Đề thi thử TN năm 2023 môn Hóa THPT Lê Xoay lần 3 (có lời giải)

Đề thi thử TN năm 2023 môn Hóa THPT Lê Xoay lần 3 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
THPT LÊ XOAY
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 055
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loi X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, sinh ra khí H
2
. Oxit của X bị H
2
khử thành kim
loi ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl. B. C
12
H
22
O
11
. C. NaOH. D. CH
3
COOH.
Câu 43: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na B. Fe. C. Ca. D. Ba
Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc nóng?
A. Fe. B. S. C. Au. D. Cu.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Oxi hóa glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.
Câu 46: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
O. D. CH
3
COOH.
Câu 48: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl
3
và KOH. B. Na
2
S và FeCl
2
.
C. NH
4
Cl và AgNO
3
. D. NaOH và NaAlO
2
.
Câu 49: Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Tristearin. D. Axit panmitic.
Câu 50: Chất X có công thức C
2
H
5
NH
2
. Tên gọi của X là
A. etylamin. B. metylamin. C. trimetylamin. D. đimetylamin.
Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 52: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây trồng.
B. Tính khử của Mg mạnh hơn của Al.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 54: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 55: Thành phần chính của phâm đạm urê là
A. (NH
2
)
2
CO. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. (NH
4
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 56: Cho các ion sau: Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
và Fe
2+
. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu
2+
. B. Ag
+
. C. Fe
2+
. D. Al
3+
.
Câu 57: Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi?
A. Butadien. B. Metan. C. Axetilen. D. Etilen.
Trang 2
Câu 58: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đvới 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 59: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg MgCO
3
(tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 10. C. 14. D. 12.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO
2
(đktc) 8,1 gam H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 62: Mô tả ứng dụng của polime nào sau đây sai?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
Câu 63: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl
2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
ợng muối thu được là
A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 16,25 gam. D. 12,70 gam.
Câu 64: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO
4
.
B. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO
3
loãng.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
(3) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(5) Cho Mg(NO
3
)
2
vào dung dịch KHSO
4
dư.
(6) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
.
Sau khi các phân xưng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 66: Cho hỗn hợp gồm Mg Fe tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl
3
0,2M CuCl
2
0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào
dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch AgNO
3
vào X, thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 74,28 gam B. 77,52 gam C. 78,60 gam D. 75,36 gam
Câu 67: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X
1
+ H
2
O → X
2
+ X
3
↑ + H
2
↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X
2
+ X
4
→ BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
(c) X
2
+ X
3
→ X
1
+ X
5
(d) X
4
+ X
6
→ BaSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Các chất X
5
và X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO
3
)
2
, KHSO
4
. B. KClO, KHSO
4
.
C. Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
. D. KClO, H
2
SO
4
.
Câu 68: Hoà tan hoàn toàn một ợng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X a mol
H
2
. Trong các chất sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Mg, NaOH, NaHCO
3
. Số cht tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH
3
NH
2
vào dung dịch CH
3
COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(c) Sục khí H
2
vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
Trang 3
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 70: Este X mạch hở, công thức phân tử C
6
H
10
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai hợp chất hữu Y Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều
thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
COOC(CH
3
)=CH
2
. C. CH
3
CH
2
COOCH=CHCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
2
CH=CH
2
.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C
15
H
31
COONa, C
17
H
33
COONa, C
17
H
35
COONa với tlệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đa mol khí O
2
. Giá trị
của a là
A. 4,100. B. 5,370. C. 4,254. D. 4,296.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một ợng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, xenlulozơ metyl fomat cần
dùng vừa đ 28 lít khí O
2
(đktc) thu được CO
2
H
2
O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)
2
dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 291,25. B. 310,86. C. 268,82. D. 246,25.
Câu 73: Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, t°
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Dung dịch NaOH
Tách thành hai lớp sau một thời gian
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Câu 74: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chứa muối 1,12 lít khí H
2
(đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được
132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe
3
O
4
trong X là
A. 11,6 gam. B. 5,8 gam. C. 17,4 gam. D. 14,5 gam.
Câu 75: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các
hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng, sau khi phản
ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
là 14,5. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.
Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn 13,55 gam hỗn hợp E gồm KNO
3
muối X (của kim loại một hóa trị
duy nhất) thu được hỗn hợp Y (gồm hai khí có số mol bằng nhau). Cho Y phản ứng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,25 gam muối Z. Phần trăm khối ợng của KNO
3
trong E là
A. 55,9%. B. 44,1%. C. 37,27%. D. 62,73%.
Câu 77: X Y hai chất hữu cùng công thức phân tử C
6
H
13
NO
4
. Khi X tác dụng với dung dịch
NaOH va đđun nóng thì thu được amin Z; ancol đơn chức T dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E đều cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam X, Y tác dụng vừa đvới 600 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,5 gam Z; 9,2 gam T dung dịch Q gồm 3
cht hữu cùng số nguyên tử cacbon. cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn M. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất trong M là
A. 16,33%. B. 9,15%. C. 18,30%. D. 59,82%.
Câu 78: Hợp chất X (C
n
H
10
O
5
) vòng benzen nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
ợng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
Trang 4
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO
3
(trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(f) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 79: Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi
2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
2t
Tổng số mol khí ở hai điện cực
2,125a
Số mol Cu ở catot
b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825. B. 5790. C. 2895. D. 3860.
Câu 80: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H
2
SO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe
3+
) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Biết tkhối của Z so với H
2
9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 15. C. 40. D. 25.
ĐÁP ÁN
41D
42B
43B
44C
45C
46D
47D
48D
49D
50A
51A
52A
53D
54A
55A
56B
57D
58C
59A
60D
61C
62B
63C
64A
65D
66D
67B
68B
69C
70C
71D
72D
73B
74A
75C
76D
77C
78D
79D
80A
Câu 41:
Kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, sinh ra khí H
2
—> Loại A.
Oxit của X bị H
2
khử thành kim loại ở nhiệt độ cao —> Loại B, C (Al
2
O
3
và MgO không bị khử).
—> Kim loại X là Fe.
Câu 42:
C
12
H
22
O
11
là chất không điện ly nên dung dịch C
12
H
22
O
11
không có hạt mang điện chuyển động tự do —>
Không dẫn điện.
Câu 44:
Au có tính khử rất yếu, không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc nóng. Còn lại:
Fe + HNO
3
—> Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
S + HNO
3
—> H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Cu + HNO
3
—> Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
Câu 45:
A. Sai, saccarozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan được Cu(OH)
2
tạo
phức xanh lam.
B. Sai, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
C. Đúng
D. Sai, khử glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.
Câu 46:
Các đipeptit chứa Gly thu được: Gly-Ala; Phe-Gly
Trang 5
Câu 47:
CH
3
COOH có nhiệt độ sôi cao nhất vì phân tử khối lớn nhất và liên kết H liên phân tử bền vững nhất.
Câu 48:
A. AlCl
3
+ 3KOH —> Al(OH)
3
+ 3KCl
B. Na
2
S + FeCl
2
—> FeS + 2NaCl
C. NH
4
Cl + AgNO
3
—> AgCl + NH
4
NO
3
D. Không phản ứng, cặp này cùng tồn tại.
Câu 52:
Công thức cấu tạo của X là CH
3
COOCH
3
:
CH
3
COOCH
3
+ H
2
O CH
3
COOH + CH
3
OH
Câu 53:
D sai, quặng photphorit có thành phần chính là Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 58:
nX : nKOH = 1 : 2 nên muối có dạng (NH
2
)
x
R(COOK)
2
M muối = R + 16x + 166 = 20,9/0,1
—> R + 16x = 43
—> x = 1 và R = 27
X là NH
2
-C
2
H
3
(COOH)
2
—> X có 7H.
Câu 59:
nMg = 2x; nMgCO
3
= x —> 24.2x + 84x = 13,2
—> x = 0,1
Mg + H
2
SO
4
—> MgSO
4
+ H
2
MgCO
3
+ H
2
SO
4
—> MgSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Khí gồm H
2
(0,2) và CO
2
(0,1)
—> V = 6,72 lít
Câu 61:
nCO
2
= nH
2
O = 0,45 —> Este no, đơn chức, mạch hở.
Số C = nCO
2
/nX = 3 —> X là C
3
H
6
O
2
.
