Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2021 Trường chuyên Lê Quý Đôn lần 3 bám sát đề minh họa (có đáp án và lời giải)

Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2021 Trường chuyên Lê Quý Đôn lần 3 bám sát đề minh họa có đáp án và lời giải. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 33 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUÝ ĐÔN
ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN 3
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sdụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo danh: …………………….
Câu 1. T các ch s
1,2,3,4
th lập được bao nhiêu ch s t nhiên
3
ch s đôi một khác
nhau?
A.
9
. B.
12
. C.
64
. D.
24
.
Câu 2. Đim
trong hình v bên đim biu din ca s phc
z
. Tìm phn thc và phn o ca s
phc
z
.
A.Phn thc
phn o là
3
. B.Phn thc
3
phn o là
4
.
C.Phn thc
phn o là
3i
. D.Phn thc
3
phn o là
4i
.
Câu 3. Hàm s nào có đồ th như hình v sau đây?
Mã đề thi ...
A.
32
34y x x= + +
. B.
32
34y x x= +
. C.
21
35
x
y
x
+
=
. D.
42
34y x x= +
.
Câu 4. Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên
\2
.
C. Hàm s nghch biến trên
\2
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2
( )
2; +
.
Câu 5. Cho ba s dương
a
,
b
,
c
( )
1, 1ab
và s thc
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
log
log
log
a
b
b
c
c
a
=
. B.
log log
aa
bb
=
.
C.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
. D.
( )
log log log
a a a
bc b c=+
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Hàm s
( )
y f x=−
nghch biến trên khong nào dưi đây ?
A.
( )
2;0
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;+
.
Câu 7. Cho hai s phc
1
12zi=+
và
2
22zi=
. Tìm môđun của s phc
12
zz
.
A.
22
. B.
5
. C.
1
. D.
17
.
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
25
log 1 0,5x+=
A.
11,5x =
. B.
6x =−
. C.
4x =
. D.
6x =
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
Trang 3
A.
( )
3
logyx=
. B.
e
4
x
y

=


. C.
2
3
logyx=
. D.
2
5
x
y

=


.
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2;1; 1M −−
vuông góc vi đường thẳng
1
:
11
32
d
x y z−+
==
A.
3 2 7 0x y z + =
. B.
2 7 0x y z + + =
. C.
3 2 7 0x y z =
. D.
2 7 0x y z + =
.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29f x x=−
A.
4
1
9
2
x x C−+
. B.
3
49x x C−+
. C.
4
49x x C−+
. D.
4
1
4
xC+
.
Câu 12. Hình đa din bên dưi có bao nhiêu mặt ?
A.12. B.11. C.7. D.10.
Câu 13. Một cấp số cộng
1 12
5, 38uu==
. Giá trị của công sai
d
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
0x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng
h
din tích đáy bằng
B
. Nếu giữ nguyên chiều cao
h
, còn din tích đáy tăng lên
3
lần thì ta được một khối chóp mi có thể ch là
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
2
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
3
31y f x x x= = +
đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
0;2
là bao nhiêu?
A.
1
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17. Cho hình lập phương cạnh bng
1
. Din tích mt cầu đi qua các đnh ca hình lập phương
là:
A.
2
. B.
6
. C.
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;6
tho mãn
( )
6
0
d 10f x x =
( )
4
2
d6f x x =
. Tính giá
tr ca biu thc
( ) ( )
26
04
ddP f x x f x x=+

.
A.
4P =
. B.
8P =
. C.
16P =
. D.
10P =
.
Câu 19. Phương trình mặt cu tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z+ + + + + =
. D.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + + + + + =
.
Câu 20. Mt khi nón din tích xung quanh bng
( )
2
2 cm
bán kính đáy
( )
1
cm
2
. Khi đó, đ
dài đường sinh là:
A.
( )
1 cm
. B.
( )
3 cm
. C.
( )
4 cm
D.
( )
2 cm
.
Câu 21. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
, tim cận đứng của đồ th
( )
C
đường thẳng phương
trình.
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Câu 22. Cho hàm s
3
yx
=
, Tìm tập xác định
D
ca hàm s?
Trang 5
A.
( )
;0D =
. B.
D =
. C.
\0D =
. D.
( )
0;D = +
.
Câu 23. Din tích xung quanh ca mt tr bán kính
R
chiu cao
h
A.
2
xq
S Rh
=
. B.
xq
S Rh
=
. C.
4
xq
S Rh
=
. D.
3
xq
S Rh
=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
véc chỉ
phương
( )
2; 3;1a =−
. Phương trình tham số của đường thng
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. C.
42
3
2
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=−
=+
.
Câu 25. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Số
phức
2zi=−
phần thực bằng
2
phần ảo bằng
1
.
B. Số phức
3zi=
số phức liên hợp là
3zi=−
.
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D.
Số phức
34zi= +
mô đun bằng
1
.
Câu 26. Giải bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx
được tập nghim
( )
;ab
. Hãy nh tổng
S a b=+
.
A.
8
3
. B.
11
5
. C.
28
15
. D.
31
6
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông
( )
SA ABCD
. Gọi
,MN
lần ợt
trung điểm của
CD
BC
. Trong các mnh đề i đây, mnh đề nào đúng?
A.
( )
MN SBD
. B.
( )
AD SCD
. C.
( )
MN SAC
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 28. Tổng số đường tim cận đứng và tim cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
tha
( ) ( )
1
0
2 1 d 10x f x x
+=
,
( ) ( )
3 1 0 12ff−=
.
Tính
( )
1
0
dI f x x=
.
A.
1I =−
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
2I =−
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
đường thng
( )
: 3 2
13
xt
d y t t
zt
=
= +
= +
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
A
, vuông góc vi đường thng
d
và ct trc hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thng
.
A.
( )
1; 2;0u =−
. B.
( )
5; 1; 1u =
. C.
( )
1;0;1u =
. D.
( )
0;2;1u =
.
Câu 31. Cho hàm bc bn
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
( )
2fx=
bao
nhiêu nghim?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 32. Tìm nghim của phương trình
( )
21
7 4 3 2 3
x+
+ =
.
A.
1
4
x =−
. B.
1
4
x =
. C.
1x =−
. D.
3
4
x =−
.
Câu 33. Cho
,ab
là các s thc thỏa phương trình
2
0z az b+ + =
nghim
13zi=−
. Tính
S a b=+
.
A.
19S =−
. B.
7S =−
. C.
8S =
. D.
19S =
.
Câu 34. Cho s phc
z
tha mãn
3 16 2z z i+ =
. Phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng
và phn o bng
i
. B. Phn thc bng
4
và phn o bng
1
.
C. Phn thc bng
4
và phn o bng
i
. D. Phn thc bng
4
và phn o bng
1
.
Câu 35. Viết phương trình tổng quát ca mt phng
( )
qua ba điểm
,,A B C
lần lượt hình chiếu
của điểm
( )
2;3; 5M
xung các trc
,,Ox Oy Oz
.
A.
15 10 6 30 0x y z =
. B.
15 10 6 30 0x y z+ =
.
C.
15 10 6 30 0x y z =
. D.
15 10 6 30 0x y z+ + =
.
Trang 7
Câu 36. T mt khối đất sét hình tr chiu cao
20cm
, đường tròn đáy bán kính
8cm
. Bn An
mun chế to khối đất đó thành nhiều khi cu chúng cùng bán kính
4cm
. Hi bn An
có th làm ra được tối đa bao nhiêu khi cu?
A.
30
khi. B.
khi. C.
15
khi. D.
45
khi.
Câu 37. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux=+
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4 du u u
. B.
( )
2
2 1 duu
. C.
( )
2
2 4 duu
. D.
( )
2
4duu
.
Câu 38. Cho hàm s
32
y x mx m= + +
. Điều kin cầnđủ ca
m
để hàm s nghch biến trên
( )
0;2
A.
3m −
. B.
0m
. C.
0m
. D.
3m −
.
Câu 39. Cho đa giác đều
( )
T
12 cạnh. Đa giác
( )
T
bao nhiêu đường chéo?
A. 45. B. 54. C. 66. D. 78.
Câu 40. Lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
, biết th ch của lăng
tr
.ABC A B C
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
gia
AB
BC

.
A.
3
8
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
8
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Câu 41. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,3AB a AD a==
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
' ' ' 'A B C D
trùng vi giao điểm của
''AC
''BD
. Khoảng cách từ điểm
B
đến
( )
''AB D
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 42. Cho
12 3
log logM x y==
,. Khi đó
M
bng giá tr biu thc nào sau đây ?
A.
3
log
x
y



