Đề thi thử Toán (chung) vào 10 chuyên năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT TP Nam Định
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán (chung) tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; đề thi dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên và chuyên xã hội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2024-2025
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1 ĐỀ THI THỬ
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (2,0 điểm) 1
1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A x 1 . 3 x 1
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đường thẳng y 2
x m 1 cắt đường thẳng
y 2x 3 tại điểm nằm trên trục hoành.
3. Cho tam giác ABC nội tiếp O;3cm . Biết 0 B 0
70 ;C 50 ; Tính độ dài cung BC nhỏ.
4. Một chiếc bình thuỷ tinh hình trụ có chiều cao 30cm và đường kính đáy 20cm đựng
đầy nước. Tính số lít nước đựng trong bình (coi rằng thành bình và đáy bình mỏng). Bài 2. (1,5 điểm) x 2 1 3 x 6 x 5 Cho biểu thức P . với x 0 . x 1 x 4 x 5 x 4 x 3
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . Bài 3. (1,5 điểm) 1) Cho phương trình 2
x 2x m 1 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 1 2 2 x x 2x . 1 2 2 2x y x y 1 4 y 1 4 x
2) Giải hệ phương trình 3x 1 4 2x 1 y 1 3 . y Bài 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn O; R , đường kính BC , A là điểm bất kì trên nửa đường tròn sao
cho AB AC; A khác C . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên AB, AC . a) Chứng minh A .
B AM AC.AN và tứ giác BCNM là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng MN cắt nửa đường tròn O; R tại các điểm E, F ( E thuộc cung AB
nhỏ), cắt đoạn thẳng AO tại D . Chứng minh OA MN và AEH cân.
c) Đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại I , IA cắt nửa đường tròn O; R tại điểm
thứ hai là K ( K khác A ), KN cắt BC tại Q . Chứng minh 2 QH QC.QI . Bài 5. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 x x 2 2 2 1 12 3x 16x 3. 2) Cho ,
x y, z là các số dương thoả mãn xyz 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P 2 2 2 2 2 2
x 2y 3 y 2z 3 z 2x 3 -------HẾT-------
Họ và tên thí sinh:……………………………. Giám thị 1:…………………………………….
SBD:……………………………………………. Giám thị 2: ……………………………………. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Bài 1: (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1) x 1 0, 25 0,5 điểm
ĐKXĐ của biểu thức là x 3 3 x 1 0
Tìm được 1 x 3; x 2 . 0,25 2)
Toạ độ giao điểm của đường thẳng y 2x 3 với trục hoành là 0,25 0,5 điểm 3 ;0 2 Vì 2 2
, hai đường thẳng cắt nhau tại điểm nằm trên trục hoành 0,25 3 đường thẳng y 2
x m 1 đi qua điểm ;0 2 3 0 2. m 1 m 2 . 2 3) Tính được 0 BOC 120 0,25
0,5 điểm Tính được độ dài cung 120 BC nhỏ bằng ..3 2 cm 0,25 180 4)
Thể tích của nước đựng trong bình là 2 3 .10 .30 3000cm 0,25
0,5 điểm Số lít nước có trong bình là 3 9,42 (lít) 0,25 Bài 2 (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 2) Với x 0 , ta có 0,25 1,0 điểm x 2 1 3 x 6 x 5 P . x 1 x 4 x 5 x 4 x 3 x 2 1 3 x 6 x 5 x x x 1 x 4 . 1 4 x 3
x 2 x 4 x 13 x 6 x 5 x 1 x 4 . x 3
x 6 x 8 x 1 3 x 6 x 5 0,25 x 1 x 4 . x 3 x 4 x 3 x 5
x 1 x 4. x 3 x 1 x 3 0,25 x 5 x 1 x 4. x 3 x 5 0,25 x 4 x 5 Vậy P với x 0 x 4 x 5 0,25 Theo câu a) ta có P với x 0 x 4 x 5 1 P 1 1b) x 4 x 4 0,5 điểm 1 5
Vì x 0 x 4 4 P 1 4 4
Dấu " " xảy ra khi x 0 (thoả mãn điều kiện) 0,25 5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng khi x 0 4 Bài 3: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1)
1a) Với m 1, phương trình trở thành 2 x 2x 2 0 0,25
