Trang 1/6 – Mã đề 101
S GIÁO DC & ĐÀO TO
TNH BÀ RA VŨNG U
CM LONG ĐIN ĐT Đ
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LẦN 2 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh: …………………………………….. S báo danh: ………………..
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
4y =
. B.
3y =
. C.
0x =
. D.
3x =
.
Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số
( )
2
32fx x=
:
A.
( )
32
2024Fx x x=−+
. B.
.
C.
(
)
32
2 2023Fx x x=++
. D.
( )
3
2
Fx x x=
.
Câu 3: Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghiệm là:
A.
3
2
x =
. B.
5
2
x =
. C.
1x
=
. D.
3x
=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ ca véc tơ
68 4u ijk

=−+ +
:
A.
( )
3;4;2u
=
. B.
( )
3;4;2u
=
. C.
( )
6;8; 4
u
=
. D.
( )
6;8; 4u
=
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
2.y =
B.
3.x
=
C.
2.x =
D.
3.y =
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
31yx x=−−
. B.
4 2
32yx x=−−
. C.
3
31yx x=−+
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
2024
(1 )yx=
:
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
{ }
1
.
Mã đề 101
Trang 2/6 – Mã đề 101
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
42 6
x yz
d
−+
= =
. Mt vectơ ch phương của
d
là:
A.
( )
2
1; 0; 2u

=
. B.
(
)
1
4; 2; 6u

=
. C.
( )
3
2;1; 3u

=
. D.
( )
4
1; 0; 2u

=
.
Câu 9: Đim
M
trong hình sau là điểm biểu diễn ca s phức nào dưới đây?
A.
2 i+
. B.
12
i
−+
. C.
2 i
. D.
12i−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
S
tâm
(
)
0; 2;1
I
bán kính
5R =
. Phương trình
ca
( )
S
:
A.
(
)
2
22
( 2) 1 25xy z++ +− =
. B.
2 22
( 2) ( 1) 25xy z+ ++ =
.
C.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z++ +− =
. D.
2 22
( 2) ( 1) 5xy z+ ++ =
.
Câu 11: Cho
3
log 4
a =
, khi đó
( )
3
log 9a
bằng:
A. 5. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng:
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;0 .−∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
0;1 .
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
4
a
V =
. D.
3
3
2a
V =
.
Câu 14: Tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
2
log 1 1x +<
:
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
(
)
1;1
. D.
(
)
1; +∞
.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
( )
0; +∞
?
A.
3
logyx=
. B.
1
3
logyx=
. C.
logyx
π
=
. D.
lnyx=
.
Câu 16: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
vuông góc với mt phẳng
( )
:4 3 0P xz−+=
. Mt vec-tơ ch phương của đường thẳng
d
là:
A.
(
)
4; 1; 1u
=
. B.
( )
4; 1; 3u
=
. C.
( )
4; 0; 1u
=
. D.
( )
4; 1; 3u
=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
R
và có bảng xét dấu của đo hàm
( )
fx
như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
fx
bằng:
A.
( )
1f
. B.
( )
1f
. C.
( )
3f
. D.
( )
4f
.
Trang 3/6 – Mã đề 101
Câu 18: m s
( )
fx
( ) ( )
2 2, 3 5ff= =
; hàm s
( )
'y fx=
liên tc trên
[ ]
2;3
. Khi đó
( )
3
2
'f x dx
bằng:
A.
10
. B.
7
. C.
3
. D.
3
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 4 ,
( )
4
1
7f x dx
=
( )
45f =
. Khi đó
( )
1f
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
12
. D.
0
.
Câu 20: Một khối lập phương có thể tích bằng
3
33a
thì cạnh của khối lập phương đó bằng:
A.
3a
. B.
3a
. C.
33a
. D.
3
3
a
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
3zi=
2
52zi= +
. S phc
12
zz+
bằng:
A.
5 i−+
. B.
8 i+
. C.
15 i+
. D.
2 i
.
Câu 22: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
:
A.
2
rh
π
. B.
2
2 rh
π
. C.
2
1
3
rh
π
. D.
2
4
3
rh
π
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 6 hc sinh thành một hàng dọc?
A.
36
. B.
6
. C.
720
. D.
1
.
Câu 24: Cho
( )
2023
x
dx F x C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2022
x
Fx=
. B.
( )
2023
ln 2023
x
Fx=
.
C.
( )
2023 .ln 2023
x
Fx=
. D.
( )
2023
x
Fx=
.
Câu 25: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th là đường cong trong hình sau
S nghiệm thc của phương trình
( )
21fx=
:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
16
π
và đ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Bán kính
r
của hình trụ đã cho bằng:
A.
4
. B.
2
π
. C.
2
. D.
22
.
Câu 27: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công bội ca cp s nhân đã cho bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Câu 28: Cho s phc
12zi=
. Phn o ca s phc
z
:
A.
1
. B.
2
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 29: Cho s phc . S phc :
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bằng
a
. Gi
,MN
ln t trung đim ca
,AD CD
. Góc giữa hai đường thẳng
MN
BD
′′
bằng:
A.
90
o
. B.
45
o
. C.
60
o
. D.
30
o
.
Câu 31: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, , 2.B AB a AA a
= =
Khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
A BC
bằng:
25zi= +
w iz z= +
73wi=
33wi=−−
37wi= +
77wi=−−
Trang 4/6 – Mã đề 101
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
thỏa mãn:
Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2;2
. D.
(
)
2;+∞
.
Câu 33: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau các chữ s thuộc tp
hp
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
. Chọn ngẫu nhiên một s thuộc
S
, xác sut đ s đó không có ch s
nào là l bng:
A.
5
21
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
1
126
.
Câu 34: Biết
(
)
1
0
22
f x x dx
+=


