Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2023 – 2024 trường THPT Phan Đăng Lưu – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Đăng Lưu, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 132.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG PT PHAN ĐĂNG LƯU
(Đề thi có 06trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: Toán 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ………………………………….
Số báo danh: …………………………………
u 1: Biết
1
( ) cos 2
2
f x dx x C
=−+
, khi đó
()fx
bằng
A.
sin 2x
. B.
1
sin 2
4
x
. C.
sin 2x
. D.
1
sin 2
4
x
.
Câu 2: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
?
A.
720
. B. 420. C. 6. D. 120.
Câu 3: Thể tích của khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′′′
với
2, 3, 4
AB AD AA
= = =
bằng
A.
9
. B.
20
. C.
14
. D.
24
.
Câu 4: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục tung là
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
0; 2
. D.
2;0
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
( )
2
log 1yx=
trên tập xác định là
A.
( )
1
1 ln 2
y
x
=
. B.
ln 2
1
y
x
=
. C.
ln 2
1
y
x
=
. D.
( )
1
1 ln 2
y
x
=
.
Câu 6: Cho hàm số bc bn đồ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1;2
. D.
( )
0;3
.
Mã đề thi:132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
421
:
2 51
xzz
d
−−+
= =
. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(4; 2;1)M
. B.
(2; 5;1)P
. C.
(2; 5;1)Q
. D.
(4; 2; 1)
N
.
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số
() 3
x
fx=
.
A.
1
3
3
1
x
x
dx C
x
+
= +
+
. B.
1
33
xx
dx C
+
= +
.
C.
3
3
ln 3
x
x
dx C= +
. D.
3 3 ln 3
xx
dx C= +
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
( )
5
log 2 1 2x +=
A.
31
2
x =
. B.
12
x =
. C.
24x =
. D.
9
2
x
=
.
Câu 11: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
2a
và chiều cao của khối chóp bằng
3
a
A.
3
4Va=
. B.
3
3
Va=
. C.
3
12Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 12: Cho số phức
10 2zi=
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
2
B.
2
. C.
2i
. D.
2i
.
Câu 13: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng
2R
thì diện tích của mặt cầu này bằng
A.
2
16 R
. B.
3
32
3
R
. C.
2
4 R
. D.
3
4
3
R
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
x
y 0,5=
B.
x
2
y
3

=


C.
( )
x
y2=
D.
x
e
y

=

π

Câu 15: Cho hai số phức
12
2 , 13z iz i=+=+
. Môdun của số phức
2
1
2zz+
bằng
A.
65.
B.
26.
C.
50.
D.
41.
Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
13 2fx x xx
=−−
. S điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Nếu
4
1
( )d 5
fx x=
4
1
( )d 4gx x=
thì
[ ]
4
1
() ()df x gx x
bằng
A.
1
. B.
9
. C.
1
. D.
9
.
Câu 18: Cho
3
log 4=a
, khi đó
( )
3
log 9a
bằng
A. 5. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 19: Khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiều cao
3h =
có thể tích bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
π
45
. B.
π
15
. C.
π
75
. D.
π
25
.
Câu 20: Nếu
4
1
( )d 5fx x=
thì
1
4
3 ( )d
fx x
bng
A.
15
. B.
15
. C.
5
. D.
5
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SCD
bằng
A.
21
7
a
. B.
3
7
a
. C.
7
3
a
. D.
21
3
a
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 2 4 40
Sx y z x y
+ + + −=
. Bán kính của mặt cầu
( )
S
bằng
A.
26
. B.
3
. C.
1
. D.
9
.
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là biểu diễn số phức
3 4?zi=−+
:
A.
( 3; 4)
P
B.
(4; 3)M
. C.
(3; 4)N
. D.
(4; 3)
Q
.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
(
)
1; 2; 5B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
(
)
2; 0;8
I
. B.
( )
1; 0; 4I
. C.
( )
2; 2; 1I −−
. D.
( )
2; 2;1I
.
Câu 25: Cho hàm số đồ th đường cong trong hình bên. Tiệm cn
đứng của đồ th hàm số đã cho có phương trình là
A . B . C . D .
Câu 26: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
2
3u =
3
6u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
2
. D.
18
.
Câu 27: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A.
( )
1; 0; 1 .n =
B.
( )
0; 1; 0
j =
C.
( )
1;0;0i =
. D.
(
)
0; 0;1k =
Câu 28: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
28
55
. B.
14
55
. C.
41
55
. D.
42
55
.
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Góc giữa hai đường thẳng
AA
'BC
bng
A.
30°
. B.
90
°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 30: Cho số phức
12zi=
, số phức
( )
23iz+
bằng
A.
8 i+
. B.
8 i
. C.
8
i
−+
. D.
47i−+
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình
2
1
3
x

