Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Nam Đàn – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; kỳ thi được diễn ra vào ngày 08 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
KY THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC: 2024 2025
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Khóa thi ngày:08/5/2024
Câu 1. (2,5 đim)
a) Tính: A =
9
2 9 3 0,25 1
16
+−
b) rút gn biu thc B =
14 7
49
77
xx
x
xx
−−
−+
vi
0, 49
xx≥≠
c) Xác đnh hàm s bc nht biết đ th ca nó đi qua đim M(-1; -5) và đim N(1;1)
Câu 2. (2,0 đim)
a) Gii phương trình: x
2
+ x - 6 = 0
b) Cho phương trình x
2
– 5x + 1 = 0 có hai nghim dương phân bit x
1
, x
2
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc: M =
12
12
xx
xx
+
Câu 3. (2,0 đim).
1. Hai xe ô tô khi hành cùng mt lúc t hai đa đim A và B cách nhau 100 km. Xe th nht
chy nhanh hơn xe th hai 10km/h nên đến nơi trưc xe th hai 30 phút. Tính vn tc mi
xe?
2. Mt hình nón đưc đt vào bên trong mt hình lp
phương có cnh bng 1 dm (như hình v).
Tính th tích hình nón? (vi
3,14
π
=
)
Câu 4. (3.0 đim) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC)
ni tiếp đưng tròn (O). Tiếp tuyến ti A ca (O) ct
tia CB ti S. Gi I là trung đim ca BC.
a) Chng minh t giác SAOI ni tiếp
b) V AH vuông góc vi SO ti H, Tia AH ct BC ti K. Chng minh: SH.SO = SK.SI
c) Chng minh:
SK SC
SB SI
=
d) V đưng kính PQ đi qua đim I (P thuc cung nh AC). SP ct đưng tròn (O) ti đim
th hai là M. Chng minh PK vuông góc vi SQ
Câu 5. (0,5 đim) Gii phương trình:
----------------Hết-----------------
Chú ý: Giám th không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ………………….………………………S báo danh: ………………….
ĐỀ CHÍNH THC
Đáp án và biu đim môn Toán 9
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
a.
1,0 đ
9
2 9 3 0,25 1
16
+−
= 2.3 +3.0,5 -
25
16
= 6 +
3
2
-
5
4
= 6 +
1
4
=
25
4
0,5
0,5 đ
b
0,75đ
B =
14 7
49
77
xx
x
xx
−−
−+
B =
.( 7) 14 7( 7)
( 7)( 7) ( 7)( 7) ( 7)( 7)
xx x x
xx xx xx
+−
−−
+− +− +−
0,25
B =
7 14 7 49
( 7)( 7)
xx xx
xx
+− −+
+−
0,25
B=
2
( 7)
( 7)( 7)
x
xx
=
+−
=
7
7
x
x
=
+
0,25
c
0,75đ
Gi công thc hàm s cn tìm là: y = ax + b (a
0) (d)
Do (d) đi qua đim M(-1; -5) nên -a + b = -5 (1)
0,25
Do (d) đi qua đim M(1; 1) nên a + b = 1 (2)
0,25
T (1) và (2) tìm đưc a = 3, b = -2 nên hàm s bc nht cn tìm là y =3x - 2
0,25
2
a
(1,0
đ)
x
2
+x - 6 = 0
Ta có:
= b
2
4ac = 1
2
4.1.(-6) = 25 >0
0,5
Nên phương trình có hai nghim phân bit
x
1
=
2
b
a
−+
=
1 25
2.1
−+
= 2
x
2
=
2
b
a
−−
=
1 25
2.1
−−
= -3
0,25
0,25
b
1,0 đ
Cho phương trình x
2
– 5x + 1 = 0 có hai nghim dương phân bit x
1
, x
2
.