. Khi đó
(
)
1
0
f x dx
bằng:
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
[
]
1; 3
như sau:
Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[
]
1; 3
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
3Mf=
. B.
( )
0Mf=
. C.
( )
2
Mf=
. D.
( )
1Mf=
.
Câu 36: Vi mi
a
,
b
,
x
là các s thực dương thoả n
2 22
log 5log 3logx ab= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
53
x ab= +
. B.
53
xa b
= +
. C.
53
x ab=
. D.
35
x ab= +
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)I
. Phương trình mặt cu m I, ct trc
Ox
ti hai
điểm
A
B
sao cho
23AB =
:
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 16.xy z ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 20.xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 25.xy z ++ +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 9.xy z ++ +− =
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
1;2;0A
,
( )
2;0;2B
,
( )
2; 1;3C
( )
1;1;3D
. Đường
thẳng đi qua
C
và vuông góc với mt phẳng
( )
ABD
có phương trình là:
A.
42
3
13
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
24
23
2
xt
yt
zt
=−−
=−−
=
. C.
24
13
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
24
43
2
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
.
Câu 39: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
2
2
log log ( ) 4 0
aa
a
b
ab

−=


. Giá
tr ca
( )
2
log
b
a
bằng bao nhiêu?
A.
1
9
. B.
3
. C.
9
. D.
1
3
.
Trang 5/6 – Mã đề 101
Câu 40: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
thuộc đoạn
[
]
5;5
để hàm s
( )
32 2
362y x mx m x m=−+ +
nghịch biến trên khoảng
( )
2;
+∞
?
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
11
.
Câu 41: Cho hàm số
( ) ( )
432
,, ,f x x bx cx dx e b c d e =+ + ++
đạt cc tr ti
( )
123 1 2 3
,,
xxx x x x
<<
( ) ( ) ( )
12 3
1, 16, 9fx fx fx= = =
. Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
( )
( )
( )
fx
gx
fx
=
và trc hoành bằng:
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 42: Cho
12
,zz
là hai s phc tha mãn
( )
22zi i−+=
. Biết
12
zz
=2. Giá tr biểu thức
12
24Azz i= + −+
bằng:
A.
23A
=
. B.
3A =
. C.
3
3
A =
. D.
3
2
A =
.
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết hình chiếu ca đnh
A
trên mặt đáy
( )
ABC
điểm
H
thuộc cnh
AB
tha n
2HA HB=
góc giữa mt bên
(
)
A C CA
′′
và mặt đáy
( )
ABC
bằng
0
45 .
Th tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
1
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
1
.
12
a
Câu 44: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
2 31
x yz
d
++
= =
và mt cầu
( )
( )
(
)
(
)
2 22
: 2 1 16Sx y z ++ ++ =
. Hai mt phẳng
(
)
(
)
,PQ
cha
d
cùng tiếp xúc vi
( )
S
lần lượt ti
,AB
. Gi
I
tà tâm mặt cầu
( )
S
. Giá tr
cos AIB
bằng:
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 45: Cho hình chữ nht
ABCD
vi
4, 5AB cm AD cm= =
. Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp
khúc
MNP
như hình vẽ bên vi
2, 2, 3BM cm NP cm PD cm= = =
giữ lại hình phẳng lớn
( )
H
. Thể tích
V
ca vt th tròn xoay tạo thành khi quay
(
)
H
quanh trục
AB
:
A.
3
75V cm
π
=
. B.
3
94V cm
π
=
. C.
3
94
3
V cm
π
=
. D.
3
244
.
3
V cm
π
=
Câu 46: Gi
,
xy
là các s thực dương thỏa mãn
( )
( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+
+++
sao cho
biểu thức
đạt giá tr ln nhất. Khi đó
2023 2024xy+
bằng:
A.
6070
. B.
4043
. C.
6065
. D.
8085
.
Câu 47: Cho
12
,zz
tha mãn
12
2 11z iz i+−= +−=
12
23z zi
+=
. Giá tr nh nht ca
12
21zz++
bằng
a bc+
vi
, , , 20abc c∈≤
. Giá tr
abc++
bằng:
Trang 6/6 – Mã đề 101
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 48: Cho hai hàm s
( )
32
1
2
f x ax bx cx= + +−
( )
2
1g x dx ex= ++
( )
,,, ,abcde
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
cắt nhau tại ba điểm hoành độ ln lượt là
3; 1;1−−
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bằng:
A.
9
2
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 49: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 82fx x x=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m để m s
42
( 18 )y fx x m= −+
có đúng 7 điểm cc trị?
A. 83 B. 81 C. 80. D. 84
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(
) (
)
2;1;3 , 6;5;5
AB
. Xét khối nón
( )
N
ngoại tiếp mt
cầu đường kính
AB
có
B
là tâm đường tròn đáy khối nón. Gi
S
là đnh của khối nón
( )
N
.
Khi th tích của khối nón
( )
N
nh nht thì mt phẳng qua đỉnh
S
song song với mt phng
chứa đường tròn đáy của
( )
N
phương trình
20x by cz d+ + +=
. Giá tr ca biểu thức
T bcd=++
bằng:
A.
24T =
. B.
12T =
. C.
36T =
. D.
18T =
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 – Mã đề 102
S GIÁO DC & ĐÀO TO
TNH BÀ RA VŨNG U
CM LONG ĐIN ĐT Đ
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LẦN 2 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh: …………………………………….. S báo danh: ……………….
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A.
4y =
. B.
3y =
. C.
0
x =
. D.
3x
=
.
Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số
( )
2
32
fx x x=
:
A.
( )
32
2024Fx x x=−+
. B.
( )
62Fx x=
.
C.
( )
32
2 2023Fx x x=++
. D.
( )
32
Fx x x= +
.
Câu 3: Phương trình
32
4 16
x
=
có nghiệm là:
A.
5x =
. B.
4
3
x
=
. C.
3x
=
. D.
3
4
x =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho
345OA i j k


