1/6 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học: 2023 – 2024 (Lần 2)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………………………..................
Mã đề thi 001
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận?
A.
42
32
yx x=−+
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
2
2
1
2
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
. Trong các điểm cho dưới đây, điểm
nào nằm ngoài mặt cầu
(
)
S
?
A.
( )
1;1;1
M
. B.
( )
1;1; 0Q
. C.
( )
1; 0;1P
. D.
( )
0;1; 0N
.
Câu 3. Biết
(
)
( )
22
1
3. d 2
xx
x e x e xn C
m
−−
+ = ++
, vi
,mn
. Khi đó tổng
22
Sm n= +
có giá trị bằng
A.
10
. B.
5
. C.
41
. D.
65
.
Câu 4. Giả sử
,AB
theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài của
AB

bằng
A.
21
zz
. B.
21
zz+
. C.
12
zz
. D.
12
zz+
.
Câu 5. Cho
3; ;2 1x xx−+
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị
x
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Cho s phức
z
thỏa mãn điều kiện
(
)
23 19
z iz i−+ =
. S phức
wz=
điểm biu diễn là điểm
nào trong các điểm
, , ,
ABCD
hình bên dưới?
A. Điểm
D
. B. Điểm
A
. C. Điểm
C
. D. Điểm
B
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với mặt đáy. c giữa hai mặt
phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng góc nào sau đây?
A.
SCB
. B.
ASD
. C.
SDA
. D.
SCA
.
Câu 8. Cho các số thực
0ab<<
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
ln ln ln
a
ab
b

=


. B.
( )
( )
1
ln ln ln
2
ab a b= +
.
C.
( ) ( )
2
22
ln ln ln
a
ab
b

=


. D.
( )
( ) ( )
2
22
ln ln lnab a b= +
.
2/6 - Mã đề 001
Câu 9. Cho hàm số
(
)
y fx
=
đạo hàm
( )
fx
trên khoảng
.
K
Hình vẽ bên dưới đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
trên khoảng
.K
Phương trình
( )
fx m=
(với
m
) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng
?K
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 10. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
1 35
zi i
+=
. Tính môđun của
z
.
A.
17
z =
. B.
17z
=
. C.
16z =
. D.
4z
=
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm cấp hai trên
K
0
xK
. Nếu hàm s đt cc tr ti đim
0
x
thì
A.
( )
0
0fx
=
. B.
( )
0
0
fx =
. C.
( )
0
0
fx
′′
>
. D.
( )
0
0
fx
′′
<
.
Câu 12. Cho mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z+ −=
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
O
cắt
( )
P
theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng
4
.
A.
( )
2 22
: 5.Sx y z++=
B.
( )
2 22
: 16Sx y z++=
.
C.
(
)
2 22
:9Sx y z++=
. D.
( )
2 22
: 25Sx y z
++=
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 2 12 0xy z
α
+− =
một vectơ pháp tuyến
n
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3;1; 2n =
. B.
( )
1;3; 2
n =
. C.
( )
3; 1;2n =−−
. D.
( )
3; 1;2n =
.
Câu 14. Cho
( ) ( )
2
1
3 2 d1f x gx x+=


,
( ) ( )
2
1
2 d3f x gx x−=


. Khi đó,
(
)
2
1
dfx x
bằng
A.
5
.
7
B.
16
.
7
C.
6
7
. D.
11
7
.
Câu 15. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên
[
]
20;20
để hàm số
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghịch biến
trên khoảng
;
2
π
π



