Đề thi thử TN THPT môn Toán 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa -Đề 10 (có lời giải và đáp án)

Đề thi thử TN THPT môn Toán 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa -Đề 10 có lời giải và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 26 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 10
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Cho tp hp
A
20 phn t. S tp hp con có 3 phn t được thành lp t
A
A.
3
20
A
. B.
3
20
C
. C.
20
3
. D.
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
4
16u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Câu 3. S nghim của phương trình
1
3
3
x
x

=


A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Thch ca khi lập phương có cạnh bng
a
A.
3.a
B.
2
.a
C.
3
.a
D.
2
3.a
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
log ( 1)yx=−
A.
(0; ).+
B.
)
0; .+
C.
(1; ).+
D.
)
1; .+
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )d ( ).f x x f x
=
B.
( )
( )d ( ).f x x f x
=−
C.
( )
( )d ( ).f x x f x
=−
D.
( )
( )d ( ).f x x f x
=
.
Câu 7. Mt khi lập phương có thể tích bng
3
22a
. Độ dài cnh khi lập phương bằng
A.
22a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 8. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đu bng 2.
A.
8V
=
. B.
8
3
V
=
C.
16V
=
. D.
12V
=
.
Câu 9. Cho khối cầu có thể tích
288V =
. Bán nh của khối cầu bằng
A.
3
29
. B.
3
. C.
6
. D.
62
.
Câu 10. Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào ới đây?
Trang 2
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
Câu 11. Vi
x
là s thc dương tùy ý,
( )
3
3
log x
bng
A.
3
3log x
. B.
3
1
log
3
x
. C.
3
3 log x+
. D.
x
.
Câu 12. Din tích xung quanh của nh nón độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
A.
1
3
rl
. B.
rl
. C.
2 rl
. D.
4 rl
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
( )
;0−
và
( )
0;+
bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
D. Hàm sgiá tr cc tiu bng 2.
Câu 14. Cho hàm s s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
đ th như hình bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d =
. B.
0; 0; 0; 0a b c d = =
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d = =
. D.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
Câu 15. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
-
=
+
A.
1.y =−
B.
2.y =
C.
1.x =−
D.
2.x =
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x £
A.
( )
0;8
B.
)
0;8 .
C.
0;8
D.
(
0;8 .
Câu 17. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình dưới. S nghim của phương trình
( )
20fx+=
Trang 3
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d2f x x =
( )
3
0
d4f x x =−
thì
( )
3
1
df x x
bng
A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
3 12zi=−
A.
3 12zi=
. B.
3 12zi=+
. C.
3 12zi= +
. D.
3 12zi=−
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
23zi=−
2
15zi=+
. Phn o ca s phc
12
.zz
bng
A.
7
. B.
17
. C.
15
. D.
2
.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ (hình v dưới), s phc
43zi= - +
được biu din bi đim nào trong
các điểm
, , , ?A B C D
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2;3M -
trên trc
Ox
to độ
A.
( )
1; 2;0 .-
B.
( )
1;0;3 .
C.
( )
0; 2;3 .-
D.
( )
1;0;0 .
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
()S
:
2 2 2
4x 2 2z 3 0.x y z y+ + + =
Tâm ca
()S
tọa độ
A.
( )
2; 1;1 .
B.
( )
2; 1; 1 .−−
C.
( )
2; 1;1−−
. D.
( )
2; 1; 1 .
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
:3 2 3 0.Q x y z + =
Vectơ nào ới đây là một
vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
A.
( )
1
3; 2; 3 .n
−−
B.
( )
2
3; 2;1n
C.
( )
3
3; 2;0n
. D.
( )
4
3;0; 2n
Trang 4
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 3 1
:
2 2 1
x y z
d
+
==
−−
A.
( )
3; 1; 1M −−
. B.
( )
1;3;1N
. C.
( )
1;3; 1P −−
. D.
( )
2; 2; 1Q −−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông n ti
C
2AC a=
(minh họa như nh bên). Góc giữa đưng thng
SB
mt
phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
120
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 28. m giá tr nh nht ca hàm s
3
34y x x= +
trên đoạn
0;2
.
A.
0;2
min 2y =
. B.
0;2
min 0y =
. C.
0;2
min 1y =
. D.
0;2
min 4y =
.
Câu 29. Cho các s dương
a
,
b
,
c
tha mãn
ln ln 0
ab
cc
+=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1abc =
. B.
ab c=
. C.
a b c+=
. D.
2
ab c=
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
( )
2
2 2 1y x x= +
có đồ th
( )
C
, s giao điểm của đồ th
( )
C
vi trc hoành là
A.
0
. B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
4 2021.2 2022 0
xx
+
A.
( )
0;+
B.
( )
2
log 2022;+
C.
( )
;0−
D.
( )
2
;log 2022−
.
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB a=
,
2BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh góc vuông
AB
tnh tam giác
ABC
to thành mt khi nón tròn
xoay có th tích bng
A.
3
3
.
3
ap
B.
3
2
.
3
ap
C.
3
3.ap
D.
3
2.ap
Câu 33. Xét
( )
1
2021
32
0
1dx x x+
, nếu đặt
2
1ux=+
thì
( )
1
2021
32
0
1dx x x+
bng
Trang 5
A.
( )
1
2021
0
1du u u
. B.
( )
2
2021
1
1
1d
2
u u u
. C.
( )
2
2021
1
1du u u
. D.
( )
1
2021
0
1
1d
2
u u u
.
Câu 34. Din ch S ca hình phng gii hn bởi các đường
32
6y x x=−
6 11yx=−
được tính bi
công thức nào dưới đây?
A.
3
32
1
6 11 6 dS x x x x
= +
. B.
3
32
1
( 6 11 6)dS x x x x= +
.
C.
3
32
1
6 11 6 dS x x x x= +
. D.
3
32
1
(11 6 6 )dS x x x x= +
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
5zi=
2
2021zi=+
. Phn thc ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5
. C.
10105
. D.
10105
.
Câu 36. Gi
0
z
là nghim phc phn ảo ơng của phương trình
2
6z 13 0z + =
. đun của s
phc
0
zi+
A.
6
. B.
18
. C.
32
. D.
23
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3M
đường thng
23
:
3 4 2
x y z−−
= =
. Mt
phẳng đi qua
M
vuông góc vi
phương trình là
A.
3 4 2 1 0x y z+ + + =
. B.
3 4 2 17 0x y z + + =
.
C.
3 4 2 1 0x y z+ + =
. D.
3 4 2 17 0x y z + =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;0M
( )
1;2;3N
. Đường thng
MN
phương
trình tham s
A.
12
24
33
xt
yt
zt
= +
=+
=−
. B.
12
24
33
xt
yt
zt
=
=+
=−
. C.
12
24
3
xt
yt
zt
=+
=
=
. D.
12
24
3
xt
yt
zt
=−
= +
=
.
Câu 39. Mt nhóm
16
hc sinh gm
10
nam trong đó có Bình
6
n trong đó An được xếp ngu
nhiên vào
16
ghế trên một hàng ngang để d l khai giảng năm hC. Xác suất để xếp được
gia
2
bn n gần nhauđúng
2
bạn nam, đồng thi Bình không ngi cnh An là
A.
109
30240
. B.
1
8080
. C.
1
10010
. D.
5
48048
.
Câu 40. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Gi
H
trung điểm
AB
,
G
trng tâm
SBC
. Biết
( )
SH ABC
SH a=
. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thng
AG
SC
A.
30
3
a
. B.
10
20
a
. C.
10
3
a
. D.
30
20
a
.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
1
1 1 1
3
y x m x m x= + + + +
đồng biến trên ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 6
Câu 42. Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh được cho xem cùng mt danh sách các loài thc
vật được kim tra li xem h nh đưc bao nhiêu % mi tháng. Sau t tháng, kh năng nh
trung bình ca nhóm học sinh được cho bi công thc
( ) 75 20ln( 1), 0P t t t= +
(đơn vị
%
). Hi sau bao lâu nhóm học sinh đó ch còn nh được dưới 10% ca danh sách ?
A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng.
Câu 43. Cho hàm s
32
,y ax bx cx d= + + +
(vi
, , ,a b c d
là các s thc) đồ th
( )
C
như hình vẽ
dưới đây:
Chn khẳng định đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd
. B.
0, 0, 0ab bc cd
.
C.
0, 0, 0ab bc cd
. D.
0, 0, 0ab bc cd
.
Câu 44. Cho hình n
( )
N
có bán kính đáy bng
10
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi trc ca hình nón
ct nh nón theo mt thiết din là hình tròn bán nh bng
6
, khong ch gia mt phng
( )
P
vi mt phng chứa đáy của hình n
( )
N
5
. Din tích xung quanh ca hình nón
( )
N
bng?
A.
50 41
. B.
5 41
. C.
25 41
. D.
41
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
tha mãn
3
()
0
( ) d 8
fx
x f x e x
=
(3) ln3f =
. Tính
3
(x)
0
I e d
f
x=
.
A.
I1=
. B.
I 11=
. C.
I 8 ln3=−
. D.
I 8 ln3=+
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghiệm trong đoạn
0;
2



của phương trình
(2sin2 1) 1fx+=
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Trang 7
Câu 47. Cho
, , 0x y z
;
, , 1abc
x y z
a b c abc= = =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
= +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
10;15
. B.
11 13
;
22


