Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh mã đề 159 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

SỞ GD VÀ ĐT TĨNH
THI THỬ ONLINE LẦN 3
(Đề thi có 5 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 159
Họ, tên thí sinh:....................................
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log(x 1)
A. [1; +). B. (1; +). C. [1; +). D. (1; +).
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 2021
x
A. y
0
= 2021
x
· log 2021. B. y
0
=
2021
x
ln 2021
. C. y
0
= 2021
x
ln 2021. D. y
0
= x ·2021
x1
.
Câu 3. Diện tích mặt cầu bán kính r = 2 bằng
A. 16π. B.
32π
3
. C. 8π. D. 4π.
Câu 4. Khối lăng trụ diện tích đáy 6 cm
2
và chiều cao 3 cm thì thể tích V
A. V = 6 cm
3
. B. V = 108 cm
3
. C. V = 54 cm
3
. D. V = 18 cm
3
.
Câu 5. Khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ x
2
5x + 1
A. (0; 2). B. (1; +). C.
5
3
; 1
. D. (3; 1).
Câu 6. Cho hình trụ bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối
trụ bằng
A. πa
3
. B. 6πa
3
. C. 5πa
3
. D. 4πa
3
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. x = 9. B. x = 5. C. x = 1. D. x = 10.
Câu 8. Thể tích khối chóp chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a
2
A.
1
3
a
3
. B.
1
6
a
3
. C.
3
2
a
3
. D. a
3
.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối
A. mười hai mặt đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương.
Câu 10.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (1; 1). B. (0; +). C. (1; +). D. (−∞; 1).
x
y
O
-1 1
1
Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh
A. C
2
12
. B. 12
2
. C. A
2
12
. D. 2
12
.
Câu 12. Số cạnh của hình chóp tứ giác
A. 12. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 13. Cho a, b các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. log(a + b) = log a log b. B. log(a + b) = log a + log b.
C. log(ab) = log a + log b. D. log(ab) = log a log b.
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2
x
= 8
A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x =
1
3
.
Trang 1/5 đề 159
Câu 15. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y =
2x + 3
x + 2
. B. y =
x 2
2x 3
. C. y =
1 2x
1 x
. D. y =
1 x
1 2x
.
Câu 16. Cho cấp số nhân số hạng thứ 2 u
2
= 4, công bội q =
1
2
. Giá trị u
20
bằng
A. u
20
=
1
2
16
. B. u
20
=
1
2
17
. C. u
20
=
1
2
19
. D. u
20
=
1
2
20
.
Câu 17.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A. a > 0; b < 0; c < 0. B. a < 0; b > 0; c < 0.
C. a < 0; b < 0; c < 0. D. a < 0; b > 0; c > 0.
x
y
O
Câu 18. Tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2x 1) < 2
A. S =
1
2
; 5
. B. S =
1
2
; 5
. C. S = (−∞; 5). D. S = (5; +).
Câu 19.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập số thực R và
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
2f(x) + 3 = 0
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
0
+
0
++
33
11
−∞−∞
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 trên đoạn [0; 2]
A. min
x[0;2]
y = 0. B. min
x[0;2]
y = 2. C. min
x[0;2]
y = 1. D. min
x[0;2]
y = 1.
Câu 21. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 2m 1
x + m
đi qua điểm M(3; 1)
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC, SA vuông c với (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a,
SA = a
3. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Câu 23. Giá trị của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (3m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 24. Thể tích của khối nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng
4
A. 16π. B.
8π
3
3
. C. 8π
3. D.
16
3
π.
Câu 25.
Đường cong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
O
x
y
1
2
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
và trục hoành
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến đường
tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng
A. 4π. B. 2
2π. C. 8π. D. 4
2π.
Trang 2/5 đề 159
Câu 28. Cho a một số thực dương khác 1, biểu thức a
3
5
·
3
a viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ
A. a
14
15
. B. a
1
15
. C. a
17
5
. D. a
2
15
.
Câu 29.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)
trên đoạn [1; 2] bằng
A. 1. B. 2.
C. 0. D. 4.
O
x
y
1
2 3
4
Câu 30. Tích các nghiệm của phương trình 2
2x
5 · 2
x
+ 6 = 0 bằng
A. 6. B. log
2
6. C. 2 log
2
3. D. log
2
3.
Câu 31.
Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo
hàm như hình bên. Số điểm cực đại của hàm
số y = f (x)
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x
f
0
(x)
−∞
1
2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9
x
10 · 3
x
+ 3 0 dạng S = [a; b] trong đó a < b. Giá
trị của biểu thức 5b 2a bằng
A. 7. B.
43
3
. C.
8
3
. D. 3.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 1, SA (ABCD), SA = 2. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
5
2
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 34. Trong khuôn viên một trường đại học 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kỳ
nghỉ và bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sự lây lan y được hình hóa bởi công thức
y =
5000
1 + 4999e
0,8t
, t 0. Trong đó y tổng số học sinh bị nhiễm sau t ngày. Các trường đại học sẽ cho
các lớp học nghỉ khi nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị y nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì trường cho các lớp nghỉ học ?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 35. Một trang trại đang dùng hai b nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng
1,6 (m) và 1,8 (m). Trang trại làm một b nước mới hình trụ, cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể
tích của hai b nước trên; biết ba hình trụ trên phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của b nước
mới gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 2,4 (m). B. 2,6 (m). C. 2,5 (m). D. 2,3 (m).
Câu 36. Một chữ cái được lấy ra ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “ASSISTANT” và một chữ cái được
lấy ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “STATISTICS”. Xác suất để hai chữ cái được lấy ra giống nhau
A.
13
90
. B.
1
45
. C.
19
90
. D.
1
10
.
Câu 37.
Cho a, b các số thực dương khác 1, đường thẳng (d) song song trục hoành cắt trục
tung, đồ thị hàm số y = a
x
, đồ thị hàm số y = b
x
lần lượt tại H, M, N (như hình
bên). Biết HM = 3M N , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 4a = 3b. B. b
4
= a
3
.
C. b
3
= a
4
. D. 3a = 4b.
O
x
M
x
N
x
H
y
M N
y = a
x
y = b
x
Trang 3/5 đề 159
Câu 38. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách trục của
hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện một hình vuông. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 80πa
2
. B. 40πa
2
. C. 30πa
2
. D. 60πa
2
.
Câu 39. Hình nón (N) đỉnh S, tâm đường tròn đáy O, c đỉnh bằng 120
. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón (N) theo thiết diện tam giác vuông SAB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Diện tích xung quanh S
xq
của hình nón (N) bằng
A. S
xq
= 27
3π. B. S
xq
= 36
3π. C. S
xq
= 18
3π. D. S
xq
= 9
3π.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
[
ABC = 120
, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
a
37
6
. B.
a
41
6
. C.
a
39
6
. D.
a
35
6
.
Câu 41. Cho a, b, c các số thực khác 0 thỏa mãn 4
a
= 25
b
= 10
c
. Giá trị T =
c
a
+
c
b
A. T =
1
2
. B. T =
1
10
. C. T = 2. D. T =
10.
Câu 42. Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trong khoảng (−∞; 1)
A. (2; 1]. B. (2; 1]. C. (2; 2). D. (−∞; 2) (1; +).
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Biết SB = 2AB và
[
SBA = 120
. Gọi
E chân đường phân giác trong c
[
SBA, biết BE = a. c giữa cạnh bên SA với mặt đáy bằng 45
.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
7
14a
3
16
. B.
9
14a
3
16
. C.
5
14a
3
16
. D.
14a
3
16
.
Câu 44.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu
đạo hàm f
0
(x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số g(x) = f (x
2
2x + 1 |x 1|)
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên (2021; 2021) thoả mãn
m
2
2m + 4 + 1 m
4
m
+ 3 2
m
3.
A. 2021. B. 2020. C. 1. D. 0.
Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình f [2 f(x)] = 1
A. 9. B. 3. C. 6. D. 5.
O
x
y
2
1
2
3
1
1
Câu 47.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a 6= 0) đồ thị như hình bên.
Gọi S tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng (2019; 2021) để
đồ thị hàm số g(x) =
(x + 1)
p
f(x)
(f(x) 2) (x
2
2mx + m + 2)
5 đường tiệm
cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần tử của tập S
A. 4036. B. 4034. C. 2017. D. 2016.
x
y
0
1 1 22
2
Trang 4/5 đề 159
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm B
0
A
0
và B
0
B. Mặt
phẳng (P ) đi qua MN và tạo với mặt phẳng (ABB
0
A
0
) một c α sao cho tan α =
2. Biết (P ) cắt các
cạnh DD
0
và DC. Khi đó mặt phẳng (P ) chia khối lập phương thành hai phần, gọi thể tích phần chứa
điểm A V
1
và phần còn lại thể tích V
2
. Tỉ số
V
1
V
2
A.
V
1
V
2
= 1. B.
V
1
V
2
= 2. C.
V
1
V
3
=
1
3
. D.
V
1
V
2
=
1
2
.
Câu 49.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m và m [2021; 2021] để phương trình
log
f(x)
mx
2
+ x [f(x) mx] = mx
3
f (x) hai nghiệm dương phân biệt?
A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. 2019.
x
y
O
4
1 1
3
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn lim
h0
3f(h) 1
6h
=
2
3
và
f(x
1
+ x
2
) = f(x
1
) + f (x
2
) + 2x
1
x
2
(x
1
+ x
2
)
1
3
, x
1
, x
2
R . Tính f(2).
A. 8. B.
17
3
. C.
95
3
. D.
