TRƯỜNG THPT QUẢNG CHÍ
Đề chính thức
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
H và tên thí sinh: . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . Mã đề thi 0101
PHẦNI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D đáy hình vuông S A vuông góc với đáy. Khẳng định
nào sau đây sai?
A BD SC. B BD (S AC). C
BC (S AB). D AC (SBD).
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x +1
x +1
lần lượt
A x =1, y =2. B x =1, y =0. C x =1, y =2. D x =1, y =2.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm B(2;4; 0) vectơ chỉ phương
a (1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B nhận
a làm vectơ chỉ
phương là:
A
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
. B
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
.
C
x 2
1
=
y +4
2
=
z
3
. D
x +2
1
=
y +4
2
=
z
3
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) phương trình
2x +y 4z +5 =0. Vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?
A
n
4
(2;1;4). B
n
1
(2;1;1). C
n
3
(2;1;4). D
n
2
(2;1;4).
Câu 5. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau:
Nhóm [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60)
Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5
Tần số 3 5 10 12 6 4
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười).
A s
2
52,6. B s
2
45,9. C s
2
47,1. D s
2
49,5.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3
x
=7 là:
A x =log
3
7. B x =log
7
3. C x =log
7
3. D x =log
3
7.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) =sin x là:
A cos x +C . B sin x +C. C sin x +C . D cos x +C.
Câu 8.
Cho hình hộp ABC D.A
B
C
D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A
AC
=
AB +
AD +
AA
. B
BD
=
B A +
BC +
BB
.
C
DB
=
D A +
DC +
DD
. D
BC
=
BC +
BD +
BB
.
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
3
x, y = 3 x hai đường
thẳng x =1, x =3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức
A S =
3
Z
1
(x
3
4x)
2
dx. B S =
3
Z
1
(4x x
3
)dx.
Trang 1/4 đề 0101
C S =
3
Z
1
(x
3
4x)dx. D S =
3
Z
1
¯
¯
x
3
4x
¯
¯
dx.
Câu 10.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã
cho
A 1. B 2. C 1. D 2.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2 1
0
+∞
0
+ +
0
+∞+∞
22
+∞
−∞
11
−∞−∞
Câu 11. Cấp số nhân (a
n
) a
1
=5 a
2
=10. Số hạng a
6
của cấp số nhân là:
A 160. B 80. C 320. D 40.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
4
(x 1) <3 là:
A (0;64). B (1;65). C (1;81). D (1;63).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t =0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q
(t ) =3 t
2
(40t )
2
, với 0 t 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Q
′′
(t ) =6 t (40 t)(40 2t).
b) Q(t ) =2 400t
3
60t
4
+
3
5
t
5
.
c) Tại thời điểm t =30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất.
d) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên Q(30) =9 180 000 thùng.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =ln x
9
2
x
2
.
a) Phương trình f
(x) =0 nghiệm x =
1
3
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng
9
2
.
c) 2f (1) +2 f
µ
1
3
+2 ln3 =5.
d) Đạo hàm f
(x) =
1
x
+9x với x (0; +∞).
Câu 3. Một nhà máy sản xuất bóng đèn tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ
xác suất 92% được công nhận, một bóng đèn hỏng xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng.
Gọi B biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn.
a) T lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
b) T lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng 76,16%.
c) P(B) =0,18; P(B) =0,82.
d) P(A |B) =0,92.
Câu 4.
Trang 2/4 đề 0101
Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz,
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10;3;0) chuyển động đều theo
đường cáp véc-tơ chỉ phương
#»
u =(2;2; 1) với tốc độ 4,5 m/s (đơn
vị trên mỗi trục tọa độ mét). Giả sử
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t 0),
cabin đến điểm M. Điểm B hoành
độ x
B
=550.
a) Tọa độ M
µ
3t +10;3t +3;
3t
2
.
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn
19
.
c) Độ dài quãng đường AB 800
(m).
d) Phương trình chính tắc của
đường cáp
x 2
10
=
y +2
3
=
z
1
.
x
y
z
B
550
x
B
O
3
10
A(10;3;0)
#»
u
M
ò
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
p
10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC mặt đáy bằng 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB
AC.
Câu 2. Giám đốc của show diễn ca nhạc ATVNCG đang xác định mức vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vào cửa 85 USD/vé thì
trung bình 15000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm mỗi khá giả vào xem phải 1 vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vào cửa cho show diễn này bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) lớn nhất?
Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại dạng
một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều
(S): (x 5)
2
+(y 3)
2
+(z 2)
2
= 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều (P ): x =2 phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều (Q): z = 0. Gọi r
1
bán kính
của đường tròn cửa lều r
2
bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r
2
1
+r
2
2
(kết quả
được ghi dưới dạng số nguyên).
Câu 4. hai chiếc hộp, hộp I 6 viên bi màu trắng 4 viên bi màu đen; hộp I I 5
viên bi màu trắng 5 viên bi màu đen. Các viên bi cùng kích thước khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I. Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm).
Câu 5.
Trang 3/4 đề 0101
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) điểm
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
O đến Q không đi qua điểm K ?
O
Q
K
Câu 6.
Anh Thái bác Nguyên hai mảnh vườn diện tích S
1
, S
2
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi
trục toạ độ 5 m nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) y = f (x) +2, biết rằng f (x) =ax
4
+bx
2
+4
S
1
S
2
=
64
¡
p
2 1
¢
15
. T năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh
Thái muốn xây mộtcây cầu bắc từ nhàmình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm).
x
O
y
S
2
S
1
Con suối
2
AB
HẾT
Trang 4/4 đề 0101
TRƯỜNG THPT QUẢNG CHÍ
Đề chính thức
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
H tên thí sinh: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .
Số báo danh: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Mã đề thi 0103
PHẦNI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cấp số nhân (a
n
) a
1
=5 a
2
=10. Số hạng a
6
của cấp số nhân là:
A 160. B 320. C 40. D 80.
Câu 2.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã
cho
A 2. B 2. C 1. D 1.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2 1
0
+∞
0
+ +
0
+∞+∞
22
+∞
−∞
11
−∞−∞
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC D đáy hình vuông S A vuông góc với đáy. Khẳng định
nào sau đây sai?
A BD SC. B AC (SBD). C BD (S AC). D BC (S AB).
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x +1
x +1
lần lượt
A x =1, y =2. B x =1, y =2. C x =1, y =0. D x =1, y =2.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log
4
(x 1) <3 là:
A (1;65). B (1;63). C (1;81). D (0;64).
Câu 6.
Cho hình hộp ABC D.A
B
C
D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A
DB
=
D A +
DC +
DD
. B
BD
=
B A +
BC +
BB
.
C
BC
=
BC +
BD +
BB
. D
AC
=
AB +
AD +
AA
.
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) phương trình
2x +y 4z +5 =0. Vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?
A
n
3
(2;1;4). B
n
4
(2;1;4). C
n
1
(2;1;1). D
n
2
(2;1;4).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm B(2;4; 0) vectơ chỉ phương
a (1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B nhận
a làm vectơ chỉ
phương là:
A
x 2
1
=
y +4
2
=
z
3
. B
x +2
1
=
y +4
2
=
z
3
.
C
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
. D
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
.
Câu 9. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau:
Nhóm [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60)
Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5
Tần số 3 5 10 12 6 4
Trang 1/4 đề 0103
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười).
A s
2
52,6. B s
2
45,9. C s
2
47,1. D s
2
49,5.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3
x
=7 là:
A x =log
3
7. B x =log
7
3. C x =log
3
7. D x =log
7
3.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) =sin x là:
A cos x +C . B sin x +C. C cos x +C . D sin x +C .
Câu 12. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
3
x, y = 3x hai đường
thẳng x =1, x =3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức
A S =
3
Z
1
(x
3
4x)
2
dx. B S =
3
Z
1
(4x x
3
)dx.
C S =
3
Z
1
¯
¯
x
3
4x
¯
¯
dx. D S =
3
Z
1
(x
3
4x)dx.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t =0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q
(t ) =3 t
2
(40t )
2
, với 0 t 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Tại thời điểm t =30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất.
b) Q(t ) =2 400t
3
60t
4
+
3
5
t
5
.
c) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên Q(30) =9 180 000 thùng.
d) Q
′′
(t ) =6 t (40 t)(40 2t).
Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz,
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10;3;0) chuyển động đều theo
đường cáp véc-tơ chỉ phương
#»
u =(2;2; 1) với tốc độ 4,5 m/s (đơn
vị trên mỗi trục tọa độ mét). Giả sử
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t 0),
cabin đến điểm M. Điểm B hoành
độ x
B
=550.
a) Phương trình chính tắc của
đường cáp
x 2
10
=
y +2
3
=
z
1
.