<


A.
2
3
log 2x >
. B.
0x >
. C.
2
3
log 2x <
. D.
0x <
.
Câu 32: Nếu
( ) ( )
22
00
d 3, d 1fxx gxx= =
∫∫
thì
( ) ( )
2
0
( 5 )df x gx x x−+
bằng
A.
10
. B.
0
. C.
12
. D.
8
.
Câu 33: Giá tr lớn nhất của hàm số
4
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
1; 3
bng
A.
[1;3]
max 3y =
. B.
[1;3]
max 5y =
. C.
[1;3]
max 6y
=
. D.
[1;3]
max 4y =
.
Câu 34: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.
A.
42
2yx x x=−+
. B.
42
2yx x=
. C.
42
2yx x=−+
. D.
42
21
yx x=−−
.
Câu 35: Cho hàm số đạo hàm . Hàm s đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A . B . C . D .
Câu 36: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
12
2
12
log 7
log 7
1 log 6
a
b
=
+
. Khi đó
22
ab
+
bng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 37: Tìm tất cả các giá tr ca
m
để hàm số
( )
cot cot
8 3 .2 3 2
xx
ym m= +− +
(1) đồng biến trên
;
4
π
π


.
A.
93m
−≤ <
. B.
9m ≤−
. C.
3m
. D.
9m <−
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 5;1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 7 0P x yz+ −+=
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 5 14
xyz+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
25
2 51
9
xyz+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 5 1 16xyz+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 5 1 16xyz
++ ++ =
.
Câu 39: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A.
ln .ln(ab)a
B.
ln
ln(1 )
a
b+
C.
ln lna ab+
D.
ln ln(1 )ab++
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 19
Sx y z ++ ++ =
và mặt phẳng
( )
:2 2 5 0
xy z
α
+ −=
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua tâm của
( )
S
và vuông góc
vi
( )
α
A.
1 21
2 12
xy z−++
= =
. B.
1 21
2 12
xy z+−
= =
.
C.
212
1 21
x yz
+ −+
= =
−−
. D.
212
1 21
x yz
+−
= =
−−
.
-----------------------------------------------
Câu 41: Cho số phức
z
thỏa mãn
24zizi+ ≤−
( )( )
33 33 1z iz i−− −+ =
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
2
Pz
=
A.
10
. B.
10 1
+
. C.
13
. D.
13 1+
.
Câu 42: Cho hàm số
32
1,f x x ax bx
với
,ab
là các số nguyên. Biết rằng phương trình
0fx
và phương trình
0fffx
có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp
;ab
để hàm số
y fx
không có điểm cực trị là
A.
4
. B. 5. C.
3
. D.
2
.
Câu 43: Cho số phức
( )
,z x yi x y=+∈
thỏa mãn
32 5zi−−
43
1
32
zi
zi
++
−+
. Gọi
,Mm
lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
847Px y x y=++++
. Khi đó
Mm+
bằng
A. 36. B. 32. C. 4. D. 10.
Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
BB a
, góc giữa đường thẳng
BB
và mặt phẳng
()
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
và góc
BAC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của điểm
B
lên mặt phẳng
()
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo
a
.
A.
3
25
.
104
a
B.
3
27
.
208
a
C.
3
27 .a
D.
3
9
.
208
a
Câu 45: Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c= =++
có đồ thị
( )
C
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1
. Tiếp tuyến
d
tại điểm có hoành độ
1x =
của
( )
C
cắt
( )
C
tại
2
điểm khác có hoành độ lần lượt là
0
2
. Gọi
12
,SS
là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi
d
( )
C
. Tỷ số
1
2
S
S
bằng
A.
1
7
B.
1
38
C.
1
5
D.
1
28
Câu 46: Gọi
,xy
là các số nguyên dương thỏa mãn
2
32 2
3
log 5 12 log 1 log log 5 12 1 .
xx xx
yy 
Hiệu
22
xy
bằng
A.
165
. B.
195
. C.
192
. D.
280
.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3;1; 2 , 1; 1; 2AB
và mặt phẳng
( )
: 2 18 0Pxy z++ =
. Khi
M
thay đổi trên mặt phẳng
( )
P
lấy điểm
N
thuộc tia
OM
sao cho
. 36OM ON =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
NA NB+
.
A.
16 8 3
. B.
20 8 3
. C.
24 8 3
