Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 13 trang với 50 câu trắc nghiệm

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 6 sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 13 trang với 50 câu trắc nghiệm

41 21 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TĨNH
ĐỀ THI THỬ TRỰC TUYẾN LẦN 6
(Đề thi 06 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Số báo danh: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .
đề thi 666
Câu 1. Cho khối chóp diện tích đáy bằng 6 cm
2
chiều cao 2 cm. Thể tích của khối
chóp đó
A. 6 cm
3
. B. 3 cm
3
. C. 4 cm
3
. D. 12 cm
3
.
C
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?
A. (log x)
0
= xln10. B. (log x)
0
=
1
xln10
. C. (log x)
0
=
ln10
x
. D. (log x)
0
=
x
ln10
.
B
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
3
2 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+∞
00
+∞+∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;+∞). B. (−∞;2). C.
µ
3
2
;+∞
. D. (2;+∞).
A
Câu 4. T ính theo a thể tích của một khối trụ bán kính đáy a, chiều cao bằng 2a.
A. 2πa
3
. B.
2πa
3
3
. C.
πa
3
3
. D. πa
3
.
A
Câu 5.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
. B. y =x
4
+2x
2
.
C. y = x
4
+2x
2
. D. y = x
4
3x
2
+1.
x
y
O
1 1
1
A
Câu 6. Cho số phức z = 4 5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z điểm
nào?
A. P(4; 5). B. Q(4;5). C. N(4;5). D. M(5;4).
Trang 1/6 - GỬI PHẢN BIỆN
C
Câu 7. Cho
2
Z
2
f (x)dx =1,
4
Z
2
f (t)dt =4. Tính I =
4
Z
2
f (y)dy.
A. I =5. B. I =3. C. I =3. D. I =5.
D
Câu 8. T ìm nghiệm của phương trình log
2
(x 1) =3.
A. x = 8. B. x =7. C. x =9. D. x =10.
C
Câu 9. Một khối lăng tr chiều cao bằng 2a diện tích đáy bằng 2a
2
. Tính thể tích khối
lăng trụ.
A. V =
4a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =2a
3
. D. V =4a
3
.
D
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) +2 =0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞
2
3
+∞
B
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
9
A. (−∞;2]. B. (−∞;2). C. [2; +∞). D. (2; +∞).
A
Câu 12. T ìm nguyên hàm của hàm số f (x) =cos2022x.
A.
Z
cos2022x dx = 2022 sin2022x +C. B.
Z
cos2022x dx =
1
2022
sin2022x +C.
C.
Z
cos2022x dx =
1
2022
sin2022x +C. D.
Z
cos2022x dx = sin 2022x +C .
B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z =2022 2021i
A. 2022 +2021i. B. 2022 2021i. C. 2022 +2021i. D. 2022 2021i.
C
Câu 14. Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 x
x +2
phương
trình lần lượt
A. x = 1; y =2. B. x =2; y =
1
2
. C. x =2; y =1. D. x =2; y =1.
D
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số f (x) =e
x
A. F(x) =e
x
+2. B. F(x) =
1
2
e
2x
. C. F(x) =e
2x
. D. F(x) =2e
x
.
A
Trang 2/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1) B(4; 1; 9). Trung điểm I của đoạn
thẳng AB tọa độ
A. (1;2; 4). B. (2;4;8). C. (6;2; 10). D. (1;2; 4).
A
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x +2y 2z 11 = 0 điểm M(1; 0;0).
Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P)
A. 3
p
3. B. 36. C. 12. D. 4.
D
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
0
4
+∞
0
+
0
+∞+∞
33
55
−∞−∞
Hàm số giá trị cực tiểu bằng
A. 0. B. 4. C. 3. D. 5.
C
Câu 19. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x +35 trên đoạn [4; 4]. Khi đó M +m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 48. C. 11. D. 55.
A
Câu 20. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x =0, x =1, y =0 và y =
p
2x +1. Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) xung quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây?
A. V =
1
Z
0
p
2x +1dx. B. V =
1
Z
0
(2x +1)dx. C. V =π
1
Z
0
(2x +1)dx. D. V =π
1
Z
0
p
2x +1dx.
C
Câu 21. Gọi `, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của một hình
nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
A. V =
1
3
πr
2
`. B. V =
1
3
πr
2
h. C. V =2πr`. D. V =πr`.
B
Câu 22. Phương trình 5
2x+1
=125 nghiệm
A. x = 3. B. x =
5
2
. C. x =
3
2
. D. x =1.
D
Câu 23. Cho cấp số nhân
(
u
n
)
số hạng đầu u
1
=5 u
6
=160. Công bội q của cấp số nhân
đã cho
Trang 3/6 - GỬI PHẢN BIỆN
A. q =3. B. q =3. C. q =2. D. q =2.
C
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;4;2) và B(1;2;4). Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với đường thẳng AB phương trình
A. 2x 3y z 20 =0. B. 3x y +3z 25 =0. C. 2x 3y z +8 =0. D. 3x y +3z 13 =0.
A
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x +1
1
=
y 2
3
=
z
2
, vectơ
nào dưới đây vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u =(1;3; 2). B.
u =(1;3; 2). C.
u =(1;3; 2). D.
u =(1;3; 2).
B
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, tọa độ tâm I bán kính R của mặt cầu
phương trình (x +2)
2
+(y 3)
2
+z
2
=5
A. I(2; 3;0), R =
p
5. B. I(2;3; 1), R =5. C. I(2;2; 0), R =5. D. I(2;3; 0), R =
p
5.
D
Câu 27. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn a
3
b
2
= 32. Giá tr của 3 log
2
a +2log
2
b
bằng
A. 32. B. 2. C. 4. D. 5.
D
Câu 28. Cho
1
Z
0
f (x)dx =2
1
Z
0
g(x)dx =5, khi đó
1
Z
0
[f (x) 2g(x)]dx bằng
A. 8. B. 12. C. 1. D. 3.
A
Câu 29. Tập xác định của hàm số y =ln
(
1 x
)
A. (1;+∞). B. (−∞;1). C. R \ {1}. D. R.
B
Câu 30.
Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx +d đồ thị như hình v bên. Chọn khẳng
định đúng?
A. ab >0, bc <0, cd <0. B. ab >0, bc <0, cd >0.
C. ab >0, bc >0, cd >0. D. ab <0, bc <0, cd >0.
x
y
O
2 1
B
Câu 31. Cho tích phân I =
e
Z
1
p
1 +ln x
x
dx. Đổi biến t =
p
1 +ln x ta được kết quả nào sau đây?
A. I =2
p
2
Z
1
t
2
dt. B. I =2
p
2
Z
1
tdt. C. I =
p
2
Z
1
t
2
dt. D. I =2
2
Z
1
t
2
dt.
Trang 4/6 - GỬI PHẢN BIỆN
A
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R f
0
(x) =(x1)(x2)
2022
(x+3)
2021
. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
A
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;2; 3)
(S) đi qua điểm A(3;0;2).
A. (x +1)
2
+(y 2)
2
+(z +3)
2
=3. B. (x +1)
2
+(y 2)
2
+(z +3)
2
=9.
C. (x 1)
2
+(y +2)
2
+(z 3)
2
=3. D. (x 1)
2
+(y +2)
2
+(z 3)
2
=9.
D
Câu 34. Một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin cúm đã được tiến hành với một mẫu gồm
500 người. Một số người tham gia nghiên cứu không được tiêm vắc xin, một số được tiêm một
mũi, một số được tiêm hai mũi. Kết quả của nghiên cứu được thể hiện trong bảng.
Chọn ngẫu nhiên một người trong mẫu. Tìm xác suất để người được chọn đã bị cúm đã
tiêm một mũi vắc xin cúm.
A.
29
50
. B.
239
250
. C.
1
250
. D.
11
250
.
C
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
(x +1) >log
3
(2x) S =(a; b)(c; d) với a, b, c,
d các số thực. Khi đó a +b +c +d bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
B
Câu 36. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y =
m
3
x
3
2mx
2
+(3m +5)x +2021 đồng biến trên R?
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
B
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC S A = SB = CB = C A, hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
A
Trang 5/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Câu 38. Cho hàm số y =
x +1
x m
2
(m tham số thực) thỏa mãn min
[3;2]
y =
1
2
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. m >4. B. 3 < m 4. C. m 2. D. 2 <m 3.
D
Câu 39. Crôm (Cr) cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr hình dạng
cầu với bán kính R. Một ô sở của mạng tinh thể Cr một hình lập phương cạnh bằng a,
chứa một nguyên tử Cr chính giữa và mỗi góc chứa
1
8
nguyên tử Cr khác (Hình a), (Hình b
tả thiết diện của ô sở nói trên với mặt chéo của nó).
Hình a. Hình b.
Độ đặc khít của Cr trong một ô sở tỉ lệ % thể tích Cr chiếm chỗ trong ô sở đó. Tỉ lệ
lỗ trống trong một ô sở
A. 32%. B. 46%. C. 18%. D. 54%.
A
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Gọi M trung
điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
a
p
2
2
. B.
a
4
. C.
a
p
2
4
. D.
a
2
.
C
Câu 41. Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thỏa mãn a +b = 2020. Gọi m, n hai nghiệm của
phương trình
¡
log
a
x
¢¡
log
b
x
¢
2 log
a
x 2 =0. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức mn +4a
A. 8076. B. 8077. C. 8078. D. 8079.
A
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) =
2x khi x >2
2x +1 khi x 2.
T ính tích phân I =
p
3
Z
0
x · f
³
p
x
2
+1
´
p
x
2
+1
dx +2
ln3
Z
ln2
e
2x
· f
¡
1 +e
2x
¢
dx.
A. 79. B. 78. C. 77. D. 76.
A
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB
tam giác đều cạnh a
p
3, BC =a
p
3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60
. Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng
Trang 6/6 - GỬI PHẢN BIỆN
A.
a
3
p
6
2
. B.
a
3
p
3
3
. C. 2a
3
p
6. D.
a
3
p
6
6
.
D
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R. Miền
hình phẳng trong hình v được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f
0
(x) trục hoành đồng thời diện tích S = a. Biết rằng
1
Z
0
(x +1)f
0
(x)dx = b và f (3) = c. Tính I =
1
Z
0
f (x)dx.
A. I = a b +c. B. I =a +b c.
C. I =a +b +c. D. I = a b c.
x
y
O
1 3
Lời giải.
Ta
S =a
1
Z
0
f
0
(x)dx
3
Z
1
f
0
(x)dx = a 2 f (1) f (0) f (3) = a 2 f (1) f (0) = a +c.
Áp dụng công thức tích phân từng phần với u = x +1 dv = f
0
(x)dx, ta được
1
Z
0
(x +1)f
0
(x)dx = b (x +1)f (x)
¯
¯
¯
¯
1
0
1
Z
0
f (x)dx = b
2f (1) f (0) I = b a +c I = b I = a b +c.
Chọn đáp án A
A
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1; 2; 3) cắt
các trục Ox, O y, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc toạ độ O) sao cho M trực tâm tam giác
ABC. Mặt phẳng (α) phương trình
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
1 =0. B. 3x +2y +z 10 =0. C. x +2 y +3z 14 =0. D. x +2y +3z +14 =0.
Lời giải.
Trang 7/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Đầu tiên, ta sẽ chứng minh M cũng hình chiếu từ điểm
O lên mặt phẳng (ABC).
Thật vậy, do CM AB OC AB nên (OCM) AB suy
ra (OCM) (ABC).
Tương tự, (O AM) (ABC). Hai mặt phẳng (OCM), (OAM)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên giao tuyến của
chúng OM (ABC).
Do đó, mặt phẳng (ABC) đi qua M(1;2;3) nhận
OM =
(1;2; 3) làmvectơ pháp tuyến. Vy phương trình mặt
phẳng (ABC) dạng
1(x 1) +2(y 2) +3(y 3) =0 x +2y +3z 14 =0.
A
B
C
O
M
Chọn đáp án C
C
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
+2x4y2z =0
điểm M(0;1;0). Mặt phẳng (P) đi qua M cắt (S) theo đường tròn ( C) chu vi nhỏ nhất.
Gọi N
(
x
0
; y
0
; z
0
)
điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON =
p
6. Tính y
0
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Nhận thấy rằng, mặt cầu (S) tâm I(1;2;1), bán kính
R =
p
6 điểm M điểm nằm trong mặt cầu y.
Gọi r bán kính hình tròn (C) H hình chiếu của I lên
(P). Dễ thấy rằng H tâm đường tròn (C). Khi đó, ta
r =
p
R
2
IH
2
p
R
2
IM
2
.
Vy để (C) chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng
với M.
Khi đó mặt phẳng (P) đi qua M(0; 1;0) nhậnvectơ
IM =
(1;1; 1) làmvectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
(P) dạng
x (y 1) z =0 x y z =1.
I
HM
N
Điểm N vừa thuộc mặt cầu (S) vừa thuộc mặt phẳng (P) thỏa ON =
p
6 nên tọa độ của N
Trang 8/6 - GỬI PHẢN BIỆN
thỏa hệ phương trình.
x
2
0
+ y
2
0
+z
2
0
+2x
0
4y
0
2z
0
=0
x
2
0
+ y
2
0
+z
2
0
=6
x
0
y
0
z
0
=1
2x
0
4y
0
2z
0
=6
x
2
0
+ y
2
0
+z
2
0
=6
x
0
y
0
z
0
=1.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được 2y
0
=4 y
0
=2.
Chọn đáp án
C
C
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [10;10] để phương trình
2
3
m
·7
x
2
2x
+7
3
m
·2
x
2
2x
=14
3
m
¡
7x
2
14x +27·3
m
¢
bốn nghiệm phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Lời giải.
Ta
2
3
m
·7
x
2
2x
+7
3
m
·2
x
2
2x
=14
3
m
¡
7x
2
14x +27·3
m
¢
7
x
2
2x
7
3
m
+
2
x
2
2x
2
3
m
=7x
2
14x +27·3
m
7
x
2
2x3
m
+2
x
2
2x3
m
=7
¡
x
2
2x 3
m
¢
+2. ()
Đặt x
2
2x 3
m
= a .
Khi đó () trở thành 7
a
+2
a
=7a +2 7
a
+2
a
7a 2 =0.
Xét hàm số f (a) =7
a
+2
a
7a 2.
Ta f
0
(a) =7
a
ln7 +2
a
ln2 7.
Ta f
00
(a) =7
a
(
ln7
)
2
+2
a
(
ln2
)
2
>0, a R.
Suy ra f
0
(a) đồng biến trên R, do đó f
0
(a) =0 tối đa 1 nghiệm.
f
0
(0) =ln 7 +ln2 7 <0 và f
0
(1) =7 ln 7 +2ln2 7 >0.
Suy ra f
0
(a) =0 nghiệm duy nhất a
0
(0;1).
Suy ra f (a) =0 tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a)
a
f
0
(a)
f (a)
−∞
a
0
+∞
0
+
+∞+∞
f (a
0
)f (a
0
)
+∞+∞
0
0
1
0
Từ bảng biến thiên ta f (a) =0 đúng 2 nghiệm a =0 a =1.
Từ đó
a = x
2
2x 3
m
=0
a = x
2
2x 3
m
=1
3
m
= x
2
2x
3
m
= x
2
2x 1.
(∗∗)
Trang 9/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Để () 4 nghiệm thực phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1 thì (∗∗) 4 nghiệm
thực phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1 hay tương đương với đồ thị hàm số
y =3
m
cắt đồ thị các hàm số y = x
2
2 x y = x
2
2x 1 tại 4 điểm phân biệt trong đó đúng
hai điểm hoành độ lớn hơn 1.
x
y
y = x
2
2x
y = x
2
2x 1
y =3
m
1
2
1
O
1
3
2
Dựa vào đồ thị ta 3
m
3 m 1.
Suy ra m {1;2; ...; 10}.
Vy 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án A
A
Câu 48. Cho lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D đáy hình chữ nhật với AB =
p
6, AD =
p
3, A
0
C = 3
mặt phẳng
¡
A A
0
C
0
C
¢
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
¡
A A
0
C
0
C
¢
¡
A A
0
B
0
B
¢
tạo
với nhau góc α tan α =
3
4
. Thể tích V của khối lăng tr AB CD.A
0
B
0
C
0
D
0
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Lời giải.
Dễ thấy
A
0
C
0
=
p
A
0
D
02
+ A
0
B
02
=3 = A
0
C
nên tam giác A
0
CC
0
cân tại A
0
, do đó A
0
F CC
0
, với F
trung điểm của CC
0
. Gọi E điểm thỏa mãn
C
0
E =
3
2
C
0
D
0
.
Khi đó C
0
E =
3
p
6
2
D
0
E =
p
6
2
, suy ra
A
0
E
2
+ A
0
C
2
= A
0
D
02
+D
0
E
2
+ A
0
C
02
=
27
2
=C
0
E
2
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
E
F
hay tam giác EA
0
C
0
vuông tại A
0
. Lại mặt
¡
A A
0
C
0
C
¢
vuông góc với đáy nên EA
0
¡
A A
0
C
0
C
¢
,
Trang 10/6 - GỬI PHẢN BIỆN
suy ra E A
0
A
0
F và CC
0
(E A
0
F), do đó
EF A
0
=
¡
A
0
F, EF
¢
=
¡¡
A A
0
C
0
A
¢
,
¡
CDD
0
C
0
¢¢
=
¡¡
A A
0
C
0
C
¢
,
¡
A A
0
B
0
B
¢¢
=α
Ta E A
0
=
p
D
0
E
2
+ A
0
D
02
=
3
p
2
2
, suy ra A
0
F = A
0
E cotα = 2
p
2 CC
0
= 2
p
A
0
C
02
A
0
F
2
= 2, do
đó chiều cao của khối lăng tr
h = d
¡
C,
¡
A
0
B
0
C
0
D
0
¢¢
= d
¡
C, A
0
C
0
¢
=
A
0
F ·CC
0
A
0
C
0
=
4
p
2
3
.
Vy V = AB · AD ·h =8.
Chọn đáp án C
C
Câu 49.
Cho đường cong (C) : y = x
3
+kx +2 parabol P : y = x
2
+2 tạo thành
hai miền phẳng diện tích S
1
, S
2
như hình v bên.
Biết rằng S
1
=
8
3
, giá trị của S
2
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
5
12
.
O
x
y
x
1
x
2
S
1
S
2
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) d
x
3
+kx +2 =x
2
+2 x
¡
x
2
+x +k
¢
=0
x =0
x
2
+x +k =0.
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình x
2
+x +k =0 hai nghiệm phân
biệt x
1
, x
2
khác 0 và thỏa mãn x
1
<0 < x
2
. Do đó ta
k <0
x
2
=1 x
1
k =x
2
1
x
1
.
Trên đoạn [x
1
;0], x
3
+kx +2 x
2
+2 x
3
+x
2
+kx 0. Theo bài ra, diện tích S
1
=
8
3
nên
0
Z
x
1
¯
¯
x
3
+x
2
+kx
¯
¯
dx =
8
3
0
Z
x
1
¡
x
3
+x
2
+kx
¢
dx =
8
3
µ
x
4
4
+
x
3
3
+
kx
2
2
¯
¯
¯
0
x
1
=
8
3
¡
3x
4
1
+4x
3
1
+6kx
2
1
¢
=32
3x
4
1
+4x
3
1
+6
¡
x
2
1
x
1
¢
x
2
1
=32
Trang 11/6 - GỬI PHẢN BIỆN
3x
4
1
+2x
3
1
32 =0
(x
1
+2)
¡
3x
3
1
4x
2
1
+8x
1
16
¢
=0
x
1
=2 (vì x
1
<0).
Với x
1
=2 k =2, x
2
=1 x
3
+x
2
2x 0, x [0; 1], ta
S
2
=
1
Z
0
¡
x
3
+x
2
2x
¢
dx =
µ
x
4
4
+
x
3
3
x
2
¯
¯
¯
1
0
=
5
12
.
Chọn đáp án D
D
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) f
0
(1) = 3 đồ thị như hình
v bên. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m m
[
10;10
]
để phương trình ln
f (x)
3mx
2
+x
[
f (x) 3mx
]
= 3mx
3
f (x)
hai nghiệm dương phân biệt?
A. 18. B. 9. C. 10. D. 15.
x
y
O
131
64
4
5
5
4
1
Lời giải.
Do yêu cầu bài toán phương trình hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ t x >0.
Giả sử f (x) = ax
3
+bx
2
+cx +d. đồ thị đi qua các điểm A(
5
4
;
131
64
), B(0;4), C(1;5) nên ta
125
64
a +
25
16
b
5
4
c +d =
131
64
d =4
a +b +c +d =5.
(1)
Ta f
0
(1) =3 3 a +2b +c =3. (2)
Từ (1) (2) ta a =1, b =0, c =0, d =4, suy ra f (x ) = x
3
+4.
Điều kiện
f (x)
3mx
2
>0 m >0.
ln
f (x)
3mx
2
+x
[
f (x) 3mx
]
=3 mx
3
f (x)
ln f (x) ln
¡
3mx
2
¢
+x
£
f (x 3mx
2
)
¤
) + f (x) 3mx
2
=0. (3)
Nếu f (x) > mx
2
thì log f (x) >log
¡
mx
2
¢
x f (x) > x(mx
2
),x >0 (3) nghiệm.
Tương tự nếu f (x) < mx
2
thì phương trình (3) nghiệm.
Do đó f (x) =3mx
2
x
3
+4 =3mx
2
x
3
+4
3x
2
= m, x >0.
Trang 12/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Xét hàm số g(x) =
x
3
+4
3x
2
với x >0.
g
0
(x) =
3x
4
24x
9x
4
=0
x =0
x =2.
x >0 nên ta nhận x =2. Ta bảng biến thiên
x
y
0
y
0
2
+∞
0
+
+∞+∞
11
+∞+∞
Để phương trình
x
3
+4
3x
2
= m hai nghiệm dương phân biệt thì m > 1.
m Z m
[
10;10
]
nên m {2;3;...;10}. Vy 9 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu
cầu bài toán.
Chọn đáp án B
B
HẾT
Trang 13/6 - GỬI PHẢN BIỆN
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho khi chóp có diện tích đáy bằng
6
cm
2
có chiu cao
2
cm. Th tích ca khối chóp đó
A.
6
cm
3
. B.
cm
3
. C.
4
cm
3
. D.
12
cm
3
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích
11
6 2 4
33
V h S= = =
cm
3
.
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng với mi s dương
x
?
A.
(log ) ln10xx
=
. B.
1
(log )
ln10
x
x
=
. C.
ln10
(log )x
x
=
. D.
(log )
ln10
x
x
=
.
Li gii
Áp dng công thức tính đạo hàm
1
(log )
ln
a
x
xa
=
.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; )+
. B.
( ; 2)−
. C.
3
;
2