25
3
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 159
ĐÁP ÁN VẮN TT C ĐỀ THI
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 159
1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. D 9. D 10. C
11. A 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. D
21. A 22. C 23. B 24. B 25. B 26. D 27. D 28. A 29. C 30. D
31. D 32. A 33. C 34. A 35. A 36. C 37. B 38. A 39. C 40. C
41. C 42. A 43. B 44. D 45. A 46. B 47. C 48. A 49. D 50. D
1
1
Bạn đang chạy bằng gói ex_test xuất ra MỌI CÂU HỎI của ngân hàng nhằm soát lỗi.
Khi mọi thứ đã OK, y thay khai báo gói ex_test bằng gói ex_test_rd
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh
A. 12
2
. B. C
2
12
. C. 2
12
. D. A
2
12
.
Lời giải.
Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh C
2
12
.
Chọn đáp án B
Câu 2. Cho cấp số nhân số hạng thứ 2 u
2
= 4, công bội q =
1
2
. Giá trị u
20
bằng
A. u
20
=
1
2
19
. B. u
20
=
1
2
20
. C. u
20
=
1
2
16
. D. u
20
=
1
2
17
.
Lời giải.
u
2
= u
1
· q u
1
= 8 u
20
= u
1
· q
19
=
1
2
16
.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (1; +). B. (0; +). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
x
y
O
-1 1
1
Lời giải.
Ta hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (1; 0) và (1; +).
Chọn đáp án A
Câu 4. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y =
1 2x
1 x
. B. y =
x 2
2x 3
. C. y =
2x + 3
x + 2
. D. y =
1 x
1 2x
.
Lời giải.
Ta lim
x+
1 2x
1 x
= lim
x+
1
x
2
1
x
1
= 2.
Vy y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 2x
1 x
.
Chọn đáp án
A
Câu 5. Cho a, b các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. log(ab) = log a + log b. B. log(ab) = log a log b.
C. log(a + b) = log a log b. D. log(a + b) = log a + log b.
Lời giải.
Ta công thức đúng log(ab) = log a + log b.
Chọn đáp án A
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
x
= 8
A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x =
1
3
.
Lời giải.
Ta 2
x
= 8 x = log
2
8.
Chọn đáp án A
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. x = 5. B. x = 1. C. x = 9. D. x = 10.
Lời giải.
2
log
2
(x 1) = 3 x 1 = 2
3
x = 9.
Chọn đáp án C
Câu 8. Thể tích khối chóp chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a
2
A.
1
6
a
3
. B. a
3
. C.
1
3
a
3
. D.
3
2
a
3
.
Lời giải.
Ta V =
1
3
a · 3a
2
= a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình trụ bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối
trụ bằng
A. 4πa
3
. B. 6πa
3
. C. 5πa
3
. D. πa
3
.
Lời giải.
Chiều cao của khối trụ
12a
2
2a = 4a. Vậy thể tích của khối trụ πa
2
· 4a = 4πa
3
.
Chọn đáp án A
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log(x 1)
A. [1; +). B. (1; +). C. (1; +). D. [1; +).
Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1 > 0 x > 1.
Chọn đáp án C
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 2021
x
A. y
0
= 2021
x
ln 2021. B. y
0
= x · 2021
x1
.
C. y
0
=
2021
x
ln 2021
. D. y
0
= 2021
x
· log 2021.
Lời giải.
Ta y
0
= 2020
x
ln 2020.
Chọn đáp án A
Câu 12. Khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ x
2
5x + 1
A. (0; 2). B. (3; 1). C. (1; +). D.
5
3
; 1
.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
+ 2x 5, y
0
= 0
x = 1
x =
5
3
.
Ta bảng xét dấu
x
y
0
−∞
5
3
1
+
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu y
0
ta hàm số đồng biến trong khoảng
−∞;
5
3
và (1; +).
Chọn đáp án C
Câu 13. Diện tích mặt cầu bán kính r = 2 bằng
A.
32π
3
. B. 4π. C. 16π. D. 8π.
Lời giải.
Ta S = 4πr
2
= 4π · (2)
2
= 16π.
Chọn đáp án C
3
Câu 14. Số cạnh của hình chóp tứ giác
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
Lời giải.
Hình chóp tứ giác 4 cạnh đáy và 4 cạnh bên nên tất cả 8 cạnh.
S
O
A
D
B
C
Chọn đáp án A
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối
A. mười hai mặt đều. B. lập phương. C. tứ diện đều. D. bát diện đều.
Lời giải.
Mỗi mặt đa giác đều 4 cạnh và mỗi đỉnh đỉnh chung của đúng 3 mặt nên chỉ thể khối lập
phương.
Chọn đáp án B
Câu 16. Khối lăng trụ diện tích đáy 6 cm
2
và chiều cao 3 cm thì thể tích V
A. V = 18 cm
3
. B. V = 54 cm
3
. C. V = 108 cm
3
. D. V = 6 cm
3
.
Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ V = 6 · 3 = 18 cm
3
.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC, SA vuông c với (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a,
SA = a
3. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
Lời giải.
SA (ABC) nên c giữa SC và (ABC) bằng
[
SCA.
Xét 4SAC tan
[
SCA =
SA
AC
=
a
3
a
=
3
[
SCA = 60
.
S
B
A C
Chọn đáp án D
Câu 18.
Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của
đạo hàm như hình bên. Số điểm cực đại của
hàm số y = f (x)
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x
f
0
(x)
−∞
1
2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Lời giải.
Ta thấy f
0
(x) đổi dấu 1 lần từ dương sang âm nên hàm số đã cho 1 điểm cực đại.
Chọn đáp án B
Câu 19.
4
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
y = f (x) trên đoạn [1; 2] bằng
A. 1. B. 2.
C. 0. D. 4.
O
x
y
1
2 3
4
Lời giải.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f(x), ta thấy trên đoạn [1; 2], hàm số đạt GTLN 0 tại x = 0.
Chọn đáp án C
Câu 20.
Đường cong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
O
x
y
1
2
Lời giải.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) và (1; 0) nên chỉ đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 thỏa mãn trong 4
hàm số đã cho trong đáp án.
Chọn đáp án C
Câu 21.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập số thực R và
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
2f(x) + 3 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
0
+
0
++
33
11
−∞−∞
Lời giải.
Ta 2f(x) + 3 = 0 f (x) =
3
2
.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
và trục hoành
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Ta phương trình hoành độ giao điểm
x
4
2x
2
= 0
"
x
2
= 0
x
2
= 2
"
x = 0
x = ±
2.
Vy 3 giao điểm.
Chọn đáp án D
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9
x
10 · 3
x
+ 3 0 dạng S = [a; b] trong đó a < b. Giá
trị của biểu thức 5b 2a bằng
A.
43
3
. B.
8
3
. C. 7. D. 3.
Lời giải.
Đặt t = 3
x
> 0, bất phương trình trở thành 3t
2
10t + 3 0 t
1
3
; 3
.
Suy ra
1
3
3
x
3 1 x 1.
5
Tập nghiệm của bất phương trình [1; 1], do đó a = 1, b = 1.
Vy 5b 2a = 5 + 2 = 7.
Chọn đáp án C
Câu 24. Thể tích của khối nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng
4
A. 8π
3. B. 16π. C.
8π
3
3
. D.
16
3
π.
Lời giải.
Ta h =
l
2
r
2
= 2
3 V
N
=
1
3
πr
2
h =
8π
3
3
.
I
M
O
Chọn đáp án C
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2x 1) < 2
A. S = (−∞; 5). B. S =
1
2
; 5
. C. S = (5; +). D. S =
1
2
; 5
.
Lời giải.
Ta log
3
(2x 1) < 2 0 < 2x 1 < 3
2
1
2
< x < 5.
Vy S =
1
2
; 5
.
Chọn đáp án B
Câu 26. Cho a một số thực dương khác 1, biểu thức a
3
5
·
3
a viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ
A. a
14
15
. B. a
1
15
. C. a
2
15
. D. a
17
5
.
Lời giải.
Ta có: a
3
5
.
3
a = a
3
5
.a
1
3
= a
14
15
.
Chọn đáp án A
Câu 27. Giá trị của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (3m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 2.
Lời giải.
Ta y
0
= x
2
2mx + 3m + 1 và y
00
= 2x 2m.
Hàm số đa thức bậc ba đạt cực tiểu tại x = 1
(
y
0
(1) = 0
y
00
(1) > 0
(
m + 2 = 0
2 2m > 0
(
m = 2
m < 1
m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 trên đoạn [0; 2]
A. min
x[0;2]
y = 2. B. min
x[0;2]
y = 0. C. min
x[0;2]
y = 1. D. min
x[0;2]
y = 1.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
4x, y
0
= 0
x = 0 [0; 2]
x = 1 / [0; 2]
x = 1 [0; 2].
y(0) = 2, y(2) = 10, y(1) = 1.
6
Do đó min
x[0;2]
y = 1.
Chọn đáp án D
Câu 29. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 2m 1
x + m
đi qua điểm M(3; 1)
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 3.
Lời giải.
y =
2x + 2m 1
x + m
= 2
1
x + m
lim
x→−m
+
y = −∞ x = m tiệm cận đứng và tiệm cận đứng duy
nhất của đồ thị hàm số đã cho.
Lại M(3; 1) thuộc tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên 3 = m m = 3.
Thử lại, với m = 3, hàm số đã cho y =
2x 7
x 3
tiệm cận đứng x = 1 đi qua M(3; 1).
Vy m = 3.
Chọn đáp án D
Câu 30.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. a < 0; b < 0; c < 0. B. a > 0; b < 0; c < 0.
C. a < 0; b > 0; c > 0. D. a < 0; b > 0; c < 0.
x
y
O
Lời giải.
