Đề thi thử THPTQG trường THPT Thanh Hà tỉnh Hải Dương (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi thử THPTQG trường THPT Thanh Hà tỉnh Hải Dương (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPTQG trường THPT Thanh Hà tỉnh Hải Dương (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi thử THPTQG trường THPT Thanh Hà tỉnh Hải Dương (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH HÀ
------------------
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Hóa Học Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
H và tên hc sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên t khi ca: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Alanin có công thức là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. C
6
H
5
-NH
2
. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 2: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với dung dịch NaOH thì thu được
A. CH
3
COONa và CH
3
CHO. B. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. fructozơ. B. glucozơ.
C. ancol etylic. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 4: Fructozơ một loại monosaccarit nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C
6
H
12
O
6
. B. (C
6
H
10
O
5
)
n
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarorơ. D. Xenlulozơ.
Câu 7: Mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) của xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH
3
COOH và CH
3
OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là
A. Phản ứng thuỷ phân. B. Phản ứng với nước brom.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
C. Hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thƣờng. D. Có vị ngọt, dễ tan trong nƣớc.
Câu 10: Chất hữu X công thức phân tử C
5
H
6
O
4
. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC-CH
2
-CH=CH-OOCH. B. HOOC-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
C. HOOC-CH=CH-OOC-CH
3
. D. HOOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH
3
CH
2
NH
2
. B. CH
3
NHCH
3
. C. CH
3
NH
2
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một este công thức phân tử C
3
H
6
O
2
phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (t°), thu được sản phẩm là
A. C
17
H
33
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
17
H
33
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 15: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
. B. CH
3
-COO-C
6
H
5
.
C. C
6
H
5
-CH
2
-COO-CH
3
. D. C
6
H
5
-COO-CH
3
.
Câu 16: Este X công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, khi tham gia phản ứng phòng hoá thu được hỗn hợp sản
phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C
5
H
8
)
n
. B. (C
4
H
8
)
n
. C. (C
4
H
6
)
n
. D. (C
2
H
4
)
n
.
Câu 18: Cho 4 dung dịch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử
trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là:
A. BaCl
2
. B. H
2
SO
4
. C. quỳ tím. D. AgNO
3
.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C
2
H
2
vào dung dịch HgSO
4
, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
A. A → D → E → B. B. D → E → B → A.
Trang 3
C. A → D → B → E. D. E → B → A → D.
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO
3
. C. KCl. D. (NH
2
)
2
CO.
Câu 21: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?
A. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; H
2
N-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
-NH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-COOH.
C. C
6
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-OH; H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; CH
3
-CH
2
-NH
2
.
Câu 22: Hợp chất hữu thơm X công thức C
7
H
8
O
2
. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hidro
bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cấu tạo của X là
A. HO-C
6
H
4
O-CH
3
. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH.
C. CH
3
-C
6
H
4
(OH)
2
. D. C
6
H
5
CH(OH)
2
.
Câu 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 25: Một este đơn chức X có phân tử khối 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 26: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%.
Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO
2
3
; SO
2
3
; SO
2
4
; 0,1 mol HCO
3
0,3 mol Na
+
. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)
2
1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là
A. 0,3. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,2.
Câu 28: Cho m gam glucozơ (C
6
H
12
O
6
) tác dụng hết với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 29: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat metyl acrylat thu được số mol CO
2
nhiều hơn
số mol H
2
O 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là
