Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi thử gồm 02 trang.
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trlời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
1
2
x
x
có nghĩa là
A.
0
x
. B.
x
. C.
0, 4
x x
. D.
0; 4
x x
.
Câu 2. Đồ thị hàm số
2
2
y x
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
0;2
A
. B.
1;2
B
. C.
2; 8
C
. D.
1
;1
2
D
.
Câu 3. Hai đường thẳng
2
y mx
1 2 3
y m x
song song với nhau khi
A.
1
3
m
. B.
1
m
. C.
m
. D.
2
m
.
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A.
2
2 3 2 0
x x
. B.
2
3 2 0
x x
.
C.
2
3 2 0
x x
. D.
2
5 6 0
x x
.
Câu 5. Số nghiệm của hệ phương trình
2 2
2 1
x y
y x
A.
0
. B.
1
. C. Vô số. D.
2
.
Câu 6. Cho hình trụ chiều cao
h
bán kính đáy
R
. Thể tích
V
của khối trụ được
tính bởi công thức
A.
2
1
3
V R h
. B.
2
V R h
. C.
2
V Rh
. D.
2
4
3
V R h
.
Câu 7. Trong mặt phẳng, cho đường tròn
;
O R
. Một đường thẳng
cắt đường tròn tại
hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho
2 2
AB . Tính bán kính
R
của đường tròn biết khoảng
cách từ
O
đến
bằng
2
.
A.
3
R
. B.
2
R
. C.
1
R
. D.
4
R
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
3
AB AC
, gọi
,
M N
lần ợt trung điểm của
AB
AC
. Biết
1
MN
, hãy tính chiều cao
h
của tam giác
ABC
kẻ từ đỉnh
A
.
A.
2
h
. B.
10
h . C.
2
h
. D.
2 2
h
.
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
7 4 3
2 3 3 2 2
3 2
.
2. Rút gọn biểu thức
1 1 1
.
1
2 2 1
x
A
x
x x x x
với
0, 1x x
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
2 1 0x x m
với
m
là tham số.
1) Giải phương trình khi
2m
.
2) Tìm các giá trị của
m
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
2 2
1 2 1 2
2 3
1
2
2( 1)
x x
x x x x
.
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 2
10
3
3 6
x y
y x
x y
.
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông
OABC
1OA cm
. Đường tròn tâm
B
, bán kính
BC
cắt tia
AB
tại
D
. Đường tròn tâm
A
, bán kính
AD
cắt tia
OA
tại
E
. Đường tròn tâm
O
, bán
kính
OE
cắt tia
CO
tại
F
. Đường tròn tâm
C
, bán kính
CF
cắt tia
OC
tại
H
.
a) Tính diện tích hình vuông
OABC
và hình quạt tròn
.ADE
b) Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ sau.
2) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Kẻ đường cao
AH
đường phân giác trong
BD
của tam giác
ABC
,H BC D AC
. Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
BD
cắt
BD
tại
E
.
a) Chứng minh rằng
ABHE
là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi
;O R
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABHE
. Chứng minh
OE AH
.
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
4 1 5 2 10 5x x x x x x
.
2) Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa mãn
3a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
2025
1 1 1 2
a b c
P
b c a ab ac bc
.
…………………Hết…………………..
Họ và tên thí sinh:…………………...... Họ tên, chữ kí GT 1...............................................
Số báo danh:…………........................... Họ tên, chữ kí GT 2..............................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN
TOÁN NĂM HỌC 2024 – 2025
Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D C A A B B B D
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Số điểm
Câu 1
1) Chứng minh đẳng thức
7 4 3
2 3 3 2 2
3 2
.
2. Rút gọn biểu thức
1 1 1
.
1
2 2 1
x
A
x
x x x x
với
0, 1
x x
.
1,5
1.1
Ta có
2
2 3
7 4 3
2 3 3 2 3 4
3 2 3 2
0,25
2 3
2 3
1 1 2
3 2 3 2
0,25
1.2
1 1 1
.
2 1
2 1 1
x
A
x x
x x x x
0,5
1 2
.
1
2
x x
x
x x
0,25
1
x
0,25
Câu 2
Cho phương trình
2
2 1 0
x x m
với
m
là tham số.
1) Giải phương trình khi
2
m
.
2) Tìm các giá trị của
m
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
thỏa
mãn
1 2
2 2
1 2 1 2
2 3
1
2
2( 1)
x x
x x x x
.
1,5
2.1
Với
2
m
, phương trình trở thành
2
3 0
2
x x
0,25
Ta có
0
a b c
Chú ý : Có thể thay bước này bằng bước tính
0,25
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
1; 3
x x
0,25
2.2
2
m
, phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0 2 0 2
m m
0,25
Khi đó, theo Viet ta có
1 2
1 2
2
1
x x
x x m
.