. B.
2
log
x
y



. C.
12
log
x
y



. D.
4
log
x
y



.
Câu 43. Cho hàm s
2
y mx x=−
( )
04m
có đồ th
( )
C
. Gi
12
+SS
là din tích ca hình phng
gii hn bi
( )
C
, trc hoành, trc tung và đường thng
4=x
(phần tô đm trong hình v bên).
Giá tr ca
m
sao cho
12
=SS
là
A.
10
3
m =
. B.
8
3
m =
. C.
3m =
. D.
2m =−
.
Câu 44. Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
32
12 30 10S t t t= + +
trong đó
t
nh bng
( )
s
S
tính bng
( )
m
. Thời gian để vn tc ca chất điểm đạt giá tr ln nht là
A.
2ts=
. B.
4ts=
. C.
6ts=
. D.
5ts=
.
Câu 45. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
mx x
=
−−
đúng
mt tim cận đứng và mt tim cn ngang. S phn t ca
S
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 46. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
( )
22
log 8 2 1
xy
y
+
−=
. Tính
2P x y=−
khi biu thc
43S x y=−
đạt giá tr ln nht.
A.
8
. B.
3
10
. C.
12
. D.
7
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
32
3= +f x x x m
vi
4;4−m
tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
đúng 3 điểm cc tr?
A.
5
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
độ dài cnh bng
1
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần t
trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,

CD
DD
. Tính th tích khi t din
MNPQ
.
A.
1
12
. B.
1
8
. C.
3
8
. D.
1
24
.
Trang 9
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 6 25S x y z + + + =
hai điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 4;0; 2AB−−
. Xét mt phng
()P
đi qua
,AB
ct mt cu
()S
theo thiết
din là một đường tròn
( )
C
. Gi
( )
N
là khối nón đỉnh
I
(tâm mt cu
()S
) nhn
()C
là đường
tròn đáy. Thể tích ca khi nón
( )
N
ln nht khi
( )
:0P x by cz d+ + + =
. Tng
b c d++
bng
A.
9
. B.
9
. C.
10
. D.
10
.
Câu 50. S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 3 4 1
xx
m+ = +
đúng một nghim
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
D
A
A
B
C
B
A
A
D
C
B
C
B
D
A
A
C
D
C
A
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
B
B
B
D
C
D
B
C
C
A
B
C
A
D
B
B
A
A
D
A
C
C
LI GII CHI TIT
Câu 1. T các ch s
1,2,3,4
th lập được bao nhiêu ch s t nhiên
3
ch s đôi một khác
nhau?
A.
9
. B.
12
. C.
64
. D.
24
.
Li gii
Chn D
T các ch s
1,2,3,4
lập được
3
4
24A =
s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau.
Câu 2. Đim
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Tìm phn thc và phn o ca s
phc
z
.
A.Phn thc
phn o là
3
. B.Phn thc là
3
phn o là
4
.
C.Phn thc
phn o là
3i
. D.Phn thc
3
phn o là
4i
.
Li gii
Chn B
S phc
z
phn thc bng
3
phn o bng
4
.
Câu 3. Hàm s nào có đồ th như hình v sau đây?
A.
32
34y x x= + +
. B.
32
34y x x= +
. C.
21
35
x
y
x
+
=
. D.
42
34y x x= +
.
Li gii
Chn B
Đồ th trong hình v là đồ th hàm s bc ba
loi C,D.
Ta có
( )
20y −=
( )
04y =−
hàm s đồ th trong hình là
32
34y x x= +
.
Câu 4. Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên
\2
.
C. Hàm s nghch biến trên
\2
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2
( )
2; +
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
\2D =
Trang 11
Hàm s
( )
2
3
0
2
y
x
=
+
vi
xD
Vy hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
;2
( )
2; +
.
Câu 5. Cho ba s dương
a
,
b
,
c
( )
1, 1ab
và s thc
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
log
log
log
a
b
b
c
c
a
=
. B.
log log
aa
bb
=
.
C.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
. D.
( )
log log log
a a a
bc b c=+
.
Li gii
Chn A
Đẳng thc đúng là:
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Hàm s
( )
y f x=−
nghch biến trên khong nào dưi đây ?
A.
( )
2;0
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;+
.
Li gii
Chn A
Da vào đ th hàm s
( )
y f x=
ta thy
( ) ( )
0, 0;2f x x
.
Xét hàm s
( )
y f x=−
. Đặt
tx=−
( ) ( ) ( )
f x f x f t

= =
.
Hàm s
( )
y f x=−
nghch biến khi và ch khi
( ) ( ) ( ) ( )
0 ' 0 0;2 2;0f x f t t x
.
Câu 7. Cho hai s phc
1
12zi=+
và
2
22zi=
. Tìm môđun của s phc
12
zz
.
A.
22
. B.
5
. C.
1
. D.
17
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
12
1 2 2 2 3 4z z i i i = + = +
.
Vy
22
12
3 4 5zz = + =
.
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
25
log 1 0,5x+=
A.
11,5x =
. B.
6x =−
. C.
4x =
. D.
6x =
.
Li gii
Chn C
Điu kin
10x +
.
Ta có
( )
1
2
25
log 1 0,5 1 25 25 1 4x x x+ = + = = =
(tha mãn).
Vy nghim của phương trình đã cho là
4x =
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
( )
3
logyx=
. B.
e
4
x
y

=


. C.
2
3
logyx=
. D.
2
5
x
y

=


.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
e
4
x
y

=


, ta có:
Tập xác định:
D =
.
Trang 13
Hàm số
e
4
x
y

=


là hàm số mũ vi
e
01
4

nên hàm số
e
4
x
y

=


nghịch biến trên .
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2;1; 1M −−
vuông góc vi đường thẳng
1
:
11
32
d
x y z−+
==
A.
3 2 7 0x y z + =
. B.
2 7 0x y z + + =
. C.
3 2 7 0x y z =
. D.
2 7 0x y z + =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
d P u⊥
cùng phương
n
.
Vậy
( )
P
nhận
( )
3;2;1u =−
làm một véc-tơ pháp tuyến.
Khi đó, phương trình mặt phẳng
( ) ( ) ( )
3 2 2 1 1 0 3 2 7 0x y z x y z + + + + = + =
.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29f x x=−
A.
4
1
9
2
x x C−+
. B.
3
49x x C−+
. C.
4
49x x C−+
. D.
4
1
4
xC+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
43
d 2 9d
1
9
2
x x Cf x x x x =− +=

.
Câu 12. Hình đa din bên dưi có bao nhiêu mặt ?
A.12. B.11. C.7. D.10.
Lời giải
Chọn D
Hình đa din có
10
mặt.
Câu 13. Một cấp số cộng
1 12
5, 38uu==
. Giá trị của công sai
d
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
12 1
11 38 5 11 3u u d d d= + = + =
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
0x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua
2x =−
thì
( )
'fx
đổi dấu từ + sang nên hàm số đạt cực đại
tại
2x =−
.
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng
h
din tích đáy bằng
B
. Nếu giữ nguyên chiều cao
h
, còn din tích đáy tăng lên
3
lần thì ta được một khối chóp mi có thể ch là
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
2
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có din tích đáy của khi chóp mi bng
3B
, chiu cao ca khi chóp mi bng
h
.
Vy th tích khi chóp mi
1
.3 .
3
V B h Bh==
.
Trang 15
Câu 16. Cho hàm số
( )
3
31y f x x x= = +
đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
0;2
là bao nhiêu?
A.
1
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;2
3
.
Câu 17. Cho hình lập phương cạnh bng
1
. Din tích mt cầu đi qua các đnh ca hình lập phương
là:
A.
2
. B.
6
. C.
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi
R
là bán nh mt cu.
Ta có :
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3
2 2 2 2
R AC AA A C AA AB BC
= = + = + + =
.
Vy din tích ca mt cu là
2
2
3
4 4 3
2
SR

= = =



.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;6
tho mãn
( )
6
0
d 10f x x =
( )
4
2
d6f x x =
. Tính giá
tr ca biu thc
( ) ( )
26
04
ddP f x x f x x=+