+


. D.
( 2; ) +
.
Li gii
Da vào bng biến thiên hàm
()y f x=
đồng biến trên
( ; 3)−
( 1; ) +
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
(0; )+
.
Câu 4: Tính theo
a
th tích ca mt khi tr có bán kính đáy là
a
, chiu cao bng
2a
.
A.
3
2 a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích khi tr
2 2 3
22V r h a a a
= = =
.
Câu 5: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
2y x x=−
. B.
42
2y x x= +
. C.
42
2y x x=+
. D.
42
31y x x= +
.
Li gii
T đồ th hàm s, ta thy đây đồ th hàm s bc
4
trùng phương
42
y ax bx c= + +
h
s
0a
đồ th hàm s
3
điểm cc tr nên
0ab
, đồ th hàm s đi qua gốc tọa độ nên
0c =
.
Câu 6: Cho s phc
45zi=−
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din ca s phc
z
là điểm nào?
A.
(4; 5)P
. B.
( 4;5)Q
. C.
(4;5)N
. D.
( 5;4)M
.
Li gii
Ta
45zi=+
. Như vậy điểm tọa độ
(4;5)
biu din s phc
z
trên mt phng ta
độ.
Câu 7: Cho
24
22
( )d 1, ( )d 4f x x f t t
−−
= =

