Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2024 lần 2 trường Việt Anh 2 – Bình Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2023 – 2024 lần 2 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, tỉnh Bình Dương; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 04 năm 2024.

Trang 1/6 - Mã đề 114
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lớp: 12
Ngày: 06/4/2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: ……
Câu 1. Bất phương trình
+
x 2 5
11
22
có tập nghiệm là
A.
)
= +
S 3;
. B.
(
= −
S ;3
.
C.
( )
= S ;3
. D.
.
Câu 2. Cho đồ thị hàm số
=
x
ya
=
b
y log x
như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0 a 1 b
.
B.
0 b 1 a
.
C.
a b 1
.
D.
0 a b 1
.
Câu 3. Cho hàm số
= + + +
32
y 2x 6mx 6(m 12)x 1
, m là tham số. Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số hai điểm cực trị mà hoành độ của chúng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông
có độ dài cạnh huyền bằng
43
A.
1
2
. B.
4
. C.
4
. D.
9
2
.
Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số
=−
42
y x 2x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5. Tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh
a
bằng
A.
2
3a
2
. B.
2
4 3a
. C.
2
2 3a
. D.
2
3a
.
Câu 6. Cho hàm số
f(x)
liên tục trên thỏa mãn
=
4
2
4
1
f(sin x).cot xdx
8
=
ln2
x
0
3
f(e )dx
2
. Giá trị của
2
1
2
f(x)
dx
x
bằng
A.
3
4
. B.
11
2
. C.
1
. D.
7
4
.
Câu 7. Cho hàm số
=y f(x)
xác định liên tục trên đoạn


a;b
. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
=y f(x)
, trục hoành hai đường thẳng
=xa
,
=xb
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
=
a
2
b
V f (x)dx
. B.
=
b
a
V f(x) dx
. C.
=
b
2
a
V f (x)dx
. D.
=
b
2
a
V f (x)dx
.
Mã đề 114
Trang 2/6 - Mã đề 114
Câu 8. Xét các s phc
z
,
w
tha mãn
= =z w 2 z 2
và s phc
z.w
có phn thc bng 1.
Giá tr ln nht ca
= + +P z w 1 2i
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;4
. B.
( )
6;7
. C.
( )
5;6
. D.
( )
4;5
.
Câu 9. Cho hàm số
=y f(x)
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
−=2.f(x) 3 0
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
=−
2
3
y (x 4)
A.
( )
−;4
. B.
\4
. C. . D.
( )
+4;
.
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
2
7a
và chiều cao bằng
9a
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
21a
. B.
3
9a
. C.
3
84a
. D.
3
63a
.
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình
+ =
xx
16 3.4 2 0
A.
1
2
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
=
32
y x 4x 2
. B.
= +
42
y x 2x 3
C.
=
2x 1
y
x1
. D.
= + +
42
y 2x 4x 1
Câu 14. Cho hàm số
=y f(x)
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm s
=y f(x)
có hệ số góc là
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
2
.
x
−
0
2
+
y
0
+
0
y
+
3
1
−
Trang 3/6 - Mã đề 114
Câu 15. Cho hàm số
+
=
+
ax b
f(x)
cx d
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
A.
f (x) 0, x
. B.
f (x) 0, x 1
. C.
f (x) 0, x 1
. D.
f (x) 0, x
.
Câu 16. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
=SC a 5
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
MN
bằng
A.
a5
5
. B.
3a 5
10
. C.
a5
. D.
a5
10
.
Câu 17. Nếu
=
2
1
f(x)dx 4
thì

2
1
3 f(x) dx
bằng
A.
7
. B.
1
. C.
13
. D.
5
.
Câu 18. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị
=−
3
y x 3x
cắt đường thẳng
=ym
tại ba điểm phân biệt. Số phần tử của tập
S
bằng
A.
4
. B. . C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Biết
=
3
1
f(x)dx 2
,
=
3
1
g(x)dx 3
. Tính
+

3
1
f(x) g(x) dx.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
2.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình v
A.