Do lim
x→±∞
f(x) = −∞ nên a < 0.
Đồ thị hàm số ba cực trị nên a · b < 0 b > 0.
Do đồ thị cắt trục tung trên trục hoành nên c > 0.
Vy ta a < 0; b > 0; c > 0.
Chọn đáp án C
Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình 2
2x
5 · 2
x
+ 6 = 0 bằng
A. 6. B. log
2
3. C. log
2
6. D. 2 log
2
3.
Lời giải.
Ta 2
2x
5 · 2
x
+ 6 = 0
"
2
x
= 2
2
x
= 3
"
x = 1
x = log
2
3.
Vy P = 1 · log
2
3 = log
2
3.
Chọn đáp án B
Câu 32. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến đường
tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng
A. 4π. B. 8π. C. 2
2π. D. 4
2π.
Lời giải.
Bán kính đường tròn giao tuyến
r =
p
R
2
(d(O, (P )))
2
=
3
2
1
2
= 2
2.
Chu vi đường tròn 2π · 2
2 = 4
2π.
O
I
3
1
Chọn đáp án D
Câu 33. Một chữ cái được lấy ra ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “ASSISTANT” và một chữ cái được lấy
ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “STATISTICS”. Xác suất để hai chữ cái được lấy ra giống nhau
7
A.
13
90
. B.
1
45
. C.
19
90
. D.
1
10
.
Lời giải.
Trong từ “ASSISTANT” các chữ cái SSS, AA, T T , I, N và trong từ “STATISTICS” các chữ cái
A, C, II, SSS, T T T . Các chữ cái chung N, C. Các chữ cái chung A, I, S, T .
Xác suất để lấy chữ cái A P
A
=
C
1
2
C
2
9
×
C
1
1
C
1
10
=
1
45
.
Xác suất để lấy chữ cái I P
I
=
C
1
1
C
1
9
×
C
1
2
C
1
10
=
1
45
.
Xác suất để lấy chữ cái S P
S
=
C
1
3
C
1
9
×
C
1
3
C
1
10
=
1
10
.
Xác suất để lấy chữ cái T P
T
=
C
1
2
C
1
9
×
C
1
3
C
1
10
=
1
15
.
Xác suất cần tìm
1
45
+
1
45
+
1
10
+
1
15
=
19
90
.
Chọn đáp án C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 1, SA (ABCD), SA = 2. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
5
2
.
Lời giải.
Trong mặt phẳng (SAD), dựng AH SD tại H.
Ta
CD AD
CD SA
AD, SA (SAD)
SA AD = A
CD (SAD) CD AH.
D
S
H
B
C
A
Vy
AH CD
AH SD
SD, CD (SCD)
AD CD = D
AH (SCD) d [A, (SCD)] = AH.
Ta AH =
SA · AD
SD
=
SA · AD
SA
2
+ AD
2
=
2
5
.
Chọn đáp án C
Câu 35. Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trong khoảng (−∞; 1)
A. (2; 1]. B. (2; 1].
C. (2; 2). D. (−∞; 2) (1; +).
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x 6= m.
Ta y
0
=
m
2
4
(x + m)
2
.
Hàm số nghịch biến trong (−∞; 1) khi và chỉ khi
(
m
2
4 < 0
m / (−∞; 1)
(
2 < m < 2
m 1
2 < m 1.
8
Vy m (2; 1].
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho a, b, c các số thực khác 0 thỏa mãn 4
a
= 25
b
= 10
c
. Giá trị T =
c
a
+
c
b
A. T =
1
2
. B. T = 2. C. T =
10. D. T =
1
10
.
Lời giải.
Ta thấy 4, 25, 10 bội chung nhỏ nhất 100. Do đó ta đặt
4
a
= 25
b
= 10
c
= 100
t
a = t log
4
100
b = t log
25
100
c = 2t.
Từ đó suy ra
c
a
= 2 log
100
4
c
b
= 2 log
100
25.
Vy T =
c
a
+
c
b
= 2 (log
100
4 + log
100
25) = 2.
Chọn đáp án B
Câu 37. Một trang trại đang dùng hai b nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng
1,6 (m) và 1,8 (m). Trang trại làm một b nước mới hình trụ, cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể
tích của hai b nước trên; biết ba hình trụ trên phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của b nước
mới gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 2,4 (m). B. 2,3 (m). C. 2,6 (m). D. 2,5 (m).
Lời giải.
Gọi h chiều cao bể, r bán kính đáy của b nước mới.
Theo đề bài ta
πr
2
h = π · (1,6)
2
h + π · (1,8)
2
h r
2
=
29
5
.
Do r > 0 nên r =
r
29
5
2,41 m.
Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
[
ABC = 120
, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
a
41
6
. B.
a
39
6
. C.
a
37
6
. D.
a
35
6
.
Lời giải.
ABCD hình thoi
[
ABC = 120
nên các tam giác ABD và
DBC đều.
Suy ra D tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi H trung điểm AB suy ra SH (ABCD).
Gọi G trọng tâm tam giác đều SAB G tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAB.
Dựng các trục đường tròn Dx của tam giác ABC (Dx k SH) và Gy
của tam giác SAB (Gy k DH).
B
C
A
H O
S
D
G
x
I
y
Gọi I = Gy Dx IA = IB = IS = IC, do đó I tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Bán
kính của (S)
R = IS =
IG
2
+ SG
2
=
DH
2
+ SG
2
=
r
3a
2
4
+
a
2
3
=
a
39
6
.
9
Chọn đáp án B
Câu 39. Hình nón (N) đỉnh S, tâm đường tròn đáy O, c đỉnh bằng 120
. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón (N) theo thiết diện tam giác vuông SAB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Diện tích xung quanh S
xq
của hình nón (N) bằng
A. S
xq
= 36
3π. B. S
xq
= 27
3π. C. S
xq
= 18
3π. D. S
xq
= 9
3π.
Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB.
Khi đó, ta OI đoạn vuông c chung của AB và SO OI = 3.
Ta có, 4SOB vuông tại O,
[
BSO = 60
OB =
3
2
SB,
4SAB vuông cân tại S nên AB =
2SB IB =
2
2
SB.
Xét 4OIB, ta OB
2
= IB
2
+ OI
2
3
4
SB
2
=
2
4
SB
2
+ 9
SB = 6 OB = 3
3.
Vy S
xq
= π · OB · SB = 18
3π.
S
A
B
O
I
Chọn đáp án C
Câu 40. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách trục của
hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện một hình vuông. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 40πa
2
. B. 30πa
2
. C. 60πa
2
. D. 80πa
2
.
Lời giải.
Gọi r bán kính đáy của hình trụ.
Chiều cao của hình trụ 8a.
Giả sử (α) cắt đường tròn đáy tâm O theo đoạn thẳng AB, suy ra AB = 8a.
Gọi H trung điểm AB. Theo giả thiết, khoảng cách từ trục đến (α) bằng 3a nên
khoảng cách OH = 3a.
Tam giác OHA vuông tại H nên
r = OA =
OH
2
+ HA
2
=
p
(3a)
2
+ (4a)
2
= 5a.
Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2π · 5a · 8a = 80πa
2
.
O
0
H
O
B
A
Chọn đáp án D
Câu 41.
Cho a, b các số thực dương khác 1, đường thẳng (d) song song trục hoành cắt
trục tung, đồ thị hàm số y = a
x
, đồ thị hàm số y = b
x
lần lượt tại H, M, N (như
hình bên). Biết HM = 3MN, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 4a = 3b. B. b
4
= a
3
.
C. b
3
= a
4
. D. 3a = 4b.
O
x
M
x
N
x
H
y
M N
y = a
x
y = b
x
Lời giải.
Giả sử đường thẳng song song với trục hoành phương trình y = y
0
.
Ta có: a
x
M
= y
0
x
M
= log
a
y
0
HM = log
a
y
0
; tương tự HN = log
b
y
0
.
Giả thiết HM = 3MN HN =
4
3
HM log
b
y
0
=
4
3
log
a
y
0
log
a
b =
3
4
b
4
= a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 42. Trong khuôn viên một trường đại học 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kỳ
nghỉ và bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sự lây lan y được hình hóa bởi công thức
10
y =
5000
1 + 4999e
0,8t
, t 0. Trong đó y tổng số học sinh bị nhiễm sau t ngày. Các trường đại học sẽ cho
các lớp học nghỉ khi nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị y nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì trường cho các lớp nghỉ học ?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Lời giải.
Trường cho sinh viên nghỉ học, khi số sinh viên bị y nhiễm ít nhất 40% · 5000 = 2000 sinh viên.
Trường cho sinh viên nghỉ học khi
5000
1 + 4999e
0,8t
2000 t 10,13.
Chọn đáp án B
Câu 43.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu
đạo hàm f
0
(x) như hình bên. Số điểm cực trị của
hàm số g(x) = f (x
2
2x + 1 |x 1|)
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Lời giải.
Đồ thị của g(x) = f(x
2
2x + 1 |x 1|) = f ((x 1)
2
|x 1|) được khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số
h(x) = f(x
2
|x|) theo trục Ox sang phải 1 đơn vị. (1)
Mặt khác, ta thấy h(x) hàm số chẵn trên R. (2)
Xét k(x) = f (x
2
x) với x > 0, ta k
0
(x) = (2x 1)f
0
(x
2
x).
Ta thấy k
0
(x) = 0
2x 1 = 0
x
2
x = 1
x
2
x = 0
x
2
x = 1
x = 0
x =
1
2
x = 1
x =
1 ±
5
2
x =
1
2
x = 1
x =
1 +
5
2
.