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn
19
.
c) Độ dài quãng đường AB 800
(m).
d) Tọa độ M
µ
3t +10;3t +3;
3t
2
.
x
y
z
B
550
x
B
O
3
10
A(10;3;0)
#»
u
M
ò
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) =ln x
9
2
x
2
.
a) 2f (1) +2f
µ
1
3
+2 ln3 =5.
b) Đạo hàm f
(x) =
1
x
+9x với x (0; +∞).
Trang 2/4 đề 0103
c) G trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng
9
2
.
d) Phương trình f
(x) =0 nghiệm x =
1
3
.
Câu 4. Một nhà máy sản xuất bóng đèn tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ
xác suất 92% được công nhận, một bóng đèn hỏng xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng.
Gọi B biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn.
a) P(B) =0,18; P(B) =0,82.
b) T lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng 76,16%.
c) T lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
d) P(A |B) =0,92.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giám đốc của show diễn ca nhạc ATVNCG đang xác định mức vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vào cửa 85 USD/vé thì
trung bình 15000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm mỗi khá giả vào xem phải 1 vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vào cửa cho show diễn này bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) lớn nhất?
Câu 2.
Anh Thái bác Nguyên hai mảnh vườn diện tích S
1
, S
2
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi
trục toạ độ 5 m nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) y = f ( x) +2, biết rằng f (x) = ax
4
+bx
2
+4
S
1
S
2
=
64
¡
p
2 1
¢
15
. T năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh
Thái muốn xây mộtcây cầu bắc từ nhàmình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm).
x
O
y
S
2
S
1
Con suối
2
AB
Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại dạng
một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều
(S): (x 5)
2
+(y 3)
2
+(z 2)
2
= 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều (P ): x =2 phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều (Q): z = 0. Gọi r
1
bán kính
của đường tròn cửa lều r
2
bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r
2
1
+r
2
2
(kết quả
được ghi dưới dạng số nguyên).
Trang 3/4 đề 0103
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC D đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
p
10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC mặt đáy bằng 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB
AC.
Câu 5. hai chiếc hộp, hộp I 6 viên bi màu trắng 4 viên bi màu đen; hộp I I 5
viên bi màu trắng 5 viên bi màu đen. Các viên bi cùng kích thước khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I . Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm).
Câu 6.
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) điểm
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
O đến Q không đi qua điểm K ?
O
Q
K
HẾT
Trang 4/4 đề 0103
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - ĐỀ 0101
1. D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. D 9. D 10. A
11. A 12. B
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - ĐỀ 0101
Câu 1.
a
Đ
b
S
c
S
d
Đ
Câu 2.
a
Đ
b
S
c
S
d
S
Câu 3.
a
S
b
Đ
c
S
d
S
Câu 4.
a
Đ
b
Đ
c
S
d
S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - ĐỀ 0101
Trang 1/1 Đáp án đề 0101
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - ĐỀ 0103
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. C
11. C 12. C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - ĐỀ 0103
Câu 1.
a
S
b
S
c
Đ
d
Đ
Câu 2.
a
S
b
Đ
c
S
d
Đ
Câu 3.
a
S
b
S
c
S
d
Đ
Câu 4.
a
S
b
Đ
c
S
d
S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - ĐỀ 0103
Trang 1/1 Đáp án đề 0103
TRƯỜNG THPT QUẢNG CHÍ
Đề chính thức
(Đề thi 10 trang)
ĐỀ THI THỬ TT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
H tên thí sinh: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .
Số báo danh: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Mã đề thi 0101
PHẦNI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D đáy hình vuông S A vuông góc với đáy. Khẳng định
nào sau đây sai?
A BD SC. B BD (S AC). C
BC (S AB). D AC (SBD).
Lời giải.
Ta BC S A BC AB nên BC (S AB).
Ta BD AC BD S A nên BD (S AC).
BD (S AC) nên BD SC.
Khẳng định sai AC (SBD).
A
B
S
C
D
Chọn đáp án D .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . .
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x +1
x +1
lần lượt
A x =1, y =2. B x =1, y =0. C x =1, y =2. D x =1, y =2.
Lời giải.
lim
x(1)
+
2x +1
x +1
=−∞ lim
x(1)
2x +1
x +1
=+∞ nên đồ thị hàm số đã cho một tiệm cận đứng
đường thẳng x =1.
lim
x→±∞
2x +1
x +1
= lim
x→±∞
2 +
1
x
1 +
1
x
= 2 nên đồ thị hàm số đã cho một tiệm cận ngang đường
thẳng y =2.
Chọn đáp án D .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm B(2;4; 0) vectơ chỉ phương
a (1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B nhận
a làm vectơ chỉ
phương là:
A
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
. B
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
.
C
x 2
1
=
y +4
2
=
z
3
. D
x +2
1
=
y +4
2
=
z
3
.
Lời giải.
Đường thẳng đi qua B(2;4;0) vectơ chỉ phương
a (1;2;3) phương trình:
x +2
1
=
y 4
2
=
z
3
.
Chọn đáp án A . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) phương trình
2x +y 4z +5 =0. Vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?
A
n
4
(2;1;4). B
n
1
(2;1;1). C
n
3
(2;1;4). D
n
2
(2;1;4).
Lời giải.
Trang 1/10 đề 0101
Mặt phẳng dạng Ax +B y +C z +D =0 thì vectơ pháp tuyến
n =(A;B;C ).
Vậy vectơ pháp tuyến của (Q)
n =(2;1;4).
Chọn đáp án C . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 5. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau:
Nhóm [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60)
Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5
Tần số 3 5 10 12 6 4
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười).
A s
2
52,6. B s
2
45,9. C s
2
47,1. D s
2
49,5.
Lời giải.
Số trung bình:
x =
1
40
(3 ·32,5 +5 ·37,5 +10 ·42,5 +12 ·47,5 +6 ·52,5 +4 ·57,5) =45 ,6 25.
Phương sai được tính theo công thức:
s
2
=
1
n
X
f
i
(x
i
x)
2
.
Thay số:
s
2
=
1
40
£
3(32,5 45,625)
2
+5(37,5 45,625)
2
+10(42,5 45,625)
2
+12(47,5 45,625)
2
+6(52,5 45,625)
2
+4(57,5 45,625)
2
¤
=
1
40
(1834,375) =45,859375 45,9 .
Chọn đáp án B . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. .
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3
x
=7 là:
A x =log
3
7. B x =log
7
3. C x =log
7
3. D x =log
3
7.
Lời giải.
Ta 3
x
=7 x =log
3
7.
Chọn đáp án A . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) =sin x là:
A cos x +C. B sin x +C . C sin x +C . D cos x +C.
Lời giải.
Ta có:
R
sin x d x =cos x +C.
Chọn đáp án A . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 8.
Cho hình hộp ABCD.A
B
C
D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A
AC
=
AB +
AD +
AA
. B
BD
=
B A +
BC +
BB
.
C
DB
=
D A +
DC +
DD
. D
BC
=
BC +
BD +
BB
.
A
B
C
D
A
B
C
D
Lời giải.
Theo quy tắc hình hộp, ta mệnh đề sai
BC
=
BC +
BD +
BB
.
Chọn đáp án D .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . .
Trang 2/10 đề 0101
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
3
x, y = 3 x hai đường
thẳng x =1, x =3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức
A S =
3
Z
1
(x
3
4x)
2
dx. B S =
3
Z
1
(4x x
3
)dx.
C S =
3
Z
1
(x
3
4x)dx. D S =
3
Z
1
¯
¯
x
3
4x
¯
¯
dx.
Lời giải.
Diện tích S =
3
Z
1
¯
¯
(x
3
x) (3x)
¯
¯
dx =
3
Z
1
¯
¯
x
3
4x
¯
¯
dx.
Chọn đáp án D .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . .
Câu 10.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã
cho
A 1. B 2. C 1. D 2.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2 1
0
+∞
0
+ +
0
+∞+∞
22
+∞
−∞
11
−∞−∞
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho 1.
Chọn đáp án A . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 11. Cấp số nhân (a
n
) a
1
=5 a
2
=10. Số hạng a
6
của cấp số nhân là:
A 160. B 80. C 320. D 40.
Lời giải.
Ta công bội q =
a
2
a
1
=
10
5
=2.
Suy ra a
6
=a
1
·q
5
=5 ·2
5
=5 ·32 =160.
Chọn đáp án A . .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
4
(x 1) <3 là:
A
(0;64). B (1;65). C (1;81). D (1;63).
Lời giải.
Điều kiện: x 1 >0 x >1. Bất phương trình:
log
4
(x 1) <3 x 1 <4
3
=64 x <65.