. C.
)
10;10
. D.
15; 20
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
42
2f x x x m= +
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp các giá tr ca
m
sao
cho
( )
( )
0;2 0;2
7max f x min f x+=
. Tng các phn t ca
S
A. 7. B. -14. C. -7. D. `14.
Câu 49. Cho hình hp
.ABCD A B C D
diện tích đáy bằng
9
, chiu cao bng 3. Gi
, , , ,Q M N P I
nhng điểm tha mãn
11
,,
33
AQ AB DM DA

==
1
3
CN CD
=
,
11
,
33
BP BC B I B D
==
. Th
ch ca khối đa diện lồi có các đnh là các đim
, , , ,Q M N P I
bng
A.
27
10
. B.
10
27
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Câu 50. Cho phương trình
( )
( )
2
4 4 2 1
2
31
3
log 4 4 3 2020 .log 2 2 0
x x y
x x y
+
+ + + =
. Hi bao nhiêu cp
s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình trên, biết rng
( )
5;5y−
?
A.
1
. B.
5
. C.
8
. D.
0
.
------------------HT-----------------
----------------------Hết--------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.C
6.D
7.B
8.A
9.C
10.C
11.A
12.B
13.C
14.C
15.A
16.D
17.A
18.B
19.B
20.A
21.B
22.D
23.A
24.B
25.A
26.B
27.C
28.A
29.D
30.C
31.C
32.A
33.B
34.C
35.B
36.C
37.D
38.D
39.D
40.D
41.A
42.A
43.C
44.C
45.A
46.B
47.D
48.C
49.D
50.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho tp hp
A
20 phn t. S tp hp con có 3 phn t được thành lp t
A
A.
3
20
A
. B.
3
20
C
. C.
20
3
. D.
.
Li gii
Chn B
S tp hp con có 3 phn t được thành lp t
A
3
20
C
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
4
16u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
Trang 8
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Li gii
Chn B
Ta có:
33
41
. 16 2. 2u u q q q= = =
.
Câu 3. S nghim của phương trình
1
3
3
x
x

=


A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
3 3 3 0.
3
x
x x x
x x x

= = = =


Câu 4. Thch ca khi lập phương có cạnh bng
a
A.
3.a
B.
2
.a
C.
3
.a
D.
2
3.a
Li gii
Chn C
Thch khi lập phương là:
3
.
lp
Va=
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
log ( 1)yx=−
A.
(0; ).+
B.
)
0; .+
C.
(1; ).+
D.
)
1; .+
Li gii
Chn C
+ ĐKXĐ:
1 0 1xx
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )d ( ).f x x f x
=
B.
( )
( )d ( ).f x x f x
=−
C.
( )
( )d ( ).f x x f x
=−
D.
( )
( )d ( ).f x x f x
=
.
Li gii
Chn D
Câu 7. Mt khi lập phương có thể tích bng
3
22a
. Độ dài cnh khi lp phương bằng
A.
22a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Li gii
Chn B
Gi
x
là độ dài cnh ca khi lập phương
( 0)x
33
2 2 2V x a x a = = =
Câu 8. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đu bng 2.
Trang 9
A.
8V
=
. B.
8
3
V
=
C.
16V
=
. D.
12V
=
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi tr
( )
2
2
. 2 .2 8V r h
= = =
.
Câu 9. Cho khối cầu có thể tích
288V =
. Bán nh của khối cầu bằng
A.
3
29
. B.
3
. C.
6
. D.
62
.
Li gii
Chn C
Gi
R
là bán nh ca khi cu. Ta
V R R R R

= =  =  =

.
Câu 10. Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào ới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn C
Theo bng biến thiên, hàm s đồng biến trên
( )
; +
.
Câu 11. Vi
x
là s thc dương tùy ý,
( )
3
3
log x
bng
A.
3
3log x
. B.
3
1
log
3
x
. C.
3
3 log x+
. D.
x
.
Li gii
Chn A
Vi
x
là s ơng theo công thc ta có
3
33
log 3logxx=
Câu 12. Din tích xung quanh của nh nón độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
A.
1
3
rl
. B.
rl
. C.
2 rl
. D.
4 rl
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc ta có
xq
S rl
=
.
Trang 10
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
( )
;0−
và
( )
0;+
bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
D. Hàm sgiá tr cc tiu bng 2.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên, hàm s đạt cc tiu ti
0x =
là phương án sai qua
0x =
thì
'y
không đổi du t âm sang dương.
Câu 14. Cho hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
đồ th như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d =
. B.
0; 0; 0; 0a b c d = =
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d = =
. D.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
Li gii
Chn C
Ta có
lim
x
y
+
= +
H s
0a
.
Đồ th hàm s đi qua gc tọa độ
( )
0;0O
H s
0d =
.
Gi
12
;xx
lần lượt là hoành độ các điểm cc tr.
12
;xx
là nghim ca
2
' 3 2y ax bx c= + +
.
Da vào đ th
12
0; 0xx=
12
. 0 0 0
3
c
x x c
a
= = =
.
Mt khác
12
2
0 0 0
3
b
x x b
a
+
(Vì
0)a
.
Trang 11
Câu 15. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
-
=
+
A.
1.y =−
B.
2.y =
C.
1.x =−
D.
2.x =
Li gii
Chn A
Ta có
2
lim 1
1
x
x
x
® + ¥
-
=-
+
2
lim 1
1
x
x
x
® - ¥
-
=-
+
Suy ra
1y =-
là tim cn ngang của đồ th.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x £
A.
( )
0;8
B.
)
0;8 .
C.
0;8
D.
(
0;8 .
Li gii
Chn D
Ta có:
2
8l30og xx £ Û < £
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
(
0;8 .T =
Câu 17. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình dưới. S nghim của phương trình
( )
20fx+=
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
( ) ( )
2 0 2f x f x+ = =
.
S nghim của phương trình
( )
20fx+=
bng s giao điểm của đường thng
2y =−
với đồ
th hàm s
( )
y f x=
. Dựa vào đồ th ta thấy đường thng
2y =−
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại 3 điểm phân biệt, suy ra phương trình
( )
20fx+=
3 nghim.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d2f x x =
( )
3
0
d4f x x =−
thì
( )
3
1
df x x
bng
A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2.
Trang 12
Li gii
Chn B
Áp dng tính cht ca ch phân ta có:
( ) ( ) ( )
1 3 3
0 1 0
d d df x x f x x f x x+=
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
3 3 1
1 0 0
d d d 4 2 6f x x f x x f x x= = =
.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
3 12zi=−
A.
3 12zi=
. B.
3 12zi=+
. C.
3 12zi= +
. D.
3 12zi=−
.
Li gii
Chn B
S phc liên hp ca s phc
3 12zi=−
3 12zi=+
Câu 20. Cho hai s phc
1
23zi=−
2
15zi=+
. Phn o ca s phc
12
.zz
bng
A.
7
. B.
17
. C.
15
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
12
. 17 7z z i=+
.
Phn o ca s phc
12
.zz
bng 7.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ (hình v dưới), s phc
43zi= - +
được biu din bi điểm nào trong
các điểm
, , , ?A B C D
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Lời giải
Chọn B
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2;3M -
trên trc
Ox
to độ
A.
( )
1; 2;0 .-
B.
( )
1;0;3 .
C.
( )
0; 2;3 .-
D.
( )
1;0;0 .
Lời giải
ghia
Chọn D
Trang 13
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
()S
:
2 2 2
4x 2 2z 3 0.x y z y+ + + =
Tâm ca
()S
tọa độ
A.
( )
2; 1;1 .
B.
( )
2; 1; 1 .−−
C.
( )
2; 1;1−−
. D.
( )
2; 1; 1 .
Li gii
Chn A
Mt cu
()S
:
2 2 2
4x 2 2z 3 0x y z y+ + + =
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 9x y z + + + =
Tâm ca
()S
( )
2; 1;1 .
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
:3 2 3 0.Q x y z + =
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
A.
( )
1
3; 2; 3 .n
−−
B.
( )
2
3; 2;1n
C.
( )
3
3; 2;0n
. D.
( )
4
3;0; 2n
Li gii
Chn B
Vectơ pháp tuyến ca là
( )
2
3; 2;1 .n
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3 1
:
2 2 1
x y z
d
+
==
−−
. Điểm nào ới đây thuộc
d
?
A.
( )
3; 1; 1M −−
. B.
( )
1;3;1N
. C.
( )
1;3; 1P −−
. D.
( )
2; 2; 1Q −−
.
Li gii
Chn A
Thay tọa độ điểm
( )
3; 1;1M
vào phương tnh đường thng
d
ta có:
3 1 1 3 1 1
2
2 2 1
+
= = =
−−
Vậy đim
Md
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
C
2AC a=
(minh họa như nh bên).
Góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
120
.
Trang 14
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc ca
SB
trên mt
( )
ABC
AB
nên góc gia đường thng
SB
mt
phng
( )
ABC
bng góc
SBA
.
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
C
2AC a=
nên
. 2 2AB AC a SA AB= = =
.
Vì tam giác
SAB
vuông cân ti
A
nên
o
45SBA =
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
T bng xét du ca
( )
fx
ta thy
( )
fx
đổi du qua
2x =−
3x =
suy ra hàm s
( )
fx
hai điểm cc tr.
Câu 28. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
34y x x= +
trên đoạn
0;2
.
A.
0;2
min 2y =
. B.
0;2
min 0y =
. C.
0;2
min 1y =
. D.
0;2
min 4y =
.
Li gii
Chn A
Tập xác định: .
Hàm s liên tục trên đoạn
0;2
.
2
33yx
=−
;
2
1 0;2
0 3 3 0
1 0;2 ( )
x
yx
xl
=
= =
=
.
Ta có
( )
04f =
,
( )
26f =
,
( )
12f =
.
Do đó
0;2
min 2y =
đạt được khi
1x =
.
Câu 29. Cho các s ơng
a
,
b
,
c
tha mãn
ln ln 0
ab
cc
+=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1abc =
. B.
ab c=
. C.
a b c+=
. D.
2
ab c=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
ln ln 0
ab
cc
+=
ln ln 2ln 0a b c + =
.
Trang 15
ln ln 2lna b c + =
2
ln lnab c=
2
ab c=
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
( )
2
2 2 1y x x= +
có đồ th
( )
C
, s giao điểm của đồ th
( )
C
vi trc hoành là
A.
0
. B.
1
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
vi trc hoành:
( )
( )
2
2
2 2 0
1
2 2 1 0 (*)
1
10
x
x
xx
x
x
+=
=
+ =
=−
−=
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân bit, do vy s giao điểm của đồ th
( )
C
vi trc hoành
chính là s nghim của phương trình (*), là 2.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
4 2021.2 2022 0
xx
+
A.
( )
0;+
B.
( )
2
log 2022;+
C.
( )
;0−
D.
( )
2
;log 2022−
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
x
t=
, điều kin
0t
.
T bpt
4 2021.2 2022 0
xx
+
ta có:
2
2022 1
2021 2022 0
01
0
0
t
tt
t
t
t
+