=+−
. Tọa độ điểm
A
:
A.
(
)
3; 4; 5
A
−−
. B.
( )
3; 4; 5A
. C.
( )
3; 4; 5A
. D.
( )
3; 4; 5A
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A.
2.y =
B.
3.x
=
C.
2.x =
D.
3.y
=
Câu 6: Bảng biến thiên sau là của hàm s nào?
A.
32
31yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
+
=
. C.
42
2yxx
. D.
32
31yx x=+−
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=
là:
A.
. B.
[
)
1; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Mã đề 102
Trang 2/6 – Mã đề 102
Câu 8: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
(
)
112
:
2 31
xyz
d
+−−
= =
. Mt véctơ ch
phương của đường thẳng
( )
d
là:
A.
( )
2;3;1
d
u

=−−
. B.
( )
2; 3;1
d
u

=
. C.
( )
1;1; 2
d
u

=
. D.
( )
2; 3;1
d
u

=
.
Câu 9: Đim
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn s phc nào?
A.
23i
. B.
23i+
. C.
32i
. D.
32i+
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
mt cầu có tâm
( )
1; 1; 2I
và bán kính
5R =
có phương trình là:
A.
( )
(
) (
)
222
1 1 2 25.xyz
++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
222
1125.xyz ++ +− =
C.
( ) ( )
( )
22 2
1 1 2 25.xyz
+ + ++ =
D.
( )
(
) (
)
22 2
1 1 2 5.xyz+ + ++ =
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
log 10a
bằng:
A.
2log a
. B.
1 2log a
. C.
2 2log a+
. D.
1 2log a+
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
.
4
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 4x −<
:
A.
( )
17; +∞
. B.
( )
1; 9
. C.
( )
1;17
. D.
( )
;17−∞
.
Câu 15: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y

=


. B.
4
x
y
π

=


. C.
3
2
x
y

=



. D.
2
x
e
y

=


.
Câu 16: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
vuông góc với mt phẳng
( )
:4 3 0P xy z−+ =
. Mt vec-tơ ch phương của đường thẳng
d
là:
A.
( )
4; 1; 1u
=
. B.
(
)
4; 1; 3u
=
. C.
(
)
4; 0; 1u
=
. D.
( )
4; 1; 3u
=
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
R
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
y
2
3
M
O
1
Trang 3/6 – Mã đề 102
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên
,
( )
12f −=
( )
32f =
. Giá tr biểu thức
( )
3
1
'I f x dx
=
bằng:
A.
4.I =
B.
4.I =
C.
3.I =
D.
0.I =
Câu 19: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
[ ]
2;4
,
( )
45f =
( )
4
2
1f x dx
=
, khi đó
( )
2f
bằng:
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 20: Cho hình lập phương có thể tích bằng
64
. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A.
36
. B.
48
. C.
96
. D.
24
.
Câu 21: Cho hai số phức
1
52zi=
2
1zi=
. Số phức
12
zz+
bằng:
A.
63i
. B.
4 i+
. C.
2 i
. D.
24i+
.
Câu 22: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
bằng:
A.
rl
π
. B.
4 rl
π
. C.
2 rl
π
. D.
4
3
rl
π
.
Câu 23: hai kiểu mt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn) ba kiu dây (kim loi, da, nha). Hi có bao
nhiêu cách chn mt chiếc đồng hồ gồm có mt mt và một dây?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 24: Cho
( )
2023
x dx F x C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2023
Fx x=
. B.
( )
2022
2023.Fx x=
. C.
( )
2024
2024
x
Fx=
. D.
( )
2022
Fx x=
.
Câu 25: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình sau:
S nghiệm thc của phương trình
( )
2 10fx−=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26: Một hình trụ có din tích xung quanh bằng
2
3 a
π
bán kính đáy
a
. Độ dài đường cao của
hình trụ đó bằng:
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2a
.
Câu 27: Cho cp s cộng
( )
n
u
vi
1
7u =
và công sai
2d =
. Giá trị
2
u
bằng:
A.
14
. B.
9
. C.
28
. D.
5
Câu 28: Cho s phc
95zi=
. Phn o ca s phc
z
:
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
Câu 29: Cho s phc . S phc :
A. . B. . C. . D. .
46= +zi
.= +w iz z
10 10= wi
10 10=−+wi
10 10= +wi
2 10=−+wi
Trang 4/6 – Mã đề 102
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. Gi
I
J
ln lưt trung
điểm ca
SC
BC
. Góc giữa hai đường thẳng
IJ
CD
bng:
A.
30
°
. B.
60°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
,
3SA a=
ABC
vuông tại
B
có cnh
BC a
=
,
5AC a=
. Khoảng cách từ
A
đến
(
)
SBC
bằng:
A.
2 21
7
a
. B.
21
.
7
a
C.
3.a
D.
15
3
a
.
Câu 32: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
()y fx
=
nghịch biến trên khoảng:
A.
( )
2;4
. B.
( )
6; 4−−
. C.
( )
4;8
. D.
( )
1;1
.
Câu 33: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau các chữ s thuộc tp
hp
. Chọn ngẫu nhiên một s thuộc
S
, xác sut đ s đó không có ch s 1
bằng:
A.
4
.
7
B.
3
.
7
C.
19
.
35
D.
9
.
35
Câu 34: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
( )
3
1
1 f x dx+


