Đề thi thử Toán lần 3 vào lớp 10 năm 2022 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán lần 3 ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT TH XÃ THÁI HÒA
ĐỀ THI TH LN 3 VÀO LP 10 THPT
Năm hc : 2021 - 2022
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 120 phú
t
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. ( 2,5 đim )
a) Tính giá tr ca biu thc:
4
A12536 26:38
3





b) Rút gn biu thc:
91
:
9
33
xx
B
x
x
xx





vi 0
x
.
c) Lp phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng (d’): y = 2x + 3
đi qua đim thuc parabol (P): y = 2x
2
có hoành độ bng -1
Câu 2. ( 2,0 đim )
a) Gii phương trình:
2
6730
x
x
b) Biết rng phương trình
2
530
x
xcó hai nghim là
12
,,
x
x
không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc:
22
22
12 21
31670 31670Px x x x
Câu 3. ( 1,5 đim )
Mt trường THCS t chc đoàn tham quan gm giáo viên và hc sinh đạt thành
tích cao trong năm hc đi tham quan vườn thú ti khu du lch sinh thái Mường Thanh. Giá
vé vào cng cho người cao t 1,4 mét tr lên là 100 000 đồng và người cao dưới 1,4 mét
đến 1 mét là 80 000 đồng, còn người dưới 1 mét thì không mt tin. Nhm kích cu du lch
sau đợt dch Covid, khu du lch này đã gim 10% cho mi vé. Biết đoàn tham quan có 40
người và không có ai cao dưới 1 mét vi tng s tin mua vé sau khi gi
m là 3420000
đồng. Hi đoàn tham quan có bao nhiêu người cao t 1,4 mét tr lên và bao nhiêu người
cao dưới 1,4 mét đến 1 mét ?
Câu 4. ( 3,0 đim )
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và đưng kính CD vuông góc. M là đim tùy
ý trên cung nh AC (M khác A và C). MB ct CD ti E và AC ti F
a) Chng minh: T giác AMEO ni tiếp.
b) Chng minh: MA.CE =
2
MC.OE
c) Trên tia DA ly N sao cho
0
FON 45
. Chng minh rng đưng thng qua N
song song MB luôn đi qua mt đim c định khi M thay đổi trên cung nh AC.
Câu 5. ( 1,0 đim ) Gii h phương trình:

2
32 2
2727 914
1454
xyxy
xxy xy y y


...........................Hết.......................
H và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
9x
HƯỚNG DN CHM THI TH LP 10 LN 3 NĂM HC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN
Câu, ý Hướng dn gii Đim
Câu 1 2.5
a)
1,0 đ
󰇭
12 5
3 6
4
3
2
6󰇮:
3
8
2 5 4 2
2 2
2
3
0,75
0,25
b)
1,0 đ
Vi
0
x
.







91
:
9
33
39
39
.3 . .3
33 33
33.3
3
33
xx
B
x
xxx
xxx
xxx
x
xxx
xx xx
xx x
x
xx








 



0,5
0,5
c)
0,5 đ
Phương trình đưng thng d có dng y = ax + b
Vì d song song vi đường thng (d’): y = 2x + 3 nên
2
3
a
b
Đim thuc (P): y = 2x
2
có hoành độ bng -1 thì tung độ là y = 2.(-1)
2
= 2
Vì (d): y = 2x + b đi qua đim ( -1;2 ) nên ta có: 2.(-1) + b = 2
b = 4 (tm)
Vy phương trình đưng thng d là: y = 2x + 4
0,25
0,25
Câu 2 2.0
a)
1,25đ
Gii phương trình:
2
6730
x
x
Ta có
2
7 4.6.( 3) 121
Phương trình có 2 nghim phân bit:
12
7 121 1 7 121 3
;
2.6 3 2.6 2
xx
 

0,25
1,0
b)
0,75đ
Biết rng phương trình
2
530
x
xcó hai nghim là
12
,,
x
x
không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc:
22
22
12 21
3 16 70 3 16 70Px x x x
Theo h thc Vi - ét ta có:
12
12
5
3
xx
xx