A. 21,36 gam. B. 26,64 gam. C. 26,16 gam. D. 26,40 gam.
Trang 4
Câu 30: Sục 13,44 lít CO
2
ktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng
thu được m
1
gam kết tủa dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl
2
1,2M
KOH 1,5M thu được m
2
gam kết tủa. Giá trị của m
2
A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.
Câu 31: Khi thuphân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin 56,25 gam glyxin, X
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 42,7 gam. B. 45,8 gam. C. 55,1 gam. D. 41,1 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 50 ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO
2
(đktc) 14,76
gam H
2
O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 62,5%. B. 30%. C. 31,5%. D. 60%.
Câu 34: Crackinh butan thu được hỗn hợp T gồm 7 chất: CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
, C
4
H
6
. Đốt cy
hoàn toàn T được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác, T làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br
2
. Phần trăm
khối lượng C
4
H
6
trong hỗn hợp T là
A. 18,62%. B. 37,24%. C. 55,86%. D. 27,93%.
Câu 35: Cho 15,84 gam este no đơn chức phản ứng vừa hết với 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml, M
là kim loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu
được 9,54 gam M
2
CO
3
và hỗn hợp gồm CO
2
, H
2
O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là
A. K và HCOOCH
3
B. Li và CH
3
COOCH
3
.
C. Na và HCOOC
2
H
5
. D. Na và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X 1,12 lít NO(đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra thu được dung dịch
Y. (Biết NO sản phẩm khử duy nhất của NO
3
). Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115
ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 4,2. C. 3,92. D. 3,08.
Câu 37: Cho X, Y, Z ba peptit mạch hở (phân tử số nguyên tử cacbon tương ứng 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,
T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO
2
và (a -0,11) mol H
2
O. Thủy
phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic 133,18 gam hỗn hợp G
(gồm bốn muối Gly, Ala, Val axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G,cần vừa đủ 3,385 mol O
2
. Phần
trăm khối lượng Y trong E là
A. 1,61%. B. 3,21%. C. 2,08%. D. 4,17%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O
2
dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)
2
, thu được 98,5 gam kết tủa dung dịch Z. Đun nóng Z lại
Trang 5
xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.
Câu 39: X, Y, Z 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y Z không no một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml
dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09%. B. 15,82%. C. 26,36%. D. 31,64%.
Câu 40: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan thấy thoát ra 1,344 t (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H
2
, NO, NO
2
tỷ khối so với H
2
bằng 14. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
3
. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần
nhất với?
A. 16%. B. 18% C. 17%. D. 19%.
---------------- HT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
2-A
4-A
5-D
7-A
9-C
12-C
14-D
15-A
17-A
19-A
22-B
24-D
25-A
27-D
29-C
32-D
34-A
35-D
37-D
39-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 16: Chn C.
X có 4 công thc cu to tha mãn:
3 3 2
HCOO CH CH CH HCOOH CH CH CHO
2 2 2 2
HCOO CH CH CH HCOOH CH CH CH OH
3 2 3 3
HCOO C CH CH HCOOH CH CO CH
3 2 3 3
CH COO CH CH CH COOH CH CHO
Có 5 este tha mãn (gồm đồng phân cis-trans ca chất đầu tiên trên)
Câu 18: Chn C.
Dùng qu tím:
Trang 6
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: Ba(OH)
2
+ Vn tím: Na
2
SO
4
, NaCl. Cho dung dch Ba(OH)
2
va nhn ra trên vào 2 mu y, kết ta trng
Na
2
SO
4
, còn li là NaCl.
Câu 19: Chn A.
A là C
6
H
12
O
6
B là CH
3
COOH
D là C
2
H
5
OH
E là CH
3
CHO
Mi liên h gia các cht là:
A D E B.
Câu 22: Chn B.
2
XH
n n X
có 2H linh động.
X NaOH
n n X
có 2OH gn trc tiếp vào vòng benzen.
X là
6 4 2
HO C H CH OH
.
Câu 24: Chn D.
(1) poli (metyl metacrylat): trùng hp
2 3 3
CH C CH COOCH .
(2) polistiren: trùng hp
6 5 2
C H CH CH
(3) nilon-7: trùng ngưng
22
6
NH CH COOH
(4) poli (etylenterephtalat): đồng trùng ngưng
24
2
C H OH
64
2
p C H COOH
(5) nilon-6,6: đồng trùng ngưng
2 2 2
6
NH CH NH
2
4
HOOC CH COOH
(6) poli (vinyl axetat): trùng hp
32
CH COOCH CH .
Câu 25: Chn A.
X
M 88 X
4 8 2
C H O
X NaOH
n 0,2;n 0,3
Cht rn gm RCOONa (0,2) và NaOH dư (0,1)
m rn
0,2 R 67 0,1.40 23,2
25
R 29:C H
X là
2 5 3
C H COOCH
.
Câu 26: Chn C.
Đặt a, b là s mol Gly và Ala
Trang 7
75a 89b 16,4
m mui
111,5a 125,5b 23,7
a b 0,1
%Gly 45,73%
Câu 27: Chn D.
Gi chung các icon
222
3 3 4
CO ,SO ,SO

