Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm hc 2023-2024
Môn thi: Toán
Ngày thi: 22/3/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Đưng thng
( )
1 23ya xa= +−
đi qua đim
( )
1; 2A
thì h s góc ca đưng
thng là:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 2:
Cho
( )
;4O cm
mt dây
ca đưng tròn. Din tích hình viên phân
gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
là:
A.
( )
43
3
π
B.
( )
44 3 3
3
π
C.
D.
( )
16 3
3
π
Câu 3:
Mt ct đin cao bóng trên mt đt dài Khi đó phương tia nng to vi
mặt đt mt góc nhn xp x bng (làm tròn đến phút)
A. B. C. D.
Câu 4:
Cho đưng tròn
M
mt đim nm ngoài
( )
O
, t
M
k tiếp tuyến
MT
(
T
tiếp đim) cát tuyến
MAB
(
;AB
thuc
( )
O
) đi qua tâm
O
. Biết
20 ; 10MT cm MA cm= =
. Bán kính
R
ca đưng tròn dài là:
A.
20R cm=
B.
15R cm=
C.
10R cm=
D.
30R cm=
Câu 5:
T đim nm ngoài v hai tiếp tuyến vi ti Biết
0
60AMB =
thì góc ni tiếp ca
chn cung nh
AB
bng:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
30
D.
0
120
Câu 6:
Nhân dp cui năm, các siêu th đã đưa ra nhiều hình thc khuyến mãi. siêu th
Big C giá áo sơ mi n nhãn hiu Blue đưc gim giá như sau: Mua áo th I gim 15% so vi
giá niêm yết, mua áo th II đưc gim tiếp 10% so vi giá đã gim ca áo th I, mua áo th
III s đưc gim thêm 12% so vi giá đã gim ca áo th II nên áo th 3 ch n 269280
đồng. Giá niêm yết ca loại áo sơ mi trên trong siêu th :
A.
400000
đồng B.
410000
đồng C.
420000
đồng D.
450000
đồng
Câu 7:
Phương trình nghim
1
1x =
, nghim còn li trong
trưng hp đó là:
A.
2
17
4
x =
. B.
2
3
4
x =
. C.
2
3
4
x =
. D.
2
17
4
x =
.
Câu 8:
Căn bc hai s học ca s
a
không âm là
4
khi đó s
2
a
bng
A.
2
. B.
16
. C.
256
. D.
4
.
5m
4.m
0
38 40 '.
0
53 8'.
0
36 52 '.
0
51 20'.
( ; ),OR
M
()O
,MA MB
()O
,.AB
()O
2
(3 1) 5 0x m xm + + −=
ĐỀ THI TH LN 1
Mã 132
Câu 9: Vi giá tr o ca thì h phương trình nghim
A. B. C. D.
Câu 10:
Giá tr ca để hai đưng thng song
song là
A. B. C. D.
Câu 11:
Cho nghim ca h phương trình khi đó giá tr ca
bng
A. B. C. D.
Câu 12:
Giá tr ca để
( )
2 1 22ymx x= + +−
là hàm s bc nht là
A. B. C. D.
Câu 13:
Điu kin đ
2
3
x
x
xác đnh là:
A. B. C. D.
3; 0xx>≠
Câu 14:
Cho vuông tại din tích
bng
A. B. C. D.
Câu 15:
Biu thc
32
23
+
viết thành dng
a bc+
khi đó giá tr biu thc
2a bc−+
bng:
A.
12
B.
7 43−+
C.
33
D.
2
Câu 16:
Giá tr ca
m
để phương trình
( )
2
3 5 2 10x m xm + −=
có hai nghim trái du
là:
A.
3
5
m >
B.
3
5
m <
C.
1
2
m
D.
1
2
m <
Câu 17:
Đưng thng nào là tiếp tuyến ca Parabol (P):
A. B. C. D.
Câu 18:
Rút gn biu thc vi đưc kết qu
A. B. C. D.
Câu 19:
Cho vuông tại thì bán kính đưng tròn ni tiếp
bng
A. B. C. D.
Câu 20:
Phương trình
2
0x ax b+ +=
có nghim
2x =
thì
2ba
có giá tr bng:
A.
2
B.
4
C.
4
D.
2
,ab
5 23
35
x ay b
bx y a
+=+
−=
( ; ) (1; 4) ?xy =
0; 1.= = ab
5; 2.= =ab
2; 5.= =ab
2; 3.=−=ab
m
( ): 6d y mx x= +−
( '): 3 2dy x m= +−
2.m =
4.m =
3; 4.mm=− ≠−
3.m =
00
(;)xy
21
359
xy
xy
+=
+=
22
00
xy+
13.
5.
29.
21.
m
3
.
2
≠−m
1
.
2
m
1
.
2
≠−m
1
.
2
>−m
3.>x
3.x
3.x
ABC
,C
CH AB
( ), 16, 9,H AB AH cm HB cm∈= =
ABC
2
120 cm .
2
150 cm .
2
72 cm .
2
54 cm .
2
2?yx=
1 4.yx=
4 2.yx=−+
4 2.yx=
4 2.yx= +
2
(5 1) 3 . 12= −− Aa aa
0<a
1.+a
1 11 . a
11 1.+a
1.a
ABC
,A
6, 8AB cm AC cm= =
ABC
4.cm
3.cm
5.cm
2.cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21. (2,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
( )
2
11 1
:
1
1
x
P
xx x
x
+

