Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 1 môn Hóa liên trường THPT Nghệ An

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2024 lần 1 môn Hóa liên trường THPT Nghệ An. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 1 môn Hóa liên trường THPT Nghệ An

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2024 lần 1 môn Hóa liên trường THPT Nghệ An. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi 04 trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi Thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: .............................
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Cr = 52; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Thủy phân 34,2 gam saccarovới hiệu suất a%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với
lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 34,56 gam
Ag. Giá trị của a là
A. 81%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.
Câu 42: Kim loi khối lưng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Hg. C. Cs. D. Os.
Câu 43: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ. B. Kim loi nặng, khó nóng chảy.
C. Màu nâu, dẻo, dễ rèn. D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 44: Kim loại nào sau đây thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dch (bằng điện cực
graphit)?
A. Cu. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 45: Quặng pirit sắt ở nhiều nơi trên đất nước ta, vai trò lớn trong ngành công nghiệp. Trữ lượng c
nước ta khoảng 10 triệu tấn. Thành phần chính của pirit sắt là
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 46: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ y nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ
thể chất con người. các làng nghề tái chế ắc quy , nhiu người bị ung thư, tr em chậm phát triển t tuệ,
còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X
A. St. B. Magie. C. Chì. D. Đồng.
Câu 47: Trong phân tử amin không chứa nguyên tố
A. hiđrô. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ.
Câu 48: Trong phân tetyl fomat, số nguyên tử cacbon
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49: Axit oleic là axit béo có nhiều trong dầu ô liu, dầu macca. Công thức của axit oleic là
A. CH
3
COOH. B. C
17
H
33
COOH.
C. C
15
H
31
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 50: Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuCl
2
nguội. B. NaOH đặc, nguội. C. HNO
3
đặc, nguội. D. HCl đặc, nguội.
Câu 51: Số liên kết pi (π) trong phân tử andehit fomic
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X (gồm BaCO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
) vào dung dịch HCl thu
được 0,2 mol khí CO
2
. Mặt khác, nung nóng hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu
được 0,56m (gam) chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 15,5. C. 25,0. D. 12,5.
Câu 53: Kali tác dụng với chất nào sau đây sinh ra K
2
O?
A. KOH. B. Na
2
O. C. O
2
. D. H
2
O.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử và lực liên kết phân tử lớn
B. Polietilen, poli(vinyl clorua) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tinh bột và xenlulozo đều thuộc nhóm polime thiên nhiên.
D. Len, tơ tằmm bền với nhiệt nhưng bền trong môi trường axit và kiềm.
Câu 55: Hóa chất nào sau đây dẫn được điện?
A. Dd saccarozo (C
12
H
22
O
11
) B. Dd K
2
SO
4
.
C. NaCl rắn, khan. D. Xăng.
Mã đề thi: 201
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn glucozơ nhưng kém hơn fructozơ.
B. Trong dung dịch, saccarozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
C. Amilopectin và xenlulozơ là hai polisaccarit đồng phân của nhau.
D. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ (xúc tác H
+
, t
0
) thu được 2 loại monosaccarit.
Câu 57: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loi kim th?
A. Zn. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 58: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,55 mol. B. 0,50 mol. C. 0,35 mol. D. 0,65 mol.
Câu 59: Criolit (còn gi băng thạch) được s dng trong quá trình sn xut Nhôm. Công thc phân t ca
Criolit là
A. Na
3
AlF
6
. B. K
2
O.Al
2
O
3
.6 SiO
2
. C. NaAlO
2
. D. Al
2
O
3
. 3H
2
O.
Câu 60: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 3 mol natri oleat.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Pn tử X có 3 liên kết π.
B. Ở điều kiện thường X là chất lng.
C. Công thức phân tử chất X là C
57
H
104
O
6
.
D. 1 mol X làm mất màu ti đa 3 mol Br
2
trong dung dịch.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn hợp chất X vào dung dch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được dung dch Y. Dung dịch Y
có thể hòa tan kim loại Cu và làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
. Công thức của X có thể là
A. FeCl
2.
B. Fe(OH)
2
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 62: Trong phân tử chất nào sau đây chứa nhóm ( COOH)?
