Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 681
SỞ GD&ĐT BÁC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
681
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x 2cos 2 t
2



(x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B.
3
cm. C.
3
cm. D. 2 cm.
Câu 2: Tng tr ca một đoạn mạch xoay chiều RLC mc nối tip đưc tính theo công thc no sau đây?
A.
2
LC
Z R (Z Z )
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T v tần số f ca một sóng l
A.
Tf
vv
B.
v
vf
T
C.
1v
f
T

D.
1T
v
f

Câu 4: Trên một si dây đn hồi di 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Bit sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz v tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Đặt vo hai đầu ca một điện tr thuần R một hiệu điện th xoay chiều u = U
0
cosωt thì cường độ
dòng điện chạy qua nó có biểu thc l
A.
0
cos( )
2
U
it
R

B.
0
cos( )
2
U
it
R

C.
0
cos( )
U
it
R
D.
0
cos( )
U
it
R


Câu 6: Đối với con lc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu dao động T v chiều di ca con
lc l:
A. đường elip. B. đường thẳng. C. đường hyperbol. D. đường parabol.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2cos 120 t A
. Tần số ca dòng điện ny l
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz.
D.
120
Hz
Câu 8: Một vật dao động tt dần:
A. li độ v cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ v động năng giảm dần theo thời gian
C. biên độ v lực kéo về giảm dần theo thời gian. D. biên độ v cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ ca vật qua vị trí cân bằng l 2m/s. Tần số góc
ca vật l
A. 20rad/s B. 10rad/s C. 20πrad/s D. 40rad/s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost vo hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nu điện dung ca tụ
điện không đi thì dung kháng ca tụ
A. Nhỏ khi tần số ca dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số ca dòng điện nhỏ.
C. Lớn khi tần số ca dòng điện lớn. D. Không phụ thuộc vo tần số ca dòng điện.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên si dây đn hồi rất di với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngưc pha nhau l:
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
Câu 12: Đường sc từ không có tính chất no sau đây?
A. Các đường sc l các đường cong khép kín hoặc vô hạn  hai đầu.
B. Chiều ca các đường sc tuân theo những quy tc xác định.
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ đưc một đường sc từ.
D. Các đường sc ca cùng một từ trường có thể ct nhau.
Trang 2/4 - Mã đề thi 681
Câu 13: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (với U
0
không đi, ω thay đi đưc) vo hai đầu đoạn mạch mc nối
tip gồm điện tr R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω
0
thì trong mạch
có cộng hưng. Tần số góc ω
0
A.
1
LC
B.
LC
C.
2 LC
D.
2
LC
Câu 14: Mt vật dao động điều hoà chu k T. Gi v
max
a
max
tương ng vn tc cực đại gia tc
cực đại ca vt. H thc liên h đúng giữa v
max
và a
max
A. a
max
=
T
v
2
max
B. a
max
=
T
v
max
2
C. a
max
=
T
v
max
2
D. a
max
=
T
v
max
Câu 15: Một con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k, vật nặng khối lưng m. Chu kì dao động ca vật đưc
xác định bi biểu thc :
A.
m
2
k
. B.
1k
2m
. C.
k
2
m
. D.
1m
2k
.
Câu 16: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
. Bit
khối lưng vật nhỏ ca con lc l m. Khi con lc  vị trí có li độ góc
thì lực căng dây ca con lc l
A.
0
T mg 3cos 2cos
B.
0
T mg 3cos 2cos
C.
0
T 2mg cos cos
D.
0
T 2mg cos cos
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tc thời u v giá trị hiệu dụng U vo hai đầu mạch nối tip
gồm một điện tr thuần R v một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tc thời v điện áp hiệu dụng  hai
đầu điện tr v hai đầu tụ điện lần lưt l u
R
, u
C
, U
R,
U
C.
Hệ thc no sau đây không đúng ?
A. U
2
= B. C. u = u
R
+ u
C
. D. U = U
R
+ U
C.
Câu 18: Một mạch kín gồm nguồn suất điện động ξ, điện tr trong r, mạch ngoi gồm hai điện tr R
1
và R
2
mc nối tip. Khi đó dòng điện I trong mạch đưc xác định bằng biểu thc
A.
12
12
I
RR
r
RR
. B.
12
I
r R R