Kết hợp điều kiện: x (1;65).
Chọn đáp án
B . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. ..
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t =0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q
(t ) =3 t
2
(40t )
2
, với 0 t 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Q
′′
(t ) =6 t (40 t)(40 2t).
b) Q(t) =2 400t
3
60t
4
+
3
5
t
5
.
c) Tại thời điểm t =30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất.
d) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên Q(30) =9 180 000 thùng.
Lời giải.
Chọn đáp án a đúng
¯
¯
b sai
¯
¯
c sai
¯
¯
d đúng .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . ..
Trang 3/10 đề 0101
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =lnx
9
2
x
2
.
a) Phương trình f
(x) =0 nghiệm x =
1
3
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng
9
2
.
c) 2f (1) +2 f
µ
1
3
+2 ln3 =5.
d) Đạo hàm f
(x) =
1
x
+9x với x (0;+∞).
Lời giải.
Chọn đáp án a đúng
¯
¯
b sai
¯
¯
c sai
¯
¯
d sai ... .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . ..
Câu 3. Một nhà máy sản xuất bóng đèn tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ
xác suất 92% được công nhận, một bóng đèn hỏng xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng.
Gọi B biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn.
a) T lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
b) T lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng 76,16%.
c) P(B) =0,18; P(B) =0,82.
d) P(A |B) =0,92.
Lời giải.
a) Xác suất điều kiện P(B | A) (tỉ lệ bóng tốt trong số bóng được công nhận):
Áp dụng công thức Bayes:
P(B | A) =
P(A |B)P(B)
P(A)
=
0,92 ·0,82
0,7616
=
943
952
0,9905.
Làm tròn đến hàng phần trăm, P(B | A) 99,05%.
b) S dụng công thức xác suất toàn phần,ta
P(A) = P(A |B)P(B) +P(A |B)P(B)
= 0,92 ·0,82 +0,04 ·0,18 =0,7544 +0,0072 =0,7616.
T lệ bóng đèn được công nhận đạt tiêu chuẩn 76,16%.
c) T lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn (bóng tốt)
P(B) =82% =0,82, P(B) =1 P(B) =18% =0,18.
d) Xác suất kiểm tra đúng:
Bóng tốt được công nhận: P(A |B) =92% =0,92.
Bóng hỏng bị loại: P(
A |B) =96% =0,96, do đó
P(A |B) =1 P(A |B) =1 0, 96 =0,04.
Ta đồ cây sau
Trang 4/10 đề 0101
Bóng đèn
B
B
A
A
A
A
P(B) = 0,82
P(B) = 0,18
P(A|B) = 0,92
P(A|B) = 0,08
P(A|B) = 0,04
P(A|B) = 0,96
Chọn đáp án a sai
¯
¯
b đúng
¯
¯
c sai
¯
¯
d sai ... .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . ..
Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz,
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10;3;0) chuyển động đều theo
đường cáp véc-tơ chỉ phương
#»
u =(2;2; 1) với tốc độ 4,5 m/s (đơn
vị trên mỗi trục tọa độ mét). Giả sử
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t 0),
cabin đến điểm M. Điểm B hoành
độ x
B
=550.
a) Tọa độ M
µ
3t +10;3t +3;
3t
2
.
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn
19
.
c) Độ dài quãng đường AB 800
(m).
d) Phương trình chính tắc của
đường cáp
x 2
10
=
y +2
3
=
z
1
.
x
y
z
B
550
x
B
O
3
10
A(10;3;0)
#»
u
M
ò
Lời giải.
a) Do tốc độ chuyển động của cabin 4,5 m/s nên độ dài AM =4,5t (m).
vậy
¯
¯
¯
# »
AM
¯
¯
¯
=4,5t (t 0).
Do hai véc-tơ
# »
AM
#»
u cùng hướng nên
# »
AM =k
#»
u với k số thực dương nào đó.
Suy ra
¯
¯
¯
# »
AM
¯
¯
¯
=k
¯
¯
#»
u
¯
¯
=k ·
p
2
2
+(2)
2
+1
2
=3k. Do đó 3k =4,5t k =
3t
2
.
thế, ta
# »
AM =
3t
2
#»
u =
µ
3t ;3t;
3t
2
.
Gọi tọa độ của điểm M (x
M
; y
M
; z
M
).
Do
# »
AM =(x
M
x
A
; y
M
y
A
; z
M
z
A
) =
µ
3t ;3t;
3t
2
nên
x
M
=3t +x
A
y
M
=3t +y
A
z
M
=
3t
2
+z
A
x
M
=3t +10
y
M
=3t +3
z
M
=
3t
2
.
Vậy điểm M tọa độ
µ
3t +10;3t +3;
3t
2
.
Trang 5/10 đề 0101
b) Đường thẳng AB véc-tơ chỉ phương
#»
u = (2;2;1) mặt phẳng (Ox y) véc-tơ
pháp tuyến
#»
k =(0;0; 1). Do đó, ta
sin
¡
,(Ox y)
¢
=
¯
¯
¯
cos
³
#»
u ,
#»
k
´
¯
¯
¯
=
¯
¯
¯
#»
u ·
#»
k
¯
¯
¯
¯
¯
#»
u
¯
¯
·
¯
¯
¯
#»
k
¯
¯
¯
=
1
3 ·1
=
1
3
.
Vậy
¡
,(Ox y)
¢
19
.
c) Do x
B
=550 nên 3t +10 =55 0, tức t =180 (s). Do đó, ta điểm B(550; 537;270).
Vậy AB =
p
(550 10)
2
+(537 3)
2
+(270 0)
2
=
p
656100 =810 (m).
d) Phương trình chính tắc của đường cáp
x 10
2
=
y 3
2
=
z
1
.
Chọn đáp án a đúng
¯
¯
b đúng
¯
¯
c sai
¯
¯
d sai .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . .. .. .. . . . ..
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
p
10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC mặt đáy bằng 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB
AC.
Lời giải.
Góc giữa SC mặt đáy bằng 45
SC A =45
.
Xét tam giác S AC vuông tại A, SA = AC ·
tan45
=a
p
2.
Dựng hình bình hành ACBE .
BE AC AC (SBE).
Gọi H hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBE).
d(SB, AC) =d(AC;(SBE)) =d(A;(SBE)) = AH .
Xét hình tứ diện vuông S ABE
1
AH
2
=
1
S A
2
+
1
AB
2
+
1
AE
2
=
1
2a
2
+
1
a
2
+
1
a
2
=
5
2a
2
.
AH
2
=
2a
2
5
AH =
a
p
10
5
.
45
S
H
E
K
B
A
C
D
a
Câu 2. Giám đốc của show diễn ca nhạc ATVNCG đang xác định mức vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vào cửa 85 USD/vé thì
trung bình 15000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm mỗi khá giả vào xem phải 1 vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vào cửa cho show diễn này bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) lớn nhất?
Lời giải.
Gọi x (x Z) số lần thay đổi giá 10 USD so với mức giá bản 85 USD. Trong đó,
x >0 số lần tăng giá còn x <0 số lần giảm giá.
Giá mới 85 +10x USD.
Số lượng khán giả tương ứng 15000 1000x người.
Mỗi khán giả vào cửa sẽ chi trả tiền giá dịch vụ đi kèm 85+10x +5 =90 +10x USD.
Tổng doanh thu f (x) =(15000 1000x)(90 +10x) =10000x
2
+60 000x +1350000 USD.
Bảng biến thiên của f (x) như sau
Trang 6/10 đề 0101
x
f (x)
−∞
3
+∞
14400001440000
T bảng biến thiên ta doanh thu lớn nhất 1440000 USD khi x =3.
Vậy giám đốc sẽ chọn giá 85 +3 ·10 =115 USD để doanh thu đêm diễn lớn nhất.
Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại dạng
một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều
(S): (x 5)
2
+(y 3)
2
+(z 2)
2
= 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều (P ): x =2 phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều (Q): z = 0. Gọi r
1
bán kính
của đường tròn cửa lều r
2
bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r
2
1
+r
2
2
(kết quả
được ghi dưới dạng số nguyên).
Lời giải.
A
I
H
P
B
I
K
Q
Mặt cầu (S) tâm I (5;3;2) bán kính R =6.
Gọi H hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (P) A một điểm nằm trên đường
tròn cửa lều.
Ta I H =d
(
I ,(P)
)
=
|5 2|
p
1
2
+0
2
+0
2
=3.
Suy ra bán kính đường tròn chứa cửa lều
r
2
1
= H A
2
=R
2
I H
2
=6
2
3
2
=27.
Gọi K hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (Q) B một điểm nằm trên đường
tròn sàn lều.