1,5 điểm Giải phương trình ta được x 1 3 . 0,25 1b) 2 x 2x m 1 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2 0 m 2 x x 2 1 0,25 1 2
Áp dụng định lý Viét ta có x x m 1 2 1 2
Từ x x 2 x 2 x . Thay vào biểu thức 2 x x 2x ta được 0,25 1 2 1 2 1 2 2 2 2 x x 2x 2 2 2
Từ đó tìm được x 1 ; x 2 2 2 +) Với x 1
x 3. Thay vào (2) tìm được m 2 (t/m) 0,25 2 1
+) Với x 2 x 0 . Thay vào (2) tìm được m 1 (t/m) 2 1
Kết luận: Tất cả các giá trị của tham số m cần tìm là m 2;m 1 . 2) 2x y
x y 1 4 y 1 4 x 1 0,25
1,0 điểm Giải hệ phương trình 3x 1 4
2x 1 y 1 3y 2 1 x ĐKXĐ: 3 y 1
Biến đổi phương trình (1) ta được x y 1 2x y 4 0 0,25
Kết hợp ĐKXĐ suy ra 2x y 4 0
Thay vào phương trình (2) ta có 0,25
3x 1 2x 8 2x 3 23x
1 3x 1 22x 3 2x 3 3x 1 a Đặt
a,b 0 ta được phương trình 2 2 2a a 2b b 2x 3 b
Giải phương trình tìm được a b 3x 1 2x 3
Giải phương trình tìm được x 4 . Từ đó tìm được y 12 . 0,25
Kết hợp điều kiện và kết luận: Tất cả các nghiệm của hệ phương x 4 trình là . y 12 Bài 4: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm A E M 1) 1,0 D K điểm G N F B O H Q I C
Tam giác AHB vuông tại H có 2 HM AB AH A . B AM 0,25
Tam giác AHC vuông tại H có 2 HN AC AH AC.AN Từ đó suy ra A . B AM AC.AN 0,25 Chứng minh A MN A CB 0,25 AMN ACB 0,25
Từ đó suy ra tứ giác BCNM nội tiếp. 2)
Tam giác OAB cân tại O OAB OBA 0,25 Theo câu a) ta có AMN ACB AMN OAB ABC ACB
Tam giác ABC vuông tại A có ABC 0 ACB 90 0,25 AMD 0 DAM 0 90 ADM 90 AO MN
Ta có AO MN nên A là điểm chính giữa của cung E F 0,25 AEM Suy ra ABE
Chứng minh được AME A EB g.g AM AE 2 0,25 A . B AM AE AE AB Mà 2 AH A . B AM suy ra 2 2 AH AE AH AE A EH cân. 3) Chứng minh IC.IB IK.IA 0,25
Mà IC.IB IM .IN IK.IA IM .IN Chứng minh I KN I MA .cg.c IKN IMA
Suy ra tứ giác AMNK nội tiếp, suy ra 4 điểm ,
A M , N, K cùng thuộc một đường tròn. Chứng minh 4 điểm ,
A M , H , N cùng thuộc một đường tròn 0,25 Từ đó suy ra 5 điểm ,
A M , H , N, K cùng thuộc một đường tròn. QH QN 0,25 Chứng minh Q HN Q KH g g 2 . QH QN.QK (1) QK QH IKN Ta có IMA , mà AMN ACB cmt IKN ACB IKQ NCQ QN QC 0,25
Từ đó chứng minh được Q NC Q IK g.g QN.QK QI.QC QI QK (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra QH QC.QI Câu 5: (1.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. ĐKXĐ: 2
12 3x 0 2 x 2 0,5
Biến đổi phương trình trở thành 0,25 điểm 3 2 2
4x 2x 15x 6 12 3x x 3 2 2 x x x x 2 12 3 6 9 2 4x 6x 3 2 12 3x x 3 1 2
4x 6x 3x 2 0 2 12 3x x 3 1 0,25
Với 2 x 2 ta có x 2 0 2 12 3x x 3 3 21 x Do đó 2 4 4x 6x 3 0
t / m (thoả mãn điều kiện) 3 21 x 4 3 21 3 21
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là ; . 4 4 2. Ta có 2 2 x y 2 2 x y 2 2 3 y 1 2 2xy 2y 2 0,5 1 1 điểm Suy ra 0,25 2 2
x 2y 3 2xy 2y 2
Chứng minh tương tự ta được 1 1 1 1 ; 2 2 2 2
y 2z 3 2yz 2z 1 z 2x 3 2zx 2x 1 Từ đó suy ra 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 x 2y 3
y 2z 3 z 2x 3 2xy 2 y 2 2 yz 2z 2 2zx 2x 2 1 1 1 1
2 xy y 1 yz z 1 zx x 1 1 1 1
Chứng minh được với xyz 1 thì 1
xy y 1 yz z 1 zx x 1 1 0,25
Từ đó suy ra P . Dấu bằng xảy ra x y z 1 2 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng khi x y z 1. 2 Chú ý :
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2) Bài 4: Học sinh bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần
nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. ------HẾT------ UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán (chung) – Đề 2 ĐỀ THI THỬ
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (2,0 điểm) 1
1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A x 1 . 3 x
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đường thẳng y 2
x m 1 cắt đường thẳng
y 2x 3 tại điểm nằm trên trục tung.