. D.
8 43
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
12
: 23
34
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
và mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
3 4 5 729xyz+ ++ ++ =
. Cho biết điểm
( )
2; 2; 7M −−−
, điểm
P
thuộc giao
tuyến của mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
: 2 3 4 107 0Pxyz++− =
. Khi điểm
A
di động trên đường thẳng
d
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
AM AP+
bằng
A.
25
B.
5 30
C.
5 37
D.
9 42
u 49: Một người thợ làm một cái hòm dạng hình hộp chữ nhật nắp bằng tôn. Biết rằng độ dài
đường chéo hình hộp bằng
32dm
chi được sử dụng vừa đủ
2
18dm
tôn. Với yêu cầu như trên người
thợ có thể làm được cái hòm có thể tích lớn nhất bằng
A.
3
22dm
. B.
3
8dm
. C.
3
4dm
. D.
3
6dm
.
Câu 50: Cho khối trụ có chiều cao
20 cm
. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip
độ dài trục lớn bằng
10 cm
. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là
1
V
, nửa
dưới thể tích
2
V
. Cho biết
12 cmAM
,
8 cmAQ
,
14 cmPB
,
6 cm
BN
(nhình
vẽ), tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
11
20
. B.
9
20
. C.
9
11
. D.
6
11
.
-----------------------------------------------
…………………………………..HẾT…………………………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG PT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: Toán 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 524
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 613
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 761
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 890
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG PT PHAN ĐĂNG LƯU
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Toán 12
(Đề thi có 06trang)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: …………………………………. Mã đề thi:132
Số báo danh: ………………………………… Câu 1: Biết 1
f (x)dx = − cos 2x + C
, khi đó f (x) bằng 2 A. −sin 2x . B. 1 sin 2x . C. sin 2x . D. 1 − sin 2x . 4 4
Câu 2: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 ? A. 720 . B. 420. C. 6. D. 120.
Câu 3: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 2, AD = 3, AA′ = 4 bằng A. 9. B. 20 . C. 14. D. 24 . Câu 4: Cho hàm số ax b y
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm cx d
số đã cho và trục tung là A. 0;2. B. 2;0. C. 0; 2. D. 2;0.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = log x −1 trên tập xác định là 2 ( ) 1 ln 2 ln 2 1 A. y′ = ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . x − ) 1 ln 2 x −1 1− x (1− x)ln2
Câu 6: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞;0) . B. (2;+ ∞) . C. (1;2). D. (0;3) .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 − . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 4 z − 2 z +1 d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5 − 1 A. M (4;2;1) . B. P(2; 5 − ;1) . C. Q(2;5;1) . D. N(4;2; 1 − ) .
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x 1 + x 3 A. 3 dx = + C ∫ . B. x x 1 3 dx 3 + = + C x +1 ∫ . x C. x 3 3 dx = + C ∫ .
D. 3x = 3x dx ln 3+ C ln 3 ∫ .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 là 5 ( ) A. 31 x = . B. x =12 . C. x = 24 . D. 9 x = . 2 2
Câu 11: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng 3a A. 3 V = 4a . B. 3 V = 3a . C. 3 V =12a . D. 3 V = a .
Câu 12: Cho số phức z =10 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z . A. 2 B. 2 − . C. 2i . D. 2 − i .
Câu 13: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng 2R thì diện tích của mặt cầu này bằng 3 3 A. 2 32 R 4 R 16 R . B. . C. 2 4 R . D. . 3 3
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A.  2 e = ( )x y 0,5 B. y  =  C. = ( )x y 2 D. y   = 3       π 