bằng:
A.
10
. B.
8
. C.
26
3
. D.
32
3
.
Câu 35: Cho bảng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
. Mệnh đềo sau đây SAI?
A. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên tập
bằng
0
.
B. Giá tr nh nht ca hàm s
(
)
y fx=
trên tập
bằng
1
.
C. m s
( )
y fx=
nghịch biến trên
(
)
1; 0
( )
1; +∞
.
D. Đồ thm s
( )
y fx=
không có đường tiệm cn.
Câu 36: Cho các s thực dương
,ab
thỏa mãn
ln ; lnax by= =
. Giá tr biểu thức
( )
32
lnP ab=
bằng:
A.
32Pxy= +
. B.
6P xy=
. C.
23
P xy=
. D.
22
Px y= +
.
Câu 37: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2;1; 3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
phương
trình là:
A.
( ) (
) ( )
222
2 1 34
x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 13x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz + ++ =
. D.
( ) (
) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
( ) ( )
( )
1;0; 2 , 1; 2;1 , 3; 2; 0A BC
( )
1;1; 3 .D
Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mt phẳng
( )
BCD
có phương trình là:
Trang 5/6 – Mã đề 102
A.
1
4
22
xt
yt
zt
=
=
= +
. B.
1
4
22
xt
y
zt
= +
=
= +
. C.
2
44
42
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. D.
1
24
22
xt
yt
zt
=
=
=
.
Câu 39: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
( )
22
log log 2 0
aa
b
ab
a
−=
. Giá
tr ca
( )
2
log
b
a
bằng:
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
9
. D.
3
.
Câu 40: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên
m
thuộc đoạn
[
]
5;5
để hàm s
(
)
3
22
233
3
x
y mx m x m
= + ++
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Câu 41: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
42
5 6 4, .f x xf x x x x
+ = + ∀∈
Diện tích hình phẳng giới hn bi các đưc
( )
y fx
=
( )
1
4
y xf x
=
bằng:
A.
272
.
15
B.
112
.
15
C.
32
.
3
D.
1088
.
15
Câu 42: Cho
12
,zz
là hai s phc tha mãn
( )
22
zi i−+=
. Biết
12
zz
=2. G tr biểu thức
12
1
24
2
A zz i= + −+
bằng:
A.
23A =
. B.
3A =
. C.
3
3
A =
. D.
3
2
A
=
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
AA a
=
, đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của
điểm
'A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Mt phẳng
( )
BB C C
′′
to vi mt phẳng
( )
ABC
góc
60
°
. Thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
8
a
V =
. B.
3
27
32
a
V =
. C.
3
3
32
a
V =
. D.
3
9
32
a
V =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho dường thẳng
12
:
2 12
x yz
d
−−
= =
và mt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 11Sx y z ++− =
. Gi
( )
P
( )
Q
là hai mt phẳng chứa đường thẳng
d
và tiếp
xúc vi mt cầu
( )
S
ln lưt ti
M
N
. Độ dài dây cung
MN
có giá trị bằng:
A.
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45: Từ một khối g dạng khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
30cm, 40cm, 50cmAB BC CA= = =
và chiu cao
' 100 ;AA cm=
người ta tin đ thu được mt khi tr cùng chiều cao vi khi g
ban đầu và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Thể tích của khi tr gần nht
vi giá tr nào dưới đây?
Trang 6/6 – Mã đề 102
A.
3
62500cm
. B.
3
60000cm
. C.
3
31416cm
. D.
3
6702cm
.
Câu 46: Gi
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+
+++
. Giá trị
ln nht ca biểu thức
691
21
xy
P
xy
+−
=
++
bằng :
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 47: Xét hai s phc
12
,
zz
tho mãn
12
1 1, 1 2z iz i−+ = +− =
12
22 3zz i −+ =
. Giá tr ln
nht ca
12
3 2 15zz i+ −−
bằng
a bc
+
vi
,,abc
. Giá trị
abc++
bằng:
A.
44
. B.
45
. C.
46
. D.
6 13
+
.
Câu 48: Mt sân chơi cho tr em hình chữ nht có chiu dài
100
và chiu rộng là
60m
người ta làm mt
con đường nằm trong sân (nhình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai
đường elip. Elip ca đường viền ngoài trục ln và trc bé ln lượt song song với các cạnh hình
ch nht và chiều rộng của mặt đường là
2
m
. Kinh phí cho mỗi
2
m
m đường
600.000
đồng.
Tổng số tiền làm con đường đó (S tiền được làm tròn đến hàng nghìn) :
A.
294053000
. B.
293804000
. C.
283904000
. D.
283604000
.
Câu 49: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm
( ) (
)
(
)
2
2
2y fx x x x
==−−
,
x
. Gi
S
là tp hp tt c
các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
1
6
2
f x xm