2
Y.
Bảo toàn điện tích cho X:
22
YY
2n 0,1.1 0,3.1 n 0,1

Cho
2
Ba OH
vào X:
2
3 3 2
HCO OH CO H O
0,1.......................0,1
Lúc này tng s mol các icon
222
3 3 4
CO ,SO ,SO

0,1 0,1 0,2.
22
Y Ba BaY
0,2.....0,2


2
Ba OH
n 0,2 V 0,2
lít
Cách khác:
Sau khi kết thúc tt c các phn ng, dung dịch thu được ch cha
Na 0,3 ,
bảo toàn điện tích
OH
n 0,3

OH
n
tng
0,3 0,1 0,4
2
Ba OH
n 0,2 V 0,2
lít.
Câu 29: Chn C.
2 3 3 2 2
C H COOCH CO H O
n n n 0,08
3 2 5
CH COOC H
n 0,2 0,08 0,12
KOH
n 0,3
Cht rn gm
2 3 3
C H COOK 0,08 ,CH COOK 0,12
và KOH dư (0,1)
m rn = 26,16 gam.
Câu 30: Chn D.
2
Ba OH
n 0,3
NaOH
OH
n 0,2 n 0,8
2
CO
n 0,6
Trang 8
T
2
CO
n
2
3
OH CO
n n 0,2


3
HCO
n 0,4
T
2
Ba
n
2
3
3
BaCO
CO
n n 0,2

Dung dch Y cha
2
Ba 0,1 ,Na 0,2

3
HCO 0,4
Thêm vào Y:
2
Ba Cl K OH
n 0,24,n 0,48,n n 0,3
thì xy ra phn ng:
2
3 3 2
OH HCO CO H O
0,3.......0,4.... 0,3
Lúc này
2
Ba
n
tng = 0,34
3
BaCO
n 0,3
3
BaCO
m 59,1
Câu 31: Chn B.
Ala Gly
n 0,25;n 0,75 Ala:Gly 1:3
Bo toàn khối lượng
2
HO
n 0,75
2
3
Ala Gly 4n 1 H O nAla 3nGly
...............................0,75...............0,25


0,25 4n 1 0,75n n 1
X là
3
Ala Gly Tetrapeptit
Câu 32: Chn D.
Fe Cu NO
n 0,15;n 0,1;n 0,15
D thy
Fe NO Fe Cu
2n 3n 2n 2n
nên Fe phn ng hết, Cu phn ng mt phn.
Bo toàn electron:
Fe Cu
2n 2n
phn ng
NO
3n
Cu
n
phn ng
0,075
Mui gm
3
2
Fe NO 0,15
3
2
Cu NO 0,075
m mui = 41,1 gam
Câu 33: Chn B.
NaOH O
n 0,05 n 0,1
2
CO
n 0,85
2
HO
n 0,82
22
17 31
CO H O
C H COOH
nn
n 0,015
2
X C H O
m m m m 13,44
Trang 9
17 31
%C H COOH 31,25%
Câu 34: Chn A.
Bo toàn
4 10
CH
Cn
ban đầu = 0,1
4 10 4 3 6
C H CH C H
4 10 2 6 2 4
C H C H C H
4 10 2 4 8
C H H C H
4 10 2 4 6
C H 2H C H
2
Br
nn
(Akan và H
2
)
0,12
46
CH
n 0,12 0,1 0,02
4 10
T C H
mm
ban đầu = 5,8
46
%C H 18,62%
Câu 35: Chn D.
MOH
m 30.1,2.20% 7,2
Bo toàn
72 2.9,54
M
M 17 2M 60