A. Metylamin. B. Etylamin C. Phenylamin. D. Alanin.
Câu 63: Trong các kim loại Na, Al, Fe, Cu. Kim loi có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Al. C. Na. D. Cu.
Câu 64: Cho thanh kim loi Cu vào dung dch chất o sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. FeCl
3
. B. ZnCl
2
. C. CuSO
4
. D. MgCl
2
.
Câu 65: Sục tta (mol) khí gồm CO
2
o 500ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi thực hiện thí nghiệm thu
được dung dịch chứa 7,16 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,10.
Câu 66: Xenlulo(C
6
H
10
O
5
)
n
thành phần chính để tạo nên lớp màng tế bào thực vật, bộ khung của y
cối. Mỗi gốc C
6
H
10
O
5
trong phân tử xenlulozơ có bao nhiêu nhóm OH ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 67: Trong quá trình t nghiệm, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để làm khô khí amoniac (NH
3
)?
A. CuSO
4
khan. B. dd H
2
SO
4
đặc. C. P
2
O
5
. D. CaO.
Câu 68: Một đoạn mạch của polime Y cấu tạo như sau: CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
–. Tên của
polime Y
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 69: Trong phòng t nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1ml ancol etylic, 1ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70
0
C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc.
(b) Để tăng tốc độ của phản ứng nên đun i hn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm đtăng hiệu suất phản ng.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin phản ứng với dung dch HCl, ly muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
anilin.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
B. Axit axetic phản ng với dung dịch NaOH, lấy dung dch muối vừa tạo ra cho tác dụng với kCO
2
li
thu được axit axetic.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, ly muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
phenol.
D. Dung dch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dch NaOH
lại thu được natri phenolat.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm este X đơn chức este Y hai chức đều mạch hở (đều
chỉ chứa chức este duy nhất) bằng dung dch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa một ancol Z duy nhất và
hỗn hợp T. Hỗn hợp T gồm hai muối đều no không tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z trên cần vừa
đủ 1,344 t (đktc) khí O
2
thu được CO
2
1,08 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng T trên thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm H
2
O; 1,456 t (đktc) khí CO
2
và 1,59 gam Na
2
CO
3
. Phần trăm khối lượng este X
có trong hỗn hợp ban đầu có giá trị lớn nhất
A. 38,93%. B. 39,38%. C. 55,44%. D. 44,55%.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hn hp NaCl và
CuSO
4
vào nước, thu được dung dch X. Tiến nh đin
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện
cường đ không đổi. Tng s mol khí thu được trên
c hai điện cc (n) ph thuc vào thời gian điện phân (t)
được mô t nđồ th bên (đồ th gp khúc tại c đim
M, N, kết thúc điện phân ti thời điểm b giây). Gi s
hiu suất đin phân là 100%, b qua s bay i của
c.
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gm:
(1) Giá tr của m là 23,64.
(2) Tỉ số b/a có giá trị bằng 3.
(3) Tại thời điểm 2a (giây), thế tích khí thu được tại anot là 1,344 t.
(4) Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 6,12 gam Al
2
O
3
.
(5) Giá tr của x là 0,18.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 73: Tiến hành các t nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO
4
(b) Đin phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
bằng điện cực trơ.
(c) Nung nóng hỗn hợp Al Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí.
(d) Đốt cháy HgS trong khí O
2
.
(e) Đin phân Al
2
O
3
nóng chảy bằng điện cực graphit (than c).
(g) Thổi k CO dư qua MgO đun nóng
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 74: Cho 67,95 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều mạch hở gồm X, Y, Z (trong đó M
X
< M
Y
< M
Z
) với s
mol lần lượt x, y, z. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được CO
2
smol
nhiều hơn H
2
O 0,225 mol. Đun nóng 67,95 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hn hợp T gồm
hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng 72,15 gam hn hợp gồm 2 muối của 2 axit có mch không
phân nhánh. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 36,75 gam. ng thức phân tZ
% số mol của este Z trong X
A. C
7
H
8
O
4
14,29%. B. C
7
H
8
O
4
17,22%.
C. C
5
H
8
O
4
và 42,86%. D. C
5
H
8
O
4
và 46,22%.