.
A.
4P =
. B.
8P =
. C.
16P =
. D.
10P =
.
Li gii
Chn A
Áp dng nh cht ca tích phân.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 4 6
0 0 2 4
d d d df x x f x x f x x f x x= + +
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2 6 6 4
0 4 0 2
d d d d 10 6 4f x x f x x f x x f x x+ = = =
.
Vy
4P =
.
Câu 19. Phương trình mặt cu tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z+ + + + + =
. D.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + + + + + =
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt cu tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3R =
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + =
Phương trình dạng khai trin:
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + + =
Câu 20. Mt khi nón din tích xung quanh bng
( )
2
2 cm
bán kính đáy
( )
1
cm
2
. Khi đó, đ
dài đường sinh là:
A.
( )
1 cm
. B.
( )
3 cm
. C.
( )
4 cm
D.
( )
2 cm
.
Trang 17
Li gii
Chn C
Công thc din tích xung quanh ca khi nón
xq
S rl
=
.
Suy ra đ dài đường sinh
2
4
1
2
xq
S
l
r
= = =
.
Câu 21. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
, tim cận đứng của đồ th
( )
C
đường thẳng phương
trình.
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
1
lim
2
x
x
x
+
=
suy ra
2x =
là tim cận đứng của đ th hàm s.
Câu 22. Cho hàm s
3
yx
=
, Tìm tập xác định
D
ca hàm s?
A.
( )
;0D = −
. B.
D =
. C.
\0D =
. D.
( )
0;D = +
.
Li gii
Chn C
Hàm s
3
yx
=
xác định khi và ch khi
0x
. Vy tập xác định ca hàm s là
\0D =
.
Câu 23. Din tích xung quanh ca mt tr bán kính
R
chiu cao
h
A.
2
xq
S Rh
=
. B.
xq
S Rh
=
. C.
4
xq
S Rh
=
. D.
3
xq
S Rh
=
.
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh ca mt tr bán kính
R
chiu cao
h
2
xq
S Rh
=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
véc chỉ
phương
( )
2; 3;1a =−
. Phương trình tham số của đường thng
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. C.
42
3
2
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=−
=+
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
véc chỉ phương
( )
2; 3;1a
nên phương
trình tham s ca
22
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
.
Câu 25. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Số
phức
2zi=−
phần thực bằng
2
phần ảo bằng
1
.
B. Số phức
3zi=
số phức liên hợp là
3zi=−
.
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D.
Số phức
34zi= +
mô đun bằng
1
.
Lời giải
Chọn D
( )
2
2
3 4 3 4 5z i z= + = + =
D sai.
Câu 26. Giải bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx
được tập nghim
( )
;ab
. Hãy nh tổng
S a b=+
.
A.
8
3
. B.
11
5
. C.
28
15
. D.
31
6
.
Lời giải
Chọn B
Trang 19
( ) ( )
22
6
6 5 0
6
log 3 2 log 6 5 1
5
3 2 6 5
5
1
x
x
x x x
xx
x
−

Tập nghim
( )
66
; 1; 1;
55
a b a b

= = =


6 11
1
55
S a b = + = + =
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông
( )
SA ABCD
. Gọi
,MN
lần ợt
trung điểm của
CD
BC
. Trong các mnh đề i đây, mnh đề nào đúng?
A.
( )
MN SBD
. B.
( )
AD SCD
. C.
( )
MN SAC
. D.
( )
BC SAC
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
,
BD AC
BD SA
BD SAC
AC SA A
AC SA SAC
⊥
=
,MN
lần lượt là trung điểm của
CD
BC
( )
/ / MN BD MN SAC
.
Câu 28. Tổng số đường tim cận đứng và tim cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2
2
32
1
32
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
xx
xx
y
x
x
  
−+
−+
= = =
đồ thị hàm sốtim cận ngang
1y =
.
2
2
1 1 1
2
2
1 1 1
3 2 2 1
lim lim lim
1 1 2
3 2 2 1
lim lim lim
1 1 2
x x x
x x x
x x x
y
xx
x x x
y
xx
+ + +
+
= = =
−+
+
= = =
−+
2
2
1 1 1
3 2 2
lim lim lim 1
11
x x x
x x x
yx
xx
+ + +
+
= = = − =
−+
là tim cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tim cận.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
tha
( ) ( )
1
0
2 1 d 10x f x x
+=
,
( ) ( )
3 1 0 12ff−=
.
Tính
( )
1
0
dI f x x=
.
A.
1I =−
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
2I =−
.
Li gii
Chn B
Xét
( ) ( ) ( )
1
0
2 1 d 10 1x f x x
+=
.
Đặt
( ) ( )
2 1 d 2d
dd
u x u x
v f x x v f x
= + =


==

, khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0
0
12 10
1 2 1 2 d 10 1
2
x f x f x x I
+ = = =
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
đường thng
( )
: 3 2
13
xt
d y t t
zt
=
= +
= +
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
A
, vuông góc vi đường thng
d
và ct trc hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thng
.
A.
( )
1; 2;0u =−
. B.
( )
5; 1; 1u =
. C.
( )
1;0;1u =
. D.
( )
0;2;1u =
.
Li gii
Trang 21
Chn B
Gi
( ) ( )
;0;0 2; 1; 1B Ox B x AB x= =
.
Do
d⊥
nên
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 3 1 0 7 5; 1; 1x x AB + + = = =
.
Khi đó: Đường thng
nhn một vectơ chỉ phương
( )
5; 1; 1u =
.
Câu 31. Cho hàm bc bn
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
( )
2fx=
bao
nhiêu nghim?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Xét:
( )
( )
( )
2
2
2
fx
fx
fx
=
=
=−
.
Ta có:
Da vào bng biến thiên, ta có phương trình
( )
2fx=
4 nghim phân bit.
Câu 32. Tìm nghim của phương trình
( )
21
7 4 3 2 3
x+
+ =
.
A.
1
4
x =−
. B.
1
4
x =
. C.
1x =−
. D.
3
4
x =−
.
Li gii
Chn D
Xét:
( ) ( )
21
7 4 3
13
7 4 3 2 3 2 1 log 2 3
24
x
xx
+
+
−−
+ = + = = =
.
Câu 33. Cho
,ab
là các s thc thỏa phương trình
2
0z az b+ + =
nghim
13zi=−
. Tính
S a b=+
.
A.
19S =−
. B.
7S =−
. C.
8S =
. D.
19S =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2
0z az b+ + =
có nghim
13zi=−
.
Suy ra
( ) ( )
2
1 3 1 3 0i a i b + + =
.
( )
82
8 6 3 0 8 3 2 0
2 0 10
a b a
i a ai b a b a i
ab
+ = =

+ + = + + =

+ = =

.
Vy
8ab+=
.
Câu 34. Cho s phc
z
tha mãn
3 16 2z z i+ =
. Phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng
và phn o bng
i
.
B. Phn thc bng
4
và phn o bng
1
.
C. Phn thc bng
4
và phn o bng
i
.
D. Phn thc bng
4
và phn o bng
1
.
Lời giải
Chọn D
Gi
( )
,z a bi a b z a bi= + =
.
Ta
( )
3 16 2 3 16 2 4 2 16 2z z i a bi a bi i a bi i+ = + + = =
.
4 16 4
2 2 1
aa
bb
==



==

.
Vy s phc
z
có phn thc bng
4
phn o bng
1
.
Trang 23
Câu 35. Viết phương trình tổng quát ca mt phng
( )
qua ba điểm
,,A B C
lần lượt hình chiếu
của điểm
( )
2;3; 5M
xung các trc
,,Ox Oy Oz
.
A.
15 10 6 30 0x y z =
. B.
15 10 6 30 0x y z+ =
.
C.
15 10 6 30 0x y z =
. D.
15 10 6 30 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chọn B
Ta ba điểm
,,A B C
lần lượt hình chiếu của điểm
( )
2;3; 5M
xung các trc
,,Ox Oy Oz
nên
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0; 5A B C
Phương trình mặt phng
( )
qua ba điểm
,,A B C
là:
1 15 10 6 30 0
2 3 5
x y z
x y z+ + = + =
.
Câu 36. T mt khối đất sét hình tr chiu cao
20cm
, đường tròn đáy bán kính
8cm
. Bn An
mun chế to khối đất đó thành nhiều khi cu chúng cùng bán kính
4cm
. Hi bn An
có th làm ra được tối đa bao nhiêu khi cu?
A.
30
khi. B.
khi. C.
15
khi. D.
45
khi.
Lời giải
Chọn C
Gi
12
,VV
lần lượt là th tích khối đất hình tr và khi cu.
Ta có:
2
1
.8 .20 1280V

==
,
3
2
4 256
.4
33
V
==
.
Suy ra
12
15VV=
. Vy bn An có th làm ra được tối đa 15 khối cu.
Câu 37. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux=+
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4 du u u
. B.
( )
2
2 1 duu
. C.
( )
2
2 4 duu
. D.
( )
2
4duu
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
1ux=+
2
1ux = +
2
1xu =
d 2 dx u u=
Khi đó:
2
2
34
d = 2 d 2( 4)d
1
xu
x u u u u
u
x
−−
=−
+
Câu 38. Cho hàm s
32
y x mx m= + +
. Điều kin cầnđủ ca
m
để hàm s nghch biến trên
( )
0;2
A.
3m −
. B.
0m
. C.
0m
. D.
3m −
.
Lời giải
Chọn A
Hàm s
32
y x mx m= + +
xác định trên .
Ta có:
2
32y x mx
=+
Hàm s nghch biến trên
( )
0;2
( )
2' 0, 0;yx
( )
2
23 2 0 0, ;x mx x +
( )
2
3
, 0
2
;m x x
Xét hàm s
3
2
yx=−
trên khong
( )
0;2
, ta có bng biến thiên như sau:
Vậy để hàm s nghch biến trên
( )
0;2
thì
3m −
.
Câu 39. Cho đa giác đều
( )
T
12 cạnh. Đa giác
( )
T
bao nhiêu đường chéo?
A. 45. B. 54. C. 66. D. 78.
Lời giải
Chọn B
Trang 25
T 12 đỉnh của đa giác đều đó, ta xác định được
2
12
66C =
đon thẳng đi qua 12 đỉnh đó (bao
gm các cạnh và các đường chéo của đa giác).
Vy s đường chéo của đa giác đó là:
66 12 54−=
đường chéo.
Câu 40. Lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
, biết th ch của lăng
tr
.ABC A B C
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
gia
AB
BC