M 23:
M là Na
Este NaOH este
n n 0,18 M 88
Chn D.
Câu 36: Chn C.
Nếu Y không cha H
+
H
NO
n
n 0,025
4
Y cha Fe
2+
(a) và Fe
3+
(b)
Bo toàn electron:
2a 3b 3 0,05 0,025
OH
n 2a 3b 0,23
Vô lý. Vy Y phi cha H
+
dư.
Đặt
3
Fe
nx
H
n
NO
0,1 y
yn
4
Bo toàn electron:
3 0,1 y
3x 0,05.3
4

Trang 10
OH
n 3x y 0,23
x 0,07
và y = 0,02
Fe
m 56x 3,92
Câu 37: Chn D.
Khối lượng mi phn là 124,78 gam, gm peptit (tng p mol) và este (e mol).
Quy đổi E thành C
2
H
3
ON (u), CH
2
(v), H
2
O (p), O
2
(e)
E
m 57u 14v 18p 32e 124,78 1
22
CO H O
n n 2u v 1,5u v p 0,11 2
25
C H OH
n
= e nên:
m mui
57u 14v 4o u e 32e 46e 133,18 3
Để đốt cháy e mol C
2
H
5
OH cn 3e mol O
2
nên đốt E cn:
2
O
n 2,25u 1,5v 3,385 e 3e 4
1 2 3 4 u 0,42;v 4,56;p 0,1;e 1,1
S C trung bình ca peptit là n và s C ca este là m
C
n 0,1n 1,1m 2u v
n 11m 54
Do
8 n 11
m3
nên n = 10 và m = 4 là nghim duy nht.
Vy este là CH
3
COOC
2
H
5
(1,1 mol)
S
u
N 4,2 Z
p
4
Gly Ala z mol
Y
3
Gly Ala y mol
X
Ala Val x mol
Peptit
n x y z p
N
n 2x 4y 5z u
C
n 8x 9y 11z 10p
x 0,02;y 0,02;z 0,06
%Y 4,17%
Câu 38: Chn A.
Trang 11
4 6 2 2 4 2
C H O C H O
nn
Gp thành
6 10 4
C H O
Coi như X chỉ có C
6
H
10
O
4
(a) và C
3
H
8
O
3
(b)
X
m 146a 92b 26,72
3
3
2
2
BaCO
Ba OH
Ba HCO
n 0,76&n 0,5 n 0,26
C
n 6a 3b 0,5 0,26.2
a 0,12
và b = 0,1
KOH
n 0,3
Cht rn gm
6 8 4 2
C H O K 0,12
và KOH dư (0,06)
m rn = 30
Câu 39: Chn B.
E NaOH
OE
n n 0,3 n 0,6
Đặt a, b là s mol CO
2
, H
2
O
m 44a 18b 100a 34,5
E
m 12a 2b 0,6.16 21,62
a 0,87
và b = 0,79
S
2
CO
E
n
C 2,9
n
X là HCOOCH
3
22
Y Z CO H O
n n n n 0,08 1
XE
n n 0,08 0,22
Vy nếu đốt Y và Z thu được:
2
CO
n 0,87 0,22.2 0,43
S C trung bình ca Y, Z
0,43
5,375
0,08

