Đề thi thử Toán vào 10 đợt 1 năm 2023 – 2024 trường THPT Sông Công – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT đợt 1 năm học 2023 – 2024 trường THPT Sông Công, tỉnh Thái Nguyên; đề thi gồm 01 trang với 10 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

u 1 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cm tay, rút gn biu thc:
2
1
1 2
2 1
A
.
u 2 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cm tay, hãy giải phương trình:
2
3 1
x x x
.
u 3 ( 1,0 điểm). Cho m s
2
x
y có đồ th
P
.
a) Tìm các điểm
M
thuc
P
, biết
M
có tung độ bng
1
.
b) Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s khi
2 4
x
.
u 4 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cm tay, hãy gii h phương trình:
2 3
2 4
x y
x y
.
u 5 ( 1,0 điểm). Cho biu thc
3 6 4
1
1 1
x x
B
x
x x
vi
0
x
1
x
.
a) t gn biu thc
B
.
b) Tìm
x
đ
1
2
B
.
u 6 (1,0 điểm). Tìm tham s
m
đ phương trình
2
1 0
mx x
nghim duy nht.
u 7 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
. Biết
5
AB cm
,
3
AH cm
. Tính
,
HB HC
AC
.
u 8 (1,0 điểm). Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
2
AD cm
,
2
AB cm
4
CD cm
. Tính din tích hình thang và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
u 9 (1,0 điểm). Cho ba điểm
, ,
A M B
phân bit, thng hàng
M
nm gia
,
A B
. Trên
ng mt na mt phng b đường thng
AB
, dựng hai tam giác đu
AMC
BMD
. Gi
P
giao điểm ca
AD
BC
. Chng minh:
a) T giác
AMPC
ni tiếp. b)
. .
CP CB DP DA AB
.
u 10 (1,0 điểm). Cho
ABCD
mt t giác ni tiếp
, 5
AC BC AD cm
. Hai đường
chéo
,
AC BD
ct nhau ti
E
sao cho
12
BE cm
3
DE cm
. Đưng trung trc của đoạn
thng
CD
ct đon thng
BE
ti
I
.
a) Chng minh
/ /
IC AD
. b) Tính
BCD
.
……….HT…….
H và tên thí sinh:……………………………………………….S báo danh:……………………….
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT ĐỢ
T 1
m học 2023-2024
MÔN: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
thi g
m có 01 trang)
CÂU
ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
2
1
1 2 1 2 2 1
2 1
A
0,5
2 1 2 1 2
.
0,5
2
Cách 1.
2
3 1 2 3 0
x x x x x
.
0,5
0
0
3
2 3 0
2
x
x
x
x
. Vy PT có 2 nghim phân bit
0
x
3
2
x
.
0,5
Cách 2.
2 2
3 1 2 3 0
x x x x x
.
Ta có
9 0
.
0,5
PT có 2 nghim phân bit
1 2
3 9 3 9 3
0,
4 4 2
x x
.
0,5
3
a) Tung độ ca
M
bng
1
nên
1
M
y
. Ta có
2
1 2
2
M
M
x
x .
Vậy có 2 điểm
M
tha mãn là
2;1
M
2;1
M .
0,25
0,25
b) Theo tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
2
x
y ta có:
+) Vi
2
2
2 0 0 0 2
2
x y y
.
+) Vi
2
4
0 4 0 0 8
2
x y y
.
Như thế nếu
2 4
x
thì
0 8
y
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s bng
0
đạt được khi
0
x
và giá tr ln nht ca hàm s bng
8
đạt được khi
4
x
.
0,25
0,25
4
2 3 2 4 6 5 10
2 4 2 4 2 4
x y x y y
x y x y x y
0,5
2 1
2 4 2
y x
x y y
. Vy nghim ca h phương trình là
1;2
.
0,5
5
1 3 1 6 4
3 6 4
1 1
1 1
x x x x
x x
B
x x
x x
0,25
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
m học 2023-2024
MÔN: TOÁN HC
áp án gm có 04 trang)
2
1
2 1 1
1 1
1
x
x x x
x x
x
.
0,5
1 1 1
3 9
2 2
1
x
B x x
x
(Tha mãn điều kin). Vy
9
x
.
0,25
6
Vi
0
m
ta có PT
1 0 1
x x
(duy nht). Vy
0
m
tha mãn. 0,5
Vi
0
m
, PT
2
1 0
mx x
nghim duy nht khi và ch khi
1
0 1 4 0
4
m m
.