. Tính
4
2
( )dI f y y=
.
A.
5I =
. B.
3I =
. C.
3I =−
. D.
5I =−
.
Li gii
Ta có
4 2 4
2 2 2
4 2 4
2 2 2
( )d ( )d ( )d
( )d ( )d ( )d 1 ( 4) 5.
f y y f y y f y y
f y y f y y f y y
−−
=+
= + = + =
Câu 8: Tìm nghim của phương trình
2
log ( 1) 3x−=
.
A.
8x =
. B.
7x =
. C.
9x =
. D.
10x =
.
Li gii
Điu kin
1 0 1xx
.
Ta có
3
2
log ( 1) 3 1 2 9x x x = = =
(tha mãn).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
9x =
.
Câu 9: Mt khối lăng trụ có chiu cao bng
2a
và diện tích đáy bằng
2
2a
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2aV =
. D.
3
4Va=
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích hình lăng trụ
23
2 2 4V S h a a a= = =
.
Câu 10: Cho m s
()y f x=
bng biến thiên như hình bên. Số nghim thc của phương trình
( ) 2 0fx+=
A.
1
. B.
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có
( ) 2 0 ( ) 2f x f x+ = =
.
Theo bng biến thiên ta thấy đường thng
2y =−
cắt đồ th
()fx
ti
3
điểm phân bit nên
phương trình
( ) 2 0fx+=
3
nghim.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
( ;2]−
. B.
( ;2)−
. C.
[2; )+
. D.
(2; )+
.
Li gii
Ta có
3 9 2
x
x
. Suy ra bất phương trình đã cho có tập nghim
( ;2]S = −
.
Câu 12: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) cos2022f x x=
.
A.
cos2022 d 2022sin2022x x x C=+
. B.
1
cos2022 d sin2022
2022
x x x C=+
.
C.
1
cos2022 d sin2022
2022
x x x C= +
. D.
cos2022 d sin2022x x x C=+
.
Li gii
Áp dng công thc
1
cos( )d sin( )ax b x ax b C
a
+ = + +
suy ra
1
cos2022 d sin2022
2022
x x x C=+
.
Câu 13: S phc liên hp ca s phc
2022 2021zi=−
A.
2022 2021i−+
. B.
2022 2021i
. C.
2022 2021i+
. D.
2022 2021i−−
.
Li gii
S phc liên hp ca s phc
z
2022 ( 2021 ) 2022 2021z i i= = +
.
Câu 14: Đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
−+
phương trình ln
t là
A.
1; 2xy==
. B.
1
2;
2
xy==
. C.
2; 1xy= =
. D.
2; 1xy==
.
Li gii
TXĐ:
\{2}=
.
Ta có
1
lim 1
2
x
x
x
+
=
−+
,
1
lim 1
2
x
x
x
−
=
−+
,
2
1
lim
2
x
x
x
+
= +
−+
.
Đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
−+
đường tim cận đứng
2x =
đường tim cn ngang
1y =
.
Câu 15: Mt nguyên hàm ca hàm s
( ) e
x
fx=
A.
( ) e 2
x
Fx=+
. B.
2
1
( ) e
2
x
Fx=
. C.
2
( ) e
x
Fx=
. D.
( ) 2e
x
Fx=
.
Li gii
Ta có
( ) e d e
xx
F x x C= = +
.
Chn
2C =
, có
( ) e 2
x
Fx=+
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;3; 1)A
( 4;1;9)B
. Trung điểm
I
của đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
( 1;2;4)
. B.
( 2;4;8)
. C.
( 6; 2;10)−−
. D.
(1; 2; 4)−−
.
Li gii
Áp dng công thức trung điểm
( )
; ; 1;2;4
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I
+ + +

= =


.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 2 11 0P x y z+ =
và đim
( 1;0;0)M
. Khong
cách t điểm
M
ti mt phng
()P
A.
33
. B.
36
. C.
12
. D.
4
.
Li gii
Ta có
2 2 2
| 1 11|
d( ,( )) 4
1 2 ( 2)
MP
−−
==
+ +
.
Câu 18: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s có giá tr cc tiu bng
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Nhìn vào bng biến thiên ta thy hàm s có giá tr cc tiu bng
3
.
Câu 19: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35y x x x= +
trên đoạn
[ 4;4]
. Khi đó
Mm+
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
48
. C.
11
. D.
55
.
Li gii
Ta có
2
3 6 9y x x
=
.
Khi đó
3
0
1.
x
y
x
=
=
=−
Ta tính các giá tr sau
( 4) 41y =
,
( 1) 40y −=
,
(3) 8y =
,
(4) 15y =
.
Như vậy,
( 1) 40My= =
( 4) 41my= =
suy ra
1Mm+ =
.
Câu 20: Cho hình phng
()D
được gii hn bởi các đường
0x =
,
1x =
,
0y =
21yx=+
. Th
tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng
()D
xung quanh trc
Ox
được tính
theo công thức nào sau đây?
A.
1
0
2 1dV x x=+
. B.
1
0
(2 1)dV x x=+
. C.
1
0
(2 1)dV x x
=+
. D.
1
0
2 1dV x x
=+
.
Li gii
Công thc tính th tích là
( )
11
2
00
2 1 d (2 1)dV x x x x

= + = +

.
Câu 21: Gi ,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của mt hình nón. Th tích
ca khối nón tương ứng bng
A.
2
1
3
Vr
=
. B.
2
1
3
V r h
=
. C.
2Vr
=
. D.
Vr
=
.
Li gii
Công thc th tích khi nón
2
1
3
V r h
=
.
Câu 22: Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghim là
A.
3x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
1x =
.
Li gii
Ta xét
2 1 2 1 3
5 125 5 5 2 1 3 1.
xx
xx
++
= = + = =
Câu 23: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
5u =
6
160u =−
. Công bi
q
ca cp s nhân đã cho
A.
3q =−
. B.
3q =
. C.
2q =−
. D.
2q =
.
Li gii
Ta có
55
61
160 160 32 2.u u q q q= = = =
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(5; 4;2)A
(1;2;4)B
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông
góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 20 0x y z =
. B.
3 3 25 0x y z + =
. C.
2 3 8 0x y z + =
. D.
3 3 13 0x y z + =
.
Li gii
Mt phng cần tìm đi qua
(5; 4;2)A
nhậnvectơ
( 4;6;2)AB =−
hay
(2; 3; 1)n =
làm
vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phng có dng
2( 5) 3( 4) ( 2) 0 2 3 20 0.x y z x y z + = =
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 3 2
x y z
d
+−
==
, vectơ nào dưới
đây là vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
(1;3;2)u =
. B.
( 1; 3;2)u =
. C.
(1; 3; 2)u =
. D.
( 1;3; 2)u =
.
Li gii
Mộtvectơ chỉ phương của đường thng
12
:
1 3 2
x y z
d
+−
==
(1;3; 2)
hay
( 1; 3;2)−−
.
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cầu phương
trình
2 2 2
( 2) ( 3) 5x y z+ + + =
A.
(2;3;0), 5IR=
. B.
(2;3;1), 5IR=
. C.
(2; 2;0), 5IR−=
. D.
( 2;3;0), 5IR−=
.
Li gii
Phương trình mặt cu
2 2 2
( 2) ( 3) 5x y z+ + + =
tọa độ tâm
( 2;3;0)I
bán kính
5R =
.
Câu 27: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2logab+
bng
A.
32
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Ta xét
3 2 3 2 3 2
2 2 2 2 2 2
32 log ( ) log 32 log log 5 3log 2log 5.a b a b a b a b= = + = + =
Câu 28: Cho
1
0
( )d 2f x x =
1
0
( )d 5g x x =
, khi đó
( )
1
0
( ) 2 df x g x x


bng
A.
8
. B.
12
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Ta có
1 1 1
0 0 0
( ) 2 ( ) d ( )d 2 ( )d 2 2 5 8.f x g x x f x x g x x = = =
Câu 29: Tập xác định ca hàm s
ln(1 )yx=−
A.
(1; )+
. B.
( ;1)−
. C.
{1}
. D. .
Li gii
Hàm s đã cho xác định
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( ;1)=
.
Câu 30: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ. Chn khẳng định đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd
. B.
0, 0, 0ab bc cd
.
C.
0, 0, 0ab bc cd
. D.
0, 0, 0ab bc cd
.
Li gii
Dựa vào đồ th, ta có các nhn xét.
Dựa vào dáng điệu đồ th, ta suy ra
0a
.
Đồ th ct trc tung lại điểm có tung độ dương suy ra
0d
.
Hàm s các điểm cc tr
1x =
2x =−
nên phương trình
2
3 2 0y ax bx c
= + + =
có hai
nghim là
1x =
2x =−
. Ta có
2
1
3
b
a
=−
2
3
c
a
=−
. Do đó
0b
0c
.
Như vậy
0ab
,
0bc
0cd
.
Câu 31: Cho tích phân
e
1
1 ln
d
x
Ix
x
+
=
. Đổi biến
1 lntx=+
ta được kết qu nào sau đây?
A.
2
2
1
2dI t t=
. B.
2
1
2dI t t=
. C.
2
2
1
dI t t=
. D.
2
2
1
2dI t t=
.
Li gii
Thc hiện đổi biến
2
1
1 ln 1 ln 2 d dt x t x t t x
x
= + = + =
.
Vi
11xt==
,
e2xt= =
.
Như vậy
22
e
22
1
11
1 ln
d 2 d 2 d .
x
I x t t t t
x
+
= = =
Câu 32: Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên
2022 2021
( ) ( 1)( 2) ( 3)f x x x x
= +
. S điểm cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Xét
( ) 0 1 2 3f x x x x
= = = =
.
()fx
đổi dấu khi đi qua nghiệm
1x =
3x =−
. Do đó
()fx
2
điểm cc tr.
Câu 33: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
()S
tâm
(1; 2;3)I
()S
đi qua điểm
(3;0;2)A
.
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3x y z + + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x y z + + + =
.
Li gii
Mt cu
()S
có tâm
(1; 2;3)I
và bán kính
2 2 2
(3 1) (0 2) (2 3) 3IA = + + + =
.
Vậy phương trình mặt cu có dng
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9.x y z + + + =
Câu 34: Mt nghiên cu v hiu qu ca vắc xin cúm đã được tiến hành vi mt mu gm
500
người.
Mt s người tham gia nghiên cứu không được tiêm vc xin, mt s được tiêm một mũi, và một
s được tiêm hai mũi. Kết qu ca nghiên cứu được th hin trong bng.
Chn ngu nhiên một người trong mu. Tìm xác suất đ người được chọn đã bị cúm đã
tiêm một mũi vắc xin cúm.
A.
29
50
. B.
239
250
. C.
1
250
. D.
11
250
.
Câu 35: Tp nghim ca bất phương trình
13
3
log ( 1) log (2 )xx+
( ; ) ( ; )S a b c d=
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s thực. Khi đó
a b c d+ + +
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Điu kiện phương trình
12x
. Xét bt phương trình
1 3 3 3
3
33
3
2
log ( 1) log (2 ) log ( 1) log (2 )
log (2 ) log ( 1) 0
log (2 )( 1) 0
(2 )( 1) 1
10
1 5 1 5
; ; .
22
x x x x
xx
xx
xx
xx
x
+ +
+ +
+
+
+ +
−+
− +
}
So sánh với điều kin, tp nghim ca bất phương trình là
1 5 1 5
1; ;2
22
−+
−
.
Vy
2a b c d+ + + =
.
Câu 36: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
2 (3 5) 2021
3
m
y x mx m x= + + +
đồng biến trên ?
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
TXĐ:
=
.
Ta có
2
4 (3 5)y mx mx m
= + +
.
Xét hai trường hp sau
Khi
0m =
thì
50y
=
hàm s đồng biến trên .
Khi
0m
.
Để hàm s đồng biến trên thì
0y
vi mi
x
. Nghĩa là
2
2
0
0
4 (3 5) 0 v?i 0 5.
0
4 (3 5) 0
m
m
mx mx m x m
m m m
+ +