=−
42
y x 2x
. B.
=−
3
y x 3x
. C.
= +
3
y x 3x
. D.
= +
42
y x 2x
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
−+
==
y
x 1 z 2
d:
2 1 3
.
Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
=
2
u 1;0; 2
. B.
( )
=
3
u 2;1;3
. C.
( )
=
1
u 2;1; 3
. D.
( )
=
4
u 1;0;2
.
Trang 4/6 - Mã đề 114
Câu 22. Cho hàm số
=y f(x)
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
=f(x) m
có bốn nghiệm phân biệt?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
A 1;0;1
,
( )
B 1;0;2
,
( )
C 3;2;3
. Đường thẳng đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
A.
=
=
=+
x 2 t
y2
z 1 t
. B.
= +
=
=+
x 1 2t
y 2t
z 1 t
. C.
= +
=+
=+
x 4 2t
y 2 2t
z 5 t
. D.
= +
=
=+
x 1 4t
y 2t
z 1 5t
.
Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
3a
A.
3
a
4
. B.
3
3 3a
4
. C.
3
3a
4
. D.
3
3a
4
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
−−A 2; 1; 3
. Mặt cầu tâm thuộc trục
Oy
, đi qua
A
đồng
thời tiếp xúc với
(Oxz)
có bán kính là
A.
=R7
. B.
=R5
. C.
=R5
. D.
=R7
.
Câu 26. Cho hàm s bc bn
=y f(x)
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
.
B.
( )
−;2
.
C.
( )
0;2
.
D.
( )
2;2
.
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
−+
=
+
x1
y
x2
là đường thẳng có phương trình
A.
=−x1
. B.
=−x2
. C.
=x2
. D.
=−y2
.
Câu 28. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành
khi quay miền
(R)
(phần gạch chéo trong hình vbên) quanh trục
AB
. Miền
(R)
được giới hạn bởi các cạnh
AB
,
AD
của hình vuông
ABCD
các cung phần của các đường tròn bán kính bằng
1
cm
với tâm lần lượt trung điểm của các cạnh
BC
,
AD
. Tính thể tích
của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A.
3
12.6 cm
.
B.
3
8,4 cm
.
C.
3
20,3 cm
.
D.
3
10,5 cm
.
Trang 5/6 - Mã đề 114
Câu 29. Thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD.A B C D
có đáy là hình vuông cạnh
3a
độ dài đường chéo
=AC 22a
A.
3
9a
. B.
3
18a
. C.
3
2 5 a
. D.
3
9 13 a
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
I(4;0;0)
và đi qua điểm
M(0; 3;0)
có phương trình là
A.
+ + + =
2 2 2
(x 4) y z 5
. B.
+ + =
2 2 2
(x 4) y z 5
.
C.
+ + =
2 2 2
(x 4) y z 25
. D.
+ + + =
2 2 2
(x 4) y z 25
.
Câu 31. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc


1;20
để hàm số
+
=
2
x 3x m 1
y
3x m
đồng biến trên
khoảng
( )
2;3
?
A.
13
. B.
17
. C.
15
. D.
14
.
Câu 32. Cho hàm số
+
=+
2x 1
f(x) x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
+
= + +
2 2x 1
xe
f(x)dx C
22
. B.
+
= + +
2 2x 1
f(x)dx x e C
.
C.
+
=+
2x 1
f(x)dx 2e C
. D.
+
= + +
2
2x 1
x
f(x)dx e C
2
.
Câu 33. Cho hàm số
=
+
2
xm
y
x8
với
m
là tham số
m0
, thỏa mãn


=−
0;3
min y 2
. Chọn câu đúng?
A.
m5
. B.
m1
. C.
1 m 4
. D.
4 m 5
.
Câu 34. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(tham kho hình bên).
Góc giữa hai đường thng
CD
AB
bng
A.
90
.
B.
60
.
C.
30
.
D.
45
.