?
A.
18
. B.
21
. C.
20
. D.
19
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 12
2
x
d yz
= +=
. Hình chiếu của
d
lên mặt phẳng
( )
Oxy
có phương trình
A.
0
1
0
x
yt
z
=
=−−
=
. B.
12
1
0
xt
yt
z
=
=−+
=
. C.
12
1
0
xt
yt
z
=−+
= +
=
. D.
12
1
0
xt
yt
z
= +
=−+
=
.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
2
x
y =
A.
2 ln 2
x
y
=
. B.
2
ln 2
x
y
=
. C.
1
.2 ln 2
x
yx
=
. D.
1
.2
x
yx
=
.
3/6 - Mã đề 001
Câu 18. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng
7
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
1
4
.
Câu 19. Cho hình nón tròn xoay bán nh đáy bằng 3 diện tích xung quanh bằng
63
π
. Góc đỉnh
của hình nón đã cho bằng
A.
150°
. B.
90
°
. C.
120°
. D.
60
°
.
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A.
3
2yx x=
. B.
42
4yx x=−+
. C.
42
4yx x=−−
. D.
3
2yx x=−+
.
Câu 21. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao
2a
bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
4.a
Câu 22. S nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
31
log 2 1 0xx
+>
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
0
.
Câu 23. m
m
để hàm s
( ) ( )
32
3 2 43
F x mx m x x= + + −+
một nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3 10 4fx x x=+−
.
A.
2m =
. B.
0m =
. C.
3
m =
. D.
1m
=
.
Câu 24. Biết
x
y
là hai số thực thoả mãn
( )
49 6
log log log 2x y xy= =
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
2
2
3
log 2
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số có giá trị lớn nhất?
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
M
thuộc cạnh
AA
sao cho
3MA MA
=
. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ
.ABC A B C
′′
và thể tích khối chóp
.M ABC
′′
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
18
.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm s
42
2( 1) 2yx m x m= +−
đồng biến trên
khoảng
( )
1; 3
.
A.
[
)
5; 2m∈−
. B.
(
]
;2m −∞
. C.
( )
;5
m −∞
. D.
( )
2,m +∞
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ =
. Tìm tọa
độ tâm
I
bán kính
R
.
A.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−− =
. B.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−− =
.
C.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−=
. D.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−=
.
4/6 - Mã đề 001
Câu 29. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( ) ( )
1 1, 2 5ff= =
. Khi đó tích phân
(
)
2
1
1d
fx x
+


bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
42
11fx x x
= −−
trên
. Số điểm cực trị của hàm s
( )
y fx=
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 31. Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa
2 8 32
log log log 10ab c
++ =
35
abc= =
. Giá trị của
( )
4
log
abc
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
50
. D.
25
2
.
Câu 32. Cho
2
5
b
a =
. Giá tr biểu thức
6
2.
b
a
bằng
A. 120. B. 125. C. 250. D. 15.
Câu 33. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt
trung điểm của
AD
,
DC
,
AD
′′
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
MNP
(
)
ACC
bằng
A.
2
4
a
. B.
3
3
a
. C.
4
a
. D.
3
a
.
Câu 34. Cho hàm số
()
y fx=
có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của tích phân
( )
4
1
2 3dI fx x
= +