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc: M =
12
12
xx
xx
+
Theo đnh lý Vi Ét ta có:
12
12
5
.1
b
xx
a
c
xx
a
+ =−=
= =
Ta có M =
( )
( )
1212
12
12 12
xx xx
xx
xx xx
+−
=
++
12
Mxx=
( )
2
2
1 2 1 2 12
2 . 5 2.1 3M x x x x xx= =+− = =
12
Mxx=
=
3
vì M > 0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
3
1
1,5 đ
Gi vn tc xe th nht là x (km/h) ĐK: x > 10
0,25
Vn tc xe th hai là: x - 10 (km/h)
0,25
Thi gian xe th nht đi hết
quãng đưng AB là
100
x
(h)
Thi gian xe th hai đi hết quãng đưng AB là:
100
10x
(h)
0,25
Do xe th nht chy nhanh hơn xe th hai 10km/h nên đến nơi trưc xe th
hai 30 phút =
1
2
gi nên ta có phương trình
100
10x
-
100
x
=
1
2
0,25
x
2
10x 2000=0
x
1
=
5 2025
1
+
= 50 (TMĐK)
x
2
=
5 2025
1
= -40 (loi)
0,25
Vy vn tc xe th nhât là 50 km/h
Vn tc xe th hai là 50 10 = 40 km/h
0,25
b
0,5đ
T hình v ta có:
Hình nón có chiu cao bng cnh hình lp phương bng 1 dm.
Bán kính đáy bng na cnh hình lp phương bng 0,5 dm
0,25
Nên th tích hình nón là V =
2
1
3
Rh
π
2
1
.3,14.(0,5) .1
3
0,26 dm
3
0,25
Câu
4.
3,0
đim
V hình đúng cho câu a) cho 0,5 đim
V hình sai hoc không v hình: Không chm đim bài hình
0,5
a.
1,0
Chng minh t giác SAOI ni tiếp
Ta có: OI
BC ( Đưng kính đi qua trung đim ca dây không đi qua tâm)
0,25
D
K
I
H
O
M
P
Q
C
B
A
S
3
0
SIO 90

0
SAO 90
(theo t/c ca tiếp tuyến)
0,25
00 0
SIO SAO 90 90 180

0,25
T giác SAOI ni tiếp đưc mt đưng tròn
0,25
b
0,5đ
Xét
SHK
SIO
OSI
chung;
0
SHK SIO 90
SHK SIO
(g. g)
0,25
Suy ra
SH SK
SI SO
SH.SO = SK.SI (1)
0,25
c
0,5đ
Áp dng h thc ng vào tam giác SAO vuông ti A, đưng cao AH có:
SA
2
= SH.SO (2)
Xét
SAB
SCA
ASC
chung;
SAB SCA
(cùng chn cung AB)
SAB SCA
(g. g)
SA SB
SC SA
SA
2
= SB.SC (3)
0,25
T (1) và (2) và (3) suy ra SK.SI = SB.SC
SK SC
SB SI
=
0,25
d.
0,5
d) V đưng kính PQ đi qua đim I (P thuc cung nh AC). SP ct đưng
tròn (O) ti đim th hai là M. Chng minh M, K, Q thng hàng
Tương t u c) ta cũng chng minh đưc SA
2
= SM.SP
SM.SP = SK.SI
SK SM
SP SI
=
SKM SPI
(c-g-c)
0
SMK SIP 90
KM
SP (4)
0,25
Li có:
0
PMQ 90
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
QM
SP (5)
T (4) và (5) M, K, Q thng hàng
K là trc tâm ca tam giác SPQ
PK
SQ
0,25
5
0,5 đ
Gii phương trình:
(1)
ĐK: x
5
2
Đặt
25xy−=
0
2
2
5
25
2
y
yx x
+
= −⇔ =
Ta có (1)
22
55
2 3 2 22
22
yy
yy
++
++ + −− =
22
6 9 2 14yy yy+++ −+=
3 14yy++ −=
0,25
4
3 14
yy++ =
Do y + 3>0
11yy−=
11yy−=
1 y
0
y
1
Kết hp ĐK ta có 0
y
1
0 2 51x
−≤
02 51x −≤
5
3
2
x≤≤
Kết hp ĐKXĐ ta có S =
5
/3
2
xx

≤≤


0,25
Chú ý: HS gii cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
KY THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Khóa thi ngày:08/5/2024
Câu 1. (2,5 điểm) a) Tính: A = 9 2 9 + 3 0,25 − 1 16
b) rút gọn biểu thức B = x 14 x 7 − −
với x ≥ 0, x ≠ 49 x − 7 x − 49 x + 7
c) Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của nó đi qua điểm M(-1; -5) và và điểm N(1;1)
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x2 + x - 6 = 0
b) Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. Không giải −
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = x x 1 2 x + x 1 2
Câu 3. (2,0 điểm).
1. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Xe thứ nhất
chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đến nơi trước xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe?
2. Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập
phương có cạnh bằng 1 dm (như hình vẽ).
Tính thể tích hình nón? (với π = 3,14 )
Câu 4. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC)
nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt
tia CB tại S. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh tứ giác SAOI nội tiếp
b) Vẽ AH vuông góc với SO tại H, Tia AH cắt BC tại K. Chứng minh: SH.SO = SK.SI c) Chứng minh: SK SC = SB SI
d) Vẽ đường kính PQ đi qua điểm I (P thuộc cung nhỏ AC). SP cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai là M. Chứng minh PK vuông góc với SQ
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: x + 2 + 3 2x −5 + x − 2 − 2x −5 = 2 2
----------------Hết-----------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ………………….………………………Số báo danh: ………………….
Đáp án và biểu điểm môn Toán 9 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a. 9 0,5
1,0 đ 2 9 + 3 0,25 − 1 = 2.3 +3.0,5 - 25 = 6 + 3 - 5 16 16 2 4 = 6 + 1 = 25 4 4 0,5 đ b x x B = 14 7 − − 0,75đ x − 7 x − 49 x + 7 B = x.( x + 7) 14 x 7( x − 7) − −
( x + 7)( x − 7) ( x + 7)( x − 7) ( x + 7)( x − 7) 0,25
B = x + 7 x −14 x − 7 x + 49 0,25
( x + 7)( x − 7) 2 B= ( x − 7) x − = = 7 = 0,25
( x + 7)( x − 7) x + 7 c
Gọi công thức hàm số cần tìm là: y = ax + b (a ≠ 0) (d)
0,75đ Do (d) đi qua điểm M(-1; -5) nên -a + b = -5 (1) 0,25
Do (d) đi qua điểm M(1; 1) nên a + b = 1 (2) 0,25
Từ (1) và (2) tìm được a = 3, b = -2 nên hàm số bậc nhất cần tìm là y =3x - 2 0,25 2 a x2 +x - 6 = 0
(1,0 Ta có: ∆ = b2 – 4ac = 12 – 4.1.(-6) = 25 >0 đ) 0,5
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x b − + ∆ − + 1 = = 1 25 = 2 2a 2.1 0,25 x b − − ∆ − − 2 = = 1 25 = -3 0,25 2a 2.1 b
Cho phương trình x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2. 1,0 đ −
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: M = x x 1 2 x + x 1 2  b x + x = − = 5  1 2
Theo định lý Vi – Ét ta có:  a   . c x x = =1 1 2  a 0,25 ( x + x x − − x x x 1 2 ) ( 1 2 ) Ta có M = 1 2 = x + x x + x 1 2 1 2
M = x x 1 2 0,25
M = ( x x )2 2
= x + x − 2 x .x = 5 − 2.1 = 3 1 2 1 2 1 2 0,25 ⇒ = − = M x x 3 vì M > 0 1 2 0,25 2 3 1
1,5 đ Gọi vận tốc xe thứ nhất là x (km/h) ĐK: x > 10 0,25
Vận tốc xe thứ hai là: x - 10 (km/h) 0,25
Thời gian xe thứ nhất đi hết
quãng đường AB là 100 (h) x
Thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là: 100 (h) 0,25 x −10
Do xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đến nơi trước xe thứ
hai 30 phút = 1 giờ nên ta có phương trình 2 0,25 100 - 100 = 1 x −10 x 2 ⇒ x2 – 10x – 2000=0 x + 1 = 5 2025 = 50 (TMĐK) 1 0,25 x − 2 = 5 2025 = -40 (loại) 1
Vậy vận tốc xe thứ nhât là 50 km/h
Vận tốc xe thứ hai là 50 – 10 = 40 km/h 0,25 b Từ hình vẽ ta có:
0,5đ Hình nón có chiều cao bằng cạnh hình lập phương bằng 1 dm.