Ta bảng biến thiên của hàm số k(x) với x > 0 như sau
x
k
0
(x)
k(x)
0
1
2
1
1 +
5
2
+
0
+
0
0
+
Ta thấy, bên phải trục Oy, hàm số k(x) 3 điểm cực trị.
Từ (2), ta được hàm số h(x) 7 điểm cực trị. (3)
Từ (3) và (1) ta được hàm số g(x) 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 44.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a 6= 0) đồ thị như hình bên.
Gọi S tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng (2019; 2021)
để đồ thị hàm số g(x) =
(x + 1)
p
f(x)
(f(x) 2) (x
2
2mx + m + 2)
5 đường
tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần tử của tập S
A. 2016. B. 4034. C. 4036. D. 2017.
x
y
0
1 1 22
2
Lời giải.
11
Nhìn vào đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số hai cực trị (1; 0), (1; 2) và đi qua hai điểm (2; 0), (2; 2).
Khi đó hàm số y = f(x) y = f(x) =
1
2
(x 1)
2
(x + 2).
Hàm số g(x) =
(x + 1)
p
f(x)
(f(x) 2) (x
2
2mx + m + 2)
=
(x + 1)
r
1
2
(x 1)
2
(x + 2)
1
2
(x 1)
2
(x + 2) 2
(x
2
2mx + m + 2)
hay
g(x) =
p
2(x 1)
2
(x + 2)
(x + 1)(x 2) (x
2
2mx + m + 2)
=
|x 1|
p
2(x + 2)
(x + 1)(x 2) (x
2
2mx + m + 2)
.
Điều kiện xác định của hàm số y = g(x)
x 2
x 6= 1
x 6= 2
x
2
2mx + m + 2 6= 0.
Hàm số y = g(x) 1 tiệm cận ngang y = 0 và hai tiệm cận đứng x = 1 và x = 2.
Để đồ thị hàm số y = g(x) 5 đường tiệm cận thì cần tìm m để đồ thị hàm số đó 4 đường tiệm cận
đứng, nghĩa tìm m để phương trình h(x) = x
2
2mx + m + 2 = 0 hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc
bằng 2 đồng thời khác 1, 1 và 2.
Ta m =
x
2
+ 2
2x 1
, yêu cầu bài toán suy ra m
6
5
; 1
(2; +) \ {3}.
m nguyên thuộc khoảng (2019; 2021) nên số giá trị nguyên của m 2017.
Chọn đáp án D
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình v bên. Số nghiệm
thực phân biệt của phương trình f [2 f(x)] = 1
A. 3. B. 5. C. 9. D. 6.
O
x
y
2
1
2
3
1
1
Lời giải.
Dựa vào đồ hàm số y = f(x), ta
f [2 f(x)] = 1
"
2 f(x) = 1
2 f(x) = 2
"
f(x) = 1 (1)
f(x) = 4. (2)
Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x),
Phương trình f(x) = 1 hai nghiệm x
1
= 1, x
2
= 2.
Phương trình f(x) = 4 một nghiệm x
3
< 2.
Vy phương trình ba nghiệm thực phân biệt.
O
x
y
2
1
2
3
1
4
1
Chọn đáp án A
Câu 46.
12
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình v bên. bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m và m [2021; 2021] để phương trình
log
f(x)
mx
2
+ x [f(x) mx] = mx
3
f(x) hai nghiệm dương phân biệt?
A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2021.
x
y
O
4
1 1
3
Lời giải.
Do yêu cầu bài toán phương trình hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x > 0.
Từ đồ thị bài toán ta f
0
(x) = 0
x = 0
x = 1
x = 1
và f
0
(x) hàm số bậc 3 nên
f
0
(x) = a(x
2
1)x f(x) =
ax
4
4
ax
2
2
+ c.
f(0) = 4 c = 4 và f(1) = 3 a = 4. Suy ra f(x) = x
4
2x
2
+ 4.
Điều kiện
f(x)
mx
2
> 0 m > 0.
Ta
log
f(x)
mx
2
+ x [f(x) mx] = mx
3
f(x)
log f(x) + xf(x) + f(x) = log(mx
2
) + x(mx
2
) + mx
2
. (1)
Nếu f(x) > mx
2
thì log f(x) > log(mx
2
) và xf(x) > x(mx
2
), x > 0 (1) nghiệm.
Tương tự nếu f(x) < mx
2
thì phương trình (1) vô nghiệm.
Do đó f(x) = mx
2
mx
2
= x
4
2x
2
+ 4 x
4
(m + 2)x
2
+ 4 = 0. (2)
Đặt t = x
2
, phương trình (2) trở thành t
2
(m + 2)t + 4 = 0. (3)
Để phương trình (2) hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình (3) hai nghiệm phân
biệt dương
> 0
S > 0
P > 0
m
2
+ 4m 12 > 0
m + 2 > 0
4 > 0
(
m (−∞; 6) (2; +)
m > 2
m > 2.
m Z và m [2021; 2021] nên m {3; 4; ...; 2021}. Vậy 2019 giá trị nguyên của tham số m thoả
yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Biết SB = 2AB và
[
SBA = 120
. Gọi
E chân đường phân giác trong c
[
SBA, biết BE = a. c giữa cạnh bên SA với mặt đáy bằng 45
.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
9
14a
3
16
. B.
14a
3
16
. C.
5
14a
3
16
. D.
7
14a
3
16
.
Lời giải.
13
Ta
ES
EA
=
BS
BA
= 2.
Đặt
(
AE = y
AB = x
với x, y > 0.
Ta
(
y
2
= x
2
+ a
2
2xa · cos 60
4y
2
= 4x
2
+ a
2
4xa · cos 60
(
4y
2
= 4x
2
+ 4a
2
4ax
4y
2
= 4x
2
+ a
2
2ax
A
BC
D
E
S
x
y
2y
2x
x =
3a
2
y =
a
7
2
SH =
3a
14
4
S
ABCD
=
9a
2
4
(vớiH chân đường cao).
Vy V
S.ABCD
=
9
14a
3
16
.
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm B
0
A
0
và B
0
B. Mặt
phẳng (P ) đi qua MN và tạo với mặt phẳng (ABB
0
A
0
) một c α sao cho tan α =
2. Biết (P ) cắt các
cạnh DD
0
và DC. Khi đó mặt phẳng (P ) chia khối lập phương thành hai phần, gọi thể tích phần chứa
điểm A V
1
và phần còn lại thể tích V
2
. Tỉ số
V
1
V
2
A.
V
1
V
2
= 2. B.
V
1
V
2
= 1. C.
V
1
V
2
=
1
2
. D.
V
1
V
3
=
1
3
.
Lời giải.
Gọi Q, R, I lần lượt trung điểm CD, DD
0
, AA
0
.
Ta MN k A
0
B k D
0
C k QR nên M, N, Q, R đồng phẳng.
Lại RI (A
0
B
0
BA) RI MN và IM MN nên MR
MN. MN giao tuyến của (A
0
B
0
BA) và (MNQR) nên c
giữa (A
0
B
0
BA) và (MNQR) β =
[
IMR.
Dễ thấy 4IMR vuông tại I nên tan
[
IMR =
IR
IM
=
2, suy ra
mặt phẳng (P ) cần dựng chính mặt phẳng (MNQR).
J
B
0
D Q C
R
D
0
S
I
A K
N
P
A
0
M
B
C
0
Giả sử MN AA
0
= J, RJ A
0
D
0
= S, MN AB = K, QK BC = P thì thiết diện của (P ) với hình
lập phương lục giác MNP QRS.
Khi đó ta V
1
= V
ASA
0
M
+V
ARDQ
+V
ANBP
+V
A.MN P QRS
và V
2
= V
C
0
MB
0
N
+V
C
0
SD
0
R
+V
C
0
CP Q
+V
C
0
.MN P QRS
.
A.MP P QRS và C
0
.MNP QRS hai hình chóp bằng nhau nên cùng thể tích và V
ASA
0
M
= V
ARDQ
=
V
ANBP
= V
C
0
MB
0
N
= V
C
0
SD
0
R
= V
C
0
CP Q
=
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
24
nên V
1
= V
2
.
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn lim
h0
3f(h) 1
6h
=
2
3
và
f(x
1
+ x
2
) = f(x
1
) + f(x
2
) + 2x
1
x
2
(x
1
+ x
2
)
1
3
, x
1
, x
2
R . Tính f(2).
14
A.
25
3
. B.
95
3
. C.
17
3
. D. 8.
Lời giải.
C1: Dùng định nghĩa đạo hàm.
C2: Chọn hàm f(x) =
2x
3
3
+
4
3
x +
1
3
Chọn đáp án A
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên (2021; 2021) thoả mãn
m
2
2m + 4 + 1 m
4
m
+ 3 2
m
3.
A. 1. B. 0. C. 2020. D. 2021.
Lời giải.
Ta
4
m
+ 3 2
m
> |2m| 2m 0 nên
m
2
2m + 4 + 1 m
4
m
+ 3 2
m
3
m
2
2m + 4 + 1 m
3
4
m
+ 3 2
m
m
2
2m + 4 + 1 m
4
m
+ 3 + 2
m
p
(1 m)
2
+ 3 + 1 m
4
m
+ 3 + 2
m
. (1)
Xét hàm số f(t) =
t
2
+ 3 + t, f
0
(t) =
t
t
2
+ 3
+ 1 > 0 với mọi t.
Do đó f(t) đồng biến trên R. Suy ra
(1) 1 m 2
m
2
m
+ m 1 0.
Mặt khác, hàm số g(x) = 2
x
+ x 1 g
0
(x) = ln 2 · 2
x
+ 1 > 0 với mọi x.
Do đó, hàm số y = g(x) đồng biến trên R và ta g(0) = 0. Suy ra
2
m
+ m 1 0 m 0.
