/12
UBND HUYN K ANH
PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH
MÃ ĐỀ: 01
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: Toán
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
gm 14 câu có 02 trang)
I PHN TRC NGHIM. ( đim   đ) (Trong mi câu hi t câu 1 đến
câu 8, hãy viết các ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc
2
P = 1
31
bng:
A.
3
B.
C. 
D. 1
Câu 2. Nghim của phương trình
2
1 2 0xx
là:
A. 
B.
C.
D. 
Câu 3. Nghim ca bất phương trình
1
12
3
x

là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Giá trị m để đồ thị hàm số
2
( 1)y m x
đi qua điểm
( 1;2)M
?
A. 2
B. - 2
C. 3
D. -3
Câu 5. Cho tam giác  vuông ti , có
610 ; cosB = 0,BC cm
. Độ dài cnh AB?
A. 
B.
C. 
D. 
Câu 6. Đội tuyền kéo co của lớp 9A gồm có 6 bạn nam và 8 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên
một bạn đứng đầu hàng. Xác suất "Bạn nam được chọn đứng đầu hàng" là:
Câu 7. Thể tích của một hộp sữa hình trụ bằng
320
cm
3
và có đường kính đáy 16
cm. Chiều cao hộp sữa nh tr
bằng:
A. 16cm .
B. 10cm .
C.
8cm
.
D.
5cm
Câu 8. Cho bảng tần số tương đối điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 40 học sinh
lớp 9, trường THCS X như sau.
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
tương đối
2,5%
2,5%
7,5%
25%
40%
20%
2,5%
S học sinh đạt đim s 8 là:
A. 2
B. 8
C. 16
D. 32
A. .
4
7
B.
3
7
C.
1
8
D. .
1
6
II PHN T LUN. (8 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 9. (1 điểm) Rút gn biu thc sau:
1 1 1
P = 1 - : +
x + 1 x + 1 x - 1
với
0; 1xx
Câu 10. (1 điểm) Biết phương trình
2
2 3 0xx
có hai nghim
12
;xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
22
T
22
xx
xx



Câu 11. (1 điểm) Gii h phương trình sau:
3 2 8
2 3 1
xy
xy


Câu 12. (2 điểm)
a) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số
1;2;3;4
Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi.
Tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ.
b) Một đội công nhân hoàn thành một công việc với mức 420 ngày công. Hãynh
số công nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5 người thì sngày để hoàn thành
công việc sẽ giảm đi 7 ngày.
Câu 13. (2 điểm) Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
Trên tia đối của tía CA lấy điểm E. Qua điểm C vẽ đưng thẳng vuông góc với BE tại
F.
a) Chứng minh tứ giác BOCF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H giao điểm của OF BC; đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đường
tròn (O) tại G. Chứng minh CH.FC = BH.FE và ba điểm D, H, G thẳng hàng.
Câu 14. (1,0 điểm)
a) ) Một người muốn làm một thùng tôn dạng khối hộp chnhật không nắp có thể tích
bằng 288dm
3
. Đáy thùng là hình chnht có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá tôn làm
thùng là 500000 đồng/m
2
. Nếu người đó biết xác định các kích thước ca thùng hợp
thì chi phí cho việc mua tôn sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để mua
tôn làm thùng là bao nhiêu(giả sử các mép tôn hàn không đáng kể)
b) Cho x,y,z các sthực dương thoả mãn x + y + z =18
2
. Chứng minh rằng biểu
thc:
P =
4
1
)(
1
)(
1
)(
1
yxzxzyzyx
----------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh................................................................................SBD..................
UBND HUYN K ANH
PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH
MÃ ĐỀ: 02
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: Toán
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
gm 14 câu có 02 trang)
I PHN TRC NGHIM. ( đim   đ) (Trong mi câu hi t câu 1 đến
câu 8, hãy viết các ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc
2
Q = 1
31
bng:
A.
3
B.
C. 
D. 1
Câu 2. Nghim của phương trình
2
4 1 0xx
là:
A. 
B.
C.
D. 
Câu 3. Nghim ca bất phương trình
1
23
2
x

là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Giá trị m để đồ thị hàm số
2
( 2)y m x
đi qua điểm
( 1;2)M
?
A. 3
B. - 3
C. 4
D. -4
Câu 5. Cho tam giác  vuông ti , có
sinB = 0,610 ; BC cm
. Độ dài cnh AC?
A. 
B.
C. 
D. 
Câu 6. Đội tuyền kéo co của lớp 9A gồm có 6 bạn nam và 8 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên
một bạn đứng đầu hàng. Xác suất "Bạn nữ được chọn đứng đầung" là:
Câu 7. Thể tích của một hộp sữa hình trụ bằng
640
cm
3
và có đường kính đáy 16 cm.
Chiều cao hộp sữa hình tr
bằng:
A. 16cm .
B. 10cm .
C.
8cm
.
D.
5cm
Câu 8. Cho bảng tần số tương đối điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 40 học sinh
lớp 9, trường THCS X như sau.
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
tương đối
2,5%
2,5%
7,5%
25%
40%
20%
2,5%
S học sinh đạt điểm s 7 là:
A. 40
B. 20
C. 16
D. 10
A. .
4
7
B.
3
7
C.
1
8
D. .
1
6
II PHN T LUN. (8 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 9. (1 điểm) Rút gn biu thc sau:
2 1 1
P = 1 - : +
x + 2 x + 2 x - 2
với
0; 4xx
Câu 10. (1 điểm) Biết phương trình
2
2 4 0xx
có hai nghim
12
;xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
33
T
33
xx
xx