. C.
12
I
r R R

. D.
12
I
r R R

.
Câu 19: Sóng truyền từ O đn M với vận tốc
40 /v cm s
, phương trình sóng tại M l
4cos( )
2
t
u
cm.
Bit lúc t thì li độ ca phần tử M l 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ ca M l:
A. -2cm B. -3cm C. 2cm D. 3cm
Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì
cường độ dòng điện
A. sớm pha
2
B. trễ pha
2
C. sớm pha
4
D. trễ pha
4
Câu 21: Một si dây đn hồi AB chiều di
60l cm
v hai đầu cố định. Khi đưc kích thích dao
động, trên y hình thnh sóng dừng với 4 ng vbiên độ tại bụng sóng l2cm. Tính biên đdao
động tại một điểm M cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng l 50cm.
A. 2cm
B.
3
cm C. 0,5 cm D. 0 cm
Câu 22: Một con lc lò xo treo thẳng đng. Nâng vật lên để lò xo không bin dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
x 2,5 2
cm thì vận tốc 50 cm/s. Lấy
g 10
m/s
2
. Tính từ lúc thả vật, thời điểm vật đi đưc quãng
đường 27,5 cm thì gia tốc ca vật có độ lớn bằng:
A. 5,0 m/s
2
. B. 2,5 m/s
2
. C.
52
m/s
2
. D.
5
m/s
2
.
Câu 23: Một sóng chu 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền m tại đó các phần tử môi trường dao động ngưc pha nhau l
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m.
Câu 24: Đặt vo hai đầu đoạn mạch RLC nối tip với một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U,
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ v giá trị
hiệu dụng l I. Công suất tiêu thụ điệnca đoạn mạch l
Trang 3/4 - Mã đề thi 681
A. UIsinφ. B. UI. C. UIcosφ. D. UItanφ.
Câu 25: Một cuộn y dẫn điện tr thuần không đáng kể đưc nối vo mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm ca cuộn dây l
A. 0,04H B. 0,057H C. 0,08H D. 0,114 H
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tip, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất
ca đoạn mạch sẽ bằng:
A. 1 B. 0,5 C. 0
D.
2
3
Câu 27: Mạch điện nối tip gồm điện tr thuần R = 60, ống dây thuần cảm có độ tự cảm
1
LH
v tụ
điện điện dung C. Khi đặt vo hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U
0
cos100t(V) thì dòng điện qua
mạch nhanh pha
4
rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện l:
A.
4
2.10
CF
B.
4
2,5.10
CF
C.
4
10
CF
D.
3
10
16
CF
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz v giá trị hiệu dụng U = 80 V vo hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mc nối tip. Bit cuộn cảm thuần
0,6
LH
, tụ điện điện dung
4
10
CF
công suất tỏa nhiệt trên điện tr R l 80 W. Giá trị ca điện tr thuần R l :
A. 80 . B. 20 . C. 40 . D. 30 .
Câu 29: Một dòng điện xoay chiều
2 cos100i I t
chạy qua điện tr thuần R = 10Ω thì công suất tc
thời trong R có biểu thc p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị ca I l
A. 4 A B. 2 A C. 2
2
A
D.
2
A
Câu 30: Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t
(u nh bằng V, t tính bằng s) vo hai đầu đoạn mạch mc nối
tip gồm điện tr thuần 100
, cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
H
v tụ điện điện dung
4
10
F
2
. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100.
B.
200 2V
C.
100 2V
D. 200V
Câu 31: Đặt điện áp
u 150 2 cos 100 t
V vo hai đầu đoạn mạch mc nối tip gồm điện tr thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện tr thuần) v tụ điện. Công suất tiêu thụ điện ca đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện tr không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây v bằng
50 3
V. Dung kháng ca tụ điện có giá trị bằng
A.
60 3
Ω. B.
30 3
Ω. C.
45 3
Ω. D.
15 3
Ω.
Câu 32: mặt nước, tại hai điểm S
1
S
2
hai nguồn kt hp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đng. Bit sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S
1
S
2
= 5,6λ. mặt
nước, gọi M l vị trí m phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động ca hai
nguồn. M thuộc dãy cực đại th mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) ca S
1
S
2
A. k = 5. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 3.
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát ng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N l hai điểm
trên mặt nước sao cho ABMN l hình chữ nhật. Bước sóng ca sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát
ra l 8 cm. Khi trên MN số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật
ABMN lớn nhất có thể l
A. 184,8 mm
2
B. 184,8 cm
2
C. 260 mm
2
D. 260 cm
2
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vo hai đầu đoạn mạch AB theo t tự gồm điện tr R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện tr r = 10 Ω v tụ điện có điện dung C thay đi đưc. M l điểm
nối giữa điện tr R v cuộn dây. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực
tiểu bằng
1
U
; khi C = C
2
= 0,5C
1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U
2
. Tỉ số
2
1
U
U
bằng:
Trang 4/4 - Mã đề thi 681
A.
52
B.
2
C.
10 2
D.
92