KL:
0
m
hoc
1
4
m
.
0,5
7
* Hình v
0,25
2 2
5 , 3 4
AB cm AH cm BH AB AH cm
.
0,25
2
2
3 9
.
4 4
HB HC AH HC cm
.
0,25
2
9 9 15
. 4
4 4 4
AC CH CB AC cm
.
0,25
8
Hình v
0,25
2
. 2 4 .2
6
2 2
ABCD
AB CD AD
S cm
.
0,25
H
B
A
C
O
H
I
C
P
D
A
B
Gi
,
I H
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Ta có
,
OI AB OH BC
.
Gi
P
là trung điểm
CD
, suy ra tam giác
BCP
vuông cân ti
P
135
o
ABC
.
Trong t giác
OIBH
, ta có
360 90 90 135 45
o o o o o
IOH .
0,25
Xét tam giác
OAC
, 2 90
o
OA OC AOC IOH , suy ra
AOC
vuông cân
ti
O
.
Mt khác trong
2 2 2 2
: 2 4 20
ADC AC AD DC .
Vậy bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
10
2
AC
R cm
.
0,25
9
Xét 2 tam giác
CMB
AMD
,
CM AM
MB MD
120
o
CMB
AMD
Suy ra
CMB
AMD
.
0,25
T giác
AMPC
PAM PCM
(cmt) nên nó là t giác ni tiếp.
0,25
Xét hai tam giác
CPM
CMB
C
chung,
120
o
CPM CMB
2
.
CP CM
CPM CMB CP CB CM
CM CB
(1).
0,25
Tương t, ta chứng minh được t giác
BMPD
ni tiếp
2
.
DP DA DM
(2).
T (1) và (2), suy ra . .
CP CB DP DA CM DM AM BM AB
.
0,25
P
D
C
A
B
M
10
Do
ABCD
ni tiếp nên
BAC BDC
.
0,25
Do tam giác
ABC
n ti
C
và tam giác
ICD
n ti
I
nên
180 2 180 2
o o
CID IDC BAC ACB
.
Li do
ACB ADB
, ta suy ra
CID ADB
. Vy
/ /
IC AD
.
0,25
Theo đnh lí Talet, ta có:
3 9
3 5 2
IE IC IE IE
IE cm
ED AD
.
0,25
Ta tính được
9 15
3
2 2
ID IE ED cm
3 12 15
DB DE EB cm
.
Do
I
thuộc đoạn thng
DB
2
DB
ID nên
I
là trung điểm
DB
.
Vy
90
o
BCD
.
0,25
……….HT……..
E
H
C
B
I
D
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT 1
TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG Năm học 2023-2024 MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức: A    2 1 1 2  . 2 1
Câu 2 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình: 2
x  3x x   1 . 2 x
Câu 3 ( 1,0 điểm). Cho hàm số y
có đồ thị là P. 2
a) Tìm các điểm M thuộc P, biết M có tung độ bằng 1.
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi 2  x  4 .
x  2 y  3 
Câu 4 ( 1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình:  . 2x y  4  x 3 6 x  4
Câu 5 ( 1,0 điểm). Cho biểu thức B   
với x  0 và x  1. x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức B . 1
b) Tìm x để B  . 2
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm tham số m để phương trình 2
mx x  1  0 có nghiệm duy nhất.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH . Biết AB  5cm ,
AH  3cm . Tính HB, HC AC .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AD  2cm , AB  2cm
CD  4cm . Tính diện tích hình thang và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba điểm ,
A M , B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa , A B . Trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB , dựng hai tam giác đều AMC BMD . Gọi
P là giao điểm của AD BC . Chứng minh:
a) Tứ giác AMPC nội tiếp. b) C . P CB D . P DA AB .
Câu 10 (1,0 điểm). Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp có AC BC, AD  5cm . Hai đường
chéo AC, BD cắt nhau tại E sao cho BE  12cm DE  3cm . Đường trung trực của đoạn
thẳng CD cắt đoạn thẳng BE tại I .
a) Chứng minh IC / / AD . b) Tính  BCD . ……….HẾT……….