Câu 11. (1 điểm) Gii h phương trình sau:
2 3 7
3 2 4
xy
xy


Câu 12. (2 đim)
a) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số
1;2;3;4
Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi.
Tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số chẵn.
b) Một đội công nhân hoàn thành một công việc với mc 560 ngày công. Hãy tính
số công nhân của đội, biết rằng nếu đội giảm đi 4 người thì số ngày để hoàn thành công
việc sẽ tăng đi 7 ngày.
Câu 13. (2 đim) Cho đường tròn (O), hai đường kính AB CD vuông góc với nhau.
Trên tia đối của tía DA lấy điểm E. Qua điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại
K.
a) Chứng minh tứ giác BODK là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi I giao điểm của OK BD; đường tròn ngoại tiếp tam giác DEK cắt đường
tròn (O) tại G. Chứng minh DI.DK = BI.KE và ba điểm C, I, G thẳng hàng.
Câu 14. (1,0 điểm)
a) Một gia đình muốn xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có
thtích bằng 400m
3
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Giá
thuê nhân công xây bể là 500 000đồng/m
2
(bao gồm cả diện tích tường và đáy bể). Hỏi
chi phí thuê nhân công thấp nhất gia đình đó phải trả để xây hồ chứa nước bao
nhiêu triệu đồng?
b) Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn a + b + c =3
2
. Chứng minh rằng
biểu thức:
P =
2
3
)(
1
)(
1
)(
1
bacacbcba
----------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh................................................................................SBD..................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÃ ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
A
B
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Đim
9
1 1 1
P = 1 - : +
x + 1 x + 1 x - 1
x + 1 1 x - 1 + x + 1
=:
x + 1
x + 1 x - 1
0,25
x 2 x
=:
x + 1
x + 1 x - 1
0,25
x + 1 x - 1
x
=
x + 1 2 x
0,25
x - 1
=
2
0,25
10
Do
12
;xx
2 nghiệm của phương trình nên theo đnh Viète ta có:
12
12
2
3
xx
xx


0,25
1 1 2 2
12
2 1 1 2
2 2 2 2
22
T
2 2 2 2
x x x x
xx
x x x x


0,25
2
22
22
12
1 2 1 2
12
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
8
28
44
2 2 4 2 4 2 4
xx
x x x x
xx
x x x x x x x x x x x x

0,25
2
2 2. 3 8
2
T
3 2.2 4 5

0,25
11
Ta có
3 2 8 (1)
2 3 1 (2)
xy
xy


Nhân hai vế ca pt (1) cho 3 và pt(2) cho 2 ta được HPT:
9 6 24
4 6 2
xy
xy


0,25
Cng vế theo vế hai phương trình của h trên ta được pt:
13x = 26 do đó x = 2
0,25
Thế x = 2 vào phương trình (2), ta được
4+ 3y = 1 suy ra y = -1
0,25
Vy hpt có nghim (x;y) = (2; -1)
0,25
12.a
Không gian mu ca phép th là:
1,2 ; 1,3 ; 1,4 ; 2,1 ; 2,3 ; 2,4 ; 3,1 ; 3,2 ; 3,4 ; 4,1 ; 4,2 ; 4,3
S phn t ca không gian mu là
( ) 12n 
0,25
Gi A biến c “Lấy được 2 viên bi tng hai s trên hai viên bi đó
s lẻ”.
1,2 ; 1,4 ; 2,1 ; 2,3 ; 3,2 ; 3,4 ; 4,1 ; 4,3A
S kết qu thun li ca biến c A là
(A) 8n
.
0,25
các viên bi có cùng khối lượng và kích thước nên các kết quth
xảy ra là đồng kh năng.
Xác sut ca biến c A là
(A) 8 2
(A)
( ) 12 3
n
p
n
.
0,5
12.b
Gi s công nhân ca đội là x(ngưi);
x*
S ngày công mỗi công nhân làm được là:
420
x
(ngày)
Gi s công nhân của đội sau khi thêm là: x + 5 (ngưi)
S ngày công mỗi công nhân làm được sau khi thêm ngưi là:
420
x5
(ngày)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
420 420
7
x x 5

0,25
2
420 x 5 7x x 5
420x
x x 5 x x 5 x x 5
7x x 5 420 x 5 420x
7x x 5 2100 0
x 5x 300 0


Ta có
2
5 4.1. 300 1225 0
Nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
1
5 1225
x 20
2.1

(Không t/m ĐK)
2
5 1225
x 15
2.1


(T/m ĐK)
0,25
Vy công nhân của đội là 15 người.
0,25
13
a) Ta có
OBC
vuông ti O(
AB CD
) nên
OBC
ni tiếp
đường tròn đường kính BC
Suy ra 3 điểm B, O, C thuộc đường tròn đường kính
BC (1)
Ch󰉽󰉼󰉴󰊁
Suy ra 3 điểm B, F, C thuộc đường tròn đường kính
BC (2)
0,25
0,25
0,25
0,25
O
F
E
D
C
B
A
T (1) và (2) suy ra 4 điểm B, O, C, F thuộc đường tròn đường kính
BC do đó t giác BOCF ni tiếp đưng tròn.
b) Ta OB = OC = R
AB CD
ti O suy ra
OBC
vuông
cân ti O nên 