0,25
9x
12
;
x
x
là 2 nghim ca phương trình
2
11
2
22
530
530
xx
xx


Theo bài ra ta có:



 
22
22
11 22
22
22
22
11 1 2 2 2 1 2
2
2
12 12 12
3 165 70 3 165 70
3 5 31 3 5 31 1 1
22 252.32.5211
Px x x x
x
xxxxxxx
xx xx xx







0,25
0,25
Câu 3 1.5
Gi s người cao t 1,4 mét tr lên là x (người )
S người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét là y (người)
ĐK: x,y nguyên dương
Theo bài ra có phương trình: x + y = 40
Giá vé ca người cao t 1,4 mét tr lên sau khi gim 10% là:
100 000 – 100 000.10% = 90 000 nghìn
Giá vé ca người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét sau khi gim 10% là:
80 000 – 80 000.10% = 72 000 nghìn
Vì tng s tin mua vé sau khi gim là
3420000 đồng nên ta có phương trình:
90 000.x + 72000.y = 3 420 000
Ta có h phương trình:
40
90000 72000 3420000
xy
xy


Gii h phương trình này ta được:
30( )
10( )
x
tm
ytm
Vy s người cao t 1,4 mét tr lên là 30 người
S người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét là 10 người
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 3.0
Hình
đến câu
a
0,5 đ
a)
Ta có
0
AME AMO 90
( góc ni tiếp chn na đường tròn tâm O)
G
N
F
E
M
O
D
C
B
A
1,0 đ
0
AOE 90
(gt)
Suy ra
0
AME AOE 180
T giác AMEO ni tiếp đường tròn ( Có tng hai góc đối bng 180
0
)
0,5
0,5
b)
1,0 đ
Ta có
OE OB 2OE AB
OEB MAB(g.g) (1)
MA MB MA MB

li có
CE BC
BMC BCE(g.g) (2)
MC MB

Do tam giác OBC vuông cân ti O nên
BC 2OB(3)
T (1), (2) và (3) ta có:
CE OE
MA.CE 2MC.OE
MA
2.MC

0,25
0,25
0,25
0,25
c)
0,5 đ
Ta có
00
COF DON 180 NOF 135
00
DON DNO 180 OD 135
suy ra:
CON DNO COF DNO(g.g)
CO CF
CO.DO CF.DN(4)
DN DO

Gi G là trung đim BC. Ta có
BC.BG = 2BG
2
= CO.DO ( vì
CO DO 2.BG
) (5)
T (4) và (5) suy ra: CF.DN = BC.BG
BC CF
BCF NDG(c.g.c)
DN BG

BFC DGN
BFC FBD
( hai góc so le trong)
Suy ra:
FBD DGN BM / /GN
Do đường kính AB, CD c định nên G c định
đường thng qua N //
MB luôn đi qua
m
t đim c định G.
0,25
0,25
Câu 5 1.0


2
32 2
2 7 2 7 9 14 (1)
1 4 5 4 (2)
xyxy
xxy xy y y


ĐK:
7
2
y
T phương trình (2) ta có:


3222
2
2
4440
410
4
1
xxy xxyy y xy
xy xy
yx
yx




0,25
TH 1:
2
44yx  (loi)
TH 2: y = x – 1 thay vào phương trình (1) ta có phương trình:





2
2
2
2
2725 950
27 25 250
25
27 250
25
xxxx
xxx xx
xx
xxx
xx






2
2
27
25 10
25
250(*)
27
1 0(**)
25
x
xx
xx
xx
x
xx








Gii được pt (*) suy ra nghim:
16 6()
16 6()
x
ytm
x
ytm


Gii được pt (**) suy ra vô nghim
Vy tp nghim ca h phương trình là:
16;6;16;6
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chm bài:
-Trên đây ch là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp
logic. Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho đim các phn theo thang
đim tương ng.
-Vi bài 4 , nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ THÁI HÒA
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 VÀO LỚP 10 THPT
Năm học : 2021 - 2022 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. ( 2,5 điểm )  4 
a) Tính giá trị của biểu thức: A   12  5 3  6  2 6  : 3  8  3     x x  9  1
b) Rút gọn biểu thức: B     :
với x  0 và x  9 . 3  x 9  x 3 x x  
c) Lập phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng (d’): y = 2x + 3
và đi qua điểm thuộc parabol (P): y = 2x2 có hoành độ bằng -1
Câu 2. ( 2,0 điểm ) a) Giải phương trình: 2
6x  7x  3  0
b) Biết rằng phương trình 2
x  5x  3  0 có hai nghiệm là x , x ,không giải phương 1 2 2 2
trình, hãy tính giá trị biểu thức: P   2
3x 16x  70   2
3x 16x  70 1 2 2 1 
Câu 3. ( 1,5 điểm )
Một trường THCS tổ chức đoàn tham quan gồm giáo viên và học sinh đạt thành
tích cao trong năm học đi tham quan vườn thú tại khu du lịch sinh thái Mường Thanh. Giá
vé vào cổng cho người cao từ 1,4 mét trở lên là 100 000 đồng và người cao dưới 1,4 mét
đến 1 mét là 80 000 đồng, còn người dưới 1 mét thì không mất tiền. Nhằm kích cầu du lịch
sau đợt dịch Covid, khu du lịch này đã giảm 10% cho mỗi vé. Biết đoàn tham quan có 40
người và không có ai cao dưới 1 mét với tổng số tiền mua vé sau khi giảm là 3420000
đồng. Hỏi đoàn tham quan có bao nhiêu người cao từ 1,4 mét trở lên và bao nhiêu người
cao dưới 1,4 mét đến 1 mét ?
Câu 4. ( 3,0 điểm )
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và đường kính CD vuông góc. M là điểm tùy
ý trên cung nhỏ AC (M khác A và C). MB cắt CD tại E và AC tại F
a) Chứng minh: Tứ giác AMEO nội tiếp.
b) Chứng minh: MA.CE = 2 MC.OE
c) Trên tia DA lấy N sao cho  0
FON  45 . Chứng minh rằng đường thẳng qua N
song song MB luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên cung nhỏ AC.   2x  7 2
2y  7  x  9y 14
Câu 5. ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình:  3 2 x x
y  1  xy  4 2
y  5y  4
...........................Hết.......................
Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN THI: TOÁN Câu, ý Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 2.5 4 𝐴 √12 5√3 6 2√6 : √3 √8 a) 3 1,0 đ 0,75 2 5 4 2√2 2√2 0,25 3
Với x  0 và x  9 . x x  9  1 B     : 3  x 9  x 3 x x   b)
x 3  x   x  9
3 x x x  9     0,5 1,0 đ  x x x x
3  x 3  x  .3
 3 x3 x. .3 
3 x  3 x.3  x     
x   x 3 x 3 3 0,5
Phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b a  2
Vì d song song với đường thẳng (d’): y = 2x + 3 nên  0,25 c) b   3 0,5 đ
Điểm thuộc (P): y = 2x2 có hoành độ bằng -1 thì tung độ là y = 2.(-1)2 = 2
Vì (d): y = 2x + b đi qua điểm ( -1;2 ) nên ta có: 2.(-1) + b = 2  b = 4 (tm) 0,25
Vậy phương trình đường thẳng d là: y = 2x + 4 Câu 2 2.0
Giải phương trình: 2
