Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Ngô Thì Nhậm – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Ngô Thì Nhậm, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 111 112 113 114. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 111
Câu 1. bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế đúng
một học sinh ngồi?
A. 4. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
−∞
1
1
+
0
+
A. (1; +). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (−∞; 1).
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. z = 3 2i. B. z = 3 2i. C. z = 2 3i. D. z = 3 + 2i.
Câu 4. Hàm số y = x
π
+ (x
2
1)
e
tập xác định D
A. D = (1; 1). B. D = R. C. D = (1; +). D. D = R \ {−1; 1}.
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
3?
A. M(1; 2). B. Q(1; 1). C. P(1; 1). D. N(1; 2).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
3. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e
πx+1
.
A. f
0
(x) = e
πx+1
ln π. B. f
0
(x) = πe
πx+1
. C. f
0
(x) = πe
πx
. D. f
0
(x) = e
πx
ln(π).
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4x + 5
x 1
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 9. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + cos 2x
A. x
2
+ sin 2x + C. B. x
2
+
1
2
sin 2x + C. C. x
2
1
2
sin 2x + C. D. x
2
sin 2x + C.
Câu 10.
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm M
như hình vẽ?
A. (1 + i)(2 i). B.
i
2 + 3i
.
C. (1 + i)(2 3i). D.
3 2i
i
.
x
y
O
2
M
3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 2
5. B. I(1; 2; 4), R = 20.
C. I(1; 2; 4), R = 5
2. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Trang 1/6 đề 111
Câu 12. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 3,
1
Z
0
g(x) dx = 4, khi đó
1
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 7. B. 7. C. 1. D. 12.
Câu 13. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 3. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây véc-tơ pháp tuyến
n =
(1; 2; 3)?
A. x 2z + 3 = 0. B. 2x + 4y 6z 1 = 0.
C. x 2y + 3 = 0. D. x + 2y 3z + 2 = 0.
Câu 15. Cho số phức z = 2i + 3. Tìm số phức w = iz 3z?
A. 7 3i. B. 7 3i. C. 7 + 3i. D. 7 + 3i.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 1 t
đi qua điểm nào sau đây?
A. N(1; 3; 1). B. P (1; 2; 3). C. Q(3; 5; 3). D. M(3; 5; 3).
Câu 17.
Đồ thị như hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
3x
2
1.
x
y
O
1
3
1
1
1
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) tập xác định (−∞; 4] và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1 2 3
+
+
0
+
0
−∞−∞
11
00
22
11
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
ln a
2
b
3
ln a
3
b
2
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024.
A.
10118
10117
. B.
108
2019
. C.
10108
2021
. D.
2018
2019
.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M(5; 3) điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x 3) = log
3
(2x 1)
A. . B. {2}. C. {−2}. D. {1}.
Trang 2/6 đề 111
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
x
9
A. (−∞; 2). B. [2; +). C. (−∞; 2). D. (−∞; 2].
Câu 24. Cho mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. 2a. B. 2
2a. C.
2a. D.
a
2
2
.
Câu 25. Cho hàm y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [4; 4] và bảng biến thiên trên [4; 4]
như sau
x
y
0
y
4 2
0 4
+
0
0
+
1010
00
44
1010
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [4; 4]
A. 0. B. 4. C. 10. D. 2.
Câu 26. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ
u = (2; 0; 1). Tìm véc-tơ
v biết
v
cùng phương với
u và
u ·
v = 20.
A. (8; 0; 4). B. (8; 0; 4). C. (8; 0; 4). D. (4; 0; 2).
Câu 28. Cho tích phân
2
Z
1
[4f(x) 2x] dx = 1. Khi đó
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 29. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4
A. 36π. B. 24π. C. 12π. D. 42π.
Câu 30. Tính thể tích khối hộp chữ nhật độ dài ba cạnh lần lượt 2; 3 và 4.
A. 4. B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 2 sin x.
A.
Z
(1 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. B.
Z
(1 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C.
C.
Z
(1 2 sin x) dx = x 2 cos x + C. D.
Z
(1 2 sin x) dx = 2 cos x + C.
Trang 3/6 đề 111
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và hai đường thẳng d:
x = t
y = 1 4t
z = 6 + 6t
,
d
0
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 2
5
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua M, vuông
c với d và d
0
?
A.
x 1
17
=
y + 1
9
=
z 2
14
. B.
x 1
17
=
y + 1
14
=
z 2
9
.
C.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z 2
9
. D.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z + 2
9
.
Câu 33. Cho cấp số cộng (u
n
) u
9
= 35 và u
12
= 50. Tìm công sai d.
A. d =
10
7
. B. d = 5. C. d = 15. D. d = 5.
Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ x 1. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
x
2
+ 2022. D. y = x
3
+ x
2
.
Câu 35. Cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(4; 1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB
A. 3x 2y + z + 3 = 0. B. 3x 2y + z 3 = 0.
C. 2x + 3y + z 5 = 0. D. 3x 2y + z 3 = 0.
Câu 36. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
5
11
. D.
6
11
.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a
2. Tính c giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. 60
. B. 45
. C. arctan 2. D. 30
.
Câu 38. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z 1| =
34, |z +1+mi| =
|z +m + 2i| (trong đó m số thực) và sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Khi đó giá trị |z
1
+z
2
| bằng
A.
2. B. 2. C.
130. D. 10.
Câu 39. Một vật trang trí dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục MN . Biết rằng ABCD hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M, N lần lượt trung điểm của AD, BC, hai đường cong đường elip hình
chữ nhật sở ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
A
B C
DM
N
A. 83,2 cm
3
. B. 37,7 cm
3
. C. 41,6 cm
3
. D. 75,4 cm
3
.
Trang 4/6 đề 111
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM
bằng
A.
3a
2
2
. B.
2a
5
. C.
2a
3
3
. D.
3a
7
.
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 13i| + |z 3 7i| = 3
13 và (12 5i)(z 2 + i)
2
số thực âm. Giá trị của |z| bằng
A. 145. B. 3. C.
145. D. 9.
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0
A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt
phẳng (SBC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) 60
, SB = a
2,
[
BSC = 45
. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a
A. V =
2a
3
3
15
. B. V = 2
2a
3
. C. V = 2
3a
3
. D. V =
a
3
2
15
.
Câu 44. Xét f(x) = ax
5
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e(a, b, c, d, e R) sao cho đồ thị hàm số y = f(x)
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên A, B, C
1;
197
15
, D
2;
169
15
. Gọi y = g(x) hàm
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 diện tích bằng
11
20
thì
2
Z
1
f(x) dx bằng
A.
277
60
. B.
133
20
. C.
243
20
. D.
53
60
.
Câu 45.
Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a 6= 0) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g(x) thỏa mãn [f(x) + 1] · g(x) = |f(x)| bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
O
1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 1) và đường thẳng
:
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B
đến d lớn nhất. Phương trình đường thẳng d dạng tham số
A.
x = 1 + 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. B.
x = 2 5t
y = 1 + t
z = 1 + 7t
. C.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 7 + 3t
. D.
x = 1 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
.
Câu 47. Cho hình nón (N ) chiều cao bằng 6
3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l
một đường sinh của hình nón (N); x, y lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (5; 6). B. (8; 9). C. (7; 8). D. (4; 5).
Câu 48. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
+ 5
x
+ 7
x
28x
2
+ 16x 3
trên (−∞; +). Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x
3
+ mx
2
+ 1) đúng 5 điểm cực trị?
A. 8. B. 15. C. 9. D. 11.
Trang 5/6 đề 111
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
= 25, đường thẳng d:
x = t
y = 2 t
z = 1 + t
và mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 10 = 0. Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M hoành độ nguyên.
A. 7. B. 0. C. 5. D. 6.
Câu 50. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e
2y
+ 4x
2
y y
2
+ x > ln (x
2
y)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
HẾT
Trang 6/6 đề 111
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 112
Câu 1. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 1 t
đi qua điểm nào sau đây?
A. M(3; 5; 3). B. N(1; 3; 1). C. P (1; 2; 3). D. Q(3; 5; 3).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
. B. a
3
3. C. 3a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 3. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 3,
1
Z
0
g(x) dx = 4, khi đó
1
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 7. B. 1. C. 7. D. 12.
Câu 4. bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế đúng
một học sinh ngồi?