T giác BOCF ni tiếp nên 


(2 góc ni tiếp cùng chn cung OB) 


(2 góc ni tiếp cùng chn cung
OC)
Do đó 


suy ra FH phân
giác trong ca
BCF
nên
CH FC
BH FB
(3)
Mt khác chứng minh được  
Suy ra




(4)
T (3) và (4) suy ra:
CH FE
BH FC
hay
..CH FC BH FE
(Đpcm)
0,25
0,25
Ta thy:


(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn).


(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)






Suy ra D,G,E thng hàng (5)
Theo câu b ta có:
HC FE
HB FC
Mt khác   (g.g)







( vì BD = BC)
Do đó
HC CE
HB BD
Xét
BHD và
CHE có
HC CE
HB BD



Suy ra  
󰇛
  
󰇜
ê

do đó D, H, E thng
hàng (6)
T (5) và (6) suy ra D, H, G thng hàng
0,25
0,25
14
a) Gi x, y(dm) lần lượt là chiu rng đáy và chiu cao ca hình hp
ch nht (x, y >0) do đó chiu dài của đáy là 2x (dm)
Th tích thùng tôn dng khi hp ch nht V = 2x.x.y = 288
T đó suy ra
2
144
y
x
Din tích tôn cn là: S = S
xq
+
S
đ
= 6xy + 2x.x =
2
432
2x
x



Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương, ta được
2 2 2
3
432 216 216 216 216
x x 3 x 108
x x x x x
. Du “=” xảy ra
khi x = 6 do đó S 216 dm
2
= 2,16 m
2
0,25
H
O
F
E
D
C
B
A
G
H
O
F
E
D
C
B
A
Vy chi phí thp nhất đ mua tôn là: 2,16 . 500000 = 1080000 đng
0,25
b) Ta có: Áp dng Cauchy, Ta có:
2
2 ( )
2
x y z
x y z


suy ra
2
()
22
x y z
x y z


nên
1 2 2
2
()
x y z
x y z

Tương tự với Bất đẳng thức trên ta có:
P
zyxzyxzyx 2
1
2
1
2
1
22
Mặt khác theo bất đăng thức Bunhiacopsky:
)(4
9
444
111
2
1
2
1
2
1
2
zyxzyxzyxzyxzyx
Suy ra: P
4
1
218.4
218
)(4
9
.22
zyx
Vậy P ≥
4
1
. Khi x = y = z = 6
2
0,25
0,25
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÃ Đ02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
A
A
B
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Đim
9
2 1 1
P = 1 - : +
x + 2 x + 2 x - 2
x + 2 2 x - 2 + x + 2
=:
x + 2
x + 2 x - 2
0,25
x 2 x
=:
x + 2
x + 2 x - 2
0,25
x + 2 x - 2
x
=
x + 2 2 x
0,25
x - 2
=
2
0,25
10
Do
12
;xx
2 nghiệm của phương trình nên theo đnh Viète ta có:
12
12
2
4
xx
xx


0,25
1 1 2 2
12
2 1 1 2
3 3 3 3
33
T
3 3 3 3
x x x x
xx
x x x x


0,25
2
22
22
12
1 2 1 2
12
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
18
2 18
99
3 3 9 3 9 3 9
xx
x x x x
xx
x x x x x x x x x x x x

0,25
2
2 2. 4 18
6
T
4 3.2 9 11

0,25
11
Ta có
2 3 7 (1)
3 2 4 (2)
xy
xy


Nhân hai vế ca pt (1) cho 2 và pt(2) cho 3 ta được HPT:
4 6 14
9 6 12
xy
xy


0,25
Cng vế theo vế hai phương trình ca h trên ta được pt:
13x = 26 do đó x = 2
0,25
Thế x = 2 vào phương trình (2), ta được
6 + 2y = 4 suy ra y = -1
0,25
Vy hpt có nghim (x;y) = (2; -1)
0,25
12.a
Không gian mu ca phép th là:
1,2 ; 1,3 ; 1,4 ; 2,1 ; 2,3 ; 2,4 ; 3,1 ; 3,2 ; 3,4 ; 4,1 ; 4,2 ; 4,3
S phn t ca không gian mu là
( ) 12n 
0,25
Gi A biến c “Lấy được 2 viên bi tng hai s trên hai viên bi đó
s chn.
A 1,3 ; 2,4 ; 3,1 ; 4,2
S kết qu thun li ca biến c A là
(A) 4n
.
0,25
các viên bi có cùng khối lượng và kích thước nên các kết quth
xảy ra là đồng kh năng.
Xác sut ca biến c A là
(A) 4 1
(A)
( ) 12 3
n
p
n
.
0,5
12.b
Gi s công nhân ca đội là x(ngưi);
x *;x 4
S ngày mi công nhân làm được là:
560
x
(ngày)
Gi s công nhân của đội sau khi gim là: x - 4 (ngưi)
S ngày mi công nhân làm được sau khi giảm người là:
560
x4
(ngày)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
560 560
7
x 4 x