bằng
A.
8
. B.
17
. C.
21
. D.
67
3
.
Câu 35. Giải phương trình
21
28
x
=
.
A.
5
2
x =
.
B.
2x =
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
2
4,yx x
= ∀∈
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
0 2024ff
>
. B.
( ) ( )
22ff−=
. C.
( ) ( )
10ff>
. D.
( ) ( )
22ff−<
.
Câu 37. Số phức liên hợp của số phức
12i+
A.
12i−−
. B.
2 i+
. C.
12i
. D.
12i−+
.
Câu 38. Một khối trụ thể tích
100
π
. Nếu chiều cao khối trụ tăng n ba lần giữ nguyên bán kính đáy
thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
100
π
. Bán kính đáy khối trụ ban đầu là
A.
4r =
. B.
5r =
. C.
6r =
. D.
1r =
.
5/6 - Mã đề 001
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(
)
2; 2;0B
. B.
( )
3; 0; 3C
. C.
( )
2; 2;0A
. D.
( )
3; 0; 3D
.
Câu 40. Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số phân biệt?
A.
12
. B.
60
. C.
10
. D.
20
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
(
) ( )
22
2
:1 14Sx y z ++− =
điểm
( )
3; 2; 3
A
. Xét các
điểm
M
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
luôn tiếp xúc với
( )
S
. Khi đó
M
luôn thuộc mặt
phẳng cố định có phương trình là
A.
3 3 3 80xyz+ + −=
. B.
3 3 3 40
xyz
+ + −=
.
C.
40xyz++−=
. D.
60xyz++−=
.
Câu 42. Một cốc hình trụ đường kính đáy bằng
7cm
, chiều cao
15cm
. Trong cốc chứa một lượng nước
bằng
2
3
thể tích cốc. Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không
quá
3cm
. Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi hình cầu có bán kính
0,9cm
thả vào cốc để mực nước
dâng lên. Hỏi để uống được nước, con quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi?
A.
25
. B.
27
. C.
28
. D.
26
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh
BC a=
30ABC = °
.
Biết tứ giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
BCC B
′′
vuông góc với
( )
ABC
( )
ABB A
′′
tạo với
( )
ABC
góc
60°
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
37
56
a
. B.
3
21
7
a
. C.
3
7
56
a
. D.
3
7
21
a
.
Câu 44. Cho hàm số
(
)
42
y f x ax bx c
= =++
đồ thị
( )
C
.
Biết rằng
( )
C
đi qua điểm
( )
1; 4A
; tiếp tuyến
d
tại
A
của
( )
C
cắt
( )
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt
2
0
;
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d
, đồ thị
( )
C
hai đường
thẳng
2x =
,
0x =
diện tích bằng
28
5
(phần gạch sọc). Giá
trị của
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
1
4
. B.
2
5
. C.
6
5
. D.
14
5
.
Câu 45. Cho
M
tập hợp các s phức
z
tha
22z i iz−= +
. Gọi
1
z
,
2
z
hai s phức thuộc tập hợp
M
sao cho
12
3zz−=
. Tính giá tr của biểu thức
12
Pzz= +
.
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
3
2
P =
. D.
1
2
P =
.
6/6 - Mã đề 001
Câu 46. Cho hai mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
1
: 1 1 19Sx y z−+−+=
,
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
: 1 1 14Sx y z−+−+=
điểm
( )
3; 1; 2A
. Gọi
( )
N
hình nón sinh bởi các tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
(
)
2
S
H
tâm đường tròn
đáy của
(
)
N
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
cắt mặt cầu
( )
2
S
theo thiết diện đường tròn
( )
C
. Giả smặt
cầu chứa
( )
C
và đi qua
H
tiếp xúc với mặt cầu
( )
1
S
. Khi đó, bán kính của đường tròn
( )
C
bằng
A.
25
3
. B.
5
2
. C.
5
. D.
5
3
.
Câu 47. Gọi
T
là tp hp các s phc
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn
|. | ||z zzz zz=++−
. Xét
1
z
2
z
thuộc
T
sao cho
12
1
zz
i
là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của biểu thức
12
| |z z
bằng
A.
2
. B.
22
. C.
4
. D.
42
.
Câu 48. Xét các số thực không âm
,
xy
thỏa mãn
(
)
2
22
41
4
23
2 log 16 4
x
xy
x
yx
+−
++
= −+
. Khi biểu thức
22
2
12 3
x xy y
P
xy y
++
=
−−
đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức
xy+
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
(
)
2;3
. B.
(
)
3; 4
. C.
(
)
1; 2
. D.
(
)
0;1
.
Câu 49. Cho hàm số
()y fx
=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
13fx x x x
=−−
,
x∀∈
. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
sao cho ứng với mỗi
m
, m số
( )
( )
32
3gx f x x m
= −+
có đúng hai điểm cực trị thuộc
khoảng
(
)
1; 4
?
A.
11
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Câu 50. Một thùng nước hình trụ, đặt nằm ngang, chiều dài
2m
đường kính đáy
1m
. Hiện tại mặt
nước trong thùng cách đỉnh của thùng
0,2m
. Tính thể tích của nước trong thùng (kết quả làm tròn đến
hàng phần nghìn)?
A.
3
1,196m
. B.
3
1, 295m
. C.
3
1,167 m
. D.
3
1,347 m
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học: 2023 – 2024 (Lần 2)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
001 002 003 004 005 006
1 A C D B B C
2 C A B A C C
3 D A D A B D
4 A B C D A A
5 D C B B B C
6 C D A D B D
7 C C A D D B
8 B A D B A B
9 B B B C B C
10 A D B A C C
11 A C D C D A
12 D C C D B B
13 C A A A A B
14 A B D D C C
15 D C D B D A
16 D D C A C D
17 A B B A B C
18 B B A C A A
19 C C C C D D
20 B D B B B A
21 B C D A A D
22 D D B A C B
23 D B B C D D
24 A A A D A D
25 B B C C A B
26 A A B D C B
27 B D A B C D
28 D B C C C A
29 C B A A A D
30 D C A A D B
31 D D D B B A
32 C D C D D A
33 A C A D C D
34 B A B C B D
35 B D D C C C
2
36 A D A D A A
37 C A D B D C
38 C A C C A C
39 D B A B D A
40 B C C D D D
41 C A C B C B
42 D C C A B B
43 A D D C B C
44 D A D A C C
45 B C B A C A
46 A A A D D A
47 D C A B C A
48 B D B D A A
49 D A A B C A
50 D D C D C B