+
Vy có
6
giá tr thỏa mãn đề bài.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB CB CA= = =
, hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
()ABC
trùng với trung điểm
I
ca cnh
AB
. Góc giữa đường thng
SC
mt phng
()ABC
bng
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Li gii
Nhn thy rng,
SAB CAB=
do đó hai đường trung tuyến tương ng bng nhau tc
CI SI=
.
Vy tam giác
SIC
vuông ti
I
và có
CI SI=
nên đây là tam giác vuông cân.
Do đó
45SCI
=
đây cũng chính là góc giữa
SC
()ABC
.
Câu 38: Cho hàm s
2
1x
y
xm
+
=
(
m
là tham s thc) tha mãn
[ 3; 2]
1
min
2
y
−−
=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4m
. B.
34m
. C.
2m −
. D.
23m
.
Li gii
Ta có
2
22
1
0
()
m
y
xm
−−
=
vi mi
[ 3; 2]x
.
Do
2
[ 3; 2]m
nên hàm s xác định và liên tc trên
[ 3; 2]−−
.
Suy ra hàm s nghch biến trên
[ 3; 2]−−
.
Do đó giá trị nh nht ca
y
đạt ti
2x =−
.
Xét
2
1 1 1
( 2) 0
2 2 2
ym
m
= = =
−−
.
Câu 39: Crôm (
Cr
) cu trúc tinh th lập phương tâm khối, mi nguyên t
Cr
hình dng cu vi
bán kính
R
. Một ô sở ca mng tinh th
Cr
mt hình lập phương cạnh bng
a
, cha
mt nguyên t
Cr
chính gia mi góc cha
1
8
nguyên t
Cr
khác (Hình a), (Hình b
t thiết din của ô cơ sở nói trên vi mt chéo ca nó).
Hình a Hình b
Độ đặc khít ca
Cr
trong một ô cơ sở là t l
%
th tích mà
Cr
chiếm ch trong ô cơ sở đó.
T l l trng trong một ô cơ sở
A.
32%
. B.
46%
. C.
18%
. D.
54%
.
Li gii
Độ dài đường chéo của ô sở
4R
. Gi cnh của ô sở
a
, ta
22
4
3 (4 )
3
R
a R a= =
.
Th tích của ô cơ sở
3
3
64
33
R
Va==
.
Th tích
Cr
chiếm ch trong ô cơ sở
3
1
8
2
3
Cr
R
VV
==
.
Độ đặc khít ca
Cr
1
100% 68%
V
V

nên t l l trng là
32%
.
Câu 40: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Gi
M
trung điểm ca
SD
. Khong cách t
M
đến mt phng
()SAC
bng
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
4
a
. D.
2
a
.
Li gii
Do
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên
ABCD
là hình vuông.
Gi
O
là tâm ca hình vuông ta có
()SO ABCD
.
Ta thy rng
DO AC
SO OD
nên
()DO SAC
do đó
2
d( ;( )) .
2
a
D SAC DO==
M
là trung điểm ca
SD
nên
12
d( ;( )) d( ;( )) .
24
a
M SAC D SAC==
Câu 41: Cho hai s thc
a
,
b
lớn hơn
1
tha mãn
2020ab+=
. Gi
m
,
n
hai nghim của phương
trình
( )( )
log log 2log 2 0
a b a
x x x =
. Giá tr nh nht ca biu thc
4mn a+
A.
8076
. B.
8077
. C.
8078
. D.
8079
.
Li gii
Ta xét phương trình
( )( )
2
1
log log 2log 2 0 log 2log 2 0. (1)
log
a b a a a
a
x x x x x
b
= =
Do
a
,
1b
nên
1
0
log
a
b
nên (1) luôn có hai nghim.
Vi
m
,
n
là nghim của phương trình, ta có
22
log log 2log log ( ) log .
a a a a a
m n b mn b mn b+ = = =
Xét
2 2 2 2
4 4 4(2020 ) 4 8080 ( 2) 8076 8076.mn a b a b b b b b+ = + = + = + = +
Như vậy giá tr nh nht ca
4mn a+
8076
. Du bng xy ra khi
2018a =
2b =
.
Câu 42: Cho hàm s
2 khi 2
()
2 1 khi 2
xx
y f x
xx
==
+
Tính tích phân
(
)
( )
2
3 ln3
22
2
0 ln2
1
d 2 e 1 e d
1
xx
x f x
I x f x
x
+
= + +
+

.
A.
79
. B.
78
. C.
77
. D.
76
.
Li gii
Đặt
2 2 2
1 1 d dt x t x t t x x= + = + =
.
Đổi cn
01xt= =
32xt= =
.
Đặt
2 2 2
1
1 e d 2e d d e d
2
x x x
u u x u x= + = =
.
Đổi cn
ln2 5xu= =
ln3 10xu= =
.
Như vậy
2 10 2 10
1 5 1 5
( )d ( )d (2 1)d 2 d 79.I f t t f u u t t u u= + = + + =
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
mt phng
()SAC
vuông góc vi mt phng
()ABC
,
SAB
tam
giác đều cnh
3a
,
3BC a=
, đường thng
SC
to vi mt phng
()ABC
góc
60
. Th tích
ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
26a
. D.
3
6
6
a
.
Li gii
Gi
O
là trung điểm ca
AC
, vì
BA BC=
nên
BO AC
.
( ) ( )SAC SAB
nên
()BO SAC
.
Khi đó, các tam giác vuông
BOA
,
BOC
,
BOS
bng nhau nên
OA OC OS==
.
Suy ra tam giác
SAC
vuông ti
S
.
()SAC
vuông góc vi
()ABC
góc gia
SC
mt phng
()ABC
bng
60
nên góc
60SCA
=
.
Như vậy
2
2sin
AC SA
OS OA OC a
SCA
= = = = =
.
Suy ra
22
2BO SB OS a= =
.
Din tích
SAC
tính bng công thc
2
1 1 3
sin 3 2 sin30 .
2 2 2
S SA AC SAC a a a
= = =
Như vậy
3
16
36
SAC
V BO S a= =
.
Câu 44: Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm
()fx
liên tc trên . Min hình phng trong hình v được
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
=
trục hoành đồng thi din tích
Sa=
. Biết rng
1
0
( 1) ( )dx f x x b
+=
(3)fc=
. Tính
1
0
( )dI f x x=
.
A.
I a b c= +
. B.
I a b c= +
. C.
I a b c= + +
. D.
I a b c=
.
Li gii
Ta có
13
01
( )d ( )d 2 (1) (0) (3) 2 (1) (0) .S a f x x f x x a f f f a f f a c

= = = = +

Áp dng công thc tích phân tng phn vi
1ux=+
d ( )dv f x x
=
, ta được
11
1
0
00
( 1) ( )d ( 1) ( ) ( )d
2 (1) (0)
|x f x x b x f x f x x b
f f I b a c I b I a b c
+ = + =
= + = = +

Câu 45: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
()
đi qua đim
(1;2;3)M
ct các
trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
(khác gc to độ
O
) sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Mt phng
()
có phương trình là
A.
10
1 2 3
x y z
+ + =
. B.
3 2 10 0x y z+ + =
. C.
2 3 14 0x y z+ + =
. D.
2 3 14 0x y z+ + + =
.
Li gii
Đầu tiên, ta s chng minh
M
cũng là hình chiếu t điểm
O
lên mt phng
()ABC
.
Tht vy, do
CM AB
OC AB
nên
()OCM AB
suy ra
( ) ( )OCM ABC
.
Tương tự,
( ) ( )OAM ABC
. Hai mt phng
()OCM
,
()OAM
cùng vuông góc vi mt
phng
()ABC
nên giao tuyến ca chúng là
()OM ABC
.
Do đó, mặt phng
()ABC
đi qua
(1;2;3)M
nhn
(1;2;3)OM =
làmvectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phng
()ABC
có dng
1( 1) 2( 2) 3( 3) 0 2 3 14 0.x y y x y z + + = + + =
Câu 46: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 2 0S x y z x y z+ + + =
điểm
(0;1;0)M
. Mt phng
()P
đi qua
M
ct
()S
theo đường tròn
()C
chu vi nh
nht. Gi
( )
0 0 0
;;N x y z
là điểm thuộc đường tròn
()C
sao cho
6ON =
. Tính
0
y
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Nhn thy rng, mt cu
()S
tâm
( 1;2;1)I
, bán kính
6R =
điểm
M
điểm nm
trong mt cu này.
Gi
r
bán kính hình tròn
()C
H
hình chiếu ca
I
lên
()P
. D thy rng
H
tâm
đường tròn
()C
. Khi đó, ta có
2 2 2 2
.r R IH R IM=
Vậy để
()C
có chu vi nh nht thì
r
nh nhất khi đó
H
trùng vi
M
.
Khi đó mặt phng
()P
đi qua
(0;1;0)M
nhậnvectơ
(1; 1; 1)IM =
làmvectơ pháp
tuyến. Phương trình mặt phng
()P
có dng
( 1) 0 1.x y z x y z = =
Đim
N
va thuc mt cu
()S
va thuc mt phng
()P
tha
6ON =
nên tọa độ
ca
N
tha h phương trình.
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
2 4 2 0 2 4 2 6
66
1 1.
x y z x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
+ + + = =
+ + = + + =


= =
Lấy phương trình đầu tr hai lần phương trình thứ ba ta được
00
2 4 2yy = =
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ 10;10]m−
để phương trình
( )
22
3 2 3 2 3 2
2 7 7 2 14 7 14 2 7 3
m m m
x x x x m
xx
−−
+ = +
có bn nghim phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn
1
?
A.
10
. B.
. C.
11
. D.
8
.
Li gii
Ta có
( )
( )
22
22
22
3 2 3 2 3 2
22
2
33
2 3 2 3 2
2 7 7 2 14 7 14 2 7 3
72
7 14 2 7 3
72
7 2 7 2 3 2.( )
m m m
mm
mm
x x x x m
x x x x
m
x x x x m
xx
xx
xx
−−
−−
+ = +
+ = +
+ = +
Đặt
2
23
m
x x a =
.
Khi đó
()
tr thành
7 2 7 2 7 2 7 2 0
a a a a
aa+ = + + =
.
Xét hàm s
( ) 7 2 7 2
aa
f a a= +
.
Ta có
( ) 7 ln7 2 ln2 7
aa
fa
= +
.
Ta có
( ) ( )
22
( ) 7 ln7 2 ln2 0
aa
fa

= +
,
a
.
Suy ra
()fa
đồng biến trên , do đó
( ) 0fa
=
có tối đa
1
nghim.
(0) ln7 ln2 7 0f
= +
(1) 7ln7 2ln2 7 0f
= +
.
Suy ra
( ) 0fa
=
có nghim duy nht
0
(0;1)a
.
Suy ra
( ) 0fa=
có tối đa
2
nghim.
Bng biến thiên ca
()y f a=
T bng biến thiên ta có
( ) 0fa=
có đúng
2
nghim
0a =
1a =
.
T đó
22
22
2 3 0 3 2
()
2 3 1 3 2 1.
mm
mm
a x x x x
a x x x x

= = =


= = =


Để
()
4
nghim thc phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn
1
thì
()
4
nghim thc phân biệt trong đó đúng hai nghim lớn hơn
1
hay tương đương với đồ th
hàm s
3
m
y =
cắt đồ th các hàm s
2
2y x x=−
2
21y x x=
ti
4
điểm phân bit trong
đó có đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn
1
.
Dựa vào đồ th ta có
3 3 1
m
m
.
Suy ra
{1;2; ;10}m
.
Vy có
10
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 48: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy hình chữ nht vi
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
và
mt phng
( )
AA C C

vuông góc vi mặt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C

( )
AA B B

to
vi nhau góc
3
tan
4
=
. Th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABCD A B C D
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
D thy
22
3A C A D AB A C
= + = =
cho nên tam giác
A CC

cân ti
A
, do đó
A F CC

, vi
F
là trung điểm ca
CC
. Gi
E
là điểm tha mãn
3
2
C E C D
=
.
Khi đó
36
2
CE
=
6
2
DE
=
, suy ra
2 2 2 2 2 2
27
2
A E A C A D D E A C C E
+ = + + = =
hay tam giác
EA C

vuông ti
A
. Li mt
( )
AA C C

vuông góc với đáy nên
( )
EA AA C C
, suy ra
EA A F

()CC EA F

, do đó
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
, , ,EFA A F EF AA C A CDD C AA C C AA B B
= = = =
Ta
22
32
2
EA D E A D
= + =
, suy ra
cot 2 2A F A E

==
22
22CC A C A F
= =
, do đó chiu cao ca khối lăng tr
( )
( )
( )
42
, , .
3
A F CC
h d C A B C D d C A C
AC

= = = =

Vy
8V AB AD h= =
.
Câu 49: Cho đường cong
3
( ): 2C y x kx= + +
parabol
2
:2P y x= +
to thành hai min phng
din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Biết rng
1
8
3
S =
, giá tr ca
2
S
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
5
12
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()C
d
( )
3 2 2
2
0
2 2 0
0.
x
x kx x x x x k
x x k
=
+ + = + + + =
+ + =
Hai đồ th ct nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình
2
0x x k+ + =
có hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
khác
0
và tha mãn
12
0xx
. Do đó ta có
21
2
11
0
1
.
k
xx
k x x
=
=
Trên đoạn
1
[ ;0]x
,
3 2 3 2
2 2 0x kx x x x kx+ + + + +
. Theo bài ra, din tích
1
8
3
S =
nên
( )
11
00
4 3 2
3 2 3 2
1
0
8 8 8
dd
3 3 4 3 2 3
xx
x x kx
xxx kx x kxxx
x

= = + + =


+ + + +

( ) ( )
4 3 2 4 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
3 4 6 32 3 4 6 32 x x kx x x x x x + + = + + =
( )
4 3 3 2
1 1 1 1 1 1 1
3 2 32 0 ( 2) 3 4 8 16 0 2x x x x x x x + = + + = =
(vì
1
0x
)
Vi
12
2 2, 1x k x= = =
32
2 0, [0;1]x x x x+
, ta có
( )
1
43
3 2 2 1
20
0
5
2 d .
4 3 12
|
xx
S x x x x x