Ta I K =d
(
I ,(Q)
)
=
|2|
p
1
2
+0
2
+0
2
=2.
Suy ra bán kính đường tròn chứa sàn lều
r
2
2
=K B
2
=R
2
I K
2
=6
2
2
2
=32.
Vậy r
2
1
+r
2
2
=27 +32 =59.
Câu 4. hai chiếc hộp, hộp I 6 viên bi màu trắng 4 viên bi màu đen; hộp I I 5
viên bi màu trắng 5 viên bi màu đen. Các viên bi cùng kích thước khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I . Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên
Trang 7/10 đề 0101
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm).
Lời giải.
Gọi các biến cố sau:
A biến cố “Lấy được bi màu trắng hộp I ”;
B biến cố “Lấy được hai bi cùng màu trắng hộp I I ”;
C biến cố “Hai bi lấy ra hộp I I bi từ hộp I bỏ sang.
Khi đó, BC biến cố “Lấy được hai bi cùng màu trắng hộp I I bi thuộc hộp I .
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Xét biến cố A xảy ra. Ta P(A) =
6 ·C
2
11
10 ·C
2
11
=
3
5
.
Khi đó, hộp I I sẽ 6 bi trắng 5 bi đen (thêm 1 bi trắng từ hộp I bỏ sang).
Suy ra P
(
B | A
)
=
C
2
6
C
2
11
=
3
11
P
(
(BC ) | A
)
=
1 ·C
1
5
C
2
11
=
1
11
.
Trường hợp 2: Xét biến cố A không xảy ra. Ta P
³
A
´
=
4 ·C
2
11
10 ·C
2
11
=
2
5
.
Khi đó, hộp I I sẽ 5 bi trắng 6 bi đen (thêm 1 bi đen từ hộp I bỏ sang).
Suy ra P
³
B | A
´
=
C
2
5
C
2
11
=
2
11
P
³
(BC ) | A
´
=0.
T hai trường hợp trên, suy ra:
Xác suất lấy được bi trắng hộp I I
P(B) =P
(
AB
)
+P
³
AB
´
=P(A) ·P
(
B | A
)
+P
³
A
´
·P
³
B | A
´
=
3
5
·
3
11
+
2
5
·
2
11
=
13
55
;
Xác suất lấy hai bi cùng màu trắng hộp I I bi thuộc hộp I
P(BC ) =P
(
A(BC )
)
+P
³
A(BC )
´
=P(A) ·P
(
(BC ) | A
)
+P
³
A
´
·P
³
(BC ) | A
´
=
3
5
·
1
11
+
2
5
·0 =
3
55
.
Vậy xác suất trong hai bi lấy được bi thuộc hộp I , biết hai bi cùng màu trắng
P
(
C |B
)
=
P(BC )
P(B)
=
3
55
:
13
55
=
3
13
.
Câu 5.
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) điểm
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
O đến Q không đi qua điểm K ?
O
Q
K
Trang 8/10 đề 0101
Lời giải.
Tổng số cách đi từ O(0, 0) đến Q(5,3) C
3
8
=56.
Số cách đi qua K (3,2) là: C
2
5
·C
1
3
=10 ·3 =30.
Số cách đi không qua K 56 30 = 26 .
Câu 6.
Anh Thái bác Nguyên hai mảnh vườn diện tích S
1
, S
2
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi
trục toạ độ 5 m nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) y = f ( x) +2, biết rằng f (x) = ax
4
+bx
2
+4
S
1
S
2
=
64
¡
p
2 1
¢
15
. T năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh
Thái muốn xây mộtcây cầu bắc từ nhàmình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm).
x
O
y
S
2
S
1
Con suối
2
AB
Lời giải.
Ta f
(x) =4ax
3
+2bx nhận điểm x =2 làm điểm cực trị nên 32a+4b =0 b =8a f (x) =
ax
4
8ax
2
+4.
Hoành độ điểm A nghiệm của phương trình
ax
4
8ax
2
=0
x =2
p
2 (không thoả mãn)
x =0 (không thoả mãn)
x =2
p
2 (thoả mãn).
S
1
S
2
= nên ta phương trình
S
1
S
2
=
2
p
2
Z
0
©
6
£
f (x) +2
¤ª
dx
2
Z
0
f (x)dx
2
p
2
Z
0
¡
ax
4
+8ax
2
¢
dx
2
Z
0
¡
ax
4
8ax
2
+4
¢
f (x)dx =
64
¡
p
2 1
¢
15
µ
ax
5
5
+
8ax
3
3
¯
¯
¯
¯
2
p
2
0
µ
ax
5
5
8ax
3
3
+4x
¯
¯
¯
¯
2
0
=
64
¡
p
2 1
¢
15
256 a
p
2
15
+
224 a
15
8 =
64
¡
p
2 1
¢
15
a =
1
4
.
Vậy f (x) =
1
4
¡
x
4
8x
2
¢
+4.Gọi M
µ
m;
1
4
m
4
2m
2
+4
thuộcđồ thịhàmsố y = f (x) N
µ
n;
1
4
n
4
2n
2
+6
thuộc đồ thị hàm số y = g (x) = f (x) +2. Gọi d
1
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f (x) tại điểm M, d
2
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = g (x) tại N.
Ta MN d
³
M,d
2
´
, M N d
³
N,d
1
´
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi M N d
1
, M N d
2
. Khi đó d
1
d
2
hay hệ số góc của tiếp tuyến
tại M N bằng nhau. Ta
f
(m) = g
(n) m
3
4m =n
3
4n (m n)
¡
m
2
+mn +n
2
4
¢
=0
"
m =n (không thoả mãn)
m
2
+mn +n
2
=4.
Trang 9/10 đề 0101
Ta m
2
+n
2
=4 mn.
Dễ thấy để đoạn M N nhỏ nhất thì m <n. Ta
M N =
µ
n m;
1
4
¡
n
4
m
4
¢
2(n
2
m
2
) +2
=
µ
n m;
1
4
(n m)(n +m)(m
2
+n
2
8) +2
=
µ
p
(n m)
2
;
1
4
p
(n m)
2
(n +m)
2
(4 mn 8) +2
=
µ
p
4 3mn;
1
4
p
(4 3mn)(4 +mn)(4 mn) +2
=
µ
p
4 3t;
1
4
p
(4 3t)(4 +t )(4 t) +2
.
Với t =mn. 0 <m, n <2 nên 0 <t <4.
Độ dài M N =
s
4 3t +
µ
1
4
p
(4 3t)(4 +t )(4 t) +2
2
= f (t).
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t 1,213594352. Khi đó M N
min
0.6371799307.
mỗi đơn vị của trục toạ độ 5 m nên độ dài ngắn nhất của cây cầu làm tròn đến hàng
phần trăm 3,19 (m).
HẾT
Trang 10/10 đề 0101

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025 Đề chính thức Bài thi môn: Toán
(Đề thi có 4 trang )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: ............................................................................... Mã đề thi 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D có đáy là hình vuông và S A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A BD SC .
B BD ⊥ (S AC ).
C BC ⊥ (S AB).
D AC ⊥ (SBD). 2x + 1
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +1 lần lượt là
A x = 1, y = 2.
B x = −1, y = 0.
C x = −1, y = −2.
D x = −1, y = 2.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, cho điểm B(−2;4;0) và vectơ chỉ phương − →
a (−1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và nhận − → a làm vectơ chỉ phương là: x + 2 y − 4 z x + 2 y − 4 z A = = . B = = . −1 2 3 1 −2 −3 x − 2 y + 4 z x + 2 y + 4 z C = = . D = = . 1 −2 3 −1 2 3
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) có phương trình
2x + y − 4z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)? A − → n 4(2;1;4). B − → n 1(2;1;−1). C − → n 3(2;1;−4). D − → n 2(−2;1;4).
Câu 5. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau: Nhóm
[30; 35) [35; 40) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 Tần số 3 5 10 12 6 4
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A s2 ≈ 52,6. B s2 ≈ 45,9. C s2 ≈ 47,1. D s2 ≈ 49,5.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3x = 7 là: A x = log3 7. B x = log7 3. C x = −log7 3. D x = −log3 7.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là:
A −cos x +C .
B sin x +C .
C −sin x +C .
D cos x +C . Câu 8.
Cho hình hộp ABC D.ABC D′. Mệnh đề nào sau đây sai? −−→ A′ −→ −−→ −−→ −−→ −→ −→ −−→ D
A AC ′ = AB + AD + A A′.
B BD′ = B A + BC + BB′. −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −→ −−→ −−→ B
C DB′ = D A + DC + DD′.
D BC ′ = BC + BD + BB′. C A D B C
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x3 − x, y = 3x và hai đường
thẳng x = 1, x = 3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức 3 3 Z Z
A S = (x3 − 4x)2 dx.
B S = (4x x3)dx. 1 1 Trang 1/4 − Mã đề 0101 3 3 Z Z
C S = (x3 − 4x)dx. D S = ¯
¯x 3 − 4x ¯¯ dx . 1 1 Câu 10.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 −1 0 +∞
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã f ′(x) − 0 + + 0 − cho là +∞ +∞ 1 A 1. B −2. C −1. D 2. f (x) 2 −∞ −∞
Câu 11. Cấp số nhân (an) có a1 = 5 và a2 = 10. Số hạng a6 của cấp số nhân là: A 160. B 80. C 320. D 40.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log4(x − 1) < 3 là: A (0; 64). B (1; 65). C (1; 81). D (1; 63).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t = 0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q′(t ) = 3t2(40−t)2, với 0 ≤ t ≤ 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Q′′(t ) = 6t(40 − t)(40 − 2t). 3
b) Q(t ) = 2 400t3 − 60t4 + t5. 5
c) Tại thời điểm t = 30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất.
d) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên là Q(30) = 9 180 000 thùng. 9
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = ln x x2. 2 1
a) Phương trình f ′(x) = 0 có nghiệm x = . 3 9
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng − . 2 µ 1 ¶
c) 2 f (1) + 2f + 2 ln 3 = −5. 3 1
d) Đạo hàm f ′(x) = + 9x với x ∈ (0;+∞). x
Câu 3. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn là 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. Vì sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ có
xác suất 92% được công nhận, và một bóng đèn hỏng có xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
là biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng”.
Gọi B là biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn”.
a) Tỉ lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận là 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
b) Tỉ lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng là 76,16%.
c) P(B) = 0,18; P(B) = 0,82.
d) P(A | B) = 0,92. Câu 4. Trang 2/4 − Mã đề 0101
Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, z
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10; 3; 0) và chuyển động đều theo B
đường cáp có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (2;−2;1) với tốc độ là 4,5 m/s (đơn M
vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Giả sử ò #»
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), u O
cabin đến điểm M. Điểm B có hoành 3 y độ xB = 550. 10 A(10; 3; 0) µ 3t
a) Tọa độ M là 3t + 10;−3t + 3; . 2
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn 19◦. xB 550
c) Độ dài quãng đường AB là 800 x (m).
d) Phương trình chính tắc của x − 2 y + 2 z đường cáp là = = . 10 3 1
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. p
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình vuông cạnh bằng 10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB AC .
Câu 2. Giám đốc của show diễn ca nhạc “ATVNCG” đang xác định mức vé vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vé vào cửa là 85 USD/vé thì
trung bình có 15 000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá vé thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá vé đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1 000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn có
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm và mỗi khá giả vào xem phải có 1 vé vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vé vào cửa cho show diễn này là bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán vé và tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) là lớn nhất? Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại có dạng
là một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều là
(S) : (x − 5)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều là (P ): x = 2 và phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều là (Q): z = 0. Gọi r1 là bán kính
của đường tròn cửa lều và r2 là bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r 2 (kết quả 1 + r 2 2
được ghi dưới dạng số nguyên).
Câu 4. Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 viên bi màu trắng và 4 viên bi màu đen; hộp I I có 5
viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I . Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó có bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm). Câu 5. Trang 3/4 − Mã đề 0101
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) có điểm Q
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
O đến Q mà không đi qua điểm K ? K O Câu 6.
Anh Thái và bác Nguyên có hai mảnh vườn có diện tích S1, S2 y
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi B A
trục toạ độ là 5 m và nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) và y = f (x) + 2, biết rằng f (x) = ax4 + bx2 + 4 p S1 64 ¡ 2 − 1¢ C có S on 1 − S2 =
. Từ năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh 15 suối
Thái muốn xây một cây cầu bắc từ nhà mình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm). S2 2 x O HẾT Trang 4/4 − Mã đề 0101
TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025 Đề chính thức Bài thi môn: Toán
(Đề thi có 4 trang )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: ............................................................................... Mã đề thi 0103
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cấp số nhân (an) có a1 = 5 và a2 = 10. Số hạng a6 của cấp số nhân là: A 160. B 320. C 40. D 80. Câu 2.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 −1 0 +∞
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã f ′(x) − 0 + + 0 − cho là +∞ +∞ 1 A 2. B −2. C −1. D 1. f (x) 2 −∞ −∞
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC D có đáy là hình vuông và S A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A BD SC .
B AC ⊥ (SBD).
C BD ⊥ (S AC ).
D BC ⊥ (S AB). 2x + 1
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +1 lần lượt là
A x = 1, y = 2.
B x = −1, y = −2.
C x = −1, y = 0.
D x = −1, y = 2.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log4(x − 1) < 3 là: A (1; 65). B (1; 63). C (1; 81). D (0; 64). Câu 6.
Cho hình hộp ABC D.ABC D′. Mệnh đề nào sau đây sai? −−→ A′ −−→ −−→ −−→ −−→ −→ −→ −−→ D
A DB′ = D A + DC + DD′.
B BD′ = B A + BC + BB′. −−→ −→ −−→ −−→ −−→ −→ −−→ −−→ B
C BC ′ = BC + BD + BB′.
D AC ′ = AB + AD + A A′. C A D B C
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) có phương trình
2x + y − 4z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)? A − → n 3(2;1;−4). B − → n 4(2;1;4). C − → n 1(2;1;−1). D − → n 2(−2;1;4).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, cho điểm B(−2;4;0) và vectơ chỉ phương − →
a (−1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và nhận − → a làm vectơ chỉ phương là: x − 2 y + 4 z x + 2 y + 4 z A = = . B = = . 1 −2 3 −1 2 3 x + 2 y − 4 z x + 2 y − 4 z C = = . D = = . −1 2 3 1 −2 −3
Câu 9. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau: Nhóm
[30; 35) [35; 40) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 Tần số 3 5 10 12 6 4 Trang 1/4 − Mã đề 0103
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A s2 ≈ 52,6. B s2 ≈ 45,9. C s2 ≈ 47,1. D s2 ≈ 49,5.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x = 7 là: A x = −log3 7. B x = −log7 3. C x = log3 7. D x = log7 3.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là:
A cos x +C .
B sin x +C .
C −cos x +C .
D −sin x +C .
Câu 12. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x3 − x, y = 3x và hai đường
thẳng x = 1, x = 3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức 3 3 Z Z
A S = (x3 − 4x)2 dx.
B S = (4x x3)dx. 1 1 3 3 Z Z C S = ¯
¯x 3 − 4x ¯¯ dx .
D S = (x3 − 4x)dx. 1 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t = 0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q′(t ) = 3t2(40−t)2, với 0 ≤ t ≤ 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Tại thời điểm t = 30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất. 3
b) Q(t ) = 2 400t3 − 60t4 + t5. 5
c) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên là Q(30) = 9 180 000 thùng.
d) Q′′(t ) = 6t(40 − t)(40 − 2t). Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, z
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10; 3; 0) và chuyển động đều theo B
đường cáp có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (2;−2;1) với tốc độ là 4,5 m/s (đơn M
vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Giả sử ò #»
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), u O
cabin đến điểm M. Điểm B có hoành 3 y độ xB = 550. 10 A(10; 3; 0)
a) Phương trình chính tắc của x − 2 y + 2 z đường cáp là = = . 10 3 1
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn xB 550 19◦. x
c) Độ dài quãng đường AB là 800 (m). µ 3t
d) Tọa độ M là 3t + 10;−3t + 3; . 2 9
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = ln x x2. 2 µ 1 ¶
a) 2 f (1) + 2f + 2 ln 3 = −5. 3 1
b) Đạo hàm f ′(x) = + 9x với x ∈ (0;+∞). x Trang 2/4 − Mã đề 0103 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng − . 2 1
d) Phương trình f ′(x) = 0 có nghiệm x = . 3
Câu 4. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn là 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. Vì sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ có
xác suất 92% được công nhận, và một bóng đèn hỏng có xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
là biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng”.
Gọi B là biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn”.
a) P(B) = 0,18; P(B) = 0,82.
b) Tỉ lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng là 76,16%.
c) Tỉ lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận là 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
d) P(A | B) = 0,92.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giám đốc của show diễn ca nhạc “ATVNCG” đang xác định mức vé vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vé vào cửa là 85 USD/vé thì
trung bình có 15 000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá vé thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá vé đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1 000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn có
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm và mỗi khá giả vào xem phải có 1 vé vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vé vào cửa cho show diễn này là bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán vé và tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) là lớn nhất? Câu 2.
Anh Thái và bác Nguyên có hai mảnh vườn có diện tích S1, S2 y
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi B A
trục toạ độ là 5 m và nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) và y = f (x) + 2, biết rằng f (x) = ax4 + bx2 + 4 p S1 64 ¡ 2 − 1¢ C có S on 1 − S2 =
. Từ năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh 15 suối
Thái muốn xây một cây cầu bắc từ nhà mình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm). S2 2 x O Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại có dạng
là một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều là
(S) : (x − 5)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều là (P ): x = 2 và phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều là (Q): z = 0. Gọi r1 là bán kính
của đường tròn cửa lều và r2 là bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r 2 (kết quả 1 + r 2 2
được ghi dưới dạng số nguyên). Trang 3/4 − Mã đề 0103 p
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình vuông cạnh bằng 10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB AC .
Câu 5. Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 viên bi màu trắng và 4 viên bi màu đen; hộp I I có 5
viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I . Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó có bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm). Câu 6.
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) có điểm Q
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
O đến Q mà không đi qua điểm K ? K O HẾT Trang 4/4 − Mã đề 0103
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - MÃ ĐỀ 0101 1. D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. D 9. D 10. A 11. A 12. B
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - MÃ ĐỀ 0101 Câu 1. Câu 2. Câu 3. a Đ b S c S d Đ a Đ b S c S d S a S b Đ c S d S Câu 4. a Đ b Đ c S d S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - MÃ ĐỀ 0101
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 0101
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - MÃ ĐỀ 0103 1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. C 11. C 12. C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - MÃ ĐỀ 0103 Câu 1. Câu 2. Câu 3. a S b S c Đ d Đ a S b Đ c S d Đ a S b S c S d Đ Câu 4. a S b Đ c S d S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - MÃ ĐỀ 0103
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 0103
TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025 Đề chính thức Bài thi môn: Toán
(Đề thi có 10 trang )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: ............................................................................... Mã đề thi 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D có đáy là hình vuông và S A vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A BD SC .
B BD ⊥ (S AC ).
C BC ⊥ (S AB).
D AC ⊥ (SBD). Lời giải. S
• Ta có BC S A BC AB nên BC ⊥ (S AB).
• Ta có B D AC BD S A nên BD ⊥ (S AC ). A B
• Vì B D ⊥ (S AC ) nên BD SC .
Khẳng định sai AC ⊥ (SBD). D C
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 2x + 1
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +1 lần lượt là
A x = 1, y = 2.
B x = −1, y = 0.
C x = −1, y = −2.
D x = −1, y = 2. Lời giải. 2x + 1 2x + 1 Vì lim = −∞ và lim
= +∞ nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng
x→(−1)+ x + 1
x→(−1)− x + 1
là đường thẳng x = −1. 1 2 2x + 1 + Vì x lim = lim
= 2 nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường x→±∞ x + 1 x→±∞ 1 1 + x thẳng y = 2.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, cho điểm B(−2;4;0) và vectơ chỉ phương − →
a (−1;2;3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và nhận − → a làm vectơ chỉ phương là: x + 2 y − 4 z x + 2 y − 4 z A = = . B = = . −1 2 3 1 −2 −3 x − 2 y + 4 z x + 2 y + 4 z C = = . D = = . 1 −2 3 −1 2 3 Lời giải.
Đường thẳng đi qua B(−2;4;0) và có vectơ chỉ phương − →
a (−1;2;3) có phương trình: x + 2 y − 4 z = = . −1 2 3
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox y z, cho mặt phẳng (Q) có phương trình
2x + y − 4z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)? A − → n 4(2;1;4). B − → n 1(2;1;−1). C − → n 3(2;1;−4). D − → n 2(−2;1;4). Lời giải. Trang 1/10 − Mã đề 0101
Mặt phẳng có dạng Ax + B y +C z + D = 0 thì vectơ pháp tuyến là − →
n = (A;B;C ).
Vậy vectơ pháp tuyến của (Q) là − → n = (2;1;−4).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 5. Một cửa hàng ghi lại số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 40 khách hàng đã chi
tiêu trong một ngày. Số liệu được phân nhóm như sau: Nhóm
[30; 35) [35; 40) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Giá trị đại diện 32,5 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 Tần số 3 5 10 12 6 4
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A s2 ≈ 52,6. B s2 ≈ 45,9. C s2 ≈ 47,1. D s2 ≈ 49,5. Lời giải. Số trung bình: 1 x =
(3 · 32,5 + 5 · 37,5 + 10 · 42,5 + 12 · 47,5 + 6 · 52,5 + 4 · 57,5) = 45,625. 40
Phương sai được tính theo công thức: 1 s2 X =
fi (xi x)2. n Thay số: 1 s2 =
£3(32,5 − 45,625)2 + 5(37,5 − 45,625)2 + 10(42,5 − 45,625)2 40
+12(47,5 − 45,625)2 + 6(52,5 − 45,625)2 + 4(57,5 − 45,625)2¤ 1 =
(1834,375) = 45,859375 ≈ 45,9 . 40
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3x = 7 là: A x = log3 7. B x = log7 3. C x = −log7 3. D x = −log3 7. Lời giải.
Ta có 3x = 7 ⇔ x = log3 7.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là:
A −cos x +C .
B sin x +C .
C −sin x +C .
D cos x +C . Lời giải.
Ta có: R sin x d x = −cos x +C .
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ Câu 8.
Cho hình hộp ABC D.ABC D′. Mệnh đề nào sau đây sai? −−→ A′ −→ −−→ −−→ −−→ −→ −→ −−→ D
A AC ′ = AB + AD + A A′.
B BD′ = B A + BC + BB′. −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −→ −−→ −−→ B
C DB′ = D A + DC + DD′.
D BC ′ = BC + BD + BB′. C A D B C Lời giải. −−→ −→ −−→ −−→
Theo quy tắc hình hộp, ta có mệnh đề sai là BC ′ = BC + BD + BB′.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ Trang 2/10 − Mã đề 0101
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x3 − x, y = 3x và hai đường
thẳng x = 1, x = 3. Diện tích miền phẳng (H) được tính bằng công thức 3 3 Z Z
A S = (x3 − 4x)2 dx.
B S = (4x x3)dx. 1 1 3 3 Z Z
C S = (x3 − 4x)dx. D S = ¯
¯x 3 − 4x ¯¯ dx . 1 1 Lời giải. 3 3 Z Z Diện tích S = ¯ ¯
¯(x 3 − x ) − (3x )¯¯ dx =
¯x 3 − 4x ¯¯ dx . 1 1
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ Câu 10.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 −1 0 +∞
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã f ′(x) − 0 + + 0 − cho là +∞ +∞ 1 A 1. B −2. C −1. D 2. f (x) 2 −∞ −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho là 1.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 11. Cấp số nhân (an) có a1 = 5 và a2 = 10. Số hạng a6 của cấp số nhân là: A 160. B 80. C 320. D 40. Lời giải. a 10 Ta có công bội 2 q = = = 2. a1 5
Suy ra a6 = a1 · q5 = 5 · 25 = 5 · 32 = 160.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log4(x − 1) < 3 là: A (0; 64). B (1; 65). C (1; 81). D (1; 63). Lời giải.
Điều kiện: x − 1 > 0 ⇔ x > 1. Bất phương trình:
log4(x − 1) < 3 ⇔ x − 1 < 43 = 64 ⇔ x < 65.
Kết hợp điều kiện: x ∈ (1;65).
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty A sở hữu một khu khai thác dầu, bắt đầu khai thác dầu tại thời điểm
t = 0. Dựa trên ước tính của trữ lượng dầu, giả sử tốc độ khai thác dự kiến được đưa ra bởi
Q′(t ) = 3t2(40−t)2, với 0 ≤ t ≤ 40, Q được đo bằng hàng triệu thùng, t được tính theo năm.
a) Q′′(t ) = 6t(40 − t)(40 − 2t). 3
b) Q(t ) = 2 400t3 − 60t4 + t5. 5
c) Tại thời điểm t = 30 năm thì tốc độ khai thác lớn nhất.
d) Lượng dầu được khai thác trong 30 năm đầu tiên là Q(30) = 9 180 000 thùng. Lời giải.
Chọn đáp án a đúng ¯¯ b sai ¯¯ c sai ¯¯ d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ Trang 3/10 − Mã đề 0101 9
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = ln x x2. 2 1
a) Phương trình f ′(x) = 0 có nghiệm x = . 3 9
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0; 1] bằng − . 2 µ 1 ¶
c) 2 f (1) + 2f + 2 ln 3 = −5. 3 1
d) Đạo hàm f ′(x) = + 9x với x ∈ (0;+∞). x Lời giải.
Chọn đáp án a đúng ¯¯ b sai ¯¯ c sai ¯¯ d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn là 82%. Trước khi
xuất ra thị trường, mỗi bóng đèn được sản xuất ra đều phải qua một khâu kiểm tra chất
lượng tự động. Vì sự kiểm tra này không chính xác tuyệt đối nên một bóng đèn tốt chỉ có
xác suất 92% được công nhận, và một bóng đèn hỏng có xác suất 96% được loại bỏ. Gọi A
là biến cố “bóng được công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi qua kiểm tra chất lượng”.
Gọi B là biến cố “Sản phầm đạt tiêu chuẩn”.
a) Tỉ lệ bóng đèn tốt trong số những bóng đèn được công nhận là 98,01% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
b) Tỉ lệ bóng được công nhận đạt tiêu chưẫn sau khi qua kiểm tra chất lượng là 76,16%.
c) P(B) = 0,18; P(B) = 0,82.
d) P(A | B) = 0,92. Lời giải.
a) Xác suất có điều kiện P(B | A) (tỉ lệ bóng tốt trong số bóng được công nhận): Áp dụng công thức Bayes:
P(A | B)P(B) P(B | A) = P(A) 0,92 · 0,82 943 = = ≈ 0,9905. 0,7616 952
Làm tròn đến hàng phần trăm, P(B | A) ≈ 99,05%.
b) Sử dụng công thức xác suất toàn phần,ta có
P(A) = P(A | B)P(B) + P(A | B)P(B)
= 0,92 · 0,82 + 0,04 · 0,18 = 0,7544 + 0,0072 = 0,7616.
Tỉ lệ bóng đèn được công nhận đạt tiêu chuẩn là 76,16%.
c) Tỉ lệ bóng đèn đạt tiêu chuẩn (bóng tốt) là
P(B ) = 82% = 0,82, P(B) = 1 − P(B) = 18% = 0,18.
d) Xác suất kiểm tra đúng:
• Bóng tốt được công nhận: P(A | B) = 92% = 0,92.
• Bóng hỏng bị loại: P(A | B) = 96% = 0,96, do đó
P(A | B) = 1 − P(A | B) = 1 − 0,96 = 0,04. Ta có sơ đồ cây sau Trang 4/10 − Mã đề 0101 A P(A|B ) = 0,92 B 0,82 P(A|B P(B) = ) = 0,08 A Bóng đèn P( A B) = 0, P(A|B ) = 0,04 18 B P(A|B) = 0,96 A
Chọn đáp án a sai ¯¯ b đúng ¯¯ c sai ¯¯ d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z, z
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
A(10; 3; 0) và chuyển động đều theo B
đường cáp có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (2;−2;1) với tốc độ là 4,5 m/s (đơn M
vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Giả sử ò #»
sau t (s) kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), u O
cabin đến điểm M. Điểm B có hoành 3 y độ xB = 550. 10 A(10; 3; 0) µ 3t
a) Tọa độ M là 3t + 10;−3t + 3; . 2
b) Đường cáp AB tạo với mặt
phẳng (Ox y) một góc lớn hơn 19◦. xB 550
c) Độ dài quãng đường AB là 800 x (m).
d) Phương trình chính tắc của x − 2 y + 2 z đường cáp là = = . 10 3 1 Lời giải.
a) Do tốc độ chuyển động của cabin là 4,5 m/s nên độ dài AM = 4,5t (m). ¯ # »¯
Vì vậy ¯AM¯ = 4,5t (t ≥ 0). ¯ ¯ # » # » Do hai véc-tơ #» AM và #»
u là cùng hướng nên AM = k u với k là số thực dương nào đó. ¯ # »¯ 3t Suy ra #» p
¯ AM ¯ = k ¯¯ u ¯¯ = k ·
22 + (−2)2 + 12 = 3k. Do đó 3k = 4,5t k = . ¯ ¯ 2 # » 3t µ 3t ¶ Vì thế, ta có #» AM =
u = 3t;−3t; . 2 2
Gọi tọa độ của điểm M là (xM ; yM ; zM ). xx
M = 3t + x AM = 3t + 10 # »   µ 3t ¶     Do AM y y = (x
M = −3t + y A M = −3t + 3
M x A ; yM y A ; zM z A ) = 3t ; −3t ; nên ⇔ 2  3t  3t   zz .  M = + zA M = 2  2 µ 3t
Vậy điểm M có tọa độ là 3t + 10;−3t + 3; . 2 Trang 5/10 − Mã đề 0101
b) Đường thẳng AB có véc-tơ chỉ phương #»
u = (2;−2;1) và mặt phẳng (Ox y) có véc-tơ #»
pháp tuyến k = (0;0;1). Do đó, ta có ¯ #» #»¯ ¯ u · k ¯ ¯ ³ #» #»´¯ ¯ ¯ 1 1
sin ¡∆,(Ox y)¢ = ¯cos u , k ¯ = = = . ¯ ¯ ¯ #»¯ ¯ #» ¯ ¯ 3 · 1 3 ¯ u ¯ ¯ · k ¯ ¯
Vậy ¡∆,(Ox y)¢ ≈ 19◦.
c) Do xB = 550 nên 3t + 10 = 550, tức là t = 180 (s). Do đó, ta có điểm B(550;−537;270). p Vậy p AB =
(550 − 10)2 + (−537 − 3)2 + (270 − 0)2 = 656100 = 810 (m). x − 10 y − 3 z
d) Phương trình chính tắc của đường cáp là = = . 2 −2 1
Chọn đáp án a đúng ¯¯ b đúng ¯¯ c sai ¯¯ d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. p
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình vuông cạnh bằng 10, S A vuông góc
với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB AC . Lời giải.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦ ⇒ SC A = 45◦. S
Xét tam giác S AC vuông tại A, có S A = AC · p tan 45◦ = a 2.
Dựng hình bình hành AC BE.
BE AC AC ∥ (SBE).
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBE).
d(SB, AC ) = d(AC ;(SBE)) = d(A;(SBE)) = AH. H
Xét hình tứ diện vuông S ABE A E D 1 1 1 1 1 1 1 5 = + + = + + = . AH 2 S A2 AB 2 AE 2 2a2 a2 a2 2a2 p 45◦ K a 2a2 a 10 ⇒ AH2 = ⇒ AH = . 5 5 B C
Câu 2. Giám đốc của show diễn ca nhạc “ATVNCG” đang xác định mức vé vào cửa cho
đêm biểu diễn dự kiến vào tháng 12/2024 tại Hà Nội. Theo kinh nghiệm nhiều năm tổ chức
show diễn của mình, giám đốc đã xác định được rằng: Nếu giá vé vào cửa là 85 USD/vé thì
trung bình có 15 000 khán giả đến xem. Mỗi lần tăng giá vé thêm 10 USD/vé thì số khán giả
đến xem sẽ giảm đi 1 000 người. Mỗi lần giảm giá vé đi 10 USD/vé thì số khán giả đến xem
sẽ tăng lên 1 000 người. Biết rằng, trung bình mỗi khán giả đến xem còn giúp show diễn có
thêm 5 USD từ các dịch vụ đi kèm và mỗi khá giả vào xem phải có 1 vé vào cửa. Hỏi giám
đốc chọn giá vé vào cửa cho show diễn này là bao nhiêu USD/vé để tổng số tiền thu được
sau đêm diễn (gồm tổng tiền bán vé và tiền thu từ các dịch vụ đi kèm) là lớn nhất? Lời giải.
Gọi x (x ∈ Z) là số lần thay đổi giá vé 10 USD so với mức giá vé cơ bản 85 USD. Trong đó,
x > 0 là số lần tăng giá còn x < 0 là số lần giảm giá.
Giá vé mới là 85 + 10x USD.
Số lượng khán giả tương ứng là 15 000 − 1000x người.
Mỗi khán giả vào cửa sẽ chi trả tiền giá vé và dịch vụ đi kèm là 85 + 10x + 5 = 90 + 10x USD.
Tổng doanh thu là f (x) = (15000 − 1000x)(90 + 10x) = −10000x2 + 60000x + 1350000 USD.
Bảng biến thiên của f (x) như sau Trang 6/10 − Mã đề 0101 x −∞ 3 +∞ 1 440 000 f (x)
Từ bảng biến thiên ta có doanh thu lớn nhất là 1 440000 USD khi x = 3.
Vậy giám đốc sẽ chọn giá vé 85 + 3 · 10 = 115 USD để doanh thu đêm diễn là lớn nhất. Câu 3.
Người ta muốn thiết kế một lều cắm trại có dạng
là một phần mặt cầu bằng phần mềm 3D như hình
vẽ bên. Cho biết phương trình bề mặt của lều là
(S) : (x − 5)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 36, phương trình mặt
phẳng chứa cửa lều là (P ): x = 2 và phương trình mặt
phẳng chứa sàn lều là (Q): z = 0. Gọi r1 là bán kính
của đường tròn cửa lều và r2 là bán kính của đường
tròn sàn lều. Tính giá trị biểu thức r 2 (kết quả 1 + r 2 2
được ghi dưới dạng số nguyên). Lời giải. I I H K A B P Q
Mặt cầu (S) có tâm I (5; 3; 2) và bán kính R = 6.
• Gọi H là hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (P ) và A là một điểm nằm trên đường tròn cửa lều. |5 − 2|
Ta có I H = d(I ,(P)) = p = 3. 12 + 02 + 02
Suy ra bán kính đường tròn chứa cửa lều là
r 21 = H A2 = R2 − I H2 = 62 − 32 = 27.
• Gọi K là hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (Q) và B là một điểm nằm trên đường tròn sàn lều. |2|
Ta có I K = d(I ,(Q)) = p = 2. 12 + 02 + 02
Suy ra bán kính đường tròn chứa sàn lều là
r 22 = K B2 = R2 − I K 2 = 62 − 22 = 32.
Vậy r 21 + r 22 = 27 + 32 = 59.
Câu 4. Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 viên bi màu trắng và 4 viên bi màu đen; hộp I I có 5
viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I bỏ sang hộp I I . Sau đó lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên Trang 7/10 − Mã đề 0101
bi từ hộp I I . Giả sử hai viên bi được lấy ra cùng màu trắng. Tính xác suất trong hai bi màu
trắng đó có bi thuộc hộp I (Kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm). Lời giải. Gọi các biến cố sau:
A là biến cố “Lấy được bi màu trắng ở hộp I ”;
B là biến cố “Lấy được hai bi cùng màu trắng ở hộp I I ”;
C là biến cố “Hai bi lấy ra ở hộp I I có bi từ hộp I bỏ sang”.
Khi đó, BC là biến cố “Lấy được hai bi cùng màu trắng ở hộp I I và có bi thuộc hộp I ”.
Ta xét các trường hợp sau: 6 · C2 3
Trường hợp 1: Xét biến cố A xảy ra. Ta có P(A) = 11 = . 10 · C2 5 11
Khi đó, hộp I I sẽ có 6 bi trắng và 5 bi đen (thêm 1 bi trắng từ hộp I bỏ sang). C2 3 1 · C1 1
Suy ra P (B | A) = 6 =
và P ((BC ) | A) = 5 = . C2 11 C2 11 11 11 ³ ´ 4 · C2 2
Trường hợp 2: Xét biến cố A không xảy ra. Ta có P A = 11 = . 10 · C2 5 11
Khi đó, hộp I I sẽ có 5 bi trắng và 6 bi đen (thêm 1 bi đen từ hộp I bỏ sang). ³ ´ C2 2 ³ ´ Suy ra P B | A = 5 =
và P (BC ) | A = 0. C2 11 11
Từ hai trường hợp trên, suy ra:
• Xác suất lấy được bi trắng ở hộp I I là ³ ´
P(B ) = P(AB) + P AB ³ ´ ³ ´
= P(A) · P (B | A) + P A · P B | A 3 3 2 2 13 = · + · = ; 5 11 5 11 55
• Xác suất lấy hai bi cùng màu trắng ở hộp I I và có bi thuộc hộp I là ³ ´
P(BC ) = P(A(BC )) + P A(BC ) ³ ´ ³ ´
= P(A) · P ((BC ) | A) + P A · P (BC ) | A 3 1 2 3 = · + · 0 = . 5 11 5 55
Vậy xác suất trong hai bi lấy được có bi thuộc hộp I , biết hai bi cùng màu trắng là P(BC ) 3 13 3 P (C | B) = = : = . P(B ) 55 55 13 Câu 5.
Trên đường Bình đi từ nhà (O) đến trường học (Q) có điểm Q
K đang bị ngập nên không thể đi qua K . Biết rằng Bình chỉ
được đi sang phải hoặc đi lên. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
O đến Q mà không đi qua điểm K ? K O Trang 8/10 − Mã đề 0101 Lời giải.
Tổng số cách đi từ O(0, 0) đến Q(5, 3) là C38 = 56.
Số cách đi qua K (3, 2) là: C25 · C13 = 10 · 3 = 30.
Số cách đi không qua K là 56 − 30 = 26 . Câu 6.
Anh Thái và bác Nguyên có hai mảnh vườn có diện tích S1, S2 y
trong mặt phẳng toạ độ Ox y như hình vẽ bên. Đơn vị của mỗi B A
trục toạ độ là 5 m và nằm cạnh bên một con suối nhỏ được tạo
bởi hai hàm số y = f (x) và y = f (x) + 2, biết rằng f (x) = ax4 + bx2 + 4 p S1 64 ¡ 2 − 1¢ C có S on 1 − S2 =
. Từ năm 2025 hai nhà kết thông gia nên anh 15 suối
Thái muốn xây một cây cầu bắc từ nhà mình sang nhà bác Nguyên
cho tiện đi lại. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu trên theo đơn vị
mét (làm tròn đến hàng phần trăm). S2 2 x O Lời giải.
Ta có f ′(x) = 4ax3+2bx nhận điểm x = 2 làm điểm cực trị nên 32a +4b = 0 ⇒ b = −8a f (x) =
ax4 − 8ax2 + 4.
Hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình p
x = −2 2 (không thoả mãn)
ax4 − 8ax2 = 0 ⇔  x = 0 (không thoả mãn)  p x = 2 2 (thoả mãn).
S1 − S2 = nên ta có phương trình p 2 2 2 Z Z S © 1 − S2 =
6 − £f (x) + 2¤ª dx f (x) dx 0 0 p 2 2 2 p Z Z 64 ¡ 2 − 1¢ ⇔
¡−ax4 + 8ax2¢ dx − ¡ax4 − 8ax2 + 4¢ f (x)dx = 15 0 0 p p µ ax5 8ax3 ¶ ¯2 2 µ ax5 8ax3 ¶ ¯2 64 ¡ 2 − 1¢ ⇔ − + ¯ ¯ ¯ − − + 4x ¯ = 5 3 ¯0 5 3 ¯0 15 p p 256a 2 224a 64 ¡ 2 − 1¢ ⇔ + − 8 = 15 15 15 1 ⇔ a = . 4 1 µ 1 ¶ µ 1 ¶
Vậy f (x) = ¡x4 − 8x2¢+4. Gọi M m; m4 − 2m2 + 4 thuộc đồ thị hàm số y = f (x) và N n; n4 − 2n2 + 6 4 4 4
thuộc đồ thị hàm số y = g (x) = f (x) + 2. Gọi d1 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f (x) tại điểm M, d2 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = g (x) tại N . ³ ´ ³ ´
Ta có M N ≥ d M,d2 , M N ≥ d N,d1 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M N d1, M N d2. Khi đó d1 ∥ d2 hay hệ số góc của tiếp tuyến
tại M N bằng nhau. Ta có
"m = n (không thoả mãn)
f ′(m) = g ′(n) ⇔ m3 − 4m = n3 − 4n ⇔ (m nm2 + mn + n2 − 4¢ = 0 ⇔ m2+mn+n2 =4. Trang 9/10 − Mã đề 0101
Ta có m2 + n2 = 4 − mn.
Dễ thấy để đoạn M N nhỏ nhất thì m < n. Ta có −−→ µ 1 ¶ M N =
n m; ¡n4 − m4¢ − 2(n2 − m2) + 2 4 µ 1 ¶ =
n m; (n m)(n + m)(m2 + n2 − 8) + 2 4 µ ¶ p 1 p = (n m)2;
(n m)2(n + m)2(4 − mn − 8) + 2 4 µp 1 ¶ p = 4 − 3mn;
(4 − 3mn)(4 + mn)(−4 − mn) + 2 4 µp 1 ¶ p = 4 − 3t;
(4 − 3t)(4 + t)(−4 − t) + 2 . 4
Với t = mn. Vì 0 < m, n < 2 nên 0 < t < 4. s µ 1 p ¶2 Độ dài M N = 4 − 3t +
(4 − 3t)(4 + t)(−4 − t) + 2 = f (t). 4
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t ≈ 1,213594352. Khi đó M Nmin ≈ 0.6371799307.
Vì mỗi đơn vị của trục toạ độ là 5 m nên độ dài ngắn nhất của cây cầu làm tròn đến hàng phần trăm là 3,19 (m). HẾT Trang 10/10 − Mã đề 0101