Câu 75: Trên bao một loại phân bón NPK ghi độ dinh dưỡng 20 20 15. Để cung cấp 136,00 kg
nitơ; 15,50 kg photpho 33,50 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông n cần trộn đồng thời phân
NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng 60%). Cho rằng mỗi m
2
đất
trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 125,67 kg phân bón vừa trộn
trên thì diện tích đất trồng được bón phân
A. 2500 m². B. 5000 m². C. 4000 m². D. 3000 m².
Câu 76: Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của etanol (cồn: C
2
H
5
OH) có trong
hơi thở với hợp chất K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau:
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
Ag

CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Bảng sau (trích từ nghị định 123/2021/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người đi xe máy tham gia giao thông
sử dụng cồn.
Mức độ
vi phạm
0,25 0,4 mg cồn
/ 1 lít khí thở
> 0,4 mg cồn
/ 1 lít khí thở
Xe máy
4.000.000 5.000.000 đồng
6.000.000 - 8.000.000 đồng
Một mẫu hơi thở của mt người đi xe máy khi tham gia giao thông có thể tích 52,5 ml được thổi vào thiết b
Breathalyzer phản ứng hết 2,0 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường H
2
SO
4
50%
nồng độ ion Ag
+
n định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ng xảy ra hoàn toàn. Hãy tính xem người này vi phạm
pháp luật với mức đóng phạt là bao nhiêu?
A. Không vi phạm. B. Vi phạm, phạt 6 triệu đến 8 triệu đồng.
C. Vi phạm, phạt 4 triệu đến 5 triệu đồng. D. Vi phạm, phạt 2 triệu đến 3 triệu đồng.
Câu 77: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lmol:
(1) C
8
H
20
O
4
N
2
(X) + 2NaOH → (Y) + (Z) + (T) + 2(H)
(2) (Y) + 2HCl → (F) + (G);
(3) (E) + HCl → (F)
(4) (E) → polime mạch không phân nhánh + (H);
(5) (Z) + HCl → (I) + (G)
(6) (I) + (J)este có khối lượng mol nhỏ nhất + (H)
Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai ng thức cấu tạo. (b) Dung dịch T làm qu tím hóa đỏ.
(c) F có phân tử khối là 167,5. (d) J được dùng làm đồ uống.
(e) Y có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử. (g) T là chất khí ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 78: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho ttừ a mol HCl vào dung dịch cha a mol Na
3
PO
4
.
(2) Sục từ từ a mol CO
2
vào dung dch chứa a mol NaOH.
(3) Hòa tan hoàn a mol P
2
O
5
vào dung dch chứa 5a mol NaOH.
(4) Cho K
2
Cr
2
O
7
vào dung dịch cha HCl đặc, dư, đun nóng.
(5) Cho a mol NaOH vào dung dch chứa a mol K
2
HPO
4
.
(6) Sục từ từ a mol khí clo o dung dịch chứa NaOH dư ở nhiệt độ thường.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc t dung dịch thu được chứa hai muối số mol bằng nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 79: Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,2 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hidro
(0,25 mol), mt ít bột niken. Nung nóng bình mt thời gian thu được hỗn hợp khí Y tkhi so với H
2
bằng 17,75. Khi Y phản ứng vừa đủ với 0,54 mol AgNO
3
trong NH
3
thu được m gam kết tủa 4,704 t hỗn
hợp khi Z (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trong dung dịch. Giá tr của m
%V axetilen có trong Y là:
A. 82,34 và 25%. B. 74,36 và 23%.
C. 82,34 và 23%. D. 74,36 và 25%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y axit o Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X t cần vừa đủ
2,57 mol O
2
, thu được 1,86 mol CO
2
và 1,62 mol H
2
O. % khối lưng của Y trong X là
A. 65,06%. B. 38,94%. C. 61,06%. D. 34,94%.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi Thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: ............................. Mã đề thi: 201
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Cr = 52; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41:
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất a%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của a là A. 81%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.
Câu 42: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Hg. C. Cs. D. Os.
Câu 43: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
C. Màu nâu, dẻo, dễ rèn.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch (bằng điện cực graphit)? A. Cu. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 45: Quặng pirit sắt có ở nhiều nơi trên đất nước ta, có vai trò lớn trong ngành công nghiệp. Trữ lượng cả
nước ta khoảng 10 triệu tấn. Thành phần chính của pirit sắt là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 46: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và
thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại XA. Sắt. B. Magie. C. Chì. D. Đồng.