.
Vi
01t
ta có
2 1 0
x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
( )
;0−
.
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB a=
,
2BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh góc vuông
AB
thì hình tam giác
ABC
to thành mt khi nón tròn
xoay có thch bng
A.
3
3
.
3
ap
B.
3
2
.
3
ap
C.
3
3.ap
D.
3
2.ap
Li gii
Chn A
Hình nón nhận được có đỉnh là
,B
tâm đường tròn đáy là
A
,
Trang 16
chiu cao hình nón là
3h AB a==
, đ dài đường sinh là
2.l BC a==
Suy ra bán nh đáy là
22
.r AC BC AB a= = - =
Vy th tích:
3
22
1 1 3
. . . . .
3 3 3
a
V r h AC AB
p
pp= = =
Câu 33. Xét
( )
1
2021
32
0
1dx x x+
, nếu đặt
2
1ux=+
thì
( )
1
2021
32
0
1dx x x+
bng
A.
( )
1
2021
0
1du u u
. B.
( )
2
2021
1
1
1d
2
u u u
. C.
( )
2
2021
1
1du u u
. D.
( )
1
2021
0
1
1d
2
u u u
.
Li gii
Chn B
Xét
( )
1
2021
32
0
1dI x x x=+
. Đt
22
11x u x u+ = =
. Ta có
d
2 d d d
2
u
x x u x x= =
.
Đổi cn:
01
12
xu
xu
= =
= =
.
Vy
( )
2
2021
1
1
1d
2
I u u u=−
.
Câu 34. Din tích S ca hình phng gii hn bởi các đường
32
6y x x=−
6 11yx=−
được tính bi
công thức nào dưới đây?
A.
3
32
1
6 11 6 dS x x x x
= +
. B.
3
32
1
( 6 11 6)dS x x x x= +
.
C.
3
32
1
6 11 6 dS x x x x= +
. D.
3
32
1
(11 6 6 )dS x x x x= +
.
Li gii
Chn C
Đặt
( ) ( )
3 2 3 2
6 6 11 6 11 6h x x x x x x x= = +
.
( )
1
02
3
x
h x x
x
=
= =
=
.
Vy din ch S được tính theo công thc
3
32
1
6 11 6 dS x x x x= +
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
5zi=
2
2021zi=+
. Phn thc ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5
. C.
10105
. D.
10105
.
Li gii
Trang 17
Chn B
Ta có
( )
12
5 . 2021 5 10105z z i i i= + = +
. Vy phn thc ca s phc
12
zz
bng
5
.
Câu 36. Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo ơng của phương trình
2
6z 13 0z + =
. Môđun của s
phc
0
zi+
A.
6
. B.
18
. C.
32
. D.
23
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
32
6z 13 0
32
zi
z
zi
=+
+ =
=−
. Do
0
z
có phn ảo dương nên chọn
0
32zi=+
.
Do đó
22
00
3 3 3 3 3 2z i i z i+ = + + = + =
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3M
đường thng
23
:
3 4 2
x y z−−
= =
. Mt
phẳng đi qua
M
vuông góc vi
phương trình là
A.
3 4 2 1 0x y z+ + + =
. B.
3 4 2 17 0x y z + + =
.
C.
3 4 2 1 0x y z+ + =
. D.
3 4 2 17 0x y z + =
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
có vecto ch phương
( )
3; 4;2u =−
.
Mt phng
( )
⊥
nên
( )
có vecto pháp tuyến là
( )
3; 4;2u =−
( )
qua điểm
( )
1; 2;3M
.
Nên phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
:3 1 4 2 2 3 0 3 4 2 17 0x y z x y z
+ + = + =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;0M
( )
1;2;3N
. Đường thng
MN
phương
trình tham s
A.
12
24
33
xt
yt
zt
= +
=+
=−
. B.
12
24
33
xt
yt
zt
=
=+
=−
. C.
12
24
3
xt
yt
zt
=+
=
=
. D.
12
24
3
xt
yt
zt
=−
= +
=
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
MN
có vecto ch phương
( )
2;4;3MN =−
và qua
( )
1; 2;0 .M
Nên phương trình
12
24
3
xt
yt
zt
=−
= +
=
.
Câu 39. Mt nhóm
16
hc sinh gm
10
nam trong đó Bình và
6
n trong đó có An được xếp ngu
nhiên vào
16
ghế trên một hàng ngang để d l khai giảng năm hc. Xác suất để xếp được gia
2
bn n gần nhau có đúng
2
bạn nam, đồng thi Bình không ngi cnh An
Trang 18
A.
109
30240
. B.
1
8080
. C.
1
10010
. D.
5
48048
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
16!n =
. Gi s các ghế được đánh số t
1
đến
16
.
Để cách xếp sao cho gia
2
bn n đúng
2
bn nam thì các bn n phi ngi các ghế
đánh số
1
,
4
,
7
,
10
,
13
,
16
. tt c s cách xếp ch ngi loi này là
10!.6!
cách.
Ta tính s cách sp xếp ch ngi sao cho gia hai bn n gần nhau có đúng hai bạn nam đồng
thi Bình và An ngi cnh nhau .
Nếu An ngi ghế
1
hoc
16
thì có
1
cách xếp ch ngi cho Bình. Nếu An ngi ghế
4, 7,10
hoc
13
thì có
2
cách xếp ch ngi cho Bình.
Do đó, số cách xếp ch ngi cho Bình An ngi cnh nhau là
2 2.4 10+=
.
Suy ra, s cách xếp ch ngi cho
16
người sao cho gia hai bn n gần nhau đúng hai bn
nam đồng thi Bình và An ngi cnh nhau
10.5!.9!
Gi A là biến c : “ Gia
2
bn n gần nhauđúng
2
bn nam, đồng thi nh không ngi
cnh An”.
Ta có
( )
10!.6! 10.5!.9! 600.10!nA= =
( )
( )
( )
600.10! 5
.
16! 48048
nA
PA
n
= = =
Vy xác sut cn tìm
5
48048
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Gi
H
là trung điểm
AB
,
G
trng tâm
SBC
. Biết
( )
SH ABC
SH a=
. Khi đó khoảng cách gia hai đường thng
AG
SC
A.
30
3
a
. B.
10
20
a
. C.
10
3
a
. D.
30
20
a
.
Li gii
Chn D
Cách 1
N
G
M
H
B
C
A
S
I
K
Trang 19
Gi
M
là trung điểm
SC
.
V
MN
//
AG
( )
N AB
Gi
I
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
CN
,
SI
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
SH ABC
SH CN
CN SHI
CN ABC
CN HK
HI CN
HK SHI
⊥
⊥

⊥
( )
HK SCN
SI HK
⊥
ti
K
( )
( )
d H, SCN HK=
.
Ta có
ABC
đều cnh
a
3
2
a
CH =
Trong
BMN
:
MN
//
AG
2
3
BA BG
BN BM
==
BH HA AN==
HN AB a==
Trong
CHN
vuông ti
H
:
HI
là đường cao nên
2 2 2 2
1 1 1 7
3HI HN HC a
= + =
.
Trong
SHI
vuông ti
H
:
HK
là đường cao nên
2 2 2 2
1 1 1 10 30
3 10
a
HK
HK SH HI a
= + = =
.
MN
//
AG
AG
//
( )
SCN
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 30
2 2 20
a
d AG,SC d AG, SCN d A, SCN d H, SCN HK = = = = =
.
Cách 2
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình v vi
OH
.
O
x
y
z
G
M
H
B
C
A
S
Trang 20
Ta có tọa độ các điểm
00
2
a
A ; ;



,
0 0
2
a
B ; ;