Bán kính đáy bằng nửa cạnh hình lập phương bằng 0,5 dm 0,25
Nên thể tích hình nón là V = 1 2 π R h 1 ≈ 2 .3,14.(0,5) .1 ≈ 0,26 dm3 0,25 3 3
Vẽ hình đúng cho câu a) cho 0,5 điểm
Vẽ hình sai hoặc không vẽ hình: Không chấm điểm bài hình P A M Câu 4. 0,5 3,0 H O điểm K S B I C D Q a.
Chứng minh tứ giác SAOI nội tiếp 1,0
Ta có: OI ⊥ BC ( Đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm) 0,25 3  0  SIO  90  0
SAO  90 (theo t/c của tiếp tuyến) 0,25   0 0 0
 SIO SAO  90  90 180 0,25
 Tứ giác SAOI nội tiếp được một đường tròn 0,25 Xét  SHK và  SIO có  OSI chung; b   0,25 0 SHK  SIO  90 0,5đ  SH  K  SI  O (g. g) Suy ra SH SK  ⇒ SH.SO = SK.SI (1) 0,25 SI SO
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác SAO vuông tại A, đường cao AH có: SA2 = SH.SO (2) Xét  SAB và  SCA có  ASC chung;   c
SAB  SCA (cùng chắn cung AB) 0,5đ  SA  B  SC  A (g. g) SA SB ⇒  ⇒ SA2 = SB.SC (3) 0,25 SC SA
Từ (1) và (2) và (3) suy ra SK.SI = SB.SC ⇒ SK SC = 0,25 SB SI
d) Vẽ đường kính PQ đi qua điểm I (P thuộc cung nhỏ AC). SP cắt đường
tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Chứng minh M, K, Q thẳng hàng
Tương tự câu c) ta cũng chứng minh được SA2 = SM.SP
⇒ SM.SP = SK.SI ⇒ SK SM = SP SI  SK  M  SPI  (c-g-c) d. ⇒   0 SMK  SIP  90 0,5 ⇒ KM ⊥SP (4) 0,25 Lại có:  0
PMQ  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ QM ⊥ SP (5)
Từ (4) và (5) M, K, Q thẳng hàng ⇒
K là trực tâm của tam giác SPQ 0,25 ⇒ PK ⊥ SQ 5
0,5 đ Giải phương trình: x+2+3 2x−5 + x−2− 2x−5 = 2 2 (1) ĐK: x 5 ≥ 2 2
Đặt 2x −5 = y ≥0 ⇔ 2 y 5 y 2x 5 x + = − ⇔ = 2 2 2 Ta có (1) + + ⇔ y 5 y 5 + 2 + 3y + − 2 − y = 2 2 2 2 ⇔ 2 2
y + 6y + 9 + y − 2y +1 = 4 0,25
y + 3 + y −1 = 4 4
y + 3+ y −1 = 4 Do y + 3>0
y −1 =1− y
⇔ 1− y =1− y ⇔ 1 – y ≥ 0 ⇔ y≤ 1
Kết hợp ĐK ta có 0 ≤y≤1
⇔ 0 ≤ 2x − 5 ≤1
⇔ 0 ≤ 2x − 5 ≤1 ⇔ 5 ≤ x ≤ 3 2
Kết hợp ĐKXĐ ta có S =  5 x  / x 3 ∈ ≤ ≤ 2    0,25
Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Đề Toán
  • ĐA Toán