Preview text:

SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 – 2024 (Lần 2) LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………………. Mã đề thi 001
Số báo danh: ……………………………………………………………..................
Câu 1.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận? 2 − A. + 4 2 y x x 1 x
= x − 3x + 2 . B. y = . C. y = . D. 2 1 y = . 2 x −1 2 x + 2 x +1
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
1 + z = 2 . Trong các điểm cho dưới đây, điểm
nào nằm ngoài mặt cầu (S)? A. M (1;1; ) 1 .
B. Q(1;1;0) . C. P(1;0; ) 1 .
D. N (0;1;0).
Câu 3. Biết ∫( +3) 2−x 1 2 . d − x x e
x = − e (2x + n) + C , với ,
m n∈ . Khi đó tổng 2 2
S = m + n có giá trị bằng m A. 10. B. 5. C. 41.
D. 65.  Câu 4. Giả sử ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z , z . Khi đó độ dài của AB bằng 1 2
A. z z .
B. z + z .
C. z z .
D. z + z . 2 1 2 1 1 2 1 2
Câu 5. Cho x −3 ; x ;2x +1 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị x bằng A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − (2 + 3i) z =1−9i . Số phức w = −z có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm ,
A B, C, D ở hình bên dưới?
A. Điểm D .
B. Điểm A .
C. Điểm C .
D. Điểm B .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt
phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng góc nào sau đây? A.SCB . B.ASD . C.SDA . D.SCA.
Câu 8. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai? a A. ln  = ln a − 1   ln b .
B. ln ( ab) = (ln a + lnb) . b  2 2
C.a  = ( 2 a ) − 2   ( 2 ln ln ln b ). D. (ab) = ( 2 a ) + ( 2 ln ln ln b ) . b  1/6 - Mã đề 001
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
y = f ′(x) trên khoảng K.
Phương trình f (x) = m (với m∈ ) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng K ? A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3−5i . Tính môđun của z .
A.
z = 17 .
B. z =17 .
C. z =16 .
D. z = 4.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên K x K . Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 0 thì
A.
f ′(x = 0 .
B. f (x = 0.
C. f ′′(x > 0.
D. f ′′(x < 0. 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 12. Cho mặt phẳng (P) :2x y + 2z −9 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm O cắt (P) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 . A. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 5. B. (S ) 2 2 2
:x + y + z =16. C. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 9 . D. (S ) 2 2 2
:x + y + z = 25. 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + y − 2z −12 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n .
Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. n = (3;1;2).
B. n = (1;3;− 2) . C. n = ( 3 − ;−1;2) .
D. n = (3;−1;2) . 2 2 2
Câu 14. Cho 3 f
∫ (x)+2g(x)dx =1  , 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 − 
. Khi đó, f (x)dx ∫ bằng 1 1 1 − A. 5. B. 16 . C. 6 . D. 11. 7 7 7 7 +
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ 20 x m − ;20] để hàm số sin y = nghịch biến sin x −1 trên khoảng  π ;π   ? 2    A. 18. B. 21. C. 20 . D. 19.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 1 d :
= y +1 = z − 2 . Hình chiếu của d lên mặt phẳng 2
(Oxy) có phương trình là x = 0 x =1− 2tx = 1 − + 2tx =1+ 2t A.     y = 1 − − t . B.y = 1 − + t .
C.y =1+ t . D.y = 1 − + t . z =     0 z =  0 z =  0 z =  0
Câu 17. Đạo hàm của hàm số 2x y = là x A. 2x y′ = ln 2 . B. 2 y′ = . C. x 1 y . x 2 − ′ = ln 2. D. 1 .2x y x − ′ = . ln 2 2/6 - Mã đề 001
Câu 18. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 7 là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 6 12 4
Câu 19. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3π . Góc ở đỉnh
của hình nón đã cho bằng A. 150° . B. 90° . C. 120° . D. 60°.
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên A. 3
y = x − 2x . B. 4 2
