Đề thi thử Toán vào 10 đợt 1 năm 2023 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT đợt 1 năm 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. (2,5 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc: A =5
25 + 4
16 3
9
b) Rút gn biu thc: B = (

+

):

(vi x >0 và x4)
c) Xác đnh các h s a, b ca hàm s y = ax + b biết đ th ca hàm s
song song vi đưng thng y = x + 1 và đi qua A(2;5)
Câu 2. (2,0 đim)
a) Gii phương trình: 2x
2
7x +6 = 0
b) Cho phương trình: x
2
7x + 9 = 0 có hai nghim dương phân bit.
Không gii phương trình, hãy tính: C =
+
Câu 3. (1,5 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h
phương trình:
ng ng phong trào lp thành tích chào mng 10 năm thành lp th
Hoàng Mai, Th Đoàn đã phi hp vi mt trưng THCS A trên đa bàn, chn
56 đoàn viên ca lp 9 tham gia lao đng trng cây xanh. Biết mi đoàn viên
nam trng 3 cây, mi đoàn viên n trng 2 cây vi tng s cây trng đưc là
134 cây. Tính s đoàn viên nam, s đoàn viên n lp 9 ca tng THCS A đã
tham gia lao đng trng cây.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp (O), hai đưng cao BD và CE ca tam
giác ABC ct nhau ti H. V DK vuông góc vi AB (K thuc AB), gi F là
trung đim ca ED, tia BF ct (O) ti I (khác B).
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp
b) Chng minh rng BK.BA = BF.BI
c) Chng minh rng, hai đưng thng AH và ID ct nhau ti mt đim
nm trên (O).
Câu 5. (1,0 đim)
Giải hệ phương trình 󰇫
+ 4=
+ 3+ 3
4
3
+ 2
2(1 + ) =
9
+ 16
---Hết---
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
H và tên thí sinh:………………………………… S báo danh:……………
UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT ĐT 1
Năm hc 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài
Hướng dẫn nội dung
Điểm
Bài 1
(5đ)
a) (1,0 điểm)
A =5
25 + 4
16 3
9
= 5.5 +4.4 -3.3
= 25+16-9
= 32
-
0,5
0,25
0,25
b) (0,75 điểm)
B = (

+

).

(vi x >0 và x4)
B = (


+


).

B =

.

B = 2
-
0,25
0,25
0,25
c) (0,75 điểm)
+ Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = x + 1
a=1 và b≠1
+ Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(2;5)
5 = a.2 +b 5 = 1.2 +b b = 3 ( Thỏa mãn
b≠1)
0,25
0,5
Bài 2
(2,0
điểm)
a) (1,0 điểm) Giải phương trình 2x
2
7x +6 = 0
 = (-7)
2
-4.2.6 = 49 -48 = 1 >0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
=

.
=
;
=
7 +
1
2.2
=
8
4
= 2
0,5
0,25
0,25
b) (1,0 điểm)
Cho phương trình x
2
7x + 9 = 0 hai nghiệm dương phân biệt.
Không giải phương trình hãy tính C =
+
UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
THI TH VÀO LP 10 THPT ĐT 1
Năm hc 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THC
(Đáp án gồm 04 trang)
Môn thi: Toán
 = (-7)
2
-4.9 = 13 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng định lí Vi ét ta
x
1
+ x
2
= 7 và x
1
.x
2
= 9
C =
+
=

.
=

Đặt D =
+
>0
D
2
= x
1
3
+x
2
3
+2
.
D
2
= (x
1
+x
2
)( x
1
2
- x
1
.x
2
+ x
2
2
)+ 2
.
.
D
2
= (x
1
+x
2
)[(x
1
+x
2
)
2
- 3x
1
.x
2
]+ 2
.
.
D
2
=7.(7
2
-3.9) +2.9.
9
D
2
= 208
D = 4.
13
C =