.
A.
3
8
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
8
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC
= =
( )
// AB A B C
nên
( )
,h d AB B C

=
( )
( )
( )
( )
,,d AB A B C d A A B C
==
.
h
là đường cao của lăng trụ
.ABC A B C
.
Khi đó
.
ABC
V h S
=
3
2
4
8
3
3
2
ABC
a
Va
h
a
S
= = =
.
Câu 41. Cho lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,3AB a AD a==
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
' ' ' 'A B C D
trùng vi giao điểm của
''AC
''BD
. Khoảng cách từ điểm
B
đến
( )
''AB D
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
' ' ' 'H A C B D=
K AC BD=
.
Chọn h toạ độ
Oxyz
như hình vẽ vi
' , ' , ' ,C O B Ox D Oy K Oz
.
Đặt
0AH m=
.
Khi đó
( )
( )
( )
' 3;0;0 , ' 0; ;0 , ' 3; ;0B a D a A a a
,
33
; ;0 , ; ;
2 2 2 2
a a a a
H A m
.
Ta có
3
' ' ; ;
22
aa
B B A A B m

=



.
y
x
z
K
B
C
D
H
D'
A'
B'
C'
A
Trang 27
Mặt khác
( )
3
' ' 3; ;0 , ' ; ;
22
aa
B D a a B A m
= =



nên
( )
''AB D
véctơ pháp tuyến là
( )
' ', ' ; 3 ;0B D B A am am

=

nên
( )
''AB D
phương trình
3 3 0x y a+ =
.
Vậy
( )
( )
3
; ' '
2
a
d B AB D =
.
Câu 42. Cho
12 3
log logM x y==
,. Khi đó
M
bng giá tr biu thc nào sau đây ?
A.
3
log
x
y



. B.
2
log
x
y



. C.
12
log
x
y



. D.
4
log
x
y



.
Lời giải
Chọn D
Ta có
12 3 4
12
12
log log 4 log
3
3
M
M
M
M
M
x
xx
M x y M
yy
y
=

= = = = =

=

.
Câu 43. Cho hàm s
2
y mx x=−
( )
04m
có đồ th
( )
C
. Gi
12
+SS
là din tích ca hình phng
gii hn bi
( )
C
, trc hoành, trc tung và đường thng
4=x
(phần tô đm trong hình v bên).
Giá tr ca
m
sao cho
12
=SS
là
A.
10
3
m =
. B.
8
3
m =
. C.
3m =
. D.
2m =−
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trc
Ox
là:
( )
2
0
0
04
=
=
=
x
x mx
x m m
.
Ta có
( )
2 3 3
22
1
00
0
dd
2 3 6
m
mm
x x m
S mx x x mx x x m

= = = =



.
( )
4
44
3 2 3
22
2
64
d d 8
3 2 3 6
mm
m
x x m
S mx x x x mx x m m

= = = = +



.
Khi đó:
33
12
64 64 8
8 0 8 0
6 6 3 3 3
mm
S S m m m= = + = = =
.
Câu 44. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
12 30 10S t t t= + +
trong đó
t
nh bng
( )
s
S
tính bng
( )
m
. Thời gian để vn tc ca chất điểm đạt giá tr ln nht là
A.
2ts=
. B.
4ts=
. C.
6ts=
. D.
5ts=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
2
3 24 30 3 4 18 18v t S t t t
= = + = +
.
Khi đó
( ) ( )
max 18 4v t t s= =
.
Câu 45. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
mx x
=
−−
đúng
mt tim cận đứng và mt tim cn ngang. S phn t ca
S
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Trang 29
TH 1: Nếu
0m =
ta
1
2
x
y
x
=
−−
. Khi đó đồ th hàm s mt tim cận đứng
2x =−
mt tim cn ngang
1y =−
.
Vy
0m =
tha mãn yêu cu bài toán.
TH 2: Nếu
0m
2
20mx x =
1
nghim kép khác
1
hoc bng
1
thì đồ th hàm s
cũng có đúng một tim cận đứng mt tim cn ngang.
Khi đó
( ) ( )
2
1
1 4. . 2 1 8 0
8
m m m = = + = =
. Suy ra
1
4
2
x
m
= =
.
Vy
1
8
m =−
tha mãn yêu cu bài toán.
TH 3: Nếu
0m
2
20mx x =
2
nghim phân bit trong đó
1
nghim bng
1
thì đồ th hàm s cũngđúng mt tim cận đứng và mt tim cn ngang
2
1
0
3
8
.1 1 2 0
3
m
m
m
m

−
=

=
=
.
Kết lun: Vy tp hp
S
s phn t
3
.
Câu 46. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
( )
22
log 8 2 1
xy
y
+
−=
. Tính
2P x y=−
khi biu thc
43S x y=−
đạt giá tr ln nht.
A.
8
. B.
3
10
. C.
12
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
8 2 0 4yy
.
Theo đề bài
( ) ( )
22
2
2 2 2
log 8 2 1 8 2 1 9
xy
y y x y x y
+
= = + + + =
.
Vy tp hp biu din
x
,
y
thuộc đường tròn
( )
C
tâm
( )
0; 1I
bán kính
3R =
.
Ta
( )
4 3 4 3 0S x y x y S= =
.
Do
x
,
y
tn tại khi đường tròn
( )
C
đường thng
( )
điểm chung
( )
22
4.0 3
d , 3 3 15 12 18
43
S
I R S S
+−
+
.
Vy
( )
( )
2
2
2
2
12
4 18
4 3 18
5
3
max 18 2 8
14
19
19
5
x
x
xy
y
S P x y
xy
y
xy
=
−=
=

= = =

+ + =

=−
+ + =
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
32
3= +f x x x m
vi
4;4−m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
fx
đúng 3 điểm cc tr?
A.
5
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2 223
0
3 3 6 0 3 6 0
2
=

= + = = =
=
x
h x x x m h x x x h x x x
x
.
Bng biến thiên
Ta
( ) ( )
=fx hx
nên để hàm s
( )
fx
đúng 3 điểm cc tr thì hàm s
( )
hx
hai điểm
cc tr
12
,xx
tho mãn
( ) ( )
12
.0h x h x
.
T bng biến thiên suy ra
4 0 4
00
mm
mm




.
4;4−m
m
là s nguyên nên
4; 3; 2; 1;0;4m
.
Vy 6 giá tr nguyên ca tham s
4;4−m
tho mãn hàm s
( )
fx
đúng 3 điểm cc
tr.
Câu 48. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
độ dài cnh bng
1
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần t
trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,

CD
DD
. Tính th tích khi t din
MNPQ
.
A.
1
12
. B.
1
8
. C.
3
8
. D.
1
24
.
Lời giải
Chọn A
Trang 31
Gn h trc to độ như hình vẽ ta
( ) ( )
0;0;0 , 1;0;0 ,DA
( ) ( )
1;1;0 , 0;1;0 ,BC
( )
1;0;1 ,A
( )
1;1;1 ,B
( ) ( )
0;1;1 , 0;0;1CD

.
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,

CD
DD
n
1 1 1 1
1; ;0 , ;1;0 , 0; ;1 , 0;0;
2 2 2 2
M N P Q
.
Suy ra
( )
1 1 1 1
; ;0 , 1;0;1 , 1; ;
2 2 2 2
MN MP MQ
= = =
111
; ; ;
222
MN MP


=



,
1
;.
2
MN MP MQ

=

.
Vy
1 1 1 1
;.
6 6 2 12
MNPQ
V MN MP MQ

= = =

.
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 6 25S x y z + + + =
hai điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 4;0; 2AB−−
. Xét mt phng
()P
đi qua
,AB
ct mt cu
()S
theo thiết
din là một đường tròn
( )
C
. Gi
( )
N
là khối nón đỉnh
I
(tâm mt cu
()S
) nhn
()C
là đường
tròn đáy. Thể tích ca khi nón
( )
N
ln nht khi
( )
:0P x by cz d+ + + =
. Tng
b c d++
bng
A.
9
. B.
9
. C.
10
. D.
10
.
Li gii
Chn C
( )
S
tâm
( )
1;2; 6I
bán kính
5R =
.
Ta có
( )
,5d I AB =
.
y
x
z
N
Q
P
M
C'
B'
A'
B
A
C
D
D'
Gi
,rh
lần lượt là bán nh đáychiều cao ca
()N
.
Ta có:
22
25rh=−
( )
22
()
11
25
33
N
V hr h h