y = −x + 4x . C. 4 2
y = −x − 4x . D. 3
y = −x + 2x .
Câu 21. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 2a bằng A. 4 3 a . B. 2 3 a . C. 3 2a . D. 3 4a . 3 3
Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log − + > là − ( 2 x 2x 1 0 3 1 ) A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 0 .
Câu 23. Tìm m để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 3
2 x − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +10x − 4 .
A. m = 2 .
B. m = 0.
C. m = 3 . D. m =1.
Câu 24. Biết x y là hai số thực thoả mãn log x = log y = log x − 2y . Giá trị của x bằng 4 9 6 ( ) y A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 2 log 2 . 2 3
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có giá trị lớn nhất? A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3.
Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′, M thuộc cạnh AA′ sao cho MA = 3MA′. Tỉ số thể tích của khối
lăng trụ ABC.AB C
′ ′ và thể tích khối chóp M.AB C ′ ′ bằng A. 12. B. 8 . C. 4 . D. 18.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2(m −1)x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;3). A. m∈[ 5; − 2) . B. m∈( ;2 −∞ ]. C. m∈( ; −∞ 5 − ) .
D. m∈(2,+∞) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z = 0 . Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R . A. I ( 1; − 2; 3 − ); R = 14 . B. I ( 1; − 2; 3 − ); R =14 . C. I (1; 2
− ;3); R =14 . D. I (1; 2
− ;3); R = 14 . 3/6 - Mã đề 001
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và f ( )
1 =1, f (2) = 5. Khi đó tích phân 2  f
∫ (x)+1 dx  bằng 1 A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )4 −(x − )2 1
1 trên  . Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 31. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa log a + log b + log c =10 và 3 5
a = b = c . Giá trị của 2 8 32
log abc bằng 4 ( ) A. 5. B. 25 . C. 50. D. 25 . 2 Câu 32. Cho 2b
a = 5 . Giá trị biểu thức 6 2. b a bằng A. 120. B. 125. C. 250. D. 15.
Câu 33. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , AD′. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC′) bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. a . D. a . 4 3 4 3
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ bên dưới. 4
Giá trị của tích phân I = 2 f
∫  (x)+3 dx  bằng 1 − A. 8 . B. 17 . C. 21. D. 67 . 3
Câu 35. Giải phương trình 2x 1 2 − = 8 . A. 5 x = . x = .
C. x = 4 . D. x =1. 2 B. 2
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm 2
y′ = −x − 4, x
∀ ∈  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
f (0) > f (2024) . B. f ( 2 − ) = f (2) . C. f ( ) 1 > f (0) . D. f ( 2
− ) < f (2).
Câu 37. Số phức liên hợp của số phức 1+ 2i A. 1 − − 2i .
B. 2 + i .
C. 1− 2i . D. 1 − + 2i .
Câu 38. Một khối trụ có thể tích 100π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy
thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100π . Bán kính đáy khối trụ ban đầu là A. r = 4 .
B. r = 5 .
C. r = 6 . D. r =1. 4/6 - Mã đề 001
Câu 39. Trong không gian Oxyz , đường thẳng x 2 y 2 : z d − + =
= đi qua điểm nào sau đây? 1 2 3
A. B(2;2;0) . B. C ( 3 − ;0;3) . C. A( 2; − 2;0). D. D(3;0;3) .
Câu 40. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt? A. 12. B. 60 . C. 10. D. 20 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + y + (z − )2
1 = 4 và điểm A(3;2;3) . Xét các
điểm M thuộc mặt cầu (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ). Khi đó M luôn thuộc mặt
phẳng cố định có phương trình là
A.
3x + 3y + 3z −8 = 0 .
B. 3x + 3y + 3z − 4 = 0 .
C. x + y + z − 4 = 0.
D. x + y + z − 6 = 0 .
Câu 42. Một cốc hình trụ có đường kính đáy bằng 7cm , chiều cao 15cm . Trong cốc chứa một lượng nước
bằng 2 thể tích cốc. Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không 3
quá 3cm . Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi hình cầu có bán kính 0,9cm thả vào cốc để mực nước
dâng lên. Hỏi để uống được nước, con quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi? A. 25 . B. 27 . C. 28 . D. 26 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = a và  ABC = 30°. Biết tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
C nhọn. Biết (BCC B
′ ′) vuông góc với ( ABC) và ( ABB A ′ ′) tạo với
( ABC) góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 3
A. 3 7a .
B. a 21 . C. 7a . D. 7a . 56 7 56 21
Câu 44. Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C).
Biết rằng (C) đi qua điểm A(1;4) ; tiếp tuyến d tại A của
(C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 2 − và 0 ;
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị (C) và hai đường thẳng x = 2
− , x = 0 có diện tích bằng 28 (phần gạch sọc). Giá 5 1
trị của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 14 . 4 5 5 5
Câu 45. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i = 2 + iz . Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp M 1 2
sao cho z z = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = z + z . 1 2 1 2
A. P = 3 . B. P =1. C. 3 P = . D. 1 P = . 2 2 5/6 - Mã đề 001
Câu 46. Cho hai mặt cầu (S ): (x − )2 1 + ( y − )2 1 + (z − )2
1 = 9 , (S : x −1 + y −1 + z −1 = 4 và 2 ) ( )2 ( )2 ( )2 1 điểm A(3; 1;
− 2) . Gọi (N ) là hình nón sinh bởi các tiếp tuyến kẻ từ A đến (S H là tâm đường tròn 2 )
đáy của (N ) . Mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S theo thiết diện là đường tròn (C). Giả sử mặt 2 )
cầu chứa (C) và đi qua H tiếp xúc với mặt cầu (S . Khi đó, bán kính của đường tròn (C) bằng 1 ) A. 2 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 3 2 3
Câu 47. Gọi T là tập hợp các số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn z.z |= z + z | + | z z | . Xét z z 1 2 thuộc − T sao cho z z 1
2 là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của biểu thức | z z | bằng 1− i 1 2 A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 48. Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn 2 2 x +4 y 1 − 3 2 2 = log
16 − 4y + x . Khi biểu thức 2 x +x+4 ( ) 2 2
x + xy + y P =
đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức x + y thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 2 12 − xy − 3y A. (2;3). B. (3;4). C. (1;2) . D. (0; ) 1 .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2
1 x − 3x), x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g (x) = f ( 3 2
x − 3x + m) có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng (1;4) ? A. 11. B. 7 . C. 9. D. 5.
Câu 50. Một thùng nước hình trụ, đặt nằm ngang, có chiều dài 2m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt
nước trong thùng cách đỉnh của thùng 0,2m . Tính thể tích của nước có trong thùng (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)? A. 3 1,196m . B. 3 1,295m . C. 3 1,167 m . D. 3 1,347 m . ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 – 2024 (Lần 2) LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 001 002 003 004 005 006 1 A C D B B C 2 C A B A C C 3 D A D A B D 4 A B C D A A 5 D C B B B C 6 C D A D B D 7 C C A D D B 8 B A D B A B 9 B B B C B C 10 A D B A C C 11 A C D C D A 12 D C C D B B 13 C A A A A B 14 A B D D C C 15 D C D B D A 16 D D C A C D 17 A B B A B C 18 B B A C A A 19 C C C C D D 20 B D B B B A 21 B C D A A D 22 D D B A C B 23 D B B C D D 24 A A A D A D 25 B B C C A B 26 A A B D C B 27 B D A B C D 28 D B C C C A 29 C B A A A D 30 D C A A D B 31 D D D B B A 32 C D C D D A 33 A C A D C D 34 B A B C B D 35 B D D C C C 1 36 A D A D A A 37 C A D B D C 38 C A C C A C 39 D B A B D A 40 B C C D D D 41 C A C B C B 42 D C C A B B 43 A D D C B C 44 D A D A C C 45 B C B A C A 46 A A A D D A 47 D C A B C A 48 B D B D A A 49 D A A B C A 50 D D C D C B 2
Document Outline

  • de 001
  • ĐÁP ÁN (1)