3. Cho tam giác ABC nội tiếp O;3cm . Biết 0 B 0
70 ;C 50 ; Tính độ dài cung BC nhỏ.
4. Một chiếc bình thuỷ tinh hình trụ có chiều cao 30cm và đường kính đáy 20cm đựng
đầy nước. Tính số lít nước đựng trong bình (coi rằng thành bình và đáy bình mỏng). Bài 2. (1,5 điểm) x 2 1 3 x 6 x 5 Cho biểu thức P . với x 0 . x 1 x 4 x 5 x 4 x 3
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . Bài 3. (1,5 điểm) 1) Cho phương trình 2
x 2x m 1 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 1 2 2 x 2x m 7 0 . 1 2 2 2x 6y 7x y
2) Giải hệ phương trình 2x y 4 0. Bài 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn O; R , đường kính BC , A là điểm bất kì trên nửa đường tròn sao
cho AB AC; A khác C . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên AB, AC . a) Chứng minh A .
B AM AC.AN và tứ giác BCNM là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng MN cắt nửa đường tròn O; R tại các điểm E, F ( E thuộc cung AB
nhỏ), cắt đoạn thẳng AO tại D . Chứng minh OA MN và AEH cân. c) Chứng minh 1 1 1 . AD BH CH Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x x 2 4 7 12 3x . 2) Cho ,
a b là các số thực không âm thoả mãn 2 2
a b 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab M . a b 2 -------HẾT-------
Họ và tên thí sinh:……………………………. Giám thị 1:…………………………………….
SBD:……………………………………………. Giám thị 2: ……………………………………. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Môn thi: Toán (chung) – Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Bài 1: (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1) x 1 0, 25 0,5 điểm
ĐKXĐ của biểu thức là x 3 3 x 0 Tìm được 1 x 3 . 0,25 2) Vì 2 2
, hai đường thẳng cắt nhau tại điểm nằm trên trục tung 0,25 0,5 điểm m13 m 4 0,25
Vậy tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại
điểm nằm trên trục tung là m 4. 3) Tính được 0 BOC 120 0,25
0,5 điểm Tính được độ dài cung 120 BC nhỏ bằng ..3 2 cm 0,25 180 4)
Thể tích của nước đựng trong bình là 2 3 .10 .30 3000cm 0,25
0,5 điểm Số lít nước có trong bình là 3 9,42 (lít) 0,25 Bài 2. (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 2) Với x 0 , ta có 0,25 1,0 điểm x 2 1 3 x 6 x 5 P . x 1 x 4 x 5 x 4 x 3 x 2 1 3 x 6 x 5 x x x 1 x 4 . 1 4 x 3
x 2 x 4 x 13 x 6 x 5 x 1 x 4 . x 3
x 6 x 8 x 1 3 x 6 x 5 0,25 x 1 x 4 . x 3 x 4 x 3 x 5
x 1 x 4. x 3 x 1 x 3 0,25 x 5 x 1 x 4. x 3 x 5 0,25 x 4 x 5 Vậy P với x 0 x 4 x 5 0,25 Theo câu a) ta có P với x 0 x 4 x 5 1 P 1 1b) x 4 x 4 0,5 điểm 1 5
Vì x 0 x 4 4 P 1 4 4
Dấu " " xảy ra khi x 0 (thoả mãn điều kiện) 0,25 5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng khi x 0 4 Bài 3: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1)
2a) Với m 1, phương trình trở thành 2 x 2x 2 0 0,25 1,5
Giải phương trình ta được x 1 3 . 0,25
điểm 2b) 2x 2xm1 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2 0 m 2 x x 2 1 0,25 1 2
Áp dụng định lý Viét ta có x x m 1 2 1 2
Từ x x 2 . Thay vào biểu thức 2
x 2x m 7 0 ta được 0,25 1 2 1 2
x x x x m 7 0 x x 2 2 x x m 7 0 (3) 1 1 2 2 1 2 1 2
Từ (1), (2), (3) ta có 4 m 1 m 7 0 m 1 (thoả mãn đk) 0,25
Kết luận: Tất cả các giá trị của tham số m cần tìm là m 1. 2) 2 2x 6y 7x y 1 0,25 1,0
Giải hệ phương trình 2x y 4 0. 2 điểm x ĐKXĐ: y 0 x y 0,25
Biến đổi phương trình (1) ta được x y x y 2 2 2 3 0 2x 3 y
+) TH x 2 y , thay vào phương trình (2) ta được 0,25 y 2 2 2 y 4 y 4 0
y 12 8 2 t / m x 4 4 2 y 2 2 2 loai
+) TH 2x 3 y , thay vào phương trình (2) ta được 0,25 y 1 t / m y 3 y 4 0 y 4 loai Với 3 y 1 y 1 x 2 3
x 4 4 2 x
Kết luận: Tất cả các nghiệm của hệ phương trình là ; 2 .
y 12 8 2 y 1 Bài 4: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm A E M 1) 1,0 D điểm G N F B O H C
Tam giác AHB vuông tại H có 2 HM AB AH A . B AM 0,25
Tam giác AHC vuông tại H có 2 HN AC AH AC.AN Từ đó suy ra A . B AM AC.AN 0,25 Chứng minh A MN A CB 0,25 AMN ACB 0,25
Từ đó suy ra tứ giác BCNM nội tiếp. 2a)
Tam giác OAB cân tại O OAB OBA 0,25 Theo câu a) ta có AMN ACB AMN OAB ABC ACB
Tam giác ABC vuông tại A có ABC 0 ACB 90 0,25 AMD 0 DAM 0 90 ADM 90 AO MN
Ta có AO MN nên A là điểm chính giữa của cung E F 0,25 AEM Suy ra ABE
Chứng minh được AME A EB g.g AM AE 2 0,25 A . B AM AE AE AB Mà 2 AH A . B AM suy ra 2 2 AH AE AH AE A EH cân. 2b)
Gọi G là giao điểm của MN và AH . 0,25
Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật AG GH Chứng minh 0,25 g AD AG AD AH 1 BC ADG AHO g. (1) 2 AH AO AH BC AD AH 0,25 2
Tam giác ABC vuông tại A có AH BC AH BH.CH (2) 1 BC 1 1 0,25 Từ (1) và (2) suy ra AD BH.CH BH CH Bài 5: (1.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. ĐKXĐ 2
12 3x 0 2 x 2 0,5
Biến đổi phương trình trở thành 0,25 điểm 2 2
4x 6x 3 12 3x x 3 2 12 3x 2 x 6x 9 2 4x 6x 3 2 12 3x x 3 1 2 4x 6x 3 1 0 2 12 3x x 3 1 0,25
Với 2 x 2 ta có 1 0 2 12 3x x 3 3 21 x Do đó 2 4 4x 6x 3 0 t / m 3 21 x 4 3 21 3 21
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là ; . 4 4 2. 2 2 2 2 ab (a b) (a b ) (a b) 4 (a b 2)(a b 2) 0,5 M a b 2 2(a b 2) 2(a b 2) 2(a b 2) điểm a b 2 0,25 2 Ta có: 2 2 2 2 2 (a )
b 2(a b ) a b 2(a b ) 2 2 2(a b ) 2 2.4 2 0,25 Vậy M 2 1 2 2
Khi a = b = 2 thì M = 2 -1. Vậy giá trị lớn nhất của M là 2 -1 Chú ý :
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2) Bài 4: Học sinh bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần
nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. ------HẾT------
Document Outline
- Đề 1- KHTN
- Đề 2- KHXH