0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,5
điểm)
Gọi x số đoàn viên nam lớp 9 của trường THCS A tham gia lao động
trồng cây
Gọi x là số đoàn viên nữ lớp 9 của trường THCS A tham gia lao động trồng
cây
Đk: x, y < 56; x, y nguyên dương.
tất cả 56 đoàn viên lớp 9 của trường đi lao động trồng cây nên ta
phương trình:
x + y = 56 (1)
Vì mỗi đoàn viên nam trồng 2 cây còn mỗi đoàn viên nữ trồng 1 cây nên
trồng tất cả 78 cây xanh do đó ta có phương trình
3x + 2y = 134 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
56 22
3 2 134 34
xy x
xy y
+= =


+= =

Giải hệ tìm được x = 22; y = 34 (thỏa mãn).
Vậy số đoàn viên nam là 22 đoàn viên.
Số đoàn viên nữ là 34 đoàn viên
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0
điểm)
- Hình vẽ đúng đến câu b cho điểm tối đa
0,5
a) (1,0 điểm)
Xét tứ giác BEDC có:
Góc BEC = góc BDC = 90
0
Tứ giác BEDC nội tiếp
0,5
0,5
b) (1,0 điểm)
Tam giác EKD vuông tại K KF đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền KF = FE tam giác KFE cân tại F
Góc FKE = góc FEK (1)
Tứ giác BEDC nội tiếp => góc AED = góc DCB (cùng bù với góc BED)
Mà góc DCB = góc AIB (cùng chắn cung AB)
Góc AED = góc AIB (2)
Từ (1) và (2) góc FKE = góc AIB góc FKB = góc AIB
Tam giác BKF đồng dạng với tam giác BIA (gg)
BK.BA=BF.BI
0,25
0,25
0,25
0,25
c) (0,5 điểm)
Gọi M là giao điểm của AH và ID
Ta có tam giác ADB vuông tại D có đường cao DK BD
2
= BK.BA
BD
2
= BF.BI =>


=


Xét BFD và BDI có


=


và góc DBI chung
BFD đồng dạng với BDI (cgc)
góc BDF = góc BID => góc HDE = góc BIM (3)
Tứ giác AEHD nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 180
0
)
góc HDE = góc HAE (cùng chắn cung HE) (4)
Từ (3) và (4) góc BIM = góc HAE góc BAM = gócBIM
Tứ giác AIMB nội tiếp
Mà 3 điểm A,I, B thuộc (O) M thuộc (O)
0,25
0,25
Bài 5
(1 điểm)
󰇫
+ 4=
+ 3+ 3 (1)
4
3 + 2
2(1 + ) =
9
+ 16 (2)
K
H
F
E
D
M
O
A
B
C
Điều kiện -1 ≤ y 3
Phương trình (1) tương đương với
(y
2
- 3y) (xy -3x) (y-3) = 0
(y-3)(y –x-1) = 0
y = 3 hoặc y = x+1
+ TH1: y = 3 thay vào phương trình (2) ta được
2
2(1 + 3) =
9
+ 16
<=> 2
8 =
9
+ 16
<=> 9x
2
+16 = 32 <=> x
2
=

x =
hoặc x =

+ TH2: y = x +1 thay vào phương trình (2) rồi biến đổi ta được
4
2 + 2
2(2 + ) =
9
+ 16 (-2 ≤ x 2)
Bình phương 2 vế ta được
32 +16
8 2
-9x
2
-8x = 0 <=> 4.(8-2x
2
) +16
8 2
(x
2
+8x) = 0
Đặt t =2
8 2
≥0 ta được phương trình
t
2
+8t (x
2
+8x) = 0
t =x; t + x +8 = 0 ( vô nghiệm)
Với t = x
Ta được x =2
8 2
≥0
Giải được x =
y =

Kết luận hệ có nghiệm (
; 3) ; (
; 3); (
;

)
0,25
0,25
0,25
0,25
---Hết---
| 1/5

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(2,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: A =5√25 + 4√16 − 3√9
b) Rút gọn biểu thức: B = ( 1 + 1 ): √𝑥𝑥 (với x >0 và x≠ 4) √𝑥𝑥−2 √𝑥𝑥+2 𝑥𝑥−4
c) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số
song song với đường thẳng y = x + 1 và đi qua A(2;5)
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2x2 – 7x +6 = 0
b) Cho phương trình: x2 – 7x + 9 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
Không giải phương trình, hãy tính: C = √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1
Câu 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hưởng ứng phong trào lập thành tích chào mừng 10 năm thành lập thị xã
Hoàng Mai, Thị Đoàn đã phối hợp với một trường THCS A trên địa bàn, chọn
56 đoàn viên của lớp 9 tham gia lao động trồng cây xanh. Biết mỗi đoàn viên
nam trồng 3 cây, mỗi đoàn viên nữ trồng 2 cây với tổng số cây trồng được là
134 cây. Tính số đoàn viên nam, số đoàn viên nữ lớp 9 của trường THCS A đã
tham gia lao động trồng cây.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O), hai đường cao BD và CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Vẽ DK vuông góc với AB (K thuộc AB), gọi F là
trung điểm của ED, tia BF cắt (O) tại I (khác B).
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
b) Chứng minh rằng BK.BA = BF.BI
c) Chứng minh rằng, hai đường thẳng AH và ID cắt nhau tại một điểm nằm trên (O).
Câu 5. (1,0 điểm)
𝑥𝑥𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥 = 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 + 3
Giải hệ phương trình
4�3 − 𝑥𝑥 + 2�2(1 + 𝑥𝑥) = √9𝑥𝑥2 + 16 ---Hết---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:……………… UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT 1 Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : Toán
(Đáp án gồm 04 trang) Bài
Hướng dẫn nội dung Điểm a) (1,0 điểm) A =5√25 + 4√16 − 3√9 = 5.5 +4.4 -3.3 0,5 = 25+16-9 0,25 = 32 0,25 - b) (0,75 điểm)
B = ( 1 + 1 ). 𝑥𝑥−4 (với x >0 và x≠ 4) √𝑥𝑥−2 √𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥
B = (√𝑥𝑥+2 + √𝑥𝑥−2). 𝑥𝑥−4 0,25 Bài 1 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−4 √𝑥𝑥 (5đ)
B = 2√𝑥𝑥 . 𝑥𝑥−4 0,25 𝑥𝑥−4 √𝑥𝑥 B = 2 - 0,25 c) (0,75 điểm)
+ Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = x + 1 → a=1 và b≠1 0,25
+ Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(2;5)
⇒ 5 = a.2 +b ⇒ 5 = 1.2 +b ⇒ b = 3 ( Thỏa mãn b≠1) 0,5
a) (1,0 điểm) Giải phương trình 2x2 – 7x +6 = 0
∆ = (-7)2 -4.2.6 = 49 -48 = 1 >0 0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥 0,25 1 = 7−√1 = 3; 2.2 2 Bài 2 (2,0 7 + √1 8 𝑥𝑥 0,25 điểm) 2 = 2.2 = 4 = 2 b) (1,0 điểm)
Cho phương trình x2 – 7x + 9 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
Không giải phương trình hãy tính C = √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1
∆ = (-7)2 -4.9 = 13 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng định lí Vi ét ta có 0,25 x 1+ x2 = 7 và x1.x2 = 9 0,25
C = √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2= 𝑥𝑥1√𝑥𝑥1+𝑥𝑥2√𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1√𝑥𝑥1+𝑥𝑥2√𝑥𝑥2 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥1.𝑥𝑥2 9 Đặt D = 𝑥𝑥
1√𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2√𝑥𝑥2 >0
⇔ D2 = x13+x23 +2𝑥𝑥1√𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2√𝑥𝑥2
⇔ D2 = (x1+x2)( x12- x1.x2+ x22)+ 2𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2√𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2 ⇔ D2 = (x
1+x2)[(x1 +x2)2 - 3x1.x2]+ 2𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2√𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2 ⇔ D2 =7.(72 -3.9) +2.9.√9 0,25 ⇔ D2 = 208 ⇒ D = 4. √13 0,25 ⇒ C = 4√13 9
Gọi x là số đoàn viên nam lớp 9 của trường THCS A tham gia lao động trồng cây 0,25
Gọi x là số đoàn viên nữ lớp 9 của trường THCS A tham gia lao động trồng cây 0,25
Đk: x, y < 56; x, y nguyên dương. 0,25
Vì có tất cả 56 đoàn viên lớp 9 của trường đi lao động trồng cây nên ta có phương trình: x + y = 56 (1) 0,25 Bài 3
Vì mỗi đoàn viên nam trồng 2 cây còn mỗi đoàn viên nữ trồng 1 cây nên (1,5
điểm) trồng tất cả 78 cây xanh do đó ta có phương trình 3x + 2y = 134 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 56 x = 22  ⇔ 3  x 2y 134  + = y = 34
Giải hệ tìm được x = 22; y = 34 (thỏa mãn).
Vậy số đoàn viên nam là 22 đoàn viên. 0,25
Số đoàn viên nữ là 34 đoàn viên A I 0,5 K D F O E H B C M Bài 4
- Hình vẽ đúng đến câu b cho điểm tối đa (3,0 a) (1,0 điểm) 0,5 điểm) Xét tứ giác BEDC có: Góc BEC = góc BDC = 900
 Tứ giác BEDC nội tiếp 0,5 b) (1,0 điểm)
Tam giác EKD vuông tại K có KF là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền ⇒ KF = FE ⇒ tam giác KFE cân tại F  Góc FKE = góc FEK (1) 0,25
Tứ giác BEDC nội tiếp => góc AED = góc DCB (cùng bù với góc BED)
Mà góc DCB = góc AIB (cùng chắn cung AB) 0,25  Góc AED = góc AIB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ góc FKE = góc AIB ⇒ góc FKB = góc AIB 0,25
 Tam giác BKF đồng dạng với tam giác BIA (gg)  BK.BA=BF.BI 0,25 c) (0,5 điểm)
Gọi M là giao điểm của AH và ID
Ta có tam giác ADB vuông tại D có đường cao DK ⇒ BD2 = BK.BA
⇒ BD2 = BF.BI => 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
Xét ∆BFD và ∆BDI có 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 và góc DBI chung 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
⇒ ∆BFD đồng dạng với ∆BDI (cgc) 0,25
⇒ góc BDF = góc BID => góc HDE = góc BIM (3)
Tứ giác AEHD nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 1800)
⇒ góc HDE = góc HAE (cùng chắn cung HE) (4)
Từ (3) và (4) ⇒ góc BIM = góc HAE ⇒ góc BAM = gócBIM
 Tứ giác AIMB nội tiếp
Mà 3 điểm A,I, B thuộc (O) ⇒ M thuộc (O) 0,25 Bài 5
𝑥𝑥𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥 = 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 + 3 (1) (1 điểm)
4�3 − 𝑥𝑥 + 2�2(1 + 𝑥𝑥) = �9𝑥𝑥2 + 16 (2) Điều kiện -1 ≤ y ≤ 3
Phương trình (1) tương đương với
(y2 - 3y) – (xy -3x) – (y-3) = 0 (y-3)(y –x-1) = 0  y = 3 hoặc y = x+1 0,25
+ TH1: y = 3 thay vào phương trình (2) ta được
2�2(1 + 3) = �9𝑥𝑥2 + 16
<=> 2√8 = √9𝑥𝑥2 + 16
<=> 9x2 +16 = 32 <=> x2 = 16 9 0,25 ⇒ x = 4 hoặc x = −4 3 3
+ TH2: y = x +1 thay vào phương trình (2) rồi biến đổi ta được
4√2 − 𝑥𝑥 + 2�2(2 + 𝑥𝑥) = √9𝑥𝑥2 + 16 (-2 ≤ x ≤ 2)
Bình phương 2 vế ta được
32 +16√8 − 2𝑥𝑥2 -9x2 -8x = 0 <=> 4.(8-2x2) +16√8 − 2𝑥𝑥2 –(x2 +8x) = 0
Đặt t =2√8 − 2𝑥𝑥2 ≥0 ta được phương trình t2 +8t – (x2 +8x) = 0
t =x; t + x +8 = 0 ( vô nghiệm) Với t = x 0,25
Ta được x =2√8 − 2𝑥𝑥2≥0
Giải được x = 4√2 ⇒ y = 4√2+3 3 3
Kết luận hệ có nghiệm (4 ; 3) ; (− 4 ; 3); (4√2 ; 4√2+3) 0,25 3 3 3 3 ---Hết---