Đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh Trường Chuyên Thái Bình lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh Trường Chuyên Thái Bình lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
19 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh Trường Chuyên Thái Bình lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi thử TN THPT 2021 môn sinh Trường Chuyên Thái Bình lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI TH THPTQG LN 2
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Mt trong các nhân t bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin động vt là
A. Thức ăn B. Hoocmôn C. Ánh sáng D. Nhiệt độ
Câu 2 (NB): B ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5'UUG3’ B. 5’UAG3’ C. 5'AUG3' D. 5’AAU3'
Câu 3 (TH): t mt qun th sinh vt cu trúc di truyn 0,8 AA : 0,1 Aa : 0,1 aa. Tn s alen a ca
qun th này là
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,85 D. 0,2
Câu 4 (NB): Trong các mc cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th đin hình sinh vt nhân thc, sợi cơ
bn và si nhim sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm B. 30 nm và 300 nm C. 30 nm và 11 nm. D. 11 nm và 300 nm.
Câu 5 (TH): Mt loài thc vật, cho 2 y (P) đu d hp t v 2 cp gen cùng nm trên 1 cp NST
thường giao phn với nhau, thu được F
1
. Cho biết các gen trên 2 cây liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F
1
có tối đa bao nhiêu loại kiu gen?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 6 (NB): Khẳng định nào sau đây khi nói về xináp là sai?
A. Xináp là din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi tế bào xương.
B. Xináp là din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi tế bào tuyến.
C. Xináp là din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi tế bào thn kinh.
D. Xináp là din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi tế bào cơ.
Câu 7 (NB): Đối vi các loài thc vt cạn, nước được hp th ch yếu qua b phận nào sau đây?
A. Chóp r. B. Khí khng. C. Lông hút ca r. D. Toàn b b mặt cơ thể.
Câu 8 (TH): Mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp.
thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi, các giao t ng bi kh năng th tinh bình
thường. Thc hiện phép lai P: AAAA × aaaa, thu đưc F
1
. Tiếp tc cho F
1
giao phn vi y t bi Aaaa,
thu được F
2
. Biết không phát sinh đột biến mi. Theo lí thuyết, F
2
có t l kiu hình:
A. 11 cây thân cao :1 cây thân thp. B. 2 cây thân cao :1 cây thân thp.
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thp. D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thp.
Câu 9 (NB): Khi nói v hô hp thc vt, nhân t môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến hô hp?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ khí CO
2
.
C. Nồng độ khí Nitơ (N
2
) D. Hàm lượng nước.
Câu 10 (NB): Khi nói v tun hoàn máu thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhp tim ca voi luôn chậm hơn nhịp tim ca chut.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
B. động vật có xương sống có 2 loi h tuần hoàn, đó là hệ tun hoàn h và h tun hoàn kín.
C. Thành phn máu ch có hng cu.
D. Máu chảy trong động mch luôn giàu O
2
.
Câu 11 (NB): Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Cá chép. B. C. Trùng biến hình D. Giun đất.
Câu 12 (NB): Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chn ging là:
A. To vt liu khởi đầu nhân to. B. To ngun biến d t hp.
C. Tìm được kiu gen mong mun. D. Trc tiếp to ging mi.
Câu 13 (NB): Cho biết gen tri tri hoàn toàn không xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào
sau đây thu được đời con có 100% cá th mang kiu hình tri?
A. AaBb × AaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBb × aaBb. D. aaBB × AABb.
Câu 14 (NB): Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến s ng nhim sc th. B. Đột biến lặp đon nhim sc th.
C. Đột biến gen. D. Đột biến đảo đoạn nhim sc th.
Câu 15 (NB): Xét phép lại P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, thể đực 2% s tế
bào xy ra s không phân li ca cp Aa trong gim phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác
giảm phân bình thường, thể cái giảm phân bình thường, quá trình th tinh diễn ra bình thường. Theo
thuyết, t l hp t mang kiểu gen AAabb được to ra F
1
A. 0,5% B. 0,25% C. 0,125% D. 1,25%
Câu 16 (NB): S không phân li ca mt cp nhim sc th mt s tế o trong gim phân hình thành
giao t mt bên b hoc m, qua th tinh có th hình thành các hp t mang b nhim sc th
A. 2n; 2n +1; 2n-1. B. 2n; 2n +1. C. 2n; 2n+2; 2n-2. D. 2n +1; 2n-1.
Câu 17 (NB): Phát biểu nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phc chế ging cây quý, h giá thành cây con nh gim mt bng sn xut
B. D to ra nhiu biến d di truyn cung cp cho chn ging.
C. Nhân nhanh vi s ng ln cây ging và sch bnh.
D. Duy trì nhng tính trng mong mun v mt di truyn.
Câu 18 (NB): Biết không xảy ra đột biến, alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, kiu gen X
a
Y đời
con của phép lai nào dưới đây chiếm t l 25%?
A. X
A
X
a
× X
A
Y B. X
A
X
A
× X
A
Y C. X
A
X
A
× X
a
Y. D. X
a
X
a
× X
a
Y.
Câu 19 (NB): Cho con đực thân đen thuần chng giao phi vi con cái thân xám thun chng (P), thu
được F
1
đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thun chng giao phi vi con cái thân
đen thuần chủng (P), thu được F
1
đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trng nm bào quan ti th.
B. Gen quy định tính trng nm trên nhim sc th gii tính.
C. Gen quy định tính trng nm lc lp.
D. Gen quy định tính trng nm trên nhim sc th thường.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
Câu 20 (TH): Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thoái hoá ca di truyn hiện tượng mt b ba mang thông tin quy định cu trúc ca nhiu
loi aa.
II. Tính ph biến ca di truyn hiện tượng mt loi axit amin do nhiu b ba khác nhau quy định
tng hp.
III. Trong quá trình phiên mã, ch mt mch của gen được s dụng làm khuôn để tng hp phân t
mARN.
IV. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân t mARN theo chiu t đầu 5’ đến 3’ của mARN.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21 (NB): Mt tế bào sinh tinh của thể kiu gen AB/ab giảm phân bình thường, không đột
biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu có hoán v gen thì s sinh ra giao t ab vi t l 25%.
B. Cho dù có hoán v hay không có hoán v cũng luôn sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo gia B và b thì s to ra 4 loi giao t vi t l tùy vào tn s hoán v gen.
D. Nếu không có trao đổi chéo thì s to ra 2 loi giao t.
Câu 22 (VD): bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao tri hoàn toàn so với a quy định
chân thp. Trong mt trại chăn nuôi 15 con đc ging chân cao 200 con cái chân thp. Quá trình
ngu phối đã sinh ra đời con có 80% th chân cao, 20% cá th chân thp. Trong s 15 con đực trên,
có bao nhiêu con có kiu gen d hp?
A. 6 con B. 8 con C. 5 con D. 3 con
Câu 23 (NB): Ly 100g ht mi nhú mm và chia thành 2 phn bằng nhau. Đổ nước sôi lên mt trong hai
phần đó để giết chết ht. Tiếp theo cho mi phn ht vào mi bình và nút chặt để khong t 1,5 đến 2 gi.
M nút bình cha ht sống (bình a) nhanh chóng đưa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đó, mở
nút bình cha ht chết (bình b) đưa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tc cháy. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Bình b ht hô hp cung cp nhit cho nến cháy.
B. Bình a ht không xy ra hô hp không to O
2
nến tt.
C. Bình a ht hô hp hút O
2
nên nến tt.
D. Bình b ht hô hp to O
2
nên nến cháy.
Câu 24 (TH): Khi nói v đột biến nhim sc th, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tt c các đột biến s ng nhim sc th đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Tt c các đột biến cu trúc nhim sc th đều làm thay đổi cu trúc ca nhim sc th.
III. Tt c các đột biến đa bội l đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
IV. Tt c các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi s ng gen có trên mt nhim sc th.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 25 (VD): Mt gen sinh vật nhân dài 408 nm số nucleotit loi A chiếm 18% tng s
nucleotit ca gen. Theo lí thuyết, gen này có s nucleotit loi X là
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
A. 432 B. 216 C. 768 D. 384
Câu 26 (NB): Xét 4 tế bào sinh tinh ca một cơ thể có kiu gen AaBb gim phân hình thành giao t. Biết
quá trình gim phân diễn ra bình thường. T l các loi giao t có th to ra là
(1) 1:1. (2) 3:3:1:1. (3) 2:2:1:1. (4) 1:1:1:1. (5) 3:1.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 27 (VD): Người ta nuôi mt tế bào vi khun E. coli ch cha N
14
trong môi trưng cha N
14
(ln th
1). Sau mt thế h người ta chuyn sang môi trường nuôi cy cha N
15
(ln th 2) để cho mi tế bào
nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyn các tế bào đã được to ra sang nuôi cấy trong môi trưng N
14
(ln
th 3) để chúng nhân đôi 1 lần na. S tế bào cha c N
14
và N
15
A. 16 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 28 (VDC): Mt gen có chiu dài 408nm s nuclêôtit loi A chiếm 20% tng s nuclêôtit ca gen.
Trên mch 1 ca gen có 200T và s nuclêôtit loi G chiếm 15% tng s nuclêôtit ca mch. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. T l
1
1
9
14
G
A
II. T l
11
11
23
57
GT
AX
III. T l
11
11
3
2
AT
GX
IV. T l
1
TG
AX
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29 (NB): Trong chế điều hòa hoạt động ca operon Lac ca vi khun E.coli, gi s gen Z nhân
đôi 1 lần và phiên mã 20 ln. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. B. Môi trường sống không có lactôzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 ln D. Gen A phiên mã 10 ln.
Câu 30 (TH): mt loài thc vt, tình trng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định.
Kiểu gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiu gen còn lại quy định hoa trng. Cho mt cây
hoa tím lai phân tích, thu được F
a
Theo lí thuyết, có th thu được t l kiu hình F
a
là:
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trng B. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trng.
C. 100% cây hoa trng. D. 3 cây hoa tím:5 cây hoa trng.
Câu 31 (NB): Mc phn ng ca kiu gen là
A. do s tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. tp hp các kiu hình ca các kiu gen tương ứng vi cùng một môi trường.
C. Có hiện tượng kiu hình ca một cơ thể có th thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 32 (VD): Một loài động vt, mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Tiến hành
phép lai P:
AB
Dd
ab
×
, thu được F
1
kiu hình ln v c 3 tính trng chiếm t l 2,25%. Biết
không xy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
I. Khong cách gia gen A và gen B là 40cM.
II. F
1
có tối đa 30 loại kiu gen, 8 loi kiu hình.
III. F
1
có kiu hình mang 1 tính trng tri và 2 tính trng ln chiếm 16,5%.
IV. Trong s các cá th có kiu hình mang 3 tính trng tri, cá th thun chng chiếm t l 3/59.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 33 (VD): mt loài thc vt, tính trng u sc hoa do mt gen 3 alen A
1
; A
2
, A
3
quy định.
Trong đó, alen A1 quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi alen A
2
quy định hoa vàng tri hoàn toàn so vi
alen A
3
quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phn với nhau, thu được các hp t F
1
. Gây đột
bin t bi hóa các hp t F
1
thu được các cây t bi. Ly mt cây t bội hoa đỏ F
1
cho t th phn,
thu được F
2
kiu hình y hoa vàng chiếm t l 1/36. Cho rng cây t bi gim phân chi sinh ra giao t
ng bi; các giao t ng bi th tinh vi xác suất như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây về F
2
là đúng?
I. Loi kiu gen ch có 1 alen A
1
chiếm t l 1/36.
II. Loi kiu gen ch có 1 alen A
3
chiếm t l 2/9.
III. Có 4 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 1 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa vàng.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A
3
là 1/35.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 34 (VDC): Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa
trng. Thế h xut phát (P) 2 kiểu hình, trong đó y hoa trng chiếm 40%. Qua 2 thế h ngu phi,
F
2
có t l kiểu hình: (16 y hoa đỏ :9 cây hoa trng). Biết qun th không chịu tác động ca các nhân t
tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s ca alen A lớn hơn tần s ca alen a.
II. thế h P, cá th thun chng chiếm t l 60%.
III. Gi s các th P t th phấn được F
1
, sau đó F
1
t th phấn thu được F
2
. F
2
cây hoa đỏ chiếm t
l 9/20.
IV. Nếu các th F
2
t th phn hai ln liên tiếp thu đưc F
4
thì t l kiu hình F
4
là: (23 cây hoa đ :
27 cây hoa trng).
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 35 (VDC): mt loài côn trùng, cp nhim sc th gii tính gii cái XX, gii đực XY; tính
trng màu sc cánh do hai cặp gen phân li đc lập quy định. Cho con cái cánh đen thun chng giao phi
với con đực cánh trng thun chủng (P), thu được F
1
có 100% cá th cánh đen. Cho con đc F
1
lai vi con
cái có kiểu gen đồng hp t lặn, thu được F
a
có kiu hình phân li theo t lệ: 2 con đực cánh trng:1 con cái
cánh đen:1 con cái cánh trắng. Cho F
1
giao phi ngẫu nhiên, thu được F
2
. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trng màu sc cánh di truyn theo quy luật tương tác bổ sung và liên kết gii tính.
II. Trong s con cánh trng F
2
, s con đực chiếm t l là 5/7.
III. Trong s con cánh đen ở F
2
, s con đực chiếm t l là 1/3.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
IV. Trong s con đực F
2
, s con cánh trng chiếm t l là 5/8.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36 (TH): Cho biết mỗi gen quy định mt tính trạng, các gen phân li độc lp, alen tri tri hoàn
toàn không đột biến xy ra. Cho phép lai P: AaBbDdeeHh × AaBbDdEeHH. Theo thuyết s
th có kiu hình mang 3 tính trng tri, 2 tính trng lặn thu được F, chiếm t l
A. 3/32 B. 27/128 C. 9/128 D. 9/32
Câu 37 (VD): 1 loài thc vt, cho biết A quy định thân cao tri hoàn toàn so với a quy định thân thp;
B quy định chín sm tri hoàn toàn so với b quy định chín mun. Cho 1 cây thân cao, chín sm (P) t th
phấn, thu được F
1
4 loi kiểu hình, trong đó có 3,24% s y thân thp, chín mun. Biết không xy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F
1
, kiu hình thân cao, chín sm thun chng chiếm t l là 3,24%.
II. F
1
, kiu hình thân thp, chín sm thun chng chiếm t l là 10,24%
III. F
1
, tng s cá th đồng hp hai cp gen chiếm t l là 26,96%.
IV. F
1
, tng s cá th d hp mt cp gen chiếm t l là 23,04%
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38 (VD): mt loài thc vt, khi cho cây thân cao (P) giao phn vi cây thân thấp, thu được F
1
đồng lot xut hin kiu hình thân cao, F
1
t th phấn thu được F
2
có t l kiu hình 56,25% cây thân cao :
43,75% cây thân thp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong s nhng cây thân cao F
2
, cây thun chng chiếm t l 1/9.
II. Trong s nhng cây thân thp F
2
, cây thun chng chiếm t l 3/7.
III. đời F
2
, cây thân cao không thun chng chiếm t l 1/2.
IV. F
2
, cây thân cao thun chng chiếm t l ln nht.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39 (VDC): Cho biết tính trng màu hoa do 2 cặp gen Aa Bb quy định; Tính trng chiu cao cây
do cặp gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F
1
có 10% cây thân cao, hoa
đỏ: 40% cây thân cao, hoa trng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ : 35% cây thân thp, hoa trng. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiu gen ca P là AD//ad Bb.
II. Đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
III. Đời F
2
có 3 kiểu gen quy định kiu hình thân cao, hoa trng.
IV. Nếu cho P t th phn thì đời con có 15,75% s cây thân thấp, hoa đỏ.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40 (VD): mt loài thú, tính trng màu lông do mt cặp gen 2 alen quy định, trong đó lông đ
tri hoàn toàn so vi lông trng. Khi cho 1 cá th lông đỏ giao phi vi 1 cá th lông trắng thu được F
1
t l 50% cá th lông đỏ : 50% th lông trng. Cho F
1
giao phi t do thu được đời F
2
t l 50%
th lông đỏ : 50% cá th lông trng. Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
I. Gen quy định tính trng màu lông nm trên nhim sc th thường.
II. Nếu tiếp tc giao phi ngẫu nhiên thì đời F
3
s có t l kiu hình 1 cá th lông đỏ:1 cá th lông trng,
III. Trong qun th ca loài này, có tối đa 5 kiểu gen v tính trng màu lông.
IV. Trong qun th ca loài này, ch có 1 kiểu gen quy định lông trng.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Đáp án
1-B
2-B
3-B
4-A
5-B
6-A
7-C
8-A
9-C
10-A
11-C
12-A
13-D
14-B
15-C
16-C
17-B
18-A
19-A
20-D
21-C
22-A
23-C
24-B
25-C
26-C
27-A
28-A
29-C
30-B
31-D
32-B
33-A
34-D
35-D
36-D
37-B
38-D
39-C
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Nhân t bên trong nh ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin động vt hoocmon. Thức ăn, ánh
sáng, nhiệt độ là nhân t bên ngoài.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Mã di truyn có 1 b ba khởi đầu (AUG) và 3 b ba kết thúc (UAA, UAG, UGA).
Chiu ca mã di truyền là 5’ → 3’
Vy mã di truyn mang tín hiu kết thúc là: 5’UAG3’
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Qun th có thành phn kiu gen: xAA:yAa:zaa
Tn s alen
1
2
A a A
y
p x q p
Gii chi tiết:
Tn s alen a:
0,1
0,1 0,15
2
a
q Aa aa
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Sợi bản (11nm) Si nhim sắc (30nm) Cromatit (700nm) NST (1400nm) (SGK Sinh 12
trang 24)
Câu 5: Đáp án B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
P d hp 2 cặp gen có 2 trường hp
+ P có kiu gen ging nhau
1 :2 :1 3
AB AB AB AB ab
KG
ab ab AB ab ab
1 :2 :1 3
Ab Ab Ab Ab aB
KG
aB aB Ab aB aB
+ P có kiu gen khác nhau:
1 :1 :1 :1 4
Ab AB AB AB Ab aB
KG
aB ab Ab aB ab ab
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Xináp din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi nhau hay gia tế bào thn kinh vi tế bào khác loi (tế
bào cơ, tế bào tuyến,…)
(SGK Sinh 11 trang 121).
Phát biu sai là A.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Đối vi các loài thc vt cạn, nước được hp th ch yếu qua lông hút ca r (SGK Sinh 11 trang 7).
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
S dụng sơ đồ hình ch nht: Cạnh và đường chéo ca hình ch nht là giao t ng bi cn tìm.
c 1: Viết sơ đồ lai P → F
1
c 2: Tính t l giao t ca F
1
c 3: T l kiu hình đời con bng vi t l giao t F
1
.
Gii chi tiết:
P: AAAA × aaaa → F
1
: AAaa
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
F
1
gim phân:
1 4 1
::
6 6 6
AA Aa aa



F
1
× Aaaa : AAaa × Aaaa
1
1 4 1 1 1 1 5 5 1
: : : : : : :
6 6 6 2 2 12 12 12 12
AA Aa aa Aa aa F AAAa AAaa Aaaa aaaa
T l kiu hình: 11 cây thân cao :1 cây thân thp.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Nhiệt độ ảnh hưởng ti hot tính ca các enzyme.
Nồng độ khí CO
2
cao s c chế hô hp.
Nồng độ khí N
2
không ảnh hưởng ti hô hp.
Hàm lượng nước cao → hô hấp mạnh hơn.
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Xét các phát biu:
A đúng.
B sai, động vật có xương sống ch có h tun hoàn kín.
C sai, máu gm huyết tương và các tế bào máu (hng cu, bch cu, tiu cu).
D sai, máu trong động mch phi nghèo O
2
.
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Trùng biến hình là động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa.
Cá chép, gà, giun đất có ng tiêu hóa.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chn ging là to ra ngun biến d di truyn.
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Để đời con có 100% kiu hình tri thì ít nht 1 trong 2 bên P phi mang cp gen đồng hp tri.
Trong các cp P ch có cp aaBB × AABb tha mãn.
Câu 14: Đáp án B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Đột biến lặp đoạn nhim sc th luôn làm tăng số ng gen trong nhân tế bào.
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
c 1: Phân tích xem hp t do các giao t nào kết hp to thành
c 2: Tính t l giao t đực và giao t cái to thành hp t
c 3: Nhân các kết qu nhận được
Gii chi tiết:
Hp t AAabb = Aab × Ab
Giới đực: AaBb → Aab = 0,01Aa × 0,5b = 0,005
Giới cái: AaBb → Aa = 0,25
T l hp t AAabb =0,125%
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Các tế bào 2n nguyên phân bình thường to tế bào 2n.
Tế bào 2n nguyên phân có s không phân li ca mt cp nhim sc th to tế bào 2n +2 và 2n 2
Vy s có 3 dòng tế bào: 2n; 2n +2; 2n-2
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Nuôi cấy mô có cơ sở da trên nguyên phân, to ra các tế bào đồng nht v mt di truyn.
Phát biu sai v ưu điểm ca nuôi cy mô là B, không th to biến d di truyn.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp gii:
Gii chi tiết:
X
a
Y = 0,25 = 0,5X
a
× 0,5Y → Cơ thể XX phi d hp t → X
A
X
a
× X
A
Y
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Ta thy đời con kiu hình ging nhau ging m. Phép lai thun phép lai nghch kiu hình
khác nhau → Gen quy định tính trng nm trong ti th.
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
I sai, tính thoái hóa là mt loại axit amin được mã hóa bi 2 hay nhiu b ba khác nhau.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
II sai, tính ph biến: Tt c sinh vật đều dùng chung mt b mã di truyn, tr vài ngoi l.
III đúng, ch có mch mã gốc được s dng làm khuôn.
IV đúng, vì mã di truyền được đọc theo chiều 5’ → 3’.
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
Mt tế bào sinh tinh gim phân
+ Không có HVG s to 2 loi giao t.
+ Có HVG to 4 loi giao t vi t l bng nhau.
Gii chi tiết:
A đúng.
B đúng, AB là giao t liên kết.
C sai, nếu có HVG s to 4 loi giao t vi t l bng nhau.
D đúng, ch to AB và ab.
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s alen giới đực.
c 2: T tn s alen tính t l d hp giới đc.
Gii chi tiết:
Tn s alen trong s con đực ban đầu là (pA:qa)× a → 80%thân cao :20% thân thp (aa)
Ta có q =0,2 ; p=0,8
Gi s cu trúc di truyn của các con đực là xAA:yAa
q = y/2 → y =0,4 → số con đực có kiu gen Aa là 15 ×0,4 =6
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
Ht ny mm hô hp mnh.
Phương trình hô hấp: C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
→ 6CO
2
+ 6H
2
O
Gii chi tiết:
Bình a: Cha ht sống → hạt hô hấp → giảm lượng O
2
→ khi đưa nến vào thì s tt.
Bình b: Ht chết, không hô hp nên khi đưa nến vào thì nến vn cháy.
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
I sai, đột biến làm 2 NST sáp nhp vào nhau, tuy làm gim s ợng NST nhưng hàm lượng ADN không
đổi.
II đúng.
III đúng, th đa bội l là: 3n, 5n, 7n…
IV sai, đột biến đa bội không làm ảnh hưởng ti s ng gen trên 1 NST.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
c 1: Tính s nucleotit ca gen.
CT liên h gia chiu dài và tng s nucleotit
3,4
2
N
L 
(Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 10
4
Å
c 2: Tính % s nucleotit loi X: %A+%X = 50%
c 3: Tính s nucleotit loi X
Gii chi tiết:
Chiu dài ca gen là:
4080
2 2 2400
3,4 3,4
L
N
%X = 50% - %A = 32% → Số nucleotit loi X = 2400 × 32% =768 nucleotit.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Tế bào có kiu gen AaBb gim phân có th có các trường hp:
TH
1
: To giao t 2AB và 2ab
TH
2
: To giao t 2Ab và 2aB
4 tế bào có kiu gen AaBb giảm phân có các trường hp sau:
+ Tt c theo TH
1
hoc tt c theo TH
2
: cho t l 1:1
+ 3 tế bào theo TH
1
và 1 tế bào theo TH
2
hoặc ngược lại: 6:6:2:2 ↔ 3:3:1:1
+ 2 tế bào theo TH
1
, 2 tế bào theo TH
2
hoặc ngược li: 1:1:1:1
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải:
c 1: Tính s mch N
15
sau n lần nhân đôi
Mt phân t ADN nhân đôi x lần to ra: 2
x
phân t ADN con
Mi phân t ADN có 2 mch.
c 2: S phân t ADN cha N
14
và N
15
= s mch N
15
.
Gii chi tiết:
1 tế bào cha N
14
nhân đôi 2 lần trong môi trường N
14
→ Tạo 2
2
=4 phân t N
14
→ có 8 mạch N
14
4 phân t N
14
nhân đôi 2 lần trong môi trường N
15
→ Tạo 4 × 2
2
=16 phân t ADN → có 32 mch ADN.
Vy s mch N
15
= 32 8 = 16.
Khi đưa trở lại môi trường N
14
nhân đôi 1 lần to 16 phân t cha c N
14
và N
15
.
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
c 1: Tính s nucleotit ca gen, nucleotit tng loi
CT liên h gia chiu dài và tng s nucleotit
3,4
2
N
L 
(Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 10
4
Å
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
c 2: Da vào d kin của đề tính s nucleotit trên mch 1, 2
A = T = A
1
+A
2
= T
1
+T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G =X = G
1
+G
2
= X
1
+X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
c 3: Xét các phát biu.
Gii chi tiết:
Tng s nucleotit ca gen là:
2
2400
3,4
L
N 
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mch 1: T
1
= 200 →A
1
= 480 200 = 280
G
1
=15%N/2 = 180 → X
1
= 720-180=540
Mch 2 : A
2
= T
1
= 200 ; G
2
= X
1
= 540 ; T
2
=A
1
= 280 ; X
2
= G
1
= 180
Xét các phát biu :
I đúng, T l
1
1
180 9
280 14
G
A

II sai, T l
11
11
180 200 19
280 540 41
GT
AX


III sai, T l
11
11
480 2
720 3
AT
GX

IV đúng T l
1
TG
AX
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Ta thy gen Z có th phiên mã → môi trường có lactose.
S lần nhân đôi và số ln phiên mã ca các gen cu trúc ca operon s ging nhau.
A sai, s lần nhân đôi của gen điều hòa là 1 (các gen trong nhân có s lần nhân đôi giống nhau)
B sai.
D sai, gen A phiên mã 20 ln.
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp gii:
Gii chi tiết:
TH
1
: Cây đồng hp trội:AABBDD × aabbdd → 100% cây hoa tím
TH
2
: d hp 1 cặp gen (AaBBDD; AABbDD; AABBDd) ×aabbdd → 1 tím: 1 trắng
TH
3
: d hp 2 cặp gen:(AaBbDD; AABbDd; AaBBDd) ×aabbdd →1 tím: 3 trắng
TH
4
: d hp 3 cp gen: AaBbDd ×aabbdd →1 tím: 7 trắng
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
Gii chi tiết:
Mc phn ng ca kiu gen là tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng với các môi trường
khác nhau (SGK Sinh 12 trang 56).
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s HVG
+ Tính ab/ab → ab = ?
+ Tính f khi biết ab
c 2: Tính t l các kiu hình còn li
S dng công thc
+ P d hp 2 cp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
c 3: Xét các phát biu
Hoán v gen 2 bên cho 10 loi kiu gen
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
Gii chi tiết:
Kiu hình ln v 3 tính trng
2
1
0,0225 0,25 40%
2
ab f
dd f
ab



aabb =0,09 →A-B-=0,59; A-bb=aaB-= 0,16; D-=0,75; dd=0,25
I đúng
II đúng, s kiu gen tối đa 10×3=30; kiểu hình 4×2=8
III sai, F
1
có kiu hình mang 1 tính trng tri và 2 tính trng ln chiếm 0,09×0,75 +2×0,16×0,25 =14,75
IV đúng, t l cá th A-B-D=059×0,75=44,25%
T l
2
0,3 0,25 0,0225
AB
DD
AB
→ Tỷ l cn tính là 3/59
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
ớc 1: Xác định kiu gen của cây hoa đỏ F
1
.
ớc 2: Xác định t l giao t ca cây F
1
S dụng sơ đồ hình ch nht: Cạnh và đường chéo ca hình ch nht là giao t ng bi cn tìm.
c 3: Xét các phát biu.
Gii chi tiết:
P: Hoa đỏ: A
1
A
1
;A
1
A
2
; A
1
A
3
→ F
1
→ tứ bi hoá
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
Ly 1 y t bội hoa đỏ F
1
cho t th phấn thu được 1/36 hoa vàng cây hoa đỏ y kiu gen
A
1
A
1
A
2
A
2
Cây A
1
A
1
A
2
A
2
to giao t
1 1 1 2 2 2
1 4 1
::
6 6 6
A A A A A A
Xét các phát biu:
I sai, loi gen ch có 1 alen A
1
là: A
1
A
2
A
2
A
2
chiếm t l
1 2 2 2
4 1 4 1
6 6 36 9
A A A A
II sai, không có kiu hình hoa trng.
III đúng
IV sai, nếu ly 1 cây hoa vàng thì chc chắn cây đó không mang alen A
3
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s alen ca qun th P da vào F
2
:
Qun th cân bng di truyn có cu trúc p
2
AA + 2pqAa +q
2
aa =1
c 2: Tìm cu trúc ca P da vào công thc tính tn s alen và tn s alen đã tính được bước 1.
Qun th có cu trúc di truyn: xAA:yAa:zaa
Tn s alen p
A
1
2
aA
y
x q p
c 3: Xét các phát biu
Qun th t th phn có cu trúc di truyn: xAA:yAa:zaa sau n thế h t th phn có cu trúc di truyn
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 )
::
2 2 2
nn
n
y y y
x AA Aa z aa


Gii chi tiết:
Sau 2 thế h ngu phi qun th đạt cân bng di truyn có cu trúc: p
2
AA + 2pqAa +q
2
aa =1
T l aa = 9/25 → a=3/5; A=3/5
thế h P: cu trúc di truyn thế h P: xAA:yAa:0,4aa
Tn s alen a:
3
0,4 0,6 0,4
25
y
y
→x=0,2
Cu trúc di truyn P: 0,2AA:0,4Aa:0,4aa
Xét các phát biu:
I sai
II đúng, t l đồng hp P là 60%
II đúng, gi s P t th phn qua 2 thế h, t l trng =
2
0,4 1 1/ 2
7
0,4 0,55
2 20
→ tỷ l hoa đỏ là 0,45 = 9/20
IV sai, F
2
t th phn 2 lần tương đương với P t th 4 ln, t l hoa đỏ
4
0,4 1 1/ 2
31
0,2 0,3875
2 80
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp giải:
c 1: Xét t l kiểu hình → tìm quy luật di truyn chi phi, quy ước gen.
c 2: Viết sơ đồ lai
c 3: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
F
1
toàn cánh đen.
F
a
có t l kiu hình 3 trắng :1 đen → tính trạng tương tác theo kiểu tương tác bổ sung:
A-B-: cánh đen; A-bb/aaB-/aabb: cánh trng
T l kiu hình 2 gii khác nhau → 1 trong 2 gen quy định màu cánh nm trên NST gii tính X
P: AAX
B
X
B
× aaX
b
Y →AaX
B
X
b
: AaX
B
Y
AaX
B
Y × aaX
b
X
b
→ F
a
: (Aa:aa)(X
B
X
b
:X
b
Y) →2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh
trng
Cho F
1
× F
1
: AaX
B
X
b
× AaX
B
Y → (1AA:2Aa:1aa)(X
B
X
B
: X
B
X
b
: X
B
Y:X
b
Y)
6A-X
B
X
-
: 3A-X
B
Y :3A-X
b
Y: 1aaX
B
X
-
:1aaX
B
Y: 1aaX
b
Y
Xét các phát biu:
I đúng
II đúng, s con cánh trng F
2
:
3 3 7
1
4 4 16
B
AX
; s con đực cánh trng:
1 1 3 1 1 1 5
4 4 4 4 4 4 16
B b b
aa X Y A X Y aa X Y
→tỷ l này là 5/7
III đúng, s con cánh đen F
2
:
3 3 9
4 4 16
B
AX
; s con đực cánh đen:
3 1 3
4 4 16
B
A X Y
→tỷ l
này là 1/3
IV đúng, s con đực là 1/2;s con đực cánh trắng: 5/16 (đã tính ở ý II) → tỷ l cn tính là 5/8
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Xét phép lai AaBbDdeeHh × AaBbDdEeHH
Đời con có dng kiu hình H- luôn mang mt tính trng tri
Với phép lai Ee × ee → 1/2 trội : 1/2 ln
Vy t l cá th mang 3 tính trng tri và 2 tính trng ln là:
22
21
33
1 3 1 1 3 1 9
Ee C ee C
2 4 4 2 4 4 32
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s HVG
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
+ Tính ab/ab → ab = ?
+ Tính f khi biết ab
c 2: Tính t l các giao t
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
c 3: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
Thân thp chín mun:
0,0324 0,18 36%
ab
ab f
ab
P:
; 36%
Ab Ab
f
aB aB

; AB=ab=0,18; Ab=aB =0,32
I đúng, AB/AB= ab/ab
II đúng, thân thp chín sm thun chng: aB/aB = 0,32
2
= 10,24%
III đúng, t l đồng hp 2 cp gen: 2×0,18
2
+ 2×0,32
2
= 26,96%
IV sai, tng s cá th d hp 1 cp gen chiếm: 8×0,18 (AB, ab) ×0,32 (Ab, aB) =46,08%
(8 = 2 × 4; nhân 2 vì 2 bên đều có các loi giao t này, 4 là s kiu gen d hp 1 cp gen)
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
ớc 1: Xác định quy lut di truyn chi phối, quy ước gen.
c 2: Viết sơ đồ lai F
1
× F
1
c 3: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
F
2
phân li 9 thân cao: 7 thân thấp → Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
F
1
d hp 2 cp gen.
Quy ước: A-B-: thân cao; A-bb/aaB-/aabb: thân thp.
F
1
× F
1
: AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
I đúng, thân cao chiếm 9/16; thân cao thun chủng: AABB = 1/16 Trong s nhng cây thân cao F
2
,
cây thun chng chiếm t l 1/9.
II đúng, thân thp chiếm 7/16, thân thp thun chủng: AAbb + aaBB + aabb = 3/16 Trong s nhng
cây thân thp F
2
, cây thun chng chiếm t l 3/7.
III đúng, thân cao chiếm 9/16; thân cao thun chủng: AABB = 1/16 y thân cao không thun chng
chiếm t l: 8/16 = 1/2.
IV sai, cây cao thun chng AABB = 1/16.
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
ớc 1: Xác định quy lut di truyn chi phi.
+ Xét t l các tính trng
+ Quy ước gen
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
c 2: T t l kiểu hình → tần s HVG → Kiểu gen ca P
c 3: Viết sơ đồ lai và xét các phát biu
Gii chi tiết:
Nếu các gen PLĐL thì A-B-D-= 0,125 đ bài 1 trong 2 gen quy đnh màu hoa nm trên cùng 1 NST
với gen quy định chiu cao.
F
1
phân li 1 đỏ: 3 trắng → 2 gen tương tác bổ sung: A-B-: đỏ; A-bb;aaB-; aabb : trng.
D- thân cao; d- thân thp.
Gi s gen Aa và Dd cùng nm trên 1 cp NST.
Ta
0,1
0,1 0,2 1 0,2 0,25
0,5
AD AD
Bb AD ad AD
ad ad Bb
giao t hoán v P :
; 40%
Ad
f
aD
; 40% 0,5 :0,5 0,2 :0,2 :0,3 :0,3
Ad ad AD ad Ad aD
Bb bb f Bb bb
aD ad ad ad ad ad



I sai.
II đúng.
III đúng, đời con có 2 kiu gen thân cao, hoa trng:
;;
AD aD aD
bb Bb bb
ad ad ad
IV sai. Nếu cho P t th:
2
; 40% 0,2 0,04 0,54; 0,21
Ad Ad ad
Bb Bb f A D A dd aaD
aD aD ad
Bb × Bb → 1BB:2Bb:1bb → 0,75B-:0,25bb
T l thân cao hoa trng:
A bbD aabbD aaB D
0,25 0,54 0,21 0,75 0,21bb A D aaD B aaD


0,345
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Quy ước: A- lông đỏ; a- lông trng
F
1
: 50% th lông đỏ: 50% th lông trắng F
2
: 50% th lông đ: 50% th lông trắng gen
quy địnhnh trng trên NST gii tính X nếu nằm trên NST thường thì khi F
1
ngu phi không th cho
ra 50% cá th lông đỏ: 50% cá th lông trng
Tht vy:
P: Aa × aa → F
1
: Aa : aa ↔ 1A:3a
F
1
ngu phối (1A:3a )(1A:3a ) →7A-:9aa
P: X
A
Y × X
a
X
a
→ F
1
: X
A
X
a
: X
a
Y → F
2
: X
A
X
a
: X
a
X
a
: X
A
Y:X
a
Y ↔(1X
A
:3X
a
) (1X
A
: 1X
a
: 2Y)
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
Nếu cho F
2
ngu phi: (1X
A
:3X
a
)×(1X
A
: 1X
a
: 2Y) →F
3
: 7 đỏ: 9 trng
Xét các phát biu
I sai
II sai
III đúng, X
A
X
A
; X
A
X
a
; X
a
X
a
; X
A
Y; X
a
Y.
IV sai, có 2 kiểu gen quy định lông trng:X
a
X
a
: X
a
Y
| 1/19

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Một trong các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là A. Thức ăn B. Hoocmôn C. Ánh sáng D. Nhiệt độ
Câu 2 (NB): Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UUG3’ B. 5’UAG3’ C. 5'AUG3' D. 5’AAU3'
Câu 3 (TH): Xét một quần thể sinh vật có cấu trúc di truyền 0,8 AA : 0,1 Aa : 0,1 aa. Tần số alen a của quần thể này là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,85 D. 0,2
Câu 4 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm
B. 30 nm và 300 nm C. 30 nm và 11 nm. D. 11 nm và 300 nm.
Câu 5 (TH): Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
thường giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen trên 2 cây liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 6 (NB): Khẳng định nào sau đây khi nói về xináp là sai?
A. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương.
B. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
Câu 7 (NB): Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây? A. Chóp rễ.
B. Khí khổng.
C. Lông hút của rễ.
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 8 (TH): Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Thực hiện phép lai P: AAAA × aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội Aaaa,
thu được F2. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F2 có tỉ lệ kiểu hình:
A. 11 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
Câu 9 (NB): Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhân tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến hô hấp?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2.
C. Nồng độ khí Nitơ (N2)
D. Hàm lượng nước.
Câu 10 (NB): Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com
B. Ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
Câu 11 (NB): Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Cá chép. B.
C. Trùng biến hình D. Giun đất.
Câu 12 (NB): Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là:
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn.
D. Trực tiếp tạo giống mới.
Câu 13 (NB): Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây thu được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBb × AaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBb × aaBb. D. aaBB × AABb.
Câu 14 (NB): Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15 (NB): Xét phép lại P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 2% số tế
bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác
giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường, quá trình thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAabb được tạo ra ở F1 là A. 0,5% B. 0,25% C. 0,125% D. 1,25%
Câu 16 (NB): Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành
giao tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n; 2n +1; 2n-1. B. 2n; 2n +1.
C. 2n; 2n+2; 2n-2. D. 2n +1; 2n-1.
Câu 17 (NB): Phát biểu nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
Câu 18 (NB): Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, kiểu gen XaY ở đời
con của phép lai nào dưới đây chiếm tỉ lệ 25%? A. XAXa × XAY B. XAXA × XAY
C. XAXA × XaY. D. XaXa × XaY.
Câu 19 (NB): Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu
được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân
đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trang 2 www.thuvienhoclieu.com
Câu 20 (TH): Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.
II. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.
III. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
IV. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến 3’ của mARN. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21 (NB): Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường, không có đột
biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
Câu 22 (VD): Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy định
chân thấp. Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình
ngẫu phối đã sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên,
có bao nhiêu con có kiểu gen dị hợp? A. 6 con B. 8 con C. 5 con D. 3 con
Câu 23 (NB): Lấy 100g hạt mới nhú mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sôi lên một trong hai
phần đó để giết chết hạt. Tiếp theo cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt để khoảng từ 1,5 đến 2 giờ.
Mở nút bình chứa hạt sống (bình a) nhanh chóng đưa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đó, mở
nút bình chứa hạt chết (bình b) và đưa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tục cháy. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt.
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy.
Câu 24 (TH): Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 25 (VD): Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số
nucleotit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là Trang 3 www.thuvienhoclieu.com A. 432 B. 216 C. 768 D. 384
Câu 26 (NB): Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là
(1) 1:1. (2) 3:3:1:1. (3) 2:2:1:1. (4) 1:1:1:1. (5) 3:1. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 27 (VD): Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E. coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ
1). Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào
nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần
thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. Số tế bào chứa cả N14 và N15 là A. 16 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 28 (VDC): Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng? G 9 I. Tỷ lệ 1  II. Tỷ lệ A 14 1 G T 23 A T 3 T G 1 1  III. Tỷ lệ 1 1  IV. Tỷ lệ  1 A X 57 G X 2 A X 1 1 1 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29 (NB): Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân
đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactôzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần.
Câu 30 (TH): Ở một loài thực vật, tình trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định.
Kiểu gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây
hoa tím lai phân tích, thu được Fa Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa tím:5 cây hoa trắng.
Câu 31 (NB): Mức phản ứng của kiểu gen là
A. do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với cùng một môi trường.
C. Có hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 32 (VD): Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành
phép lai P: ♀ AB Dd × ♂ AB Dd , thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết ab ab
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 4 www.thuvienhoclieu.com
I. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
II. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
III. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 33 (VD): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 3 alen là A1; A2, A3 quy định.
Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với
alen A3 quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau, thu được các hợp tử F1. Gây đột
biển tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Lấy một cây tứ bội có hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn,
thu được F2 có kiểu hình cây hoa vàng chiếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng cây tứ bội giảm phân chi sinh ra giao tử
lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?
I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A1 chiếm tỉ lệ 1/36.
II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A3 chiếm tỉ lệ 2/9.
III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 34 (VDC): Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế hệ ngẫu phối, ở
F2 có tỉ lệ kiểu hình: (16 cây hoa đỏ :9 cây hoa trắng). Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố
tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số của alen A lớn hơn tần số của alen a.
II. Ở thế hệ P, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 60%.
III. Giả sử các cá thể P tự thụ phấn được F1, sau đó F1 tự thụ phấn thu được F2. Ở F2 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 9/20.
IV. Nếu các cá thể F2 tự thụ phấn hai lần liên tiếp thu được F4 thì tỉ lệ kiểu hình ở F4 là: (23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trắng). A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 35 (VDC): Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính
trạng màu sắc cánh do hai cặp gen phân li độc lập quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng giao phối
với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F1 có 100% cá thể cánh đen. Cho con đực F1 lai với con
cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng:1 con cái
cánh đen:1 con cái cánh trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng màu sắc cánh di truyền theo quy luật tương tác bổ sung và liên kết giới tính.
II. Trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ là 5/7.
III. Trong số con cánh đen ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ là 1/3. Trang 5 www.thuvienhoclieu.com
IV. Trong số con đực ở F2, số con cánh trắng chiếm tỉ lệ là 5/8. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn
toàn và không có đột biến xảy ra. Cho phép lai P: AaBbDdeeHh × AaBbDdEeHH. Theo lý thuyết số cá
thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn thu được ở F, chiếm tỉ lệ là A. 3/32 B. 27/128 C. 9/128 D. 9/32
Câu 37 (VD): Ở 1 loài thực vật, cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp;
B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với b quy định chín muộn. Cho 1 cây thân cao, chín sớm (P) tự thụ
phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 3,24% số cây thân thấp, chín muộn. Biết không xảy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1, kiểu hình thân cao, chín sớm thuần chủng chiếm tỉ lệ là 3,24%.
II. Ở F1, kiểu hình thân thấp, chín sớm thuần chủng chiếm tỉ lệ là 10,24%
III. Ở F1, tổng số cá thể đồng hợp hai cặp gen chiếm tỉ lệ là 26,96%.
IV. Ở F1, tổng số cá thể dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ là 23,04% A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38 (VD): Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1
đồng loạt xuất hiện kiểu hình thân cao, F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây thân cao :
43,75% cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong số những cây thân cao ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
II. Trong số những cây thân thấp ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/7.
III. Ở đời F2, cây thân cao không thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
IV. Ở F2, cây thân cao thuần chủng chiếm tỉ lệ lớn nhất. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39 (VDC): Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng chiều cao cây
do cặp gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F1 có 10% cây thân cao, hoa
đỏ: 40% cây thân cao, hoa trắng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ : 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P là AD//ad Bb.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Đời F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.
IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì ở đời con có 15,75% số cây thân thấp, hoa đỏ. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40 (VD): Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một cặp gen có 2 alen quy định, trong đó lông đỏ
trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho 1 cá thể lông đỏ giao phối với 1 cá thể lông trắng thu được F1 có
tỉ lệ 50% cá thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do thu được đời F2 có tỉ lệ 50% cá
thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 6 www.thuvienhoclieu.com
I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường.
II. Nếu tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 1 cá thể lông đỏ:1 cá thể lông trắng,
III. Trong quần thể của loài này, có tối đa 5 kiểu gen về tính trạng màu lông.
IV. Trong quần thể của loài này, chỉ có 1 kiểu gen quy định lông trắng. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-A 5-B 6-A 7-C 8-A 9-C 10-A 11-C 12-A 13-D 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-A 20-D 21-C 22-A 23-C 24-B 25-C 26-C 27-A 28-A 29-C 30-B 31-D 32-B 33-A 34-D 35-D 36-D 37-B 38-D 39-C 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Nhân tố bên trong ảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là hoocmon. Thức ăn, ánh
sáng, nhiệt độ là nhân tố bên ngoài.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Mã di truyền có 1 bộ ba khởi đầu (AUG) và 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA).
Chiều của mã di truyền là 5’ → 3’
Vậy mã di truyền mang tín hiệu kết thúc là: 5’UAG3’
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa y
Tần số alen p x
q 1 p A 2 a A Giải chi tiết: 0,1
Tần số alen a: q
Aa  0,1aa  0,15 a 2
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Sợi cơ bản (11nm) → Sợi nhiễm sắc (30nm) → Cromatit (700nm) → NST (1400nm) (SGK Sinh 12 trang 24)
Câu 5: Đáp án B Trang 7 www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
P dị hợp 2 cặp gen có 2 trường hợp
+ P có kiểu gen giống nhau AB AB AB AB ab  1 : 2 :1  3KG ab ab AB ab ab Ab Ab Ab Ab aB  1 : 2 :1  3KG aB aB Ab aB aB Ab AB AB AB Ab aB
+ P có kiểu gen khác nhau:  1 :1 :1 :1  4KG aB ab Ab aB ab ab
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế
bào cơ, tế bào tuyến,…) (SGK Sinh 11 trang 121). Phát biểu sai là A.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua lông hút của rễ (SGK Sinh 11 trang 7).
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm.
Bước 1: Viết sơ đồ lai P → F1
Bước 2: Tính tỉ lệ giao tử của F1
Bước 3: Tỉ lệ kiểu hình ở đời con bằng với tỉ lệ giao tử ở F1. Giải chi tiết: P: AAAA × aaaa → F1: AAaa Trang 8 www.thuvienhoclieu.com  1 4 1  F1 giảm phân: AA : Aa : aa    6 6 6  F1 × Aaaa : AAaa × Aaaa  1 4 1   1 1  1 5 5 1  AA : Aa : aa Aa : aa F : AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa     1  6 6 6   2 2  12 12 12 12
Tỉ lệ kiểu hình: 11 cây thân cao :1 cây thân thấp.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Nhiệt độ ảnh hưởng tới hoạt tính của các enzyme.
Nồng độ khí CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
Nồng độ khí N2 không ảnh hưởng tới hô hấp.
Hàm lượng nước cao → hô hấp mạnh hơn.
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết: Xét các phát biểu: A đúng.
B sai, động vật có xương sống chỉ có hệ tuần hoàn kín.
C sai, máu gồm huyết tương và các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu).
D sai, máu trong động mạch phổi nghèo O2.
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Trùng biến hình là động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa.
Cá chép, gà, giun đất có ống tiêu hóa.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là tạo ra nguồn biến dị di truyền.
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Để đời con có 100% kiểu hình trội thì ít nhất 1 trong 2 bên P phải mang cặp gen đồng hợp trội.
Trong các cặp P chỉ có cặp aaBB × AABb thỏa mãn.
Câu 14: Đáp án B Trang 9 www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể luôn làm tăng số lượng gen trong nhân tế bào.
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Bước 1: Phân tích xem hợp tử do các giao tử nào kết hợp tạo thành
Bước 2: Tính tỉ lệ giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử
Bước 3: Nhân các kết quả nhận được Giải chi tiết: Hợp tử AAabb = Aab × Ab
Giới đực: AaBb → Aab = 0,01Aa × 0,5b = 0,005
Giới cái: AaBb → Aa = 0,25
Tỉ lệ hợp tử AAabb =0,125%
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Các tế bào 2n nguyên phân bình thường tạo tế bào 2n.
Tế bào 2n nguyên phân có sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tạo tế bào 2n +2 và 2n – 2
Vậy sẽ có 3 dòng tế bào: 2n; 2n +2; 2n-2
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Nuôi cấy mô có cơ sở dựa trên nguyên phân, tạo ra các tế bào đồng nhất về mặt di truyền.
Phát biểu sai về ưu điểm của nuôi cấy mô là B, không thể tạo biến dị di truyền.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
XaY = 0,25 = 0,5Xa × 0,5Y → Cơ thể XX phải dị hợp tử → XAXa × XAY
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ta thấy đời con có kiểu hình giống nhau và giống mẹ. Phép lai thuận và phép lai nghịch có kiểu hình
khác nhau → Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
I sai, tính thoái hóa là một loại axit amin được mã hóa bởi 2 hay nhiều bộ ba khác nhau. Trang 10 www.thuvienhoclieu.com
II sai, tính phổ biến: Tất cả sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ vài ngoại lệ.
III đúng, chỉ có mạch mã gốc được sử dụng làm khuôn.
IV đúng, vì mã di truyền được đọc theo chiều 5’ → 3’.
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
Một tế bào sinh tinh giảm phân
+ Không có HVG sẽ tạo 2 loại giao tử.
+ Có HVG tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. Giải chi tiết: A đúng.
B đúng, AB là giao tử liên kết.
C sai, nếu có HVG sẽ tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D đúng, chỉ tạo AB và ab.
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số alen ở giới đực.
Bước 2: Từ tần số alen tính tỉ lệ dị hợp ở giới đực. Giải chi tiết:
Tần số alen ở trong số con đực ban đầu là (pA:qa)× a → 80%thân cao :20% thân thấp (aa) Ta có q =0,2 ; p=0,8
Giả sử cấu trúc di truyền của các con đực là xAA:yAa
q = y/2 → y =0,4 → số con đực có kiểu gen Aa là 15 ×0,4 =6
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
Hạt nảy mầm hô hấp mạnh.
Phương trình hô hấp: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O Giải chi tiết:
Bình a: Chứa hạt sống → hạt hô hấp → giảm lượng O2 → khi đưa nến vào thì sẽ tắt.
Bình b: Hạt chết, không hô hấp nên khi đưa nến vào thì nến vẫn cháy.
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
I sai, đột biến làm 2 NST sáp nhập vào nhau, tuy làm giảm số lượng NST nhưng hàm lượng ADN không đổi. II đúng.
III đúng, thể đa bội lẻ là: 3n, 5n, 7n…
IV sai, đột biến đa bội không làm ảnh hưởng tới số lượng gen trên 1 NST. Trang 11 www.thuvienhoclieu.com
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính số nucleotit của gen. N
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L
3, 4 (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å 2
Bước 2: Tính % số nucleotit loại X: %A+%X = 50%
Bước 3: Tính số nucleotit loại X Giải chi tiết: L 4080
Chiều dài của gen là: N   2   2  2400 3, 4 3, 4
%X = 50% - %A = 32% → Số nucleotit loại X = 2400 × 32% =768 nucleotit.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có thể có các trường hợp:
TH1: Tạo giao tử 2AB và 2ab
TH2: Tạo giao tử 2Ab và 2aB
4 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có các trường hợp sau:
+ Tất cả theo TH1 hoặc tất cả theo TH2: cho tỷ lệ 1:1
+ 3 tế bào theo TH1 và 1 tế bào theo TH2 hoặc ngược lại: 6:6:2:2 ↔ 3:3:1:1
+ 2 tế bào theo TH1, 2 tế bào theo TH2 hoặc ngược lại: 1:1:1:1
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính số mạch N15 sau n lần nhân đôi
Một phân tử ADN nhân đôi x lần tạo ra: 2x phân tử ADN con
Mỗi phân tử ADN có 2 mạch.
Bước 2: Số phân tử ADN chứa N14 và N15 = số mạch N15. Giải chi tiết:
1 tế bào chứa N14 nhân đôi 2 lần trong môi trường N14 → Tạo 22 =4 phân tử N14 → có 8 mạch N14
4 phân tử N14 nhân đôi 2 lần trong môi trường N15 → Tạo 4 × 22 =16 phân tử ADN → có 32 mạch ADN.
Vậy số mạch N15 = 32 – 8 = 16.
Khi đưa trở lại môi trường N14 nhân đôi 1 lần tạo 16 phân tử chứa cả N14 và N15.
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính số nucleotit của gen, nucleotit từng loại N
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L
3, 4 (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å 2 Trang 12 www.thuvienhoclieu.com
Bước 2: Dựa vào dữ kiện của đề tính số nucleotit trên mạch 1, 2
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Bước 3: Xét các phát biểu. Giải chi tiết: 2L
Tổng số nucleotit của gen là: N   2400 3, 4
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180 Xét các phát biểu : G 180 9
I đúng, Tỷ lệ 1   A 280 14 1 G T 180  200 19 II sai, Tỷ lệ 1 1   A X 280  540 41 1 1 A T 480 2 III sai, Tỷ lệ 1 1   G X 720 3 1 1  IV đúng T G Tỷ lệ  1 A X
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ta thấy gen Z có thể phiên mã → môi trường có lactose.
Số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen cấu trúc của operon sẽ giống nhau.
A sai, số lần nhân đôi của gen điều hòa là 1 (các gen trong nhân có số lần nhân đôi giống nhau) B sai.
D sai, gen A phiên mã 20 lần.
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
TH1: Cây đồng hợp trội:AABBDD × aabbdd → 100% cây hoa tím
TH2: dị hợp 1 cặp gen (AaBBDD; AABbDD; AABBDd) ×aabbdd → 1 tím: 1 trắng
TH3: dị hợp 2 cặp gen:(AaBbDD; AABbDd; AaBBDd) ×aabbdd →1 tím: 3 trắng
TH4: dị hợp 3 cặp gen: AaBbDd ×aabbdd →1 tím: 7 trắng
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải: Trang 13 www.thuvienhoclieu.com Giải chi tiết:
Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường
khác nhau (SGK Sinh 12 trang 56).
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số HVG + Tính ab/ab → ab = ? + Tính f khi biết ab
Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại Sử dụng công thức
+ P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Bước 3: Xét các phát biểu
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Giải chi tiết: 2 ab 1 f
Kiểu hình lặn về 3 tính trạng dd  0, 0225  0,25  f  40%   ab  2 
aabb =0,09 →A-B-=0,59; A-bb=aaB-= 0,16; D-=0,75; dd=0,25 I đúng
II đúng, số kiểu gen tối đa 10×3=30; kiểu hình 4×2=8
III sai, F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 0,09×0,75 +2×0,16×0,25 =14,75
IV đúng, tỷ lệ cá thể A-B-D=059×0,75=44,25% AB Tỷ lệ 2
DD  0, 3  0, 25  0, 0225 → Tỷ lệ cần tính là 3/59 AB
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định kiểu gen của cây hoa đỏ F1.
Bước 2: Xác định tỉ lệ giao tử của cây F1
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm.
Bước 3: Xét các phát biểu. Giải chi tiết:
P: Hoa đỏ: A1A1;A1A2; A1A3 → F1 → tứ bội hoá Trang 14 www.thuvienhoclieu.com
Lấy 1 cây tứ bội hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn thu được 1/36 hoa vàng → cây hoa đỏ này có kiểu gen A1A1A2A2 1 4 1 Cây A1A1A2A2 tạo giao tử A A : A A : A A 1 1 1 2 2 2 6 6 6 Xét các phát biểu: 4 1 4 1
I sai, loại gen chỉ có 1 alen A   
1 là: A1A2A2A2 chiếm tỷ lệ A A A A 1 2 2 2 6 6 36 9
II sai, không có kiểu hình hoa trắng. III đúng
IV sai, nếu lấy 1 cây hoa vàng thì chắc chắn cây đó không mang alen A3
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số alen của quần thể P dựa vào F2:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Bước 2: Tìm cấu trúc của P dựa vào công thức tính tần số alen và tần số alen đã tính được ở bước 1.