= =
vi
5h
.
Bng cách kho sát hàm s ta thy
( )
N
V
ln nht khi
5h =
.
( )
P
đi qua
,AB
nên
2 3 0 2
4 2 0 2 4
b c d b c
c d d c
+ + = = +


+ = =

.
Do đó:
( ) ( )
: 2 2 4 0P x c y cz c+ + + + =
Ta có :
( )
( )
( )
2
2
12
; 5 5 2
12
c
d I P c
cc
= = =
+ + +
.
Do đó :
0, 8bd= =
Vy
10b c d+ + =
Câu 50. S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 3 4 1
xx
m+ = +
đúng một nghim
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đặt
20
x
t =
. Phương trình tr thành:
2
2
3
31
1
t
t m t m
t
+
+ = + =
+
Xét hàm s
( )
2
3
1
t
ft
t
+
=
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
3
2
1 3 1
,0
3
1
t
f t f t t
t

= = =
+
Bng biến thiên:
Để phương trình
2 3 4 1
xx
m+ = +
có đúng một nghim
10
13
m
m
=

Trang 33
Vy 2 giá tr nguyên ca m
2;3m
.
| 1/33

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN 3 LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán ĐIỆN BIÊN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ...
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo danh: ……………………. Câu 1.
Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 9 . B. 12 . C. 64 . D. 24 . Câu 2.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực là 4
− và phần ảo là 3 .
B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − . C.Phần thực là 4
− và phần ảo là 3i .
D.Phần thực là 3 và phần ảo là −4i . Câu 3.
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây? Trang 1 2x +1 A. 3 2
y = x + 3x + 4 . B. 3 2
y = x + 3x − 4 . C. y = . D. 4 2
y = x + 3x − 4 . 3x − 5 x −1 Câu 4. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên \   2 .
C. Hàm số nghịch biến trên \   2 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +). Câu 5.
Cho ba số dương a , b , c (a 1,b  )
1 và số thực  . Đẳng thức nào sau đây sai? log cA. log a c = .
B. log b =  log b . b a a log a b b C. log
= log b − log c . D. log bc = b + c . a ( ) log log a a a c a a Câu 6.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (−x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;0). B. (0; 2). C. ( 2 − ;2). D. (2; + ) . z = 1+ 2i z = 2 − − 2i z z Câu 7. Cho hai số phức 1 và 2
. Tìm môđun của số phức 1 2 . A. 2 2 . B. 5 . C. 1. D. 17 . Câu 8.
Nghiệm của phương trình log x +1 = 0,5 là 25 ( )
A. x =11,5. B. x = 6 − .
C. x = 4 . D. x = 6 . Câu 9.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x  − x e   2  A. y = ( 3 log x ) .
B. y =   . C. 2
y = log x .
D. y =   .  3 4   5 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M ( 2 − ;1;− ) 1 và − +
vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = là 3 − 2 1
A. 3x − 2y z + 7 = 0 . B. 2
x + y z + 7 = 0. C.3x − 2y z −7 = 0 . D. 2
x + y z −7 = 0 .
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x −9 là 1 1 A. 4
x − 9x + C . B. 3
4x − 9x + C . C. 4
4x − 9x + C . D. 4 x + C . 2 4
Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ? A.12. B.11. C.7. D.10.
Câu 13. Một cấp số cộng có u = 5, u = 38 . Giá trị của công sai d 1 12 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f ( x) như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 0 . B. x = 2 − .
C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h
, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 6 Trang 3
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) 3
= −x +3x −1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  2 là bao nhiêu? A. 1 − . B. −3 . C. 1. D. 2 .
Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là: A. 2 . B. 6 . C.  . D. 3 . 6 4
Câu 18. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;6 thoả mãn f
 (x)dx =10 và f
 (x)dx = 6 . Tính giá 0 2 2 6
trị của biểu thức P = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. 0 4
A. P = 4 .
B. P = 8 .
C. P = 16. D. P = 10 .
Câu 19. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; )
3 và bán kính R = 3 là: 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 9 . B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 3 . 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 9 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4 y + 6z + 5 = 0 . 1
Câu 20. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng  ( 2 2 cm ) và bán kính đáy (cm ). Khi đó, độ 2
dài đường sinh là: A. 1 ( cm). B. 3 ( cm) . C. 4 ( cm) D. 2 ( cm) . x +1
Câu 21. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) , tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là đường thẳng có phương x − 2 trình.
A. x = 1 . B. y =1.
C. y = 2 . D. x = 2 . Câu 22. Cho hàm số 3 y x− =
, Tìm tập xác định D của hàm số? A. D = (− ;0  ) . B. D = . C. D = \   0 .
D. D = (0;+) .
Câu 23. Diện tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h A. S = 2 Rh . B. S =  Rh . C. S = 4 Rh . D. S = 3 Rh . xq xq xq xq
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M (2 ; 0 ; − ) 1 và có véc tơ chỉ
phương a = (2 ; −3 ; )
1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là x = 2 − + 2tx = 2 + 2tx = 4 + 2tx = 2 − + 4t     A. y = 3 − t .
B. y = −3t .
C. y = −3t . D. y = 6 − t .     z = 1+ tz = −1+ tz = 2 + tz = 1+ 2t
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Số = − phức z
2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 − .
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = 3 − i .
C. Tập sô phức chứa tập số thực. D. = − + Số phức z
3 4i có mô đun bằng 1.
Câu 26. Giải bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x được tập nghiệm là ( ;
a b) . Hãy tính tổng 2 ( ) 2 ( )
S = a + b . 8 11 28 31 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 6
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của CD BC . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. MN ⊥ (SBD) .
B. AD ⊥ (SCD) .
C. MN ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAC) . 2 x − 3x + 2
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − là 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Trang 5 f ( x) f ( x) 1 3 f ( ) 1 − f (0) =12 Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm và thỏa  (2x + )
1 f ( x) dx = 10 , . 0 1 Tính I = f
 (x)dx. 0 A. I = 1 − . B. I =1.
C. I = 2 . D. I = 2 − .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1; ) 1 và đường thẳng  x = t
d :  y = 3 + 2t (t  ) . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d z = −1+3t
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
A. u = (1;− 2;0) .
B. u = (5; −1; − ) 1 . C. u = (1;0 ) ;1 . D. u = (0; 2 ) ;1 .
Câu 31. Cho hàm bậc bốn y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f ( x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . x+
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình ( + )2 1 7 4 3 = 2 − 3 . 1 1 3
A. x = − . B. x = . C. x = 1 − . D. x = − . 4 4 4 Câu 33. Cho = − = + ,
a b là các số thực thỏa phương trình 2
z + az + b = 0 có nghiệm z 1 3i . Tính S a b . A. S = 19 − . B. S = 7 − .
C. S = 8 . D. S = 19 .
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 16 − 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 4
− và phần ảo bằng i
− . B. Phần thực bằng 4
− và phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1.
Câu 35. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua ba điểm , A ,
B C lần lượt là hình chiếu
của điểm M (2;3;− 5) xuống các trục Ox, Oy, Oz .
A. 15x −10y − 6z − 30 = 0.
B. 15x +10y − 6z − 30 = 0.
C. 15x −10y − 6z − 30 = 0.
D. 15x +10y − 6z + 30 = 0 .
Câu 36. Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm , đường tròn đáy có bán kính 8cm . Bạn An
muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm . Hỏi bạn An
có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu? A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối. x − 3
Câu 37. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u =
x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. u  ( 2 2
u − 4)du . B. ( 2 2 u −  )1du . C.  ( 2
