Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2021 – 2022 trường THPT Phù Cừ – Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 trường THPT Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Trang 1/20 - Mã đề 101
S GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ C
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Ngày thi: 17/4/2022
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 6 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Câu 1: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho

3; 2M
đim biu din s phc
z
. Phn o ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2: đun ca s phc
24zi
bng
A.
10
. B.
5
. C.
22
. D.
25
.
Câu 3: Tp các nghim ca bt phương trình
24
x
A.
2; 
. B.
;2
. C.

;2
. D.

2; 
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt cu

222
:1 2 24Sx y z
có tâm là
A.

1; 2; 2I
. B.

1; 2; 0I
. C.

1; 2; 2I 
. D.

1; 2; 2I
.
Câu 5: m s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên dưới ?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
22
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 6: Nếu

5
2
d3fx x

5
2
d2gx x
thì
 
5
2
2dfx gx x

bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 7: Hoán v ca 5 phn t bng
A.
24
. B.
60
. C.
12
. D.
120
.
Câu 8: Vi mi s thc
a
dương,
2
log a
bng
A.
2
log 1a
. B.
2
log 1a
. C.
2
1
log
2
a
. D.
2
1
log 1
2
a
.
Câu 9: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
đề 101
Trang 2/20 - Mã đề 101
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Nghim ca phương trình
3
log 2 2x 
A.
11x
. B.
12x
. C.
3x
. D.
5x
.
Câu 11: H nguyên hàm ca hàm s
2
31fx x
A.
3
d
f
xxx xC
. B.

3
11
d
32
f
xx x xC
.
C.
3
d
f
xxx xC
. D.

3
1
d
3
f
xx x xC
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ

1;2;0u
2;1; 1v 
. Ta độ ca vetơ uv

A. 3 . B. 6 . C. 19 . D. 5 .
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
có phương trình
2310xy z
. Mt vectơ pháp
tuyến ca mt phng

P
A.

1
2;1;3n

. B.
3
3;2; 1n 

. C.

2
2; 1;3n 

. D.
4
1;2; 3n 

.
Câu 14: Đim nào dưới đây thuc đồ th hàm s
32
32yxx
?
A. Đim
(1; 0)M
. B. Đim
(1;1)Q
. C. Đim
(1; 2)N
. D. Đim
(1;1)P 
.
Câu 15: Cho s phc
12zi
, khi đó
iz
bng
A.
2 i
. B.
12i
. C.
12i
. D.
2 i
.
Câu 16: Th tích
V
ca khi chóp có din tích đáy là
B
và chiu cao là
h
được tính theo công thc nào
dưới đây?
A.
.VBh
. B.
.VBh
. C.
1
.
3
VBh
. D.
.
3
1
VBh
.
Câu 17: Tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
21
x
y
x
đường thng có phương trình
A.
2y 
. B.
1
2
y 
. C.
2y
. D.
1
2
y
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng có phương trình
1
:2
3
x
t
dy t
zt



. Đim nào sau đây không
thuc đường thng
d
?
A. Đim

0;3; 4N
. B. Đim
2;1; 2P
. C. Đim

1; 3; 2M
. D. Đim
1; 2; 3Q
.
Câu 19: Tp xác định ca hàm s

2
3
1yx
A.
\1 . B.
. C.

1;  . D.

;1 .
Câu 20: Cho khi lăng tr có din tích đáy
9B
và chiu cao
4h
. Th tích ca khi lăng tr đã cho bng
A.
56
. B.
36
. C.
12
. D.
18
.
Câu 21: Cho
,ab
là các s thc dương khác 1 tha mãn
2
log 2a
4
log 3b
. Giá tr biu thc
2
log
a
P
ab
bng
A.
10P
. B.
5P
. C.
2
P
. D.
1
P
.
Câu 22: Cho

3
1
d2fx x

3
2
d1fx x
. Tính

2
1
2d
f
xxx

bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23: Cho hình hp ch nht
.
A
BCD A B C D

2
A
BAD
.
Trang 3/20 - Mã đề 101
Góc gia hai đường thng
DD
AC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón đã
cho được tính theo công thc nào sau đây ?
A.
2
xq
Srl
. B.
3
xq
Srl
. C.
xq
Srl
. D.
4
xq
Srl
.
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
3
x
y
A.
3
ln 3
x
y
. B.
3
x
y
. C.
1
3.ln
3
x
y
. D.
3.ln3
x
y
.
Câu 26: Cho hàm s
42
,,y ax bx c abc
đồ thđường cong trong hình bên dưới.
Hàm s đồng biến trên khong
A.
0; 
. B.
3; 0
. C.

;1
. D.

4;5
.
Câu 27: Cho s phc
z
tha mãn
252ziz i
. Phn o ca
z
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Trên đon

1; 5
, hàm s
42
82
yx x
đạt giá tr nh nht bng
A.
18
. B.
20
. C.
27
. D.
9
.
Câu 29: Cho hàm s

ocs1fx x
,
x
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.

dcosfx x x xC
. B.

dsinfx x x xC
.
C.

dcosfx x x xC
. D.

dsinfx x x xC
.
Câu 30: m s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
3
x
y



. B.
2
x
y
. C.
1
3
logyx
. D.
2
logyx
.
Câu 31: Cho khi tr có bán kính đáy
2r
và chiu cao
3h
. Th tích
V
ca khi tr đã cho bng
A.
4V
. B.
6V
. C.
12V
. D.
3V
.
Câu 32: Cho cp s nhân

n
u
vi
2
6u 
3
12u
. Công bi
q
ca cp s nhân là
A.
1
2
. B.
72
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Nếu

1
2
d5fx x
thì


1
2
31dfx x
bng
A.
12
. B.
3
. C.
18
. D.
2
.
Trang 4/20 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho có giá tr cc đại bng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho đim

2;1;3M
và mt phng

:30Pxyz
. Đường thng đi
qua
M
và vuông góc vi

P
có phương trình là
A.
213
111
xyz


. B.
14
111
xyz

. C.
213
111
xyz

.
D.
213
11 1
xyz

.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
2; 2;3 , 1;3; 4 , 3; 1; 4ABC
. Phương trình đường phân
giác góc
BAC
A.
21
14 2
x
yz

. B.
161
142
x
yz

. C.
321
142
x
yz

. D.
233
142
x
yz

.
Câu 37: ng ngày anh An đi làm bng xe máy trên cùng mt cung đường t nhà đến cơ quan mt 15 phút.
Hôm nay khi đang di chuyn trên đường vi vn tc
o
v
(chuyn động thng đều) thì bt cht anh gp mt
chướng ngi vt nên anh đã hãm phanh và chuyn động chm dn đều vi gia tc
2
6/ams
. Biết rng tng
quãng đường t lúc anh nhìn thy chướng ngi vt (trước khi hãm phanh
2s
) và quãng đường anh đã đi được
trong
3s
đầu tiên k t lúc hãm phanh là
35,5m
. Tính
o
v
.
A.
45 /
o
vkmh
. B.
40 /
o
vkmh
. C.
60 /
o
vkmh
. D.
50 /
o
vkmh
.
Câu 38: Cho hình chóp t giác
.SABCD
đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc vi mt phng
()
ABCD
. Biết tam giác
SBD
đều và có din tích bng
2
23
a
. Tính th tích khi chóp
.SABC
.
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 39: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
và din tích ca hình
vuông
ABB A

bng

2
12 cm
.
Khong cách t
C
đến mt phng

ABB A

bng
A.
6
. B.

23cm
. C.
2
. D.

32cm
.
Câu 40: Cho hai hp: Hp 1 cha
7
qu màu đỏ
9
qu màu xanh; Hp 2 cha
3
qu màu đỏ
5
qu
màu xanh. Ly ngu nhiên mi hp 1 qu. Xác sut để ly được hai qu có màu khác nhau bng
A.
92
276
. B.
31
64
. C.
35
69
. D.
77
92
.
Trang 5/20 - Mã đề 101
Câu 41: Tng các nghim nguyên ca bt phương trình



32
22
2
log log 2 13
0
18 2
x
xx


A.
16
. B.
8
. C.
36
. D.
136
.
Câu 42: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
23100zmzm
(
m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghim
12
,zz
không phi s thc tha mãn
12
8zz
?
A.
1
B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 43: Cho hàm s
yf
x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc ca phương trình


10ffx
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 44: Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
1
1
22
2
4
22
xy
x
xy x

20xy
. Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca biu thc
321Pxy
ln lượt là
M
m
. Tính
Mm
.
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 45: Cho hàm s

yfx
đồ th hàm s

yfx
như hình v.
S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s



2
24 3gx f x x m
7
đim cc tr.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 46: Cho s phc
z
và s phc

23wzizi zi
tha mãn
2022 2023
.10wi i w
. Giá tr
ln nht ca biu thc
2
2
313Tz i z i
bng
5mn
vi
,mn
. Tính
.Pmn
.
A.
124P
. B.
876P
. C.
416P
. D.
104P
.
Câu 47: Cho hai hàm s

fx

gx
liên tc trên
và hàm s

32
f x ax bx cx d

,
2
g
xqxnxp

vi
,0aq
đồ th như hình v. Biết din tích hình phng gii hn bi hai đồ th hàm
s

yfx

ygx
bng
5
2
 
22fg
. Biết din tích hình phng gii hn bi hai đồ th hàm
s

yfx

ygx
bng
a
b
(vi
,ab
,ab
nguyên t cùng nhau). Tính
22
Ta b
.
Trang 6/20 - Mã đề 101
A.
7
. B.
55
. C.
5
. D.
16
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S tâm
2; 1;3I bán kính
4
R
và mt cu
222
1
:4620Sxyz xz. Biết mt phng
P
là giao ca hai mt cu
S

1
S . Gi
,
M
N
hai đim thay đổi thuc mt phng

P
sao cho
2MN
. Giá tr nh nht ca
A
MBN
bng
2ab
,
vi
,ab
0;5;0 , 3; 2; 4AB
. Tính giá tr gn đúng ca
b
a
(làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
0,05
. B.
0,07
. C.
0,11
. D.
0,13
.
Câu 49: Mt tm tôn hình tam giác
A
BC
độ dài cnh
3; 2; 19AB AC BC
. Đim
H
là chân đường
cao k t đỉnh
A
ca tam giác
A
BC
. Người ta dùng compa có tâm
A
, bán kính
A
H
vch mt cung tròn
M
N
. Ly phn hình qut gò thành hình nón không có mt đáy vi đỉnh là
A
, cung
M
N
thành đường tròn
đáy ca hình nón
(như hình v). Tính th tích khi nón trên.
A.
2 114
361
. B.
23
19
. C.
57
361
. D.
219
361
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:1

x
t
dy
zt
và mt phng
:2 3 0Pxz. Biết đường
thng
đi qua đim
0;0; 0O
gc to độ, có 1 vectơ ch phương
1; ;
uab
, vuông góc vi đường thng
d
và hp vi mt phng
P
mt góc ln nht. Hi đim nào sau đây thuc đường thng ?
A.
0;1; 0P
. B.
2;0; 2M
. C.
1; 1;1N
. D.
1; 2; 2Q
.
------ HT ------
N
M
H
A
B
C
Trang 7/20 - Mã đề 101
S GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ C
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Ngày thi: 17/4/2022
MÃ 101
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 6 trang)
Phn đáp án câu trc nghim:
101 102 103 104
1 A C D B
2 D D D D
3 B A D C
4 A B C B
5 B A C A
6 A D C B
7 D D C A
8 C D C C
9 A C B D
10 A C B C
11 C A D B
12 C A C C
13 C D A D
14 A C B D
15 D D D C
16 D A A B
17 D B A A
18 C B B D
19 D D D B
20 B B B D
21 B C B B
22 C B C A
23 D C D C
24 C B A D
25 D D A C
26 D B B A
27 C D D C
28 A B C A
29 B C B C
30 B A D D
31 C B B C
32 C C B D
33 A C C A
34 C A C B
35 B C B A
36 B A A D
37 A D C A
38 B A D A
39 B A D C
40 B A A B
41 D D B D
42 D B A B
43 D C A D
44 D B A B
Trang 8/20 - Mã đề 101
45 A C D A
46 C D C D
47 A B A A
48 D D D D
49 A A D C
50 B D A B
Phn hướng dn tr li câu trc nghim:
Câu 1 ==> A
Hướng dn:
Chn D
Ta có:
3; 2M
đim biu din ca s phc z trên mt phng to độ
32zi
do đó phn o ca z
2
.
Câu 2 ==> D
Hướng dn:
Chn B
Ta có

2
2
24 2 4 25zi
.
Câu 3 ==> B
Hướng dn:
Chn A
Ta có 24
x
2
22
x

2x
. Vy tp nghim là
;2S 
Câu 4 ==> A
Hướng dn:
Chn A
Ta có mt cu

S
tâm

;;Iabc
bán kính
R
có dng

222
2
:Sxa
y
bzcR
.
T đó suy ra
1; 2; 2I
2R
.
Câu 5 ==> B
Hướng dn:
Chn C
Đường cong trong hình v đi qua đim
2;0
0; 2
đồng thi hàm s nghch biến trên mi khong
;1
1;
nên đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
.
Câu 6 ==> A
Hướng dn:
Chn C
Ta có
 
5
2
2d
f
x
g
xx


 
55
22
d2 d 32.21fx x fx x

.
Câu 7 ==> D
Hướng dn:
Chn A
Công thc đúng là
5
!5!120
n
Pn P
.
Câu 8 ==> C
Trang 9/20 - Mã đề 101
Hướng dn:
Chn A
Ta có
1
2
22 2
1
log log log
2
aa a
.
Câu 9 ==> A
Hướng dn:
Chn A
T đồ th hàm s
yfx
suy ra hàm s
yfx
có 3 đim cc tr.
Câu 10 ==> A
Hướng dn:
Chn B
Điu kin 2x .
Ta có

2
3
log 2 2 2 3 11xxx.
Câu 11 ==> C
Hướng dn:
Chn C
Ta có
23
31d
x
xx xC
.
Câu 12 ==> C
Hướng dn:
Chn C
Ta có:

3; 3; 1 19uv uv
 
.
Câu 13 ==> C
Hướng dn:
Chn C
Mt phng
P
có mt vectơ pháp tuyến là

2
2; 1;3n 

.
Câu 14 ==> A
Hướng dn:
Chn C
Thay
1
x
ta được
0y
. Vy
1;0M
thuc đồ th hàm s.
Câu 15 ==> D
Hướng dn:
Chn B
Ta có
2
12 2 2iz i i i i i
.
Câu 16 ==> D
Hướng dn:
Chn D
Công thc tính th tích khi chóp có din tích là
B
và chiu cao là
h
là:
.
3
1
VBh
.
Câu 17 ==> D
Hướng dn:
Trang 10/20 - Mã đề 101
Chn A
Đồ th hàm s
2
21
x
y
x
1
2
y
là tim cn ngang vì
1
lim
2
x
y

.
Câu 18 ==> C
Hướng dn:
Chn C
Vi đim

1; 3; 2M ta có
11
0
32
1
33
t
t
t
t
t





(vô lý). Suy ra
1; 3; 2
M
d.
Câu 19 ==> D
Hướng dn:
Chn C
2
3
là s không nguyên nên điu kin ca hàm s
10 1
x
x
.
Vy tp xác định ca hàm s

2
3
1yx
;1 .
Câu 20 ==> B
Hướng dn:
Chn C
Ta có th tích khi lăng tr
9.4 36VBh
.
Câu 21 ==> B
Hướng dn:
Chn A
Ta có

2
2
2
22 2 4
22 2
log
2log log 2 log 2log
2.2 2.3
log 5
log log log 2
a
ab
ab a b
Pab
aa a


.
Câu 22 ==> C
Hướng dn:
Chn B
Ta có
    
3232 2
1121 1
d2 d d2 d 12 d3fx x fx x fx x fx x fx x  

.
Ta có
 
222
111
2d d 2d
f
xxx
f
xx xx 



2
2
1
33410x 
.
Câu 23 ==> D
Hướng dn:
Chn A
Theo gi thiết
.
A
BCD A B C D

là hình hp ch nht nên

DD ABCD
.
Trang 11/20 - Mã đề 101
A
C ABCD
. Suy ra
DD AC
. Vy góc gia hai đường thng
D
D
A
C
bng 90
.
Câu 24 ==> C
Hướng dn:
Chn D
Din tích xung quanh
x
q
S
ca hình nón là:
xq
Srl
.
Câu 25 ==> D
Hướng dn:
Chn A
Áp dng công thc

.ln
xx
aaa
. Ta có 3.ln3
x
y
.
Câu 26 ==> D
Hướng dn:
Chn B
T đồ th hàm s suy ra hàm s đồng biến trên các khong
2;0
2; 
.
4;5 2;
nên hàm s đồng biến trên khong
4;5
.
Câu 27 ==> C
Hướng dn:
Chn A
Ta có

2522 52ziz i abi iabi i
2252ab a bi i
25
22
ab
ab


4
3
a
b

. Suy ra
43zi
Phn o ca z bng
3
.
Câu 28 ==> A
Hướng dn:
Chn B
Hàm s xác định
1; 5x
.
32
4164 4yx xxx

,


21;5
001;5
21;5
x
yx
x



.
Ta có
19y 
,
5423y
,
218y 
.
Vy

1;5
min 18y 
khi 2x .
Câu 29 ==> B
Hướng dn:
Chn A
Ta có:

d1cosd sin
f
xx xxx xC

.
Câu 30 ==> B
Hướng dn:
Chn A
Trang 12/20 - Mã đề 101
Xét
2
x
y
D
2.ln2 0,
x
yx
 .
Hàm s
2
x
y
đồng biến trên
.
Câu 31 ==> C
Hướng dn:
Chn D
Ta có th tích ca khi tr
22
.2 .3 12Vrh


.
Câu 32 ==> C
Hướng dn:
Chn A
Ta có:
3
32
2
12
.2
6
u
uu q
u
q
.
Câu 33 ==> A
Hướng dn:
Chn A
Ta có:


 

111
1
2
222
31d3dd3.5 151212fx x fx x x x



.
Câu 34 ==> C
Hướng dn:
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho có giá tr cc đại bng
1
.
Câu 35 ==> B
Hướng dn:
Chn B
Ta có vectơ pháp tuyến ca mt phng

P
1; 1; 1n 
.
Do đường thng cn tìm vuông góc vi

P
nên vectơ ch phương ca đường thng đó là
1; 1; 1u 
.
Đường thng đi qua đim

2;1;3M , có vectơ ch phương
1; 1; 1u 
có phương trình là
213
:
111
xyz

nên

1; 0; 4A 
. Suy ra phương trình
14
:
111
xyz

.
Câu 36 ==> B
Hướng dn:
Chn D
Gi
D
là chân đường phân giác góc
BAC trên cnh
BC
thì ta có
5
33 ;0;4
2
BD AB
BD DC D
DC AC




 
.
Suy ra

1
;2;1 // 1;4;2
2
AD u





là mt vectơ ch phương ca đường thng phân giác góc
BAC
.
Do đường thng cn tìm đi qua
2; 2;3A
, có vectơ ch phương
1; 4; 2u
nên có phương trình là:

223 161
1; 6; 1 :
142 142
xy
zx
y
z
Id

 
.
Câu 37 ==> A
Hướng dn:
Trang 13/20 - Mã đề 101
Chn D
Vt chuyn động vi vn tc là
0
6vt t v
.
Quãng đường anh An đã đi được trong
2
s
trướckhihãmphanh
10
2Sv
Quãng đường anh An đi được trong
3
s
đầu tiên k t lúc hãm phanh là


3
3
2
20 0 0
0
0
6d3 273Stvttvt v
Khi đó ta có

12 0 0 0
35,5 2 27 3 35,5 12,5 / 45 /SS v v v ms kmh .
Câu 38 ==> B
Hướng dn:
Chn A
Gi
()
22
02AB x x BD AB AD x SB SD=>= + = ==
.
Ta có
22
2
33
23 2 22
42
SBD
BD x
SaxaSBa
.
22
2SA SB AB a ;
2
1
.2
2
ABC
SABBCa
.
Vy
3
2
.
114
. . .2 .2
33 3
S ABC ABC
a
VSASaa
Câu 39 ==> B
Hướng dn:
Chn D
Ta có
22
12 2 3
ABB A
SAB ABAB cm


.

CB BB
CB ABB A
CB AB


ti
B
. Vy
,23dC ABBA CB AB cm


.
Câu 40 ==> B
Hướng dn:
Chn B
Ta có:

11
16 8
. 128nCC
.
Gi
A
là biến c chn được hai qu có màu khác nhau. Khi đó
11 11
93 75
..62nA CC CC.
Xác sut để ly được hai qu có màu khác nhau là:


62 31
128 64
nA
PA
n

.
C
B
D
A
S
Trang 14/20 - Mã đề 101
Câu 41 ==> D
Hướng dn:
Chn D
Điu kin

2
0
0
82 0
x
x
x


.
Vi điu kin suy ra bt phương trình:

32
22
2
log log 2 13
0
18 2
x
xx



22
22 22 2
3log 1 log 13 0 log log 12 0 3 log 4xx xx x
1
16
8
x
(tho mãn).
1; 2;3;...;16xx
.
Do đó tng các nghim nguyên ca bt phương trình là
1 2 3 ... 16 136 .
Câu 42 ==> D
Hướng dn:
Chn D
Ta có:
2
23100*zmzm
thì
2
310mm

.
Điu kin
02 5m

.
Phương trình
*
khi đó có
2
nghim
2
1,2
310mimzm
.
Do đó
12
8zz
11
10
28 43104 2
3
zz m m
.
Kết hp điu kin
25m
, suy ra
22m
Vy các giá tr nguyên ca tha mãn là:
1; 0; 1; 2m .
Câu 43 ==> D
Hướng dn:
Chn B
Ta có
10 1ffx ffx
.
T bng biến thiên ca hàm s

yf
x
ta có:

1
1
2
x
fx
xa



.
Khi đó:
1ffx

11
22
fx
fx a


.
T bng biến thiên suy ra
Phương trình (1) có 3 nghim.
Phương trình (2) có 1 nghim.
Vy phương trình đã cho có 4 nghim.
Câu 44 ==> D
Hướng dn:
Chn C
Trang 15/20 - Mã đề 101
Ta có
22
22
1
12122
22
2
42 22
22
xy
xxyx
xy x
xy x



Đặt
22
21, 0tx y x t bt phương trình tr thành
21210
tt
tt 
Xét hàm s
21
t
f
tt
vi
0t
.
 
2
1
2ln2 1 0 log
ln 2
t
ft ft t





.
Mt khác
010ff.
Ta có bng biến thiên
Do đó
2
22 2
(1) 0 0 1 0 2 1 1 0 1 1ft t x y x x y
.
Suy ra h bt phương trình

2
2
0
11
2x
x
y
y


(1).
Tp hp các đim tho mãn (1) thuc min mu sm gii hn bi hình tròn tâm

1; 0I bán kính
1R
và na
mt phng bđường thng
:2 0dxy
cha đim

1; 0I
.
Ta có
321321 0Pxy xy P
đường thng
song song vi đường thng
1
:3 2 0dxy
.
T đồ th suy ra
P
đặt max và min khi
tiếp xúc vi min nghim ca h (1)
Suy ra

413
4
,1 1
13
413
P
P
dI
P



.
Vy
max min
413; 413MP mP 8Mm
.
Câu 45 ==> A
Hướng dn:
Chn D
Trang 16/20 - Mã đề 101
Ta có




22
24 3.24 3gx xxm fxxm
.
Suy ra

0gx

 
22
024 3.24 3xxm fxxm




2
2
24 30
2043
xxm
fx xm





2
2
2
24 30
24 3
24
1
32
xxm
xxm
xxm








2
2
2
24 30 1
243
243
12
23
m
xxm
xx
xx m
.
+) Xét phương trình



2
24 30 1xxm
.
Vi

01 440 1xxx 
(tho mãn).
Vi

01 440 1xxx 
(tho mãn).
Khi đó
1; 0; 1xxx
là 3 đim cc tr ca hàm s.
+) Xét phương trình

 
2
2243 1xmx
.
T đồ th suy ra phương trình

2
nếu có nghim thì nghim là bi chn nên hàm s

gx
không đổi du
nên không phi là cc tr.
+) Xét phương trình


2
243 2 3xx m
.
Yêu cu bài toán suy ra phương trình

3
4
nghim phân bit khác
0, 1
.
Xét hàm s
2
243yx x
có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
52357mm 
.
m
nguyên nên
6m
. Vy có 1 giá tr nguyên ca tham s
m
tho mãn.
Câu 46 ==> C
Hướng dn:
Chn B
Gi
wxyi
vi
,xy
.
H thc
2022 2023 2
.10 1 . 1 .wi i w w iwi w iwi
11wwixyixyii
 
22
22
11xyxy xy
x
-1 0 1 +
y
'
0 + 0 0 +
y
+
5
3
5
Trang 17/20 - Mã đề 101
s phc
w
có phn thc bng phn o.
Gi
zabi
vi
,ab
.

2
23 123wzizi zizizz zi
22
212 3abibi abi i
22
221 23ab ab b i
.
Suy ra:


22
22
221 23 1 2 1ab ab b a b
(1).
Suy ra qu tích đim biu din s phc
z
đường tròn

C có tâm
1; 2I và bán kính
1R
.
Biu thc
22
2222
22
313313313Tz iz iz iz iz iz iMAMB  
, vi đim
M
biu din s phc
z
và nm trên đường tròn

C
có tâm

1; 2I
và bán kính
1R
đim
3; 1 , 1; 3AB
.
Ta có
2
22 2
2
2
A
B
TMA MB MK
(vi
K
là trung đim ca đon
A
B
)
1; 2K
25AB
suy ra
22 2
210TMA MB MK
Suy ra
max max
TMK K
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
A
B
,,
M
IK
thng hàng và
I
nm gia
,
M
K
.
Mt khác ta có
1; 2 , 2; 4 2 5IM a b IK IK
 
.
Suy ra
1525525
1;2 1;2
55 5 5
25
IM IK M a b





 
.
Vy

2
max
2 2 5 1 10 52 8 5 52; 8 . 416TmnPmn
.
Câu 47 ==> A
Hướng dn:
Chn D
T đồ th hàm s

yf
x
yg
x
suy ra
 
12fx gx axx x


.
M
2
M
1
B
I
K
A
M
Trang 18/20 - Mã đề 101
 
2
0
5
d
2
fx gx x



2
0
5
12d
2
ax x x x

2
0
5
12d
2
axx x x
15
5
22
aa
.
Da vào đồ th hàm

yfx
suy ra 0a . Do đó 55aa.
Mt khác, li có
 

32
512532
f
x
g
xxx x xxx


 
32
d532d
f
xgxx x x xx



 

432
5
44
4
f
x
g
xxxxC
Vi
222 0xfgCC
.
Suy ra
 

432
5
44
4
f
x
g
xxxx
 
0
0
2
x
fx gx
x

.
Vy din tích hình phng gii hn bi hai đồ th hàm s

yf
x
yg
x

2
432
0
54
44d
43
Sxxxx




4
3
a
b
. Vy
22
7Ta b
.
Câu 48 ==> D
Hướng dn:
Chn C
Ta có

222
222
:2 1 316 42620Sx y z xyz xyz
.
  
1
:0
P
SS Py POzx
.
Ta có
0;0; 0O
,
3; 0; 4C
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
0;5;0 , 3; 2; 4AB
xung mt phng
P
.
5; 5; 2OA OC BC.
Do đó
P
O
C
M
N
A
B
Trang 19/20 - Mã đề 101
 
22 22
22 2
49
AM BN OA OM BC CN
OA BC OM CN OM CN


Li có
52OM MN NC OC OM NC OC MN
Du “=” xy ra khi và ch khi
,,,OM NC
thng hàng.
Vy


2
2
49 49 5 2 76 10 2AM BN OM CN
.
Suy ra
10
76; 10 0,13
76
b
ab
a

.
Câu 49 ==> A
Hướng dn:
Chn A
Theo định lý côsin trong tam giác
A
BC
ta có
222
2. . .cosBC AB AC AB AC BAC
222
1
cos 120
2. . 2
AB AC BC
BAC BAC
AB AC


hay
2
3
BAC
.
Suy ra din tích tam giác
A
BC
133
..sin
22
ABC
SABACBAC
.
2
1357
.
219
ABC
ABC
S
SAHBCAH
BC

.
Gi
r là bán kính đáy ca hình nón. Suy ra
257
2
3319
AH
rAHr

.
Chiu cao ca khi nón bng
22
2114
19
hAHr
.
Th tích bng
2
2
1 1 57 2 114 2 114
.
3 3 19 19 361
Vrh






.
Câu 50 ==> B
Hướng dn:
Chn D
Ta có đường thng
có mt vectơ ch phương là
1; ;
uab
.
N
M
H
A
B
C
M
,
N
A
Trang 20/20 - Mã đề 101
đường thng
d
có phương trình
1
:1

x
t
dy
zt
nên suy ra mt vectơ ch phương ca
d
1; 0;1
v
.
Ta li có


duv .01 0 1

uv b b
. Suy ra
1; ; 1
ua
.
Mt khác, mt phng
P
có phương trình
:2 3 0Pxz
nên có mt vectơ pháp tuyến là

2;0; 1n 
.
Gii s
hp vi mt phng
P
mt góc
, P

thì






2
2
.
3
3
sin cos ,
.
5. 2
52
un
un
un
a
a
.

2
2
2
11 3 3
22 sin
210
2
52
a
a
a

khi
0a
.
ln nht khi
sin
ln nht do đó
max
khi
0a
.
Suy ra
1; 0; 1u 
. Vy phương trình đường thng
0
x
s
y
zs

. Suy ra đim
2;0; 2M
thuc đường
thng
.
| 1/20

Preview text:

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Ngày thi: 17/4/2022
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M 3; 2
  là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng A. 2 . B. 3. C. 3  . D. 2 .
Câu 2: Mô đun của số phức z  2  4i bằng A. 10 . B. 5 . C. 2 2 . D. 2 5 .
Câu 3: Tập các nghiệm của bất phương trình 2x  4 là A. 2; . B.  ;2   . C.  ;2   . D. 2; .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 2  4 có tâm là A. I 1;2; 2   .
B. I 1;2;0 . C. I 1; 2  ; 2   .
D. I 1;2;2 .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới ? x  2 x  2 2x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 5 5 5
Câu 6: Nếu f xdx  3  
g xdx  2   thì  f
 x2gxdx  bằng 2 2 2 A. 1. B. 3. C. 5  . D. 5.
Câu 7: Hoán vị của 5 phần tử bằng A. 24 . B. 60 . C. 12. D. 120 .
Câu 8: Với mọi số thực a dương, log a bằng 2 1 1
A. log a 1 . B. log a 1. C. log a . D. log a 1 . 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Trang 1/20 - Mã đề 101 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x  2  2 là 3   A. x 11. B. x 12 . C. x  3. D. x  5.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  3x 1 là 1 1 A. f  x 3
dx x x C . B. f  x 3
dx x x C . 3 2 1 C. f  x 3
dx x x C . D. f  x 3
dx x x C . 3    
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;2;0 và v  2;1; 
1 . Tọa độ của vetơ u v A. 3 . B. 6 . C. 19 . D. 5 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2x y  3z 1  0 . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng P là    
A. n  2;1;3 . B. n  3;  2;1 .
C. n  2;1;3 . D. n  1;  2;3 . 4   2   3   1  
Câu 14: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 ?
A. Điểm M (1;0) .
B. Điểm Q(1;1) .
C. Điểm N (1; 2) .
D. Điểm P(1; 1) .
Câu 15: Cho số phức z 1 2i , khi đó iz bằng A. 2  i . B. 1   2i . C. 1 2i . D. 2i .
Câu 16: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. V  . B h . B. V   . B h . C. V   . B h . D. V  . B h . 3 3 x  2
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 2x 1 1 1
A. y  2 . B. y   . C. y  2 . D. y  . 2 2 x 1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có phương trình d : y  2  t . Điểm nào sau đây khôngz  3   t
thuộc đường thẳng d ?
A. Điểm N 0;3; 4
  . B. Điểm P2;1; 2  .
C. Điểm M 1;3; 2   .
D. Điểm Q 1;2; 3   .
Câu 19: Tập xác định của hàm số y    x23 1 là A.  \  1 . B.  . C. 1; . D.   ;1 .
Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  9 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 56. B. 36 . C. 12 . D. 18 .
Câu 21: Cho a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a  2 và log b  3 . Giá trị biểu thức 2 4 P   2 log a b bằng aA. P 10. B. P  5. C. P  2 . D. P  1 . 3 3 2 Câu 22: Cho f
 xdx  2 và f xdx  1   . Tính  f
 x2xdx bằng 1 2 1 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật A . BCD A BCD
  có AB  2AD . Trang 2/20 - Mã đề 101
Góc giữa hai đường thẳng DD và AC bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình nón đã xq
cho được tính theo công thức nào sau đây ?
A. S  2 rl .
B. S  3 rl .
C. S   rl .
D. S  4 rl . xq xq xq xq
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 3x y  là 3x x 1 A. y  . B. 3x y  .
C. y  3 .ln . D. 3x y  .ln 3. ln 3 3
Câu 26: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c   có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. 0; . B.  3;  0 . C.  ;    1 . D. 4;5 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 2z iz  5  2i . Phần ảo của z bằng A. 3. B. 2 . C. 3  . D. 2 .
Câu 28: Trên đoạn 1;5 , hàm số 4 2
y x  8x  2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. 18  . B. 20  . C. 27  . D. 9  .
Câu 29: Cho hàm số f x 1 o c s x , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 xdx xcosxC . B. f
 xdx xsinx C . C. f
 xdx xcosxC . D. f
 xdx x sinx C .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?  2 x
A. y    . B. 2x y  .
C. y  log x .
D. y  log x .  3  1 2 3
Câu 31: Cho khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3. Thể tích V của khối trụ đã cho bằng
A. V  4 . B. V  6 .
C. V  12 . D. V  3 .
Câu 32: Cho cấp số nhân u với u  6
 và u 12 . Công bội q của cấp số nhân là n  2 3 1 A. . B. 72  . C. 2 . D. 3. 2 1 1
Câu 33: Nếu f
 xdx 5 thì 3f x  1dx bằng 2  2  A. 12 . B. 3. C. 18 . D. 2 . Trang 3/20 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;
 1;3 và mặt phẳng P : x y z 3  0 . Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với  P có phương trình là x  2 y 1 z  3 x 1 y z  4 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . C.   . 1 1  1  1 1  1 1 1  1 x  2 y 1 z  3 D.   . 1 1 1 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 2;
 3, B1;3;4, C 3; 1
 ;4 . Phương trình đường phân giác góc  BAC x y  2 z 1 x 1 y  6 z 1 x  3 y  2 z 1 x  2 y  3 z  3 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2
Câu 37: Hàng ngày anh An đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất 15 phút.
Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc v (chuyển động thẳng đều) thì bất chợt anh gặp một o
chướng ngại vật nên anh đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a  6
m / s . Biết rằng tổng
quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật (trước khi hãm phanh 2s ) và quãng đường anh đã đi được
trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 35,5m . Tính v . o
A. v  45km / h .
B. v  40km / h .
C. v  60km / h .
D. v  50km / h . o o o o
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Biết tam giác SBD đều và có diện tích bằng 2 2a
3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 8a 3 4a 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng . ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và diện tích của hình vuông ABB A   bằng  2 12 cm  .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABB A   bằng A. 6 .
B. 2 3 cm . C. 2 .
D. 3 2 cm .
Câu 40: Cho hai hộp: Hộp 1 chứa 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh; Hộp 2 chứa 3 quả màu đỏ và 5 quả
màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 92 31 35 77 A. . B. . C. . D. . 276 64 69 92 Trang 4/20 - Mã đề 101 log  3 x  2  log 2x 13 2 2  
Câu 41: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  0 là x 1 8   2 2 A. 16 . B. 8. C. 36 . D. 136.
Câu 42: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  3m 10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải số thực thỏa mãn z z  8 1 2 1 2 ? A. 1 B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f f x 1 0 là A. 6 . B. 3. C. 5 . D. 4 . 2 2 x y 1 2 
Câu 44: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 1 4  
và 2x y  0 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 2
x y  2x  2
nhất của biểu thức P  3x  2 y 1 lần lượt là M m . Tính M m. A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f  2
2x  4 x m  3 có 7 điểm cực trị. A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 46: Cho số phức z và số phức w   z iz i  2z  3i thỏa mãn 2022 2023 w ii
.w 1  0 . Giá trị 2
lớn nhất của biểu thức 2
T z  3  i z 1 3i bằng m n 5 với m, n   . Tính P  . m n .
A. P  124 .
B. P  876 .
C. P  416 . D. P 104.
Câu 47: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên  và hàm số   3 2
f x ax bx cx d ,   2
g x qx nx p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm 5
số y f  x và y g x bằng và f 2  g 2 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm 2 a
số y f x và y g x bằng (với a,b   và a,b nguyên tố cùng nhau). Tính 2 2
T a b . b Trang 5/20 - Mã đề 101 A. 7 . B. 55. C. 5 . D. 16 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  tâm I 2; 1
 ;3 bán kính R  4 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6z  2  0 . Biết mặt phẳng P là giao của hai mặt cầu S  và S . Gọi M , N là 1  1
hai điểm thay đổi thuộc mặt phẳng P sao cho MN  2 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng a b 2 , b
với a,b   và A0;5;0, B3; 2;  4
  . Tính giá trị gần đúng của (làm tròn đến hàng phần trăm). a A. 0, 05 . B. 0,07 . C. 0,11 . D. 0,13 .
Câu 49: Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân đường
cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn
MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn
đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên. A M N B H C 2 114 2 3  57 2 19 A. . B. . C. . D. . 361 19 361 361 x  1 t
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  1
và mặt phẳng P : 2x z  3  0 . Biết đường z   t
thẳng  đi qua điểm O0;0;0 gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương u  1;a;b , vuông góc với đường thẳng
d và hợp với mặt phẳng P một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
A. P 0;1;0 . B. M 2;0; 2   . C. N  1  ;1;  1 .
D. Q 1;2;2 . ------ HẾT ------ Trang 6/20 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Ngày thi: 17/4/2022 MÃ 101
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

101 102 103 104 1 A C D B 2 D D D D 3 B A D C 4 A B C B 5 B A C A 6 A D C B 7 D D C A 8 C D C C 9 A C B D 10 A C B C 11 C A D B 12 C A C C 13 C D A D 14 A C B D 15 D D D C 16 D A A B 17 D B A A 18 C B B D 19 D D D B 20 B B B D 21 B C B B 22 C B C A 23 D C D C 24 C B A D 25 D D A C 26 D B B A 27 C D D C 28 A B C A 29 B C B C 30 B A D D 31 C B B C 32 C C B D 33 A C C A 34 C A C B 35 B C B A 36 B A A D 37 A D C A 38 B A D A 39 B A D C 40 B A A B 41 D D B D 42 D B A B 43 D C A D 44 D B A B Trang 7/20 - Mã đề 101 45 A C D A 46 C D C D 47 A B A A 48 D D D D 49 A A D C 50 B D A B
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm: Câu 1 ==> A Hướng dẫn: Chọn D Ta có: M 3; 2
  là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng toạ độ  z  3 2i do đó phần ảo của z là 2 . Câu 2 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Ta có z   i    2 2 2 4 2 4  2 5 . Câu 3 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Ta có 2x  4 x 2
 2  2  x  2. Vậy tập nghiệm là S   ;  2 Câu 4 ==> A Hướng dẫn: Chọn A
Ta có mặt cầu S  tâm I a; ;
b c bán kính R có dạng S   x a2   y b2   z c2 2 :  R .
Từ đó suy ra I 1;2; 2   và R  2 . Câu 5 ==> B Hướng dẫn: Chọn C
Đường cong trong hình vẽ đi qua điểm 2;0 và 0;2 đồng thời hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  x  2 ;    1 và  1;
  nên đồ thị của hàm số y  . x 1 Câu 6 ==> A Hướng dẫn: Chọn C 5 5 5 Ta có  f
 x2gxdx   f
 xdx2 f
 xdx  3   2. 2   1. 2 2 2 Câu 7 ==> D Hướng dẫn: Chọn A
Công thức đúng là P n! P  5!  120 . n 5 Câu 8 ==> C Trang 8/20 - Mã đề 101 Hướng dẫn: Chọn A 1 1 Ta có 2 log
a  log a  log a . 2 2 2 2 Câu 9 ==> A Hướng dẫn: Chọn A
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra hàm số y f x có 3 điểm cực trị. Câu 10 ==> A Hướng dẫn: Chọn B
Điều kiện x  2 .
Ta có log  x  2 2
 2  x  2  3  x 11. 3 Câu 11 ==> C Hướng dẫn: Chọn C
Ta có  2x   3 3
1 dx x x C . Câu 12 ==> C Hướng dẫn: Chọn C    
Ta có: u v  3;3; 
1  u v  19 . Câu 13 ==> C Hướng dẫn: Chọn C 
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n  2;1;3 . 2   Câu 14 ==> A Hướng dẫn: Chọn C
Thay x 1 ta được y  0 . Vậy M 1;0 thuộc đồ thị hàm số. Câu 15 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Ta có iz i   i 2
1 2  i  2i  2  i . Câu 16 ==> D Hướng dẫn: Chọn D 1
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích là B và chiều cao là h là: V  . B h . 3 Câu 17 ==> D Hướng dẫn: Trang 9/20 - Mã đề 101 Chọn A x  2 1 1
Đồ thị hàm số y
y là tiệm cận ngang vì lim y  . 2x 1 2 x 2 Câu 18 ==> C Hướng dẫn: Chọn C 1  1 tt   0
Với điểm M 1;3; 2   ta có 3   2  t  
(vô lý). Suy ra M 1;3; 2  d . t    1  3   3   tCâu 19 ==> D Hướng dẫn: Chọn C 2 Vì
là số không nguyên nên điều kiện của hàm số là 1 x  0  x  1. 3
Vậy tập xác định của hàm số y    x23 1 là   ;1  . Câu 20 ==> B Hướng dẫn: Chọn C
Ta có thể tích khối lăng trụ là V Bh  9.4  36 . Câu 21 ==> B Hướng dẫn: Chọn A 2 log a b    Ta có a b a b
P  log a b      . a   2 2 log log 2 log 2 log 2.2 2.3 2   2 2 2 4 5 log a log a log a 2 2 2 2 Câu 22 ==> C Hướng dẫn: Chọn B 3 2 3 2 2 Ta có f
 xdx  2  f
 xdxf
 xdx  2  f
 xdx 1  2  f
 xdx 3. 1 1 2 1 1 2 2 2 2 Ta có  f
 x2x dx f
 xdx 2 d x x 2  3 x  3 4   1  0 . 1 1 1 1 Câu 23 ==> D Hướng dẫn: Chọn A
Theo giả thiết ABC . D A BCD
  là hình hộp chữ nhật nên DD   ABCD. Trang 10/20 - Mã đề 101
AC   ABCD. Suy ra DD  AC . Vậy góc giữa hai đường thẳng DD và AC bằng 90. Câu 24 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Diện tích xung quanh S của hình nón là: S   rl . xq xq Câu 25 ==> D Hướng dẫn: Chọn A
Áp dụng công thức  x  x a
a .ln a . Ta có 3x y  .ln 3. Câu 26 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  2;  0 và 2; .
Vì 4;5  2; nên hàm số đồng biến trên khoảng 4;5 . Câu 27 ==> C Hướng dẫn: Chọn A
2a b  5
Ta có 2z iz  5  2i  2a bi  ia bi  5  2i  2a b  a  2bi  5  2i  
a  2b  2  a  4  
. Suy ra z  4  3i b   3 
Phần ảo của z bằng 3  . Câu 28 ==> A Hướng dẫn: Chọn B
Hàm số xác định  x 1;  5 . x  2  1;  5  3 y  x x x  2 4 16
4 x  4 , y  0  x  01;5 . x  2  1;5 Ta có y   1  9
 , y 5  423, y2  1  8 .
Vậy min y  18 khi x  2 . 1;5 Câu 29 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Ta có: f
 xdx  1cos xdx x sin x C  . Câu 30 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Trang 11/20 - Mã đề 101 Xét 2x y
D   và   2x y .ln 2  0, x    .  Hàm số 2x y
đồng biến trên  . Câu 31 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Ta có thể tích của khối trụ là 2 2
V   r h  .2 .3 12 . Câu 32 ==> C Hướng dẫn: Chọn A u Ta có: 12 3
u u .q q    2 . 3 2 u 6 2 Câu 33 ==> A Hướng dẫn: Chọn A 1 1 1
Ta có:  3 f x   1 dx  3 f  x 1
dx  dx  3.5  x 15  1 2  12  . 2     2  2  2  Câu 34 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng 1. Câu 35 ==> B Hướng dẫn: Chọn B
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n  1; 1  ;  1 .
Do đường thẳng cần tìm vuông góc với P nên vectơ chỉ phương của đường thẳng đó làu  1; 1  ;  1 .
Đường thẳng đi qua điểm M  2;
 1;3 , có vectơ chỉ phương u  1; 1  ; 
1 có phương trình là x  2 y 1 z  3    x 1 y z 4 :  
nên A1;0;4  . Suy ra phương trình  :   . 1 1  1 1 1  1 Câu 36 ==> B Hướng dẫn: Chọn D BD AB    5 Gọi 
D là chân đường phân giác góc 
BAC trên cạnh BC thì ta có 
 3  BD  3DC D ; 0; 4   DC AC  2  .   1  Suy ra  AD  ; 2;1 //u   
1;4;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng phân giác góc  BAC .  2  
Do đường thẳng cần tìm đi qua A2; 2
 ;3 , có vectơ chỉ phương u  1;4;2 nên có phương trình là: x  2 y  2 z  3       I    x 1 y 6 z 1 1; 6;1  d :   . 1 4 2 1 4 2 Câu 37 ==> A Hướng dẫn: Trang 12/20 - Mã đề 101 Chọn D
Vật chuyển động với vận tốc là v t  6  t v . 0
Quãng đường anh An đã đi được trong 2s trước khi hãm phanh là S  2v 1 0
Quãng đường anh An đi được trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 3
S  6t v dt  3t v t 3 2  27  3v 2 0 0 0 0 0
Khi đó ta có S S  35,5  2v  2
 7  3v  35,5  v 12,5 m / s  45km / h . 1 2 0  0  0   Câu 38 ==> B Hướng dẫn: Chọn A S A D B C
Gọi AB = x(x > ) 2 2
0  BD = AB + AD = x 2 = SB = SD . 2 2 BD 3 x 3 Ta có 2 S   2a 3 
x  2a SB  2a 2 . SBD 4 2 1 2 2
SA SB AB  2a ; 2 SA . B BC  2a . ABC 2 3 1 1 4a Vậy 2 V  .S . A S  .2 .2 a a S.ABC 3 ABC 3 3 Câu 39 ==> B Hướng dẫn: Chọn D Ta có 2 2 S        AB 12 AB AB 2 3 cm . ABB A  
CB BBCB ABBA tại B . Vậy d C,ABB A CB AB  2 3cm. CB AB Câu 40 ==> B Hướng dẫn: Chọn B Ta có: n 1 1
C .C  128 . 16 8
Gọi A là biến cố chọn được hai quả có màu khác nhau. Khi đó nA 1 1 1 1
C .C C .C  62 . 9 3 7 5 n A 62 31
Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là: P A      . n  128 64 Trang 13/20 - Mã đề 101 Câu 41 ==> D Hướng dẫn: Chọn D x  0  Điều kiện  .    x2  x  0 8 2  0 log  3 x  2  log 2x 13 2 2  
Với điều kiện suy ra bất phương trình:  0 x 1 8   2 2 1
 3log x  1 log x2 13  0  log x2  log x 12  0  3
  log x  4   x 16 (thoả mãn). 2 2 2 2 2 8
x    x 1;2;3;...;1  6 .
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1 2  3  ... 16  136 . Câu 42 ==> D Hướng dẫn: Chọn D Ta có: 2
z  2mz  3m 10  0 * thì 2
  m  3m 10 . Điều kiện    0  2   m  5.
Phương trình * khi đó có 2 nghiệm 2
z m i m  3m 10 . 1,2 10
Do đó z z  8  2 z  8  z  4  3m 10  4    m  2 . 1 2 1 1 3 Kết hợp điều kiện 2
  m  5, suy ra 2   m  2
Vậy các giá trị nguyên của thỏa mãn là: m  1  ;0;1;  2 . Câu 43 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Ta có f f x 1  0  f f x 1. x  
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x ta có: f x 1 1   . x a  2
f x  1    1
Khi đó: f f x 1   .  f
  x  a  2 2
Từ bảng biến thiên suy ra
Phương trình (1) có 3 nghiệm.
Phương trình (2) có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 44 ==> D Hướng dẫn: Chọn C Trang 14/20 - Mã đề 101 2 2 x y 1 2  Ta có 2 2 x 1 
x y 2 x 1  2 2  4  2
x y  2x  2 2 2
x y  2x  2 Đặt 2 2
t x y  2x 1,t  0 bất phương trình trở thành 2t  1  2t tt 1  0
Xét hàm số    2t f t
t 1 với t  0 . t  1 
f t  2 ln 2 1 f t  0  t  log . 2    ln 2 
Mặt khác f 0  f   1  0 . Ta có bảng biến thiên Do đó
f t    t    x y x     x  2 2 2 2 (1) 0 0 1 0 2 1 1 0 1  y  1. x  2 2 1  y  1
Suy ra hệ bất phương trình  (1).
2x y  0
Tập hợp các điểm thoả mãn (1) thuộc miền mầu sẫm giới hạn bởi hình tròn tâm I 1;0 bán kính R  1 và nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2x y  0 chứa điểm I 1;0 .
Ta có P  3x  2 y 1  3x  2 y 1 P  0 là đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x  2 y  0 . 1
Từ đồ thị suy ra P đặt max và min khi  tiếp xúc với miền nghiệm của hệ (1) 4  PP  
Suy ra d I, 4 13 1  1   . 13 P  4  13 Vậy M P
 4  13;m P  4  13  M m  8 . max min Câu 45 ==> A Hướng dẫn: Chọn D Trang 15/20 - Mã đề 101
Ta có g x   2
x x m    f  2 2 4 3 .
2x  4 x m  3 .
Suy ra gx  0   2
2x  4 x m  3 .f  2
2x  4 x m  3  0  2  
2x  4 x m  3  0 2 
2x  4 x m  3  0   2 
 2x  4 x m  3    1 f  2
2x  4 x m   3   0  2
2x  4 x m  3  2   2 
2x  4 x m  3  0  1   2
2x  4 x  3  m   1 2.  2
2x  4 x  3  m  2 3  +) Xét phương trình  2 2x 4 x m 3     0 1.
Với x  0   
1  4x  4  0  x  1(thoả mãn).
Với x  0   
1  4x  4  0  x  1  (thoả mãn).
Khi đó x  1; x  0; x  1 là 3 điểm cực trị của hàm số. +) Xét phương trình 2
2x  4 x  3  m 1 2.
Từ đồ thị suy ra phương trình 2 nếu có nghiệm thì nghiệm là bội chẵn nên hàm số g x không đổi dấu
nên không phải là cực trị. +) Xét phương trình 2
2x  4 x  3  m  2 3.
Yêu cầu bài toán suy ra phương trình 3 có 4 nghiệm phân biệt khác 0, 1. Xét hàm số 2
y  2x  4 x  3 có bảng biến thiên x – ∞ -1 0 1 + ∞ y' – 0 + 0 – 0 + + ∞ ‐3 y ‐5 ‐5
Từ bảng biến thiên suy ra 5  m  2  3  5  m  7 .
m nguyên nên m  6 . Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn. Câu 46 ==> C Hướng dẫn: Chọn B
Gọi w x yi với x, y   . Hệ thức 2022 2023 2 w ii
.w 1  0  w 1   .iw i w 1  i  . w i
w 1  w i x yi 1  x yi i  x  2  y x   y  2 2 2 1 1  x y Trang 16/20 - Mã đề 101
 số phức w có phần thực bằng phần ảo.
Gọi z a bi với a,b .
w  z iz i 2
 2z  3i z i z z 1 2z 3i 2 2
a b i 2bi 1 2a bi 3i   2 2
a b  2a  2b  
1  2b  3i .
Suy ra: a b a b     b    a  2  b  2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 1 (1).
Suy ra quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm I  1
 ;2 và bán kính R  1 . 2 2 Biểu thức 2 2 2 2 2 2
T z  3  i z 1 3i z  3  i z 1 3i z  3  i z 1 3i MA MB , với điểm
M biểu diễn số phức z và nằm trên đường tròn C có tâm I  1
 ;2 và bán kính R  1 và điểm A3;  1 , B  1  ; 3   . 2 AB Ta có 2 2 2
T MA MB  2MK
(với K là trung điểm của đoạn AB ) 2 Có K 1; 2
  và AB  2 5 suy ra 2 2 2
T MA MB  2MK 10 Suy ra TMK
K là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I, K thẳng hàng và I nằm giữa max max M , K .  
Mặt khác ta có IM  a 1;b  2, IK  2;4  IK  2 5 .  1   5 2 5  5 2 5 Suy ra IM
IK M  1 ; 2    a  1 ;b  2  . 2 5  5 5  5 5   Vậy T  22 5  2
1 10  52  8 5  m  52; n  8  P  . m n  416 . max A M1 M2 K I M B Câu 47 ==> A Hướng dẫn: Chọn D
Từ đồ thị hàm số y f  x và y g x suy ra f  x  g x  axx   1  x  2 . Trang 17/20 - Mã đề 101 2 5 2 5 2 5
f  x  g x dx  
axx  
1  x  2 dx  
a xx  
1  x  2 dx   2 2 2 0 0 0 1 5
a   a  5 . 2 2
Dựa vào đồ thị hàm y f  x suy ra a  0 . Do đó a  5  a  5 .
Mặt khác, lại có f  x  g x  xx   x     3 2 5 1 2
5 x  3x  2x
  f x gx x    3 2 d
5 x  3x  2x dx
f x  g x 5   4 3 2
x  4x  4x   C 4
Với x  2  f 2  g 2  C C  0 . 5 x
Suy ra f x  g x   4 3 2
x  4x  4x   f x  g x 0  0  . 4  x  2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x là 2  5  a  4 S    4 4 3 2
x  4x  4x  dx      . Vậy 2 2
T a b  7 .  4  3 b   3 0 Câu 48 ==> D Hướng dẫn: Chọn C A M C O P N B
Ta có S   x  2   y  2   z  2 2 2 2 : 2 1
3  16  x y z  4x  2 y  6z  2  0 .
Vì P  S   S P : y  0  P Ozx . 1       
Ta có O0;0;0 , C 3;0; 4
  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A0;5;0, B3; 2;  4   xuống mặt phẳng P .
OA  5;OC  5; BC  2 . Do đó Trang 18/20 - Mã đề 101 2 2 2 2
AM BN OA OM BC CN
 OA BC2  OM CN 2 
 OM CN 2 49
Lại có OM MN NC OC OM NC OC MN  5 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi O, M , N ,C thẳng hàng.
Vậy AM BN
 OM CN      2 2 49 49 5 2  76 10 2 . b 10
Suy ra a  76;b 10    0,13. a 76 Câu 49 ==> A Hướng dẫn: Chọn A A A M N
M,N B H C
Theo định lý côsin trong tam giác ABC ta có 2 2 2 
BC AB AC  2. . AB AC.cos BAC 2 2 2 
AB AC BC 1    cos BAC
   BAC  120 hay  2 BAC  . 2. . AB AC 2 3 1 3 3
Suy ra diện tích tam giác ABC là  S
AB.AC.sin BAC  . ABC 2 2 1 2S 3 57 Mà SAH. ABC BC AH   . ABC 2 BC 19 2 AH 57
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra 2 r AH r   . 3 3 19 2 114
Chiều cao của khối nón bằng 2 2
h AH r  . 19 2 1 1  57  2 114 2 114 Thể tích bằng 2
V   r h  .    . 3 3  19  19 361   Câu 50 ==> B Hướng dẫn: Chọn D
Ta có đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  1;a;b . Trang 19/20 - Mã đề 101 x  1 t  
Mà đường thẳng d có phương trình d : y 1 nên suy ra một vectơ chỉ phương của d v  1;0;  1 . z   t     
Ta lại có   d u v  .
u v  0 1b  0  b  1
 . Suy ra u  1;a;  1 . 
Mặt khác, mặt phẳng P có phương trình P : 2x z  3  0 nên có một vectơ pháp tuyến là n  2;0;  1 .
Giải sử  hợp với mặt phẳng P một góc   ,P thì     . u n 3  3
sin  cosu,n      . u . n 5. 2  2 a 52  2 a  1 1 3 3 Mà 2 2  a  2    sin   khi a  0 . 2 2  a 2 5 2 2  a  10
Vì  lớn nhất khi sin lớn nhất do đó  khi a  0 . max x s  
Suy ra u  1;0; 
1 . Vậy phương trình đường thẳng  là y  0 . Suy ra điểm M 2;0; 2   thuộc đường z  s  thẳng  . Trang 20/20 - Mã đề 101