= +

−−

(Với
>≠0, 1xx
)
2. Giải hệ phương trình
23
35
xy
xy
−=
+=
3. Cho hàm số
24yx
=
đồ thị đường thẳng
( )
d
. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
( )
d
.
Câu 22. (1,0 điểm) Cho phương trình
22
1 2 01,x m xm m 
là tham s.
1. Gii phương trình khi
1m =
.
2. Tìm
m
đ phương trình
1
hai nghim phân bit
12
,
xx
tha mãn
12
12
2 1 12
2 12 1
55
.
xx
xx
x x xx


Câu 23. (1,0 điểm)
Năm hc 2022-2023, hc I, trưng THCS A có
500
hc sinh đt loi khá gii.
Hc II, s học sinh khá tăng
2%
, s học sinh gii tăng
4%
nên tng s học sinh khá và
gii
513
học sinh. Nhà trưng phát thưng cho hc sinh đt thành tích cho hc kì II như
sau: Mi hc sinh gii
15
quyn tp, mi hc sinh khá là
10
quyn tp. Biết giá mi quyn
tp bán trên th trưng là
9 500
đồng/quyn. Do mua s ng lưng ln công ty cung cp có
chính sách như sau: Nếu hóa đơn trên
40000 000
đồng thì đưc gim giá
5%
; nếu hóa đơn trên
50000 000
đồng thì đưc gim giá
8%
; nếu hóa đơn trên
60000 000
đồng thì đưc gim giá
10%
. Hi nhà trưng phi tr s tin mua tp làm phn thưng là bao nhiêu?
Câu 24. (2,0 điểm) Cho đường tròn
( )
;
OR
đường kính
BC
. Trên tia đối của tia
BC
lấy
điểm
A
sao cho
2
BO BA=
. Vẽ tiếp tuyến
AD
với đường tròn
( )
O
(
D
tiếp điểm) dây
cung
DE
của đường tròn
( )
O
vuông góc với
BC
.
1. Chng minh
AE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
.
2. V đưng kính
DF
ca đưng tròn
( )
O
. Gi
P
giao đim ca
EC
DF
,
G
giao đim
ca hai đưng thng
BD
AE
. Chng minh
//BC EF
..PO GE PC GB
=
.
3. V cát tuyến
AMN
ca đưng tròn
( )
O
(cát tuyến không đi qua
O
), các tiếp tuyến ti
M
N
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
K
. Chng minh ba đim
,,KDE
thng hàng.
Câu 25. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Axy
= +
.
Biết rằng x y các số thực thỏa mãn điều kiện:
2 2 22
11x yy x xy−+ −=+
.
--------------------------Hết-----------------------
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HDC Đ THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm hc 2023-2024
Môn thi:
Ngày thi: /3/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
A. PHN TRC NGHIM (3.0 đim).
B. PHN T LUN (7.0 đim)
CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐIỂM
21
2.0
1
Vi
>≠0, 1xx
, ta có:
( )
2
11 1
:
1
1
x
P
xx x
x
+