Kết hợp với giả thiết, m nguyên và m (2021; 2021) nên
m {−2020; 2019; 1; 0}.
Vy 2021 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
15
Các đề: 159
| 1/21

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 THI THỬ ONLINE LẦN 3 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 159
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log(x − 1) là A. [−1; +∞). B. (1; +∞). C. [1; +∞). D. (−1; +∞).
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 2021x là 2021x
A. y0 = 2021x · log 2021. B. y0 = . C. y0 = 2021x ln 2021. D. y0 = x · 2021x−1. ln 2021
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính r = 2 bằng 32π A. 16π. B. . C. 8π. D. 4π. 3
Câu 4. Khối lăng trụ có diện tích đáy là 6 cm2 và có chiều cao là 3 cm thì có thể tích V là A. V = 6 cm3. B. V = 108 cm3. C. V = 54 cm3. D. V = 18 cm3.
Câu 5. Khoảng đồng biến của hàm số y = x3 + x2 − 5x + 1 là 5 A. (0; 2). B. (1; +∞). C. − ; 1 . D. (−3; 1). 3
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ bằng A. πa3. B. 6πa3. C. 5πa3. D. 4πa3.
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 là 2 A. x = 9. B. x = 5. C. x = 1. D. x = 10.
Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a2 là 1 1 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 6 2
Câu 9. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối A. mười hai mặt đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương. Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên y 1
khoảng nào trong các khoảng sau ? A. (−1; 1). B. (0; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; −1). x O -1 1
Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là A. C2 . B. 122. C. A2 . D. 212. 12 12
Câu 12. Số cạnh của hình chóp tứ giác là A. 12. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 13. Cho a, b là các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng ? A. log(a + b) = log a log b. B. log(a + b) = log a + log b. C. log(ab) = log a + log b. D. log(ab) = log a log b.
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2x = 8 là 1 A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = . 3 Trang 1/5 Mã đề 159
Câu 15. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ? −2x + 3 x − 2 1 − 2x 1 − x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 2x − 3 1 − x 1 − 2x 1
Câu 16. Cho cấp số nhân có số hạng thứ 2 là u2 = 4, công bội q = . Giá trị u20 bằng 2 1 16 1 17 1 19 1 20 A. u20 = . B. u20 = . C. u20 = . D. u20 = . 2 2 2 2 Câu 17.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng y ?
A. a > 0; b < 0; c < 0.
B. a < 0; b > 0; c < 0.
C. a < 0; b < 0; c < 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0. x O
Câu 18. Tập nghiệm S của bất phương trình log (2x − 1) < 2 là 3 1 1 A. S = ; 5 . B. S = ; 5 . C. S = (−∞; 5). D. S = (5; +∞). 2 2 Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập số thực R và có x −∞ −1 2 +∞
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f 0(x) − 0 + 0 − 2f (x) + 3 = 0 là +∞ + 1 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. f (x) −3 − −∞
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 trên đoạn [0; 2] là A. min y = 0. B. min y = 2. C. min y = −1. D. min y = 1. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] 2x + 2m − 1
Câu 21. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (3; 1) là x + m A. m = −3. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều có cạnh bằng a, √
SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦. 1
Câu 23. Giá trị của m để hàm số y =
x3 − mx2 + (3m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 là 3 A. m = 0. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 24. Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 4 là √ 8π 3 √ 16 A. 16π. B. . C. 8π 3. D. π. 3 3 Câu 25.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ? y 2 A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 2. C. y = −x3 + 3x2 + 2. D. y = x3 + 3x2 + 2. O x 1
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 và trục hoành là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng √ √ A. 4π. B. 2 2π. C. 8π. D. 4 2π. Trang 2/5 Mã đề 159 √ 3
Câu 28. Cho a là một số thực dương khác 1, biểu thức a 5 · 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 14 1 17 2 A. a 15 . B. a 15 . C. a 5 . D. a 15 . Câu 29. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) −1 O 2 3 trên đoạn [−1; 2] bằng x A. −1. B. 2. C. 0. D. −4. −4
Câu 30. Tích các nghiệm của phương trình 22x − 5 · 2x + 6 = 0 bằng A. 6. B. log 6. C. 2 log 3. D. log 3. 2 2 2 Câu 31.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo x −∞ −1 2 3 4 +∞
hàm như hình bên. Số điểm cực đại của hàm f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 + số y = f (x) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9x − 10 · 3x + 3 ≤ 0 có dạng S = [a; b] trong đó a < b. Giá
trị của biểu thức 5b − 2a bằng 43 8 A. 7. B. . C. . D. 3. 3 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ (ABCD), SA = 2. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng √5 1 2 1 A. . B. √ . C. √ . D. . 2 5 5 2
Câu 34. Trong khuôn viên một trường đại học có 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kỳ
nghỉ và bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sự lây lan này được mô hình hóa bởi công thức 5000 y =
, ∀t ≥ 0. Trong đó y là tổng số học sinh bị nhiễm sau t ngày. Các trường đại học sẽ cho 1 + 4999e−0,8t
các lớp học nghỉ khi có nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị lây nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì trường cho các lớp nghỉ học ? A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 35. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng
1,6 (m) và 1,8 (m). Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể
tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước
mới gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 2,4 (m). B. 2,6 (m). C. 2,5 (m). D. 2,3 (m).
Câu 36. Một chữ cái được lấy ra ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “ASSISTANT” và một chữ cái được
lấy ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “STATISTICS”. Xác suất để hai chữ cái được lấy ra giống nhau là 13 1 19 1 A. . B. . C. . D. . 90 45 90 10 Câu 37. y
Cho a, b là các số thực dương khác 1, đường thẳng (d) song song trục hoành cắt trục y = ax y = bx
tung, đồ thị hàm số y = ax, đồ thị hàm số y = bx lần lượt tại H, M , N (như hình M N
bên). Biết HM = 3M N , mệnh đề nào sau đây đúng ? H A. 4a = 3b. B. b4 = a3. C. b3 = a4. D. 3a = 4b. O xM xN x Trang 3/5 Mã đề 159
Câu 38. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách trục của
hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 80πa2. B. 40πa2. C. 30πa2. D. 60πa2.
Câu 39. Hình nón (N ) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120◦. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón (N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón (N ) bằng √ √ √ √ A. Sxq = 27 3π. B. Sxq = 36 3π. C. Sxq = 18 3π. D. Sxq = 9 3π.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, [
ABC = 120◦, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a 37 a 41 a 39 a 35 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 c c
Câu 41. Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a = 25b = 10c. Giá trị T = + là a b 1 1 √ A. T = . B. T = . C. T = 2. D. T = 10. 2 10 mx + 4
Câu 42. Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trong khoảng (−∞; −1) là x + m A. (−2; 1]. B. (−2; −1]. C. (−2; 2).
D. (−∞; −2) ∪ (1; +∞).
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 2AB và [ SBA = 120◦. Gọi
E là chân đường phân giác trong góc [
SBA, biết BE = a. Góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy bằng 45◦.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ 7 14a3 9 14a3 5 14a3 14a3 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 44.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞
đạo hàm f 0(x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
số g(x) = f (x2 − 2x + 1 − |x − 1|) là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên (−2021; 2021) thoả mãn √ √ m2 − 2m + 4 + 1 − m 4m + 3 − 2m ≥ 3. A. 2021. B. 2020. C. 1. D. 0. Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình f [2 − f (x)] = 1 là A. 9. B. 3. C. 6. D. 5. −1 1 2 −2 O x 1 −3 Câu 47.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a 6= 0) có đồ thị như hình bên. y 2
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−2019; 2021) để (x + 1)pf (x) đồ thị hàm số g(x) = có 5 đường tiệm
(f (x) − 2) (x2 − 2mx + m + 2)
cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần tử của tập S là A. 4036. B. 4034. C. 2017. D. 2016. x −2 −1 0 1 2 Trang 4/5 Mã đề 159
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi M , N lần lượt là trung điểm B0A0 và B0B. Mặt √
phẳng (P ) đi qua M N và tạo với mặt phẳng (ABB0A0) một góc α sao cho tan α = 2. Biết (P ) cắt các
cạnh DD0 và DC. Khi đó mặt phẳng (P ) chia khối lập phương thành hai phần, gọi thể tích phần chứa V1
điểm A là V1 và phần còn lại có thể tích V2. Tỉ số là V2 V1 V1 V1 1 V1 1 A. = 1. B. = 2. C. = . D. = . V2 V2 V3 3 V2 2 Câu 49.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu y
giá trị nguyên của tham số m và m ∈ [−2021; 2021] để phương trình f (x) log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) có hai nghiệm dương phân biệt? 4 mx2 A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. 2019. 3 O x −1 1 3f (h) − 1 2 Câu 50. Cho hàm số y =
f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn lim = và h→0 6h 3 1
f (x1 + x2) = f (x1) + f (x2) + 2x1x2(x1 + x2) − , ∀x1, x2 ∈ R . Tính f (2). 3 17 95 25 A. 8. B. . C. . D. . 3 3 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 159
ĐÁP ÁN VẮN TẮT CÁC MÃ ĐỀ THI
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 159 1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. D 9. D 10. C 11. A 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. D 21. A 22. C 23. B 24. B 25. B 26. D 27. D 28. A 29. C 30. D 31. D 32. A 33. C 34. A 35. A 36. C 37. B 38. A 39. C 40. C 41. C 42. A 43. B 44. D 45. A 46. B 47. C 48. A 49. D 50. D 1 1
Bạn đang chạy bằng gói ex_test xuất ra MỌI CÂU HỎI của ngân hàng nhằm soát lỗi.