,
3
00
2
a
C ; ;




,
( )
00S ; ;a
.
G
là trng tâm
SBC
3
6 6 3
a a a
G ; ;




.
23
;;
3 6 3
a a a
AG
=−



;
3
0; ;
2
a
SC a
=−



;
;0;
2
a
AS a

=−


( )
30
20
AG,SC .AS
a
d AG,SC
AG,SC


==


.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên ơng của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
1
1 1 1
3
y x m x m x= + + + +
đồng biến trên ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D =
.
( ) ( )
2
2 1 1y x m x m
= + + +
.
Hàm s đồng biến trên
0yx
.
2
0 1 0
21
0 3 2 0
aa
m
mm
=



= + +
.
m
là s nguyên dương
m
.
Vy không có giá tr nguyên dương của
m
tha mãn yêu cu.
Câu 42. Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh được cho xem cùng mt danh sách các loài thc
vật và được kim tra li xem h nh được bao nhiêu % mi tháng. Sau t tháng, kh năng nhớ
trung bình ca nhóm học sinh được cho bi công thc
( ) 75 20ln( 1), 0P t t t= +
(đơn vị
%
). Hi sau bao lâu nhóm học sinh đó ch còn nh được dưới 10% ca danh sách ?
A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng.
Li gii
Chn A
Theo công thc t l % thì cn tìm t tha mãn:
75 20ln( 1) 10 ln( 1) 3.25 24.79t t t + +
.
Câu 43. Cho hàm s
32
,y ax bx cx d= + + +
(vi
, , ,a b c d
là các s thc) đồ th
( )
C
như hình v
dưới đây:
Trang 21
Chn khẳng định đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd
. B.
0, 0, 0ab bc cd
.
C.
0, 0, 0ab bc cd
. D.
0, 0, 0ab bc cd
.
Li gii
Chn C
Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đạo hàm
2
32y ax bx c
= + +
.
Hàm s 2 đim cc tr
12
,xx
tha
12
12
2
0
3
.0
3
b
xx
a
c
xx
a
+ =
=
( )
1
.
( )
32
lim
x
ax bx cx d
+
+ + + = −
nên
0a
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
0b
0c
.
Lại có đồ th
( )
C
ct trc tung tại điểm có tọa độ
( )
0;d
nên
0d
.
Vy
0, 0, 0ab bc cd
. Chọn đáp án
C
.
Câu 44. Cho hình nón
( )
N
n kính đáy bằng
10
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi trc canh nón
ct hình nón theo mt thiết din là hình tròn có bán kính bng
6
, khong cách gia mt phng
( )
P
vi mt phng cha đáy của hình nón
( )
N
5
. Din tích xung quanh ca hình nón
( )
N
bng?
A.
50 41
. B.
5 41
. C.
25 41
. D.
41
.
Li gii
Chn C
Gi
x
là khong cách t đỉnh nón đến mt phng
( )
P
.
Trang 22
T gi thiết suy ra
6
10 5
x
x
=
+
7,5x=
Suy ra chiu cao ca nh nón là
12,5h =
2 2 2 2
5 41
12,5 10
2
l h r = + = + =
Vy din ch xung quanh hình nón là
xq
S rl
=
5 41
.10. 25 41
2

==
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
tha mãn
3
()
0
( ) d 8
fx
x f x e x
=
(3) ln3f =
. Tính
3
()
0
I e d
fx
x=
.
A.
I1=
. B.
I 11=
. C.
I 8 ln3=−
. D.
I 8 ln3=+
.
Li gii
Chn A
Đặt
( ) ( )
dd
d ( )e ed
f x f x
u x u x
v f x x v
= =

==
khi đó
33
3
( ) ( ) ( )
0
00
( ) d d
f x f x f x
x f x e x x e e x
=

33
(3) ( ) ( )
00
8 3 e e d e d 9 8 1
f f x f x
xx = = =

Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghiệm trong đoạn
0;
2



của phương trình
(2sin2 1) 1fx+=
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Li gii
Chn B
Đặt
2sin2 1 1;3t x t= +
.
Khi đó phương trình tr thành
( )
1ft=
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
4
0;1 /
1;3
;0 /
3: /
t t k t m
tt
t t k t m
t t k t m
=
=
= −
= +
Xét hàm s
( )
2sin2 1g x x=+
trên
0;
2



( ) ( )
' 4cos2 0
42
g x x x k k

= = = +
Trang 23
Ta có bng biến thiên:
Vậy phương trình
(2sin2 1) 1fx+=
có 2 nghim trên
0;
2



.
Câu 47. Cho
, , 0x y z
;
, , 1abc
x y z
a b c abc= = =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
= +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
10;15
. B.
11 13
;
22


. C.
)
10;10
. D.
15; 20
.
Li gii
Chn D
Ta có:
x y z
a b c abc= = =
1
log log log
2
abc abc abc
x a y b z c = = =
1
2log
1
2log
1
2log
abc
abc
abc
a
x
b
y
c
z
=
=
=
Do đó:
( )
1 1 1
2 log log log 2log 2
abc abc abc abc
a b c abc
x y z
+ + = + + = =
Suy ra:
1 1 1
2
x y z
+ =
Ta có:
2 2 2
16 16 1 16
16 2 32P z z z
x y z z

= + = =


(
0z
).
Mc khác,
2 2 2
3
16 8 8 8 8
3 . . 12z z z
z z z z z
+ = + + =
.
Trang 24
Dấu “=” xảy ra
2z=
.
Vy giá tr ln nht ca biu thc
P
32 12 20−=
ti
2z =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
42
2f x x x m= +
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp các giá tr ca
m
sao
cho
( )
( )
0;2 0;2
7max f x min f x+=
. Tng các phn t ca
S
A. 7. B. -14. C. -7. D. `14.
Lời giải
Chn C
Xét hàm số
( )
42
2f x x x m= +
liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có
( )
3
' 4 4f x x x=−
( )
3
1 0;2
' 0 4 4 0 0 0;2
1 0;2
x
f x x x x
x
=
= = =
=
.
Khi đó
( )
0fm=
;
( )
11fm=−
;
( )
28fm=+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 0 2 8= = = +f m f m f m
.
Đồ th ca hàm s
( )
y fx=
thu được bng cách gi nguyên phần đồ th phía trên trc hoành
ca
( )
( ):C y f x=
, còn phn đồ th phía dưới trc hoành ca
( )
( ):C y f x=
thì lấy đối xng
qua trc hoành lên trên. Do đó, ta có bin luận sau đây:
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1.
8 0 8mm+
thì
( )
( )
0;2
0;2
88
11
min f x m m
max f x m m
= + =
= =
. Do đó:
( )
( )
0;2 0;2
7 1 8 7 7max f x min f x m m m+ = = =
(loi).
Trường hp 2.
0 8 8 0m m m +
, thì đồ th hàm s
( )
( ) :C y f x=
ct trc hoành ti
0
x
vi
0
0;2x
. Do đó
( )
0;2
0min f x =
. Suy ra
( )
0;2
7max f x =
.
Mt khác
( )
0;2
8 ; 1 8;1max f x max m m max m m= + = +
.
Suy ra
( )
( )
( )
0;2
7
18
2
6
17
max 7
8 1 7
2
87
1
m
mm
m TM
m
fx
mm
m
m
m TM
−
+
=−
−=

=
+

−
+=
=−
.
Trường hp 3.
1 0 0 1 m m m
, thì đồ th hàm s
( )
( ) :C y f x=
ct trc hoành ti
0
x
vi
0
0;2x
. Do đó
( )
0;2
0min f x =
.
Trang 25
Măt khác
( )
0;2
8=+max f x m
.
Suy ra
( )
( )
0;2 0;2
7 8 7 1+ = + = = max f x min f x m m
(loi).
Trường hp 4.
1 0 1 mm
thì
( )
( )
0;2
0;2
1
8
=−
=+
min f x m
max f x m
. Do đó:
( )
( )
0;2 0;2
7 1 8 7 0+ = + + = =max f x min f x m m m
(loi).
Suy ra
1; 6= S
.
Vy tng các phn t ca
S
( ) ( )
6 1 7 + =
.
Câu 49. Cho hình hp
.ABCD A B C D
din tích đáy bằng
9
, chiu cao bng 3. Gi
, , , ,Q M N P I
là những điểm tha mãn
11
,,
33
AQ AB DM DA

==
1
3
CN CD
=
,
11
,
33
BP BC B I B D
==
. Th
ch ca khối đa diện lồi có các đnh là các đim
, , , ,Q M N P I
bng
A.
27
10
. B.
10
27
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Li gii
Chn D
Mt phng
( )
MNPQ
ct hình hp
ABCDA B C D
theo thiết din là hình bình hành
EFGH
ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
' ' ' ' ; 2 ;d A B C D EFGH d EFGH ABCD=
Ta có
' ' ' '.
2
3
A B C D E FGH O
VV=
1 1 2. 2 1
. .sin . sin
2 2 3 3 9 9
EQM ABD ABCD
AB AD
S EQ EM E A S S
= = = =
15
14
99
MNPQ ABCD
SS = =
.
.
1 2 5 10 10
..
3 3 9 81 3
I MNPQ ABCD o
V h S V= = =
.
Câu 50. Cho phương trình
( )
( )
2
4 4 2 1
2
31
3
log 4 4 3 2020 .log 2 2 0
x x y
x x y
+
+ + + =
. Hi có bao nhiêu cp
s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình trên, biết rng
( )
5;5y−
?
j
I
M
H
N
G
P
F
Q
E
B
C
D
A
D'
C'
B'
A'
Trang 26
A.
1
. B.
5
. C.
8
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Phương trình đã cho
( )
( )
( )
2
2
2 1 2
31
3
log 2 1 2 2020 .log 2 2 0
xy
xy
−−