2 u − 4)du . D. ( 2 u − 4)du . Câu 38. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên (0;2) là A. m  3 − .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  3 − .
Câu 39. Cho đa giác đều (T ) có 12 cạnh. Đa giác (T ) có bao nhiêu đường chéo? A. 45. B. 54. C. 66. D. 78.   
Câu 40. Lăng trụ AB .
C A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích của lăng    3 4a trụ AB . C A B C V =
. Tính khoảng cách h giữa AB B C  . 3 3a 2a 8a a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 8 3 3 3
Câu 41. Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a, AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( A'B'C 'D') trùng với giao điểm của A'C ' và
B' D' . Khoảng cách từ điểm B đến ( AB ' D') bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 6
Câu 42. Cho M = log x = log y ,. Khi đó M bằng giá trị biểu thức nào sau đây ? 12 3  x   x   x   x A. log . B. log . C. log . D. log . 3          y  2  y  12  y  4  y Trang 7 Câu 43. Cho hàm số 2
y = mx x (0  m  4) có đồ thị là (C) . Gọi S + S là diện tích của hình phẳng 1 2
giới hạn bởi (C) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên).
Giá trị của m sao cho S = S 1 2 10 8 A. m = . B. m = .
C. m = 3 . D. m = 2 − . 3 3
Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2 S = t
− +12t −30t +10 trong đó t tính bằng
(s) và S tính bằng (m) . Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2s .
B. t = 4s .
C. t = 6s .
D. t = 5s . x −1
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 2 mx x − 2
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. = −
Câu 46. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log
8 − 2 y = 1. Tính P
x 2y khi biểu thức 2 2 ( ) x + y
S = 4x − 3y đạt giá trị lớn nhất. 3 A. 8 . B. − . C. 12 . D. −7 . 10
Câu 47. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + m với m 4 − ; 
4 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số f ( x) có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48. Cho hình lập phương ABC . D A B C 
D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB , BC , C  D và 
DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 12 8 8 24 2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 6) = 25
và hai điểm A(2;1;− ) 3 , B(4;0; 2
− ). Xét mặt phẳng (P) đi qua ,
A B cắt mặt cầu (S) theo thiết
diện là một đường tròn (C) . Gọi ( N ) là khối nón đỉnh I (tâm mặt cầu (S) ) nhận (C) là đường
tròn đáy. Thể tích của khối nón ( N ) lớn nhất khi (P): x +by + cz + d = 0 . Tổng b + c + d bằng A. −9 . B. 9 . C. 10 − . D. 10 .
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x + 3 = 4x m
+1 có đúng một nghiệm là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B D A A B C B A A D C B C B D A A C D C A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D B B B D C D B C C A B C A D B B A A D A C C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 9 . B. 12 . C. 64 . D. 24 . Lời giải Chọn D
Từ các chữ số 1, 2,3, 4 lập được 3
A = 24 số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. 4 Câu 2.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực là 4
− và phần ảo là 3 .
B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − . C.Phần thực là 4
− và phần ảo là 3i .
D.Phần thực là 3 và phần ảo là −4i . Trang 9 Lời giải Chọn B
Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 − . Câu 3.
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây? 2x +1 A. 3 2
y = x + 3x + 4 . B. 3 2
y = x + 3x − 4 . C. y = . D. 4 2
y = x + 3x − 4 . 3x − 5 Lời giải Chọn B
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba  loại C,D. Ta có y ( 2 − ) = 0 và y(0) = 4
− hàm số có đồ thị trong hình là 3 2
y = x + 3x − 4 . x −1 Câu 4. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên \   2 .
C. Hàm số nghịch biến trên \   2 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +). Lời giải Chọn D Tập xác định: D = \   2 3 Hàm số có y =    ( với x D x + 2) 0 2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +). Câu 5.
Cho ba số dương a , b , c (a 1,b  )
1 và số thực  . Đẳng thức nào sau đây sai? log cA. log a c = .
B. log b =  log b . b a a log a b b C. log
= log b − log c . D. log bc = b + c . a ( ) log log a a a c a a Lời giải Chọn A Đẳ log c ng thức đúng là: log a c = . b log b a Câu 6.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (−x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;0). B. (0; 2). C. ( 2 − ;2). D. (2; + ) . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta thấy f ( x)  0, x  (0;2).
Xét hàm số y = f (−x) . Đặt t = −x f (−x) = − f (−x) = − f (t ) . Trang 11 Hàm số
y = f (−x) nghịch biến khi và chỉ khi
f (−x)  0  f '(t )  0  t (0;2)  x ( 2 − ;0) . z = 1+ 2i z = 2 − − 2i z z Câu 7. Cho hai số phức 1 và 2
. Tìm môđun của số phức 1 2 . A. 2 2 . B. 5 . C. 1. D. 17 . Lời giải Chọn B
Ta có z z = 1+ 2i − 2
− − 2i = 3+ 4i . 1 2 ( ) ( ) Vậy 2 2
z z = 3 + 4 = 5 . 1 2 Câu 8.
Nghiệm của phương trình log x +1 = 0,5 là 25 ( )
A. x =11,5. B. x = 6 − .
C. x = 4 . D. x = 6 . Lời giải Chọn C
Điều kiện x +1  0 . 1 Ta có log ( x + ) 2
1 = 0,5  x +1 = 25  x = 25 −1 = 4 (thỏa mãn). 25
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 4 . Câu 9.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x  − x e   2  A. y = ( 3 log x ) .
B. y =   . C. 2
y = log x .
D. y =   .  3 4   5  Lời giải Chọn B x   Xét hàm số e y =   , ta có:  4 
Tập xác định: D = . x   x   Hàm số e e
y =   là hàm số mũ với 0   1 nên hàm số e
y =   nghịch biến trên .  4  4  4 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M ( 2 − ;1;− ) 1 và − +
vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = là 3 − 2 1
A. 3x − 2y z + 7 = 0 . B. 2
x + y z + 7 = 0. C.3x − 2y z −7 = 0 . D. 2
x + y z −7 = 0 . Lời giải Chọn A
Ta có d ⊥ ( P)  u cùng phương n .
Vậy (P) nhận u = ( 3 − ;2 )
;1 làm một véc-tơ pháp tuyến.
Khi đó, phương trình mặt phẳng 3
− (x + 2)+ 2( y − ) 1 + ( z + )
1 = 0  3x − 2y z + 7 = 0 .
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x −9 là 1 1 A. 4
x − 9x + C . B. 3
4x − 9x + C . C. 4
4x − 9x + C . D. 4 x + C . 2 4 Lời giải Chọn A 1 Ta có f  (x) 3 4
dx = 2x − 9 dx =
x − 9x + C  . 2
Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ? A.12. B.11. C.7. D.10. Lời giải Trang 13 Chọn D
Hình đa diện có 10 mặt.
Câu 13. Một cấp số cộng có u = 5, u = 38 . Giá trị của công sai d 1 12 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có u = u +11d  38 = 5 +11d d = 3 . 12 1
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f ( x) như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 0 . B. x = 2 − .
C. x = 1 . D. x = 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua x = 2
− thì f '(x) đổi dấu từ + sang – nên hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h
, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 6 Lời giải Chọn C
Ta có diện tích đáy của khối chóp mới bằng 3B , chiều cao của khối chóp mới bằng h . 1
Vậy thể tích khối chóp mới là V = .3 . B h = Bh . 3
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) 3
= −x +3x −1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  2 là bao nhiêu? A. 1 − . B. −3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  2 là −3 .
Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là: A. 2 . B. 6 . C.  . D. 3 . Lời giải Chọn D
Gọi R là bán kính mặt cầu. 1 1 1 3 Ta có : 2 2 2 2 2 2 R = AC = AA + A C   =
AA + AB + BC = . 2 2 2 2 Trang 15 2  3 
Vậy diện tích của mặt cầu là 2
S = 4 R = 4   = 3   . 2   6 4
Câu 18. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;6 thoả mãn f
 (x)dx =10 và f
 (x)dx = 6 . Tính giá 0 2 2 6
trị của biểu thức P = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. 0 4
A. P = 4 .
B. P = 8 .
C. P = 16. D. P = 10 . Lời giải Chọn A