−+


5 điểm cc trị. Tổng
giá trị tt c các phn t ca
S
bằng:
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
: 2 2 16 0P xy z−+ + =
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 3 21Sx y z−+++−=
. Một khối hp ch nht
( )
H
có bốn đỉnh nm trên mt
phẳng
(
)
P
và bốn đỉnh còn lại nm trên mt cầu
( )
S
. Khi
( )
H
có th tích ln nht, thì mt
phẳng chứa bốn đỉnh ca
( )
H
nm trên mt cầu
( )
S
( )
:2 0Q x by cz d+ + +=
. Giá tr ca
biểu thức
bcd
++
bằng:
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
7
.
------ HẾT ------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2024
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU BÀI THI: TOÁN
CỤM LONG ĐIỀN ĐẤT ĐỎ
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Họ và tên học sinh: …………………………………….. Số báo danh: ………………..
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. y = 4 − .
B. y = 3.
C. x = 0 . D. x = 3.
Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x − 2 là: A. F (x) 3 2
= x x + 2024 .
B. F (x) = 6x − 2x . C. F (x) 3 2
= x + 2x + 2023 . D. F (x) 3
= x − 2x .
Câu 3: Phương trình 2x 1
5 + =125 có nghiệm là: A. 3 x = . B. 5 x = . C. x =1.
D. x = 3. 2 2    
Câu 4: Trong không gian Oxyz , tọa độ của véc tơ u = 6
i + 8 j + 4k là:    
A. u = (3;4;2) . B. u = ( 3 − ;4;2) .
C. u = (6;8;4) . D. u = ( 6 − ;8;4) .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y = 2.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. y = 3.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = −x − 3x −1. B. 4 2
y = x − 3x − 2 . C. 3
y = x − 3x +1. D. x −1 y = . x +1
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2024 y = (1− x) là: A.  . B. ( 0;+∞) . C. ( ) ;1 −∞ . D. {− } 1 .
Trang 1/6 – Mã đề 101
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x −1 y z + 2 d : = =
. Một vectơ chỉ phương của d là: 4 2 6 −     A. u = 1;0; 2 − . B. u = 4;2; 6 − . C. u = 2;1;3 . D. u = 1;0;2 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 9: Điểm M trong hình sau là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 + i . B. 1 − + 2i . C. 2 −i . D. 1 − − 2i .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và bán kính R = 5. Phương trình của (S ) là: A. 2 2
x + (y + 2) + (z − )2 1 = 25 . B. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 25 . C. 2 2 2
x + (y + 2) + (z −1) = 5. D. 2 2 2
x + (y − 2) + (z +1) = 5.
Câu 11: Cho log a = 4 , khi đó log 9a bằng: 3 ( ) 3 A. 5. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. ( 1; − 0). B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. (0; ) 1 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 A. 3 V = 2a . B. 2a V = . C. 2a V = . D. 2a V = . 6 4 3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 <1 là: 2 ( ) A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 1; − 2) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − +∞) .
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (0;+∞)?
A. y = log x . = . y = = π x . y x . 3
B. y log x C. log D. ln 1 3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P): 4x z +3 = 0. Một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là:    
A. u = (4;1; − ) 1 .
B. u = (4; −1; 3) .
C. u = (4; 0; − ) 1 .
D. u = (4;1; 3) .
Câu 17: Cho hàm số f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau:
Giá trị cực đại của hàm số f (x) bằng: A. f (− ) 1 . B. f ( ) 1 . C. f (3) . D. f (4) .
Trang 2/6 – Mã đề 101 3
Câu 18: Hàm số f (x) có f (2) = 2, f (3) = 5 ; hàm số y = f '(x) liên tục trên [2; ]
3 . Khi đó f '(x)dx ∫ 2 bằng: A. 10. B. 7 . C. 3. D. 3 − .
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;4], 4 f
∫ (x)dx = 7 và f (4) = 5. Khi đó f ( )1 bằng: 1 A. 2 . B. 2 − . C. 12. D. 0 .
Câu 20: Một khối lập phương có thể tích bằng 3
3a 3 thì cạnh của khối lập phương đó bằng: A. a 3 . B. 3a .
C. 3a 3 . D. a 3 . 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3−i z = 5+ 2i . Số phức z + z bằng: 1 2 1 2 A. 5 − + i .
B. 8 + i .
C. 15 + i . D. 2 −i .
Câu 22: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là: A. 2 π r h . B. 2 2π r h . C. 1 2 π r h . D. 4 2 π r h . 3 3
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36. B. 6 . C. 720 . D. 1.
Câu 24: Cho 2023xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. ′( ) 2022x F x = .
B. F′(x) 2023 = . ln 2023 C. ′( ) 2023x F x = .ln 2023. D. ′( ) 2023x F x = .
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) =1 là: A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng: A. 4 . B. 2π . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 27: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 3. B. − 4 . C. 4 . D. 1 . 3
Câu 28: Cho số phức z =1− 2i . Phần ảo của số phức z là: A. 1 − . B. 2 . C. 2i . D. 2 − .
Câu 29: Cho số phức z = 2 + 5i . Số phức w = iz + z là:
A. w = 7 − 3i . B. w = 3 − − 3i .