Câu 15: Cho hai số phức z = 2 + i, z =1+ 3i . Môdun của số phức z + 2 bằng 1 2 z2 1 A. 65. B. 26. C. 50. D. 41. Câu 16: Cho hàm số
có đạo hàm f ′(x) = (x − )( − x)(x − )2 1 3
2 . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4 4 4
Câu 17: Nếu f (x)dx = 5 ∫
g(x)dx = 4 − ∫
thì ∫[ f (x)− g(x)]dx bằng 1 1 1 A. 1 − . B. 9 − . C. 1. D. 9.
Câu 18: Cho log a = 4 , khi đó log 9a bằng 3 ( ) 3 A. 5. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 19: Khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. π 45 . B. π 15 . C. π 75 . D. π 25 . 4 1
Câu 20: Nếu f (x)dx = 5 ∫
thì 3 f (x)dx ∫ bằng 1 4 A. 15. B. 15 − . C. 5. D. 5 − .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a 21 . B. a 3 . C. a 7 . D. a 21 . 7 7 3 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 4 = 0 . Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. 2 6 . B. 3. C. 1. D. 9.
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là biểu diễn số phức z = 3 − + 4i?: A. P( 3 − ;4) B. M (4;3) . C. N(3;4) . D. Q(4; 3) − .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1;
− 2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2;0;8) . B. I (1;0;4). C. I (2; 2; − − ) 1 . D. I ( 2; − 2; ) 1 . Câu 25: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A . B . C . D .
Câu 26: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 3 A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 18. 2
Câu 27: Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?     A. n = (1;0; )
1 . B. j = (0;1;0) C. i = (1;0;0). D. k = (0;0; ) 1
Câu 28: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? A. 28 . B. 14 . C. 41 . D. 42 . 55 55 55 55
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Góc giữa hai đường thẳng AA BC ' bằng A. 30° . B. 90° . C. 45°. D. 60°.
Câu 30: Cho số phức z =1− 2i , số phức (2 + 3i) z bằng A. 8 + i . B. 8 − i . C. 8 − + i . D. 4 − + 7i x
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình  2  <   1 là  3 
A. x > log 2 . x > . x < log 2 . x < . 2 B. 0 C. 2 D. 0 3 3 2 2 2
Câu 32: Nếu f (x)dx = 3, g (x)dx = 1 − ∫ ∫ thì ( f
∫ (x)−5g(x)+ x)dx bằng 0 0 0 A. 10. B. 0 . C. 12. D. 8.
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 4
y = x + trên đoạn [1; ] 3 bằng x A. max y = 3. B. max y = 5 . C. max y = 6 . D. max y = 4 . [1;3] [1;3] [1;3] [1;3]
Câu 34: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ. A. 4 2
y = x − 2x + x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x −1 . Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A . B . C . D . a log 7
Câu 36: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện 12 log2 7 = . Khi đó 2 2 a + b bằng 1+ b lo 12 g 6 A. 2 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số cot x = + ( − ) cot 8 3 .2 x y m
+ 3m − 2 (1) đồng biến trên π ;π   .  4   A. 9 − ≤ m < 3 . B. m ≤ 9 − . C. m ≤ 3 . D. m < 9 − .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I ( 2 − ;5; )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x + 2y z + 7 = 0 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 5 1 = 4.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 25 2 5 1 = . 9
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 5 1 = 16 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 5 1 = 16 .
Câu 39: Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng A. ln . a ln(ab) B. ln a
C. ln a + ln ab
D. ln a + ln(1+ b) ln(1+ b)
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 1 2 1 = 9 và mặt phẳng
(α ):2x y + 2z −5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua tâm của (S) và vuông góc với (α ) là
A. x −1 y + 2 z +1 + − − = = .