Câu 35: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm tần số 50 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước l 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất l
A. 19,75 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,84 cm.
Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, phương trình lần lưt l x
1
=
A
1
cos(4πt) v x
2
= A
2
cos(4πt +
2
). Phương trình dao động tng hp l
1
x A 3cos(4 t )
, trong đó
2
6
. Tỉ số
2
bằng
A.
1
2
hoặc
3
4
. B.
2
3
hoặc
4
3
. C.
1
2
hoặc
2
3
. D.
3
4
hoặc
1
6
.
Câu 37: :Hai điểm A v B tn mặtớcch nhau 12cm phát ra hai sóng kt hp phương tnh: u
1
= u
2
=
acos40πt (cm), tốc độ truyền ng trên mặt nước l 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt ớc
chung đường trung trực với AB; Khoảng ch lớn nhất từ CD đn AB sao cho trên đoạn CD ch5 điểm
dao động với biên độ cực đại l
A. 10,06cm. B. 6,78cm. C. 4,5cm. D. 9,25cm.
Câu 38: :Qulc ca một đồng hồ đưc xem như l con lc đơn khối lưng 200g, chiều di 30cm.
Ban đầu biên độ góc l 10
o
. Do ma sát nên sau 100 chu k biên độ còn lại l 6
0
. Lấy g = 10m/s
2
. Để con
lc đưc duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là :
A. 0,05(mW) B. 0,5(mW) C. 0,75(mW) D. 0,075(mW)
Câu 39: [<br>] Đặt một điện áp u=U
0
cosωt (U
0
, ω
không đi) vo hai đầu đoạn mạch RLC nối tip. Cho
bit R=100Ω, cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay
đi đưc. Hình bên l đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
ca công suất tiêu thụ điện ca đoạn mạch theo độ tự
cảm L. Dung kháng ca tụ điện l:
A. 200 Ω B. 150 Ω C. 100 Ω D. 100
2
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau v song
song với trục Ox phương trình lần lưt l x1 = A1 cos(ω.t+φ1) x2 = A2 cos(ω.t+φ2). Giả sử x = x
1
+ x
2
y = x
1
-x
2
. Bit rằng biên độ dao động ca x gấp năm lần biên độ dao động ca y. Độ lệch pha cực
đại giữa x
1
và x
2
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 53,14
0
B. 143,14
0
C. 126,87
0
D. 22,62
0
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÁC GIANG
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN II
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 681
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................   
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2cos 2 t   
 (x tính bằng cm, t tính  2 
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C.  3 cm. D. – 2 cm.
Câu 2: Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính theo công thức nào sau đây? 2 Z  R  (Z  Z ) . 2 2 Z  R  (Z  Z ) . A. L C B. L C 2 2 Z  R  (Z  Z ) . 2 2 Z  R  (Z  Z ) . C. L C D. L C
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là T f v 1 v 1 T A.    B.    vf C. f   D. v   v v T T  f 
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ
dòng điện chạy qua nó có biểu thức là UUU U 0 i  cos(t  ) 0 i  cos(t  ) 0 i  cos(t) 0 i  cos(t   ) A. R 2 B. R 2 C. R D. R
Câu 6: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu kì dao động T và chiều dài của con lắc là: A. đường elip. B. đường thẳng. C. đường hyperbol. D. đường parabol.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 cos 120 t
 A . Tần số của dòng điện này là A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz. D. 120 Hz
Câu 8: Một vật dao động tắt dần:
A. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian
C. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian. D. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là A. 20rad/s B. 10rad/s C. 20πrad/s D. 40rad/s
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
Câu 12: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
B. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Trang 1/4 - Mã đề thi 681
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch
có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là 1 2 B. LC C. 2 LC A. LC D. LC
Câu 14: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là v 2 v  2 vv A. a max max max max max = B. amax = C. amax =  D. amax = T  2 T T T
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức : m 1 k k 1 m A. 2 . B. . C. 2 . D. . k 2 m m 2 k
Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  . Biết 0
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc  thì lực căng dây của con lắc là
T  mg 3cos   2cos 
T  mg 3cos   2cos  0  0  A. B.
T  2mg cos   cos 
T  2mg cos   cos  0  0  C. D.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch nối tiếp
gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC. Hệ thức nào sau đây không đúng ? A. U2 = B. C. u = uR + uC. D. U = UR + UC.
Câu 18: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1
và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức     A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . R R       1 2 r  r R R r R R r R R 1 2 1 2 1 2 R  R 1 2 t
