-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử TN 2025 môn Địa lí cụm 8 Hải Dương lần 2 có đáp án
Đề thi thử TN 2025 môn Địa lí cụm 8 Hải Dương lần 2 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Địa Lí 117 tài liệu
Đề thi thử TN 2025 môn Địa lí cụm 8 Hải Dương lần 2 có đáp án
Đề thi thử TN 2025 môn Địa lí cụm 8 Hải Dương lần 2 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Môn: Địa Lí 117 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Preview text:
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025 CỤM 8 TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi gồm có 5 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 101
Họ và tên thí sinh:………………………………………………..Số báo danh:……………………….
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Quy Nhơn. B. An Khê. C. Tam Kỳ D. Tuy Hòa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây - đông. B. Vòng cung.
C. Tây Bắc- đông nam. D. Nam- Bắc.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện
nào có công suất dưới 1000MW trong các nhà máy sau đây? A. Phả Lại. B. Hòa Bình. C. Đa Nhim. D. Phú Mỹ
Câu 4: Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là
A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
C. thành lập hệ thống vườn quốc gia.
D. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vĩnh Sơn.
B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Yaly.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Phúc Yên và Nam Định.
B. Thanh Hóa và Cẩm Phả.
C. Phan Thiết và Nha Trang.
D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Sóc Trăng. B. Biên Hòa. C. Tân An. D. Mỹ Tho.
Câu 9: Cho biểu đồ: \
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào
sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mian-ma, giai đoạn 2017 - 2022?
A. Cam-pu-chia giảm liên tục, Mi-an-ma tăng liên tục.
B. Cam-pu-chia tăng liên tục, Mi-an-ma giảm liên tục.
C. Mi-an-ma giảm không liên tục, Cam-pu-chia tăng không liên tục.
D. Mi-an-ma tăng không liên tục, Cam-pu-chia giảm không liên tục.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Cà Mau. B. Hà Giang.
C. Điện Biên D. Khánh Hòa.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022 Mi-an-ma 1720,6 1831,0 1986,1 2072,9 2274,6 2311,4 Phi-lip-pin 7553,0 8087,0 8030,0 8280,0 8462,0 8344,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào
sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
A. năm 2022, Phi-lip-pin gấp 4 lần Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma tăng gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 12: Dựa vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Tây Trang.
B. Thanh Thủy. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
Câu 13: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất ít sản phẩm.
B. chỉ có chế biến.
C. còn thô sơ.
D. thu hút nhiều đầu tư.
Câu 14: Nguồn cung cấp điện lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. nhiệt điện.
B. thủy điện.
C. điện nguyên tử.
D. điện Mặt Trời.
Câu 15: Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
A. Khí hậu có mùa động lạnh.
B. Nguồn nước phong phú.
C. Đất phù sa màu mỡ. D. Ít có thiên tai.
Câu 16: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là \
A. sơ tán dân.
B. xây hồ thủy điện.
C. chống hạn mặn.
D. mở rộng đô thị.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng
Hà Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây? A. Tây bắc.
B. Đông bắc. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Hoà Bình.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Hà Tĩnh. D. Bình Thuận.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Nậm Cắn. D. Lao Bảo.
Câu 21: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
B. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
D. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
Câu 22: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. các khối khí lạnh phương Bắc ảnh hưởng đến trong mùa đông
B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tác động đến trong mùa hạ.
C. Tín phong bán cầu Nam hoạt động quanh năm
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
Câu 23: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
B. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 25: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
C. giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp.
D. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021 Năm 2018 2019 2020 2021
Diện tích (Nghìn ha) 7570,9 7469,9 7278,9 7238,9
Sản lượng (Nghìn tấn) 44046,0 43495,4 42764,8 43852,6
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp D. Cột \
Câu 27: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. cơ cấu có sự thay đổi giữa các ngành kinh tế.
D. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
Câu 28: Công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều hạn chế trong phát triển là do
A. thiếu lao động có tay nghề.
B. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
C. vị trí địa lí không thuận lợi.
D. nghèo tài nguyên khoáng sản.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Kon Tum. D. Lâm Viên
Câu 30: Giao thông vận tải đường biển nước ta Trang 3/5 -
A. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn.
B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyến ít.
D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thức ăn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chăn nuôi khá lớn.
B. nguồn thức ăn dồi dào, chính sách phát triển chăn nuôi.
C. có dịch vụ giống, thú y tốt, cơ sở chế biến phát triển.
D. diện tích đồng cỏ lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
Câu 32: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. mở rộng lối sống nông thôn.
C. hạn chế di dân ra thành thị.
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 33: Cho biểu đồ về ngành thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015 – 2022.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Quy mô sản lượng khai thác và nuôi trồng.
Câu 34: Một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu của ngành du lịch ở nước ta là
A. đầu từ nguồn vốn để xây dựng cơ sợ hạ tầng du lịch chất lượng hơn.
B. cần tập trung phát triển mạnh hơn vào tam giác tăng trưởng du lịch. \
C. phát triển du lịch một cách bền vững về kinh tế- xã hội và môi trường.
D. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo.
Câu 35: Ngành công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
A. thu hút nhiều lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại.
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn.
D. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ.
Câu 36: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập. B. thu hút vốn đầu tư, hiện đại
hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
B. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
Câu 37: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 38: Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
C. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
D. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển
Câu 39: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
B. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
C. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu.
C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 41 A 46 B 51 B 56 A 61 B 66 D 71 D 76 D 42 C 47 A 52 C 57 C 62 D 67 C 72 D 77 C 43 C 48 B 53 D 58 A 63 A 68 B 73 D 78 C 44 B 49 C 54 A 59 A 64 B 69 D 74 C 79 D 45 A 50 B 55 A 60 D 65 B 70 B 75 C 80 A \