Câu 35. Để chế to mt chi tiết máy, t mt khi thép hình tr bán
kính
10 cm
chiu cao
30 cm
, người ta khoét b mt rãnh xung quanh
rng
1 cm
sâu
1 cm
(tham kho hình v bên). Tính th tích ca chi
tiết máy đó, làm tròn kết qu đến hàng phn nghìn.
A.
3
9110,619 cm
.
B.
3
8997,521 cm
.
C.
3
9365,088 cm
.
D.
3
9170,309 cm
.
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số
= +
42
f(x) x 6x 4
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 37. S tim cận đứng của đồ th hàm s
+−
=
+
2
x 4 2
y
xx
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 38. Với
a
là số thực dương tùy ý,
13
22
a .a
bằng'
A.
2
a
. B.
a
. C.
4
a
. D.
3
a
.
Trang 6/6 - Mã đề 114
Câu 39. Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
a,b,c,d
đồ th đường cong
trong hình bên. S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 40. Nếu
=
2
1
f(x)dx 3
thì
1
2
f(x)dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 41. Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích là
V
và diện tích đáy
B
A.
V
3B
. B.
B
V
. C.
3V
B
. D.
V
B
.
Câu 42. Cho mặt cầu có diện tích bằng
4
. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
23
. C.
4
. D.
2
.
Câu 43. Cho hàm số
=y f(x)
đạo hàm
=
2
x 3xx) ,( xf 4
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
sao cho ứng với mỗi
m
, hàm số
= + +
32
g(x) f( x 3x m)
có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng
(1;4)
?
A.
7
. B.
9
. C.
10
. D.
8
.
Câu 44. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
= + +
32
y x 3mx 3(2m 1)x 1
đồng
biến trên khong
?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 45. Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiu cao
h
và độ dài đường sinh
l
. Chn khẳng định đúng?
A.
=+
22
l h r
. B.
=+ l h r
. C.
=l hr
. D.
=+
22
l h r
.
Câu 46. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
−=
2
2
log (x 1) 3
.
A.
=−S 3 .
B.
=S3
. C.
=S2
. D.
=S3
.
Câu 47. Cho khối lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy tam giác vuông tại
B
,
=BB a
,
=AB a
=AC 5a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
5a
. B.
3
2a
3
. C.
3
a
. D.
3
a
3
.
Câu 48. Cho
a,b
là các số thực dương. Biểu thức
+
=
2a b
2
P log 4
có giá trị bằng
A.
+4a 2b
. B.
+2a b
. C.
+2a b
2
. D.
+2a b
4
.
Câu 49. Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và thể tích bằng
24
. Thể tích khối chóp
S.ABC
bằng
A.
8
B.
24
. C.
12
. D.
4
.
Câu 50. Thể tích khối trụ có đáy là hình tròn với chu vi
=C8
và đường cao
=h6
A.
=V 32
. B.
=V 96
. C.
=V 48
. D.
=V 16
.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2 ĐỀ THI THỬ ĐỀ CHÍNH THỨC
TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 (50 câu trắc nghiệm)
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN; Lớp: 12 Ngày: 06/4/2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………. Lớp: …… Mã đề 114 x+   2  5 1 1
Câu 1. Bất phương trình   
  có tập nghiệm là  2   2  A. S = 3; +   ).
B. S = (−; 3 .
C. S = (−; 3) .
D. S = (3; + ).
Câu 2. Cho đồ thị hàm số = x
y a và y = log x như hình vẽ. b
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 0  a  1  b .