Câu 19: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v  40cm / s , phương trình sóng tại M là u  4 cos( ) cm. 2
Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là: A. -2cm B. -3cm C. 2cm D. 3cm
Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện     A. sớm pha B. trễ pha C. sớm pha D. trễ pha 2 2 4 4
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l  60cm và hai đầu cố định. Khi được kích thích dao
động, trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 2cm. Tính biên độ dao
động tại một điểm M cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng là 50cm. A. 2cm B. 3 cm C. 0,5 cm D. 0 cm
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g  10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng
đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5,0 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 5 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 23: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 1,0 m.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U,
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị
hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là
Trang 2/4 - Mã đề thi 681 A. UIsinφ. B. UI. C. UIcosφ. D. UItanφ.
Câu 25: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04H B. 0,057H C. 0,08H D. 0,114 H
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất
của đoạn mạch sẽ bằng: 3 A. 1 B. 0,5 C. 0 D. 2
Câu 27: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60, ống dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L H và tụ 
điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100t(V) thì dòng điện qua 
mạch nhanh pha rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện là: 4 4 2.10 4 2,5.10 4 10 3 10 C F C F C F C F A. B. C. D. 16
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 4 
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có 0, 6 10 L 
H , tụ điện có điện dung  và  C F 
công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là : A. 80 . B. 20 . C. 40 . D. 30 .
Câu 29: Một dòng điện xoay chiều i I 2 cos100 t chạy qua điện trở thuần R = 10Ω thì công suất tức
thời trong R có biểu thức p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị của I là A. 4 A B. 2 A C. 2 2 A D. 2 A
Câu 30: Đặt điện áp u  200 2 cos100 t
 (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 4 10
tiếp gồm điện trở thuần 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung F . Điện  2
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng A. 100. B. 200 2V C. 100 2V D. 200V
Câu 31: Đặt điện áp u  150 2 cos 100 t
  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 45 3 Ω. D. 15 3 Ω.
Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở mặt
nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2 A. k = 5. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 3.
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm
trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát
ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật
ABMN lớn nhất có thể là
A. 184,8 mm2 B. 184,8 cm2 C. 260 mm2 D. 260 cm2
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U U ; khi C = C 1
2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 U1 bằng:
Trang 3/4 - Mã đề thi 681 A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2
Câu 35: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là A. 19,75 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,84 cm.
Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x  A 3 cos(4 t   )  , trong đó 1       . Tỉ số bằng 2 6 2 1 2 1 3 A. hoặc 3 . B. hoặc 4 . C. hoặc 2 . D. hoặc 1 . 2 4 3 3 2 3 4 6
Câu 37: :Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình: u1= u2 =
acos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có
chung đường trung trực với AB; Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm
dao động với biên độ cực đại là A. 10,06cm. B. 6,78cm. C. 4,5cm. D. 9,25cm.
Câu 38: :Quả lắc của một đồng hồ được xem như là con lắc đơn có khối lượng 200g, chiều dài 30cm.
Ban đầu biên độ góc là 10o. Do ma sát nên sau 100 chu kỳ biên độ còn lại là 60. Lấy g = 10m/s2. Để con
lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là : A. 0,05(mW) B. 0,5(mW) C. 0,75(mW) D. 0,075(mW) Câu 39: [
]
Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho
biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự
cảm L. Dung kháng của tụ điện là: A. 200 Ω B. 150 Ω C. 100 Ω D. 100 2 Ω
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song
song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ω.t+φ1) và x2 = A2 cos(ω.t+φ2). Giả sử x = x1
+ x2 và y = x1-x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực
đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 53,140 B. 143,140 C. 126,870 D. 22,620 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 681