Khi mọi thứ đã OK, hãy thay khai báo gói ex_test bằng gói ex_test_rd
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là A. 122. B. C2 . C. 212. D. A2 . 12 12 Lời giải.
Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là C2 . 12 Chọn đáp án B 1
Câu 2. Cho cấp số nhân có số hạng thứ 2 là u2 = 4, công bội q = . Giá trị u20 bằng 2 1 19 1 20 1 16 1 17 A. u20 = . B. u20 = . C. u20 = . D. u20 = . 2 2 2 2 Lời giải. 1
Có u2 = u1 · q ⇒ u1 = 8 ⇒ u20 = u1 · q19 = . 216 Chọn đáp án C Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên y
khoảng nào trong các khoảng sau ? 1 A. (1; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). x O -1 1 Lời giải.
Ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án A
Câu 4. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 − 2x x − 2 −2x + 3 1 − x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − x 2x − 3 x + 2 1 − 2x Lời giải. 1 1 − 2x − 2 Ta có lim = lim x = 2. x→+∞ 1 − x x→+∞ 1 − 1 x 1 − 2x
Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 1 − x Chọn đáp án A
Câu 5. Cho a, b là các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng ? A. log(ab) = log a + log b. B. log(ab) = log a log b. C. log(a + b) = log a log b. D. log(a + b) = log a + log b. Lời giải.
Ta có công thức đúng là log(ab) = log a + log b. Chọn đáp án A
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x = 8 là 1 A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = . 3 Lời giải. Ta có 2x = 8 ⇔ x = log 8. 2 Chọn đáp án A
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 là 2 A. x = 5. B. x = 1. C. x = 9. D. x = 10. Lời giải. 2
log (x − 1) = 3 ⇔ x − 1 = 23 ⇔ x = 9. 2 Chọn đáp án C
Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a2 là 1 1 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 3 2 Lời giải. 1 Ta có V = a · 3a2 = a3. 3 Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ bằng A. 4πa3. B. 6πa3. C. 5πa3. D. πa3. Lời giải. 12a
Chiều cao của khối trụ là
− 2a = 4a. Vậy thể tích của khối trụ là πa2 · 4a = 4πa3. 2 Chọn đáp án A
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log(x − 1) là A. [1; +∞). B. (−1; +∞). C. (1; +∞). D. [−1; +∞). Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi x − 1 > 0 ⇔ x > 1. Chọn đáp án C
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 2021x là A. y0 = 2021x ln 2021. B. y0 = x · 2021x−1. 2021x C. y0 = . D. y0 = 2021x · log 2021. ln 2021 Lời giải. Ta có y0 = 2020x ln 2020. Chọn đáp án A
Câu 12. Khoảng đồng biến của hàm số y = x3 + x2 − 5x + 1 là 5 A. (0; 2). B. (−3; 1). C. (1; +∞). D. − ; 1 . 3 Lời giải. x = 1
Ta có y0 = 3x2 + 2x − 5, y0 = 0 ⇔  5 x = − . 3 Ta có bảng xét dấu 5 x −∞ − 1 +∞ 3 y0 + 0 − 0 + 5
Dựa vào bảng xét dấu y0 ta có hàm số đồng biến trong khoảng −∞; − và (1; +∞). 3 Chọn đáp án C
Câu 13. Diện tích mặt cầu có bán kính r = 2 bằng 32π A. . B. 4π. C. 16π. D. 8π. 3 Lời giải.
Ta có S = 4πr2 = 4π · (2)2 = 16π. Chọn đáp án C 3
Câu 14. Số cạnh của hình chóp tứ giác là A. 8. B. 9. C. 10. D. 12. Lời giải.
Hình chóp tứ giác có 4 cạnh đáy và 4 cạnh bên nên có tất cả 8 cạnh. S A B O D C Chọn đáp án A
Câu 15. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối A. mười hai mặt đều. B. lập phương. C. tứ diện đều. D. bát diện đều. Lời giải.
Mỗi mặt là đa giác đều có 4 cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt nên chỉ có thể là khối lập phương. Chọn đáp án B
Câu 16. Khối lăng trụ có diện tích đáy là 6 cm2 và có chiều cao là 3 cm thì có thể tích V là A. V = 18 cm3. B. V = 54 cm3. C. V = 108 cm3. D. V = 6 cm3. Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ là V = 6 · 3 = 18 cm3. Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều có cạnh bằng a, √
SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 60◦. Lời giải.
Vì SA ⊥ (ABC) nên góc giữa SC và (ABC) bằng [ SCA. √ S SA a 3 √ Xét 4SAC ⇒ tan [ SCA = = = 3 ⇒ [ SCA = 60◦. AC a A C B Chọn đáp án D Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của x −∞ −1 2 3 4 +∞
đạo hàm như hình bên. Số điểm cực đại của f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 + hàm số y = f (x) là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải.
Ta thấy f 0(x) đổi dấu 1 lần từ dương sang âm nên hàm số đã cho có 1 điểm cực đại. Chọn đáp án B Câu 19. 4
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y −1
y = f (x) trên đoạn [−1; 2] bằng O 2 3 x A. −1. B. 2. C. 0. D. −4. −4 Lời giải.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x), ta thấy trên đoạn [−1; 2], hàm số đạt GTLN là 0 tại x = 0. Chọn đáp án C Câu 20.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ? y A. y = −x3 + 3x2 + 2. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 2 C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = x3 + 3x2 + 2. O x 1 Lời giải.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) và (1; 0) nên chỉ có đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 thỏa mãn trong 4
hàm số đã cho trong đáp án. Chọn đáp án C Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập số thực R và có x −∞ −1 2 +∞
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f 0(x) − 0 + 0 − 2f (x) + 3 = 0 là +∞ + 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. f (x) −3 −∞ Lời giải. 3
Ta có 2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − . 2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án C
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 và trục hoành là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm " " x2 = 0 x = 0 x4 − 2x2 = 0 ⇔ ⇔ √ x2 = 2 x = ± 2. Vậy có 3 giao điểm. Chọn đáp án D
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9x − 10 · 3x + 3 ≤ 0 có dạng S = [a; b] trong đó a < b. Giá
trị của biểu thức 5b − 2a bằng 43 8 A. . B. . C. 7. D. 3. 3 3 Lời giải. 1
Đặt t = 3x > 0, bất phương trình trở thành 3t2 − 10t + 3 ≤ 0 ⇔ t ∈ ; 3 . 3 1 Suy ra
≤ 3x ≤ 3 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1. 3 5
Tập nghiệm của bất phương trình là [−1; 1], do đó a = −1, b = 1. Vậy 5b − 2a = 5 + 2 = 7. Chọn đáp án C
Câu 24. Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 4 là √ √ 8π 3 16 A. 8π 3. B. 16π. C. . D. π. 3 3 Lời giải. √ √ √ 1 8π 3 Ta có h =
l2 − r2 = 2 3 ⇒ VN = πr2h = . 3 3 O I M Chọn đáp án C
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình log (2x − 1) < 2 là 3 1 1 A. S = (−∞; 5). B. S = ; 5 . C. S = (5; +∞). D. S = ; 5 . 2 2 Lời giải. 1
Ta có log (2x − 1) < 2 ⇔ 0 < 2x − 1 < 32 ⇔ < x < 5. 3 2 1 Vậy S = ; 5 . 2 Chọn đáp án B √ 3
Câu 26. Cho a là một số thực dương khác 1, biểu thức a 5 · 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 14 1 2 17 A. a 15 . B. a 15 . C. a 15 . D. a 5 . Lời giải. √ 3 3 1 14
Ta có: a 5 . 3 a = a 5 .a 3 = a 15 . Chọn đáp án A 1
Câu 27. Giá trị của m để hàm số y =
x3 − mx2 + (3m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 là 3 A. m = 1. B. m = −2. C. m = 0. D. m = 2. Lời giải.
Ta có y0 = x2 − 2mx + 3m + 1 và y00 = 2x − 2m. ( ( ( y0(1) = 0 m + 2 = 0 m = −2
Hàm số đa thức bậc ba đạt cực tiểu tại x = 1 ⇒ ⇔ ⇔ ⇔ m = −2. y00(1) > 0 2 − 2m > 0 m < 1 Chọn đáp án B
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 trên đoạn [0; 2] là A. min y = 2. B. min y = 0. C. min y = −1. D. min y = 1. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] Lời giải. x = 0 ∈ [0; 2]
Ta có y0 = 4x3 − 4x, y0 = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 2]  x = 1 ∈ [0; 2]. y(0) = 2, y(2) = 10, y(1) = 1. 6 Do đó min y = 1. x∈[0;2] Chọn đáp án D 2x + 2m − 1
Câu 29. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (3; 1) là x + m A. m = −1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = −3. Lời giải. 2x + 2m − 1 1 y = = 2 − ⇒
lim y = −∞ ⇒ x = −m là tiệm cận đứng và là tiệm cận đứng duy x + m x + m x→−m+
nhất của đồ thị hàm số đã cho.
Lại có M (3; 1) thuộc tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên 3 = −m ⇔ m = −3. 2x − 7
Thử lại, với m = −3, hàm số đã cho là y =
có tiệm cận đứng là x = 1 đi qua M (3; 1). x − 3 Vậy m = −3. Chọn đáp án D Câu 30.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là y đúng ?
A. a < 0; b < 0; c < 0.
B. a > 0; b < 0; c < 0.
C. a < 0; b > 0; c > 0.
D. a < 0; b > 0; c < 0. x O Lời giải.
Do lim f (x) = −∞ nên a < 0. x→±∞
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên a · b < 0 ⇒ b > 0.
Do đồ thị cắt trục tung ở trên trục hoành nên c > 0.