1 2
2 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 3
2 3
2( 1)
4 2
2 1 2 1
4 4 1 2 6 4
m
x x
x x x x
x x x x
m m
m m
0,25
Từ giả thiết ta
2 1 1 1
2 1 3 2 4 2
6 4 2 2
m
m m m m
m
, thỏa
mãn
0,25
Câu 3 Giải hệ phương trình
2 2
10
(1)
3
3 6 (2)
x y
y x
x y
. 1,0
Điều kiện
0, 0x y
.
Đặt
, 0
x
t t
y
, phương trình (1) trở thành
2
3
1 10
3 10 3 0
1
3
3
t
t t t
t
t
.
0,25
Với
3 3t x y
, thay vào phương trình (2) ta được
2
1 3
1
1 3
y x
y
y x
0,25
Với
1
3
3
t y x
, thay vào phương trình (2) ta được:
2
26 6x
, vô lý
0,25
Vậy hệ phương trình có các nghiệm
3;1 ; 3; 1
.
0,25
Câu 4.1
1) Cho hình vuông
OABC
1OA cm
. Đường tròn tâm
B
, bán kính
BC
cắt tia
AB
tại
D
. Đường tròn tâm
A
, bán kính
AD
cắt tia
OA
tại
E
.
Đường tròn tâm
O
, bán kính
OE
cắt tia
CO
tại
F
. Đường tròn tâm
C
,
bán kính
CF
cắt tia
OC
tại
H
. Tính diện ch phần đậm trong hình vẽ
sau.
1,0
Hình vuông
OABC
có cạnh bằng
1cm
nên có diện tích
2
1
1S cm
0,25
Hình quạt tròn
ADE
có bán kính bằng
2cm
nên có diện tích
2
2
S cm
0,25
Hình quạt tròn
BCD
bán kính bằng
1
cm
nên có diện tích
2
3
4
S cm
Hình quạt tròn
OEF
bán kính bằng
3
cm
nên có diện tích
2
4
9
4
S cm
Đường tròn tâm
C
bán kính
4
CF cm
nên nửa hình tròn diện tích
2
5
8
S cm
0,25
Vậy diện tích phần tô đậm:
2
5 4 3 2 1
9
1
2
S S S S S S cm
0,25
Câu 4.2
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Kẻ đường cao
AH
đường phân giác
trong
BD
của tam giác
ABC
,
H BC D AC
. Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BD
cắt
BD
tại
E
.
a) Chứng minh rằng
ABHE
là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi
;
O R
đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABHE
. Chứng minh
OE AH
.
2,0
4.2.a
0
90 (1)
AH BC AHB
0,25
0
90 (2)
AE BD AEB
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
ABHE
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
AB
0,5
4.2.b
ABD AHE
(cùng chắn cung
AE
)
0,25
CBD HAE
(cùng chắn cung
HE
)
0,25
ABD CBD
(do
BD
là phân giác)
EAH HAE
, do đó tam giác
AEH
cân tại
E
.
EA EH
nên
E
nằm trên đường trung trực của
AH
.
0,25
Đường tròn
,
O R
ngoại tiếp t giác
ABHE
nên
O
trung điểm của
AB
OA OH
, do đó
O
nằm trên đường trung trực của
AH
.
Từ đó suy ra
OE AH
.
0,25
Câu 5
1) Giải phương trình
2
4 1 5 2 10 5
x x x x x x
.
2) Cho các số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
3
a b c
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2 2
2025
1 1 1 2
a b c
P
b c a ab ac bc
.
1,0
5.1
Điều kiện
0 5
x
.
Khi đó ptr
0,25
O
E
D
H
B
A
C
2
4 1 1 5 1 2 10 8
4 1 1 4
2 4 1
1 5 1
4 (tm)
1 (tm)
1 1
2
1 5 1
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x
x
x x
Xét phương trình
1 1
2
1 5 1x x
.
Với
0 5
x
, ta có
1
1 1 1
1 1
1
2
1
1 5 1
5 1 1 1
5 1
x
x
x x
x
x
Dấu “=” không xảy ra nên phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
1; 4
x x
.
0,25
5.2
Ta có:
a a b ab ab ab
a a
b b b
2 2 2
2 2 2
(1 )
2
1 1 1
.
Tương tự:
b bc c ac
b c
c a
2 2
;
2 2
1 1
.
Vậy
1 2025
2 2
P a b c ab ac bc
ab ac bc
0,25
Từ BĐT
ab bc ca a b c
2
3( ) ( )
suy ra
ab bc ca
3
.
Do đó:
ab ac bc
ab ac bc
1 3
2 2
2025 675
2
2
.
3 675
3 339
2 2
P
. Đẳng thức xảy ra
a b c
1
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
339
khi
a b c
1
0,25
Mọi cách giải khác mà đúng đều được tối đa số điểm tương ứng.