0,25
2
560 x 4 7x x 4
560x
x x 4 x x 4 x x 4
7x x 4 560x 560 x 4
7x x 4 2240 0
x 4x 320 0


Ta có
2
' 2 .1. 320 324 0
Nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
1
2 324
x 16
1
(Không t/m ĐK)
2
2 324
x 20
1

(T/m ĐK)
0,25
Vy công nhân của đội là 20 người.
0,25
13
a) Ta có
OBD
vuông ti O(
AB CD
) nên
OBD
ni tiếp
đường tròn đường kính BD
Suy ra 3 điểm B, O, D thuộc đường tròn đường
kính BD (1)
Ch󰉽󰉼󰉴󰊁
Suy ra 3 điểm B, K, D thuộc đường tròn đường
kính BD (2)
0,25
0,25
0,25
0,25
O
K
E
C
D
B
A
T (1) (2) suy ra 4 đim B, O, D, K thuộc đường tròn đưng kính
BD do đó tứ giác BODK ni tiếp đường tròn.
b) Ta OB = OD = R
AB CD
ti O suy ra
OBD
vuông cân ti
O nên 


T giác BODK ni tiếp nên 


(2 góc ni tiếp cùng
chn cung OB) 


(2 góc ni tiếp cùng
chn cung OD)
Do đó 


suy ra KI phân giác
trong ca
BDK
nên
DI KD
BI KB
(3)
Mt khác chứng minh được  
Suy ra




(4)
T (3) (4) suy ra:
DI KE
BI KD
hay
..DI DK BI KE
(Đpcm)
0,25
0,25
Ta thy:


(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn).


(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)






Suy ra C,G,E thng hàng (5)
Theo câu b ta có:
DI KE
BI KD
Mt khác   (g.g)







( vì BC = BD)
Do đó
DI CE
BI BC
Xét
BIC
DIE có
DI CE
BI BC



Suy ra  
󰇛
  
󰇜
ê

do đó C, I, E thng hàng
(6)
T (5) và (6) suy ra C, I, G thng hàng
0,25
0,25
14
a) Gi x, y(m) lần lượt là chiu rng đáy và chiu cao ca b c
hình hp ch nht (x, y >0) do đó chiều dài của đáy là 4x (m)
Th tích thùng tôn dng khi hp ch nht V = 4x.x.y = 400
T đó suy ra
2
100
y
x
Din tích cn xây là: S = S
xq
+
S
đ
= 10xy + 4x.x =
2
250
4x
x



Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương, ta được
0,25
I
O
K
E
C
D
B
A
G
I
O
K
E
C
D
B
A
2 2 2
3
250 125 125 125 125
x x 3 x 75
x x x x x
. Du =” xảy ra khi
x = 5 do đó S 300 m
2
Vy chi phí thp nhất để thuê nhân công là: 300 . 500000 = 1500000
đồng
0,25
b) Ta có: a + b + c = 3
2
. Xét biu thc:
P =
)(
1
)(
1
)(
1
bacacbcba
Áp bt đng thc Cauchy, Ta có:
2
2 ( )
2
abc
a b c


suy ra
2
()
22
abc
a b c


nên
1 2 2
2
()
abc
a b c

Tương tự với hai bất đẳng thức còn lại, ta có:
P
cbacbacba 2
1
2
1
2
1
22
Mặt khác theo bất đăng thức Bunhiacopsky:
)(4
9
444
111
2
1
2
1
2
1
2
cbacbacbacbacba
Suy ra: P
2
3
23.4
218
)(4
9
.22
cba
Vậy P ≥
2
3
. Khi a = b = c =
2
0,25
0,25
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa

Preview text:

UBND HUYỆN KỲ ANH
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: Toán MÃ ĐỀ: 01
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 14 câu có 02 trang)
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm = 8 × 0,25 đ) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến
câu 8, hãy viết các chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)
2
Câu 1. Giá trị của biểu thức P = 1 3  bằng: 1 A.  3 B. 3 C. −1 D. 1 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình  x  
1  x  2  0 là: A. 𝑥 = −1 B. 𝑥 = 1 C. 𝑥 = 2
D. 𝑥 = −1; 𝑥 = 2 1 
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình x 1  2 là: 3
A. 𝑥 ≤ −3 B. 𝑥 ≤ −1 C. 𝑥 ≥ −1 D. 𝑥 ≥ −3
Câu 4. Giá trị m để đồ thị hàm số 2
y  (m 1)x đi qua điểm M ( 1  ;2) ? A. 2 B. - 2 C. 3 D. -3
Câu 5. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐵, có BC 10c ; m cosB = 0 6 , . Độ dài cạnh AB? A. 6𝑐𝑚 B. 8𝑐𝑚 C. 10𝑐𝑚 D. 14𝑐𝑚
Câu 6. Đội tuyền kéo co của lớp 9A gồm có 6 bạn nam và 8 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên
một bạn đứng đầu hàng. Xác suất "Bạn nam được chọn đứng đầu hàng" là: A. . 4 B. 3 C. 1 D. . 1 7 7 8 6
Câu 7. Thể tích của một hộp sữa hình trụ bằng 320 cm3 và có đường kính đáy 16
cm. Chiều cao hộp sữa hình trụ bằng: A. 16cm . B. 10cm . C. 8cm . D. 5cm
Câu 8. Cho bảng tần số tương đối điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 40 học sinh
lớp 9, trường THCS X như sau. Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2,5% 2,5% 7,5% 25% 40% 20% 2,5% tương đối
Số học sinh đạt điểm số 8 là: A. 2 B. 8 C. 16 D. 32
II – PHẦN TỰ LUẬN. (8 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 9. (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau:  1   1 1  P = 1 - : +   
 với x  0; x  1  x + 1  x + 1 x - 1
Câu 10. (1 điểm) Biết phương trình 2
x  2x  3  0 có hai nghiệm x ; x 1 2 . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị x  2 x  2 của biểu thức 1 2 T   x  2 x  2 2 1  x y
Câu 11. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: 3 2 8 
2x  3y 1
Câu 12. (2 điểm)
a) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4
Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi.
Tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ.
b) Một đội công nhân hoàn thành một công việc với mức 420 ngày công. Hãy tính
số công nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5 người thì số ngày để hoàn thành
công việc sẽ giảm đi 7 ngày.
Câu 13. (2 điểm) Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
Trên tia đối của tía CA lấy điểm E. Qua điểm C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại F.
a) Chứng minh tứ giác BOCF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của OF và BC; đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đường
tròn (O) tại G. Chứng minh CH.FC = BH.FE và ba điểm D, H, G thẳng hàng.
Câu 14. (1,0 điểm)
a) ) Một người muốn làm một thùng tôn dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 288dm3. Đáy thùng là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá tôn làm
thùng là 500000 đồng/m2. Nếu người đó biết xác định các kích thước của thùng hợp lý
thì chi phí cho việc mua tôn sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để mua
tôn làm thùng là bao nhiêu(giả sử các mép tôn hàn không đáng kể)
b) Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn x + y + z =18 2 . Chứng minh rằng biểu thức: 1 1 1 1 P =   
x( y z)
y(z x)
z(x y) 4
----------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh................................................................................SBD..................
UBND HUYỆN KỲ ANH
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: Toán MÃ ĐỀ: 02
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 14 câu có 02 trang)
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm = 8 × 0,25 đ) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến
câu 8, hãy viết các chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)
2
Câu 1. Giá trị của biểu thức Q = 1 3  bằng: 1 A.  3 B. 3 C. −1 D. 1 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình  x  4 x   1  0 là: A. 𝑥 = −4 B. 𝑥 = 4 C. 𝑥 = 1