= + = + =


Câu 50: Cho hàm s bc ba
()y f x=
(1) 3f
=
và có đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
10;10m−
để phương trình
3
2
()
ln ( ) 3 3 ( )
3
fx
x f x mx mx f x
mx
+ =
có hai nghiệm dương phân biệt?
A.
18
. B.
. C.
10
. D. 15.
Li gii
Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta ch xét
0x
.
Gi s
32
()f x ax bx cx d= + + +
. đồ th đi qua các điểm
5 131
( ; )
4 64
A
,
(0;4)B
,
(1;5)C
nên ta có
125 25 5 131
64 16 4 64
4 (1)
5.
a b c d
d
a b c d
+ + =
=
+ + + =
Ta có
(1) 3 3 2 3f a b c
= + + =
.
(2)
T
(1)
(2)
ta có
1a =
,
0b =
,
0c =
,
4d =
, suy ra
3
( ) 4f x x=+
.
Điu kin
2
()
00
3
fx
m
mx
.
( )
3
2
2 2 2
()
ln ( ) 3 3 ( )
3
ln ( ) ln 3 ( 3 ) ) ( ) 3 0. (3)
fx
x f x mx mx f x
mx
f x mx x f x mx f x mx
+ =

+ + =

Nếu
2
()f x mx
thì
2
log ( ) log( )f x mx
2
( ) ( ), 0 (3)xf x x mx x
vô nghim.
Tương tự nếu
2
()f x mx
thì phương trình
(3)
vô nghim.
Do đó
3
2 3 2
2
4
( ) 3 4 3
3
x
f x mx x mx m
x
+
= + = =
, vì
0x
.
Xét hàm s
3
2
4
()
3
x
gx
x
+
=
vi
0x
.
4
4
0
3 24
( ) 0
2.
9
x
xx
gx
x
x
=
= =
=
0x
nên ta nhn
2x =
. Ta có bng biến thiên
Để phương trình
3
2
4
3
x
m
x
+
=
có hai nghiệm dương phân biệt thì
1m
.
m
10;10m−
nên
{2;3;...;10}m
. Vy
9
gtr nguyên ca tham s
m
tho yêu cu bài toán.
____________________ HT ____________________
| 1/31