Câu 62:
B sai, cao su tính đàn hồi nên không dùng để sản xuất cht dẻo, mặt khác cao su không dẫn điện nên
không sản xuất được chất dẫn điện.
Câu 63:
2Fe + 3Cl
2
—> 2FeCl
3
nFe = 0,1 và nCl
2
= 0,2 → nFeCl
3
= 0,1
—> mFeCl
3
= 16,25 gam
Câu 64:
A có ăn mòn điện hóa vì:
Al + Zn
2+
—> Al
3+
+ Zn
Zn bám vào Al tạo cặp điện cực (Al-Zn) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li nên có
ăn mòn điện hóa.
Các trường hợp còn lại chỉ có 1 điện cực nên không có ăn mòn điện hóa.
Câu 65:
(1) H
2
S + Fe
2
(SO
4
)
3
—> FeSO
4
+ S + H
2
SO
4
Trang 6
(2) H
2
S + Pb(NO
3
)
2
—> PbS + HNO
3
(3) CO
2
dư + Ca(OH)
2
—> Ca(HCO
3
)
2
(4) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
—> Fe(NO
3
)
3
+ Ag
(5) Không phản ứng
(6) CO
2
+ NaAlO
2
+ H
2
O —> NaHCO
3
+ Al(OH)
3
Câu 66:
Chất rắn Y chứa nFe = nH
2
= 0,14 —> nCu = 0,12
—> nCuCl
2
= 0,12 —> nFeCl
3
= 0,08
Đặt nMg = 3a và nFe = 2a
Dung dịch X chứa 2 muối gồm các ion Mg
2+
(3a), Cl
-
(0,48) —> nFe
2+
= 0,24 – 3a
Bảo toàn Fe —> 2a + 0,08 = (0,24 – 3a) + 0,14
—> a = 0,06
Vậy X chứa Mg
2+
(0,18), Fe
2+
(0,06) và Cl
-
(0,48)
—> nAgCl = 0,48 và nAg = 0,06
—> m↓ = 75,36
Câu 67:
(a) KCl + H
2
O —> KOH + Cl
2
+ H
2
(b) KOH + Ba(HCO
3
)
2
—> BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
(c) KOH + Cl
2
—> KCl + KClO + H
2
O
(d) Ba(HCO
3
)
2
+ KHSO
4
—> BaSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
—> X
5
và X
6
là KClO và KHSO
4
.
Câu 68:
Bảo toàn electron —> nBa = nH
2
= a
Dung dịch X chứa Ba
2+
(a), Cl
-
(a) —> nOH
-
= a
Các chất tác dụng với X: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, NaHCO
3
.
Ba
2+
+ SO
4
2-
—> BaSO
4
Ba
2+
+ CO
3
2-
—> BaCO
3
OH
-
+ H
2
O + Al —> AlO
2-
+ H
2
OH
-
+ Al
2
O
3
—> AlO
2-
+ H
2
O
OH
-
+ Al
3+
—> Al(OH)
3
OH
-
+ HCO
3
-
—> CO
3
2-
+ H
2
O
Câu 69:
(a) CH
3
NH
2
+ CH
3
COOH —> CH
3
COONH
3
CH
3
(b) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O —> nC
6
H
12
O
6
(c) (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
—> (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(d) C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
—> C
6
H
2
Br
3
-NH
2
+ 3HBr
(e) H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
+ HCl —> ClH
3
NC
3
H
5
(COOH)
2
(g) HCOOCH
3
+ AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O —> CH
3
-O-COONH
4
+ NH
4
NO
3
+ Ag
Câu 70:
X là CH
3
CH
2
COOCH=CHCH
3
CH
3
CH
2
COOCH=CHCH
3
+ NaOH —> C
2
H
5
COONa + C