Y, Z có đồng phân hình hc nên Y là:
CH
3
-CH=CH-COOCH
3
Do sn phm xà phòng hóa ch có 2 mui và 2 ancol kế tiếp nên Z là:
3 2 5
CH CH CH COOC H
Vy mui có M ln nht là CH
3
-CH=CH-COONa (0,08 mol)
m mui = 0,08.108 = 8,64
2
CO Y Z
n 0,22.2 5n 6n 0,87
Trang 12
Kết hp
Y
1 n 0,05
Z
n 0,03
%Y 23,13%
Câu 40: Chn C.
AgCl
n 0,58,
t
Ag
m n 0,01
2
NO Ag
Fe
n 3n n 0,04
H
n
NO
H
4n 0,04 n
pư = 0,54
Dung dch X cha
2 3 2
4
Mg a ,Fe b ,NH c ,Fe 0,04 ,H
dư (0,04),
Cl 0,58
24a 56b 18c 56.0,04 0,04 0,58.35,5 30,05
(1)
Bảo toàn điện tích:
2a 3b c 0,04.2 0,04 0,58
(2)
Bo toàn
2
H
0,54 0,24.2 4c
H n 0,03 2c
2

2
Y NO NO
n 0,06 n n 2c 0,03
Bo toàn
3
2
Fe NO
N n 1,5c 0,015
Bo toàn
34
Fe O
b 0,04 1,5c 0,015
Fe n
3

232. b 1,5c 0,025
24a 180 1,5c 0,015 14,88
3

(3)
Gii h
1 2 3
a 0,105
b 0,08
c 0,01
24a
%Mg 16,94%
14,88
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH HÀ
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------
Môn: Hóa Học Lớp 12 – Khối: KHTN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. C6H5-NH2. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH thì thu được
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 4: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarorơ. D. Xenlulozơ.
Câu 7: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là
A. Phản ứng thuỷ phân.
B. Phản ứng với nước brom. Trang 1
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thƣờng.
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nƣớc.
Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH.
B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2. C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3.
D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3CH2NH2. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (t°), thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 15: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3-COO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-C6H5. C. C6H5-CH2-COO-CH3. D. C6H5-COO-CH3.
Câu 16: Este X có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được hỗn hợp sản
phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n.
Câu 18: Cho 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử
trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là: A. BaCl2. B. H2SO4. C. quỳ tím. D. AgNO3.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
A. A → D → E → B.
B. D → E → B → A. Trang 2
C. A → D → B → E.
D. E → B → A → D.
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. (NH2)2CO.
Câu 21: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH.
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hidro
bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cấu tạo của X là A. HO-C6H4O-CH3. B. HO-C6H4-CH2-OH. C. CH3-C6H4(OH)2. D. C6H5CH(OH)2.
Câu 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 25: Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 26: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%.
Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO 2 ; SO 2 ; SO 2 ; 0,1 mol HCO  và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung 3 3 4 3
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,2.