Vậy ta có a < 0; b > 0; c > 0. Chọn đáp án C
Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình 22x − 5 · 2x + 6 = 0 bằng A. 6. B. log 3. C. log 6. D. 2 log 3. 2 2 2 Lời giải. " " 2x = 2 x = 1
Ta có 22x − 5 · 2x + 6 = 0 ⇔ ⇔ 2x = 3 x = log 3. 2 Vậy P = 1 · log 3 = log 3. 2 2 Chọn đáp án B
Câu 32. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng √ √ A. 4π. B. 8π. C. 2 2π. D. 4 2π. Lời giải.
Bán kính đường tròn giao tuyến là √ √ p r = R2 − (d(O, (P )))2 = 32 − 12 = 2 2. √ √
Chu vi đường tròn là 2π · 2 2 = 4 2π. O 3 1 I Chọn đáp án D
Câu 33. Một chữ cái được lấy ra ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “ASSISTANT” và một chữ cái được lấy
ngẫu nhiên từ các chữ cái của từ “STATISTICS”. Xác suất để hai chữ cái được lấy ra giống nhau là 7 13 1 19 1 A. . B. . C. . D. . 90 45 90 10 Lời giải.
Trong từ “ASSISTANT” có các chữ cái là SSS, AA, T T , I, N và trong từ “STATISTICS” có các chữ cái
là A, C, II, SSS, T T T . Các chữ cái chung là N , C. Các chữ cái chung là A, I, S, T . C1 C1 1
Xác suất để lấy chữ cái A là P 2 1 A = × = . C2 C1 45 9 10 C1 C1 1
Xác suất để lấy chữ cái I là P 1 2 I = × = . C1 C1 45 9 10 C1 C1 1
Xác suất để lấy chữ cái S là P 3 3 S = × = . C1 C1 10 9 10 C1 C1 1
Xác suất để lấy chữ cái T là P 2 3 T = × = . C1 C1 15 9 10 1 1 1 1 19 Xác suất cần tìm là + + + = . 45 45 10 15 90 Chọn đáp án C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ (ABCD), SA = 2. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng √ 1 1 2 5 A. √ . B. . C. √ . D. . 5 2 5 2 Lời giải.
Trong mặt phẳng (SAD), dựng AH ⊥ SD tại H. S Ta có CD ⊥ AD    C D ⊥ SA H
⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ AH. AD, SA ⊂ (SAD)    SA ∩ AD = A D A B C Vậy AH ⊥ CD    AH ⊥ SD
⇒ AH ⊥ (SCD) ⇒ d [A, (SCD)] = AH. SD, CD ⊂ (SCD)    AD ∩ CD = D SA · AD SA · AD 2 Ta có AH = = √ = √ . SD SA2 + AD2 5 Chọn đáp án C mx + 4
Câu 35. Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trong khoảng (−∞; −1) là x + m A. (−2; 1]. B. (−2; −1]. C. (−2; 2).
D. (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là x 6= −m. m2 − 4 Ta có y0 = . (x + m)2
Hàm số nghịch biến trong (−∞; −1) khi và chỉ khi ( ( m2 − 4 < 0 − 2 < m < 2 ⇔ ⇔ −2 < m ≤ 1. − m / ∈ (−∞; −1) − m ≥ −1 8 Vậy m ∈ (−2; 1]. Chọn đáp án A c c
Câu 36. Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a = 25b = 10c. Giá trị T = + là a b 1 √ 1 A. T = . B. T = 2. C. T = 10. D. T = . 2 10 Lời giải.
Ta thấy 4, 25, 10 có bội chung nhỏ nhất là 100. Do đó ta đặt a = t log 100  4  4a = 25b = 10c = 100t ⇒ b = t log 100 25  c = 2t. Từ đó suy ra  c = 2 log 4  a 100 c  = 2 log 25. b 100 c c Vậy T = + = 2 (log 4 + log 25) = 2. a b 100 100 Chọn đáp án B
Câu 37. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng
1,6 (m) và 1,8 (m). Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể
tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước
mới gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 2,4 (m). B. 2,3 (m). C. 2,6 (m). D. 2,5 (m). Lời giải.
Gọi h là chiều cao bể, r là bán kính đáy của bể nước mới. Theo đề bài ta có 29
πr2h = π · (1,6)2h + π · (1,8)2h ⇔ r2 = . 5 r 29 Do r > 0 nên r = ≈ 2,41 m. 5 Chọn đáp án A
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, [
ABC = 120◦, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a 41 a 39 a 37 a 35 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải. Vì ABCD là hình thoi có [
ABC = 120◦ nên các tam giác ABD và S DBC đều.
Suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. x
Gọi H là trung điểm AB suy ra SH ⊥ (ABCD).
Gọi G là trọng tâm tam giác đều SAB ⇒ G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB.
Dựng các trục đường tròn Dx của tam giác ABC (Dx k SH) và Gy G C của tam giác SAB (Gy k DH). B I y H O A D
Gọi I = Gy ∩ Dx ⇒ IA = IB = IS = IC, do đó I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Bán kính của (S) là √ √ √ r 3a2 a2 a 39 R = IS = IG2 + SG2 = DH2 + SG2 = + = . 4 3 6 9 Chọn đáp án B
Câu 39. Hình nón (N ) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120◦. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón (N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón (N ) bằng √ √ √ √ A. Sxq = 36 3π. B. Sxq = 27 3π. C. Sxq = 18 3π. D. Sxq = 9 3π. Lời giải.
Gọi I là trung điểm của AB. S
Khi đó, ta có OI là đoạn vuông góc chung của AB và SO ⇒ OI = 3. √3 Ta có, 4SOB vuông tại O, [ BSO = 60◦ ⇒ OB = SB, 2√ √ 2
4SAB vuông cân tại S nên AB = 2SB ⇒ IB = SB. 2 3 2
Xét 4OIB, ta có OB2 = IB2 + OI2 ⇒ SB2 = SB2 + 9 O √ 4 4 A I ⇒ SB = 6 ⇒ OB = 3 3. √ B
Vậy Sxq = π · OB · SB = 18 3π. Chọn đáp án C
Câu 40. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục và cách trục của
hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T ) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 40πa2. B. 30πa2. C. 60πa2. D. 80πa2. Lời giải.
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. O0
Chiều cao của hình trụ là 8a.
Giả sử (α) cắt đường tròn đáy tâm O theo đoạn thẳng AB, suy ra AB = 8a.
Gọi H là trung điểm AB. Theo giả thiết, khoảng cách từ trục đến (α) bằng 3a nên khoảng cách OH = 3a.
Tam giác OHA vuông tại H nên √ p r = OA = OH2 + HA2 = (3a)2 + (4a)2 = 5a. A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2π · 5a · 8a = 80πa2. H O B Chọn đáp án D Câu 41.
Cho a, b là các số thực dương khác 1, đường thẳng (d) song song trục hoành cắt yy = ax y = bx
trục tung, đồ thị hàm số y = ax, đồ thị hàm số y = bx lần lượt tại H, M , N (như M N
hình bên). Biết HM = 3M N , mệnh đề nào sau đây đúng ? H A. 4a = 3b. B. b4 = a3. C. b3 = a4. D. 3a = 4b. O xM xN x Lời giải.
Giả sử đường thẳng song song với trục hoành có phương trình y = y0.
Ta có: axM = y0 ⇒ xM = log y y y a 0 ⇒ H M = loga 0; tương tự H N = logb 0. 4 4 3
Giả thiết HM = 3M N ⇒ HN = HM ⇒ log y0 = log y0 ⇒ log b = ⇒ b4 = a3. 3 b 3 a a 4 Chọn đáp án B
Câu 42. Trong khuôn viên một trường đại học có 5000 sinh viên, một sinh viên vừa trở về sau kỳ
nghỉ và bị nhiễm virus cúm truyền nhiễm kéo dài. Sự lây lan này được mô hình hóa bởi công thức 10 5000 y =
, ∀t ≥ 0. Trong đó y là tổng số học sinh bị nhiễm sau t ngày. Các trường đại học sẽ cho 1 + 4999e−0,8t
các lớp học nghỉ khi có nhiều hơn hoặc bằng 40% số sinh viên bị lây nhiễm. Sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì trường cho các lớp nghỉ học ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải.
Trường cho sinh viên nghỉ học, khi số sinh viên bị lây nhiễm ít nhất là 40% · 5000 = 2000 sinh viên.
Trường cho sinh viên nghỉ học khi 5000 ≥ 2000 ⇔ t ≤ 10,13. 1 + 4999e−0,8t Chọn đáp án B Câu 43.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞
đạo hàm f 0(x) như hình bên. Số điểm cực trị của f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
hàm số g(x) = f (x2 − 2x + 1 − |x − 1|) là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Lời giải.
Đồ thị của g(x) = f (x2 − 2x + 1 − |x − 1|) = f ((x − 1)2 − |x − 1|) có được khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số
h(x) = f (x2 − |x|) theo trục Ox sang phải 1 đơn vị. (1)
Mặt khác, ta thấy h(x) là hàm số chẵn trên R. (2)
Xét k(x) = f (x2 − x) với x > 0, ta có k0(x) = (2x − 1)f 0 (x2 − x). x = 0   1 2x − 1 = 0  1 x = x = 2  x2 − x = −1  2 Ta thấy k0(x) = 0 ⇔   ⇔  ⇒ x = 1  x2 − x = 0 x = 1  √   √   1 + 5 x2 − x = 1  1 ± 5 x = . x = 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số k(x) với x > 0 như sau √ 1 x 1 + 5 0 1 +∞ 2 2 k0(x) − 0 + 0 − 0 + k(x)
Ta thấy, bên phải trục Oy, hàm số k(x) có 3 điểm cực trị.
Từ (2), ta được hàm số h(x) có 7 điểm cực trị. (3)
Từ (3) và (1) ta được hàm số g(x) có 7 điểm cực trị. Chọn đáp án C Câu 44.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a 6= 0) có đồ thị như hình bên. y
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−2019; 2021) 2 (x + 1)pf (x)
để đồ thị hàm số g(x) = có 5 đường
(f (x) − 2) (x2 − 2mx + m + 2)
tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần tử của tập S là x −2 −1 0 1 2 A. 2016. B. 4034. C. 4036. D. 2017. Lời giải. 11
Nhìn vào đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số có hai cực trị là (1; 0), (−1; 2) và đi qua hai điểm (−2; 0), (2; 2). 1
Khi đó hàm số y = f (x) là y = f (x) = (x − 1)2(x + 2). 2 r 1 (x + 1) (x − 1)2(x + 2) (x + 1)pf (x) 2 Hàm số g(x) = = hay
(f (x) − 2) (x2 − 2mx + m + 2) 1 (x − 1)2(x + 2) − 2 (x2 − 2mx + m + 2) 2 p2(x − 1)2(x + 2) |x − 1|p2(x + 2) g(x) = = .
(x + 1)(x − 2) (x2 − 2mx + m + 2)
(x + 1)(x − 2) (x2 − 2mx + m + 2) x ≥ −2    x 6= −1
Điều kiện xác định của hàm số y = g(x) là x 6= 2    x2 − 2mx + m + 2 6= 0.
Hàm số y = g(x) có 1 tiệm cận ngang là y = 0 và hai tiệm cận đứng x = −1 và x = 2.
Để đồ thị hàm số y = g(x) có 5 đường tiệm cận thì cần tìm m để đồ thị hàm số đó có 4 đường tiệm cận
đứng, nghĩa là tìm m để phương trình h(x) = x2 − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc
bằng −2 đồng thời khác −1, 1 và 2. x2 + 2 6 Ta có m =
, yêu cầu bài toán suy ra m ∈ − ; −1 ∪ (2; +∞) \ {3}. 2x − 1 5
Vì m nguyên thuộc khoảng (−2019; 2021) nên số giá trị nguyên của m là 2017. Chọn đáp án D Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm y
thực phân biệt của phương trình f [2 − f (x)] = 1 là A. 3. B. 5. C. 9. D. 6. −1 1 2 −2 O x 1 −3 Lời giải.
Dựa vào đồ hàm số y = f (x), ta có y "2 − f(x) = 1 4 f [2 − f (x)] = 1 ⇔ 2 − f (x) = −2 "f(x) = 1 (1) ⇔ f (x) = 4. (2) −1 1 2 −
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), có 2 O x 1
• Phương trình f (x) = 1 có hai nghiệm x1 = 1, x2 = −2.
• Phương trình f (x) = 4 có một nghiệm x3 < −2. −3
Vậy phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án A Câu 46. 12
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu y
giá trị nguyên của tham số m và m ∈ [−2021; 2021] để phương trình f (x) log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) có hai nghiệm dương phân biệt? mx2 4 A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2021. 3 O x −1 1 Lời giải.
Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x > 0. x = 0
Từ đồ thị bài toán ta có f 0(x) = 0 ⇔ x = 1
và f 0(x) là hàm số bậc 3 nên  x = −1 ax4 ax2
f 0(x) = a(x2 − 1)x ⇒ f (x) = − + c. 4 2
Mà f (0) = 4 ⇒ c = 4 và f (1) = 3 ⇒ a = 4. Suy ra f (x) = x4 − 2x2 + 4. f (x) Điều kiện > 0 ⇒ m > 0. mx2 Ta có f (x) log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) mx2
⇔ log f (x) + xf (x) + f (x) = log(mx2) + x(mx2) + mx2. (1)
Nếu f (x) > mx2 thì log f (x) > log(mx2) và xf (x) > x(mx2), ∀x > 0 ⇒ (1) vô nghiệm.
Tương tự nếu f (x) < mx2 thì phương trình (1) vô nghiệm.
Do đó f (x) = mx2 ⇒ mx2 = x4 − 2x2 + 4 ⇒ x4 − (m + 2)x2 + 4 = 0. (2)
Đặt t = x2, phương trình (2) trở thành t2 − (m + 2)t + 4 = 0. (3)
Để phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt dương   ∆ > 0 m2 + 4m − 12 > 0 (    
m ∈ (−∞; −6) ∪ (2; +∞) ⇔ S > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ ⇔ m > 2. m > −2   P > 0 4 > 0
Mà m ∈ Z và m ∈ [−2021; 2021] nên m ∈ {3; 4; ...; 2021}. Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 2AB và [ SBA = 120◦. Gọi
E là chân đường phân giác trong góc [
SBA, biết BE = a. Góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy bằng 45◦.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ 9 14a3 14a3 5 14a3 7 14a3 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Lời giải. 13 ES BS Ta có = = 2. EA BA S (AE = y Đặt với x, y > 0. AB = x Ta có 2y 2x
(y2 = x2 + a2 − 2xa · cos 60◦
4y2 = 4x2 + a2 − 4xa · cos 60◦ E (4y2 = 4x2 + 4a2 − 4ax ⇒ C y B 4y2 = 4x2 + a2 − 2ax x D A √   3a 3a 14  x = SH =  2  ⇒ √ ⇒ 4
(vớiH là chân đường cao). a 7 9a2   y = S 2  ABCD = √ 4 9 14a3 Vậy VS.ABCD = . 16 Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi M , N lần lượt là trung điểm B0A0 và B0B. Mặt √
phẳng (P ) đi qua M N và tạo với mặt phẳng (ABB0A0) một góc α sao cho tan α = 2. Biết (P ) cắt các
cạnh DD0 và DC. Khi đó mặt phẳng (P ) chia khối lập phương thành hai phần, gọi thể tích phần chứa V1
điểm A là V1 và phần còn lại có thể tích V2. Tỉ số là V2 V1 V1 V1 1 V1 1 A. = 2. B. = 1. C. = . D. = . V2 V2 V2 2 V3 3 Lời giải.
Gọi Q, R, I lần lượt là trung điểm CD, DD0, AA0. J
Ta có M N k A0B k D0C k QR nên M , N , Q, R đồng phẳng.
Lại có RI ⊥ (A0B0BA) ⇒ RI ⊥ M N và IM ⊥ M N nên M R ⊥
M N . Mà M N là giao tuyến của (A0B0BA) và (M N QR) nên góc A0 M B0
giữa (A0B0BA) và (M N QR) là β = [ IM R. IR √
Dễ thấy 4IM R vuông tại I nên tan [ IM R = = 2, suy ra S IM
mặt phẳng (P ) cần dựng chính là mặt phẳng (M N QR). D0 I N C0 R B A K P D Q C
Giả sử M N ∩ AA0 = J , RJ ∩ A0D0 = S, M N ∩ AB = K, QK ∩ BC = P thì thiết diện của (P ) với hình
lập phương là lục giác M N P QRS.
Khi đó ta có V1 = VASA0M +VARDQ+VANBP +VA.MNP QRS và V2 = VC0MB0N +VC0SD0R+VC0CP Q+VC0.MNP QRS.
Mà A.M P P QRS và C0.M N P QRS là hai hình chóp bằng nhau nên có cùng thể tích và VASA0M = VARDQ = V V ABCD.A0B0C0D0
AN BP = VC0M B0N = VC0SD0R = VC0CP Q = nên V1 = V2. 24 Chọn đáp án B 3f (h) − 1 2 Câu 49. Cho hàm số y =
f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn lim = và h→0 6h 3 1
f (x1 + x2) = f (x1) + f (x2) + 2x1x2(x1 + x2) − , ∀x1, x2 ∈ R . Tính f (2). 3 14 25 95 17 A. . B. . C. . D. 8. 3 3 3 Lời giải.
C1: Dùng định nghĩa đạo hàm. 2x3 4 1 C2: Chọn hàm f (x) = + x + 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên (−2021; 2021) thoả mãn √ √ m2 − 2m + 4 + 1 − m 4m + 3 − 2m ≥ 3. A. 1. B. 0. C. 2020. D. 2021. Lời giải. √ Ta có
4m + 3 − 2m > |2m| − 2m ≥ 0 nên √ √ m2 − 2m + 4 + 1 − m 4m + 3 − 2m ≥ 3 √ 3 ⇔
m2 − 2m + 4 + 1 − m ≥ √4m + 3 − 2m √ √ ⇔ m2 − 2m + 4 + 1 − m ≥ 4m + 3 + 2m √
⇔ p(1 − m)2 + 3 + 1 − m ≥ 4m + 3 + 2m. (1) √ t Xét hàm số f (t) = t2 + 3 + t, f 0(t) = √ + 1 > 0 với mọi t. t2 + 3
Do đó f (t) đồng biến trên R. Suy ra
(1) ⇔ 1 − m ≥ 2m ⇔ 2m + m − 1 ≤ 0.
Mặt khác, hàm số g(x) = 2x + x − 1 có g0(x) = ln 2 · 2x + 1 > 0 với mọi x.
Do đó, hàm số y = g(x) đồng biến trên R và ta có g(0) = 0. Suy ra
2m + m − 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ 0.
Kết hợp với giả thiết, m nguyên và m ∈ (−2021; 2021) nên
m ∈ {−2020; −2019; −1; 0}.
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D 15 Các mã đề: 159
Document Outline

  • SỞ-HÀ-TĨNH-DE-L3-07122021
  • SỞ-HÀ-TĨNH-L3-HDG-07122021