B. 0  b  1  a . C. a  b  1 .
D. 0  a  b  1 . Câu 3. Cho hàm số = 3 − 2 y 2x
6mx + 6(m + 12)x + 1 , m là tham số. Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị mà hoành độ của chúng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông
có độ dài cạnh huyền bằng 4 3 là 1 9 A. . B. −4 . C. 4 . D. . 2 2
Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số = 4 − 2 y x 2x là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5. Tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a bằng 2 3a A. . B. 2 4 3a . C. 2 2 3a . D. 2 3a . 2
Câu 6. Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn  4 ln 2 2 2 =  1 3 f(x) f(sin x).cot xdx và x f(e )dx =  . Giá trị của  dx bằng  8 2 x 0 1 4 2 3 11 7 A. . B. . C. 1 . D. . 4 2 4
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn a; b 
 . Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b
quanh trục hoành được tính theo công thức a b b b
A. V =  2f(x)dx .
B. V =  f(x) dx. C. V =  2 f (x)dx . D. V =  2f(x)dx. b a a a Trang 1/6 - Mã đề 114
Câu 8. Xét các số phức z , w thỏa mãn z − w = 2 z = 2 và số phức z.w có phần thực bằng 1.
Giá trị lớn nhất của P = z + w − 1+ 2i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3; 4) . B. ( 6;7) . C. (5; 6) . D. (4; 5) .
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2.f(x) − 3 = 0 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 2
Câu 10. Tập xác định của hàm số = − 3 y (x 4) là
A. (−; 4) . B.  \  4 . C. . D. (4; +) .
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 21a . B. 3 9a . C. 3 84a . D. 3 63a .
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình x − x 16 3.4 + 2 = 0 là 1 A. . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. = 3 − 2 y x 4x − 2 . B. = 4 − 2 y x 2x + 3 2x − 1 C. y = . D. = − 4 + 2 y 2x 4x + 1 x − 1
Câu 14. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x − 0 2 + y − 0 + 0 − + 3 y 1 − −
Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị
hàm số y = f(x) có hệ số góc là A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. − 1 . 2 Trang 2/6 - Mã đề 114 ax + b
Câu 15. Cho hàm số f(x) =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây cx + d
A. f(x)  0,x  .
B. f(x)  0,x  1.
C. f(x)  0,x  1.
D. f(x)  0,x  .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SC = a 5 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN bằng a 5 3a 5 a 5 A. . B. . C. a 5 . D. . 5 10 10 2 2 Câu 17. Nếu f(x)dx =  4 thì 3 − f(x)    dx bằng −1 −1 A. 7 . B. −1 . C. 13 . D. 5 .
Câu 18. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị = 3
y x − 3x cắt đường thẳng y = m
tại ba điểm phân biệt. Số phần tử của tập S bằng A. 4 . B. . C. 3 . D. 2 . 3 3 3
Câu 19. Biết f(x)dx =  2 , g(x)dx =  3 . Tính f(x) + g(x)   dx. 1 1 1 A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ A. = 4 − 2 y x 2x . B. = 3 y x − 3x . C. = − 3 y x + 3x . D. = − 4 + 2 y x 2x . x − 1 y z + 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . 2 1 −3
Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của d ?
A. u = (1; 0; −2 .
B. u = 2;1; 3 .
C. u = (2;1; −3 .
D. u = 1; 0; 2 . 4 ( ) 1 ) 3 ( ) 2 ) Trang 3/6 - Mã đề 114
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có bốn nghiệm phân biệt? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(−1; 0; )
1 , B(1; 0; 2), C(3; 2; 3) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là x = 2 − t x = −1+ 2t x = 4 + 2t x = −1+ 4t     A. y = 2 . B. y = 2t .
C. y = 2 + 2t . D. y = 2t .     z = 1 +  t z = 1 +  t z = 5 +  t z = 1 +  5t
Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a là 3 a 3 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; −1; −3) . Mặt cầu có tâm thuộc trục Oy , đi qua A đồng
thời tiếp xúc với (Oxz) có bán kính là A. R = 7 . B. R = 5 . C. R = 5 . D. R = 7 .
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 0) . B. (−; 2) . C. (0; 2) . D. (−2; 2) . −x + 1
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x + 2 A. x = −1. B. x = −2 . C. x = 2 . D. y = −2 .