C. w = 3+ 7i . D. w = 7 − − 7i .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD,CD . Góc giữa hai đường thẳng MN B D ′ ′ bằng: A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .
Câu 31: Một hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = a, AA′ = 2 . a
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC) bằng:
Trang 3/6 – Mã đề 101 A. 2a 5 . B. 2a 5 . C. a 5 . D. 3a 5 . 5 5 5
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (5;+ ∞). B. (−∞;0) . C. ( 2; − 2) . D. (2;+ ∞) .
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có chữ số nào là lẻ bằng: A. 5 . B. 41 . C. 31 . D. 1 . 21 126 126 126 1 1
Câu 34: Biết  f
∫ (x)+ 2x dx  = 2 
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng: 0 0 A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]3như sau:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; −
]3. Chọn mệnh đề đúng.
A. M = f (3).
B. M = f (0) .
C. M = f (2) .
D. M = f (− ) 1 .
Câu 36: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x = 5log a + 3log b . Mệnh đề nào dưới 2 2 2 đây đúng?
A. x = 5a + 3b . B. 5 3
x = a + b . C. 5 3
x = a b .
D. x = 3a + 5b .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2;
− 3) . Phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai
điểm A B sao cho AB = 2 3 là: A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) =16. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 20. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 25. D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 9.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;0), B(2;0;2) , C (2;−1;3) và D(1;1;3) . Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là: x = 4 + 2tx = 2 − − 4tx = 2 + 4tx = 2 − + 4t A.    
y = 3 − t . B. y = 2 − − 3t . C. y = 1 − + 3t . D. y = 4 − + 3t . z =1+     3t z = 2 −  t z = 3−  t z = 2 +  t 2   Câu 39: Cho a
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2 log  ⋅ ab − = . Giá a loga( ) 4 0  b  trị của ( a)2 log bằng bao nhiêu? b A. 1 . B. 3. C. 9. D. 1 . 9 3
Trang 4/6 – Mã đề 101
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 5; − 5] để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3
6 m − 2) x + m nghịch biến trên khoảng (2;+∞) ? A. 5. B. 6 . C. 10. D. 11.
Câu 41: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= x + bx + cx + dx + e(b,c,d,e∈) đạt cực trị tại x , x , x x < x < x và 1 2 3 ( 1 2 3 )
f (x =1, f x =16, f x = 9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 ) ( 2) ( 3) ′ g (x) f (x) =
và trục hoành bằng: f (x) A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
Câu 42: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn zi −(2 + i) = 2. Biết − =2. Giá trị biểu thức 1 2 z z 1 2
A = z + z − 2 + 4i bằng: 1 2
A. A = 2 3 .
B. A = 3 . C. 3 A = . D. 3 A = . 3 2
Câu 43: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết hình chiếu của đỉnh A
trên mặt đáy ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HA = 2HB và góc giữa mặt bên ( AC CA
) và mặt đáy ( ABC) bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 1 3 a . B. 3 3 a . C. 3 3 a . D. 1 3 a . 4 4 4 12
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 : z d + + = = và mặt cầu 2 3 − 1
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 2 1
1 = 6 . Hai mặt phẳng (P), (Q) chứa d và cùng tiếp xúc với (S ) lần lượt tại ,
A B . Gọi I tà tâm mặt cầu (S ). Giá trị 
cos AIB bằng: A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 . 9 9 3 3
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 4c ,
m AD = 5cm . Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp
khúc MNP như hình vẽ bên với BM = 2c , m NP = 2c ,
m PD = 3cm và giữ lại hình phẳng lớn
(H ) . Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục AB là: A. 3 V = 75π cm . B. 3 V = 94π cm . C. 94π 3 π V = cm . D. 244 3 V = cm . 3 3
Câu 46: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log x + y
x x − 3 = y y − 3 + xy sao cho 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 biểu thức 4x + 5y − 3 P =
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2023x + 2024y bằng: x + 2y +1 A. 6070 . B. 4043. C. 6065. D. 8085 .
Câu 47: Cho z , z ∈ thỏa mãn + − = + − = và − + =
. Giá trị nhỏ nhất của 1 2  z 2 i z 1 i 1 z 2z i 3 1 2 1 2
2z + z +1 bằng a + b c với a,b,c∈,c ≤ 20 . Giá trị a + b + c bằng: 1 2
Trang 5/6 – Mã đề 101 A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 48: Cho hai hàm số f (x) 3 2 1
= ax + bx + cx − và g (x) 2
= dx + ex +1 (a,b,c,d,e∈) . Biết rằng đồ 2
thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1; − 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng: A. 9 . B. 8 . C. 4 . D. 5. 2
Câu 49: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x −82x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = f (x −18x + m) có đúng 7 điểm cực trị? A. 83 B. 81 C. 80. D. 84
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B(6;5;5) . Xét khối nón (N ) ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N ) .