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Số báo danh:………………………. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG Năm học 2023-2024 MÔN: TOÁN HỌC
(Đáp án gồm có 04 trang) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 A    2 1 1 2   1 2   2   1 2 1 0,5   2   1  2 1  2  . 0,5 2 Cách 1. 2
x  3x x  
1  x 2x  3  0 . 0,5 x  0 0,5  x  0  3   
3 . Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt x  0 và x  . 2x  3  0 x   2  2 Cách 2. 2
x x x   2 3
1  2x  3x  0 . 0,5 Ta có   9  0 . 0,5 3  9 3  9 3
PT có 2 nghiệm phân biệt x   0, x   . 1 2 4 4 2 3 2 x 0,25
a) Tung độ của M bằng 1 nên y  1 . Ta có M  1  x   2 . M 2 M Vậy có 2 điểm 0,25
M thỏa mãn là M  2;  1 và M  2;  1 . 2 x
b) Theo tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y  ta có: 2   2 2 +) Với 2
  x  0  0  y   0  y  2 . 0,25 2 2 4
+) Với 0  x  4  0  y   0  y  8 . 2 Như thế nếu 2
  x  4 thì 0  y  8 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 đạt được khi x  0 0,25
và giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 đạt được khi x  4 . 4
x  2 y  3 
2x  4 y  6   5  y  1  0      2x y  4 2x y  4 2x y  4 0,5     y  2 x  1    
. Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1;2 . 2x y  4 y  2 0,5   5 x 0,25 x x
x  1  3 x  1 6 x  4 3 6 4 B     x 1 x  1 x 1 x 1  x x x    2 1 2 1 x 1    . 0,5 x 1 x 1 x  1 1 x 1 1 B    
x  3  x  9 (Thỏa mãn điều kiện). Vậy x  9 . 2 x 1 2 0,25 6
Với m  0 ta có PT x 1  0  x  1
 (duy nhất). Vậy m  0 thỏa mãn. 0,5 Với m  0 , PT 2
mx x  1  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 1
  0  1  4m  0  m  . 4 0,5 1
KL: m  0 hoặc m  . 4 7 * Hình vẽ B 0,25 H A C 2 2 AB  5c ,
m AH  3cm BH
AB AH  4cm . 0,25 2 3 9 0,25 2 H .
B HC AH HC   cm . 4 4 9  9  15 0,25 2
AC CH .CB   4  AC cm   . 4  4  4 8 Hình vẽ A I B H 0,25 C D P O
AB CD.AD 2  4.2 0,25 2 S    6cm . ABCD 2 2
Gọi I , H lần lượt là trung điểm AB, BC O là tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC . Ta có OI AB, OH BC .
Gọi P là trung điểm CD , suy ra tam giác BCP vuông cân tại P và 0,25  135o ABC  .
Trong tứ giác OIBH , ta có  360o
90o 90o 135o  45o IOH      .
Xét tam giác OAC có    ,  2  90o OA OC AOC IOH , suy ra AOC vuông cân tại O . 0,25 Mặt khác trong 2 2 2 2 ADC : AC AD DC  2  4  20 . AC
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC R   10cm . 2 9 D C P 0,25 A M B Xét 2 tam giác 
CMB AMD CM AM , MB MD và  120o CMB   AMD Suy ra C
MB   AMD .
Tứ giác AMPC có  
PAM PCM (cmt) nên nó là tứ giác nội tiếp. 0,25
Xét hai tam giác CPM CMB có  C chung,    120o CPMCMB 0,25 CP CM 2  CPM CMB    C .
P CB CM (1). CM CB
Tương tự, ta chứng minh được tứ giác BMPD nội tiếp và 2 D .
P DA DM (2). Từ (1) và (2), suy ra . CP CB  .
DP DA CM DM AM BM AB . 0,25 10 D H A E C I 0,25 B
Do ABCD nội tiếp nên   BAC BDC .
Do tam giác ABC cân tại C và tam giác ICD cân tại I nên  oo  
CID  180  2IDC  180  2BAC ACB . 0,25 Lại do  
ACB ADB , ta suy ra  
CID ADB . Vậy IC / / AD . IE IC IE IE  3 9
Theo định lí Talet, ta có:     IE cm . ED AD 3 5 2 0,25 9 15
Ta tính được ID IE ED   3 
cm DB DE EB  3  12  15cm . 2 2 DB 0,25
Do I thuộc đoạn thẳng DB ID
nên I là trung điểm DB . 2 Vậy  90o BCD  . ……….HẾT……..
Document Outline

  • thi thu vao 10-23-24
  • dap an thi thu vao 10-2023