D. 𝑥 = −4; 𝑥 = 1 1 
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình x  2  3 là: 2
A. 𝑥 ≤ −2 B. 𝑥 ≤ −1 C. 𝑥 ≥ −1 D. 𝑥 ≥ −2
Câu 4. Giá trị m để đồ thị hàm số 2
y  (m  2)x đi qua điểm M ( 1  ;2) ? A. 3 B. - 3 C. 4 D. -4
Câu 5. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐵, có BC  10c ; m s
inB = 0,6 . Độ dài cạnh AC? A. 6𝑐𝑚 B. 8𝑐𝑚 C. 10𝑐𝑚 D. 14𝑐𝑚
Câu 6. Đội tuyền kéo co của lớp 9A gồm có 6 bạn nam và 8 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên
một bạn đứng đầu hàng. Xác suất "Bạn nữ được chọn đứng đầu hàng" là: A. . 4 B. 3 C. 1 D. . 1 7 7 8 6
Câu 7. Thể tích của một hộp sữa hình trụ bằng 640 cm3 và có đường kính đáy 16 cm.
Chiều cao hộp sữa hình trụ bằng: A. 16cm . B. 10cm . C. 8cm . D. 5cm
Câu 8. Cho bảng tần số tương đối điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 40 học sinh
lớp 9, trường THCS X như sau. Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2,5% 2,5% 7,5% 25% 40% 20% 2,5% tương đối
Số học sinh đạt điểm số 7 là: A. 40 B. 20 C. 16 D. 10
II – PHẦN TỰ LUẬN. (8 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 9. (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau:  2   1 1  P = 1 - : +   
 với x  0; x  4  x + 2   x + 2 x - 2 
Câu 10. (1 điểm) Biết phương trình 2
x  2x  4  0 có hai nghiệm x ; x 1 2 . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị x  3 x  3 của biểu thức 1 2 T   x  3 x  3 2 1  x y
Câu 11. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2 3 7  3
x  2y  4
Câu 12. (2 điểm)
a) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4
Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi.
Tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số chẵn.
b) Một đội công nhân hoàn thành một công việc với mức 560 ngày công. Hãy tính
số công nhân của đội, biết rằng nếu đội giảm đi 4 người thì số ngày để hoàn thành công
việc sẽ tăng đi 7 ngày.
Câu 13. (2 điểm) Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
Trên tia đối của tía DA lấy điểm E. Qua điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại K.
a) Chứng minh tứ giác BODK là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm của OK và BD; đường tròn ngoại tiếp tam giác DEK cắt đường
tròn (O) tại G. Chứng minh DI.DK = BI.KE và ba điểm C, I, G thẳng hàng.
Câu 14. (1,0 điểm)
a) Một gia đình muốn xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có
thể tích bằng 400m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Giá
thuê nhân công xây bể là 500 000đồng/m2 (bao gồm cả diện tích tường và đáy bể). Hỏi
chi phí thuê nhân công thấp nhất mà gia đình đó phải trả để xây hồ chứa nước là bao nhiêu triệu đồng?
b) Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn a + b + c =3 2 . Chứng minh rằng biểu thức: 1 1 1 3 P =   
a(b c)
b(c a)
c(a b) 2
----------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh................................................................................SBD..................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÃ ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(2 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A B D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm  1   1 1  P = 1 - : +      x + 1  x + 1 x - 1 x + 11 x - 1 + x + 1 = : 0,25 x + 1  x +  1 x -  1 x 2 x 9 = : 0,25 x + 1  x +  1  x -  1  x +  1 x -  1 x =  0,25 x + 1 2 x x - 1 = 0,25 2
Do x ; x là 2 nghiệm của phương trình nên theo định lý Viète ta có: 1 2 x x  2 0,25 1 2  x x  3   1 2 x  2 x  2 x  2
x  2  x  2 x  2 1 2
 1  1   2  2  T    0,25 10 x  2 x  2 x  2 x  2 2 1  1  2 
x  4  x  4  2 2 2 2 x x 8    1 2  x x 2x x 8 1 2  1 22 1 2    0,25
x x  2x  2x  4
x x  2 x x  4
x x  2 x x  4 1 2 1 2 1 2  1 2 1 2  1 2 2 2  2. 3   8 2 T   0,25 3   2.2  4 5   
Ta có 3x 2y 8 (1) 
2x  3y 1 (2) 0,25 9
x  6y  24
Nhân hai vế của pt (1) cho 3 và pt(2) cho 2 ta được HPT: 
4x  6y  2 11
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ trên ta được pt: 0,25 13x = 26 do đó x = 2
Thế x = 2 vào phương trình (2), ta được 4+ 3y = 1 suy ra y = -1 0,25