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
ĐỀ THI THỬ TRỰC TUYẾN LẦN 6 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 666
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 cm2 và có chiều cao là 2 cm. Thể tích của khối chóp đó là A. 6 cm3. B. 3 cm3. C. 4 cm3. D. 12 cm3. C
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x? 1 ln 10 x A. (log x)0 = x ln10. B. (log x)0 = . C. (log x)0 = . D. (log x)0 = . x ln 10 x ln 10 B
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau x −∞ −3 −2 −1 +∞ y0 + 0 − − 0 + −2 − +∞ +∞ y −∞ −∞ 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? µ 3 ¶ A. (0; +∞). B. (−∞;−2). C. − ; +∞ . D. (−2;+∞). 2 A
Câu 4. Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a. 2πa3 πa3 A. 2πa3. B. . C. . D. πa3. 3 3 A Câu 5.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 2x2. B. y = −x4 + 2x2. C. y = x4 + 2x2. D. y = x4 − 3x2 + 1. −1 O 1 x −1 A
Câu 6. Cho số phức z = 4 − 5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. P(4; −5). B. Q(−4;5). C. N(4; 5). D. M(−5;4).
Trang 1/6 - GỬI PHẢN BIỆN C 2 4 4 Z Z Z Câu 7. Cho f (x) dx = 1, f (t) dt = −4. Tính I = f ( y) d y. −2 −2 2 A. I = 5. B. I = 3. C. I = −3. D. I = −5. D
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log2(x − 1) = 3. A. x = 8. B. x = 7. C. x = 9. D. x = 10. C
Câu 9. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ. 4a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = 4a3. 3 3 D Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −1 1 +∞ f 0(x)
Số nghiệm thực của phương trình + 0 − 0 + f (x) + 2 = 0 là 2 +∞ A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. f (x) −∞ −3 B
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là A. (−∞;2]. B. (−∞;2). C. [2; +∞). D. (2; +∞). A
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2022x. Z Z 1 A.
cos 2022x dx = 2022sin2022x + C. B. cos 2022x dx = sin 2022x + C. 2022 Z 1 Z C. cos 2022x dx = − sin 2022x + C. D. cos 2022x dx = sin2022x + C. 2022 B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là A. −2022 + 2021i. B. 2022 − 2021i. C. 2022 + 2021i. D. −2022 − 2021i. C 1 − x
Câu 14. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương −x + 2 trình lần lượt là 1 A. x = 1; y = 2. B. x = 2; y = . C. x = 2; y = −1. D. x = 2; y = 1. 2 D
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là 1 A. F(x) = ex + 2. B. F(x) = e2x. C. F(x) = e2x. D. F(x) = 2ex. 2 A
Trang 2/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(2; 3; −1) và B(−4;1;9). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (−1;2;4). B. (−2;4;8). C. (−6;−2;10). D. (1; −2;−4). A
Câu 17. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 11 = 0 và điểm M(−1;0;0).
Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) là p A. 3 3. B. 36. C. 12. D. 4. D
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 5 f (x) −3 − −∞
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 0. B. 4. C. −3. D. 5. C
Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 −
9x + 35 trên đoạn [−4;4]. Khi đó M + m bằng bao nhiêu? A. −1. B. 48. C. 11. D. 55. A p
Câu 20. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = 1, y = 0 và y = 2x + 1. Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) xung quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây? 1 1 1 1 Z p Z Z Z p A. V = 2x + 1dx. B. V = (2x + 1)dx.
C. V = π (2x + 1)dx. D. V = π 2x + 1dx. 0 0 0 0 C
Câu 21. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình
nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng 1 1
A. V = πr2`. B. V = πr2h.
C. V = 2πr`.
D. V = πr`. 3 3 B
Câu 22. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là 5 3 A. x = 3. B. x = . C. x = . D. x = 1. 2 2 D
Câu 23. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và u6 = −160. Công bội q của cấp số nhân đã cho là
Trang 3/6 - GỬI PHẢN BIỆN A. q = −3. B. q = 3. C. q = −2. D. q = 2. C
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(5; −4;2) và B(1;2;4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x − 3y − z − 20 = 0. B. 3x − y + 3z − 25 = 0. C. 2x − 3y − z + 8 = 0.
D. 3x − y + 3z − 13 = 0. A x + 1 y − 2 z
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng d : = = , vectơ 1 3 −2
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. − → u = (1;3;2). B. − → u = (−1;−3;2). C. − → u = (1;−3;−2). D. − → u = (−1;3;−2). B
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có
phương trình (x + 2)2 + (y − 3)2 + z2 = 5 là p p A. I(2; 3; 0), R = 5. B. I(2; 3; 1), R = 5. C. I(2; −2;0), R = 5. D. I(−2;3;0), R = 5. D
Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3log2 a + 2log2 b bằng A. 32. B. 2. C. 4. D. 5. D 1 1 1 Z Z Z Câu 28. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó [ f (x) − 2g(x)]dx bằng 0 0 0 A. −8. B. 12. C. 1. D. −3. A
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = ln(1 − x) là A. (1; +∞). B. (−∞;1). C. R \ {1}. D. R. B Câu 30.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng y định đúng?
A. ab > 0, bc < 0, cd < 0.
B. ab > 0, bc < 0, cd > 0. x −2 O 1
C. ab > 0, bc > 0, cd > 0.
D. ab < 0, bc < 0, cd > 0. B e p Z 1 + ln x p
Câu 31. Cho tích phân I =
dx. Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây? x 1 p p p 2 2 2 2 Z Z Z Z A. I = 2 t2 dt. B. I = 2 t dt. C. I = t2 dt. D. I = 2 t2 dt. 1 1 1 1
Trang 4/6 - GỬI PHẢN BIỆN A
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0(x) = (x−1)(x−2)2022(x+3)2021. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. A
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; −2;3)
và (S) đi qua điểm A(3; 0; 2).
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9. D
Câu 34. Một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin cúm đã được tiến hành với một mẫu gồm
500 người. Một số người tham gia nghiên cứu không được tiêm vắc xin, một số được tiêm một
mũi, và một số được tiêm hai mũi. Kết quả của nghiên cứu được thể hiện trong bảng.
Chọn ngẫu nhiên một người trong mẫu. Tìm xác suất để người được chọn đã bị cúm và đã
tiêm một mũi vắc xin cúm. 29 239 1 11 A. . B. . C. . D. . 50 250 250 250 C
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x + 1) > log3(2− x) là S = (a; b)∪(c; d) với a, b, c, 3
d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. B Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m y =
x3 − 2mx2 + (3m + 5)x + 2021 đồng biến trên R? 3 A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. B
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có S A = SB = CB = C A, hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 60◦. A
Trang 5/6 - GỬI PHẢN BIỆN x + 1 1
Câu 38. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = . Mệnh đề nào dưới x − m2 [−3;−2] 2 đây đúng? A. m > 4. B. 3 < m ≤ 4. C. m ≤ −2. D. −2 < m ≤ 3. D
Câu 39. Crôm (Cr) có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr có hình dạng
cầu với bán kính R. Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a, 1
chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa
nguyên tử Cr khác (Hình a), (Hình b 8
mô tả thiết diện của ô cơ sở nói trên với mặt chéo của nó). Hình a. Hình b.
Độ đặc khít của Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm chỗ trong ô cơ sở đó. Tỉ lệ
lỗ trống trong một ô cơ sở là A. 32%. B. 46%. C. 18%. D. 54%. A
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung
điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (S AC) bằng p p a 2 a a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 C
Câu 41. Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 2020. Gọi m, n là hai nghiệm của
phương trình ¡loga x¢¡logb x¢ − 2loga x − 2 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức mn + 4a là A. 8076. B. 8077. C. 8078. D. 8079. A 2x khi x  > 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) = 2x + 1 khi x ≤ 2. p3 ³p ´ ln 3 Z x · f x2 + 1 Z Tính tích phân I = p dx + 2 e2x · f ¡1 + e2x¢ dx. x2 + 1 0 ln 2 A. 79. B. 78. C. 77. D. 76. A
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (S AC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), S AB là p p
tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦. Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng
Trang 6/6 - GỬI PHẢN BIỆN p p p a3 6 a3 3 p a3 6 A. . B. . C. 2a3 6. D. . 2 3 6 D Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên R. Miền y
hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = f 0(x) và trục hoành đồng thời có diện tích S = a. Biết rằng O 1 3 1 1 Z Z
(x + 1)f 0(x)dx = b và f (3) = c. Tính I = f (x) dx. 0 0 A. I = a − b + c. B. I = −a + b − c. C. I = −a + b + c. D. I = a − b − c. Lời giải. Ta có 1 3 Z Z S = a ⇔ f 0(x) dx −
f 0(x) dx = a ⇔ 2f (1) − f (0) − f (3) = a ⇔ 2f (1) − f (0) = a + c. 0 1
Áp dụng công thức tích phân từng phần với u = x + 1 và dv = f 0(x)dx, ta được 1 1 1 Z ¯ Z
(x + 1)f 0(x)dx = b ⇔ (x + 1)f (x)¯¯ − f (x) dx = b ¯0 0 0
⇔ 2 f (1) − f (0) − I = b ⇔ a + c − I = b ⇔ I = a − b + c. Chọn đáp án A A
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt
các trục Ox, O y, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc toạ độ O) sao cho M là trực tâm tam giác
ABC. Mặt phẳng (α) có phương trình là x y z A. + + − 1 = 0.
B. 3x + 2y + z − 10 = 0. C. x + 2y + 3z − 14 = 0. D. x + 2y + 3z + 14 = 0. 1 2 3 Lời giải.
Trang 7/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Đầu tiên, ta sẽ chứng minh M cũng là hình chiếu từ điểm C O lên mặt phẳng (ABC).
Thật vậy, do CM ⊥ AB và OC ⊥ AB nên (OCM) ⊥ AB suy ra (OCM) ⊥ (ABC). M
Tương tự, (O AM) ⊥ (ABC). Hai mặt phẳng (OCM), (OAM)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên giao tuyến của chúng là OM ⊥ (ABC). O −−→ B
Do đó, mặt phẳng (ABC) đi qua M(1; 2; 3) và nhận OM =
(1; 2; 3) làmvectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt A phẳng (ABC) có dạng
1(x − 1) + 2(y − 2) + 3(y − 3) = 0 ⇔ x + 2y + 3z − 14 = 0. Chọn đáp án C C
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2+ z2+2x−4y−2z = 0
và điểm M(0; 1; 0). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. p
Gọi N (x0; y0; z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = 6. Tính y0. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải.
Nhận thấy rằng, mặt cầu (S) có tâm I(−1;2;1), bán kính p
R = 6 và điểm M là điểm nằm trong mặt cầu này.
Gọi r là bán kính hình tròn (C) và H là hình chiếu của I lên
(P). Dễ thấy rằng H là tâm đường tròn (C). Khi đó, ta có I p p r = R2 − IH2 ≥ R2 − I M2.
Vậy để (C) có chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng M H N với M. −−→
Khi đó mặt phẳng (P) đi qua M(0; 1; 0) và nhậnvectơ I M =
(1; −1;−1) làmvectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
x − (y − 1) − z = 0 ⇔ x − y − z = −1. p
Điểm N vừa thuộc mặt cầu (S) vừa thuộc mặt phẳng (P) và thỏa ON = 6 nên tọa độ của N
Trang 8/6 - GỬI PHẢN BIỆN thỏa hệ phương trình.   x2 2x  0 + y2 0 + z2 0 + 2x0 − 4 y0 − 2z0 = 0  0 − 4 y0 − 2z0 = −6       x2 ⇔ x2 0 + y2 0 + z2 0 = 6 0 + y2 0 + z2 0 = 6         x0 − y0 − z0 = −1 x0 − y0 − z0 = −1.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được −2y0 = −4 ⇔ y0 = 2. Chọn đáp án C C
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10;10] để phương trình
23m · 7x2−2x + 73m · 2x2−2x = 143m ¡7x2 − 14x + 2 − 7 · 3m¢
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Lời giải. Ta có
23m · 7x2−2x + 73m · 2x2−2x = 143m ¡7x2 − 14x + 2 − 7 · 3m¢ 7x2−2x 2x2−2x
⇔ 73m + 23m = 7x2 −14x+2−7·3m
⇔ 7x2−2x−3m + 2x2−2x−3m = 7 ¡x2 − 2x − 3m¢ + 2. (∗) Đặt x2 − 2x − 3m = a.
Khi đó (∗) trở thành 7a + 2a = 7a + 2 ⇔ 7a + 2a − 7a − 2 = 0.
Xét hàm số f (a) = 7a + 2a − 7a − 2.
Ta có f 0(a) = 7a ln7 + 2a ln2 − 7.
Ta có f 00(a) = 7a (ln7)2 + 2a (ln2)2 > 0, ∀a ∈ R.
Suy ra f 0(a) đồng biến trên R, do đó f 0(a) = 0 có tối đa 1 nghiệm.
Mà f 0(0) = ln7 + ln2 − 7 < 0 và f 0(1) = 7ln7 + 2ln2 − 7 > 0.
Suy ra f 0(a) = 0 có nghiệm duy nhất a0 ∈ (0;1).
Suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a) a −∞ a 0 0 1 +∞ f 0(a) − 0 + +∞ +∞ f (a) 0 0 f (a0)
Từ bảng biến thiên ta có f (a) = 0 có đúng 2 nghiệm a = 0 và a = 1.   a = x2 − 2x − 3m = 0 3m = x2 − 2x Từ đó  ⇔  (∗∗) a = x2 − 2x − 3m = 1 3m = x2 − 2x − 1.
Trang 9/6 - GỬI PHẢN BIỆN
Để (∗) có 4 nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 thì (∗∗) có 4 nghiệm
thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 hay tương đương với đồ thị hàm số
y = 3m cắt đồ thị các hàm số y = x2 − 2x và y = x2 − 2x − 1 tại 4 điểm phân biệt trong đó có đúng
hai điểm có hoành độ lớn hơn −1. y y = x2 − 2x y = x2 − 2x − 1 y = 3m 3 2 O 1 x −1 −1 −2
Dựa vào đồ thị ta có 3m ≥ 3 ⇔ m ≥ 1. Suy ra m ∈ {1;2;...;10}.
Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A A p p
Câu 48. Cho lăng trụ ABCD.A0B0C0D có đáy là hình chữ nhật với AB = 6, AD = 3, A0C = 3
và mặt phẳng ¡A A0C0C¢ vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ¡A A0C0C¢ và ¡A A0B0B¢ tạo 3
với nhau góc α có tanα = . Thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 là 4 A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Lời giải. Dễ thấy D0 C0 E p A0C0 = A0D02 + A0B02 = 3 = A0C B0 A0
nên tam giác A0CC0 cân tại A0, do đó A0F ⊥ CC0, với F là −−→ 3 −−−→ F