+ + + =

.
Đặt
( )
2
2 1 2
22
ax
by
= +
=+
, suy ra
2; 2ab
.
Khi đó ta có phương trình:
31
3
log 2020 .log 0
ab
ab
+=
33
log 2020 .log
ab
ab
=
33
log log
2020 2020
ab
ab
=
.
Xét hàm s
( )
3
log
2020
t
t
ft=
vi
)
2;t +
.
Ta có
( )
3
1 .ln3.ln2020.log
.2020.ln3
t
tt
ft
t
=
.
2t
nên suy ra:
33
.ln3.ln2020.log 2.ln3.ln2020.log 2 1tt
.
Khi đó
( )
0ft
nên hàm s
( )
ft
nghch biến trên tp
)
2;+
.
T phương trình
( ) ( )
f a f b=
suy ra
ab=
hay
( )
2
2 1 2xy−=
.
Nhn thy vi
,xy
là các s nguyên thì
( )
2
21x
luôn là s l, mà
2 y
luôn là s chn nên
không th tn ti cp
( )
;xy
nào thỏa mãn phương trình đã cho, với
,xy
là các s nguyên.
| 1/26

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 10
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A A. 3 A . B. 3 C . C. 20 3 . D. 60 . 20 20 Câu 2.
Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − . x   Câu 3.
Số nghiệm của phương trình x 1 3 =   là  3  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4.
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a A. 3 . a B. 2 a . C. 3 a . D. 2 3a . Câu 5.
Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là 5 A. (0; ) + . B. 0;+). C. (1; ) + . D. 1;+). Câu 6.
Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. ( f (x)dx  ) = f (x).
B. ( f (x)dx  ) =−f (x).  
C. ( f (x)dx
) =−f (x). D. ( f (x)dx  ) = f (x).. Câu 7.
Một khối lập phương có thể tích bằng 3
2 2a . Độ dài cạnh khối lập phương bằng A. 2 2a . B. 2a . C. 2a . D. a . Câu 8.
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. 8
A. V = 8 . B. V =
C. V = 16 . D. V = 12 . 3 Câu 9.
Cho khối cầu có thể tích V = 288. Bán kính của khối cầu bằng A. 3 2 9 . B. 3 . C. 6 . D. 6 2 .
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ;3). C. (1;+) . D. ( 1 − ;+).
Câu 11. Với x là số thực dương tùy ý, log ( 3 x bằng 3 ) 1
A. 3log x .
B. log x .
C. 3 + log x . D. x . 3 3 3 3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là 1
A. rl .
B. rl .
C. 2 rl . D. 4 rl . 3
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên ( ;0
− ) và (0;+) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+ ) .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 14. Cho hàm số số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d = 0 .
B. a  0; b  0; c = 0; d = 0 .
C. a  0; b  0; c = 0; d = 0 .
D. a  0; b  0; c  0; d = 0 . 2 - x
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. y = 1. − B. y = 2. C. x = 1. − D. x = 2.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x £ 3 là 2 A. (0;8) B. 0;8). C. 0;  8  D. (0;  8 .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình
f ( x) + 2 = 0 là Trang 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 1 3 3 Câu 18. Nếu f
 (x)dx = 2 và f (x)dx = 4 −  thì f ( x) dx  bằng 0 0 1 A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 3 −12i A. z = 3 − −12i.
B. z = 3 +12i . C. z = 3 − +12i .
D. z = 3 −12i .
Câu 20. Cho hai số phức z = 2 − 3i z = 1+ 5i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 17 . C. 15 − . D. 2 .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ dưới), số phức z = - 4 + 3i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm , A , B , C D ? A. Điểm A .
B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1;- 2; )
3 trên trục Ox có toạ độ là A. (1;- 2; ) 0 . B. (1;0; ) 3 . C. (0;- 2; ) 3 . D. (1;0; ) 0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 2z − 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là A. (2;−1; ) 1 . B. (2; −1; − ) 1 . C. ( 2 − ;−1; ) 1 . D. ( 2 − ;−1;− ) 1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng(Q) : 3 x − 2y + z − 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của(Q) → → → →
A. n 3; − 2; − 3 . B. n − − − 2 (3; 2 ) ;1 C. n 3; 2; 0 . D. n4 (3;0; 2) 3 ( ) 1 ( ) Trang 3 x +1 y − 3 z −1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = 2 2 − 1 − A. M (3; 1 − ;− ) 1 . B. N (1;3;1 ) . C. P( 1 − ;3;− ) 1 . D. Q (2; 2 − ;− ) 1 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại C AC = a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 120 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 4 trên đoạn 0;2 .
A. min y = 2 .
B. min y = 0 .
C. min y = 1 . D. min y = 4 . 0;2 0;2 0;2 0;2 a b
Câu 29. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn ln
+ ln = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? c c A. abc = 1.
B. ab = c .
C. a + b = c . D. 2 ab = c .
Câu 30. Cho hàm số y = ( x + )( 2 2 2 x − )
1 có đồ thị (C) , số giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành là A. 0 . B. 1 C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2021.2x + − 2022  0 là A. (0;+) B. (log 2022;+ C. ( ;0 − ) D. ( ; − log 2022 . 2 ) 2 )
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a 3 , BC = 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì hình tam giác ABC tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng 3 pa 3 3 2p a A. . B. . C. 3 p a 3. D. 3 2pa . 3 3 1 1 2021 2021 Câu 33. Xét 3 x ( 2 x +  )1 dx , nếu đặt 2 u = x +1 thì 3 x ( 2 x +  )1 dx bằng 0 0 Trang 4 1 2 1 1 2 1 A. (u −  ) 2021 1 u du . B. (u −  ) 2021 1 u
du . C. (u −  ) 2021 1 u du . D. (u −  ) 2021 1 u du . 2 2 0 1 1 0
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y = x − 6x y = 6 −11x được tính bởi
công thức nào dưới đây? 3 3 A. 3 2 S = 
x − 6x +11x − 6 dx  . B. 3 2
S = (x − 6x +11x − 6 )dx  . 1 1 3 3 C. 3 2 S =
x − 6x +11x − 6 dx  . D. 3 2
S = (11x − 6 − x + 6x )dx  . 1 1
Câu 35. Cho hai số phức z = 5i z = 2021+ i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. −5 . C. 10105 . D. 10105 − .
Câu 36. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 6z +13 = 0 . Môđun của số 0
phức z + i là 0 A. 6 . B. 18 . C. 3 2 . D. 2 3 . x − 2 3 − y z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; ) 3 và đường thẳng  : = = . Mặt 3 4 2
phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3x + 4y + 2z +1 = 0 .
B. 3x − 4y + 2z +17 = 0 .
C. 3x + 4y + 2z −1 = 0 .
D. 3x − 4y + 2z −17 = 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ;0) và N ( 1
− ;2;3) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x = 1 − + 2tx = 1 − − 2tx = 1+ 2tx = 1− 2t    
A. y = 2 + 4t .
B. y = 2 + 4t .
C. y = −2 − 4t .
D. y = −2 + 4t .     z = 3 − 3tz = 3 − 3tz = 3tz = 3t
Câu 39. Một nhóm 16 học sinh gồm 10 nam trong đó có Bình và 6 nữ trong đó có An được xếp ngẫu
nhiên vào 16 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm họC. Xác suất để xếp được
giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là 109 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 30240 8080 10010 48048
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi H là trung điểm AB , G là trọng tâm S
BC . Biết SH ⊥ ( ABC) và SH = a . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AG SC là 30a 10a 10a 30a A. . B. . C. . D. . 3 20 3 20 1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 y = x + (m + ) 2 1 x − (m + ) 1 x +1 3 đồng biến trên ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 5
Câu 42. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài thực
vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ
trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức (
P t) = 75 − 20ln(t +1),t  0 (đơn vị %
). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được dưới 10% của danh sách ? A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng. Câu 43. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d, (với , a , b ,
c d là các số thực) có đồ thị (C) như hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 .
B. ab  0, bc  0, cd  0 .
C. ab  0, bc  0, cd  0.
D. ab  0, bc  0, cd  0 .
Câu 44. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 10 . Mặt phẳng ( P) vuông góc với trục của hình nón
cắt hình nón theo một thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 6 , khoảng cách giữa mặt phẳng
(P) với mặt phẳng chứa đáy của hình nón (N )là 5. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) bằng? A. 50 41 . B. 5 41 . C. 25 41 . D. 41 . 3 3
Câu 45. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( x ) x f (  x)e dx = 8 
f (3) = ln3 . Tính f ( x ) I = e dx  . 0 0 A. I = 1. B. I = 11. C. I = 8 − ln3 . D. I = 8 + ln3 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:   
Số nghiệm trong đoạn 0; 
 của phương trình f (2sin 2x +1) =1 bằng  2  A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Trang 6 Câu 47. Cho , x , y z  0 ; , a , b c  1 và x y z
a = b = c =
abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức 16 16 2 P = +
z thuộc khoảng nào dưới đây? x y  1 − 1 13  A. (10; 15) . B. ;   . C.  1 − 0;10) . D. 15; 2  0 .  2 2 
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 4 2
= x − 2x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao
cho max f ( x) + min f ( x) = 7 . Tổng các phần tử của S là 0;2 0;2 A. 7. B. -14. C. -7. D. `14.
Câu 49. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có diện tích đáy bằng 9 , chiều cao bằng 3. Gọi , Q M, N, , P I 1 1 1 1
là những điểm thỏa mãn AQ = AB ,  DM = 1 DA ,
CN = CD , BP = BC ,B I = B D   . Thể 3 3 3 3 3
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , Q M, N, , P I bằng 27 10 4 10 A. . B. . C. . D. . 10 27 3 3 2 − − +
Câu 50. Cho phương trình log ( 2 4 − 4 + 3 + 2020 x x y x x .log
2 y + 2 = 0 . Hỏi có bao nhiêu cặp 3 ) 4 4 2 1 1 ( ) 3
số nguyên ( x; y) thỏa mãn phương trình trên, biết rằng y ( 5 − ;5)? A. 1. B. 5 . C. 8 . D. 0 .
------------------HẾT-----------------
----------------------Hết-------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C 11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.D 17.A 18.B 19.B 20.A 21.B 22.D 23.A 24.B 25.A 26.B 27.C 28.A 29.D 30.C 31.C 32.A 33.B 34.C 35.B 36.C 37.D 38.D 39.D 40.D 41.A 42.A 43.C 44.C 45.A 46.B 47.D 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A A. 3 A . B. 3 C . C. 20 3 . D. 60 . 20 20 Lời giải Chọn B
Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là 3 C . 20 Câu 2.
Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 Trang 7 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3
u = u .q  16 = 2.q q = 2 . 4 1 x   Câu 3.
Số nghiệm của phương trình x 1 3 =   là  3  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B x   x 1 − Ta có: 3 =
 3x = 3 x x = −x x = 0.    3  Câu 4.
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a A. 3 . a B. 2 a . C. 3 a . D. 2 3a . Lời giải Chọn C
Thể tích khối lập phương là: 3 V = a . lp Câu 5.
Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là 5 A. (0; ) + . B. 0;+). C. (1; ) + . D. 1;+). Lời giải Chọn C
+ ĐKXĐ: x −1  0  x 1 Câu 6.
Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. ( f (x)dx  ) = f (x).
B. ( f (x)dx  ) =−f (x).  
C. ( f (x)dx  ) =−f (x).
D. ( f (x)dx  ) = f (x).. Lời giải Chọn D Câu 7.
Một khối lập phương có thể tích bằng 3
2 2a . Độ dài cạnh khối lập phương bằng A. 2 2a . B. 2a . C. 2a . D. a . Lời giải Chọn B
Gọi x là độ dài cạnh của khối lập phương (x  0) 3 3
V = x = 2 2a x = 2a Câu 8.
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. Trang 8 8
A. V = 8 . B.V =
C. V = 16 . D. V = 12 . 3 Lời giải Chọn A
Thể tích của khối trụ V =  r h =  ( )2 2 . 2 .2 = 8 . Câu 9.
Cho khối cầu có thể tích V = 288. Bán kính của khối cầu bằng A. 3 2 9 . B. 3 . C. 6 . D. 6 2 . Lời giải Chọn C     
Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có V = R   R
 =   R =   R =    .
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ;3). C. (1;+) . D. ( 1 − ;+). Lời giải Chọn C
Theo bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên ( ;  +) .
Câu 11. Với x là số thực dương tùy ý, log ( 3 x bằng 3 ) 1
A. 3log x .
B. log x .
C. 3 + log x . D. x . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Với x là số dương theo công thức ta có 3 log x = 3log x 3 3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là 1
A. rl .
B. rl .
C. 2 rl . D. 4 rl . 3 Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức ta có S =  rl . xq Trang 9
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên ( ;0
− ) và (0;+) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+ ) .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 là phương án sai vì qua x = 0 thì y '
không đổi dấu từ âm sang dương. Câu 14. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d = 0 .
B. a  0; b  0; c = 0; d = 0 .
C. a  0; b  0; c = 0; d = 0 .
D. a  0; b  0; c  0; d = 0 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y = +  Hệ số a  0 . x→+
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)  Hệ số d = 0 .
Gọi x ; x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị. 1 2
x ; x là nghiệm của 2
y ' = 3ax + 2bx + c . 1 2 c
Dựa vào đồ thị x  0; x = 0  x .x = 0  = 0  c = 0 . 1 2 1 2 3a 2b
Mặt khác x + x  0  −
 0  b  0 (Vì a  0) . 1 2 3a Trang 10 2 - x
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. y = 1. − B. y = 2. C. x = 1. − D. x = 2. Lời giải Chọn A 2 - x 2 - x Ta có lim = - 1 và lim = - 1 x® + ¥ x + 1 x® - ¥ x + 1
Suy ra y = - 1 là tiệm cận ngang của đồ thị.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x £ 3 là 2 A. (0;8) B. 0;8). C. 0;  8  D. (0;  8 . Lời giải Chọn D
Ta có: log x £ 3 Û 0 < x £ 8 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (0;  8 .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình
f ( x) + 2 = 0 là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn A
Xét phương trình f (x) + 2 = 0  f (x) = 2 − .
Số nghiệm của phương trình f ( x) + 2 = 0 bằng số giao điểm của đường thẳng y = 2 − với đồ
thị hàm số y = f ( x) . Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 2
− cắt đồ thị hàm số y = f (x)
tại 3 điểm phân biệt, suy ra phương trình f ( x) + 2 = 0 có 3 nghiệm. 1 3 3 Câu 18. Nếu f
 (x)dx = 2 và f (x)dx = 4 −  thì f ( x) dx  bằng 0 0 1 A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2. Trang 11 Lời giải Chọn B 1 3 3
Áp dụng tính chất của tích phân ta có: f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. 0 1 0 3 3 1 Suy ra:
f ( x)dx = f ( x)dx f ( x)dx = − 4 − 2 = 6 −    . 1 0 0
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 3 −12i A. z = 3 − −12i.
B. z = 3 +12i . C. z = 3 − +12i .
D. z = 3 −12i . Lời giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z = 3 −12i z = 3 +12i
Câu 20. Cho hai số phức z = 2 − 3i z = 1+ 5i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 17 . C. 15 − . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có z .z = 17 + 7i . 1 2
Phần ảo của số phức z .z bằng 7. 1 2
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ dưới), số phức z = - 4 + 3i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm , A , B , C D ? A. Điểm A .
B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Lời giải Chọn B
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1;- 2; )
3 trên trục Ox có toạ độ là A. (1;- 2; ) 0 . B. (1;0; ) 3 . C. (0;- 2; ) 3 . D. (1;0; ) 0 . Lời giải ghia Chọn D Trang 12
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 2z − 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là A. (2;−1; ) 1 . B. (2;−1; − ) 1 . C. ( 2 − ;−1; ) 1 . D. ( 2 − ;−1;− ) 1 . Lời giải Chọn A Mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 2z − 3 = 0  2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 9
Tâm của (S) là (2;−1; ) 1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng(Q) : 3 x − 2y + z −3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của(Q) → → → →
A. n 3; − 2; − 3 . B. n − − − 2 (3; 2 ) ;1 C. n 3; 2; 0 . D. n4 (3;0; 2) 3 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn B
Vectơ pháp tuyến của là n − 2 (3; 2; ) 1 . x +1 y − 3 z −1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d 2 2 − 1 − ? A. M (3; 1 − ;− ) 1 . B. N (1;3;1 ) . C. P( 1 − ;3;− ) 1 . D. Q (2; 2 − ;− ) 1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ điểm M (3; 1 − ; )
1 vào phương trình đường thẳng d ta có: 3 +1 1 − − 3 1 − −1 = = = 2 2 2 − 1 −
Vậy điểm M d .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại C AC = a 2 (minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 120 . Trang 13 Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của SB trên mặt ( ABC ) là AB nên góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ( ABC )bằng góc SBA .
Vì tam giác ABC vuông cân tại C AC = a 2 nên AB = A .
C 2 = 2a SA = AB .
Vì tam giác SAB vuông cân tại A nên o SBA = 45 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
Từ bảng xét dấu của f ( x) ta thấy f ( x) đổi dấu qua x = 2
− và x = 3 suy ra hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 4 trên đoạn 0;2 .
A. min y = 2 .
B. min y = 0 .
C. min y = 1 . D. min y = 4 . 0;2 0;2 0;2 0;2 Lời giải Chọn A Tập xác định: .
Hàm số liên tục trên đoạn 0;2 . x =10;2 2 y = 3x − 3 2
; y = 0  3x − 3 = 0   . x = 1 −   0;2 (l)
Ta có f (0) = 4 , f (2) = 6 , f ( ) 1 = 2 .
Do đó min y = 2 đạt được khi x =1. 0;2 a b
Câu 29. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn ln
+ ln = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? c c A. abc = 1.
B. ab = c .
C. a + b = c . D. 2 ab = c . Lời giải Chọn D a b Ta có: ln
+ ln = 0  ln a + lnb − 2ln c = 0 . c c Trang 14
 ln a + lnb = 2lnc 2  ln ab = lnc 2  ab = c .
Câu 30. Cho hàm số y = ( x + )( 2 2 2 x − )
1 có đồ thị (C) , số giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành là A. 0 . B. 1 C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C)với trục hoành: (  x + = x = 2x + 2)( 2 2 0 1 2 x − ) 1 = 0 (*)     2 x −1 = 0 x = 1 −
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt, do vậy số giao điểm của đồ thị (C)với trục hoành
chính là số nghiệm của phương trình (*), là 2.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2021.2x + − 2022  0 là A. (0;+) B. (log 2022;+ C. ( ;0 − ) D. ( ; − log 2022 . 2 ) 2 ) Lời giải Chọn C
Đặt 2x = t , điều kiện t  0 . 2 t
 + 2021t − 2022  0 −2022  t  1 Từ bpt 4x 2021.2x + − 2022  0 ta có:     0  t  1. t   0 t   0 Với x
0  t  1 ta có 2  1  x  0 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ( ;0 − ).
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a 3 , BC = 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì hình tam giác ABC tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng 3 pa 3 3 2p a A. . B. . C. 3 p a 3. D. 3 2pa . 3 3 Lời giải Chọn A
Hình nón nhận được có đỉnh là ,
B tâm đường tròn đáy là A , Trang 15
chiều cao hình nón là h = AB = a 3 , độ dài đường sinh là l = BC = 2 . a Suy ra bán kính đáy là 2 2 r = AC = BC - AB = . a 3 1 1 pa 3 Vậy thể tích: 2 2 V = p.r .h =
p.AC .AB = . 3 3 3 1 1 2021 2021 Câu 33. Xét 3 x ( 2 x +  )1 dx , nếu đặt 2 u = x +1 thì 3 x ( 2 x +  )1 dx bằng 0 0 1 2 1 1 2 1 A. (u −  ) 2021 1 u du . B. (u −  ) 2021 1 u
du . C. (u −  ) 2021 1 u du . D. (u −  ) 2021 1 u du . 2 2 0 1 1 0 Lời giải Chọn B 1 2021 du Xét 3 I = x ( 2 x +  )1 dx. Đặt 2 2
x +1 = u x = u −1. Ta có 2 d x x = du  d x x = . 2 0 Đổi cận:
x = 0  u = 1 . x = 1  u = 2 2 1 Vậy I = (u −  ) 2021 1 u du . 2 1
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y = x − 6x y = 6 −11x được tính bởi
công thức nào dưới đây? 3 3 A. 3 2 S = 
x − 6x +11x − 6 dx  . B. 3 2
S = (x − 6x +11x − 6 )dx  . 1 1 3 3 C. 3 2 S =
x − 6x +11x − 6 dx  . D. 3 2
S = (11x − 6 − x + 6x )dx  . 1 1 Lời giải Chọn C Đặt h(x) 3 2
= x x −( − x) 3 2 6 6 11
= x − 6x +11x − 6.  x =1 
h ( x) = 0  x = 2  . x = 3  3
Vậy diện tích S được tính theo công thức 3 2 S =
x − 6x +11x − 6 dx  . 1
Câu 35. Cho hai số phức z = 5i z = 2021+ i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. −5 . C. 10105 . D. 10105 − . Lời giải Trang 16 Chọn B Ta có z z = 5 . i 2021+ i = 5
− +10105i . Vậy phần thực của số phức z z bằng −5 . 1 2 ( ) 1 2
Câu 36. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 6z +13 = 0 . Môđun của số 0
phức z + i là 0 A. 6 . B. 18 . C. 3 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C z = 3+ 2i Ta có 2
z − 6z +13 = 0  
. Do z có phần ảo dương nên chọn z = 3 + 2i . z = 3− 2i 0 0 Do đó 2 2
z + i = 3 + 3i z + i = 3 + 3 = 3 2 . 0 0 x − 2 3 − y z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; ) 3 và đường thẳng  : = = . Mặt 3 4 2
phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3x + 4y + 2z +1 = 0 .
B. 3x − 4y + 2z +17 = 0 .
C. 3x + 4y + 2z −1 = 0 .
D. 3x − 4y + 2z −17 = 0 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng  có vecto chỉ phương u = (3; 4 − ;2) .
Mặt phẳng ( ) ⊥  nên ( ) có vecto pháp tuyến là u = (3; 4
− ;2) và ( ) qua điểm M (1; 2 − ; ) 3 .
Nên phương trình ( ):3(x − )
1 − 4( y + 2) + 2( z − )
3 = 0  3x − 4y + 2z −17 = 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ;0) và N ( 1
− ;2;3) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x = 1 − + 2tx = 1 − − 2tx = 1+ 2tx = 1− 2t    
A. y = 2 + 4t .
B. y = 2 + 4t .
C. y = −2 − 4t .
D. y = −2 + 4t .     z = 3 − 3tz = 3 − 3tz = 3tz = 3t Lời giải Chọn D
Đường thẳng MN có vecto chỉ phương MN = ( 2
− ;4;3) và qua M (1; 2 − ;0). x = 1− 2t
Nên phương trình  y = −2 + 4t . z = 3t
Câu 39. Một nhóm 16 học sinh gồm 10 nam trong đó có Bình và 6 nữ trong đó có An được xếp ngẫu
nhiên vào 16 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa
2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là Trang 17 109 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 30240 8080 10010 48048 Lời giải Chọn D
Ta có n() =16!. Giả sử các ghế được đánh số từ 1 đến 16 .
Để có cách xếp sao cho giữa 2 bạn nữ có đúng 2 bạn nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế
đánh số 1, 4 , 7 , 10 , 13 , 16 . Có tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là 10!.6! cách.
Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng hai bạn nam đồng
thời Bình và An ngồi cạnh nhau .
Nếu An ngồi ở ghế 1 hoặc 16 thì có 1 cách xếp chỗ ngồi cho Bình. Nếu An ngồi ở ghế
4, 7, 10 hoặc 13 thì có 2 cách xếp chỗ ngồi cho Bình.
Do đó, số cách xếp chỗ ngồi cho Bình và An ngồi cạnh nhau là 2 + 2.4 =10 .
Suy ra, số cách xếp chỗ ngồi cho 16 người sao cho giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng hai bạn
nam đồng thời Bình và An ngồi cạnh nhau là 10.5!.9!
Gọi A là biến cố : “ Giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An”. n A 600.10! 5
Ta có n( A) =10!.6!−10.5!.9!= 600.10!  P( A) ( ) = = = n () . 16! 48048 5
Vậy xác suất cần tìm là . 48048
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi H là trung điểm AB , G là trọng tâm S
BC . Biết SH ⊥ ( ABC) và SH = a . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AG SC là 30a 10a 10a 30a A. . B. . C. . D. . 3 20 3 20 Lời giải Chọn D Cách 1 S M G K C B H A I N Trang 18
Gọi M là trung điểm SC .
Vẽ MN // AG ( N AB)
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên CN , SI . Ta có
SH ⊥ ( ABC )        ⊥    CN  ( ABC ) SH CN
  CN ⊥ (SHI )    
  CN HK HI CN  
  HK ⊥ (SCN ) tại K  
HK  (SHI )   SI HK
d (H,(SCN)) = HK . a 3 Ta có ABC
đều cạnh a CH = 2 BA BG 2 Trong B
MN : MN // AG  =
=  BH = HA = AN HN = AB = a BN BM 3 1 1 1 7 Trong C
HN vuông tại H : HI là đường cao nên = + = . 2 2 2 2 HI HN HC 3a Trong S
HI vuông tại H : HK là đường cao nên 1 1 1 10 30a = + =  HK = . 2 2 2 2 HK SH HI 3a 10
MN // AG AG // (SCN )  ( ) = ( ( )) = ( ( )) 1 = ( ( )) 1 30a d AG,SC d AG, SCN d A, SCN d H , SCN = HK = . 2 2 20 Cách 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O H . z S M G y C B O H A x Trang 19a   a   3a
Ta có tọa độ các điểm A ;0 ;0 
 , B ;0;0   , C  0;
;0  , S (0;0;a).    2   2  2    a a a
G là trọng tâm SBC  3 G  − ; ;    . 6 6 3    2a 3a a   3a   aAG =  − ; ;    ; SC = 0; ; −a  
 ; AS = − ;0;a   3 6 3   2    2    ( ) AG,SC .AS   30a d AG,SC = = .   20 AG,SC   1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 y = x + (m + ) 2 1 x − (m + ) 1 x +1 3 đồng biến trên ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Tập xác định D = . 2
y = x + 2 (m + ) 1 x − (m + ) 1 .
Hàm số đồng biến trên  y  0 x   .  a  0  a = 1  0        2 −  m  1 − . 2    0  
 = m + 3m + 2  0
m là số nguyên dương  m  .
Vậy không có giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 42. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài thực
vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ
trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức (
P t) = 75 − 20ln(t +1),t  0 (đơn vị %
). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được dưới 10% của danh sách ? A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng. Lời giải Chọn A
Theo công thức tỷ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 − 20ln(t +1) 10  ln(t +1)  3.25  t  24.79. Câu 43. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d, (với , a , b ,
c d là các số thực) có đồ thị (C) như hình vẽ dưới đây: Trang 20
Chọn khẳng định đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 .
B. ab  0, bc  0, cd  0 .
C. ab  0, bc  0, cd  0.
D. ab  0, bc  0, cd  0 . Lời giải Chọn C 2 Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đạo hàm y = 3ax + 2bx + c .  2b x + x = −  0  1 2
Hàm số có 2 điểm cực trị x , x thỏa 3a  ( )1 . 1 2 cx .x =  0 1 2  3a 3 2
Vì lim ax + bx + cx + d = − nên a  0 (2) . x→+ ( ) Từ ( )
1 và (2) suy ra b  0 và c  0 .
Lại có đồ thị (C ) cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; d ) nên d  0 .
Vậy ab  0, bc  0, cd  0. Chọn đáp án C .
Câu 44. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 10 . Mặt phẳng ( P) vuông góc với trục của hình nón
cắt hình nón theo một thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 6 , khoảng cách giữa mặt phẳng
(P) với mặt phẳng chứa đáy của hình nón (N )là 5. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) bằng? A. 50 41 . B. 5 41 . C. 25 41 . D. 41 . Lời giải Chọn C
Gọi x là khoảng cách từ đỉnh nón đến mặt phẳng ( P) . Trang 21 6 x Từ giả thiết suy ra =  x = 10 x + 7,5 5 5 41
Suy ra chiều cao của hình nón là h =12,5 2 2 2 2
l = h + r = 12,5 +10 = 2 5 41
Vậy diện tích xung quanh hình nón là S =  rl = .10. = 25 41 . xq 2 3  3
Câu 45. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( x)
x f (x)  e dx = 8 
f (3) = ln3 . Tính f ( x) I = e dx  . 0 0 A. I = 1. B. I = 11. C. I = 8 − ln3 . D. I = 8 + ln3 . Lời giải Chọn A u  = x du = dx 3 3 3 Đặt    khi đó f ( x) f ( x) f ( x ) x f (
x)e dx = x ee dx   f ( x) f ( x) dv = f (  x)e dx  v = e 0 0 0 3 3 f (3) f ( x) f ( x)  8 = 3e − e dx  e dx = 9 − 8 = 1   0 0
Câu 46. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:   
Số nghiệm trong đoạn 0; 
 của phương trình f (2sin 2x +1) =1 bằng  2  A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Lời giải Chọn B
Đặt t = 2sin 2x +1 t 1;  3 .
t = t  0;1 k t / m 1 ( ) ( )  t = t  1;3 2 ( )
Khi đó phương trình trở thành f (t) =1   t = t  − ;  0 k t / m 3 ( ) ( ) 
t = t  3: + k t / m  4 ( ) ( )   
Xét hàm số g ( x) = 2sin 2x +1 trên 0;    2   
g '( x) = 4cos 2x = 0  x = + k (k  ) 4 2 Trang 22 Ta có bảng biến thiên:   
Vậy phương trình f (2sin 2x +1) =1 có 2 nghiệm trên 0;   .  2  Câu 47. Cho , x , y z  0 ; , a , b c  1 và x y z
a = b = c =
abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức 16 16 2 P = +
z thuộc khoảng nào dưới đây? x y  1 − 1 13  A. (10; 15) . B. ;   . C.  1 − 0;10) . D. 15; 2  0 .  2 2  Lời giải Chọn D Ta có: x y z
a = b = c = abc 1
xlog a = y log b = z log c = abc abc abc 2 1 = 2log aabc x   1   = 2log b abc y  1  = 2log c abcz Do đó: 1 1 1
+ + = 2(log a + log b + log c) = 2log abc = 2 abc abc abc abc x y z 1 1 1 Suy ra: + = 2 − x y z 16 16  1  16 Ta có: 2 2 2 P = + − z = 16 2 − − z = 32 − − z   ( z  0 ). x yz z 16 8 8 8 8 Mặc khác, 2 2 2 3
+ z = + + z  3 . .z = 12 . z z z z z Trang 23
Dấu “=” xảy ra  z = 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 32 −12 = 20 tại z = 2 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 4 2
= x − 2x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao
cho max f ( x) + min f ( x) = 7 . Tổng các phần tử của S là 0;2 0;2 A. 7. B. -14. C. -7. D. `14. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + m liên tục trên đoạn 0;2 . x =10;2  Ta có f ( x) 3 '
= 4x − 4x f '(x) 3
= 0  4x − 4x = 0  x = 00;2 . x = 1 −   0;2
Khi đó f (0) = m; f ( )
1 = m −1; f (2) = m + 8 . Suy ra f ( )
1 = m −1 f (0) = m f (2) = m + 8 .
Đồ thị của hàm số y = f ( x) thu được bằng cách giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành
của (C) : y = f ( x) , còn phần đồ thị phía dưới trục hoành của (C) : y = f ( x) thì lấy đối xứng
qua trục hoành lên trên. Do đó, ta có biện luận sau đây:
Ta xét các trường hợp sau:
min f (x) = m +8 = −m −8  0;2
Trường hợp 1. m + 8  0  m  8 − thì  . Do đó:
max f ( x) = m −1 =1− m  0;2
max f ( x) + min f ( x) = 7  1− m m − 8 = 7  m = −7 (loại). 0;2 0;2
Trường hợp 2. m  0  m + 8  8
−  m  0 , thì đồ thị hàm số(C) : y = f (x) cắt trục hoành tại
x với x  0; 2 . Do đó min f ( x) = 0 . Suy ra max f ( x) = 7 . 0   0 0;2 0;2
Mặt khác max f ( x) = maxm + 8 ; m −1 = maxm + 8;1−  m . 0;2  7 m  −  1
 − m m + 8  2    1  − m = 7  m = 6 −  (TM )
Suy ra max f ( x) = 7    .   0;2
m + 8 1− m  7  m  − m 8 7  + =  2 m = 1 −  (TM )
Trường hợp 3. m −1 0  m  0  m 1, thì đồ thị hàm số(C) : y = f (x) cắt trục hoành tại x 0
với x  0; 2 . Do đó min f ( x) = 0 . 0   0;2 Trang 24
Măt khác max f ( x) = m + 8. 0;2
Suy ra max f ( x) + min f ( x) = 7  m + 8 = 7  m = −1 (loại). 0;2 0;2
min f (x) = m −1  0;2
Trường hợp 4. m −1  0  m 1 thì  . Do đó:
max f ( x) = m + 8  0;2
max f ( x) + min f ( x) = 7  m −1+ m + 8 = 7  m = 0 (loại). 0;2 0;2 Suy ra S =  1 − ;−  6 .
Vậy tổng các phần tử của S là ( 6 − )+(− ) 1 = 7 − .
Câu 49. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có diện tích đáy bằng 9 , chiều cao bằng 3. Gọi , Q M, N, , P I 1 1 1 1
là những điểm thỏa mãn AQ = AB ,  DM = 1 DA ,
CN = CD , BP = BC ,B I = B D   . Thể 3 3 3 3 3
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , Q M, N, , P I bằng 27 10 4 10 A. . B. . C. . D. . 10 27 3 3 Lời giải Chọn D B' C' I D' A' F G P j M N Q E H C B D A
Mặt phẳng (MNPQ) cắt hình hộp ABCDA BCD
  theo thiết diện là hình bình hành EFGH
ta có d (( A' B'C ' D');(EFGH )) = 2d ((EFGH );( ABCD)) 2 1 1 AB 2.AD 2 1 Ta có V = V S = E . Q EM .sinE = . sin A = S = S
A' B 'C ' D '.E FGH  3 O EQM 2 2 3 3 9 ABD 9 ABCD 1 5  S =1− 4 = S . MNPQ 9 9 ABCD 1 2 5 10 10 V = . . h S = V = . I .MNPQ 3 3 9 ABCD 81 o 3 2 − − +
Câu 50. Cho phương trình log ( 2 4 − 4 + 3 + 2020 x x y x x .log
2 y + 2 = 0 . Hỏi có bao nhiêu cặp 3 ) 4 4 2 1 1 ( ) 3
số nguyên ( x; y) thỏa mãn phương trình trên, biết rằng y ( 5 − ;5)? Trang 25 A. 1. B. 5 . C. 8 . D. 0 . Lời giải Chọn D 2 Phương trình đã cho  2 − − log (2 − ) (2x ) 1 2 1 + 2 + 2020 y x .log 2 y + 2 = 0 3 1 ( )   . 3
a = ( x − )2 2 1 + 2 Đặt 
, suy ra a  2;b  2 . b  = 2 y + 2 
Khi đó ta có phương trình: log a log b log 2020a− + . b a log b = 0  log 2020a− = . b a log b  3 3 = . 3 1 3 3 2020a 2020b 3 log t
Xét hàm số f (t ) 3 =
với t 2;+) . 2020t
1− t.ln 3.ln 2020.log t Ta có f (t ) 3 = . t.2020t.ln 3
t  2 nên suy ra: t.ln 3.ln 2020.log t  2.ln 3.ln 2020.log 2  1. 3 3
Khi đó f (t)  0 nên hàm số f (t) nghịch biến trên tập 2;+) .
Từ phương trình f (a) = f (b) suy ra a = b hay ( x − )2 2 1 = 2 y . Nhận thấy với ,
x y là các số nguyên thì ( x − )2 2
1 luôn là số lẻ, mà 2 y luôn là số chẵn nên
không thể tồn tại cặp ( ;
x y) nào thỏa mãn phương trình đã cho, với ,
x y là các số nguyên. Trang 26