Câu 28: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,7. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 29: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn
số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là A. 21,36 gam. B. 26,64 gam. C. 26,16 gam. D. 26,40 gam. Trang 3
Câu 30: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng
thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.
Câu 31: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X là A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 42,7 gam. B. 45,8 gam. C. 55,1 gam. D. 41,1 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 50 ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 14,76
gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 62,5%. B. 30%. C. 31,5%. D. 60%.
Câu 34: Crackinh butan thu được hỗn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy
hoàn toàn T được 0,4 mol CO2. Mặt khác, T làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần trăm
khối lượng C4H6 trong hỗn hợp T là A. 18,62%. B. 37,24%. C. 55,86%. D. 27,93%.
Câu 35: Cho 15,84 gam este no đơn chức phản ứng vừa hết với 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml, M
là kim loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu
được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3. C. Na và HCOOC2H5. D. Na và CH3COOC2H5.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO(đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch
Y. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO  ). Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 3
ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 3,36. B. 4,2. C. 3,92. D. 3,08.
Câu 37: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,
T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a -0,11) mol H2O. Thủy
phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G
(gồm bốn muối Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G,cần vừa đủ 3,385 mol O2 . Phần
trăm khối lượng Y trong E là A. 1,61%. B. 3,21%. C. 2,08%. D. 4,17%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại Trang 4
xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần giá trị nào nhất ? A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.
Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml
dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là A. 21,09%. B. 15,82%. C. 26,36%. D. 31,64%.
Câu 40: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO  . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần 3 nhất với? A. 16%. B. 18% C. 17%. D. 19%.
---------------- HẾT ----------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-D 4-A 5-D 6-B 7-A 8-D 9-C 10-D 11-B 12-C 13-A 14-D 15-A 16-C 17-A 18-C 19-A 20-B 21-D 22-B 23-C 24-D 25-A 26-C 27-D 28-A 29-C 30-D 31-B 32-D 33-B 34-A 35-D 36-C 37-D 38-A 39-B 40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 16: Chọn C.
X có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn:
HCOO  CH  CH  CH  HCOOH  CH  CH  CHO 3 3 2
HCOO  CH  CH  CH  HCOOH  CH  CH  CH OH 2 2 2 2
HCOO  CCH  CH  HCOOH  CH  CO  CH 3  2 3 3
CH  COO  CH  CH  CH COOH  CH CHO 3 2 3 3