Khi thể tích của khối nón (N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình 2x + by + cz + d = 0 . Giá trị của biểu thức
T = b + c + d bằng:
A. T = 24 .
B. T =12 .
C. T = 36 . D. T =18 . ------ HẾT ------
Trang 6/6 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2024
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU BÀI THI: TOÁN
CỤM LONG ĐIỀN ĐẤT ĐỎ
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………….. Số báo danh: ………………. Mã đề 102
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm: A. y = 4 − .
B. y = 3.
C. x = 0 .
D. x = 3.
Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x − 2x là: A. F (x) 3 2
= x x + 2024 .
B. F (x) = 6x − 2. C. F (x) 3 2
= x + 2x + 2023 . D. ( ) 3 2
F x = x + x .
Câu 3: Phương trình 3x−2 4 = 16 có nghiệm là:
A. x = 5. B. 4 x = .
C. x = 3. D. 3 x = . 3 4    
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho OA = 3i + 4 j −5k . Tọa độ điểm A là: A. A( 3 − ; 4 − ;5) . B. A(3;4; 5 − ) . C. A( 3 − ;4;5) . D. A(3;4;5) .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. y = 2.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. y = 3.
Câu 6: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x −1. B. x + 3 y = . C. 4 2
y  x 2x . D. 3 2
y = x + 3x −1. 1− x
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là: A.  . B. [1;+ ∞) . C. (0;+ ∞). D. (1;+ ∞).
Trang 1/6 – Mã đề 102
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) x +1 y −1 z − 2 : = = . Một véctơ chỉ 2 3 − 1
phương của đường thẳng (d ) là:    
A. u = − − − . B. u = − . C. u = − . D. u = − . d (2; 3; ) 1 d ( 1;1;2) d ( 2;3; ) 1 d ( 2; 3; ) 1
Câu 9: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức nào? y M 3 O 1 2 x
A. 2 − 3i .
B. 2 + 3i .
C. 3− 2i . D. 3+ 2i .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (1; 1;
− 2) và bán kính R = 5 có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 25.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 5.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 = 25.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 = 5.
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, ( 2
log 10a ) bằng:
A. 2log a .
B. 1− 2log a .
C. 2 + 2log a . D. 1+ 2log a .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a . 4 2 4 4
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 4 là: 2 ( ) A. (17;+∞). B. (1;9) . C. (1;17) . D. ( ; −∞ 17).
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x   x A. 1  π y   =  e  . B. y = . C. 3 y =   . D. y   = . 3         4   2     2 
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P):4x y +3z = 0. Một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là:    
A. u = (4;1; − ) 1 .
B. u = (4; −1; 3) .
C. u = (4; 0; − ) 1 .
D. u = (4;1; 3) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Trang 2/6 – Mã đề 102
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  , f (− ) 1 = 2
− và f (3) = 2 . Giá trị biểu thức 3 I = f '
∫ (x)dx bằng: 1 − A. I = 4. −
B. I = 4.
C. I = 3. D. I = 0. 4
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [2;4], f (4) = 5 và f
∫ (x)dx =1, khi đó 2 f (2) bằng: A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 6 − .
Câu 20: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là: A. 36. B. 48 . C. 96. D. 24 .
Câu 21: Cho hai số phức z = 5− 2i z =1−i . Số phức z + z bằng: 1 2 1 2
A. 6 − 3i .
B. 4 + i .
C. 2 −i . D. 2 + 4i .
Câu 22: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng:
A. π rl .
B. rl .
C. rl .
D. 4 π rl . 3
Câu 23: Có hai kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn) và có ba kiểu dây (kim loại, da, nhựa). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm có một mặt và một dây? A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 24: Cho 2023 x dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2024 A. ′( ) 2023 F x = x .
B. F′(x) 2022 = 2023.x . C. ′( ) x F x = . D. ′( ) 2022 F x = x . 2024
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −1= 0 là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy là a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng: A. 3a . B. 3a . C. 2a . D. 2a . 2 3
Câu 27: Cho cấp số cộng (u với u = 7 và công sai d = 2 . Giá trị u bằng: n ) 1 2 A. 14. B. 9. C. 28 . D. 5
Câu 28: Cho số phức z = 9 −5i . Phần ảo của số phức z là: A. 5. B. 5i . C. 5 − . D. 5 − i
Câu 29: Cho số phức z = 4 + 6i . Số phức w = .iz + z là:
A. w =10 −10i . B. w = 10 − +10i .
C. w =10 +10i . D. w = 2 − +10i .
Trang 3/6 – Mã đề 102
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung
điểm của SC BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ CD bằng: A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) , SA = a 3 và A
BC vuông tại B có cạnh BC = a ,
AC = a 5 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng:
A. 2a 21 .