Vậy hpt có nghiệm (x;y) = (2; -1) 0,25
Không gian mẩu của phép thử là:   
 1,2;1,3;1,4;2, 1;2,3;2,4;3, 1;3,2;3,4;4, 1;4,2;4,3 0,25
Số phần tử của không gian mẩu là n( )  12
Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là
số lẻ”. A  
 1,2;1,4;2, 1;2,3;3,2;3,4;4, 1;4,3 0,25
12.a Số kết quả thuận lợi của biến cố A là ( n A)  8.
Vì các viên bi có cùng khối lượng và kích thước nên các kết quả có thể
xảy ra là đồng khả năng. n(A) 8 2 0,5
Xác suất của biến cố A là p(A)    n( . ) 12 3
Gọi số công nhân của đội là x(người); x  * 420
Số ngày công mỗi công nhân làm được là: (ngày) x
Gọi số công nhân của đội sau khi thêm là: x + 5 (người) 0,25 420
Số ngày công mỗi công nhân làm được sau khi thêm người là: x 5 (ngày)
Theo bài ra ta có phương trình: 420 420   7 x x  0,25 5 420x  5 420x 7x x  5   x x  5 x x  5 x x  5
12.b 7xx 5  420x 5420x
7x x  5  2100  0 2 x  5x  300  0 0,25 Ta có 2   5  4.1. 3  00 1225  0
Nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt 5   1225 x   2  0 (Không t/m ĐK) 1 2.1 5   1225 x  15(T/m ĐK) 2 2.1
Vậy công nhân của đội là 15 người. 0,25 a) Ta có O
BC vuông tại O( AB  CD ) nên OBC nội tiếp E
đường tròn đường kính BC F C 0,25
Suy ra 3 điểm B, O, C thuộc đường tròn đường kính 13 BC (1) 0,25 Chứng minh tương tự A B O 0,25
Suy ra 3 điểm B, F, C thuộc đường tròn đường kính BC (2) D 0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm B, O, C, F thuộc đường tròn đường kính
BC do đó tứ giác BOCF nội tiếp đường tròn.
b) Ta có OB = OC = R và AB CD tại O suy ra OBC vuông E cân tại O nên 𝑂𝐶𝐵 ̂ = 𝑂𝐵𝐶 = ̂ 450 F
Tứ giác BOCF nội tiếp nên 𝐵𝐹𝑂 ̂ = 𝑂𝐶𝐵 ̂ = 450 C
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung OB) và 𝐶𝐹𝑂 ̂ = H 𝑂𝐵𝐶 ̂ = 450
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung OC) A Do đó B 𝐶𝐹𝑂 ̂ = 𝐵𝐹𝑂 ̂ = 450 suy ra FH là phân O CH FC giác trong của BCF nên  (3) 0,25 BH FB
Mặt khác chứng minh được 𝛥𝐹𝐵𝐶 ∼ 𝛥𝐹𝐶𝐸 D 𝐹𝐶 𝐹𝐸 Suy ra = (4) 𝐹𝐵 𝐹𝐶 CH FE 0,25 Từ (3) và (4) suy ra: 
hay CH.FC BH.FE (Đpcm) BH FC Ta thấy: 𝐷𝐺𝐶
̂ = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). E 𝐸𝐺𝐶
̂ = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) F C G Mà 𝐷𝐺𝐸 ̂ = 𝐷𝐺𝐶 ̂ + 𝐸𝐺𝐶 ̂ = 900 + 900 = 1800
Suy ra D,G,E thẳng hàng (5) H HC FE Theo câu b ta có:  HB FC A B O
Mặt khác 𝛥𝐹𝐶𝐸 ∼ 𝛥𝐹𝐵𝐶 (g.g) 𝐹𝐸 𝐶𝐸 𝐶𝐸 𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎 = = ( vì BD = BC) 𝐹𝐶 𝐵𝐶 𝐵𝐷 D Do đó HC CE  0,25 HB BD HC CE Xét  BHD và  CHE có  và 𝐷𝐵𝐻 ̂ = 𝐸𝐶𝐻 ̂ = 900 HB BD
Suy ra 𝛥𝐵𝐻𝐷 ∼ 𝐶𝐻𝐸(𝑐. 𝑔. 𝑐) 𝑛ê𝑛 𝐷𝐻𝐵 ̂ = 𝐸𝐻𝐶 ̂ do đó D, H, E thẳng hàng (6)
Từ (5) và (6) suy ra D, H, G thẳng hàng 0,25
a) Gọi x, y(dm) lần lượt là chiều rộng đáy và chiều cao của hình hộp
chữ nhật (x, y >0) do đó chiều dài của đáy là 2x (dm)
Thể tích thùng tôn dạng khối hộp chữ nhật V = 2x.x.y = 288 144 Từ đó suy ra y  2 x   14 432
Diện tích tôn cần là: S = S +  xq Sđ = 6xy + 2x.x = 2 2 x    x  0,25
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương, ta được 432 216 216 216 216 2 2 2 3  x    x  3 
 x 108. Dấu “=” xảy ra x x x x x
khi x = 6 do đó S ≥ 216 dm2 = 2,16 m2
Vậy chi phí thấp nhất để mua tôn là: 2,16 . 500000 = 1080000 đồng 0,25
b) Ta có: Áp dụng Cauchy, Ta có:
2x y z
2x y z 1 2 2
2x( y z) 
suy ra x( y z)  nên  2 2 2
x( y z)
2x y z
Tương tự với Bất đẳng thức trên ta có: 0,25  1 1 1  P  2 2   
 2x y z x  2y z x y  2z
Mặt khác theo bất đăng thức Bunhiacopsky: 1 1 1 11 12 9    
2x y z
x  2 y z
x y  2z
4x  4 y  4z (
4 x y z) 9 18 2 1 Suy ra: P ≥ 2 2.   (
4 x y z) 18 . 4 2 4 Vậy P ≥ 1 0,25 . Khi x = y = z = 6 2 4
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÃ ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(2 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A A B D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm  2   1 1  P = 1 - : +      x + 2   x + 2 x - 2  x + 2  2 x - 2 + x + 2 = : 0,25 x + 2  x + 2 x - 2 x 2 x 9 = : 0,25 x + 2  x + 2 x - 2  x + 2 x - 2 x =  0,25 x + 2 2 x x - 2 = 0,25 2
Do x ; x là 2 nghiệm của phương trình nên theo định lý Viète ta có: 1 2 x x  2 0,25 1 2  x x  4   1 2 x  3 x  3
x  3 x  3  x  3 x  3 1 2
 1  1   2  2  T    0,25 10 x  3 x  3 x  3 x  3 2 1  1  2 