Có 5 este thỏa mãn (gồm đồng phân cis-trans của chất đầu tiên ở trên) Câu 18: Chọn C. Dùng quỳ tím: Trang 5 + Hóa đỏ: HCl + Hóa xanh: Ba(OH)2
+ Vẫn tím: Na2SO4, NaCl. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận ra ở trên vào 2 mẫu này, có kết tủa trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl. Câu 19: Chọn A. A là C6H12O6 B là CH3COOH D là C2H5OH E là CH3CHO
Mối liên hệ giữa các chất là: A  D  E  B. Câu 22: Chọn B. n  n  X có 2H linh động. X H2 n  n
 X có 2OH gắn trực tiếp vào vòng benzen. X NaOH
 X là HO  C H  CH  OH . 6 4 2 Câu 24: Chọn D.
(1) poli (metyl metacrylat): trùng hợp CH  C CH  COOCH . 2  3 3
(2) polistiren: trùng hợp C H  CH  CH 6 5 2
(3) nilon-7: trùng ngưng NH  CH  COOH 2  26
(4) poli (etylenterephtalat): đồng trùng ngưng C H OH và p  C H COOH 6 4   2 4  2 2
(5) nilon-6,6: đồng trùng ngưng NH  CH  NH và HOOC  CH  COOH 2  2  2 2 6 4
(6) poli (vinyl axetat): trùng hợp CH COOCH  CH . 3 2 Câu 25: Chọn A. M  88  X là C H O X 4 8 2 n  0, 2; n
 0,3  Chất rắn gồm RCOONa (0,2) và NaOH dư (0,1) X NaOH
m rắn  0, 2R  67  0,1.40  23, 2  R  29 : C H  2 5 X là C H COOCH . 2 5 3 Câu 26: Chọn C.
Đặt a, b là số mol Gly và Ala Trang 6  75a  89b 16, 4
m muối  111, 5a 125, 5b  23, 7  a  b  0,1  %Gly  45,73% Câu 27: Chọn D. Gọi chung các icon 2 2 2 CO ,SO ,SO  là 2 Y . 3 3 4
Bảo toàn điện tích cho X: 2n      0,1.1 0,3.1 n  0,1 2 2 Y Y Cho Ba OH vào X: 2   2 HCO OH CO     H O 3 3 2 0,1.......................0,1
Lúc này tổng số mol các icon 2 2 2
CO ,SO ,SO  là 0,1 0,1  0, 2. 3 3 4 2 2 Y Ba    BaY 0, 2.....0, 2  n  0, 2  V  0, 2 lít BaOH2 Cách khác:
Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, dung dịch thu được chỉ chứa Na 0,3, bảo toàn điện tích  n   0, 3 OH  n     tổng 0, 3 0,1 0, 4 OH  n  0, 2  V  0, 2 lít. BaOH2 Câu 29: Chọn C. n  n  n  0,08 C H COOCH CO H O 2 3 3 2 2  n  0,20,08  0,12 CH COOC H 3 2 5 n
 0,3  Chất rắn gồm C H COOK 0,08 ,CH COOK 0,12 và KOH dư (0,1) 2 3   3   KOH  m rắn = 26,16 gam. Câu 30: Chọn D. n  0,3 và n  0,2  n   0,8 BaOH NaOH 2 OH n  0,6 CO2 Trang 7 Từ n và n     n  0, 2 và n  0, 4 CO 2 2 OH CO HCO 3 3 Từ n n    n 0, 2 2 và Ba 2 BaCO CO 3 3 Dung dịch Y chứa 2 Ba  0, 
1 , Na 0, 2 và HCO 0, 4 3   Thêm vào Y: n      0, 24, n  0, 48, n  n 
0,3 thì xảy ra phản ứng: 2 Ba Cl K OH   2 OH HCO CO     H O 3 3 2 0, 3.......0, 4....  0, 3 Lúc này n  n  0,3 2 tổng = 0,34 Ba BaCO3  m  59,1 BaCO3 Câu 31: Chọn B. n
 0,25;n  0,75  Ala : Gly 1:3 Ala Gly
Bảo toàn khối lượng  n  0,75 H O 2
AlaGly   4n   1 H O  nAla  3nGly   2 3
...............................0, 75...............0, 25  0,254n   1  0, 75n  n  1
 X là AlaGly Tetrapeptit 3 Câu 32: Chọn D. n  0,15;n  0,1;n  0,15 Fe Cu NO Dễ thấy 2n  3n
 2n  2n nên Fe phản ứng hết, Cu phản ứng một phần. Fe NO Fe Cu Bảo toàn electron: 2n  2n phản ứng  3n Fe Cu NO  n phản ứng  0,075 Cu Muối gồm Fe NO 0,15 và Cu  NO 0, 075 3    3    2 2  m muối = 41,1 gam Câu 33: Chọn B. n  0,05  n  0,1 NaOH O n  0,85 và n  0,82 CO H O 2 2 n  n CO H O 2 2  n   0,015 C H COOH 17 31 2