…………………..Hết…………………..
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH HUYỆN GIAO THUỶ
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi thử gồm 02 trang.
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm x 1
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x  2 A. x  0 . B. x  4 .
C. x  0, x  4 . D. x  0; x  4 . Câu 2. Đồ thị hàm số 2
y  2x đi qua điểm nào trong các điểm sau?  1  A. A0;2 . B. B 1  ;2. C. C  2  ; 8   . D. D ;1   .  2 
Câu 3. Hai đường thẳng y  mx  2 và y  1 2m x  3 song song với nhau khi 1 A. m  . B. m  1. C. m  2  . D. m  2 . 3
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu? A. 2 2x  3x  2  0 . B. 2 x  3x  2  0 . C. 2 3x  x  2  0 . D. 2 x  5x  6  0 . 2x  y  2
Câu 5. Số nghiệm của hệ phương trình  là 2y  x  1  A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R . Thể tích V của khối trụ được tính bởi công thức 1 4 A. 2 V   R h . B. 2 V   R h . C. 2 V   Rh . D. 2 V   R h . 3 3
Câu 7. Trong mặt phẳng, cho đường tròn  ;
O R . Một đường thẳng  cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  2 2 . Tính bán kính R của đường tròn biết khoảng
cách từ O đến  bằng 2 . A. R  3 . B. R  2 . C. R  1 . D. R  4 .
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB  AC  3 , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
AC . Biết MN 1, hãy tính chiều cao h của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A . A. h  2 . B. h  10 . C. h  2 . D. h  2 2 .
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 
1) Chứng minh đẳng thức      7 4 3 2 3 3 2   2  . 3  2 Trang 1/2     2. Rút gọn biểu thức x 1 1 1 A    .      với x  0, x  1. x  2 x  2 x    x 1 x 1
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x  2x  m  1  0 với m là tham số.
1) Giải phương trình khi m  2 .
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 1 2 2x x  3 1 2 1  . 2 2 x  x  2(x x  1) 2 1 2 1 2  x y 10  
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  y x 3  .  2 2 x  3y  6 Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông OABC có OA  1cm . Đường tròn tâm B , bán kính BC cắt tia
AB tại D . Đường tròn tâm A , bán kính AD cắt tia OA tại E . Đường tròn tâm O , bán
kính OE cắt tia CO tại F . Đường tròn tâm C , bán kính CF cắt tia OC tại H .
a) Tính diện tích hình vuông OABC và hình quạt tròn ADE.
b) Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ sau.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH và đường phân giác trong
BD của tam giác ABC H  BC, D AC . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt BD tại E .
a) Chứng minh rằng ABHE là tứ giác nội tiếp. b) Gọi  ;
O R là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE . Chứng minh OE  AH . Câu 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x   x   x   2 4
1 5  x  2x 10x  5 .
2) Cho các số thực dương , a ,
b c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a b c 2025 thức P     . 2 2 2 1 b 1 c 1 a 2ab  ac  bc
…………………Hết…………………..
Họ và tên thí sinh:…………………...... Họ tên, chữ kí GT 1...............................................
Số báo danh:…………........................... Họ tên, chữ kí GT 2..............................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN
TOÁN NĂM HỌC 2024 – 2025
Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A B B B D
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Số điểm 
1) Chứng minh đẳng thức      7 4 3 2 3 3 2   2  . 3  2 Câu 1  x 1   1 1  1,5
2. Rút gọn biểu thức A    .      x  2 x  2 x    x 1 x 1 với x  0, x  1.   Ta có       2 2 3 7 4 3 2 3 3 2   3 4  0,25 3  2 3  2 1.1 2  3 2  3  1    1    2  0,25 3  2 3  2     x 1 1 1 A         0,5 x  x  x  2 . 2
  x 1  x  1 x     1 1.2 x 1 x  2  0,25 x  x  2. x 1 1  0,25 x Cho phương trình 2
x  2x  m 1  0 với m là tham số.
1) Giải phương trình khi m  2  . Câu 2
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ; x thỏa 1 2 1,5 2x x  3 1 mãn 1 2  . 2 2 x  x  2(x x  1) 2 1 2 1 2
Với m  2 , phương trình trở thành 2 x  2x  3  0 0,25 Ta có a  b  c  0 2.1 0,25
Chú ý : Có thể thay bước này bằng bước tính  
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  1  ; x  3 0,25 1 2
   , phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2.2 2 m 0,25
   0  2  m  0  m  2 x  x  2 Khi đó, theo Viet ta có 1 2  . x x  m 1  1 2 2x x  3 2 m  1  3 1 2    0,25 2 2
x  x  2(x x  1) x  x 2 1 2 1 2  4x x  2 1 2 1 2 2m  1 2m  1  
4  4m 1  2 6  4m 2m 1 1 1 Từ giả thiết ta có
  2m 1  3 2m  4m  2  m  , thỏa 6  4m 2 2 0,25 mãn  x y 10   (1)  Câu 3 Giải hệ phương trình y x 3  . 1,0  2 2 x  3y  6 (2)
Điều kiện x  0, y  0 .