x  9  x  9  2 2 2 2 x x 18    1 2  x x 2x x 18 1 2  1 22 1 2    0,25
x x  3x  3x  9
x x  3 x x  9
x x  3 x x  9 1 2 1 2 1 2  1 2 1 2  1 2 2 2  2. 4   18 6  T   0,25 4   3.2  9 11   
Ta có 2x 3y 7 (1)  3
x  2y  4 (2)  0,25
4x  6 y  14
Nhân hai vế của pt (1) cho 2 và pt(2) cho 3 ta được HPT:  9
x  6y 12 11
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ trên ta được pt: 0,25 13x = 26 do đó x = 2
Thế x = 2 vào phương trình (2), ta được 6 + 2y = 4 suy ra y = -1 0,25
Vậy hpt có nghiệm (x;y) = (2; -1) 0,25
Không gian mẩu của phép thử là:   
 1,2;1,3;1,4;2, 1;2,3;2,4;3, 1;3,2;3,4;4, 1;4,2;4,3 0,25
Số phần tử của không gian mẩu là n( )  12
Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là
số chẵn”. A  
 1,3;2,4;3, 1;4,2 0,25
12.a Số kết quả thuận lợi của biến cố A là ( n A)  4 .
Vì các viên bi có cùng khối lượng và kích thước nên các kết quả có thể
xảy ra là đồng khả năng. n(A) 4 1 0,5
Xác suất của biến cố A là p(A)    n( . ) 12 3
Gọi số công nhân của đội là x(người); x  *;x  4 560
Số ngày mỗi công nhân làm được là: (ngày) x 0,25
Gọi số công nhân của đội sau khi giảm là: x - 4 (người) 560
Số ngày mỗi công nhân làm được sau khi giảm người là: x  (ngày) 4
Theo bài ra ta có phương trình: 560 560   7 x  0,25 4 x 560x 560x  4 7x x  4   x x  4 x x  4 x x  4
12.b 7xx  4  560x  560x  4
7x x  4  2240  0 2 x  4x  320  0 2 0,25 Ta có '   2   .1. 3  20  324  0
Nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt 2  324 x   16  (Không t/m ĐK) 1 1 2  324 x   20 (T/m ĐK) 2 1
Vậy công nhân của đội là 20 người. 0,25 a) Ta có O
BD vuông tại O( AB  CD ) nên OBD nội tiếp E
đường tròn đường kính BD K 0,25 D
Suy ra 3 điểm B, O, D thuộc đường tròn đường kính BD (1) Chứng minh tương tự 0,25 13
Suy ra 3 điểm B, K, D thuộc đường tròn đường A B O kính BD (2) 0,25 C 0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm B, O, D, K thuộc đường tròn đường kính
BD do đó tứ giác BODK nội tiếp đường tròn.
b) Ta có OB = OD = R và AB CD tại O suy ra O
BD vuông cân tại O nên 𝑂𝐷𝐵 ̂ = 𝑂𝐵𝐷 = ̂ 450
Tứ giác BODK nội tiếp nên 𝐵𝐾𝑂 ̂ = 𝑂𝐷𝐵
̂ = 450 (2 góc nội tiếp cùng
chắn cung OB) và 𝐷𝐾𝑂 ̂ = 𝑂𝐵𝐷
̂ = 450 (2 góc nội tiếp cùng E chắn cung OD) K Do đó 𝐷𝐾𝑂 ̂ = 𝐵𝐾𝑂
̂ = 450 suy ra KI là phân giác D DI KD I 0,25 trong của BDK nên  (3) BI KB
Mặt khác chứng minh được 𝛥𝐾𝐵𝐷 ∼ 𝛥𝐾𝐶𝐸 A B 𝐾𝐷 𝐾𝐸 O Suy ra = (4) 𝐾𝐵 𝐾𝐷 DI KE Từ (3) và (4) suy ra: 
hay DI.DK BI.KE 0,25 BI KD C (Đpcm) Ta thấy: E 𝐷𝐺𝐶
̂ = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 𝐸𝐺𝐷 ̂ = 900 K
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) D G Mà 𝐶𝐺𝐸 ̂ = 𝐷𝐺𝐶 ̂ + 𝐸𝐺𝐷 ̂ = 900 + 900 = 1800 I
Suy ra C,G,E thẳng hàng (5) DI KE A Theo câu b ta có:  B O BI KD
Mặt khác 𝛥𝐾𝐷𝐸 ∼ 𝛥𝐾𝐵𝐷 (g.g) 𝐾𝐸 𝐷𝐸 𝐷𝐸 𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎 = = ( vì BC = BD) 0,25 𝐾𝐷 𝐵𝐷 𝐵𝐶 C Do đó DI CEBI BC DI CE Xét  BIC và  DIE có  và 𝐶𝐵𝐼 ̂ = 𝐸𝐷𝐼 ̂ = 900 BI BC
Suy ra 𝛥𝐵𝐼𝐶 ∼ 𝐷𝐼𝐸(𝑐. 𝑔. 𝑐) 𝑛ê𝑛 𝐶𝐼𝐵 ̂ = 𝐸𝐼𝐷
̂ do đó C, I, E thẳng hàng (6)
Từ (5) và (6) suy ra C, I, G thẳng hàng 0,25
a) Gọi x, y(m) lần lượt là chiều rộng đáy và chiều cao của bể nước
hình hộp chữ nhật (x, y >0) do đó chiều dài của đáy là 4x (m)
Thể tích thùng tôn dạng khối hộp chữ nhật V = 4x.x.y = 400 100 Từ đó suy ra y  2 14 x  250 
Diện tích cần xây là: S = S +  xq Sđ = 10xy + 4x.x = 2 4 x    x  0,25
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương, ta được 250 125 125 125 125 2 2 2 3  x    x  3 
 x  75 . Dấu “=” xảy ra khi x x x x x x = 5 do đó S ≥ 300 m2 0,25
Vậy chi phí thấp nhất để thuê nhân công là: 300 . 500000 = 1500000 đồng
b) Ta có: a + b + c = 3 2 . Xét biểu thức: 1 1 1 P =  
a(b c)
b(c a)
c(a b)
Áp bất đẳng thức Cauchy, Ta có:
2a b c
2a b c 1 2 2
2a(b c) 
suy ra a(b c)  nên  2 2 2
a(b c)
2a b c
Tương tự với hai bất đẳng thức còn lại, ta có: 0,25  1 1 1  P  2 2   
 2a b c a b 2  c
a b c 2 
Mặt khác theo bất đăng thức Bunhiacopsky: 1 1 1 11 12 9    
2a b c
a  2b c
a b  2c
4a  4b  4c (
4 a b c) 9 18 2 3 Suy ra: P ≥ 2 2.   (
4 a b c) 3 . 4 2 2 Vậy P ≥ 3 0,25 . Khi a = b = c = 2 2
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa