Đề thi thử Toán TN THPT 2024 lần 1 trường THPT Lạng Giang 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm học 2023 – 2024 lần 1 trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang

1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
(Đề thi có 06 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tiệm cận đứng ca đ th hàm số
24
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình:
28
x
A.
[
)
3;
+∞
. B.
. C.
(
)
3;+∞
. D.
(
)
;3−∞
.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
1
3
rl
π
. B.
2 rl
π
. C.
4 rl
π
. D.
rl
π
.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 4 3x +=
A.
2x =
. B.
12x =
. C.
4x =
. D.
5
x =
.
Câu 5. Th tích của khối cầu bán kính
R
bằng
A.
3
3
4
R
π
B.
3
2 R
π
C.
3
4
3
R
π
D.
3
4 R
π
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 2 .−−
B.
( )
;1 .−∞
C.
( )
1;1 .
D.
( )
2;0 .
Câu 7. Vi
a
là s thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
ln 3 ln 3 lnaa= +
. B.
( )
ln 3 ln 3 lnaa+= +
.
C.
( )
ln 5 5lnaa=
. D.
1
ln ln
33
a
a=
.
Câu 8. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
Mã đề 101
2/6 - Mã đề 101
A.
32
21=−+yx x
. B.
42
2=−+yx x
. C.
1
2
=
+
x
y
x
. D.
42
2= yx x
.
Câu 9. Cho khối nón
( )
N
th tích bng
4
π
và chiu cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
( )
N
.
A.
1
. B.
4
3
. C.
23
3
. D.
2
.
Câu 10. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ th hàm
số đã cho và trục tung là
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;2
.
Câu 11. Một tổ
12
học sinh. Số cách chọn hai học sinh của t đó để trc nht là
A.
2
. B.
12
. C.
132
. D.
66
.
Câu 12. Một cấp số nhân có
12
3, 6.uu=−=
Công bội
q
của cấp số nhân đó bằng
A.
2
. B.
3
. C.
9
. D.
2
.
Câu 13. Công thức nào sau đây là sai?
A.
ed e
xx
xC= +
. B.
1
ln dxx C
x
= +
.
C.
sin d cosxx x C=−+
. D.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
Câu 14. Biết tích phân
(
)
1
0
3f x dx =
( )
1
0
4g x dx
=
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bằng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 15. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
2; 4; 6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
8
. B.
48
. C.
16
. D.
12
.
Câu 16. Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ th hàm
số đã cho có tọa đ
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 0
.
3/6 - Mã đề 101
Câu 17. Vi
0a >
,
0b >
,
,
αβ
là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
(
)
.a b ab
α
αα
=
. B.
aa
bb
αβ
α
β

=


. C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
a
a
a
α
αβ
β
=
.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn điều kiện
( )
( )
2
33
7 49 log 7log 6 0
x
xx
+<
?
A.
728
. B.
725
. C.
726
. D.
729
.
Câu 19. Vi
,
bc
là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn
55
log logbc
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
bc<
. B.
bc
. C.
bc
. D.
bc>
.
Câu 20. Tìm giá tr cực đi
§
C
y
của hàm số
3
31
yx x=−+
A.
§
3
C
y =
B.
§
3
C
y =
C.
§
1
C
y =
D.
§
1
C
y =
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
21fx x x
=−−
với mi
x
. Hàm s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 22. Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
2
1
2dfx x+


bằng
A.
7
3
. B.
13
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 23. Cho
a
là một số dương, biểu thức
2
3
.aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
6
7
a
. D.
4
3
a
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên đáy bằng
o
60
. Din
tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
6
a
π
. B.
2
3
3
a
π
. C.
2
7
4
a
π
. D.
2
10
8
a
π
.
Câu 25. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rng khi cắt hình trụ đã cho bởi mt mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
27
π
. B.
54
π
. C.
36
π
. D.
18
π
.
Câu 26. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
chiu cao bng
,2a AC a
=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách t điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
23
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2a
.
Câu 27. Tập xác định của hàm số
( )
5
x
y =
A.
. B.
)
0; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
( )
0; +∞
.
4/6 - Mã đề 101
Câu 28. Cho hàm số bậc ba
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên
Giá tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29. Cho khối chóp
S.ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
,2AB a AC a= =
,
SC
SBSA ==
. Góc
gia cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
bằng:
A.
6
15
3
a
. B.
. C.
4
15
3
a
. D.
8
15
3
a
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
2
21 1fx x x x
= −+
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 31. S giao điểm của đ th hàm số
3
4yx x=
và trục hoành là
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
( )
,3SA ABCD SA a⊥=
(tham khảo hình vẽ bên)
O
A
B
C
D
S
Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SDC
.
A.
90
o
. B.
30
o
. C.
45
o
. D.
60
o
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3AB a=
4
AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
42
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
12 2a
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá tr thc ca
m
để phương trình
5
x
m=
có nghiệm thc.
A.
1m
B.
0m
C.
0m >
D.
0m
Câu 35. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Biết hàm s
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
( )
13F
=
,
( )
36F =
. Tích phân
( )
3
1
dfx x
bằng:
A.
9.
B.
2
. C.
3
. D.
3.
5/6 - Mã đề 101
Câu 36. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
1
3
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
Bh
. D.
3
Bh
.
Câu 37. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1+=fx m
có ba nghiệm phân biệt
A.
1
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 38. Thy Bình đặt lên bàn
30
tấm th đánh số từ
1
đến
30
. Bạn An chọn ngẫu nhiên
10
tấm th. nh
xác sut đ trong
10
tấm th ly ra
5
tấm th mang s l,
5
tấm mang s chẵn trong đó chỉ mt tm
th mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 39. Cho
3
2
1
3
ln 2 ln3 ln 5
32
x
dx a b c
xx
+
= ++
++
, với
,,abc
là các s nguyên. Giá trị của
abc++
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng
100
triệu đồng vi hạn
3
tháng, lãi sut
0
0
2
mt quý.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc đ tính lãi
cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm
100
triệu đồng vi k hạn i sut như trước đó.
Tổng số tiền người đó nhận được
1
năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
220
triệu. B.
212
triệu. C.
216
triệu. D.
210
triệu.
Câu 41. Cho hàm số
( )
fx
. Biết
(
)
04f =
(
)
2
2sin 3fx x
= +
,
xR∀∈
, khi đó
( )
4
0
dfx x
π
bằng
A.
2
82
8
ππ
+−
. B.
2
88
8
ππ
+−
. C.
2
2
8
π
. D.
2
3 23
8
ππ
+−
.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham s
m
để hàm số
42
6y x x mx=−+ +
có ba điểm cực trị?
A.
3
. B.
7
. C.
15
. D.
17
.
Câu 43. Trên khoảng
( )
0; +∞
, họ nguyên hàm của hàm s
3
2
()fx x=
A.
1
2
3
()
2
= +
f x dx x C
. B.
1
2
2
()
3
= +
f x dx x C
. C.
2
5
5
()
2
= +
f x dx x C
. D.
5
2
2
()
5
= +
f x dx x C
.
Câu 44. Cho hàm số
( ) ( )
42
121f x a x ax=−−+
với
a
là tham số. Nếu
( )
[ ]
( )
0;3
min 2fx f=
thì
( )
[ ]
0;3
max fx
bằng
A.
14
3
B.
4
C. 1 D.
13
3
6/6 - Mã đề 101
Câu 45. Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
. Nếu đặt
lntx=
thì
A.
( )
1
0
3 1dI tt= +
. B.
e
1
31
d
t
It
t
+
=
. C.
1
0
31
d
e
t
t
It
+
=
. D.
( )
e
1
3 1dI tt= +
.
Câu 46. Gi
S
tập hợp các giá tr ngun ca
y
sao cho ng vi mi
y
, tồn tại duy nhất mt giá tr
39
;
22



x
tha mãn
(
) ( )
32 2
32
log 6 9 log 6 5
+ + = −+ x x xy x x
. S phần tử của
S
A.
7
. B.
3
. C.
8
. D.
1
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
fx
nhận giá tr dương trên khoảng
( )
0; +∞
đạo hàm trên khoảng đó thỏa mãn
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
ln 2 ' , 0;fx fx x fx f x x= +∞
. Biết
( ) ( )
13ff=
, giá tr
( )
2f
thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.
(
)
3; 5
. B.
( )
40;42
. C.
(
)
1; 3
. D.
( )
32;34
.
Câu 48. Gi
S
tập hợp tất c các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
21 21 8
xx
m+− =
có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của
S
bằng
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 49. Cho các hàm s
( )
2
4fx x xm=−+
và
( )
(
)(
)
2023
22
1 2.
gx x x=++
S các giá tr ngun ca tham
số
(
)
2023;2023m
∈−
để hàm số
( )
( )
y gfx=
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
là:
A.
2022
. B.
2021
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 50. Cho
( )
e
2
1
1 ln d e exxxa b c+ = ++
với
,,abc
là các s hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ab c
+=
B.
abc+=
C.
abc−=
D.
ab c
−=
------ HẾT ------
mamon made cautron dapan
TOAN12 101 1
D
TOAN12
101 2 B
TOAN12 101
3 B
TOAN12 101 4
C
TOAN12
101 5 C
TOAN12 101
6 A
TOAN12 101 7
A
TOAN12 101
8 B
TOAN12 101
9 D
TOAN12 101 10
A
TOAN12 101
11 D
TOAN12 101
12 D
TOAN12 101 13
B
TOAN12 101 14
C
TOAN12 101 15 B
TOAN12 101 16 D
TOAN12 101 17 B
TOAN12 101 18 C
TOAN12 101 19 B
TOAN12 101 20 A
TOAN12 101 21 D
TOAN12 101 22 C
TOAN12 101 23 B
TOAN12
101 24 A
TOAN12 101 25 C
TOAN12 101 26 B
TOAN12 101 27 A
TOAN12 101 28 B
TOAN12 101 29 A
TOAN12 101 30 C
TOAN12 101 31 D
TOAN12 101 32 B
TOAN12 101 33 A
TOAN12 101 34 C
TOAN12 101 35 D
TOAN12 101 36 C
TOAN12 101 37 B
TOAN12 101 38 A
TOAN12 101 39 D
TOAN12 101 40 B
TOAN12 101 41 A
TOAN12 101 42 C
TOAN12 101 43 D
TOAN12 101 44 B
TOAN12 101 45 A
TOAN12 101 46 C
TOAN12 101
47 D
TOAN12 101 48
D
TOAN12
101 49 C
TOAN12 101
50 C
Xem thêm
: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DN GIẢI CHI TIẾT
1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.B 20.A
21.D 22.C 23.B 24.A 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.C
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B
41.A 42.C 43.D 44.B 45.A 46.C 47.D 48.D 49.C 50.C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Tim cận đứng ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
d
x
c
=
Cách giải:
Tim cận đứng của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
là đường thng
1
x =
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
xy
a a xy< ⇔<
vi
1a
Cách giải:
3
28 22 3
xx
x≤⇔
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Din tích xung quanh của hình trụ có độ dài đưng sinh l và bán kính đáy
r
bng
2S rl
π
=
Cách giải:
Din tích xung quanh của hình trụ có độ dài đưng sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
2S rl
π
=
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
log
b
a
xb xa=⇔=
Cách giải:
( ) ( )
2
log 4 3 : 4x dk x+ = ≥−
3
42x
+=
48x+=
( )
4 tmx⇔=
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
3
4
3
R
π
Cách giải:
Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
3
4
3
R
π
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Quan sát bbt và nhn xét khong
( )
0
fx
Cách giải:
T bbt ta thy hàm số đồng biến trên khong
( ) ( )
, 1,1,3
−−
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
( )
log log log
a aa
xy x y= +
Cách giải:
( )
ln 3 ln3 lnaa= +
đúng
Chọn A.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Nhn xét v hình dáng đồ thị, các điểm cc đại, cc tiu, cắt trục tung, trục hoành, tính đối xng.
Cách giải:
Ta thy đ th đối xng qua
Oy
, có 3 cực trị và b lõm hướng xuống nên đồ th m s là hàm bc 4
trùng phương có hệ s
a0<
nên chn
B
.
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Th tích hình nón
2
1
3
V rh
π
=
Cách giải:
Th tích hình nón
2 22
11
4 .3 4 2
33
V rh r r r
π ππ
= = =⇔=
Chọn D.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Quan sát giao điểm của đồ th
Oy
Cách giải:
Đồ th hàm s cắt Oy tại
( )
0,1
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Su dng công thc t hp
Cách giải:
S cách chn hai hc sinh ca t đó để trực nht là
2
12
66C =
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Cp s nhân
1
.
nn
u uq
=
Cách giải:
Cp s nhân
2
1
1
.
6
2
3
nn
u
u uq q
u
= ⇒= = =
Chọn D.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Các công thức tìm nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
1
ln dxx C
x
= +
sai
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
( ) ( ) ( ) ( )
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx

+=+

∫∫
Cách giải:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 11
0 00
34 1
f x g x dx f x dx g x dx

+ = + = +− =

∫∫
Chọn C.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
V abc=
với a,b,c là kích thước hình hộp ch nht
Cách giải:
2.4.6 48V = =
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ th nhìn tọa độ điểm cc tiu
Cách giải:
Đồ th có điểm cc tiu
( )
0,1
Chọn A.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
,(..
),
a
a a b ab a a a
a
α
αβ α α α α β αβ
β
−+
= = =
Cách giải:
aa
bb
αβ
α
β

=


sai
Chọn B.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Chia trường hp gii bt phương trình
Cách giải:
(
)(
)
2
33
7 49 log 7log 6 0
x
xx
+<
Điều kin:
0
x >
( )( )
2
33
7 49 log 7log 6 0
x
xx +<
(
)
( )( )
33
7 49 log 1 log 6 0
x
xx −<
TH1:
6
3
6
3
7 49 0 2
log 1 0 3 3 3
log 6 0 3
x
x
xxx
xx
−> >
−> > < <


−< <
TH2:
3
6
3
7 49 0 2
log 1 0 3
log 6 0 3
x
x
xx
xx
−> >
−< <


−> >
(Vô lý)
TH3:
3
6
3
7 49 0 2
log 1 0 3
log 6 0 3
x
x
xx
xx
−< <
−> >


−> >
(Vô lý)
TH
3
6
3
7 49 0 2
4 : log 1 0 3 2
log 6 0 3
x
x
x xx
xx
−< <
−< < <


−< <
Đối chiếu với điều kiện suy ra nghiệm bất phương trình
( )
( )
6
0, 2 3, 3x ∈∪
726 giá trị x
nguyên
Chọn C.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
log log
aa
b c bc ⇔≥
nếu a
1>
Cách giải:
55
log logb c bc ⇔≥
Chọn B.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Lp bng biến thiên
Cách giải:
32
3 1 3 30 1yx x y x x= +⇒ = = =±
T BBT suy ra
3
CĐ
y =
Chọn A.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
m s đồng biến khi
( )
0
fx
>
Cách giải:
m s đồng biến khi
( ) ( )
2
0 ( 2) 1 0 1 0 1fx x x x x>⇔ >⇔>⇔<
Chọn D.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Định nghĩa tích phân
Cách giải:
( ) ( )
2 22
2
2
2
1
1
1 11
2 2 2 235f x dx dx f x dx x x

+ = + = + =+=

∫∫
Chọn C.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Vi
1
2
0:
a aa>=
Cách giải:
2 2 21 7
1
3 3 32 6
2
..a a aa a a
+
= = =
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
..
xq
S Rl HA SA
ππ
⇒= =
Cách giải:
Ta có đáy là tam giác đều cnh a nên din tích
2
3
4
Sa=
Góc gia mt bên và cạnh đáy là
60SMH
=
Ta có
2 23 3
.
3 32 3
a
AH AN a= = =
1 13 3
.
3 32 6
a
HM AN a
= = =
.tan60
2
a
SH HM⇒= =
22
21
6
a
SA SH HA⇒= + =
2
3 21 7
.. . .
36 6
xq
aa a
S Rl HA SA
π
ππ π
⇒= = = =
Chọn A.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình trụ
2
xq
S rl
π
=
Cách giải:
Hình trụ bán kính 3 có thiết diện qua trục là hình vuông
ABCD
nên cạnh hình vuông bằng 6
2 2 .3.6 36
xq
S rl
ππ π
= = =
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Gi
H
là tâm hình vuông nên
H
là chân đường cao của hình chóp. Đưa khoảng cách t
B
v
H
.
Cách giải:
Gi
H
là tâm hình vuông. Do
SABCD
là hình chóp đều nên
( )
SH ABCD
Gi
M
là trung điểm ca
CD
. K HK vuông góc vi
SM
( ) ( )
,HK SCD d H SCD HK⇒⊥ =
Ta có
2
,2 2
2
a
SH a AC a AB a HM= =⇒= =
2
2 2 22
11111 3
3
2
HK
a
HK SH HM a
= + =+⇒ =
( )
(
)
23
, 2,
3
d B SCD d H SCD= =
Chọn B.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Tập xác định ca hàm
x
a
R
nếu a nguyên dương,
{ }
0
với a nguyên âm
( )
0;
+
nếu a
không nguyên
Cách giải:
(5)
x
y =
có 5 là s nguyên dương nên tập xác định là
Chọn A.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Quan sát đồ th và ta đ điểm cc tiu
Cách giải:
T đồ th ta thy hàm số đạt cc tiu ti điểm
(
)
3, 2
và giá trị cc tiu bng -2
Chọn B.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có
22
5BC AB AC a= +=
Gi
H
là trung điểm ca
BC
ABC
vuông ti
A
nên
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60
nên
60SCH
=
Ta có
5
2
a
HA HB HC
= = =
15
.tan60
2
a
SH HC⇒= =
3
1 1 1 15 1 15
. . . . .2
3 2 222 6
aa
V SH AB AC a a⇒= = =
Chọn A.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
S điểm cc trị cam s là s nghim bi l của phương trình
( )
0fx
=
Cách giải:
( ) ( )
22
0
1
(2 1) 1 0
2
1
x
fx x x x x
x
=
= += =
=
Do
1
0,
2
xx
= =
là các nghim bi chn nên hàm s1 cc trị
Chọn C.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình
y0=
Cách giải:
S giao điểm của đ th m s
3
4yx x=
và trục hoành là s nghim của phương trình
3
0
40
2
x
xx
x
=
−=
= ±
Vy S giao điểm ca đ th hàm s
3
4yx x=
và trục hoành là 3
Chọn D.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến ca 2 mt
phẳng đó.
Cách giải:
( )
( ) ( ) ( )
AB SAB
CD SCD SAB SCD d
AB CD
⇒∩ =
là đường thng qua S và song song vi
,
AB CD
Do
( )
SA ABCD SA AB SA d ⇒⊥ ⇒⊥
Ta có
( )
CD AD
CD SAD CD SD SD d
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
(
) ( )
( )
(
)
,,SAB SCD SA SD ASD
∠∠
⇒==
1
tan 30
33
AD a
ASD ASD
SA
a
===⇒=
Chọn B.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
1
.
3
ABCD
V SA S=
Cách giải:
3
11
. 2.3 .4 4 2
33
ABCD
V SA S a a a a= = =
Chọn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Tìm tập giá trị ca hàm
5
x
Cách giải:
Do
505
xx
m>⇒ =
có nghim khi
0m >
Chọn C.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
( ) ( ) ( )
3
1
d 31fx x F F=
Cách giải:
( ) ( ) ( )
3
1
d 3 1 633fx x F F= =−=
Chọn D.
Câu 36 (NB):
Phương pháp:
Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
Bh
Cách giải:
Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
Bh
Chọn C.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Tìm số giao điểm ca
( )
fx
và đường thng
y m1=
Cách giải:
( ) ( )
11fx m fx m+= =
T đồ th suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
3 11 2 2
mm < < ⇔− < <
Vậy có tất c 3 giá tr nguyên của m tha mãn
Chọn B.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
S dng t hp chia các trưng hp 5 tm th mang s l, 5 tm mang s chẵn trong đó chỉ
mt tm th mang s chia hết cho 10 là
14 5
3 12 15
..CC C
cách
Vậy xác suất chọn ra 10 tấm th tha mãn là
14 5
3 12 15
10
30
.
99
667
.CC C
P
C
= =
Cách giải:
Tp hp các th l gm 15 th
{ }
1,3,5, ,29
Tp hp các th chn trong đó 3 thẻ chia hết cho 10 gm 10,20,30 và 12 th không chia hết cho
10
Suy ra số trường hp chọn ra
Chọn A.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
Tính phân của hàm phân thức bng cách tách thành tng của các phân thức cơ bản
Cách giải:
33
22
11
3 1 26
32 2 32
xx
dx dx
xx xx
++
=
++ ++
∫∫
33
22
11
1 23 3 1
2 32 2 32
x
dx dx
xx xx
+
= +
++ ++
∫∫
3
3
2
1
1
1 31 1
ln 3 2
2 2 12
x x dx
xx

= ++ +

++

( )
3
1
1
13
ln20 ln4 ln
2 22
x
x
+
= −+
+
(
)
1 3432
ln20 ln4 ln ln
2 2 52 3
= −+
( )
1
2ln2 ln5 2ln2 3.2ln2 3.ln5 3ln2 3ln3
2
= +− + +
( )
1 33
2ln5 3ln3 3ln2 ln5 ln3 ln2
2 22
= + + =−+ +
2abc++=
Chọn D.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
S dng cp s nhân
Cách giải:
Ta có sau 3 tháng đu tng s tin là
( )
1
100. 1 0,02 100.1,02u = +=
Sau 6 tháng tng s tin là
2
2
100.1, 02
u =
Sau 9 tháng tng s tin là
( )
2
3
100.1, 02 100 .1, 02
u = +
Sau 12 tháng
1=
năm tổng s tin là
( )
22
3
100.1, 02 100 .1, 02 212, 28u =+=
Vậy sau 1 năm tổng s tiền người đó nhận được là 212,28 triệu
Chọn B.
Câu 41 (TH):
Phương pháp:
Tính nguyên hàm tìm
(
)
fx
t đó tính
( )
4
0
dfx x
π
Cách giải:
( )
2
2sin 3,fx x xR
+
= ∀∈
( )
( )
2
2sin 3f x dx x dx
⇒=+
∫∫
( ) ( )
cos2 4f x x dx⇔=−+
( )
sin2
4
2
x
fx x c
= ++
( )
sin2.0
0 4 4.0 4 4
2
f cc
= + +==
( )
sin2
44
2
x
fx x
= ++
( )
44
00
sin2
d 4 4d
2
x
fx x x x
ππ

= ++


∫∫
22
4
2
0
cos2 1 8 2
24
4 84 8
x
xx
π
π ππ
π
+−

= + + = +−=


Chọn A.
Câu 42 (TH):
Phương pháp:
m s3 cực trị khi nghim f'(x) = 0 có 3 nghim phân biệt
Cách giải:
42 3
6 4 12 0y x x mx y x x m=−+ +
+ = +=
có 3 nghiệm phân biệt
3
4 12mx x⇒=
có 3 nghiệm phân biệt
Suy ra hàm số có 3 cc trị khi
{ }
8 8 7, 6, , 6, 7mm < < ∈−
Vậy có tất c 15 giá trị nguyên m thỏa mãn
Chọn C.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
1
1
n
n
x
x dx c
n
+
= +
+
Cách giải:
( )
5
33 5
2
22 2
2
5
5
2
c
x
f x x x dx c x
+
= = +=
Chọn D.
Câu 44 (TH):
Phương pháp:
Tính f'(x), lp bng biến thiên và xét các trưng hp
Cách giải:
Nếu
[ ]
( ) ( )
0,3
1 min 3 1a fx f a= = ⇒≠
( ) ( )
42
121f x a x ax=−− +
( ) ( )
42
121f x a x ax=−− +
( ) ( )
3
31 4f x a x ax =−−
(
)
2
0
0
1
x
fx
a
x
a
=
⇒=
=
Để
[
]
(
)
( )
0,3
min 2fx f
=
thì
[ ]
( )
0,3
4
min 2 4
11 1 3
aa a
fx f a
aa a

= = =⇔=


−−

[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
{ }
0,3
max max 0 , 3 max 1;4 4fx f f= = =
Chọn B.
Câu 45 (TH):
Phương pháp:
Tính tích phân bằng cách đặt n ph
Cách giải:
ln
dx
t x dt
x
= ⇒=
Đổi cn
( )
1
0
10
31
1
xt
I t dt
xe t
=⇒=
⇒= +
=⇒=
Chọn A.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
Rút
y
theo
x
và lp bng xét du
Cách giải:
( ) ( )
32 2
32
log 6 9 log 6 5x x xy x x + + = −+
( )
2
2
log 6 5
32
69 3
xx
x x xy
−+
+ +=
( )
( )
2
2
log 6 5
32
3 69
xx
y xxx
−+
⇔= +
( ) ( )
2
log 3
2 32
65 6 9y xx xxx⇔=+ +
( )
( )
( )
2
log 3 1
22
6 5 2 6 3 12 9.y xx x x x
=−+ + +
( )
( )
( )
(
)
2
log 3 1
2
2 3 65 3 3 1x xx x x
= −+
(
)
( )
(
)
2
log 3 1
2
32 65 3 1
x xx x

= −−+


Nhn xét vi
( )
( )
2
log 3 1
2
39
; 2 65 3 10
22
x xx x

⇒− + <


nên ta có BBT
T BBT suy ra với mỗi y có duy nhất 1 giá trị x tương ứng khi
{ }
7,69 0,94
7,6, ,1,9
9
y
y
y
< <−
…−
=
Vậy có tất c 8 giá tr của y thỏa mãn
Chọn C.
Câu 47 (VDC):
Phương pháp:
Tìm hàm
( )
fx
bng cách lấy nguyên hàm 2 vế t gi thiết
Cách giải:
(
)
( )
( ) (
)
( )
( )
ln 2 , 0;
fx fx x fx f x x
= ∀∈ +
(
)
(
)
( )
ln 2
xf x
fx x
fx
⇔=
( )
( )
( )
ln 2
xf x
f x dx x dx
fx

⇔=


∫∫
( )
( )
( )
2
ln
xf x
f x dx x dx c
fx
⇔=
+
∫∫
Li có
( )
( )
( )
ln
fx
du dx
u fx
fx
dv dx
vx
=
=

=

=
( )
( )
( )
( )
ln ln
xf x
f x dx x f x dx
fx
⇒=
∫∫
(
)
( )
( )
( )
(
)
2
ln
xf x xf x
x f x dx x dx c
fx fx
′′
⇒− = +
∫∫
( )
2
lnxfx x c⇔=+
( )
ln
c
fx x
x
⇔=+
Do
( ) ( )
13ff=
( )
3
1 3 3 ln
13
cc
c fx x
x
⇒+ =+ = = +
.
(
)
( )
3
3
2
2
2 33,115
x
x
fx e f e
+
+
⇒=⇒==
Chọn D.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
Đưa về phương trình bc 2 và cô lp m
Cách giải:
( 2 1) ( 2 1) 8
xx
m+− =
1
( 2 1) 8
21
x
x
m

+− =

+

2
( 2 1) 8( 2 1) 0
xx
m + + −=
Đặt
( 2 1)
x
t
= +
ta được phương trình
2
8t tm
⇔−=
Để phương trình ban đu có 2 nghim
x
dương phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
lớn hơn 1
T bng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi
16 7m < <−
Vậy có tất c 8 giá tr nguyên của m thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
0, 3
yx
∀>
(
)
(
)
( )
. 0, 3
g fx f x x
⇔≥
∀>
Cách giải:
(
) (
)
2
4 2 40 2
fx x x m f x x x=−+
= −==
(
)
( )
( )
2023
22
12gx x x
=++
( )
( )
( ) ( )
2023 2022
22 2
2 2 1 .2023. 2.2g x xx x x x
= + ++ +
( ) ( )
2022
22 2
2 2 2 2023 2023xx x x= + ++ +
(
)
(
)
2022
22
2 2 2024 2025
xx x=++
( )
00gx x⇒⇔
= =
(
)
00
gx x⇒⇔
≥≥
Để m s
(
)
( )
y gfx
=
đồng biến trên
( )
3;
+
0, 3
yx
∀>
( )
(
)
( )
. 0, 3
g fx f x x⇔≥
∀>
( )
( )
0, 3g fx x⇔∀
≥>
(do
( )
03fx x>
∀>
)
( )
( )
0, 3
g fx x⇔∀
≥>
( )
0, 3fx x ∀>
2
4 0, 3x xm x + ∀>
2
4, 3
m x xx ≥− + >
( )
( )
2
3,
max 4m xx
+
−+
3m⇔≥
Mà m nguyên và
( )
2023;2023
m ∈−
nên có tt c 2020 giá trị m tha mãn.
Chọn C.
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
Công thức nguyên hàm từng phn
Cách giải:
( )
1
1 11 1 1
1 ln d d ln d ln d 1 ln d
e ee e e
e
xx x x xxx x xxx e xxx+=+=+=+
∫∫
Đặt
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
=
=


=

=

2 2 2 2 22 2
11
11
11
ln d ln .
2 2 2 4 2 4444
ee
ee
x x ex ee e
x x x x xdx = = = += +
∫∫
( )
2
2
11
11 3 1 3
1 ln d 1 ln d 1 , 1,
444 4 4 4
ee
e
xx x e xxx e e e a b c a b c + = −+ = −+ + = + = = = =
∫∫
Chọn C.
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 +
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 4 y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình: 2x ≤ 8 là A. [3;+ ∞) . B. (−∞; ] 3 . C. (3;+ ∞). D. (−∞; ) 3 .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A.
rl .
B.rl .
C.rl .
D. π rl . 3
Câu 4. Nghiệm của phương trình log x + 4 = 3 là 2 ( )
A. x = 2 .
B. x =12 .
C. x = 4 . D. x = 5.
Câu 5. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 3 3 π R B. 3 2π R C. 4 3 π R D. 3 4π R 4 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ; 2 − ). B. (−∞ ) ;1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − 0).
Câu 7. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln (3a) = ln 3+ ln a .
B. ln (3+ a) = ln 3+ ln a .
C. ln (5a) = 5ln a . D. a 1 ln = ln a . 3 3
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 1/6 - Mã đề 101 A. 3 2 y x − = x − 2x +1. B. 4 2
y = −x + 2x . C. 1 y = . D. 4 2
y = x − 2x . x + 2
Câu 9. Cho khối nón (N) có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N). 4 A. 1. B. . C. 2 3 . D. 2 . 3 3 Câu 10. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm cx + d
số đã cho và trục tung là A. (0 ) ;1 . B. (1;0). C. (2;0). D. (0;2).
Câu 11. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 2 . B. 12. C. 132. D. 66 .
Câu 12. Một cấp số nhân có u = 3, − u = 6. Công bội 1 2
q của cấp số nhân đó bằng A. 2 . B. 3 − . C. 9. D. 2 − .
Câu 13. Công thức nào sau đây là sai?
A. ex d = ex x + C ∫ . B. 1
ln xdx = + C. x
C. sin xdx = −cos x + C. D.
1 dx = tan x+C. 2 cos x 1 1 1
Câu 14. Biết tích phân f
∫ (x)dx = 3 và g(x)dx = 4 − ∫ . Khi đó  f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 7 − . B. 7 . C. 1 − . D. 1.
Câu 15. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 8 . B. 48 . C. 16. D. 12. Câu 16. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số đã cho có tọa độ là A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. (1;2) . D. (1;0) . 2/6 - Mã đề 101
Câu 17. Với a > 0 , b > 0, α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? α −β α α
A. aα.bα = (ab)α . B. aa  = .
C. aα.aβ = aα+β .
D. a = aα−β . bβ  b    aβ
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện (7x − 49)( 2
log x − 7log x + 6 < 0 ? 3 3 ) A. 728. B. 725. C. 726 . D. 729 .
Câu 19. Với b,c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log b ≥ log c , khẳng định nào dưới đây là đúng? 5 5
A. b < c .
B. b c .
C. b c .
D. b > c .
Câu 20. Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x +1 C §
A. y = 3 B. y = 3 − C. y = 1 D. y = 1 − C § C § C § C §
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2
2 (1− x) với mọi x ∈  . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (1;+∞) . C. (2;+∞). D. ( ; −∞ ) 1 . 2 Câu 22. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 2 + f ∫ (x)dx  bằng 1 7 13 A. . B. . C. 5. D. 3. 3 3 2
Câu 23. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 5 7 6 4 A. 6 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 3 a .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng o 60 . Diện
tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 π 2 π 2 π 2 π
A. a 7 . B. a 3 . C. a 7 .
D. a 10 . 6 3 4 8
Câu 25. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 27π . B. 54π . C. 36π . D. 18π .
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, AC = 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) .
A. 3 a .
B. 2 3 a . C. 2 a . D. 2a . 3 3 2
Câu 27. Tập xác định của hàm số (5)x y = là A.. B. 0;+∞  ) . C.  \{ } 0 . D. (0;+∞). 3/6 - Mã đề 101
Câu 28. Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 − . C. 1. D. 2 .
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a , SA = SB = SC . Góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 3 3
A. a 15 .
B. a 15 .
C. a 15 .
D. a 15 . 6 2 4 8
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 2 = x (2x − )2 1 (x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x và trục hoành là A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD),SA = a 3 (tham khảo hình vẽ bên) S A D O B C
Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) .
A. 90o . B. 30o . C. 45o . D. 60o .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a AD = 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 A. 3 4 2 a .
B. 4 2a .
C. 2 2a . D. 3 12 2a . 3 3
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 5x = m có nghiệm thực. A. m ≥1
B. m ≠ 0
C. m > 0 D. m ≥ 0
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên 3  và F ( )
1 = 3, F (3) = 6. Tích phân f (x)dx ∫ bằng: 1 A. 9. B. 2 . C. 3 − . D. 3. 4/6 - Mã đề 101
Câu 36. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h
A. 1 Bh .
B. 4 Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm phân biệt A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 38. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho 10. A. 99 . B. 8 . C. 3 . D. 99 . 667 11 11 167 3 Câu 39. Cho x + 3
dx = a ln 2 + bln 3+ c ln 5 ∫ , với a, ,
b c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 0 2 0 một quý.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó.
Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 220 triệu. B. 212 triệu. C. 216 triệu. D. 210 triệu. π 4
Câu 41. Cho hàm số f (x) . Biết f (0) = 4 và f ′(x) 2 = 2sin x + 3, x
∀ ∈ R , khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 2 π + π − 2 π + π − 2 π − 2 π + π − A. 8 2 . B. 8 8 . C. 2 . D. 3 2 3 . 8 8 8 8
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2
y = −x + 6x + mx có ba điểm cực trị? A. 3. B. 7 . C. 15. D. 17 . 3
Câu 43. Trên khoảng (0;+∞), họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x là 1 1 2 5 A. 3 2 5 2 2 ( ) = +
f x dx x C . B. 2 ( ) = + 5 ( ) = + 2 ( ) = + 2
f x dx x C . C. 3
f x dx x C . D. 2
f x dx x C . 5
Câu 44. Cho hàm số f (x) = (a − ) 4 2
1 x − 2ax +1với a là tham số. Nếu min f ( x) = f (2) thì max f ( x) bằng [0;3] [0;3] A. 14 − B. 4 C. 1 D. 13 − 3 3 5/6 - Mã đề 101 e
Câu 45. Cho tích phân 3ln x +1 I = dx
. Nếu đặt t = ln x thì x 1 1 e 1 + e
A. I = (3t + ∫ )1dt . B. 3t +1 3t 1 I = dt ∫ . C. I = dt ∫ .
D. I = (3t + ∫ ) 1 dt . t et 0 1 0 1
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 3 9 x ;  ∈ 3 2 2 
thỏa mãn log x − 6x + 9x + y = log −x + 6x − 5 . Số phần tử của 3 ( ) 2 ( ) S 2 2   A. 7 . B. 3. C. 8 . D. 1.
Câu 47. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn
f (x)ln f (x) = x(2 f (x) − f '(x)), x
∀ ∈(0;+∞) . Biết f ( )
1 = f (3) , giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3;5) . B. (40;42). C. (1;3). D. (32;34).
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( 2 + )1x − ( 2 − )1x m
= 8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 9. B. 10. C. 7 . D. 8 .
Câu 49. Cho các hàm số f (x) 2
= x − 4x + m g (x) = (x + )(x + )2023 2 2 1 2
. Số các giá trị nguyên của tham số m∈( 2023 −
;2023) để hàm số y = g ( f (x)) đồng biến trên khoảng (3;+∞) là: A. 2022 . B. 2021. C. 2020 . D. 2019 . e
Câu 50. Cho ∫(1+ xln x) 2 d
x = ae + be + c với a, ,
b c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a + b = −c
B. a + b = c
C. a b = c
D. a b = −c
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 101 mamon made cautron dapan TOAN12 101 1 D TOAN12 101 2 B TOAN12 101 3 B TOAN12 101 4 C TOAN12 101 5 C TOAN12 101 6 A TOAN12 101 7 A TOAN12 101 8 B TOAN12 101 9 D TOAN12 101 10 A TOAN12 101 11 D TOAN12 101 12 D TOAN12 101 13 B TOAN12 101 14 C TOAN12 101 15 B TOAN12 101 16 D TOAN12 101 17 B TOAN12 101 18 C TOAN12 101 19 B TOAN12 101 20 A TOAN12 101 21 D TOAN12 101 22 C TOAN12 101 23 B TOAN12 101 24 A TOAN12 101 25 C TOAN12 101 26 B TOAN12 101 27 A TOAN12 101 28 B TOAN12 101 29 A TOAN12 101 30 C TOAN12 101 31 D TOAN12 101 32 B TOAN12 101 33 A TOAN12 101 34 C TOAN12 101 35 D TOAN12 101 36 C TOAN12 101 37 B TOAN12 101 38 A TOAN12 101 39 D TOAN12 101 40 B TOAN12 101 41 A TOAN12 101 42 C TOAN12 101 43 D TOAN12 101 44 B TOAN12 101 45 A TOAN12 101 46 C TOAN12 101 47 D TOAN12 101 48 D TOAN12 101 49 C TOAN12 101 50 C
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A 11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.B 20.A 21.D 22.C 23.B 24.A 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.C 31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B 41.A 42.C 43.D 44.B
45.A 46.C 47.D 48.D 49.C 50.C Câu 1 (NB): Phương pháp:
Tiệm cận đứng của hàm số ax + b y = là d x = − cx + d c Cách giải:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 4 y =
là đường thẳng x =1 x −1 Chọn D. Câu 2 (NB): Phương pháp: x y
a < a x < y với a ≥1 Cách giải: x x 3
2 ≤ 8 ⇔ 2 ≤ 2 ⇔ x ≤ 3 Chọn B. Câu 3 (NB): Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng S = 2πrl Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng S = 2πrl Chọn B. Câu 4 (NB): Phương pháp: log b
x = b x = a a Cách giải:
log x + 4 = 3 dk : x ≥ 4 − 2 ( ) ( ) 3 ⇔ x + 4 = 2 x + 4 = 8 ⇔ x = 4 (tm) Chọn C. Câu 5 (NB): Phương pháp:
Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 π R 3 Cách giải:
Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 π R 3 Chọn C. Câu 6 (NB): Phương pháp:
Quan sát bbt và nhận xét khoảng f ′(x) ≥ 0 Cách giải:
Từ bbt ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( ∞ − ,− ) 1 ,(1,3) Chọn A. Câu 7 (NB): Phương pháp: log xy = x + y a ( ) loga loga Cách giải:
ln (3a) = ln3+ lna đúng Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp:
Nhận xét về hình dáng đồ thị, các điểm cực đại, cực tiểu, cắt trục tung, trục hoành, tính đối xứng. Cách giải:
Ta thấy đồ thị đối xứng qua Oy, có 3 cực trị và bề lõm hướng xuống nên đồ thị hàm số là hàm bậc 4
trùng phương có hệ số a < 0 nên chọn B . Chọn B. Câu 9 (TH): Phương pháp: Thể tích hình nón 1 2 V = π r h 3 Cách giải: Thể tích hình nón 1 2 1 2 2
V = π r h ⇔ 4π = π r .3 ⇔ r = 4 ⇔ r = 2 3 3 Chọn D. Câu 10 (NB): Phương pháp:
Quan sát giao điểm của đồ thị và Oy Cách giải:
Đồ thị hàm số cắt Oy tại (0, ) 1 Chọn A. Câu 11 (TH): Phương pháp:
Sửu dụng công thức tổ hợp Cách giải:
Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là 2 C = 66 12 Chọn D. Câu 12 (TH): Phương pháp:
Cấp số nhân u = uq n n . 1 Cách giải: Cấp số nhân u2 u = u ⇒ = = = − − q q n n . 6 2 1 u 3 − 1 Chọn D. Câu 13 (TH): Phương pháp:
Các công thức tìm nguyên hàm cơ bản. Cách giải: 1
lnx dx = + C ∫ sai x Chọn B. Câu 14 (TH): Phương pháp: b b bf
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx a a a Cách giải: 1  f
∫  (x)+ g(x) 1  dx = f  ∫ (x) 1 dx + g
∫ (x)dx = 3+( 4 − ) = 1 − 0 0 0 Chọn C. Câu 15 (TH): Phương pháp:
V = abc với a,b,c là kích thước hình hộp chữ nhật Cách giải: V = 2.4.6 = 48 Chọn B. Câu 16 (TH): Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhìn tọa độ điểm cực tiểu Cách giải:
Đồ thị có điểm cực tiểu là (0, ) 1 Chọn A. Câu 17 (TH): Phương pháp:
aα = aα−β,aα.bα = (ab)α,aα.aβ = aα+β aβ Cách giải: aa α−β α  = sai bβ  b    Chọn B. Câu 8 (TH): Phương pháp:
Chia trường hợp giải bất phương trình Cách giải: (7x −49)( 2
log x − 7log x + 6 < 0 3 3 )
Điều kiện: x > 0 (7x −49)( 2
log x − 7log x + 6 < 0 3 3 )
⇔ (7x − 49)(log x −1 log x − 6 < 0 3 )( 3 ) 7x − 49 > 0 x > 2 TH1:   6
log x −1 > 0 ⇔ x > 3 ⇔ 3 < x < 3 3   6 log x − 6 < 0 x <   3 3 7x − 49 > 0 x > 2 TH2: log x 1 0 
− < ⇔ x < 3 (Vô lý) 3   6 log x − 6 > 0 x >   3 3 7x − 49 < 0 x < 2 TH3: log x 1 0 
− > ⇔ x > 3 (Vô lý) 3   6 log x − 6 > 0 x >   3 3 7x − 49 < 0 x < 2 TH 4: log x 1 0 
− < ⇔ x < 3 ⇔ x < 2 3   6 log x − 6 < 0 x <   3 3
Đối chiếu với điều kiện suy ra nghiệm bất phương trình là x∈( )∪( 6 0,2
3,3 ) ⇒ có 726 giá trị x nguyên Chọn C. Câu 19 (TH): Phương pháp: log b
c b c nếu a >1 a loga Cách giải:
log b ≥ log c b c 5 5 Chọn B. Câu 20 (TH): Phương pháp: Lập bảng biến thiên Cách giải: 3 2
y = x − 3x +1⇒ y′ = 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ± Từ BBT suy ra y = 3 Chọn A. Câu 21 (TH): Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f ′(x) > 0 Cách giải:
Hàm số đồng biến khi f ′(x) 2
> 0 ⇔ (x − 2) (1− x) > 0 ⇔ 1− x > 0 ⇔ x <1 Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp: Định nghĩa tích phân Cách giải: 2 2 2 2 + f ∫
(x)dx = 2dx + f  ∫ ∫ (x) 2 2 2
dx = 2x + x = 2 + 3 = 5 1 1 1 1 1 Chọn C. Câu 23 (TH): Phương pháp: 1 Với 2
a > 0 : a = a Cách giải: 2 2 1 2 1 7 + 3 3 2 3 2 6
a . a = a .a = a = a Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp:
S = π Rl = π HA SA xq . . Cách giải:
Ta có đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích 3 2 S = a 4
Góc giữa mặt bên và cạnh đáy là ∠ SMH = 60 Ta có 2 2 3 a 3 AH = AN = . a = 3 3 2 3 1 1 3 a 3 HM = AN = . a = 3 3 2 6 ⇒ = .tan60 a SH HM = 2 2 2 a 21
SA = SH + HA = 6 2
a 3 a 21 π a 7
S = π Rl = π HA SA = π = xq . . . . 3 6 6 Chọn A. Câu 25 (TH): Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình trụ là S = πrl xq 2 Cách giải:
Hình trụ bán kính 3 có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD nên cạnh hình vuông bằng 6 S = π rl = π = π xq 2 2 .3.6 36 Chọn C. Câu 26 (TH): Phương pháp:
Gọi H là tâm hình vuông nên H là chân đường cao của hình chóp. Đưa khoảng cách từ B về H . Cách giải:
Gọi H là tâm hình vuông. Do SABCD là hình chóp đều nên SH ⊥ ( ABCD)
Gọi M là trung điểm của CD . Kẻ HK vuông góc với SM
HK ⊥ (SCD) ⇒ d (H, SCD) = HK Ta có a 2
SH = a, AC = 2a AB = a 2 ⇒ HM = 2 1 1 1 1 1 3 ⇒ = + = + ⇒ HK = 2 2 2 2 2 HK SH HM a a 3 2
d (B SCD) = d (H SCD) 2 3 , 2 , = 3 Chọn B. Câu 27 (TH): Phương pháp:
Tập xác định của hàm x
a là R nếu a nguyên dương, là  { }
0 với a nguyên âm và (0; ∞ + ) nếu a không nguyên Cách giải: (5)x y =
có 5 là số nguyên dương nên tập xác định là  Chọn A. Câu 28 (NB): Phương pháp:
Quan sát đồ thị và tọa độ điểm cực tiểu Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm (3, 2
− ) và giá trị cực tiểu bằng -2 Chọn B. Câu 29 (TH): Phương pháp: Cách giải: Ta có 2 2
BC = AB + AC = a 5
Gọi H là trung điểm của BC mà ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 nên ∠ SCH = 60 Ta có a 5
HA = HB = HC = 2  a 15
SH = HC.tan60 = 2 3 1 1 1 a 15 1 a 15
V = SH. A . B AC = . . .2 a a = 3 2 2 2 2 6 Chọn A. Câu 30 (TH): Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình f ′(x) = 0 Cách giải:x = 0  f ′(x) 2 2 = x x − (x + ) 1 (2 1) 1 = 0 ⇔ x =  2 x = 1 −  Do 1
x = 0, x = là các nghiệm bội chẵn nên hàm số có 1 cực trị 2 Chọn C. Câu 31 (TH): Phương pháp: Giải phương trình y = 0 Cách giải:
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x = 0 3
x − 4x = 0 ⇔  x = 2 ±
Vậy Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x và trục hoành là 3 Chọn D. Câu 32 (TH): Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của 2 mặt phẳng đó. Cách giải: AB ⊂ (SAB) C
D ⊂ (SCD) ⇒ (SAB) ∩ (SCD) = d là đường thẳng qua S và song song với AB,CD AB CD  
Do SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA AB SA d  ⊥ Ta có CD AD
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD SD d CD SA
⇒ ∠ ((SAB),(SCD)) = ∠ ( ,
SA SD) = ∠ ASD AD a 1 tanASD = = = ⇒ ∠ ASD = 30 SA a 3 3 Chọn B. Câu 33 (TH): Phương pháp: 1 V = . SA S 3 ABCD Cách giải: 1 1 3 V = . SA S = a a a = a ABCD 2.3 .4 4 2 3 3 Chọn A. Câu 34 (TH): Phương pháp:
Tìm tập giá trị của hàm 5x Cách giải:
Do 5x > 0 ⇒ 5x = m có nghiệm khi m > 0 Chọn C. Câu 35 (TH): Phương pháp:
3 f∫ (x)dx= F(3)−F( )1 1 Cách giải:
3 f∫ (x)dx= F(3)−F( )1=6−3=3 1 Chọn D. Câu 36 (NB): Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h Bh Cách giải:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h Bh Chọn C. Câu 37 (TH): Phương pháp:
Tìm số giao điểm của f (x) và đường thẳng y = m −1 Cách giải:
f (x) +1 = m f (x) = m −1
Từ đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 3
− < m −1<1 ⇔ 2 − < m < 2
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn Chọn B. Câu 38 (TH): Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp và chia các trường hợp 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là 1 4 5
C .C .C cách 3 12 15 1 4 5
Vậy xác suất chọn ra 10 tấm thẻ thỏa mãn là C .C .C 99 3 12 15 P = = 10 C 667 30 Cách giải:
Tập hợp các thẻ lẻ gồm 15 thẻ {1,3,5,…,2 } 9
Tập hợp các thẻ chẵn trong đó có 3 thẻ chia hết cho 10 gồm 10,20,30 và 12 thẻ không chia hết cho 10
Suy ra số trường hợp chọn ra Chọn A. Câu 39 (TH): Phương pháp:
Tính phân của hàm phân thức bằng cách tách thành tổng của các phân thức cơ bản Cách giải: 3 x + 3 1 3 2x + 6 dx = dx ∫ 2 ∫ 2 1 1 x + 3x + 2 2 x + 3x + 2 1 3 2x + 3 3 3 1 = dx + dx ∫ 2 ∫ 2 1 1 2 x + 3x + 2 2 x + 3x + 2 3 1 3 3 2  1 1 ln x 3x 2  = + + + − ∫   dx 1 2 2  x +1 x + 2 1  3 1 ( x + = ln20 − ln4) 3 1 + ln 2 2 x + 2 1 1 = ( − ) 3 4 3 2 ln20 ln4 + ln − ln 2 2 5 2 3 1
= (2ln2 + ln5 − 2ln2 + 3.2ln2 − 3.ln5 − 3ln2 + 3ln3) 2 1 = (− + + ) 3 3
2ln5 3ln3 3ln2 = −ln5 + ln3+ ln2 2 2 2
a + b + c = 2 Chọn D. Câu 40 (TH): Phương pháp: Sử dụng cấp số nhân Cách giải:
Ta có sau 3 tháng đầu tổng số tiền là u =100. 1+ 0,02 =100.1,02 1 ( )
Sau 6 tháng tổng số tiền là 2 u =100.1,02 2
Sau 9 tháng tổng số tiền là u = ( 2 100.1,02 +100 .1,02 3 )
Sau 12 tháng =1 năm tổng số tiền là u = ( 2 100.1,02 +100) 2 .1,02 = 212,28 3
Vậy sau 1 năm tổng số tiền người đó nhận được là 212,28 triệu Chọn B. Câu 41 (TH): Phương pháp: π 4
Tính nguyên hàm tìm f (x) từ đó tính f ∫ (x)dx 0 Cách giải: f ′(x) 2 = 2sin x + 3, x ∀ ∈ R f
∫ (x)dx = ∫( 2 2sin x + 3)dx
f (x) = ∫(−cos2x + 4)dx ⇔ ( ) si − n2x f x = + 4x + c 2 f ( ) s − in2.0 0 = 4 ⇒
+ 4.0 + c = 4 ⇔ c = 4 2 ( ) si − n2x f x = + 4x + 4 2 π π 4 4 ∫ ( )  si − n2 d x f x x 4x 4 ⇒ = + + ∫ dx  2 0 0  π 2 2 4  cos2x 2  π 1 π 8π 2 = + 2x + 4x = +π + − − =  4    8 4 8 0 Chọn A. Câu 42 (TH): Phương pháp:
Hàm số có 3 cực trị khi nghiệm f'(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Cách giải: 4 2 3
y = −x + 6x + mx y′ = 4
x +12x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt 3
m = 4x −12x có 3 nghiệm phân biệt
Suy ra hàm số có 3 cực trị khi 8
− < m < 8 ⇒ m∈{ 7 − , 6, − …,6, } 7
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên m thỏa mãn Chọn C. Câu 43 (TH): Phương pháp: n 1 + n x x dx = + cn +1 Cách giải: 5 3 3 5 f (x) 2 x 2 c 2 2 2 x x dx 5 c x + = ⇒ = + = ∫ 5 2 Chọn D. Câu 44 (TH): Phương pháp:
Tính f'(x), lập bảng biến thiên và xét các trường hợp Cách giải:
Nếu a =1⇒ min f (x) = f (3) ⇒ a ≠1 [0 ] ,3
f (x) = (a − ) 4 2 1 x − 2ax +1
f (x) = (a − ) 4 2 1 x − 2ax +1
f ′(x) = (a − ) 3 3 1 x − 4ax x = 0 f ′(x) 0  ⇒ = ⇔ 2 ax =  a −1  
Để min f (x) = f (2) thì ⇒ f (x) a a a 4 min = f   ⇔ = 2 ⇒ = 4 ⇔ a = [0 ] ,3 [0 ] ,3  a 1  − a −1 a −1 3  
max f (x) = max{ f (0), f (3)} = max{1; } 4 = 4 [0 ] ,3 Chọn B. Câu 45 (TH): Phương pháp:
Tính tích phân bằng cách đặt ẩn phụ Cách giải: = ln dx t x dt = x
Đổi cận x =1⇒ t = 0 1 
I = ∫ (3t + )1dt 0
x = e t = 1 Chọn A. Câu 46 (VD): Phương pháp:
Rút y theo x và lập bảng xét dấu Cách giải: log ( 3 2
x − 6x + 9x + y) = log ( 2 −x + 6x − 5 3 2 ) log ( 2 2 6 5 3 2 ) 6 9 3 x x x x x y − + − ⇔ − + + = log ( 2
2 − x +6 x−5) ⇔ y = − ( 3 2 3
x − 6x + 9x)
y = (−x + x − )log23 2 − ( 3 2 6 5
x − 6x + 9x) y′ ( x x )log23 1 2 − ⇒ = − + − .(− x + ) − ( 2 6 5 2 6 3x −12x + 9) (x )( x x )log23 1 2 2 3 6 5 − = − − − + −
− 3(x − 3)(x − ) 1 (x ) ( x x )log23 1 2 3 2 6 5 −  3(x ) 1  = − − − + − − −    Nhận xét với 3 9 x ; 2   ( x 6x 5)log23 1 2 −   ∈ ⇒ − − + − − 3(x − ) 1 < 0 nên ta có BBT  2 2
Từ BBT suy ra với mỗi y có duy nhất 1 giá trị x tương ứng khi  7, − 69 < y < 0
− ,94 ⇔ y∈{ 7−, 6−,…, 1−  , } 9  y = 9
Vậy có tất cả 8 giá trị của y thỏa mãn Chọn C. Câu 47 (VDC): Phương pháp:
Tìm hàm f (x) bằng cách lấy nguyên hàm 2 vế từ giả thiết Cách giải:
f (x)lnf (x) = x(2 f (x) − f ′(x)), x ∀ ∈(0; ∞ + ) xf x ⇔ lnf (x) ( ) = 2x f (x)  xf x  ⇔ lnf ∫ (x) ( )
dx = ∫2x −  ( ) dx f x    xf x ⇔ lnf ∫ (x) 2 ( )
dx = x − ∫ ( ) dx+c f x   f ′(x) u  = lnf (x) du = dx Lại có  ⇔  f (x) dv =  dx   v = x xf x ⇒ lnf ∫ (x)dx = ln x f (x) ( ) − ∫ ( ) dx f x xf x xf x ⇒ ln x f (x) ( ) 2 ( )
− ∫ ( ) dx = x −∫ ( ) dx+c f x f x ⇔ ( ) 2 ln
x f x = x + c ⇔ ln ( ) c f x = x + x Do f ( ) 1 = f (3) c c
⇒ + = + ⇒ c = ⇒ f (x) 3 1 3 3 ln = x + . 1 3 x 3 3 ⇒ ( ) x+ + x f x = ef ( ) 2 2 2 = e = 33,115 Chọn D. Câu 48 (VD): Phương pháp:
Đưa về phương trình bậc 2 và cô lập m Cách giải:
( 2 +1)x − ( 2 −1)x m = 8 x 1 x ( 2 1) m  ⇔ + − =   8  2 +1 2
⇔ ( 2 +1) x −8( 2 +1)x m = 0 Đặt ( 2 1)x t = + ta được phương trình 2
t −8t = m
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm x dương phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi 16 − < m < 7 −
Vậy có tất cả 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn D. Câu 49 (VD): Phương pháp:
y′ ≥ 0, x ∀ > 3
g′( f (x)). f ′(x) ≥ 0, x ∀ > 3 Cách giải: f (x) 2
= x − 4x + m f ′(x) = 2x − 4 = 0 ⇔ x = 2
g (x) = (x + )(x + )2023 2 2 1 2
g′(x) = x(x + )2023 + (x + ) (x +2)2022 2 2 2 2 2 1 .2023. 2 . x = x(x + )2022 2 ( 2 2 2 2
x + 2 + 2023x + 2023) = x(x + )2022 2 ( 2 2 2 2024x + 2025)
g′(x) = 0 ⇔ x = 0
g′(x) ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Để hàm số y = g ( f (x)) đồng biến trên (3; ∞ + )
y′ ≥ 0, x ∀ > 3
g′( f (x)). f ′(x) ≥ 0, x ∀ > 3
g′( f (x)) ≥ 0, x
∀ > 3 (do f ′(x) > 0 x ∀ > 3 )
g′( f (x)) ≥ 0, x ∀ > 3
f (x) ≥ 0, x ∀ > 3 2
x − 4x + m ≥ 0, x ∀ > 3 2
m ≥ −x + 4x, x ∀ > 3 ⇔ m ≥ max ( 2 −x + 4x) (3,+∞ ) ⇔ m ≥ 3
Mà m nguyên và m∈( 2023 −
;2023) nên có tất cả 2020 giá trị m thỏa mãn. Chọn C. Câu 50 (VD): Phương pháp:
Công thức nguyên hàm từng phần Cách giải: e ∫ (1+ ln x x)d e x = d e x + ln x x d e e x = x + ln
x x dx = e −1 e + ln x x dx ∫ ∫ ∫ ∫ 1 1 1 1 1 1   1 du =  dx  =  Đặt u lnxx  ⇔  2 dv = xdx   x v =     2 2 e 2 2 2 e 2 2 2 e x e x e x e e 1 e 1 ⇒ ln x x dx = lnx − .xdx = − = − + = + ∫ ∫ 1 1 2 2 2 4 2 4 4 4 4 1 1 2 e ⇒ ∫ ( + x x) e e 1 1 2 3 1 3
1 ln dx = e −1+ ln
x x dx = e −1+
+ = e + e − ⇒ a = ,b =1,c = − ⇒ a b = c ∫ 1 1 4 4 4 4 4 4 Chọn C.
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2024-lan-1-truong-thpt-lang-giang-1-bac-giang
    • de 101
    • ĐA
      • Table1
  • 06. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Lạng Giang 1 - Bắc Giang