A. 24. B. 12. C. 4. D. 16.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x 3) = log
3
(2x 1)
A. {2}. B. {−2}. C. . D. {1}.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. z = 3 2i. B. z = 3 2i. C. z = 2 3i. D. z = 3 + 2i.
Câu 7.
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm M
như hình vẽ?
A. (1 + i)(2 i). B.
3 2i
i
.
C. (1 + i)(2 3i). D.
i
2 + 3i
.
x
y
O
2
M
3
Câu 8. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 2
5.
C. I(1; 2; 4), R = 20. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e
πx+1
.
A. f
0
(x) = πe
πx+1
. B. f
0
(x) = e
πx
ln(π). C. f
0
(x) = e
πx+1
ln π. D. f
0
(x) = πe
πx
.
Câu 10. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 1/6 đề 112
x
y
0
−∞
1
1
+
0
+
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. (1; +). D. (−∞; 1).
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 13.
Đồ thị như hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
3
1
1
1
Câu 14. Cho hàm số y = f(x) tập xác định (−∞; 4] và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1 2 3
+
+
0
+
0
−∞−∞
11
00
22
11
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
x
9
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây véc-tơ pháp tuyến
n =
(1; 2; 3)?
A. 2x + 4y 6z 1 = 0. B. x 2z + 3 = 0.
C. x 2y + 3 = 0. D. x + 2y 3z + 2 = 0.
Câu 17. Hàm số y = x
π
+ (x
2
1)
e
tập xác định D
A. D = (1; 1). B. D = (1; +). C. D = R. D. D = R \ {−1; 1}.
Câu 18. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + cos 2x
A. x
2
+ sin 2x + C. B. x
2
sin 2x + C. C. x
2
+
1
2
sin 2x + C. D. x
2
1
2
sin 2x + C.
Trang 2/6 đề 112
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
ln a
2
b
3
ln a
3
b
2
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024.
A.
2018
2019
. B.
10118
10117
. C.
10108
2021
. D.
108
2019
.
Câu 20. Cho số phức z = 2i + 3. Tìm số phức w = iz 3z?
A. 7 3i. B. 7 + 3i. C. 7 3i. D. 7 + 3i.
Câu 21. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
3?
A. N(1; 2). B. P(1; 1). C. Q(1; 1). D. M(1; 2).
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4x + 5
x 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M(5; 3) điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 24. Cho hàm y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [4; 4] và bảng biến thiên trên [4; 4]
như sau
x
y
0
y
4 2
0 4
+
0
0
+
1010
00
44
1010
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [4; 4]
A. 10. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 25. Cho cấp số cộng (u
n
) u
9
= 35 và u
12
= 50. Tìm công sai d.
A. d = 5. B. d = 15. C. d =
10
7
. D. d = 5.
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 2 sin x.
A.
Z
(1 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. B.
Z
(1 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C.
C.
Z
(1 2 sin x) dx = x 2 cos x + C. D.
Z
(1 2 sin x) dx = 2 cos x + C.
Câu 27. Cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(4; 1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB
A. 3x 2y + z 3 = 0. B. 3x 2y + z + 3 = 0.
C. 2x + 3y + z 5 = 0. D. 3x 2y + z 3 = 0.
Câu 28. Tính thể tích khối hộp chữ nhật độ dài ba cạnh lần lượt 2; 3 và 4.
A. 12. B. 4. C. 8. D. 24.
Câu 29. Cho tích phân
2
Z
1
[4f(x) 2x] dx = 1. Khi đó
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
x
2
+ 2022. B. y = x
3
+ x
2
.
C. y = x
4
2x
2
+ 3. D. y = x
3
+ x 1.
Trang 3/6 đề 112
Câu 31. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 8. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 32. Cho mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. 2a. B. 2
2a. C.
2a. D.
a
2
2
.
Câu 33. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
A.
5
11
. B.
5
22
. C.
8
11
. D.
6
11
.
Câu 34. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4
A. 24π. B. 12π. C. 36π. D. 42π.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a
2. Tính c giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. arctan 2.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và hai đường thẳng d:
x = t
y = 1 4t
z = 6 + 6t
,
d
0
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 2
5
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua M, vuông
c với d và d
0
?
A.
x 1
17
=
y + 1
14
=
z 2
9
. B.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z 2
9
.
C.
x 1
17
=
y + 1
9
=
z 2
14
. D.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z + 2
9
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ
u = (2; 0; 1). Tìm véc-tơ
v biết
v
cùng phương với
u và
u ·
v = 20.
A. (8; 0; 4). B. (8; 0; 4). C. (4; 0; 2). D. (8; 0; 4).
Câu 38. Một vật trang trí dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục MN . Biết rằng ABCD hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M, N lần lượt trung điểm của AD, BC, hai đường cong đường elip hình
chữ nhật sở ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
A
B C
DM
N
A. 37,7 cm
3
. B. 75,4 cm
3
. C. 83,2 cm
3
. D. 41,6 cm
3
.
Trang 4/6 đề 112
Câu 39. Xét f(x) = ax
5
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e(a, b, c, d, e R) sao cho đồ thị hàm số y = f(x)
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên A, B, C
1;
197
15
, D
2;
169
15
. Gọi y = g(x) hàm
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 diện tích bằng
11
20
thì
2
Z
1
f(x) dx bằng
A.
277
60
. B.
133
20
. C.
53
60
. D.
243
20
.
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 41.
Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a 6= 0) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g(x) thỏa mãn [f(x) + 1] · g(x) = |f(x)| bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
y
O
1
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM
bằng
A.
2a
5
. B.
3a
2
2
. C.
3a
7
. D.
2a
3
3
.
Câu 43. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z 1| =
34, |z +1+mi| =
|z +m + 2i| (trong đó m số thực) và sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Khi đó giá trị |z
1
+z
2
| bằng
A.
2. B. 2. C. 10. D.
130.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 13i| + |z 3 7i| = 3
13 và (12 5i)(z 2 + i)
2
số thực âm. Giá trị của |z| bằng
A. 3. B. 9. C. 145. D.
145.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt
phẳng (SBC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) 60
, SB = a
2,
[
BSC = 45
. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a
A. V =
a
3
2
15
. B. V = 2
2a
3
. C. V =
2a
3
3
15
. D. V = 2
3a
3
.
Câu 46. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e
2y
+ 4x
2
y y
2
+ x > ln (x
2
y)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
= 25, đường thẳng d:
x = t
y = 2 t
z = 1 + t
và mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 10 = 0. Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M hoành độ nguyên.
A. 5. B. 0. C. 7. D. 6.
Câu 48. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
+ 5
x
+ 7
x
28x
2
+ 16x 3
trên (−∞; +). Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x
3
+ mx
2
+ 1) đúng 5 điểm cực trị?
A. 11. B. 9. C. 15. D. 8.
Trang 5/6 đề 112
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 1) và đường thẳng
:
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B
đến d lớn nhất. Phương trình đường thẳng d dạng tham số
A.
x = 1 + 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. B.
x = 1 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. C.
x = 2 5t
y = 1 + t
z = 1 + 7t
. D.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 7 + 3t
.
Câu 50. Cho hình nón (N ) chiều cao bằng 6
3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l
một đường sinh của hình nón (N); x, y lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (4; 5). B. (5; 6). C. (7; 8). D. (8; 9).
HẾT
Trang 6/6 đề 112
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 113
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x 3) = log
3
(2x 1)
A. . B. {−2}. C. {2}. D. {1}.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây véc-tơ pháp tuyến
n = (1; 2; 3)?
A. 2x + 4y 6z 1 = 0. B. x 2z + 3 = 0.
C. x 2y + 3 = 0. D. x + 2y 3z + 2 = 0.
Câu 3. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 3.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M (5; 3) điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 20.
C. I(1; 2; 4), R = 2
5. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Câu 6. Hàm số y = x
π
+ (x
2
1)
e
tập xác định D
A. D = (1; +). B. D = R \ {−1; 1}. C. D = (1; 1). D. D = R.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. z = 3 2i. B. z = 2 3i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 2i.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
3. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) tập xác định (−∞; 4] và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1 2 3
+
+
0
+
0
−∞−∞
11
00
22
11
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
−∞
1
1
+
0
+
Trang 1/6 đề 113
A. (1; +). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (−∞; 1).
Câu 11.
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm M
như hình vẽ?
A.
3 2i
i
. B. (1 + i)(2 i).
C. (1 + i)(2 3i). D.
i
2 + 3i
.
x
y
O
2
M
3
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4x + 5
x 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e
πx+1
.
A. f
0
(x) = e
πx
ln(π). B. f
0
(x) = e
πx+1
ln π. C. f
0
(x) = πe
πx+1
. D. f
0
(x) = πe
πx
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 1 t
đi qua điểm nào sau đây?
A. P (1; 2; 3). B. M(3; 5; 3). C. N (1; 3; 1). D. Q(3; 5; 3).
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
x
9
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. [2; +). D. (−∞; 2).
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 17. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 3,
1
Z
0
g(x) dx = 4, khi đó
1
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 7. B. 7. C. 12. D. 1.
Câu 18. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
3?
A. N(1; 2). B. Q(1; 1). C. P(1; 1). D. M(1; 2).
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
ln a
2
b
3
ln a
3
b
2
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024.
A.
10118
10117
. B.
10108
2021
. C.
108
2019
. D.
2018
2019
.
Câu 20. Cho số phức z = 2i + 3. Tìm số phức w = iz 3z?
A. 7 + 3i. B. 7 + 3i. C. 7 3i. D. 7 3i.
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + cos 2x
A. x
2
+
1
2
sin 2x + C. B. x
2
1
2
sin 2x + C. C. x
2
+ sin 2x + C. D. x
2
sin 2x + C.
Trang 2/6 đề 113
Câu 22. bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một y gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế
đúng một học sinh ngồi?
A. 12. B. 4. C. 24. D. 16.
Câu 23.
Đồ thị như hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
3
1
1
1
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a
2. Tính c giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. arctan 2. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 25. Tính thể tích khối hộp chữ nhật độ dài ba cạnh lần lượt 2; 3 và 4.
A. 4. B. 8. C. 12. D. 24.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và hai đường thẳng d:
x = t
y = 1 4t
z = 6 + 6t
,
d
0
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 2
5
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua M, vuông
c với d và d
0
?
A.
x 1
17
=
y + 1
14
=
z 2
9
. B.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z 2
9
.
C.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z + 2
9
. D.
x 1
17
=
y + 1
9
=
z 2
14
.
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 2 sin x.
A.
Z
(1 2 sin x) dx = 2 cos x + C. B.
Z
(1 2 sin x) dx = x 2 cos x + C.
C.
Z
(1 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C. D.
Z
(1 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C.
Câu 28. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 29. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ x
2
. B. y = x
3
x
2
+ 2022.
C. y = x
4
2x
2
+ 3. D. y = x
3
+ x 1.
Câu 30. Cho hàm y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [4; 4] và bảng biến thiên trên [4; 4]
như sau
x
y
0
y
4 2
0 4
+
0
0
+
1010
00
44
1010
Trang 3/6 đề 113
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [4; 4]
A. 4. B. 0. C. 10. D. 2.
Câu 31. Cho mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
2a. B. 2a. C. 2
2a. D.
a
2
2
.
Câu 32. Cho tích phân
2
Z
1
[4f(x) 2x] dx = 1. Khi đó
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 33. Cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(4; 1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB
A. 3x 2y + z + 3 = 0. B. 2x + 3y + z 5 = 0.
C. 3x 2y + z 3 = 0. D. 3x 2y + z 3 = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ
u = (2; 0; 1). Tìm véc-tơ
v biết
v
cùng phương với
u và
u ·
v = 20.
A. (8; 0; 4). B. (4; 0; 2). C. (8; 0; 4). D. (8; 0; 4).
Câu 35. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4
A. 24π. B. 36π. C. 42π. D. 12π.
Câu 36. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
A.
6
11
. B.
5
11
. C.
8
11
. D.
5
22
.
Câu 37. Cho cấp số cộng (u
n
) u
9
= 35 và u
12
= 50. Tìm công sai d.
A. d = 5. B. d = 15. C. d =
10
7
. D. d = 5.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM
bằng
A.
3a
2
2
. B.
2a
3
3
. C.
3a
7
. D.
2a
5
.
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 40.
Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a 6= 0) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g(x) thỏa mãn [f(x) + 1] · g(x) = |f(x)| bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
y
O
1
Câu 41. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z 1| =
34, |z +1+mi| =
|z +m + 2i| (trong đó m số thực) và sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Khi đó giá trị |z
1
+z
2
| bằng
A. 10. B.
130. C.
2. D. 2.
Câu 42. Xét f(x) = ax
5
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e(a, b, c, d, e R) sao cho đồ thị hàm số y = f(x)
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên A, B, C
1;
197
15
, D
2;
169
15
. Gọi y = g(x) hàm
Trang 4/6 đề 113
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 diện tích bằng
11
20
thì
2
Z
1
f(x) dx bằng
A.
277
60
. B.
53
60
. C.
243
20
. D.
133
20
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt
phẳng (SBC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) 60
, SB = a
2,
[
BSC = 45
. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a
A. V = 2
3a
3
. B. V =
2a
3
3
15
. C. V =
a
3
2
15
. D. V = 2
2a
3
.
Câu 44. Một vật trang trí dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục MN . Biết rằng ABCD hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M, N lần lượt trung điểm của AD, BC, hai đường cong đường elip hình
chữ nhật sở ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
A
B C
DM
N
A. 41,6 cm
3
. B. 83,2 cm
3
. C. 37,7 cm
3
. D. 75,4 cm
3
.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 13i| + |z 3 7i| = 3
13 và (12 5i)(z 2 + i)
2
số thực âm. Giá trị của |z| bằng
A. 3. B. 9. C.
145. D. 145.
Câu 46. Cho hình nón (N ) chiều cao bằng 6
3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l
một đường sinh của hình nón (N); x, y lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (8; 9). B. (4; 5). C. (5; 6). D. (7; 8).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 1) và đường thẳng
:
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B
đến d lớn nhất. Phương trình đường thẳng d dạng tham số
A.
x = 1 + 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. B.
x = 1 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. C.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 7 + 3t
. D.
x = 2 5t
y = 1 + t
z = 1 + 7t
.
Câu 48. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
+ 5
x
+ 7
x
28x
2
+ 16x 3
trên (−∞; +). Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x
3
+ mx
2
+ 1) đúng 5 điểm cực trị?
A. 8. B. 9. C. 15. D. 11.
Trang 5/6 đề 113
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
= 25, đường thẳng d:
x = t
y = 2 t
z = 1 + t
và mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 10 = 0. Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M hoành độ nguyên.
A. 0. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 50. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e
2y
+ 4x
2
y y
2
+ x > ln (x
2
y)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
HẾT
Trang 6/6 đề 113
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 114
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
x
9
A. [2; +). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2). D. (−∞; 2].
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) tập xác định (−∞; 4] và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1 2 3
+
+
0
+
0
−∞−∞
11
00
22
11
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4x + 5
x 1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
3?
A. Q(1; 1). B. P(1; 1). C. N(1; 2). D. M(1; 2).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây véc-tơ pháp tuyến
n = (1; 2; 3)?
A. x 2z + 3 = 0. B. 2x + 4y 6z 1 = 0.
C. x + 2y 3z + 2 = 0. D. x 2y + 3 = 0.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. z = 3 2i. B. z = 2 3i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 2i.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a
3
. B. 3a
3
. C.
a
3
3
. D. a
3
3.
Câu 8.
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm M
như hình vẽ?
A.
3 2i
i
. B. (1 + i)(2 3i).
C. (1 + i)(2 i). D.
i
2 + 3i
.
x
y
O
2
M
3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 1 t
đi qua điểm nào sau đây?
A. M(3; 5; 3). B. P (1; 2; 3). C. N (1; 3; 1). D. Q(3; 5; 3).
Trang 1/6 đề 114
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
−∞
1
1
+
0
+
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (1; +).
Câu 11. Cho số phức z = 2i + 3. Tìm số phức w = iz 3z?
A. 7 3i. B. 7 3i. C. 7 + 3i. D. 7 + 3i.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x 3) = log
3
(2x 1)
A. {1}. B. {−2}. C. . D. {2}.
Câu 13. Hàm số y = x
π
+ (x
2
1)
e
tập xác định D
A. D = R \ {−1; 1}. B. D = (1; +). C. D = (1; 1). D. D = R.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e
πx+1
.
A. f
0
(x) = e
πx+1
ln π. B. f
0
(x) = πe
πx
. C. f
0
(x) = e
πx
ln(π). D. f
0
(x) = πe
πx+1
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M(5; 3) điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng
A. 5. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 2
5.
C. I(1; 2; 4), R = 2
5. D. I(1; 2; 4), R = 20.
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + cos 2x
A. x
2
1
2
sin 2x + C. B. x
2
+
1
2
sin 2x + C. C. x
2
sin 2x + C. D. x
2
+ sin 2x + C.
Câu 18. bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một y gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế
đúng một học sinh ngồi?
A. 16. B. 24. C. 4. D. 12.
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 20.
Đồ thị như hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
3x 1.
C. y = x
3
3x
2
1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
1
3
1
1
1
Trang 2/6 đề 114
Câu 21. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 3.
Câu 22. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 3,
1
Z
0
g(x) dx = 4, khi đó
1
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 7. B. 1. C. 7. D. 12.
Câu 23. Tính giá trị biểu thức P =
ln a
2
b
3
ln a
3
b
2
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024.
A.
10108
2021
. B.
2018
2019
. C.
10118
10117
. D.
108
2019
.
Câu 24. Cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(4; 1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB
A. 2x + 3y + z 5 = 0. B. 3x 2y + z + 3 = 0.
C. 3x 2y + z 3 = 0. D. 3x 2y + z 3 = 0.
Câu 25. Cho cấp số cộng (u
n
) u
9
= 35 và u
12
= 50. Tìm công sai d.
A. d = 15. B. d = 5. C. d = 5. D. d =
10
7
.
Câu 26. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 16. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4
A. 24π. B. 42π. C. 36π. D. 12π.
Câu 28. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng
A.
5
22
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
8
11
.
Câu 29. Cho tích phân
2
Z
1
[4f(x) 2x] dx = 1. Khi đó
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ x 1. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
x
2
+ 2022. D. y = x
3
+ x
2
.
Câu 31. Tính thể tích khối hộp chữ nhật độ dài ba cạnh lần lượt 2; 3 và 4.
A. 4. B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ
u = (2; 0; 1). Tìm véc-tơ
v biết
v
cùng phương với
u và
u ·
v = 20.
A. (8; 0; 4). B. (8; 0; 4). C. (8; 0; 4). D. (4; 0; 2).
Câu 33. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 2 sin x.
A.
Z
(1 2 sin x) dx = 2 cos x + C. B.
Z
(1 2 sin x) dx = x 2 cos x + C.
C.
Z
(1 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. D.
Z
(1 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C.
Câu 34. Cho hàm y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [4; 4] và bảng biến thiên trên [4; 4]
như sau
Trang 3/6 đề 114
x
y
0
y
4 2
0 4
+
0
0
+
1010
00
44
1010
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [4; 4]
A. 4. B. 2. C. 10. D. 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và hai đường thẳng d:
x = t
y = 1 4t
z = 6 + 6t
,
d
0
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 2
5
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua M, vuông
c với d và d
0
?
A.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z + 2
9
. B.
x 1
17
=
y + 1
9
=
z 2
14
.
C.
x 1
17
=
y + 1
14
=
z 2
9
. D.
x 1
14
=
y + 1
17
=
z 2
9
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a
2. Tính c giữa hai đường thẳng AB và SC.
A. arctan 2. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
Câu 37. Cho mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. 2
2a. B.
a
2
2
. C.
2a. D. 2a.
Câu 38.
Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a 6= 0) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g(x) thỏa mãn [f(x) + 1] · g(x) = |f(x)| bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x
y
O
1
Câu 39. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z 1| =
34, |z +1+mi| =
|z +m + 2i| (trong đó m số thực) và sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Khi đó giá trị |z
1
+z
2
| bằng
A. 10. B. 2. C.
2. D.
130.
Câu 40. Một vật trang trí dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục MN . Biết rằng ABCD hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M, N lần lượt trung điểm của AD, BC, hai đường cong đường elip hình
chữ nhật sở ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Trang 4/6 đề 114
A
B C
DM
N
A. 37,7 cm
3
. B. 75,4 cm
3
. C. 83,2 cm
3
. D. 41,6 cm
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt
phẳng (SBC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) 60
, SB = a
2,
[
BSC = 45
. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a
A. V =
a
3
2
15
. B. V = 2
3a
3
. C. V =
2a
3
3
15
. D. V = 2
2a
3
.
Câu 42. Xét f(x) = ax
5
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e(a, b, c, d, e R) sao cho đồ thị hàm số y = f(x)
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên A, B, C
1;
197
15
, D
2;
169
15
. Gọi y = g(x) hàm
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 diện tích bằng
11
20
thì
2
Z
1
f(x) dx bằng
A.
53
60
. B.
133
20
. C.
277
60
. D.
243
20
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM
bằng
A.
2a
3
3
. B.
3a
7
. C.
3a
2
2
. D.
2a
5
.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 13i| + |z 3 7i| = 3
13 và (12 5i)(z 2 + i)
2
số thực âm. Giá trị của |z| bằng
A.
145. B. 9. C. 145. D. 3.
Câu 45. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0
A. 15. B. 14. C. 12. D. 13.
Câu 46. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
+ 5
x
+ 7
x
28x
2
+ 16x 3
trên (−∞; +). Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x
3
+ mx
2
+ 1) đúng 5 điểm cực trị?
A. 9. B. 8. C. 15. D. 11.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
= 25, đường thẳng d:
x = t
y = 2 t
z = 1 + t
và mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 10 = 0. Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M hoành độ nguyên.
A. 6. B. 7. C. 0. D. 5.
Trang 5/6 đề 114
Câu 48. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e
2y
+ 4x
2
y y
2
+ x > ln (x
2
y)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hình nón (N ) chiều cao bằng 6
3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l
một đường sinh của hình nón (N); x, y lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (8; 9). B. (7; 8). C. (4; 5). D. (5; 6).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 1) và đường thẳng
:
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt sao cho khoảng cách B
đến d lớn nhất. Phương trình đường thẳng d dạng tham số
A.
x = 1 + 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. B.
x = 1 5t
y = 2 + t
z = 3 + 7t
. C.
x = 2 5t
y = 1 + t
z = 1 + 7t
. D.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 7 + 3t
.
HẾT
Trang 6/6 đề 114
Mã đề
STT
111 112
113
114
1
D
A A D
2 D
A D A
3 A
C B A
4
C A B C
5
D
C C C
6 C
B A A
7 B
B A A
8
D D C A
9
B A B A
10
D
A D C
11 A
D A A
12 B B C C
13 A B C B
14 D
B B D
15 A C B A
16 D D B B
17 C
B B B
18 B C A B
19 A B A C
20 B A C A
21 A A A B
22 D B
C C
23 D B C
C
24 A A C
D
25 C D D
B
26
B
A B C
27 B D D A
28 A D C C
29 B
C D B
30 C D C A
31 A C B C
32 C
A A C
33 D D D C
34 A A C C
35 D C A D
36 D B A B
37 B
B D D
38 B B D B
39 D D C B
40 B C B B
41 D B D C
Môn: Toán- Khối 12
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 NĂM 2024
42 D A
C D
43 A B B
D
44
C B D B
45
D C B A
46
B
B C B
47 A
B D C
48 A
D A B
49
B C A D
50
B B A C
| 1/26

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM Môn: Toán - Khối 12 (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 111
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 4. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ −1 1 +∞ y0 − − 0 + A. (−1; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; 1). D. (−∞; −1).
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 2i là A. z = −3 − 2i. B. z = 3 − 2i. C. z = 2 − 3i. D. z = 3 + 2i. e
Câu 4. Hàm số y = xπ + (x2 − 1) có tập xác định D là A. D = (−1; 1). B. D = R. C. D = (1; +∞). D. D = R \ {−1; 1}.
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 3? A. M (1; 2). B. Q(1; 1). C. P(1; −1). D. N (1; −2).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ a3 A. a3 3. B. 3a3. C. a3. D. . 3
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = eπx+1.
A. f 0(x) = eπx+1 ln π. B. f 0(x) = πeπx+1. C. f 0(x) = πeπx. D. f 0(x) = eπx ln(π). 4x + 5
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 9. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + cos 2x là 1 1 A. x2 + sin 2x + C. B. x2 + sin 2x + C. C. x2 −
sin 2x + C. D. x2 − sin 2x + C. 2 2 Câu 10.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M y như hình vẽ? −2 i A. (1 + i)(2 − i). B. . x O 2 + 3i 3 − 2i C. (1 + i)(2 − 3i). D. . i −3 M
Câu 11. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ A. I(1; −2; 4), R = 2 5. B. I(1; −2; 4), R = 20. √ √ C. I(−1; 2; −4), R = 5 2. D. I(−1; 2; −4), R = 2 5. Trang 1/6 − Mã đề 111 1 1 1 Z Z Z Câu 12. Biết f (x) dx = −3, g(x) dx = 4, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 7. B. −7. C. 1. D. −12. 3 3 3 Z Z Z Câu 13. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 2 2 2 A. 3. B. −3. C. 5. D. 4. − →
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc-tơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. x − 2z + 3 = 0. B. 2x + 4y − 6z − 1 = 0. C. x − 2y + 3 = 0. D. −x + 2y − 3z + 2 = 0.
Câu 15. Cho số phức z = −2i + 3. Tìm số phức w = iz − 3z? A. −7 − 3i. B. 7 − 3i. C. −7 + 3i. D. 7 + 3i. x = 1 + 2t  
Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 3 − t
đi qua điểm nào sau đây?  z = 1 − t A. N (1; 3; −1). B. P (1; 2; −3). C. Q(3; 5; 3). D. M (−3; 5; 3). Câu 17.
Đồ thị như hình bên là của hàm số nào? y A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x − 1. 3 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = −x3 − 3x2 − 1. 1 O 1 x −1 −1
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định (−∞; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 3 +∞ y0 + 0 − + 0 − 1 2 y −∞ 0 −1
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. ln a2b3
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024. ln a3b2 10118 108 10108 2018 A. . B. . C. . D. . 10117 2019 2021 2019
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M (5; −3) là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng A. 2. B. 5. C. −3. D. 3.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log (x − 3) = log (2x − 1) là 3 3 A. ∅. B. {2}. C. {−2}. D. {1}. Trang 2/6 − Mã đề 111
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. −1. D. 0. 1 x
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 9 là 3 A. (−∞; 2). B. [−2; +∞). C. (−∞; −2). D. (−∞; −2].
Câu 24. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng √ √ √ a 2 A. 2a. B. 2 2a. C. 2a. D. . 2
Câu 25. Cho hàm y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên trên [−4; 4] như sau x −4 −2 0 4 y0 + 0 − 0 + 0 10 y −10 − −4 −
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−4; 4] là A. 0. B. 4. C. 10. D. −2.
Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 8. B. 4. C. 16. D. 2. − → − → − →
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u = (2; 0; −1). Tìm véc-tơ v biết v − → − →
cùng phương với u và u · − → v = 20. A. (8; 0; 4). B. (8; 0; −4). C. (−8; 0; 4). D. (4; 0; −2). 2 2 Z Z Câu 28. Cho tích phân
[4f (x) − 2x] dx = 1. Khi đó f (x) dx bằng 1 1 A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 29. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 36π. B. 24π. C. 12π. D. 42π.
Câu 30. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 3 và 4. A. 4. B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2 sin x. Z Z A.
(1 − 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. B.
(1 − 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C. Z Z C.
(1 − 2 sin x) dx = x − 2 cos x + C. D.
(1 − 2 sin x) dx = −2 cos x + C. Trang 3/6 − Mã đề 111 x = t  
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : y = −1 − 4t ,  z = 6 + 6t x y − 1 z + 2 d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông 2 1 −5 góc với d và d0? x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 17 9 14 17 14 9 x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2 C. = = . D. = = . 14 17 9 14 17 9
Câu 33. Cho cấp số cộng (un) có u9 = −35 và u12 = −50. Tìm công sai d. 10 A. d = . B. d = 5. C. d = −15. D. d = −5. 7
Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A. y = x3 + x − 1. B. y = x4 − 2x2 + 3. C. y = x3 − x2 + 2022. D. y = x3 + x2.
Câu 35. Cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(4; −1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 3x − 2y + z + 3 = 0. B. −3x − 2y + z − 3 = 0. C. 2x + 3y + z − 5 = 0. D. 3x − 2y + z − 3 = 0.
Câu 36. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng 8 5 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 11
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các √
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. A. 60◦. B. 45◦. C. arctan 2. D. 30◦. √
Câu 38. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| =
|z + m + 2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng √ √ A. 2. B. 2. C. 130. D. 10.
Câu 39. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục M N . Biết rằng ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC, hai đường cong là đường elip có hình
chữ nhật cơ sở là ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). A M D B N C A. 83,2 cm3. B. 37,7 cm3. C. 41,6 cm3. D. 75,4 cm3. Trang 4/6 − Mã đề 111
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM bằng √ √ 3a 2 2a 2a 3 3a A. . B. √ . C. . D. √ . 2 5 3 7 √
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i)(z − 2 + i)2 là
số thực âm. Giá trị của |z| bằng √ A. 145. B. 3. C. 145. D. 9.
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0 là 2 A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt √
phẳng (SBC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là 60◦, SB = a 2, [ BSC = 45◦. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a là √ √ 2a3 3 √ √ a3 2 A. V = . B. V = 2 2a3. C. V = 2 3a3. D. V = . 15 15
Câu 44. Xét f (x) = ax5 + bx3 + cx2 + dx + e(a, b, c, d, e ∈ R) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 197 169
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên là A, B, C 1; − , D 2; − . Gọi y = g(x) là hàm 15 15
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 11 Z
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì f (x) dx bằng 20 1 277 133 243 53 A. − . B. . C. − . D. − . 60 20 20 60 Câu 45.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số g(x) thỏa mãn [f (x) + 1] · g(x) = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực tiểu? O A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x −1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(−2; 1; 1) và đường thẳng x − 1 y + 2 z ∆ : = =
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt ∆ sao cho khoảng cách B −1 1 2
đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là     x = 1 + 5t x = −2 − 5t x = −5 + t x = 1 − 5t         A. y = 2 + t . B. y = 1 + t . C. y = 1 + 2t . D. y = 2 + t .     z = 3 + 7t z = 1 + 7t z = 7 + 3t z = 3 + 7t √
Câu 47. Cho hình nón (N ) có chiều cao bằng 6 3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M là một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l là
một đường sinh của hình nón (N ); x, y lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5; 6). B. (8; 9). C. (7; 8). D. (4; 5).
Câu 48. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 5x + 7x − 28x2 + 16x − 3
trên (−∞; +∞). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x3 + mx2 + 1) có đúng 5 điểm cực trị? A. 8. B. 15. C. 9. D. 11. Trang 5/6 − Mã đề 111 x = t  
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 = 25, đường thẳng d : y = 2 − t  z = 1 + t
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 10 = 0. Từ điểm M ∈ d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M có hoành độ nguyên. A. 7. B. 0. C. 5. D. 6.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e2y + 4x2y − y2 + x > ln (x2 − y)? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 111 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM Môn: Toán - Khối 12 (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 112 x = 1 + 2t  
Câu 1. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 3 − t
đi qua điểm nào sau đây?  z = 1 − t A. M (−3; 5; 3). B. N (1; 3; −1). C. P (1; 2; −3). D. Q(3; 5; 3).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ a3 A. a3. B. a3 3. C. 3a3. D. . 3 1 1 1 Z Z Z Câu 3. Biết f (x) dx = −3, g(x) dx = 4, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 7. B. 1. C. −7. D. −12.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 24. B. 12. C. 4. D. 16.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log (x − 3) = log (2x − 1) là 3 3 A. {2}. B. {−2}. C. ∅. D. {1}.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 2i là A. z = 3 − 2i. B. z = −3 − 2i. C. z = 2 − 3i. D. z = 3 + 2i. Câu 7.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M y như hình vẽ? −2 3 − 2i A. (1 + i)(2 − i). B. . x O i i C. (1 + i)(2 − 3i). D. . 2 + 3i −3 M
Câu 8. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(−1; 2; −4), R = 2 5. √ C. I(1; −2; 4), R = 20. D. I(1; −2; 4), R = 2 5.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = eπx+1. A. f 0(x) = πeπx+1. B. f 0(x) = eπx ln(π).
C. f 0(x) = eπx+1 ln π. D. f 0(x) = πeπx. 3 3 3 Z Z Z Câu 10. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 2 2 2 A. 3. B. 5. C. −3. D. 4.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1/6 − Mã đề 112 x −∞ −1 1 +∞ y0 − − 0 + A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (−1; +∞). D. (−∞; −1).
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. −1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 13.
Đồ thị như hình bên là của hàm số nào? y A. y = −x3 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x + 1. 3 C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. 1 O 1 x −1 −1
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định (−∞; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 3 +∞ y0 + 0 − + 0 − 1 2 y −∞ 0 −1
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 1 x
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 9 là 3 A. (−∞; 2). B. (−∞; −2). C. (−∞; −2]. D. [−2; +∞). − →
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc-tơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. 2x + 4y − 6z − 1 = 0. B. x − 2z + 3 = 0. C. x − 2y + 3 = 0. D. −x + 2y − 3z + 2 = 0. e
Câu 17. Hàm số y = xπ + (x2 − 1) có tập xác định D là A. D = (−1; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {−1; 1}.
Câu 18. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + cos 2x là 1 1 A. x2 + sin 2x + C. B. x2 − sin 2x + C. C. x2 + sin 2x + C. D. x2 − sin 2x + C. 2 2 Trang 2/6 − Mã đề 112 ln a2b3
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024. ln a3b2 2018 10118 10108 108 A. . B. . C. . D. . 2019 10117 2021 2019
Câu 20. Cho số phức z = −2i + 3. Tìm số phức w = iz − 3z? A. −7 − 3i. B. 7 + 3i. C. 7 − 3i. D. −7 + 3i.
Câu 21. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 3? A. N (1; −2). B. P(1; −1). C. Q(1; 1). D. M (1; 2). 4x + 5
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M (5; −3) là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng A. 2. B. 5. C. 3. D. −3.
Câu 24. Cho hàm y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên trên [−4; 4] như sau x −4 −2 0 4 y0 + 0 − 0 + 0 10 y −10 − −4 −
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−4; 4] là A. 10. B. 4. C. 0. D. −2.
Câu 25. Cho cấp số cộng (un) có u9 = −35 và u12 = −50. Tìm công sai d. 10 A. d = 5. B. d = −15. C. d = . D. d = −5. 7
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2 sin x. Z Z A.
(1 − 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. B.
(1 − 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C. Z Z C.
(1 − 2 sin x) dx = x − 2 cos x + C. D.
(1 − 2 sin x) dx = −2 cos x + C.
Câu 27. Cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(4; −1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. −3x − 2y + z − 3 = 0. B. 3x − 2y + z + 3 = 0. C. 2x + 3y + z − 5 = 0. D. 3x − 2y + z − 3 = 0.
Câu 28. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 3 và 4. A. 12. B. 4. C. 8. D. 24. 2 2 Z Z Câu 29. Cho tích phân
[4f (x) − 2x] dx = 1. Khi đó f (x) dx bằng 1 1 A. −1. B. 3. C. 1. D. −3.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A. y = x3 − x2 + 2022. B. y = x3 + x2. C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = x3 + x − 1. Trang 3/6 − Mã đề 112
Câu 31. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 8. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 32. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng √ √ √ a 2 A. 2a. B. 2 2a. C. 2a. D. . 2
Câu 33. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng 5 5 8 6 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 11
Câu 34. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 24π. B. 12π. C. 36π. D. 42π.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các √
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. A. 30◦. B. 60◦. C. 45◦. D. arctan 2. x = t  
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : y = −1 − 4t ,  z = 6 + 6t x y − 1 z + 2 d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông 2 1 −5 góc với d và d0? x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 17 14 9 14 17 9 x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2 C. = = . D. = = . 17 9 14 14 17 9 − → − → − →
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u = (2; 0; −1). Tìm véc-tơ v biết v − → − →
cùng phương với u và u · − → v = 20. A. (8; 0; 4). B. (8; 0; −4). C. (4; 0; −2). D. (−8; 0; 4).
Câu 38. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục M N . Biết rằng ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC, hai đường cong là đường elip có hình
chữ nhật cơ sở là ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). A M D B N C A. 37,7 cm3. B. 75,4 cm3. C. 83,2 cm3. D. 41,6 cm3. Trang 4/6 − Mã đề 112
Câu 39. Xét f (x) = ax5 + bx3 + cx2 + dx + e(a, b, c, d, e ∈ R) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 197 169
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên là A, B, C 1; − , D 2; − . Gọi y = g(x) là hàm 15 15
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 11 Z
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì f (x) dx bằng 20 1 277 133 53 243 A. − . B. . C. − . D. − . 60 20 60 20
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0 là 2 A. 12. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 41.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số g(x) thỏa mãn [f (x) + 1] · g(x) = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực tiểu? O A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. x −1
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM bằng √ √ 2a 3a 2 3a 2a 3 A. √ . B. . C. √ . D. . 5 2 7 3√
Câu 43. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| =
|z + m + 2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng √ √ A. 2. B. 2. C. 10. D. 130. √
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i)(z − 2 + i)2 là
số thực âm. Giá trị của |z| bằng √ A. 3. B. 9. C. 145. D. 145.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt √
phẳng (SBC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là 60◦, SB = a 2, [ BSC = 45◦. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a là √ √ a3 2 √ 2a3 3 √ A. V = . B. V = 2 2a3. C. V = . D. V = 2 3a3. 15 15
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e2y + 4x2y − y2 + x > ln (x2 − y)? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. x = t  
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 = 25, đường thẳng d : y = 2 − t  z = 1 + t
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 10 = 0. Từ điểm M ∈ d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M có hoành độ nguyên. A. 5. B. 0. C. 7. D. 6.
Câu 48. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 5x + 7x − 28x2 + 16x − 3
trên (−∞; +∞). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x3 + mx2 + 1) có đúng 5 điểm cực trị? A. 11. B. 9. C. 15. D. 8. Trang 5/6 − Mã đề 112
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(−2; 1; 1) và đường thẳng x − 1 y + 2 z ∆ : = =
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt ∆ sao cho khoảng cách B −1 1 2
đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là     x = 1 + 5t x = 1 − 5t x = −2 − 5t x = −5 + t         A. y = 2 + t . B. y = 2 + t . C. y = 1 + t . D. y = 1 + 2t .     z = 3 + 7t z = 3 + 7t z = 1 + 7t z = 7 + 3t √
Câu 50. Cho hình nón (N ) có chiều cao bằng 6 3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M là một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l là
một đường sinh của hình nón (N ); x, y lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây? A. (4; 5). B. (5; 6). C. (7; 8). D. (8; 9). HẾT Trang 6/6 − Mã đề 112 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM Môn: Toán - Khối 12 (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 113
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log (x − 3) = log (2x − 1) là 3 3 A. ∅. B. {−2}. C. {2}. D. {1}. − →
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc-tơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. 2x + 4y − 6z − 1 = 0. B. x − 2z + 3 = 0. C. x − 2y + 3 = 0. D. −x + 2y − 3z + 2 = 0. 3 3 3 Z Z Z Câu 3. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 2 2 2 A. 5. B. 3. C. 4. D. −3.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M (5; −3) là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng A. 3. B. 5. C. 2. D. −3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(1; −2; 4), R = 20. √ √ C. I(1; −2; 4), R = 2 5. D. I(−1; 2; −4), R = 2 5. e
Câu 6. Hàm số y = xπ + (x2 − 1) có tập xác định D là A. D = (1; +∞). B. D = R \ {−1; 1}. C. D = (−1; 1). D. D = R.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 2i là A. z = −3 − 2i. B. z = 2 − 3i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 − 2i.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ a3 A. a3 3. B. 3a3. C. a3. D. . 3
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định (−∞; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 3 +∞ y0 + 0 − + 0 − 1 2 y −∞ 0 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ −1 1 +∞ y0 − − 0 + Trang 1/6 − Mã đề 113 A. (1; +∞). B. (−1; +∞). C. (−∞; 1). D. (−∞; −1). Câu 11.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M y như hình vẽ? −2 3 − 2i A. . B. (1 + i)(2 − i). x O i i C. (1 + i)(2 − 3i). D. . 2 + 3i −3 M 4x + 5
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = eπx+1. A. f 0(x) = eπx ln(π).
B. f 0(x) = eπx+1 ln π. C. f 0(x) = πeπx+1. D. f 0(x) = πeπx. x = 1 + 2t  
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 3 − t
đi qua điểm nào sau đây?  z = 1 − t A. P (1; 2; −3). B. M (−3; 5; 3). C. N (1; 3; −1). D. Q(3; 5; 3). 1 x
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 9 là 3 A. (−∞; −2). B. (−∞; −2]. C. [−2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. −1. B. 0. C. 2. D. 3. 1 1 1 Z Z Z Câu 17. Biết f (x) dx = −3, g(x) dx = 4, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 7. B. −7. C. −12. D. 1.
Câu 18. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 3? A. N (1; −2). B. Q(1; 1). C. P(1; −1). D. M (1; 2). ln a2b3
Câu 19. Tính giá trị biểu thức P =
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024. ln a3b2 10118 10108 108 2018 A. . B. . C. . D. . 10117 2021 2019 2019
Câu 20. Cho số phức z = −2i + 3. Tìm số phức w = iz − 3z? A. −7 + 3i. B. 7 + 3i. C. −7 − 3i. D. 7 − 3i.
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + cos 2x là 1 1 A. x2 + sin 2x + C. B. x2 −
sin 2x + C. C. x2 + sin 2x + C. D. x2 − sin 2x + C. 2 2 Trang 2/6 − Mã đề 113
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi? A. 12. B. 4. C. 24. D. 16. Câu 23.
Đồ thị như hình bên là của hàm số nào? y A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = −x3 − 3x2 − 1. 3 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x3 − 3x − 1. 1 O 1 x −1 −1
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các √
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. A. arctan 2. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦.
Câu 25. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 3 và 4. A. 4. B. 8. C. 12. D. 24. x = t  
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : y = −1 − 4t ,  z = 6 + 6t x y − 1 z + 2 d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông 2 1 −5 góc với d và d0? x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 17 14 9 14 17 9 x − 1 y + 1 z + 2 x − 1 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 14 17 9 17 9 14
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2 sin x. Z Z A.
(1 − 2 sin x) dx = −2 cos x + C. B.
(1 − 2 sin x) dx = x − 2 cos x + C. Z Z C.
(1 − 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C. D.
(1 − 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C.
Câu 28. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 29. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A. y = x3 + x2. B. y = x3 − x2 + 2022. C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = x3 + x − 1.
Câu 30. Cho hàm y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên trên [−4; 4] như sau x −4 −2 0 4 y0 + 0 − 0 + 0 10 y −10 − −4 − Trang 3/6 − Mã đề 113
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−4; 4] là A. 4. B. 0. C. 10. D. −2.
Câu 31. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng √ √ √ a 2 A. 2a. B. 2a. C. 2 2a. D. . 2 2 2 Z Z Câu 32. Cho tích phân
[4f (x) − 2x] dx = 1. Khi đó f (x) dx bằng 1 1 A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 33. Cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(4; −1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 3x − 2y + z + 3 = 0. B. 2x + 3y + z − 5 = 0. C. −3x − 2y + z − 3 = 0. D. 3x − 2y + z − 3 = 0. − → − → − →
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u = (2; 0; −1). Tìm véc-tơ v biết v − → − →
cùng phương với u và u · − → v = 20. A. (8; 0; 4). B. (4; 0; −2). C. (8; 0; −4). D. (−8; 0; 4).
Câu 35. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 24π. B. 36π. C. 42π. D. 12π.
Câu 36. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng 6 5 8 5 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 22
Câu 37. Cho cấp số cộng (un) có u9 = −35 và u12 = −50. Tìm công sai d. 10 A. d = 5. B. d = −15. C. d = . D. d = −5. 7
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM bằng √ √ 3a 2 2a 3 3a 2a A. . B. . C. √ . D. √ . 2 3 7 5
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0 là 2 A. 14. B. 12. C. 15. D. 13. Câu 40.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số g(x) thỏa mãn [f (x) + 1] · g(x) = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực tiểu? O A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. x −1 √
Câu 41. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| =
|z + m + 2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng √ √ A. 10. B. 130. C. 2. D. 2.
Câu 42. Xét f (x) = ax5 + bx3 + cx2 + dx + e(a, b, c, d, e ∈ R) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 197 169
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên là A, B, C 1; − , D 2; − . Gọi y = g(x) là hàm 15 15 Trang 4/6 − Mã đề 113
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 11 Z
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì f (x) dx bằng 20 1 277 53 243 133 A. − . B. − . C. − . D. . 60 60 20 20
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt √
phẳng (SBC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là 60◦, SB = a 2, [ BSC = 45◦. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a là √ √ √ 2a3 3 a3 2 √ A. V = 2 3a3. B. V = . C. V = . D. V = 2 2a3. 15 15
Câu 44. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục M N . Biết rằng ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC, hai đường cong là đường elip có hình
chữ nhật cơ sở là ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). A M D B N C A. 41,6 cm3. B. 83,2 cm3. C. 37,7 cm3. D. 75,4 cm3. √
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i)(z − 2 + i)2 là
số thực âm. Giá trị của |z| bằng √ A. 3. B. 9. C. 145. D. 145. √
Câu 46. Cho hình nón (N ) có chiều cao bằng 6 3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M là một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l là
một đường sinh của hình nón (N ); x, y lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây? A. (8; 9). B. (4; 5). C. (5; 6). D. (7; 8).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(−2; 1; 1) và đường thẳng x − 1 y + 2 z ∆ : = =
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt ∆ sao cho khoảng cách B −1 1 2
đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là     x = 1 + 5t x = 1 − 5t x = −5 + t x = −2 − 5t         A. y = 2 + t . B. y = 2 + t . C. y = 1 + 2t . D. y = 1 + t .     z = 3 + 7t z = 3 + 7t z = 7 + 3t z = 1 + 7t
Câu 48. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 5x + 7x − 28x2 + 16x − 3
trên (−∞; +∞). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x3 + mx2 + 1) có đúng 5 điểm cực trị? A. 8. B. 9. C. 15. D. 11. Trang 5/6 − Mã đề 113 x = t  
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 = 25, đường thẳng d : y = 2 − t  z = 1 + t
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 10 = 0. Từ điểm M ∈ d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M có hoành độ nguyên. A. 0. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e2y + 4x2y − y2 + x > ln (x2 − y)? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 113 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1, NĂM 2024
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM Môn: Toán - Khối 12 (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 114 1 x
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 9 là 3 A. [−2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; −2). D. (−∞; −2].
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định (−∞; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 3 +∞ y0 + 0 − + 0 − 1 2 y −∞ 0 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 4x + 5
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 3? A. Q(1; 1). B. P(1; −1). C. N (1; −2). D. M (1; 2). − →
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có véc-tơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. x − 2z + 3 = 0. B. 2x + 4y − 6z − 1 = 0. C. −x + 2y − 3z + 2 = 0. D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 2i là A. z = −3 − 2i. B. z = 2 − 3i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 − 2i.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với BC = a và đường cao SA = 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 √ A. a3. B. 3a3. C. . D. a3 3. 3 Câu 8.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M y như hình vẽ? −2 3 − 2i A. . B. (1 + i)(2 − 3i). x O i i C. (1 + i)(2 − i). D. . 2 + 3i −3 M x = 1 + 2t  
Câu 9. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 3 − t
đi qua điểm nào sau đây?  z = 1 − t A. M (−3; 5; 3). B. P (1; 2; −3). C. N (1; 3; −1). D. Q(3; 5; 3). Trang 1/6 − Mã đề 114
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ −1 1 +∞ y0 − − 0 + A. (−∞; 1). B. (−1; +∞). C. (−∞; −1). D. (1; +∞).
Câu 11. Cho số phức z = −2i + 3. Tìm số phức w = iz − 3z? A. −7 − 3i. B. 7 − 3i. C. 7 + 3i. D. −7 + 3i.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log (x − 3) = log (2x − 1) là 3 3 A. {1}. B. {−2}. C. ∅. D. {2}. e
Câu 13. Hàm số y = xπ + (x2 − 1) có tập xác định D là A. D = R \ {−1; 1}. B. D = (1; +∞). C. D = (−1; 1). D. D = R.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = eπx+1.
A. f 0(x) = eπx+1 ln π. B. f 0(x) = πeπx. C. f 0(x) = eπx ln(π). D. f 0(x) = πeπx+1.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M (5; −3) là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số
phức z. Phần thực của z bằng A. 5. B. −3. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(1; −2; 4), R = 2 5. √ C. I(−1; 2; −4), R = 2 5. D. I(1; −2; 4), R = 20.
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + cos 2x là 1 1 A. x2 − sin 2x + C. B. x2 +
sin 2x + C. C. x2 − sin 2x + C. D. x2 + sin 2x + C. 2 2
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi? A. 16. B. 24. C. 4. D. 12.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. −1. C. 0. D. 3. Câu 20.
Đồ thị như hình bên là của hàm số nào? y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x3 − 3x − 1. 3 C. y = −x3 − 3x2 − 1. D. y = −x3 + 3x2 + 1. 1 O 1 x −1 −1 Trang 2/6 − Mã đề 114 3 3 3 Z Z Z Câu 21. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 2 2 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. −3. 1 1 1 Z Z Z Câu 22. Biết f (x) dx = −3, g(x) dx = 4, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 7. B. 1. C. −7. D. −12. ln a2b3
Câu 23. Tính giá trị biểu thức P =
. Biết ln a = 2023 và ln b = 2024. ln a3b2 10108 2018 10118 108 A. . B. . C. . D. . 2021 2019 10117 2019
Câu 24. Cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(4; −1; 3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 2x + 3y + z − 5 = 0. B. 3x − 2y + z + 3 = 0. C. −3x − 2y + z − 3 = 0. D. 3x − 2y + z − 3 = 0.
Câu 25. Cho cấp số cộng (un) có u9 = −35 và u12 = −50. Tìm công sai d. 10 A. d = −15. B. d = −5. C. d = 5. D. d = . 7
Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 16. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 24π. B. 42π. C. 36π. D. 12π.
Câu 28. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng 5 5 6 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11 2 2 Z Z Câu 29. Cho tích phân
[4f (x) − 2x] dx = 1. Khi đó f (x) dx bằng 1 1 A. −3. B. 1. C. 3. D. −1.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A. y = x3 + x − 1. B. y = x4 − 2x2 + 3. C. y = x3 − x2 + 2022. D. y = x3 + x2.
Câu 31. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 3 và 4. A. 4. B. 8. C. 24. D. 12. − → − → − →
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u = (2; 0; −1). Tìm véc-tơ v biết v − → − →
cùng phương với u và u · − → v = 20. A. (8; 0; 4). B. (−8; 0; 4). C. (8; 0; −4). D. (4; 0; −2).
Câu 33. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2 sin x. Z Z A.
(1 − 2 sin x) dx = −2 cos x + C. B.
(1 − 2 sin x) dx = x − 2 cos x + C. Z Z C.
(1 − 2 sin x) dx = x + 2 cos x + C. D.
(1 − 2 sin x) dx = 1 + 2 cos x + C.
Câu 34. Cho hàm y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−4; 4] và có bảng biến thiên trên [−4; 4] như sau Trang 3/6 − Mã đề 114 x −4 −2 0 4 y0 + 0 − 0 + 0 10 y −10 − −4
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−4; 4] là A. 4. B. −2. C. 10. D. 0. x = t  
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : y = −1 − 4t ,  z = 6 + 6t x y − 1 z + 2 d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông 2 1 −5 góc với d và d0? x − 1 y + 1 z + 2 x − 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 14 17 9 17 9 14 x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 17 14 9 14 17 9
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Các √
cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. A. arctan 2. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 37. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng √ √ a 2 √ A. 2 2a. B. . C. 2a. D. 2a. 2 Câu 38.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số g(x) thỏa mãn [f (x) + 1] · g(x) = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực tiểu? O A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x −1 √
Câu 39. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| =
|z + m + 2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng √ √ A. 10. B. 2. C. 2. D. 130.
Câu 40. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần
gạch chéo trong hình vẽ) quanh trục M N . Biết rằng ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 cm,
AD = 10 cm, M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC, hai đường cong là đường elip có hình
chữ nhật cơ sở là ABCD và đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AD và BC (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của vật trang trí đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Trang 4/6 − Mã đề 114 A M D B N C A. 37,7 cm3. B. 75,4 cm3. C. 83,2 cm3. D. 41,6 cm3.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt √
phẳng (SBC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là 60◦, SB = a 2, [ BSC = 45◦. Thể
tích khối chóp S.ABC theo a là √ √ a3 2 √ 2a3 3 √ A. V = . B. V = 2 3a3. C. V = . D. V = 2 2a3. 15 15
Câu 42. Xét f (x) = ax5 + bx3 + cx2 + dx + e(a, b, c, d, e ∈ R) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 197 169
4 điểm cực trị với hoành độ nguyên là A, B, C 1; − , D 2; − . Gọi y = g(x) là hàm 15 15
số bậc ba đi qua các điểm A, B, C, D. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 11 Z
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì f (x) dx bằng 20 1 53 133 277 243 A. − . B. . C. − . D. − . 60 20 60 20
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD =
2a, SA = a, gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến CM bằng √ √ 2a 3 3a 3a 2 2a A. . B. √ . C. . D. √ . 3 7 2 5 √
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i)(z − 2 + i)2 là
số thực âm. Giá trị của |z| bằng √ A. 145. B. 9. C. 145. D. 3.
Câu 45. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0 là 2 A. 15. B. 14. C. 12. D. 13.
Câu 46. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 5x + 7x − 28x2 + 16x − 3
trên (−∞; +∞). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2024; 2024] để hàm
số g(x) = F (4x3 + mx2 + 1) có đúng 5 điểm cực trị? A. 9. B. 8. C. 15. D. 11. x = t  
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 = 25, đường thẳng d : y = 2 − t  z = 1 + t
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 10 = 0. Từ điểm M ∈ d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
(S) và hai tiếp tuyến song song với (P ). Tìm số điểm M có hoành độ nguyên. A. 6. B. 7. C. 0. D. 5. Trang 5/6 − Mã đề 114
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại duy nhất giá trị nguyên của y sao
cho thỏa mãn bất phương trình e2y + 4x2y − y2 + x > ln (x2 − y)? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. √
Câu 49. Cho hình nón (N ) có chiều cao bằng 6 3 và bán kính đáy r = 6. Gọi M là một điểm
cách đỉnh S của hình nón một đoạn bằng 6 và cách đường cao SO một khoảng bằng 2. Gọi l là
một đường sinh của hình nón (N ); x, y lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng
cách từ M đến l. Giá trị của biểu thức T = x + y nằm trong khoảng nào sau đây? A. (8; 9). B. (7; 8). C. (4; 5). D. (5; 6).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; 3), B(−2; 1; 1) và đường thẳng x − 1 y + 2 z ∆ : = =
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt ∆ sao cho khoảng cách B −1 1 2
đến d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d có dạng tham số là     x = 1 + 5t x = 1 − 5t x = −2 − 5t x = −5 + t         A. y = 2 + t . B. y = 2 + t . C. y = 1 + t . D. y = 1 + 2t .     z = 3 + 7t z = 3 + 7t z = 1 + 7t z = 7 + 3t HẾT Trang 6/6 − Mã đề 114
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 NĂM 2024 Môn: Toán- Khối 12 Mã đề STT 111 112 113 114 1 D A A D 2 D A D A 3 A C B A 4 C A B C 5 D C C C 6 C B A A 7 B B A A 8 D D C A 9 B A B A 10 D A D C 11 A D A A 12 B B C C 13 A B C B 14 D B B D 15 A C B A 16 D D B B 17 C B B B 18 B C A B 19 A B A C 20 B A C A 21 A A A B 22 D B C C 23 D B C C 24 A A C D 25 C D D B 26 B A B C 27 B D D A 28 A D C C 29 B C D B 30 C D C A 31 A C B C 32 C A A C 33 D D D C 34 A A C C 35 D C A D 36 D B A B 37 B B D D 38 B B D B 39 D D C B 40 B C B B 41 D B D C 42 D A C D 43 A B B D 44 C B D B 45 D C B A 46 B B C B 47 A B D C 48 A D A B 49 B C A D 50 B B A C
Document Outline

  • T-TNTHPT-L1-24-De
  • T-TNTHPT-L1-24-Da
    • Sheet1