B. a 21 . C. a 3.
D. a 15 . 7 7 3
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng: A. ( 2; − 4) . B. ( 6; − − 4) . C. ( 4 − ;8). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1,2,3,4,5,6, }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có chữ số 1 bằng: A. 4 . B. 3 . C. 19 . D. 9 . 7 7 35 35 Câu 34: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên 3  . Giá trị của 1  + f ∫ 
(x) dx bằng: 1  A. 10. B. 8 . C. 26 . D. 32 . 3 3
Câu 35: Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 0 .
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 1 − .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( 1; − 0) và (1;+ ∞).
D. Đồ thị hàm số y = f (x) không có đường tiệm cận.
Câu 36: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ln a = x ; lnb = y . Giá trị biểu thức P = ( 3 2 ln a b ) bằng:
A. P = 3x + 2y .
B. P = 6xy . C. 2 3 P = x y . D. 2 2
P = x + y .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(1;2; )
1 ,C (3;2;0) và D(1;1;3). Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:
Trang 4/6 – Mã đề 102 x = 1− tx = 1+ tx = 2 + tx = 1− t A.     y = 4t . B. y = 4 .
C. y = 4 + 4t .
D. y = 2 − 4t . z = 2+     2t z = 2 +  2t z = 4 +  2t z = 2 −  2t
Câu 39: Cho a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn b a b ⋅ − = . Giá a ( 2 ) 2 log loga 2 0 a trị của ( a)2 log bằng: b A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3. 3 3 9
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [ 5; − 5] để hàm số 3 x 2 y = − mx + ( 2 2
3 m + 3) x + m đồng biến trên khoảng (2;+∞) ? 3 A. 8 . B. 9. C. 10. D. 7 .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f (x) + xf ′(x) 4 2
= 5x + 6x − 4, x ∀ ∈ .
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được y = f (x) và 1
y = xf ′(x) bằng: 4 A. 272 . B. 112 . C. 32 . D. 1088. 15 15 3 15
Câu 42: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn zi −(2 + i) = 2. Biết − =2. Giá trị biểu thức 1 2 z z 1 2 1
A = z + z − 2 + 4i bằng: 1 2 2
A. A = 2 3 .
B. A = 3 . C. 3 A = . D. 3 A = . 3 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của
điểm A' trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng (BB CC ′ )
tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 60°. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng: 3 3 3 3 A. a V = . B. 27a V = . C. 3a V = . D. 9a V = . 8 32 32 32
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho dường thẳng x −1 y z − 2 d : = = và mặt cầu 2 1 − 2 (S) (x − )2 2 :
2 + y + (z − )2
1 =1. Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng d và tiếp
xúc với mặt cầu (S ) lần lượt tại M N . Độ dài dây cung MN có giá trị bằng: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 45: Từ một khối gỗ dạng khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AB = 30cm, BC = 40cm,CA = 50cm
và chiều cao AA' =100c ;
m người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ
ban đầu và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Thể tích của khối trụ gần nhất
với giá trị nào dưới đây?
Trang 5/6 – Mã đề 102 A. 3 62500cm . B. 3 60000cm . C. 3 31416cm . D. 3 6702cm .
Câu 46: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log x + y
x x − 3 = y y − 3 + xy . Giá trị 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2
lớn nhất của biểu thức 6x + 9y −1 P = bằng : x + 2y +1 A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6 .
Câu 47: Xét hai số phức z , z thoả mãn − + = + − = và − − + = . Giá trị lớn 1 2
z 1 i 1, z 1 i 2 z z 2 2i 3 1 2 1 2
nhất của 3z + 2z −1− 5i bằng a + b c với a,b,c∈ . Giá trị a + b + c bằng: 1 2  A. 44 . B. 45 . C. 46 . D. 6 + 13 .
Câu 48: Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 và chiều rộng là 60m người ta làm một
con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai
đường elip. Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình
chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí cho mỗi 2
m làm đường 600.000 đồng.
Tổng số tiền làm con đường đó (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) là: A. 294053000 . B. 293804000 . C. 283904000 . D. 283604000 .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f ′(x) = (x − )2 ( 2 2
x x), x∈ . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  1 2 f x 6x m − + 
có 5 điểm cực trị. Tổng 2   
giá trị tất cả các phần tử của S bằng: A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z +16 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z − )2 : 2 1
3 = 21. Một khối hộp chữ nhật (H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S ) . Khi (H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt
phẳng chứa bốn đỉnh của (H ) nằm trên mặt cầu (S ) là (Q) : 2x + by + cz + d = 0 . Giá trị của
biểu thức b + c + d bằng: A. 15 − . B. 13 − . C. 14 − . D. 7 − . ------ HẾT ------
Trang 6/6 – Mã đề 102
Document Outline

  • DE 101
  • DE 102