Câu 47: Trong phân tử amin không chứa nguyên tố A. hiđrô. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ.
Câu 48: Trong phân tử etyl fomat, số nguyên tử cacbon là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49: Axit oleic là axit béo có nhiều trong dầu ô liu, dầu macca. Công thức của axit oleic là A. CH3COOH. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C3H5(OH)3.
Câu 50: Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuCl2 nguội.
B. NaOH đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl đặc, nguội.
Câu 51: Số liên kết pi (π) trong phân tử andehit fomic là A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X (gồm BaCO3, CaCO3, MgCO3) vào dung dịch HCl dư thu
được 0,2 mol khí CO2. Mặt khác, nung nóng hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu
được 0,56m (gam) chất rắn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 15,5. C. 25,0. D. 12,5.
Câu 53: Kali tác dụng với chất nào sau đây sinh ra K2O? A. KOH. B. Na2O. C. O2. D. H2O.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử và lực liên kết phân tử lớn
B. Polietilen, poli(vinyl clorua) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tinh bột và xenlulozo đều thuộc nhóm polime thiên nhiên.
D. Len, tơ tằm kém bền với nhiệt nhưng bền trong môi trường axit và kiềm.
Câu 55: Hóa chất nào sau đây dẫn được điện?
A. Dd saccarozo (C12H22O11) B. Dd K2SO4. C. NaCl rắn, khan. D. Xăng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn glucozơ nhưng kém hơn fructozơ.
B. Trong dung dịch, saccarozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
C. Amilopectin và xenlulozơ là hai polisaccarit đồng phân của nhau.
D. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ (xúc tác H+, t0) thu được 2 loại monosaccarit.
Câu 57: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A. Zn. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 58: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,55 mol. B. 0,50 mol. C. 0,35 mol. D. 0,65 mol.
Câu 59: Criolit (còn gọi là băng thạch) được sử dụng trong quá trình sản xuất Nhôm. Công thức phân tử của Criolit là A. Na3AlF6. B. K2O.Al2O3 .6 SiO2. C. NaAlO2. D. Al2O3. 3H2O.
Câu 60: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 3 mol natri oleat.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 3 liên kết π.
B. Ở điều kiện thường X là chất lỏng.
C. Công thức phân tử chất X là C57H104O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 3 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn hợp chất X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
có thể hòa tan kim loại Cu và làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Công thức của X có thể là A. FeCl2. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 62: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm (– COOH)? A. Metylamin. B. Etylamin C. Phenylamin. D. Alanin.
Câu 63: Trong các kim loại Na, Al, Fe, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Al. C. Na. D. Cu.
Câu 64: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. FeCl3. B. ZnCl2. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 65: Sục từ từ a (mol) khí gồm CO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi thực hiện thí nghiệm thu
được dung dịch chứa 7,16 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,10.
Câu 66: Xenlulozơ (C6H10O5)n là thành phần chính để tạo nên lớp màng tế bào thực vật, bộ khung của cây
cối. Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có bao nhiêu nhóm –OH ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 67: Trong quá trình thí nghiệm, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để làm khô khí amoniac (NH3)? A. CuSO4 khan. B. dd H2SO4 đặc. C. P2O5. D. CaO.
Câu 68: Một đoạn mạch của polime Y có cấu tạo như sau: – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –. Tên của polime YA. Poliacrilonitrin.
B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1ml ancol etylic, 1ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc.
(b) Để tăng tốc độ của phản ứng nên đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để tăng hiệu suất phản ứng.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được natri phenolat.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm este X đơn chức và este Y hai chức đều mạch hở (đều
chỉ chứa chức este duy nhất) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa một ancol Z duy nhất và
hỗn hợp T. Hỗn hợp T gồm hai muối đều no và không tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z ở trên cần vừa
đủ 1,344 lít (đktc) khí O2 thu được CO2 và 1,08 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng T ở trên thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm H2O; 1,456 lít (đktc) khí CO2 và 1,59 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng este X
có trong hỗn hợp ban đầu có giá trị lớn nhấtA. 38,93%. B. 39,38%. C. 55,44%. D. 44,55%.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp NaCl và
CuSO4 vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện
có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t)
được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm
M, N, kết thúc điện phân tại thời điểm b giây). Giả sử
hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(1) Giá trị của m là 23,64.