2
H
5
CHO
C
2
H
5
COONa + HCl —> C
2
H
5
COOH + NaCl
C
2
H
5
CHO + Br
2
+ H
2
O —> C
2
H
5
COOH + 2HBr
Câu 71:
nC
3
H
5
(OH)
3
= 0,07
nC
15
H
31
COONa = 2,5e; nC
17
H
33
COONa = 1,75e; nC
17
H
35
COONa = e
—> nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3
—> e = 0,04
Trang 7
Quy đổi E thành C
3
H
5
(OH)
3
(0,07), HCOOH (0,21), CH
2
(2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H
2
(-1,75e =
-0,07) và H
2
O (-0,21)
—> mE = 59,36 và nO
2
= 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37
—> Đốt 47,488 gam E cần nO
2
= 5,37.47,488/59,36 = 4,296
Câu 72:
Các chất trong X có cùng CTĐGN là CH
2
O nên nCO
2
= nO
2
= 1,25
Ba(OH)
2
dư —> nBaCO
3
= nCO
2
= 1,25
—> mBaCO
3
= 246,25
Câu 74:
Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl
2
(u) và CuCl
2
(v)
—> nAgCl = 2u + 2v và nAg = nFe
2+
= u
—> m↓ = 143,5(2u + 2v) + 108u = 132,85 (1)
nHCl = 2u + 2v và nH
2
= 0,05
Bảo toàn H —> nH
2
O = u + v – 0,05
—> nO = u + v – 0,05
mX = 56u + 64v + 16(u + v – 0,05) + 3,2 = 28 (2)
(1)(2) —> u = 0,3 và v = 0,05
nCuO = v + nCu = 0,1
Bảo toàn O —> nFe
3
O
4
= 0,05
—> mFe
3
O
4
= 11,6 gam
Câu 75:
nC
2
H
2
dư = nC
2
Ag
2
= 0,1
Y chứa C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
dư có MY = 28 —> nC
2
H
6
= nC
2
H
2
dư = 0,1
Z gồm C
2
H
6
và C
2
H
4
có M
Z
= 29 —> nC
2
H
4
= nC
2
H
6
= 0,1
—> Ban đầu có nC
2
H
2
= 0,3 và nH
2
= nC
2
H
4
+ 2nC
2
H
6
= 0,3
—> V = 13,44 lít
Câu 76:
nNaOH = 0,05
Muối Z có k nguyên tử Na —> nZ = 0,05/k
—> M
Z
= 4,25k/0,05 = 85k
—> k = 1; M
Z
= 85: Z là NaNO
3
(0,05 mol)
—> Y gồm NO
2
(0,05) và O
2
(0,05)
Vậy X là muối nitrat và nhiệt phân X tạo NO
2
.
TH
1
: X có phản ứng
2R(NO
3
)n —> R
2
On + 2nNO
2
+ 0,5nO
2
0,05/n…………………………0,05…..0,0125
—> nO
2
của KNO
3
= 0,05 – 0,0125 = 0,0375
—> nKNO
3
= 0,0375.2 = 0,075
mE = (R + 62n).0,05/n + 0,075.101 = 13,55
—> R = 57,5n: Loại
TH
2
: X có phản ứng
R(NO
3
)n —> R + nNO
2
+ 0,5nO
2
0,05/n………………0,05…..0,025
—> nO
2
của KNO
3
= 0,05 – 0,025 = 0,025
—> nKNO
3
= 0,025.2 = 0,05
mE = (R + 62n).0,05/n + 0,05.101 = 13,55
—> R = 108n —> n = 1, R = 108: X là AgNO
3
%AgNO
3
= 0,05.170/13,55 = 62,73%
Câu 77:
Trang 8
Z, T, E cùng C nên mỗi chất 2C
—> X là C
2
H
5
-OOC-COO-NH
3
C
2
H
5
nNaOH = 0,6; nC
2
H
5
NH
2
= 0,3 và nC
2
H
5
OH = 0,2
Dung dịch Q chứa 3 chất cùng C (trong đó phải có (COONa)
2
) nên các chất đều 2C
Do nC
2
H
5
NH
2
> nC
2
H
5
OH nên C
2
H
5
NH
2
còn sinh ra từ Y.
—> Y là CH
3
COO-CH
2-
COO-NH
3
C
2
H
5
—> nX = 0,2 và nY = 0,1
Q gồm (COONa)
2
(0,2), CH
3
COONa (0,1) và HO-CH
2-
COONa (0,1)
—> %CH
3
COONa = 18,30%
Câu 78:
%O = 16.5/(12n + 90) > 29% —> n < 15,5
X + NaOH —> 2 mol chất Y
—> X là HO-C
6
H
4
-COO-C
6
H
4
-
COOH
Y là NaO-C
6
H
4
-COONa
(a) Đúng: chức phenol, este, axit
(b) Đúng
(c) Đúng: HO-C
6
H
4
-COO-C
6
H
4
-COOH + 4NaOH —> 2NaO-C
6
H
4
-COONa + 3H
2
O
(d) Đúng HO-C
6
H
4
-COO-C
6
H
4
-COOH + NaHCO
3
—> HO-C
6
H
4
-COO-C
6
H
4
-COONa + CO
2
+ H
2
O
(e) Đúng NaO-C
6
H
4
-COONa + 2HCl —> HO-C
6
H
4
-COOH + 2NaCl
(f) Đúng
Câu 79:
Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl
2
nên a = b
Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây:
ne = 2.2895/96500 = 0,06
Catot: nCu = 0,02 —> nH
2
= 0,01
Anot: nCl
2
= u và nO
2
= v
—> u + v + 0,01 = 0,03
ne = 2u + 4v = 0,06
—> u = v = 0,01
ne trong t giây = 2a —> ne trong 2t giây = 4a
Sau 2t giây:
Catot: nCu = a + 0,02 —> nH
2
= a – 0,02
Anot: nCl
2
= a + 0,01 —> nO
2
= 0,5a – 0,005
n khí tổng = (a – 0,02) + (a + 0,01) + (0,5a – 0,005) = 2,125a
—> a = 0,04
ne = 2a = It/F —> t = 3860s
Câu 80:
Trong khí Z: nNO = 0,1 và nH
2
= 0,075
Bảo toàn khối lượng —> nH
2
O = 0,55
Bảo toàn H —> nNH
4
+
= 0,05
Bảo toàn N —> nFe(NO
3
)
2
= 0,075
nH
+
= 4nNO + 10nNH
4
+
+ 2nH
2
+ 2nO trong oxit
—> nO trong oxit = 0,2 —> nZnO = 0,2
Đặt a, b là số mol Mg và Al
—> mX = 24a + 27b + 0,2.81 + 0,075.180 = 38,55
ne = 2a + 3b = 0,1.3 + 0,075.2 + 0,05.8
—> a = 0,2 và b = 0,15
—> %nMg = 0,2/(0,2 + 0,15 + 0,2 + 0,075) = 32%
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 THPT LÊ XOAY NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 055
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41:
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim
loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. NaCl. B. C12H22O11. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 43: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na B. Fe. C. Ca. D. Ba
Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng? A. Fe. B. S. C. Au. D. Cu.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2.
B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Oxi hóa glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.
Câu 46: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 48: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 49: Chất nào sau đây là axit béo no? A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Tristearin. D. Axit panmitic.
Câu 50: Chất X có công thức C2H5NH2. Tên gọi của X là A. etylamin. B. metylamin. C. trimetylamin. D. đimetylamin.
Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 52: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây trồng.
B. Tính khử của Mg mạnh hơn của Al.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 54: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 55: Thành phần chính của phâm đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2CO. D. (NH4)2CO3.
Câu 56: Cho các ion sau: Cu2+, Ag+, Al3+ và Fe2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 57: Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi? A. Butadien. B. Metan. C. Axetilen. D. Etilen. Trang 1
Câu 58: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 59: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 22. B. 10. C. 14. D. 12.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 62: Mô tả ứng dụng của polime nào sau đây sai?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
Câu 63: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng muối thu được là A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 16,25 gam. D. 12,70 gam.
Câu 64: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
B. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(5) Cho Mg(NO3)2 vào dung dịch KHSO4 dư.
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phân xưng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 66: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2
0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào
dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 74,28 gam B. 77,52 gam C. 78,60 gam D. 75,36 gam
Câu 67: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O (c) X2 + X3 → X1 + X5
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.
Câu 68: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. Trang 2
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 70: Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều
thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. C. CH3CH2COOCH=CHCH3.
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,100. B. 5,370. C. 4,254. D. 4,296.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và metyl fomat cần
dùng vừa đủ 28 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 291,25. B. 310,86. C. 268,82. D. 246,25.
Câu 73: Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, t° Kết tủa Ag trắng sáng T Dung dịch NaOH
Tách thành hai lớp sau một thời gian
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Câu 74: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 11,6 gam. B. 5,8 gam. C. 17,4 gam. D. 14,5 gam.
Câu 75: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các
hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản
ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là A. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.
Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn 13,55 gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X (của kim loại có một hóa trị
duy nhất) thu được hỗn hợp Y (gồm hai khí có số mol bằng nhau). Cho Y phản ứng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,25 gam muối Z. Phần trăm khối lượng của KNO3 trong E là A. 55,9%. B. 44,1%. C. 37,27%. D. 62,73%.
Câu 77: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ đun nóng thì thu được amin Z; ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,5 gam Z; 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3
chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn M. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất trong M là A. 16,33%. B. 9,15%. C. 18,30%. D. 59,82%.
Câu 78: Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức. Trang 3
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(f) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 79: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi
2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở hai điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825. B. 5790. C. 2895. D. 3860.
Câu 80: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 15. C. 40. D. 25. ĐÁP ÁN 41D 42B 43B 44C 45C 46D 47D 48D 49D 50A 51A 52A 53D 54A 55A 56B 57D 58C 59A 60D 61C 62B 63C 64A 65D 66D 67B 68B 69C 70C 71D 72D 73B 74A 75C 76D 77C 78D 79D 80A Câu 41:
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 —> Loại A.
Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao —> Loại B, C (Al2O3 và MgO không bị khử). —> Kim loại X là Fe. Câu 42:
C12H22O11 là chất không điện ly nên dung dịch C12H22O11 không có hạt mang điện chuyển động tự do —> Không dẫn điện. Câu 44:
Au có tính khử rất yếu, không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng. Còn lại:
Fe + HNO3 —> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
S + HNO3 —> H2SO4 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 —> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Câu 45:
A. Sai, saccarozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
B. Sai, tinh bột thuộc loại polisaccarit. C. Đúng
D. Sai, khử glucozơ bằng hiđro thu được sobitol. Câu 46:
Các đipeptit chứa Gly thu được: Gly-Ala; Phe-Gly Trang 4 Câu 47:
CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất vì phân tử khối lớn nhất và liên kết H liên phân tử bền vững nhất. Câu 48:
A. AlCl3 + 3KOH —> Al(OH)3 + 3KCl
B. Na2S + FeCl2 —> FeS + 2NaCl
C. NH4Cl + AgNO3 —> AgCl + NH4NO3
D. Không phản ứng, cặp này cùng tồn tại. Câu 52:
Công thức cấu tạo của X là CH3COOCH3:
CH3COOCH3 + H2O ⇔ CH3COOH + CH3OH Câu 53:
D sai, quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2. Câu 58:
nX : nKOH = 1 : 2 nên muối có dạng (NH2)xR(COOK)2
M muối = R + 16x + 166 = 20,9/0,1 —> R + 16x = 43 —> x = 1 và R = 27 X là NH2-C2H3(COOH)2 —> X có 7H. Câu 59:
nMg = 2x; nMgCO3 = x —> 24.2x + 84x = 13,2 —> x = 0,1 Mg + H2SO4 —> MgSO4 + H2
MgCO3 + H2SO4 —> MgSO4 + CO2 + H2O
Khí gồm H2 (0,2) và CO2 (0,1) —> V = 6,72 lít Câu 61:
nCO2 = nH2O = 0,45 —> Este no, đơn chức, mạch hở.
Số C = nCO2/nX = 3 —> X là C3H6O2. Câu 62:
B sai, cao su có tính đàn hồi nên không dùng để sản xuất chất dẻo, mặt khác cao su không dẫn điện nên
không sản xuất được chất dẫn điện. Câu 63: 2Fe + 3Cl2 —> 2FeCl3
nFe = 0,1 và nCl2 = 0,2 → nFeCl3 = 0,1 —> mFeCl3 = 16,25 gam Câu 64:
A có ăn mòn điện hóa vì: Al + Zn2+ —> Al3+ + Zn
Zn bám vào Al tạo cặp điện cực (Al-Zn) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li nên có ăn mòn điện hóa.
Các trường hợp còn lại chỉ có 1 điện cực nên không có ăn mòn điện hóa. Câu 65:
(1) H2S + Fe2(SO4)3 —> FeSO4 + S + H2SO4 Trang 5
(2) H2S + Pb(NO3)2 —> PbS + HNO3
(3) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2
(4) AgNO3 + Fe(NO3)2 —> Fe(NO3)3 + Ag (5) Không phản ứng
(6) CO2 + NaAlO2 + H2O —> NaHCO3 + Al(OH)3 Câu 66:
Chất rắn Y chứa nFe = nH2 = 0,14 —> nCu = 0,12
—> nCuCl2 = 0,12 —> nFeCl3 = 0,08 Đặt nMg = 3a và nFe = 2a
Dung dịch X chứa 2 muối gồm các ion Mg2+ (3a), Cl- (0,48) —> nFe2+ = 0,24 – 3a
Bảo toàn Fe —> 2a + 0,08 = (0,24 – 3a) + 0,14 —> a = 0,06
Vậy X chứa Mg2+ (0,18), Fe2+ (0,06) và Cl- (0,48)
—> nAgCl = 0,48 và nAg = 0,06 —> m↓ = 75,36 Câu 67:
(a) KCl + H2O —> KOH + Cl2 + H2
(b) KOH + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) KOH + Cl2 —> KCl + KClO + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + KHSO4 —> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
—> X5 và X6 là KClO và KHSO4. Câu 68:
Bảo toàn electron —> nBa = nH2 = a
Dung dịch X chứa Ba2+ (a), Cl- (a) —> nOH- = a
Các chất tác dụng với X: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Ba2+ + SO 2- 4 —> BaSO4 Ba2+ + CO 2- 3 —> BaCO3
OH- + H2O + Al —> AlO2- + H2
OH- + Al2O3 —> AlO2- + H2O OH- + Al3+ —> Al(OH)3 OH- + HCO - 2- 3 —> CO3 + H2O Câu 69:
(a) CH3NH2 + CH3COOH —> CH3COONH3CH3
(b) (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6
(c) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 —> (C17H35COO)3C3H5
(d) C6H5NH2 + 3Br2 —> C6H2Br3-NH2 + 3HBr
(e) H2NC3H5(COOH)2 + HCl —> ClH3NC3H5(COOH)2
(g) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O —> CH3-O-COONH4 + NH4NO3 + Ag Câu 70: X là CH3CH2COOCH=CHCH3
CH3CH2COOCH=CHCH3 + NaOH —> C2H5COONa + C2H5CHO
C2H5COONa + HCl —> C2H5COOH + NaCl
C2H5CHO + Br2 + H2O —> C2H5COOH + 2HBr Câu 71: nC3H5(OH)3 = 0,07
nC15H31COONa = 2,5e; nC17H33COONa = 1,75e; nC17H35COONa = e
—> nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3 —> e = 0,04 Trang 6
Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2 (-1,75e = -0,07) và H2O (-0,21)
—> mE = 59,36 và nO2 = 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37
—> Đốt 47,488 gam E cần nO2 = 5,37.47,488/59,36 = 4,296 Câu 72:
Các chất trong X có cùng CTĐGN là CH2O nên nCO2 = nO2 = 1,25
Ba(OH)2 dư —> nBaCO3 = nCO2 = 1,25 —> mBaCO3 = 246,25 Câu 74:
Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)
—> nAgCl = 2u + 2v và nAg = nFe2+ = u
—> m↓ = 143,5(2u + 2v) + 108u = 132,85 (1) nHCl = 2u + 2v và nH2 = 0,05
Bảo toàn H —> nH2O = u + v – 0,05 —> nO = u + v – 0,05
mX = 56u + 64v + 16(u + v – 0,05) + 3,2 = 28 (2)
(1)(2) —> u = 0,3 và v = 0,05 nCuO = v + nCu = 0,1
Bảo toàn O —> nFe3O4 = 0,05 —> mFe3O4 = 11,6 gam Câu 75: nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,1
Y chứa C2H6, C2H4, C2H2 dư có MY = 28 —> nC2H6 = nC2H2 dư = 0,1
Z gồm C2H6 và C2H4 có MZ = 29 —> nC2H4 = nC2H6 = 0,1
—> Ban đầu có nC2H2 = 0,3 và nH2 = nC2H4 + 2nC2H6 = 0,3 —> V = 13,44 lít Câu 76: nNaOH = 0,05
Muối Z có k nguyên tử Na —> nZ = 0,05/k —> MZ = 4,25k/0,05 = 85k
—> k = 1; MZ = 85: Z là NaNO3 (0,05 mol)
—> Y gồm NO2 (0,05) và O2 (0,05)
Vậy X là muối nitrat và nhiệt phân X tạo NO2.
TH1: X có phản ứng
2R(NO3)n —> R2On + 2nNO2 + 0,5nO2
0,05/n…………………………0,05…..0,0125
—> nO2 của KNO3 = 0,05 – 0,0125 = 0,0375
—> nKNO3 = 0,0375.2 = 0,075
mE = (R + 62n).0,05/n + 0,075.101 = 13,55 —> R = 57,5n: Loại
TH2: X có phản ứng
R(NO3)n —> R + nNO2 + 0,5nO2
0,05/n………………0,05…..0,025
—> nO2 của KNO3 = 0,05 – 0,025 = 0,025
—> nKNO3 = 0,025.2 = 0,05
mE = (R + 62n).0,05/n + 0,05.101 = 13,55
—> R = 108n —> n = 1, R = 108: X là AgNO3
%AgNO3 = 0,05.170/13,55 = 62,73% Câu 77: Trang 7
Z, T, E cùng C nên mỗi chất 2C
—> X là C2H5-OOC-COO-NH3C2H5
nNaOH = 0,6; nC2H5NH2 = 0,3 và nC2H5OH = 0,2
Dung dịch Q chứa 3 chất cùng C (trong đó phải có (COONa)2) nên các chất đều 2C
Do nC2H5NH2 > nC2H5OH nên C2H5NH2 còn sinh ra từ Y.
—> Y là CH3COO-CH2-COO-NH3C2H5 —> nX = 0,2 và nY = 0,1
Q gồm (COONa)2 (0,2), CH3COONa (0,1) và HO-CH2-COONa (0,1) —> %CH3COONa = 18,30% Câu 78:
%O = 16.5/(12n + 90) > 29% —> n < 15,5
X + NaOH —> 2 mol chất Y —> X là HO-C - 6H4-COO-C6H4 COOH Y là NaO-C6H4-COONa
(a) Đúng: chức phenol, este, axit (b) Đúng
(c) Đúng: HO-C6H4-COO-C6H4-COOH + 4NaOH —> 2NaO-C6H4-COONa + 3H2O
(d) Đúng HO-C6H4-COO-C6H4-COOH + NaHCO3 —> HO-C6H4-COO-C6H4-COONa + CO2 + H2O
(e) Đúng NaO-C6H4-COONa + 2HCl —> HO-C6H4-COOH + 2NaCl (f) Đúng Câu 79:
Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên a = b
Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây: ne = 2.2895/96500 = 0,06
Catot: nCu = 0,02 —> nH2 = 0,01 Anot: nCl2 = u và nO2 = v —> u + v + 0,01 = 0,03 ne = 2u + 4v = 0,06 —> u = v = 0,01
ne trong t giây = 2a —> ne trong 2t giây = 4a Sau 2t giây:
Catot: nCu = a + 0,02 —> nH2 = a – 0,02
Anot: nCl2 = a + 0,01 —> nO2 = 0,5a – 0,005
n khí tổng = (a – 0,02) + (a + 0,01) + (0,5a – 0,005) = 2,125a —> a = 0,04
ne = 2a = It/F —> t = 3860s Câu 80:
Trong khí Z: nNO = 0,1 và nH2 = 0,075
Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,55 Bảo toàn H —> nNH + 4 = 0,05
Bảo toàn N —> nFe(NO3)2 = 0,075 nH+ = 4nNO + 10nNH + 4 + 2nH2 + 2nO trong oxit
—> nO trong oxit = 0,2 —> nZnO = 0,2
Đặt a, b là số mol Mg và Al
—> mX = 24a + 27b + 0,2.81 + 0,075.180 = 38,55
ne = 2a + 3b = 0,1.3 + 0,075.2 + 0,05.8 —> a = 0,2 và b = 0,15
—> %nMg = 0,2/(0,2 + 0,15 + 0,2 + 0,075) = 32% Trang 8