Đặt x  t,t  0 , phương trình (1) trở thành y 0,25 t  3 1 10 2 t 3t 10t 3 0         1 . t 3 t   3
Với t  3  x  3y , thay vào phương trình (2) ta được  y 1 x  3 0,25 2 y  1    y  1   x  3  1
Với t   y  3x , thay vào phương trình (2) ta được: 2 2  6x  6 , vô lý 0,25 3
Vậy hệ phương trình có các nghiệm 3;  1 ; 3  ;  1 . 0,25
1) Cho hình vuông OABC có OA  1cm . Đường tròn tâm B , bán kính
BC cắt tia AB tại D . Đường tròn tâm A , bán kính AD cắt tia OA tại E .
Đường tròn tâm O , bán kính OE cắt tia CO tại F . Đường tròn tâm C ,
bán kính CF cắt tia OC tại H . Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ sau. 1,0 Câu 4.1
Hình vuông OABC có cạnh bằng 1cm nên có diện tích 2 S  1cm 0,25 1
Hình quạt tròn ADE có bán kính bằng 2cm nên có diện tích 2 S   cm 0,25 2 
Hình quạt tròn BCD có bán kính bằng 1cm nên có diện tích 2 S  cm 3 4 9
Hình quạt tròn OEF có bán kính bằng 3cm nên có diện tích 2 S  cm 4 0,25 4
Đường tròn tâm C bán kính CF  4cm nên nửa hình tròn có diện tích 2 S  8 cm 5 9
Vậy diện tích phần tô đậm: S  S  S  S  S  S  1 2 cm 0,25 5 4 3 2 1  2
Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH và đường phân giác
trong BD của tam giác ABC H  BC, D AC . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với BD cắt BD tại E .
Câu 4.2 a) Chứng minh rằng ABHE là tứ giác nội tiếp. 2,0 b) Gọi  ;
O R là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE . Chứng minh OE  AH . A D O E B C H AH  BC   0 AHB  90 (1) 0,25 4.2.a AE  BD   0 AEB  90 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra ABHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,5  ABD   AHE (cùng chắn cung  AE ) 0,25  CBD   HAE (cùng chắn cung  HE ) 0,25  ABD   CBD (do BD là phân giác) 0,25 4.2.b   EAH  
HAE , do đó tam giác AEH cân tại E .
 EA  EH nên E nằm trên đường trung trực của AH .
Đường tròn O, R ngoại tiếp tứ giác ABHE nên O là trung điểm của
AB và OA  OH , do đó O nằm trên đường trung trực của AH . 0,25 Từ đó suy ra OE  AH .
1) Giải phương trình  x   x   x   2 4
1 5  x  2x 10x  5 .
2) Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ Câu 5 1,0 a b c 2025
nhất của biểu thức P     . 2 2 2 1 b 1 c 1 a 2ab  ac  bc
Điều kiện 0  x  5 . 5.1 0,25 Khi đó ptr
 x   x  x    x   2 4 1 1 5 1  2x 10x  8 x  4x   1 x   1 4  x    2x  4x   1 x 1 5  x 1  x  4 (tm)   x 1 (tm)  1 1    2  x 1 5  x 1 1 1 Xét phương trình   2. x 1 5  x 1 Với 0  x  5 , ta có 1  x 1  1   1 x 1    1 1 0,25     2 1 x 1 5  x 1 5 x 1 1 1      5  x 1 
Dấu “=” không xảy ra nên phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x  1; x  4 . a a(1 b2)  ab2 ab2 ab Ta có:   a   a  . 1 b2 1 b2 1 b2 2 b bc c ac Tương tự:  b  ;  c  . 0,25 1 c2 2 1 a2 2 1 2025
Vậy P  a  b  c  ab  ac  bc  2 2ab  ac  bc 5.2
Từ BĐT ab  bc  ca  a  b  c 2 3( ) (
) suy ra ab  bc  ca  3 .  1 3
 ab  ac  bc    2 2 Do đó:  2025 675 .  0,25
2ab  ac  bc  2 3 675  P  3 
 339 . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1. 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 339 khi a  b  c  1
Mọi cách giải khác mà đúng đều được tối đa số điểm tương ứng.
…………………..Hết…………………..
Document Outline

  • 1.1 Đề thi thử Toán 9 lần 2 năm học 24-25
  • 2.1 Hướng dẫn chấm Toán 9 thi thử lần 2 năm 24-25