(2) Tỉ số b/a có giá trị bằng 3.
(3) Tại thời điểm 2a (giây), thế tích khí thu được tại anot là 1,344 lít.
(4) Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 6,12 gam Al2O3.
(5) Giá trị của x là 0,18. Số kết luận đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(b) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ.
(c) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.
(d) Đốt cháy HgS trong khí O2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy bằng điện cực graphit (than chì).
(g) Thổi khí CO dư qua MgO đun nóng
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 74: Cho 67,95 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều mạch hở gồm X, Y, Z (trong đó MX < MY < MZ) với số
mol lần lượt là x, y, z. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được CO2 có số mol
nhiều hơn H2O là 0,225 mol. Đun nóng 67,95 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm
hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 72,15 gam hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit có mạch không
phân nhánh. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 36,75 gam. Công thức phân tử Z
và % số mol của este Z trong X
A. C7H8O4 và 14,29%.
B. C7H8O4 và 17,22%.
C. C5H8O4 và 42,86%. D. C5H8O4 và 46,22%.
Câu 75: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 136,00 kg
nitơ; 15,50 kg photpho và 33,50 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân
NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m2 đất
trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 125,67 kg phân bón vừa trộn
trên thì diện tích đất trồng được bón phân là A. 2500 m². B. 5000 m². C. 4000 m². D. 3000 m².
Câu 76: Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của etanol (cồn: C2H5OH) có trong
hơi thở với hợp chất K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 201 C  2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 Ag 
 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Bảng sau (trích từ nghị định 123/2021/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người đi xe máy tham gia giao thông có sử dụng cồn. Mức độ ≤ 0,25 mg cồn 0,25 – 0,4 mg cồn > 0,4 mg cồn vi phạm / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở Xe máy 2.000.000 - 3.000.000 đồng
4.000.000 – 5.000.000 đồng 6.000.000 - 8.000.000 đồng
Một mẫu hơi thở của một người đi xe máy khi tham gia giao thông có thể tích 52,5 ml được thổi vào thiết bị
Breathalyzer phản ứng hết 2,0 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường H2SO4 50% và
nồng độ ion Ag+ ổn định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy tính xem người này vi phạm
pháp luật với mức đóng phạt là bao nhiêu? A. Không vi phạm.
B. Vi phạm, phạt 6 triệu đến 8 triệu đồng.
C. Vi phạm, phạt 4 triệu đến 5 triệu đồng.
D. Vi phạm, phạt 2 triệu đến 3 triệu đồng.
Câu 77: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH → (Y) + (Z) + (T) + 2(H) (2) (Y) + 2HCl → (F) + (G); (3) (E) + HCl → (F)
(4) (E) → polime mạch không phân nhánh + (H); (5) (Z) + HCl → (I) + (G)
(6) (I) + (J) → este có khối lượng mol nhỏ nhất + (H) Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo. (b) Dung dịch T làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) F có phân tử khối là 167,5. (d) J được dùng làm đồ uống.
(e) Y có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử. (g) T là chất khí ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 78: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.
(2) Sục từ từ a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(3) Hòa tan hoàn a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(4) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch chứa HCl đặc, dư, đun nóng.
(5) Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol K2HPO4.
(6) Sục từ từ a mol khí clo vào dung dịch chứa NaOH dư ở nhiệt độ thường.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc thì dung dịch thu được chứa hai muối có số mol bằng nhau là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 79: Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,2 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hidro
(0,25 mol), và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2
bằng 17,75. Khi Y phản ứng vừa đủ với 0,54 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 4,704 lít hỗn
hợp khi Z (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m và
%V axetilen có trong Y là: A. 82,34 và 25%. B. 74,36 và 23%. C. 82,34 và 23%. D. 74,36 và 25%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ
2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. % khối lượng của Y trong X là A. 65,06%. B. 38,94%. C. 61,06%. D. 34,94%.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 201