6x  7x  3  0 2 Ta có   7  4.6.( 3  ) 121 0,25 a)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1,25đ 7   121 1 7   121 3  1,0 x   ; x   1 2 2.6 3 2.6 2
Biết rằng phương trình 2
x  5x  3  0 có hai nghiệm là x , x ,không giải phương 1 2 2 2
trình, hãy tính giá trị biểu thức: P   2
3x 16x  70   2 3x 16x  70 1 2 2 1  b) x x  5 1 2 0,25 0,75đ 
Theo hệ thức Vi - ét ta có: x x  3  1 2 2
x  5x  3  0 x ; x 1 1 1 2  2
là 2 nghiệm của phương trình x  5x  3  0  2 2 Theo bài ra ta có:
P  3x  165  x  2
 70  3x 165  x  2 2 2  70  1 1   2 2   3
  x  5x  3 2 1 x   3 
  x  5x  3 2
1 x   1 x 2  1 x 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 2  0,25
 x x 2  2x x  2x x  2
 2  5  2.3  2.5  2 11 1 2 1 2 1 2 0,25 Câu 3 1.5
Gọi số người cao từ 1,4 mét trở lên là x (người ) 0,25
Số người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét là y (người) ĐK: x,y nguyên dương
Theo bài ra có phương trình: x + y = 40 0,25
Giá vé của người cao từ 1,4 mét trở lên sau khi giảm 10% là:
100 000 – 100 000.10% = 90 000 nghìn
Giá vé của người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét sau khi giảm 10% là:
80 000 – 80 000.10% = 72 000 nghìn
Vì tổng số tiền mua vé sau khi giảm là 3420000 đồng nên ta có phương trình: 0,25
90 000.x + 72000.y = 3 420 000
x y  40 0,25
Ta có hệ phương trình:  90000 
x  72000y  3420000 x  30(tm)
Giải hệ phương trình này ta được:  0,25 y 10(tm)
Vậy số người cao từ 1,4 mét trở lên là 30 người
Số người cao dưới 1,4 mét đến 1 mét là 10 người 0,25 Câu 4 3.0 C M F E Hình O B đến câu A a N 0,5 đ G D a) Ta có   0
AME  AMO  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O) 1,0 đ và  0 AOE  90 (gt) 0,5 Suy ra   0 AME  AOE  180
Tứ giác AMEO nội tiếp đường tròn ( Có tổng hai góc đối bằng 1800) 0,5 OE OB 2OE AB Ta có OE  B  M  AB(g.g)     (1) 0,25 MA MB MA MB CE BC 0,25 b) lại có BM  C  BCE(g.g)   (2) MC MB 1,0 đ
Do tam giác OBC vuông cân tại O nên BC  2OB(3) 0,25 CE OE Từ (1), (2) và (3) ta có:   MA.CE  2MC.OE 2.MC MA 0,25 Ta có   0  0
COF  DON 180  NOF 135 Và   0  0
DON  DNO 180  OD 135 suy ra:   CON  DNO  C  OF  DNO  (g.g) CO CF    CO.DO  CF.DN(4) DN DO 0,25
Gọi G là trung điểm BC. Ta có c)
BC.BG = 2BG2 = CO.DO ( vì CO  DO  2.BG ) (5) 0,5 đ
Từ (4) và (5) suy ra: CF.DN = BC.BG BC CF    B  CF  N  DG(c.g.c) DN BG    BFC  DGN mà  
BFC  FBD ( hai góc so le trong) Suy ra:   FBD  DGN  BM / /GN
Do đường kính AB, CD cố định nên G cố định  đường thẳng qua N // 0,25
MB luôn đi qua một điểm cố định G. Câu 5 1.0   2x  7 2
2y  7  x  9y 14 (1) 3 2 x x
y  1  xy  4 2
y  5y  4 (2) 7 ĐK: y 2
Từ phương trình (2) ta có: 3
x xy  4x   2 2
x y y  4 y   2
x y  4  0 0,25   2
x y  4x y   1  0 2
y  x  4
 y x1 TH 1: 2
y  x  4  4  (loại) 0,25
TH 2: y = x – 1 thay vào phương trình (1) ta có phương trình: 2x  7 2
2x  5  x  9x  5  0
 2x  7x  2x  5   2x  2x  5  0 2   
x   x 2x 5 2 7   2
x  2x  5  0 x  2x  5      2 x x   2x 7 2 5 1  0  
x  2x  5  2
x  2x  5  0(*)   2x  7  1  0(**)  0,25
x  2x  5
x 1 6  y  6(tm)
Giải được pt (*) suy ra nghiệm: 
x 1 6  y   6(tm)
Giải được pt (**) suy ra vô nghiệm 0,25
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: 
 1 6; 6;1 6; 6
Lưu ý khi chấm bài:
-Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
-Với bài 4 , nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.