m  m  m  m  13, 44 X C H O Trang 8  %C H COOH  31,25% 17 31 Câu 34: Chọn A. Bảo toàn C  n ban đầu = 0,1 C H 4 10 C H  CH  C H 4 10 4 3 6 C H  C H  C H 4 10 2 6 2 4 C H  H  C H 4 10 2 4 8 C H  2H  C H 4 10 2 4 6 n  n (Akan và H  Br 2) 0,12 2  n  0,12 0,1 0,02 C H 4 6 m  m ban đầu = 5,8 T C H 4 10  %C H 18,62% 4 6 Câu 35: Chọn D. m  30.1,2.20%  7,2 MOH 72 2.9, 54 Bảo toàn M   M 17 2M  60  M  23: M là Na n  n  0,18  M  88 Este NaOH este  Chọn D. Câu 36: Chọn C. n  Nếu Y không chứa H+ dư H  n   0,025 NO 4
Y chứa Fe2+ (a) và Fe3+ (b)
Bảo toàn electron: 2a  3b  30,05  0,025 n     2a 3b 0, 23 OH
 Vô lý. Vậy Y phải chứa H+ dư.  Đặ 0,1 y t n      x và n y n 3  dư Fe H NO 4 Bảo toàn electron: 30,1 y 3x  0, 05.3  4 Trang 9 n     3x y 0, 23 OH  x  0,07 và y = 0,02  m  56x  3,92 Fe Câu 37: Chọn D.
Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam, gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol).
Quy đổi E thành C2H3ON (u), CH2 (v), H2O (p), O2 (e)
m  57u 14v 18p  32e  124, 78 1 E   n  n
 2u  v  1,5u  v  p  0,11 2 CO H O       2 2 n = e nên: C H OH 2 5
m muối  57u 14v  4o u  e  32e  46e 133,183
Để đốt cháy e mol C2H5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần: n
 2,25u 1,5v  3,385  e  3e 4 O   2  
1 234  u  0, 42; v  4,56;p  0,1;e 1,1
Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m
 n  0,1n 1,1m  2u  v C  n 11m  54
Do 8  n 11 và m  3 nên n = 10 và m = 4 là nghiệm duy nhất.
Vậy este là CH3COOC2H5 (1,1 mol) u Số N 
 4,2  Z là Gly Alaz mol p 4
 Y là Gly Alay mol 3
 X là Ala  Valx mol n  x  y  z  p Peptit n  2x  4y  5z  u N
n  8x  9y 11z  10p C
 x  0,02; y  0,02;z  0,06  %Y  4,17% Câu 38: Chọn A. Trang 10 n  n  Gộp thành C H O C H O C H O 6 10 4 4 6 2 2 4 2
 Coi như X chỉ có C6H10O4 (a) và C3H8O3 (b) m  146a  92b  26, 72 X n  0,76 & n  0,5  n  0, 26 BaOH BaCO3 BaHCO3  2 2
 n  6a  3b  0,5  0, 26.2 C  a  0,12 và b = 0,1 n
 0,3  Chất rắn gồm C H O K 0,12 và KOH dư (0,06) 6 8 4 2   KOH  m rắn = 30 Câu 39: Chọn B. n  n  0,3  n  0,6 E NaOH  O E
Đặt a, b là số mol CO2, H2O  m
  44a 18b 100a  34,5
m  12a  2b  0, 6.16  21, 62 E  a  0,87 và b = 0,79 n  Số CO2 C   2,9  X là HCOOCH3 nE n  n  n  n  0,08 1 Y Z CO H O   2 2  n  n  0,08  0,22 X E
Vậy nếu đốt Y và Z thu được: n  0,87 0,22.2  0,43 CO2  0, 43
Số C trung bình của Y, Z   5,375 0, 08
Y, Z có đồng phân hình học nên Y là: CH3-CH=CH-COOCH3
Do sản phẩm xà phòng hóa chỉ có 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên Z là: CH  CH  CH  COOC H 3 2 5
Vậy muối có M lớn nhất là CH3-CH=CH-COONa (0,08 mol)
m muối = 0,08.108 = 8,64 n
 0,22.2 5n  6n  0,87 CO Y Z 2 Trang 11 Kết hợp  
1  n  0, 05 và n  0, 03 Y Z  %Y  23,13% Câu 40: Chọn C. n
 0,58, từ m  n  0,01 AgCl Ag  n     3n n 0, 04 2 NO Ag Fe n     dư 4n 0, 04 n pư = 0,54 H NO  H Dung dịch X chứa 2 Mg  a 3
, Fe  b, NH c 2
, Fe  0, 04 , H dư (0,04), Cl 0,58 4  
 24a  56b 18c  56.0,04  0,04  0,58.35,5  30,05 (1) Bảo toàn điện tích:
2a  3b  c  0, 04.2  0, 04  0, 58 (2) 0, 54  0, 24.2  4c Bảo toàn H  n   0,03  2c H2 2 n  0, 06  n  n  2c  0,03 Y NO NO2 Bảo toàn N  n  1,5c  0,015 Fe NO3 2
b  0, 04 1, 5c  0, 015 Bảo toàn Fe  n  Fe O 3 4 3  
 24a 1801,5c  0,015 232.b 1,5c 0,025  14,88 (3) 3 Giải hệ   1 23 a  0,105 b  0, 08 c  0, 01 24a  %Mg  16,94% 14,88 Trang 12