Áp dụng tính chất của tích phân. 6 2 4 6 Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 2 4 2 6 6 4 Suy ra f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx=10−6 = 4. 0 4 0 2 Vậy P = 4 .
Câu 19. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; )
3 và bán kính R = 3 là: 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 9 . B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 3 . 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 9 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4 y + 6z + 5 = 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; )
3 và bán kính R = 3 là:
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 1 2 3 = 9
Phương trình dạng khai triển: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y − 6z + 5 = 0 1
Câu 20. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng  ( 2 2 cm ) và bán kính đáy (cm ). Khi đó, độ 2
dài đường sinh là: A. 1 ( cm). B. 3 ( cm) . C. 4 ( cm) D. 2 ( cm) . Lời giải Chọn C
Công thức diện tích xung quanh của khối nón là S =  rl . xq S  Suy ra độ xq 2
dài đường sinh l = = = 4  . r 1  2 x +1
Câu 21. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) , tiệm cận đứng của đồ thị (C) là đường thẳng có phương x − 2 trình.
A. x = 1 . B. y =1.
C. y = 2 . D. x = 2 . Lời giải Chọn D x +1 Ta có lim
= − suy ra x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. − x→2 x − 2 Câu 22. Cho hàm số 3 y x− =
, Tìm tập xác định D của hàm số? A. D = (− ;0  ) . B. D = . C. D = \   0 .
D. D = (0;+) . Lời giải Chọn C Hàm số 3 y x− =
xác định khi và chỉ khi x  0 . Vậy tập xác định của hàm số là D = \   0 .
Câu 23. Diện tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h A. S = 2 Rh . B. S =  Rh . C. S = 4 Rh . D. S = 3 Rh . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h S = 2 Rh . xq Trang 17
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M (2 ; 0 ; − ) 1 và có véc tơ chỉ
phương a = (2 ; −3; )
1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là x = 2 − + 2tx = 2 + 2tx = 4 + 2tx = 2 − + 4t     A. y = 3 − t .
B. y = −3t .
C. y = −3t . D. y = 6 − t .     z = 1+ tz = −1+ tz = 2 + tz = 1+ 2tLời giải Chọn B
Đường thẳng  đi qua điểm M (2 ; 0 ; − )
1 và có véc tơ chỉ phương a (2 ; − 3 ; ) 1 nên phương x = 2 + 2t
trình tham số của  là  y = −3t . z = −1+ t
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Số = − phức z
2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 − .
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = 3 − i .
C. Tập sô phức chứa tập số thực. D. = − + Số phức z
3 4i có mô đun bằng 1. Lời giải Chọn D
z = − + i z = (− )2 2 3 4 3 + 4 = 5  D sai.
Câu 26. Giải bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x được tập nghiệm là ( ;
a b) . Hãy tính tổng 2 ( ) 2 ( )
S = a + b . 8 11 28 31 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 6 Lời giải Chọn B  6 6 − 5x  0 x  6 log 3x − 2  log 6 − 5x     5  1  x  2 ( ) 2 ( ) 3
x − 2  6 − 5x 5 x 1    Tập nghiệm (a b) 6 6 ; = 1;  a =1;b =    5  5 6 11
S = a + b =1+ = . 5 5
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của CD BC . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. MN ⊥ (SBD) .
B. AD ⊥ (SCD) .
C. MN ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAC) . Lời giải Chọn C BD ACBD SA  Có   ⊥
AC SA =   BD (SAC) A  AC,SA   (SAC)
M , N lần lượt là trung điểm của   ⊥ CD BC MN / / BD MN (SAC). 2 x − 3x + 2
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − là 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Trang 19 Chọn D 3 2 − + 2 1 2 x − 3x + 2 Ta có lim = lim = lim x x y
=1 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1. 2 x x x −1 x 1 1− 2 x 2 x − 3x + 2 x − 2 1 lim y = lim = lim = − + + 2 + x 1  x 1  − x 1 x 1  x +1 2 2 x − 3x + 2 x − 2 1 lim y = lim = lim = − − − 2 − x 1  x 1  − x 1 x 1  x +1 2 2 x − 3x + 2 x − 2 lim y = lim = lim
= −  x = −1 là tiệm cận đứng. + + 2 + x 1 − x 1 − − x 1 x 1 − x +1
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. f ( x) f ( x) 1 3 f ( ) 1 − f (0) =12 Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm và thỏa  (2x + )
1 f ( x) dx = 10 , . 0 1 Tính I = f
 (x)dx. 0 A. I = 1 − . B. I =1.
C. I = 2 . D. I = 2 − . Lời giải Chọn B 1 Xét  (2x + )
1 f ( x) dx = 10 ( ) 1 . 0  u = 2x +1 du = 2dx Đặt    , khi đó: dv = f   (x)dx v = f  (x) ( ) ( −
x + ) f (x)1 1 − f  (x) 12 10 1 2 1 2 dx = 10  I = =1. 0 0 2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1; ) 1 và đường thẳng  x = t
d :  y = 3 + 2t (t  ) . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d z = −1+3t
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
A. u = (1;− 2;0) .
B. u = (5; −1; − ) 1 . C. u = (1;0 ) ;1 . D. u = (0; 2 ) ;1 . Lời giải Chọn B
Gọi B =   Ox B ( x;0;0)  AB = ( x − 2;−1;− ) 1 . Do  ⊥ d nên ( 1 x − 2) + 2(− ) 1 + 3(− )
1 = 0  x = 7  AB = (5; −1; − ) 1 .
Khi đó: Đường thẳng  nhận một vectơ chỉ phương là u = (5;−1;− ) 1 .
Câu 31. Cho hàm bậc bốn y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f ( x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn B f x = 2 Xét: f ( x) ( ) = 2   . f ( x) = 2 −  Ta có:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f ( x) = 2 có 4 nghiệm phân biệt. x+
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình ( + )2 1 7 4 3 = 2 − 3 . 1 1 3
A. x = − . B. x = . C. x = 1 − . D. x = − . 4 4 4 Lời giải Trang 21 Chọn D 2 x 1 + 1 − 3 − Xét: (7 + 4 3)
= 2 − 3  2x +1 = log 2 − 3 =  x = . 7+4 3 ( ) 2 4 Câu 33. Cho ,
a b là các số thực thỏa phương trình 2
z + az + b = 0 có nghiệm z =1− 3i . Tính S = a + b . A. S = 19 − . B. S = 7 − .
C. S = 8 . D. S = 19 . Lời giải Chọn C  Phương trình 2
z + az + b = 0 có nghiệm z = 1− 3i .  2
Suy ra (1− 3i) + a (1− 3i) + b = 0 .  + =  = −
 − − i + a ai + b =  a + b − − (a + ) a b 8 a 2 8 6 3 0 8 3 2 i = 0     . a + 2 = 0 b  = 10
 Vậy a + b = 8.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 16 − 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 4
− và phần ảo bằng i − .
B. Phần thực bằng 4
− và phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1. Lời giải Chọn D
 Gọi z = a + bi (a, b )  z = a bi .
 Ta có z + 3z =16 − 2i a + bi + 3(a bi) =16− 2i  4a − 2bi =16− 2i . 4a =16 a = 4     . 2b = 2 b  =1
 Vậy số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1.
Câu 35. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua ba điểm , A ,
B C lần lượt là hình chiếu
của điểm M (2;3;− 5) xuống các trục Ox, Oy, Oz .
A. 15x −10y − 6z − 30 = 0.
B. 15x +10y − 6z − 30 = 0.
C. 15x −10y − 6z − 30 = 0.
D. 15x +10y − 6z + 30 = 0 . Lời giải Chọn B  Ta có ba điểm , A ,
B C lần lượt là hình chiếu của điểm M (2;3;− 5) xuống các trục
Ox, Oy , Oz nên A(2;0;0), B(0;3;0), C (0;0; −5)
 Phương trình mặt phẳng ( ) qua ba điểm , A , B C là: x y z + +
=115x +10y − 6z − 30 = 0 . 2 3 5 −
Câu 36. Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm , đường tròn đáy có bán kính 8cm . Bạn An
muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm . Hỏi bạn An
có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu? A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối. Lời giải Chọn C
 Gọi V , V lần lượt là thể tích khối đất hình trụ và khối cầu. 1 2   4 256 Ta có: 2
V =  .8 .20 = 1280 , 3 V = .4 = . 1 2 3 3
 Suy ra V = 15V . Vậy bạn An có thể làm ra được tối đa 15 khối cầu. 1 2 x − 3
Câu 37. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u =
x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. u  ( 2 2
u − 4)du . B. ( 2 2 u −  )1du . C.  ( 2
2 u − 4)du . D. ( 2 u − 4)du . Lời giải Chọn C Trang 23 Đặt u = x +1 2  u = x +1 2
x = u −1  dx = 2 d u u 2 − − Khi đó: x 3 u 4 2 dx= 2 d
u u = 2(u − 4)du    x +1 u Câu 38. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên (0;2) là A. m  3 − .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  3 − . Lời giải Chọn A Hàm số 3 2
y = x + mx + m xác định trên . Ta có: 2