Câu 28. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành
khi quay miền (R) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục
AB . Miền (R) được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm
với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Tính thể tích
của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười A. 3 12.6 cm . B. 3 8,4 cm . C. 3 20, 3 cm . D. 3 10, 5 cm . Trang 4/6 - Mã đề 114
Câu 29. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.  A  B  C 
D có đáy là hình vuông cạnh 3a và độ dài đường chéo A  C = 22a là A. 3 9 a . B. 3 18 a . C. 3 2 5 a . D. 3 9 13 a .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(4; 0; 0) và đi qua điểm M(0; −3; 0) có phương trình là A. + 2 + 2 + 2 (x 4) y z = 5 . B. − 2 + 2 + 2 (x 4) y z = 5 . C. − 2 + 2 + 2 (x 4) y z = 25 . D. + 2 + 2 + 2 (x 4) y z = 25 . − 2 x + 3x − m − 1
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 1; 20   để hàm số y = đồng biến trên 3x − m khoảng (2; 3) ? A. 13 . B. 17 . C. 15 . D. 14 . Câu 32. Cho hàm số + = + 2x 1 f(x) x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2x+1 x e A. f(x)dx = + +  C . B. + = + +  2 2x 1 f(x)dx x e C . 2 2 2 x C. + = +  2x 1 f(x)dx 2e C . D. 2x+ f(x)dx = + 1 e +  C . 2 − 2 x m
Câu 33. Cho hàm số y =
với m là tham số m  0 , thỏa mãn min y = −2 . Chọn câu đúng? x + 8 0;3   A. m  5 . B. m  1.
C. 1  m  4 .
D. 4  m  5 .
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD   A  B  C  D (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng CD và  AB bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 35. Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán
kính 10 cm và chiều cao 30 cm , người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh
rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi
tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 9110,619 cm . B. 3 8997,521 cm . C. 3 9365,088 cm . D. 3 9170,309 cm .
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số = − 4 + 2 f(x) x 6x − 4 bằng A. −4 . B. 5 . C. − 3 . D. 3 . x + 4 − 2
Câu 37. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + x A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 1 3
Câu 38. Với a là số thực dương tùy ý, 2 2 a .a bằng' A. 2 a . B. a . C. 4 a . D. 3 a . Trang 5/6 - Mã đề 114 ax + b
Câu 39. Cho hàm số y = với a, b,c,d
có đồ thị là đường cong cx + d
trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2 −1 Câu 40. Nếu f(x)dx = 
3 thì  f(x)dx bằng −1 2 A. 3 . B. 1 . C. −3 . D. −1 .
Câu 41. Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích là V và diện tích đáy B là V B 3V V A. . B. . C. . D. . 3B V B B
Câu 42. Cho mặt cầu có diện tích bằng 4 . Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu đã cho bằng A. 8 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x) = 2
x − 3x − 4,x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
sao cho ứng với mỗi m , hàm số = − 3 + 2 g(x) f( x
3x + m) có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng (1; 4) ? A. 7 . B. 9 . C. 10 . D. 8 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số = 3 − 2 y x
3mx + 3(2m − 1)x + 1 đồng
biến trên khoảng ? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 45. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Chọn khẳng định đúng? A. = 2 + 2 l h r . B. l = h + r . C. l = hr . D. = 2 + 2 l h r .
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 log (x − 1) = 3 . 2 A. S = −  3 . B. S =   3 . C. S =   2 . D. S =   3 .
Câu 47. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A  B 
C có đáy là tam giác vuông tại B ,  BB = a , AB = a và
AC = 5a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 a A. 3 5a . B. . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 48. Cho a, b là các số thực dương. Biểu thức + P = 2a b log 4 có giá trị bằng 2 2a + b A. 4a + 2b . B. 2a + b . C. . D. 2a+b 4 . 2
Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng 24 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 8 B. 24 . C. 12 . D. 4 .
Câu 50. Thể tích khối trụ có đáy là hình tròn với chu vi C = 8 và đường cao h = 6 là A. V = 32 . B. V = 96 . C. V = 48 . D. V = 16 .
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 6/6 - Mã đề 114