B. x 1 y 2 z 1 = = . 2 1 − 2 2 1 − 2
C. x + 2 y −1 z + 2 − + − = = .
D. x 2 y 1 z 2 = = . 1 2 − 1 − 1 2 − 1 −
-----------------------------------------------
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z + 2i z − 4i và (z −3−3i)(z −3+ 3i) =1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P = z − 2 là A. 10 . B. 10 +1. C. 13 . D. 13 +1.
Câu 42: Cho hàm số f x 3 2  x
ax bx  1, với a,b là các số nguyên. Biết rằng phương trình
f x  0 và phương trình f f f x   0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp a;b để hàm số
y f x không có điểm cực trị là A. 4 . B. 5. C. 3 . D. 2. Câu 43: + +
Cho số phức z = x + yi (x, y z i
) thỏa mãn z − 3− 2i ≤ 5 và
4 3 ≤1. Gọi M,m lần lượt z − 3+ 2i
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 4y + 7 . Khi đó M + m bằng A. 36. B. 32. C. 4. D. 10.
Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có BB  a , góc giữa đường thẳng BB và mặt phẳng
(ABC) bằng 60, tam giác ABC vuông tại C và góc 
BAC bằng 60. Hình chiếu vuông góc của điểm
B lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ theo a . 3 3 3 A. 25a . B. 27a . C. 3 27a . D. 9a . 104 208 208
Câu 45: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
− . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = 1
− của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là S
0 và 2 . Gọi S , S là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi . Tỷ số 1 bằng 1 2 d và (C) S2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 7 38 5 28
Câu 46: Gọi x,y là các số nguyên dương thỏa mãn
log 5x  12x   log  2 1   log
 log 5x  12x y y  1 . 3 2  3 2   Hiệu 2 2 x y bằng A. 165. B. 195 . C. 192. D. 280 .
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;1;2), B(1; 1; − 2) và mặt phẳng
(P):x + y + 2z −18 = 0. Khi M thay đổi trên mặt phẳng (P) lấy điểm N thuộc tia OM sao cho
OM.ON = 36 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 NA + NB . A. 16 −8 3 . B. 20 −8 3 . C. 24 −8 3 . D. 8 − 4 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 132  x =1+ 2t
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = 2 + 3t z = 3+  4t
và mặt cầu (S ) : (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 4
5 = 729. Cho biết điểm M ( 2; − 2; − 7
− ) , điểm P thuộc giao
tuyến của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + 4z −107 = 0. Khi điểm A di động trên đường thẳng
d giá trị nhỏ nhất của biểu thức AM + AP bằng A. 25 B. 5 30 C. 5 37 D. 9 42
Câu 49: Một người thợ gò làm một cái hòm dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết rằng độ dài
đường chéo hình hộp bằng 3 2dm và chi được sử dụng vừa đủ 2
18dm tôn. Với yêu cầu như trên người
thợ có thể làm được cái hòm có thể tích lớn nhất bằng A. 3 2 2dm . B. 3 8dm . C. 3 4dm . D. 3 6dm .
Câu 50: Cho khối trụ có chiều cao 20 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có
độ dài trục lớn bằng 10 cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V , nửa 1
dưới có thể tích là V . Cho biết AM  12cm, AQ  8cm,PB  14cm, BN  6cm (như hình 2 V vẽ), tỉ số 1 bằng V2 A. 11 . B. 9 . C. 9 . D. 6 . 20 20 11 11
-----------------------------------------------
…………………………………..HẾT…………………………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG PT PHAN ĐĂNG LƯU
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Toán 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 524 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 613 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 761 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 890 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Document Outline

  • ĐỀ 132
  • ĐÁP ÁN