y = 3x + 2mx
Hàm số nghịch biến trên (0;2)  y '  0, x  (0;2) 3 2
 3x + 2mx  0, x
 (0;2)  m  − x, x  (0;2) 2 Xét hàm số 3 y = −
x trên khoảng (0;2) , ta có bảng biến thiên như sau: 2
Vậy để hàm số nghịch biến trên (0;2) thì m  3 − .
Câu 39. Cho đa giác đều (T ) có 12 cạnh. Đa giác (T ) có bao nhiêu đường chéo? A. 45. B. 54. C. 66. D. 78. Lời giải Chọn B
Từ 12 đỉnh của đa giác đều đó, ta xác định được 2
C = 66 đoạn thẳng đi qua 12 đỉnh đó (bao 12
gồm các cạnh và các đường chéo của đa giác).
Vậy số đường chéo của đa giác đó là: 66 −12 = 54 đường chéo.   
Câu 40. Lăng trụ AB .
C A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại = A , AB
a , biết thể tích của lăng    3 4a trụ AB . C A B C V =
. Tính khoảng cách h giữa AB B C  . 3 3a 2a 8a a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 8 3 3 3 Lời giải Chọn C Trang 25 2 1 a
Ta có: ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a S = A . B AC =  ABC 2 2 Vì AB // ( A BC
 ) nên h = d (A , B B C
 ) = d (A , B ( A BC  )) = d ( , A ( A BC  )).
h là đường cao của lăng trụ AB . C A BC  . 3 4a Khi đó V 8a V = . h S 3  h = = = . ABC  2 S a 3 ABC  2
Câu 41. Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a, AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( A'B'C 'D') trùng với giao điểm của A'C ' và
B' D' . Khoảng cách từ điểm B đến ( AB ' D ') bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 6 Lời giải Chọn A z A D K B C y A' D' H x B' C'
Gọi H = A'C ' B ' D' và K = AC BD .
Chọn hệ toạ độ Oxyz như hình vẽ với C '  , O B'O , x D'O , y K Oz .
Đặt AH = m  0 .
a 3 a   a 3 a
Khi đó B '(a 3;0;0), D'(0; ;
a 0), A'(a 3; ; a 0) , H  ; ; 0 , A ; ; m      . 2 2 2 2      a 3 a
Ta có B ' B = A ' A B  ; − ; m    . 2 2     Mặt khác D = (−a a ) a 3 a B ' '
3; ; 0 , B ' A =  − ; ; m  
 nên ( AB' D') có véctơ pháp tuyến là 2 2  
B'D', B' A =   (a ; m 3a ;
m 0) nên ( AB'D') có phương trình x + 3y a 3 = 0 .
Vậy d (B ( AB D )) a 3 ; ' ' = . 2
Câu 42. Cho M = log x = log y ,. Khi đó M bằng giá trị biểu thức nào sau đây ? 12 3  x   x   x   x A. log . B. log . C. log . D. log . 3          y  2  y  12  y  4  y Lời giải Chọn D x =12M x 12Mx
Ta có M = log x = log y    = = 4M M = log . 12 3   M 4 y = 3M y 3  y Câu 43. Cho hàm số 2
y = mx x (0  m  4) có đồ thị là (C) . Gọi S + S là diện tích của hình phẳng 1 2
giới hạn bởi (C) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên).
Giá trị của m sao cho S = S 1 2 10 8 A. m = . B. m = .
C. m = 3 . D. m = 2 − . 3 3 Lời giải Chọn B Trang 27 x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox là: 2
x mx = 0   . x = 
m (0  m  4) m m mx x m Ta có S =
mx x dx =  (mxx ) 2 3 3 2 2 dx =  m −  = . 1  2 3  6 0 0 0 4 4 4  x x m S =
mx x dx =  (x mx) 3 2 3 64 2 2 dx =  − m  = −8m + . 2  3 2  3 6 m m m 3 3 Khi đó: m m 64 64 8 S = S  = − 8m + = 0  8m − = 0  m = . 1 2 6 6 3 3 3
Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2 S = t
− +12t −30t +10 trong đó t tính bằng
(s) và S tính bằng (m) . Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2s .
B. t = 4s .
C. t = 6s .
D. t = 5s . Lời giải Chọn B
Ta có v (t ) = S = − t + t − = − (t − )2 2 3 24 30 3 4 +18  18.
Khi đó max v(t) =18  t = 4(s). x −1
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 2 mx x − 2
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Số phần tử của S A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A −  x 1
TH 1: Nếu m = 0 ta có y =
. Khi đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2 − và −x − 2
một tiệm cận ngang y = 1 − .
Vậy m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 TH 2: Nếu m  0 và 2
mx x − 2 = 0 có 1 nghiệm kép khác 1 hoặc bằng 1 thì đồ thị hàm số
cũng có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Khi đó  = (− )2 − 1 m (− ) 1 1 4. .
2 = 1+ 8m = 0  m = − . Suy ra x = = 4 − . 8 2m 1
Vậy m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán. 8
 TH 3: Nếu m  0 và 2
mx x − 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1
thì đồ thị hàm số cũng có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang  1   0 m  −     8  m = 3 . 2  . m 1 −1− 2 = 0 m = 3
Kết luận: Vậy tập hợp S có số phần tử là 3 . = −
Câu 46. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log
8 − 2 y = 1. Tính P
x 2y khi biểu thức 2 2 ( ) x + y
S = 4x − 3y đạt giá trị lớn nhất. 3 A. 8 . B. − . C. 12 . D. −7 . 10 Lời giải Chọn A
 Điều kiện: 8− 2y  0  y  4.  Theo đề bài 2 2 2 2 log
8 − 2 y = 1  8 − 2 y = x + y x + y +1 = 9 . 2 2 ( ) ( ) x + y
Vậy tập hợp biểu diễn x , y thuộc đường tròn (C) có tâm I (0;− )
1 và bán kính R = 3 .
 Ta có S = 4x −3y  4x −3y S = 0 () .
Do x , y tồn tại khi đường tròn (C) và đường thẳng () có điểm chung ( + −  I ) 4.0 3 S d ,  R
 3  3 − S  15  12 −  S  18 . 2 2 4 + 3  12  4x −18 = 4 − 3 =18 x x y y =     5
Vậy max S = 18        = − = . x +  ( y + ) 3 P x 2 y 8 2 2 1 = 9   x +  ( y + )2 14 2 1 = 9 y = −  5
Câu 47. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + m với m 4 − ; 
4 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số f ( x) có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Trang 29 Lời giải Chọn D x = 0
Xét hàm số h ( x) 3 2
= x − 3x + m h(x) 2
= 3x − 6x h(x) 2
= 0  3x − 6x = 0   . x = 2 Bảng biến thiên
Ta có f ( x) = h( x) nên để hàm số f ( x) có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số h( x) có hai điểm
cực trị x , x thoả mãn h( x .h x 0. 1 ) ( 2)  1 2 m− 4  0 m 4
Từ bảng biến thiên suy ra    . m   0 m   0 Mà m 4 − ; 
4 và m là số nguyên nên m 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;  4 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m 4 − ; 
4 thoả mãn hàm số f ( x) có đúng 3 điểm cực trị.
Câu 48. Cho hình lập phương ABC . D A B C 
D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB , BC , C  D và 
DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 12 8 8 24 Lời giải Chọn A z D' P C' A' B' Q y D C N A M B x
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có D (0;0;0), A(1;0;0), B(1;1;0),C(0;1;0), A(1; 0; ) 1 , B(1;1; ) 1 , C(0;1; ) 1 , D(0;0; ) 1 .
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , C  D và  DD nên  1   1   1   1  M 1; ; 0 , N
;1; 0 , P 0; ;1 ,Q 0; 0;         .  2   2   2   2   1 1   1 1 
Suy ra MN = − ; ; 0 , MP =   ( 1 − ;0; ) 1 , MQ = 1 − ;− ;    2 2   2 2   1 1 1    1 M ; N MP = ; ;      = −   ,
MN; MP .MQ  2 2 2    . 2 1 1 1 1 Vậy V = M ; N MP .MQ = − = MNPQ 6   . 6 2 12 2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 6) = 25
và hai điểm A(2;1;− ) 3 , B(4;0; 2
− ). Xét mặt phẳng (P) đi qua ,
A B cắt mặt cầu (S) theo thiết
diện là một đường tròn (C) . Gọi ( N ) là khối nón đỉnh I (tâm mặt cầu (S) ) nhận (C) là đường
tròn đáy. Thể tích của khối nón ( N ) lớn nhất khi (P): x +by + cz + d = 0 . Tổng b + c + d bằng A. −9 . B. 9 . C. 10 − . D. 10 . Lời giải Chọn C
(S) có tâm I (1;2; 6
− ) và bán kính R = 5.
Ta có d ( I, AB) = 5 . Trang 31
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của (N) . 1 1 Ta có: 2 2
r = 25 − h và 2 V = hr = h
h với h  5 . N ( 2 25 ( ) ) 3 3
Bằng cách khảo sát hàm số ta thấy ( V
lớn nhất khi h = 5 . N )
2 + b − 3c + d = 0 b  = c + 2 Vì ( P) đi qua , A B nên    .
4 − 2c + d = 0 d = 2c − 4
Do đó: (P): x +(c + 2) y + cz + 2c − 4 = 0 1− 2c
Ta có : d (I;( P)) = 5  = 5  c = 2 − . 1+ (c + 2)2 2 + c
Do đó : b = 0,d = 8 −
Vậy b + c + d = 10 −
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x + 3 = 4x m
+1 có đúng một nghiệm là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C + Đặ t 3 t 2x t =
 0. Phương trình trở thành: 2
t + 3 = m t +1  m = 2 t +1 t + 3
Xét hàm số f (t ) = . 2 t +1 1− 3t 1
Ta có: f (t ) =
, f (t ) = 0  t = (t + )3 2 3 1 Bảng biến thiên: m = 10
Để phương trình 2x + 3 = 4x m
+1 có đúng một nghiệm   1   m  3
Vậy có 2 giá trị nguyên của mm2;  3 . Trang 33