trung điểm của CC0. Gọi E là điểm thỏa mãn C0E = C0D0. 2 p p 3 6 6 Khi đó C0E = và D0E = , suy ra 2 2 C D 27
A0E2 + A0C2 = A0D02 + D0E2 + A0C02 = = C0E2 A B 2
hay tam giác E A0C0 vuông tại A0. Lại có mặt ¡A A0C0C¢ vuông góc với đáy nên E A0 ⊥ ¡A A0C0C¢,
Trang 10/6 - GỬI PHẢN BIỆN
suy ra E A0 ⊥ A0F và CC0 ⊥ (E A0F), do đó
EF A0 = ¡A0F, EF¢ = ¡¡A A0C0 A¢,¡CDD0C0¢¢ = ¡¡A A0C0C¢,¡A A0B0B¢¢ = α p p 3 2 p p Ta có E A0 = D0E2 + A0D02 =
, suy ra A0F = A0E cotα = 2 2 và CC0 = 2 A0C02 − A0F2 = 2, do 2
đó chiều cao của khối lăng trụ là p A0F · CC0 4 2
h = d ¡C,¡A0B0C0D0¢¢ = d ¡C, A0C0¢ = = . A0C0 3 Vậy V = AB · AD · h = 8. Chọn đáp án C C Câu 49.
Cho đường cong (C) : y = x3 + kx + 2 và parabol P : y = −x2 + 2 tạo thành y
hai miền phẳng có diện tích S S2 1, S2 như hình vẽ bên. 8 S1
Biết rằng S1 = , giá trị của S2 bằng 3 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . x1 2 4 4 12 O x x2 Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d x = 0
x3 + kx + 2 = −x2 + 2 ⇔ x ¡x2 + x + k¢ = 0 ⇔  x2 + x + k = 0.
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình x2 + x + k = 0 có hai nghiệm phân  k < 0    
biệt x1, x2 khác 0 và thỏa mãn x1 < 0 < x2. Do đó ta có x2 = −1 − x1     k = −x2 1 − x1. 8
Trên đoạn [x1;0], x3 + kx + 2 ≥ −x2 + 2 ⇔ x3 + x2 + kx ≥ 0. Theo bài ra, diện tích S1 = nên 3 0 Z 8 ¯ ¯x3 + x2 + kx¯¯ dx = 3 x1 0 Z 8 ⇔ ¡x3 + x2 + kx¢ dx = 3 x1 µ x4 x3 kx2 ¶ ¯0 8 ⇔ + + ¯ = 4 3 2 ¯x 3 1 ⇔ − ¡3x4 ¢ 1 + 4x3 1 + 6kx2 1 = 32 ⇔ 3x4 ¢ x2 1 + 4x3 1 + 6 ¡−x2 1 − x1 1 = −32
Trang 11/6 - GỬI PHẢN BIỆN ⇔ 3x41 + 2x31 − 32 = 0
⇔ (x1 + 2) ¡3x31 − 4x21 + 8x1 − 16¢ = 0 ⇔ x1 = −2 (vì x1 < 0).
Với x1 = −2 ⇒ k = −2, x2 = 1 và x3 + x2 − 2x ≤ 0, ∀x ∈ [0;1], ta có 1 Z µ x4 x3 ¶ ¯1 5 S ¡ ¯ 2 = − x3 + x2 − 2x¢ dx = − + − x2 = . 4 3 ¯0 12 0 Chọn đáp án D D Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f 0(1) = 3 và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m ∈ 5 f (x)
[−10;10] để phương trình ln
+ x [ f (x) − 3mx] = 3mx3 − f (x) có 4 3mx2
hai nghiệm dương phân biệt? A. 18. B. 9. C. 10. D. 15. 131 64 x O − 5 1 4 Lời giải.
Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x > 0. 5 131
Giả sử f (x) = ax3 + bx2 + cx + d. Vì đồ thị đi qua các điểm A(− ;
), B(0; 4), C(1; 5) nên ta có 4 64  125 25 5 131   − a + b − c + d =   64 16 4 64   d = 4 (1)      a + b + c + d = 5.
Ta có f 0(1) = 3 ⇔ 3a + 2b + c = 3. (2)
Từ (1) và (2) ta có a = 1, b = 0, c = 0, d = 4, suy ra f (x) = x3 + 4. f (x) Điều kiện > 0 ⇒ m > 0. 3mx2 f (x) ln
+ x [ f (x) − 3mx] = 3mx3 − f (x) 3mx2
⇔ ln f (x) − ln ¡3mx2¢ + x £ f (x − 3mx2)¤) + f (x) − 3mx2 = 0. (3)
Nếu f (x) > mx2 thì log f (x) > log¡mx2¢ và x f (x) > x(mx2),∀x > 0 ⇒ (3) vô nghiệm.
Tương tự nếu f (x) < mx2 thì phương trình (3) vô nghiệm. x3 + 4
Do đó f (x) = 3mx2 ⇔ x3 + 4 = 3mx2 ⇔ = m, vì x > 0. 3x2
Trang 12/6 - GỬI PHẢN BIỆN x3 + 4 Xét hàm số g(x) = với x > 0. 3x2  3x4 − 24x x = 0 g0(x) = = 0 ⇔  9x4 x = 2.
Vì x > 0 nên ta nhận x = 2. Ta có bảng biến thiên x 0 2 +∞ y0 − 0 + +∞ +∞ y 1 x3 + 4 Để phương trình
= m có hai nghiệm dương phân biệt thì m > 1. 3x2
Mà m ∈ Z và m ∈ [−10;10] nên m ∈ {2;3;...;10}. Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B B HẾT
Trang 13/6 - GỬI PHẢN BIỆN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 cm2 và có chiều cao là 2 cm. Thể tích của khối chóp đó là A. 6 cm3. B. 3 cm3. C. 4 cm3. D. 12 cm3. Lời giải 1 1
Áp dụng công thức tính thể tích V = h S =  6  2 = 4 cm3. 3 3 Câu 2:
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?  1  ln10  x A. (log )
x  = x ln10 . B. (log x) = . C. (log x) = . D. (log x) = . x ln10 x ln10 Lời giải  1
Áp dụng công thức tính đạo hàm (log x) = . a x ln a Câu 3:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3  A. (0; +) . B. (− ;  2) − . C. − ; +   . D. ( 2 − ; +) .  2  Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên hàm y = f (x) đồng biến trên (− ;  3 − ) và ( 1 − ; +) .
Suy ra hàm số đồng biến trên (0; +) . Câu 4:
Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a . 3 2 a 3 a A. 3 2 a . B. . C. . D. 3  a . 3 3 Lời giải
Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ 2 2 3
V =  r h =   a  2a = 2 a . Câu 5:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x . B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = x + 2x . D. 4 2
y = x − 3x +1. Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương 4 2
y = ax + bx + c có hệ
số a  0 và đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0 , đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên c = 0 . Câu 6:
Cho số phức z = 4 − 5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. P(4; 5 − ) . B. Q( 4 − ;5) .
C. N (4;5) . D. M ( 5 − ; 4) . Lời giải
Ta có z = 4 + 5i . Như vậy điểm có tọa độ (4;5) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ. 2 4 4
f (x)dx = 1,
f (t)dt = 4 −   I = f ( y)dyCâu 7: Cho 2 − 2 − . Tính 2 .
A. I = 5 .
B. I = 3 . C. I = 3 − . D. I = 5 − . Lời giải 4 2 − 4
f ( y)dy =
f ( y)dy + f ( y)dy    2 2 2 − Ta có 4 2 4 
f ( y)dy = −
f ( y)dy +
f ( y)dy = 1 − + ( 4 − ) = 5 − .    2 2 − 2 − Câu 8:
Tìm nghiệm của phương trình log (x −1) = 3. 2
A. x = 8 .
B. x = 7 .
C. x = 9 . D. x = 10 . Lời giải
Điều kiện x −1 0  x 1. 3
Ta có log (x −1) = 3  x −1 = 2  x = 9 (thỏa mãn). 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 9 . Câu 9:
Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2
2a . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 4a 3 2a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 4a . 3 3 Lời giải
Áp dụng công thức tính thể tích hình lăng trụ 2 3
V = S h = 2a  2a = 4a .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f (x) + 2 = 0 là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải
Ta có f (x) + 2 = 0  f (x) = 2 − .
Theo bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = −2 cắt đồ thị f (x) tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f (x) + 2 = 0 có 3 nghiệm.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là A. ( ; − 2]. B. ( ; − 2) . C. [2; +) . D. (2; +) . Lời giải
Ta có 3x  9  x  2 . Suy ra bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = (− ;  2].
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2022x . 1
A. cos2022xdx = 2022sin 2022x + C  .
B. cos2022xdx = sin 2022x + C  . 2022 1
C. cos2022xdx = − sin 2022x + C  .
D. cos2022xdx = sin 2022x + C  . 2022 Lời giải 1 Áp dụng công thức
cos(ax + b)dx =
sin(ax + b) + C  suy ra a 1 cos2022xdx = sin 2022x + C  . 2022
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i A. 2
− 022+ 2021i .
B. 2022 − 2021i .
C. 2022 + 2021i . D. 2 − 022− 2021i . Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z z = 2022 − ( 2
− 021i) = 2022 + 2021i . 1− x
Câu 14: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình lần −x + 2 lượt là 1
A. x = 1; y = 2 .
B. x = 2; y = .
C. x = 2; y = 1 − .
D. x = 2; y = 1 . 2 Lời giải TXĐ: = \ {2} . 1− x 1− x 1− x Ta có lim = 1, lim = 1, lim = + .
x→+ − x + 2
x→− − x + 2 + x→2 −x + 2 Đồ 1− x thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là −x + 2 y = 1.
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số ( ) ex f x = là 1 A. ( ) ex F x = + 2 . B. 2 ( ) e x F x = . C. 2 ( ) e x F x = . D. ( ) 2ex F x = . 2 Lời giải
Ta có ( ) = ex d = ex F x x + C  .
Chọn C = 2 , có ( ) ex F x = + 2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2;3; 1 − ) và B( 4
− ;1;9) . Trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. ( 1 − ; 2; 4) . B. ( 2 − ; 4;8) . C. ( 6 − ; 2 − ;10) . D. (1; 2 − ; 4 − ) . Lời giải
x + x y + y z + z
Áp dụng công thức trung điểm A B I = ; A B ; A B =   ( 1 − ;2;4) .  2 2 2 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2 y − 2z −11 = 0 và điểm M ( 1 − ;0;0) . Khoảng
cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) là A. 3 3 . B. 36 . C. 12 . D. 4 . Lời giải | 1 − −11|
Ta có d(M , (P)) = = 4. 2 2 2 1 + 2 + ( 2 − )
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 0 . B. 4 . C. 3 − . D. 5 . Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 − .
Câu 19: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 35 trên đoạn [ 4
− ;4] . Khi đó M + m bằng bao nhiêu? A. 1 − . B. 48 . C. 11. D. 55 . Lời giải Ta có 2
y = 3x − 6x − 9 . x = 3
Khi đó y = 0   x = 1. −
Ta tính các giá trị sau y( 4 − ) = 4 − 1, y( 1
− ) = 40 , y(3) = 8 , y(4) = 15 .
Như vậy, M = y( 1
− ) = 40 và m = y( 4 − ) = 4
− 1 suy ra M + m = 1 − .
Câu 20: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1 , y = 0 và y = 2x +1 . Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) xung quanh trục Ox được tính
theo công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. V = 2x +1dx  .
B. V = (2x +1)dx  .
C. V =  (2x +1)dx  . D. V =  2x +1dx  . 0 0 0 0 Lời giải 1 1 2
Công thức tính thể tích là V =  ( 2x +1) dx =  (2x +1)dx  . 0 0
Câu 21: Gọi , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích
của khối nón tương ứng bằng 1 1 A. 2 V =  r . B. 2 V =  r h .
C. V = 2 r .
D. V =  r . 3 3 Lời giải 1
Công thức thể tích khối nón 2 V =  r h . 3
Câu 22: Phương trình 2x 1
5 + = 125 có nghiệm là 5 3
A. x = 3. B. x = . C. x = . D. x =1 . 2 2 Lời giải Ta xét 2 x 1 + 2 x 1 + 3 5 =125  5
= 5  2x +1 = 3  x = 1.
Câu 23: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu và −
. Công bội q của cấp số nhân đã cho n ) u = 5 u = 160 1 6 là A. q = 3 − .
B. q = 3.
C. q = −2 . D. q = 2 . Lời giải Ta có 5 5 u = 1 − 60 u q = 1 − 60  q = 3 − 2  q = 2 − . 6 1
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 5; 4
− ;2) và B(1;2;4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A.
2x − 3y z − 20 = 0 . B. 3x y + 3z − 25 = 0 . C. 2x − 3y z + 8 = 0 . D. 3x y + 3z −13 = 0 . Lời giải
Mặt phẳng cần tìm đi qua ( A 5; 4
− ;2) và nhậnvectơ AB = ( 4 − ;6;2) hay n = (2; 3 − ; 1 − ) làm vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng có dạng
2(x − 5) − 3( y + 4) − (z − 2) = 0  2x − 3y z − 20 = 0. x +1 y − 2 z
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
u = (1;3; 2) . B. u = ( 1 − ; 3 − ;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1 − ;3; 2 − ) . Lời giải x +1 y − 2 z
Mộtvectơ chỉ phương của đường thẳng d : = = là (1;3; 2 − ) hay ( 1 − ; 3 − ; 2). 1 3 2 −
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
(x + 2) + ( y − 3) + z = 5 là
A. I (2;3;0), R = 5 .
B. I (2;3;1), R = 5 . C. I (2; 2
− ;0), R = 5 . D. I ( 2 − ;3;0),R = 5 . Lời giải Phương trình mặt cầu 2 2 2
(x + 2) + ( y − 3) + z = 5 có tọa độ tâm I ( 2 − ;3;0) và bán kính R = 5 .
Câu 27: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b bằng 2 2 A. 32 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Ta xét 3 2 3 2 3 2
a b = 32  log (a b ) = log 32  log a + log b = 5  3log a + 2log b = 5. 2 2 2 2 2 2 1 1 1
f (x)dx = 2 
g(x)dx = 5 
f (x) − 2g  (x)dxCâu 28: Cho 0 và 0 , khi đó 0 bằng A. 8 − . B. 12 . C. 1. D. 3 − . Lời giải Ta có 1
 f (x)−2g(x) 1 1 dx =
f (x)dx − 2 g(x)dx = 2 − 2  5 = 8 − .   0 0 0
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = ln(1− x) là A. (1; +) . B. ( ; − 1) . C. {1} . D. . Lời giải
Hàm số đã cho xác định 1− x  0  x 1.
Vậy tập xác định của hàm số là = (− ;  1) . Câu 30: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?
A. ab  0,bc  0, cd  0 . B. ab  0,bc  0, cd  0 .
C. ab  0,bc  0, cd  0 . D. ab  0,bc  0, cd  0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có các nhận xét.
Dựa vào dáng điệu đồ thị, ta suy ra a  0 .
Đồ thị cắt trục tung lại điểm có tung độ dương suy ra d  0 .
Hàm số có các điểm cực trị x =1 và x = 2 − nên phương trình 2
y = 3ax + 2bx + c = 0 có hai 2 − b c
nghiệm là x =1 và x = 2 − . Ta có = 1 − và
= −2 . Do đó b  0 và c  0 . 3a 3a
Như vậy ab  0 , bc  0 và cd  0 . e 1+ ln x
Câu 31: Cho tích phân I = dx
. Đổi biến t = 1+ln x ta được kết quả nào sau đây? x 1 2 2 2 2 A. 2 I = 2 t dt  .
B. I = 2 tdt  . C. 2 I = t dt  . D. 2
I = 2 t dt  . 1 1 1 1 Lời giải 1 Thực hiện đổi biến 2
t = 1+ ln x t = 1+ ln x  2tdt = dx . x
Với x =1 t =1, x = e  t = 2 . Như vậy 2 2 e 1+ ln x 2 2 I = dx = 2t dt = 2 t dt.    1 x 1 1
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và 2022 2021 f (  )
x = (x −1)(x − 2) (x + 3) . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Xét f (
x) = 0  x =1 x = 2  x = 3 − . f (
x) đổi dấu khi đi qua nghiệm x =1 và x = 3
− . Do đó f (x) có 2 điểm cực trị.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2 − ;3) và (S ) đi qua điểm ( A 3; 0; 2) . A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 3 . B. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 9 . C. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 3 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 9 . Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2 − ;3) và bán kính 2 2 2
IA = (3 −1) + (0 + 2) + (2 − 3) = 3 .
Vậy phương trình mặt cầu có dạng 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 9.
Câu 34: Một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin cúm đã được tiến hành với một mẫu gồm 500 người.
Một số người tham gia nghiên cứu không được tiêm vắc xin, một số được tiêm một mũi, và một
số được tiêm hai mũi. Kết quả của nghiên cứu được thể hiện trong bảng.