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa y Tần số alen p      A x q 1 p 2 a A
Bước 3: Xét các phát biểu
Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền y(11/ 2n ) y y(11/ 2n ) x AA : Aa : z aa 2 2n 2 Giải chi tiết:
Sau 2 thế hệ ngẫu phối quần thể đạt cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Tỷ lệ aa = 9/25 → a=3/5; A=3/5
Ở thế hệ P: cấu trúc di truyền ở thế hệ P: xAA:yAa:0,4aa y 3 Tần số alen a:
 0, 4   0,6  y  0, 4 →x=0,2 2 5
Cấu trúc di truyền ở P: 0,2AA:0,4Aa:0,4aa Xét các phát biểu: I sai
II đúng, tỷ lệ đồng hợp ở P là 60%  2 0, 4 11 / 2  II đúng 7
, giả sử P tự thụ phấn qua 2 thế hệ, tỷ lệ trắng = 0, 4   0,55  2 20
→ tỷ lệ hoa đỏ là 0,45 = 9/20
IV sai, F2 tự thụ phấn 2 lần tương đương với P tự thụ 4 lần, tỷ lệ hoa đỏ là  4 0, 4 11 / 2  31 0, 2   0,3875  2 80 Trang 15 www.thuvienhoclieu.com
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bước 1: Xét tỉ lệ kiểu hình → tìm quy luật di truyền chi phối, quy ước gen.
Bước 2: Viết sơ đồ lai
Bước 3: Xét các phát biểu Giải chi tiết: F1 toàn cánh đen.
Fa có tỷ lệ kiểu hình 3 trắng :1 đen → tính trạng tương tác theo kiểu tương tác bổ sung:
A-B-: cánh đen; A-bb/aaB-/aabb: cánh trắng
Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → 1 trong 2 gen quy định màu cánh nằm trên NST giới tính X
P: AAXBXB × aaXbY →AaXBXb : AaXBY
AaXBY × aaXbXb → Fa: (Aa:aa)(XBXb:XbY) →2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng
Cho F1 × F1: AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB: XBXb: XBY:XbY)
6A-XBX-: 3A-XBY :3A-XbY: 1aaXBX-:1aaXBY: 1aaXbY Xét các phát biểu: I đúng 3 3 B 7
II đúng, số con cánh trắng ở F     2: 1 A X
; số con đực cánh trắng: 4 4 16 1 1 B 3 1 b 1 1 b 5 aa X Y A   X Y aa X Y  →tỷ lệ này là 5/7 4 4 4 4 4 4 16 3 3 B 9
III đúng, số con cánh đen ở F    B   2: A X
; số con đực cánh đen: 3 1 3 A X Y →tỷ lệ 4 4 16 4 4 16 này là 1/3
IV đúng, số con đực là 1/2;số con đực cánh trắng: 5/16 (đã tính ở ý II) → tỷ lệ cần tính là 5/8
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Xét phép lai AaBbDdeeHh × AaBbDdEeHH
Đời con có dạng kiểu hình H- luôn mang một tính trạng trội
Với phép lai Ee × ee → 1/2 trội : 1/2 lặn
Vậy tỷ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn là: 2 2 1  3  1 1 3  1  9 2 1 Ee  C    eeC    3   3   2  4  4 2 4  4  32
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số HVG Trang 16 www.thuvienhoclieu.com + Tính ab/ab → ab = ? + Tính f khi biết ab
Bước 2: Tính tỉ lệ các giao tử
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Bước 3: Xét các phát biểu Giải chi tiết: ab Thân thấp chín muộn:
 0,0324  ab  0,18  f  36% ab Ab Ab P: 
; f  36% ; AB=ab=0,18; Ab=aB =0,32 aB aB I đúng, AB/AB= ab/ab
II đúng, thân thấp chín sớm thuần chủng: aB/aB = 0,322 = 10,24%
III đúng, tỷ lệ đồng hợp 2 cặp gen: 2×0,182 + 2×0,322 = 26,96%
IV sai, tổng số cá thể dị hợp 1 cặp gen chiếm: 8×0,18 (AB, ab) ×0,32 (Ab, aB) =46,08%
(8 = 2 × 4; nhân 2 vì ở 2 bên đều có các loại giao tử này, 4 là số kiểu gen dị hợp 1 cặp gen)
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định quy luật di truyền chi phối, quy ước gen.
Bước 2: Viết sơ đồ lai F1 × F1
Bước 3: Xét các phát biểu Giải chi tiết:
F2 phân li 9 thân cao: 7 thân thấp → Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung. F1 dị hợp 2 cặp gen.
Quy ước: A-B-: thân cao; A-bb/aaB-/aabb: thân thấp.
F1 × F1: AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
I đúng, thân cao chiếm 9/16; thân cao thuần chủng: AABB = 1/16 → Trong số những cây thân cao ở F2,
cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
II đúng, thân thấp chiếm 7/16, thân thấp thuần chủng: AAbb + aaBB + aabb = 3/16 → Trong số những
cây thân thấp ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/7.
III đúng, thân cao chiếm 9/16; thân cao thuần chủng: AABB = 1/16 → cây thân cao không thuần chủng
chiếm tỉ lệ: 8/16 = 1/2.
IV sai, cây cao thuần chủng AABB = 1/16.
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định quy luật di truyền chi phối.
+ Xét tỉ lệ các tính trạng + Quy ước gen Trang 17 www.thuvienhoclieu.com
Bước 2: Từ tỉ lệ kiểu hình → tần số HVG → Kiểu gen của P
Bước 3: Viết sơ đồ lai và xét các phát biểu Giải chi tiết:
Nếu các gen PLĐL thì A-B-D-= 0,125 ≠ đề bài → 1 trong 2 gen quy định màu hoa nằm trên cùng 1 NST
với gen quy định chiều cao.
F1 phân li 1 đỏ: 3 trắng → 2 gen tương tác bổ sung: A-B-: đỏ; A-bb;aaB-; aabb : trắng.
D- thân cao; d- thân thấp.
Giả sử gen Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST. AD AD 0,1 Ta có Bb  0,1  
 0,2  AD1ad AD  0,2  0,25 là giao tử hoán vị → P : ad ad 0,5Bb Ad ; f  40% aD Ad adAD ad Ad aD Bb b ;
b f  40%  0,5Bb : 0,5bb 0, 2 : 0, 2 : 0, 3 : 0, 3   aD adad ad ad ad I sai. II đúng. III đúng, AD aD aD
đời con có 2 kiểu gen thân cao, hoa trắng: ; bb ; Bb bb ad ad ad
IV sai. Nếu cho P tự thụ: Ad Ad ad 2 Bb B ; b f  40% 
 0, 2  0,04  A D  0,54; A dd aaD  0, 21 aD aD ad
Bb × Bb → 1BB:2Bb:1bb → 0,75B-:0,25bb
Tỉ lệ thân cao hoa trắng:
AbbD aabbDaaB D  0,25bb 0,54 
AD0,21aaD 0,75 
B0,21aaD  0,345
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Quy ước: A- lông đỏ; a- lông trắng
F1: 50% cá thể lông đỏ: 50% cá thể lông trắng → F2: 50% cá thể lông đỏ: 50% cá thể lông trắng → gen
quy định tính trạng trên NST giới tính X vì nếu nằm trên NST thường thì khi F1 ngẫu phối không thể cho
ra 50% cá thể lông đỏ: 50% cá thể lông trắng Thật vậy:
P: Aa × aa → F1: Aa : aa ↔ 1A:3a
F1 ngẫu phối (1A:3a )(1A:3a ) →7A-:9aa
P: XAY × XaXa → F1: XAXa : XaY → F2: XAXa : XaXa : XAY:XaY ↔(1XA:3Xa) (1XA: 1Xa: 2Y) Trang 18 www.thuvienhoclieu.com
Nếu cho F2 ngẫu phối: (1XA:3Xa)×(1XA: 1Xa: 2Y) →F3: 7 đỏ: 9 trắng Xét các phát biểu I sai II sai
III đúng, XAXA; XAXa; XaXa; XAY; XaY.
IV sai, có 2 kiểu gen quy định lông trắng:XaXa: XaY Trang 19