Chọn ngẫu nhiên một người trong mẫu. Tìm xác suất để người được chọn đã bị cúm và đã
tiêm một mũi vắc xin cúm. 29 239 1 11 A. . B. . C. . D. . 50 250 250 250
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log (x +1)  log (2 − ) x là = 
với a , b , c , d 1 3 S ( ; a b) ( ; c d ) 3
là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải
Điều kiện phương trình 1
−  x  2. Xét bất phương trình
log (x +1)  log (2 − x)
 −log (x +1)  log (2 − x) 1 3 3 3 3
 log (2 − x) + log (x +1)  0 3 3
 log (2 − x)(x +1)  0 3  
 (2 − x)(x +1) 1 } 2
 −x + x +1 0  1− 5  1+ 5   x − ;    ; + .  2   2       1− 5  1+ 5 
So sánh với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là  1 − ;  ; 2  . 2   2     
Vậy a + b + c + d = 2 . Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m 3 2 y =
x − 2mx + (3m + 5)x + 2021 đồng biến trên ? 3 A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải TXĐ: = . Ta có 2
y = mx − 4mx + (3m + 5) . Xét hai trường hợp sau
Khi m = 0 thì y = 5  0  hàm số đồng biến trên . Khi m  0 .
Để hàm số đồng biến trên
thì y  0 với mọi x  . Nghĩa là m  0 m  0 2
mx − 4mx + (3m + 5)  0 v?i x        0  m  5. 2   0
4m m(3m + 5)  0
Vậy có 6 giá trị thỏa mãn đề bài.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = CB = CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
( ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Nhận thấy rằng,
SAB = CAB do đó hai đường trung tuyến tương ứng bằng nhau tức CI = SI .
Vậy tam giác SIC vuông tại I và có CI = SI nên đây là tam giác vuông cân. Do đó SCI 45 =
đây cũng chính là góc giữa SC và ( ABC) . x +1 1
Câu 38: Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thỏa mãn min y =
. Mệnh đề nào dưới đây 2 − − x m [ 3; 2] 2 đúng?
A.
m  4 .
B. 3  m  4 . C. m  2 − . D. 2 −  m  3. Lời giải 2 −m −1 Ta có y =  0 x  − − . 2 2 (x − với mọi [ 3; 2] m ) Do 2 m  [  3 − ; 2
− ] nên hàm số xác định và liên tục trên [ 3 − ; 2 − ] .
Suy ra hàm số nghịch biến trên [ 3 − ; 2 − ] .
Do đó giá trị nhỏ nhất của y đạt tại x = 2 − . 1 1 − 1 Xét y( 2 − ) =  =  m = 0 . 2 2 2 − − m 2
Câu 39: Crôm ( Cr ) có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr có hình dạng cầu với
bán kính R . Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a , chứa 1
một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa
nguyên tử Cr khác (Hình a), (Hình b mô 8
tả thiết diện của ô cơ sở nói trên với mặt chéo của nó). Hình a Hình b
Độ đặc khít của Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm chỗ trong ô cơ sở đó.
Tỉ lệ lỗ trống trong một ô cơ sở là A. 32%. B. 46% . C. 18% . D. 54%. Lời giải
Độ dài đường chéo của ô cơ sở là 4R . Gọi cạnh của ô cơ sở là a, ta có 4R 2 2
3a = (4R)  a = . 3 3 64R
Thể tích của ô cơ sở là 3 V = a = . 3 3 3 8 R
Thể tích Cr chiếm chỗ trong ô cơ sở là V = 2V = . 1 Cr 3 Độ V
đặc khít của Cr là 1 100%  68% nên tỉ lệ lỗ trống là 32%. V
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Gọi M là trung điểm của
SD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) bằng a 2 a a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông.
Gọi O là tâm của hình vuông ta có SO ⊥ ( ABCD) . a 2
Ta thấy rằng DO AC SO OD nên DO ⊥ (SAC) do đó d( ;
D (SAC)) = DO = . 2
M là trung điểm của SD nên 1 a 2 d(M ;(SAC)) = d( ; D (SAC)) = . 2 4
Câu 41: Cho hai số thực a , b lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 2020 . Gọi m , n là hai nghiệm của phương
trình (log x)(log x) − 2log x − 2 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức mn + 4a a b a A. 8076 . B. 8077 . C. 8078 . D. 8079 . Lời giải Ta xét phương trình (log x x x − =  x x − = a )(logb ) 1 2 2log 2 0 log 2log 2 0. (1) a log a a b a 1
Do a , b 1 nên
 0 nên (1) luôn có hai nghiệm. log b a
Với m , n là nghiệm của phương trình, ta có 2 2
log m + log n = 2log b  log (m )
n = log b mn = b . a a a a a Xét 2 2 2 2
mn + 4a = b + 4a = b + 4(2020 − )
b = b − 4b + 8080 = (b − 2) + 8076  8076.
Như vậy giá trị nhỏ nhất của mn + 4a là 8076 . Dấu bằng xảy ra khi a = 2018 và b = 2 .  2x khi x  2 Câu 42: Cho hàm số
y = f (x) =  Tính tích phân
2x +1 khi x  2 x f ( 2 3 x +1) ln 3 2 I = dx + 2 e x f   ( 2
1+ e x )dx . 2 + 0 x 1 ln 2 A. 79 . B. 78 . C. 77 . D. 76 . Lời giải Đặt 2 2 2
t = x +1  t = x +1 tdt = xdx .
Đổi cận x = 0  t =1 và x = 3 t = 2. Đặ x x 1 t 2 2 2
= 1+ e d = 2e d  d = e x u u x u dx . 2
Đổi cận x = ln 2  u = 5 và x = ln3  u =10 . Như vậy 2 10 2 10 I = f (t)dt +
f (u)du = (2t +1)dt + 2udu = 79.     1 5 1 5
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SAB là tam
giác đều cạnh a 3 , BC = a 3 , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60 . Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. 3 2a 6 . D. . 2 3 6 Lời giải
Gọi O là trung điểm của AC , vì BA = BC nên BO AC .
Mà (SAC) ⊥ (SAB) nên BO ⊥ (SAC) .
Khi đó, các tam giác vuông BOA, BOC , BOS bằng nhau nên OA = OC = OS .
Suy ra tam giác SAC vuông tại S .
Vì (SAC) vuông góc với ( ABC) và góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 60 nên góc SCA 60 = . AC SA
Như vậy OS = OA = OC = = = a . 2 2sin SCA Suy ra 2 2
BO = SB OS = a 2 .
Diện tích SAC tính bằng công thức 1 1  3 2 S =
SAAC sin SAC =  3a2asin30 = a . 2 2 2 1 6 Như vậy 3
V =  BO S = a . 3 SAC 6
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) liên tục trên
. Miền hình phẳng trong hình vẽ được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (
x) và trục hoành đồng thời có diện tích S = a . Biết rằng 1 1 (x +1) f (
x)dx = b
f (3) = c . Tính I = f (x)dx  . 0 0
A. I = a b + c . B. I = a
− +b c. C. I = a
− +b + c.
D. I = a b c . Lời giải Ta có 1 3 S = a f (
x)dx f (x)dx = a  2 f (1) − f (0) − f (3) = a  2 f (1) − f (0) = a + . c   0 1
Áp dụng công thức tích phân từng phần với u = x +1 và dv = f (
x)dx , ta được 1 1 1 (x +1) f (
x)dx = b  (x +1) f (x) 
| − f (x)dx = b  0 0 0
 2 f (1) − f (0) − I = b a + c I = b I = a b + c
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các
trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Mặt phẳng ( ) có phương trình là x y z A. + + −1 = 0 .
B. 3x + 2 y + z −10 = 0 . C. x + 2 y + 3z −14 = 0 . D. x + 2 y + 3z +14 = 0 . 1 2 3 Lời giải
Đầu tiên, ta sẽ chứng minh M cũng là hình chiếu từ điểm O lên mặt phẳng (ABC) .
Thật vậy, do CM AB OC AB nên (OCM ) ⊥ AB suy ra (OCM ) ⊥ ( ABC) .
Tương tự, (OAM ) ⊥ (ABC) . Hai mặt phẳng (OCM ) , (OAM ) cùng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) nên giao tuyến của chúng là OM ⊥ ( ABC) .
Do đó, mặt phẳng (ABC) đi qua M (1;2;3) và nhận OM = (1;2;3) làmvectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng ( ABC) có dạng
1(x −1) + 2( y − 2) + 3( y − 3) = 0  x + 2 y + 3z −14 = 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0 và
điểm M (0;1;0) . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ
nhất. Gọi N ( x ; y ; z là điểm thuộc đường tròn sao cho . Tính 0 0 0 ) (C ) ON = 6 y . 0 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải
Nhận thấy rằng, mặt cầu (S) có tâm I ( 1
− ;2;1) , bán kính R = 6 và điểm M là điểm nằm trong mặt cầu này.
Gọi r là bán kính hình tròn (C ) và H là hình chiếu của I lên (P) . Dễ thấy rằng H là tâm
đường tròn (C) . Khi đó, ta có 2 2 2 2
r = R IH R IM .
Vậy để (C ) có chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng với M .
Khi đó mặt phẳng (P) đi qua M (0;1;0) và nhậnvectơ IM = (1; 1 − ; 1 − ) làmvectơ pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
x − ( y −1) − z = 0  x y z = 1 − .
Điểm N vừa thuộc mặt cầu (S) vừa thuộc mặt phẳng (P) và thỏa ON = 6 nên tọa độ
của N thỏa hệ phương trình. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0
2x − 4y − 2z = 6 − 0 0 0 0 0 0 0 0 0   2 2 2 2 2 2
x + y + z = 6
 x + y + z = 6 0 0 0 0 0 0  
x y z = 1 −
x y z = 1 − . 0 0 0   0 0 0
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được 2 − y = 4 −  y = 2 . 0 0
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 1
− 0;10] để phương trình m 2 m 2 3 −2 3 −2 3m x x x x  +  = ( 2 2 7 7 2 14 7 −14 + 2 − 73m x x )
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 − ? A. 10 . B. 9 . C. 11. D. 8 . Lời giải Ta có m 2 m 2 3 x −2 x 3 x −2 x 3m 2  7 + 7 2 =14 ( 2
7x −14x + 2 − 7 3m ) 2 2 x −2 x x −2 7 2 x 2 m  +
= x x + −  m m 7 14 2 7 3 3 3 7 2 2 m 2 x −2 x−3
x −2 x−3m  7 + 2 = 7( 2
x − 2x − 3m ) + 2.( )  Đặt 2 − 2 − 3m x x = a . Khi đó ( )
 trở thành 7a + 2a = 7 + 2  7a + 2a a − 7a − 2 = 0.
Xét hàm số ( ) = 7a + 2a f a − 7a − 2 . Ta có (
 ) = 7a ln 7 + 2a f a ln 2 − 7 . 2 2 Ta có  (
 ) = 7a (ln7) + 2a f a (ln2)  0, a   . Suy ra f (
a) đồng biến trên , do đó f (
a) = 0 có tối đa 1 nghiệm. Mà f (0
 ) = ln 7 + ln 2 − 7  0 và f (1) = 7ln 7 + 2ln 2 − 7  0 . Suy ra f (
a) = 0 có nghiệm duy nhất a (0;1) . 0
Suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a)
Từ bảng biến thiên ta có f (a) = 0 có đúng 2 nghiệm a = 0 và a =1 . 2 m m 2
a = x − 2x −3 = 0 3  = x − 2x Từ đó    ( )  2 m m 2
a = x −2x −3 =1 3
 = x −2x −1. Để ( )
 có 4 nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 − thì ( )  có 4
nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1
− hay tương đương với đồ thị hàm số 3m y =
cắt đồ thị các hàm số 2
y = x − 2x và 2
y = x − 2x −1 tại 4 điểm phân biệt trong
đó có đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 − .
Dựa vào đồ thị ta có 3m  3  m  1. Suy ra m {1; 2; ;  10}.
Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Cho lăng trụ ABC . D A BCD
 có đáy là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , A C  = 3 và mặt phẳng ( AA CC
 ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA CC  ) và (AA BB  ) tạo 3
với nhau góc  có tan =
. Thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD   là 4 A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 10 . Lời giải 2 2 Dễ thấy A C   = A D   + A B   = 3= A C
 cho nên tam giác A C
C cân tại A, do đó A F  ⊥ CC 3
, với F là trung điểm của CC . Gọi E là điểm thỏa mãn C E  = C D   . 2 3 6 6 Khi đó C E  = 27 và D E  = , suy ra 2 2 2 2 2 2 A E  + A C  = A D   + D E  + A C   = = C E  2 2 2 hay tam giác EA C
  vuông tại A. Lại có mặt (AA CC
 ) vuông góc với đáy nên EA ⊥ ( AA CC
 ), suy ra EA ⊥ A F
 và CC ⊥ (EA F  ) , do đó EFA = ( A F
 , EF ) = (( AA CA  ),(CDD C  )) = (( AA CC  ),( AA BB  )) =  3 2 Ta có 2 2 EA = D E  + A D   = , suy ra A F  = A E  cot = 2 2 và 2 2 2 CC = 2 A C   − A F  = 2 , do đó chiều cao của khối lăng trụ là   
h = d (C ( A BCD
 )) = d (C A C  ) A F CC 4 2 , , = = . A C   3
Vậy V = AB ADh = 8 .
Câu 49: Cho đường cong 3
(C) : y = x + kx + 2 và parabol 2
P : y = −x + 2 tạo thành hai miền phẳng có
diện tích S , S như hình vẽ. 1 2 8 Biết rằng S =
, giá trị của S bằng 1 3 2 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d x = 0 3 2
x + kx + 2 = −x + 2  x ( 2
x + x + k ) = 0   2
x + x + k = 0.
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình 2
x + x + k = 0 có hai nghiệm phân k  0 
biệt x , x khác 0 và thỏa mãn x  0  x . Do đó ta có x = 1 − − x 1 2 1 2 2 1  2
k = −x x .  1 1 Trên đoạ 8 n [x ;0], 3 2 3 2
x + kx + 2  −x + 2  x + x + kx  0 . Theo bài ra, diện tích S = nên 1 1 3 0 0 8  x x kx
x + x + kx dx =  
(x + x + kx) 4 3 2 8 0 8 3 2 3 2 dx =   + +  = 3 3  4 3 2 x  3 x x 1 1 1  −( 4 3 2
3x + 4x + 6kx ) 4 3
= 32  3x + 4x + 6( 2 −x x ) 2 x = 3 − 2 1 1 1 1 1 1 1 1 4 3
 3x + 2x −32 = 0  (x + 2)( 3 2
3x − 4x + 8x −16 = 0  x = 2 − (vì x  0 ) 1 1 1 1 1 1 ) 1 1 Với x = 2 −  k = 2 − , x =1 và 3 2
x + x − 2x  0, x  [  0;1], ta có 1 2 1 = −(  x xS
x + x − 2x) 4 3 5 3 2 2 1 dx = −  + − x | = . 2 0 4 3 12   0
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f (
 1) = 3 và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 1 − 0;1  0 để phương trình f (x) ln
+ xf (x) − 3mx 3
= 3mx f (x) có hai nghiệm dương phân biệt? 2 3mx A. 18 . B. 9 . C. 10 . D. 15. Lời giải
Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x  0 . 5 131 Giả sử 3 2 f ( )
x = ax + bx + cx + d . Vì đồ thị đi qua các điểm ( A − ;
) , B(0; 4) , C(1;5) 4 64  125 25 5 131 − a +
b c + d =  64 16 4 64  nên ta có d = 4 (1)
a +b+c + d = 5.   Ta có f (
 1) = 3  3a + 2b + c = 3. (2)
Từ (1) và (2) ta có a = 1, b = 0 , c = 0 , d = 4 , suy ra 3 f ( ) x = x + 4. Điề f (x) u kiện  0  m  0 . 2 3mx f (x) ln
+ xf (x) −3mx 3
= 3mx f (x) 2 3mx
 ln f (x) −ln( 2 3mx ) 2 2
+ x f (x −3mx )) + f (x) −3mx = 0. (3)   Nếu 2 f ( ) x mx thì 2 log f ( )
x  log(mx ) và 2 xf ( ) x  ( x mx ), x
  0  (3) vô nghiệm. Tương tự nếu 2 f ( )
x mx thì phương trình (3) vô nghiệm. 3 x + 4 Do đó 2 3 2
f (x) = 3mx x + 4 = 3mx
= m , vì x  0 . 2 3x 3 x + 4
Xét hàm số g(x) = với x  0 . 2 3x 4 3x − 24xx = 0 g (  x) = = 0   4 9xx = 2.
x  0 nên ta nhận x = 2 . Ta có bảng biến thiên 3 x + 4 Để phương trình
= m có hai nghiệm dương phân biệt thì m 1. 2 3x
m và m 1 − 0;1 
0 nên m {2;3;...;10}. Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu cầu bài toán.
____________________ HẾT ____________________
Document Outline

  • de-thi-thu-tn-thpt-2021-2022-mon-toan-truc-tuyen-lan-6-so-gddt-ha-tinh
  • 34. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Sở Hà Tĩnh lần 6 (File word có lời giải chi tiết)-5jn9AspBy-1648400443