= +

−−

( )
( )
2
11 1
:
1
1
1
x
x
xx
x

+

= +


0.25
( ) (
)
( )
2
11
:
11
1
xx
xx xx
x

+

= +

−−

0.25
( )
(
)
2
1
11
.
1
1
x
xx
xx
xx
+−
= =
+
0.25
Vy
1x
P
x
=
vi
>≠0, 1xx
0.25
2
Ta có
2 3 6 3 9 7 14
35 35 35
xy x y x
xy xy xy
−= = =

⇔⇔

+= += +=

0.5
22
23 5 1
xx
yy
= =

⇔⇔

+= =

0.25
Vy h phương trình có mt nghim duy nht (x; y) = (2; 1)
0.25
3
+ Gi giao đim ca đưng thng
( )
d
vi trc
Oy
Ox
ln lưt là
;AB
+ Tìm đưc giao đim ca đưng thng
( )
d
vi trc tung
Oy
( )
0; 4A
suy
ra
44OA =−=
+ Tìm đưc giao đim ca đưng thng
( )
d
vi trc hoành
Ox
( )
2;0B
suy ra
22OB = =
0.25
+ K
OH AB
ti
H
suy ra
OH
là khong cách t
O
đến
( )
d
0.25
ĐỀ THI TH LN 1
+ Áp dng h thc liên h gia cnh đưng cao trong tam giác vuông
OAB
có:
2 2 22
2
2 2 2 2 2 22
1 1 1 . 4 .2 16
42 5
OA OB
OH
OH OA OB OA OB
=+⇒= = =
++
16 4 5
55
OH⇒= =
Vy
45
5
OH =
(đvđd)
22
1.0
1
Thay
1m =
vào phương trình (1) ta đưc phương trình:
2
2 10xx+ −=
(2)
0,25
Giải phương trình (2) đưc nghim là
12
1 2; 1 2xx=−− =−+
Vy
1m =
thì phương trình có tp nghim là
{ }
1 2; 1 2S =−− −+
0,25
2
Phương trình (1) có:
2
42 4
2 4 9 2 1 7 0, .mmm m m m  
Do đó, phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi
.m
Theo h thc Viét,
2
12
12
1
2
xx m
xx m


Do đó
12
0 20xx m 
2.m
0,25
2
22
12
12 1 2 1 2 12
2 1 12
22
1 2 12
1 2 12
2 12 1
55
2 55
2 4 55 0
xx
xx x x x x xx
x x xx
x x
xx x x xx



2
2
22
2
42
2
2 1 4 2 1 2 55 0
4
2 24 0 2
6
m mm m
m
mm m
m



T ĐK suy ra
2.m 
0,25
23
1.0
Gi ln t là s học sinh khà gii ca trưng THCS trong
.
Tng s học sinh khá gii trong , nên ta phương trình:
.
0.25
s học sinh ca
HKII
tăng, nên ta phương trình:
.
0.25
T , ta có h phương trình: .
0.25
,xy
A
HKI
( )
,*xy
HKI
500
( )
500 1xy+=
( )
2% 4% 513 500 13 2xy+ =−=
( )
1
( )
2
( )
( )
350
500
2% 4% 13
150
xn
xy
xy
yn
=
+=

+=
=
Vy trưng THCS có s học sinh khá học sinh và s
học sinh gii là học sinh.
Tng s hóa đơn cn mua tp khi chưa áp dng gim giá:
10 đồng.
Vy vi hóa đơn này, nhà trưng s đưc áp dng chính sách gim giá .
Số tin nhà trưng phi tr sau khi áp dng gim giá:
đồng.
0.25
24
2.0
1
Chng minh AE là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
1.0
+ Gi I là giao đim ca OB và DE.
Tam giác ODE cân ti O có OI là đưng cao nên cũng là phân giác.
0.25
Xét hai tam giác AOD và AOE có: OD=OE, OA chung,
AOD AOE=
Suy ra hai tam giác AOD và AOE bng nhau.
0.5
0
OAD 90=
nên
0
OEA 90=
.
Vy AE là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
0.25
2
V đưng kính
DF
ca đưng tròn
( )
O
. Gi
P
là giao đim ca
EC
DF
,
G
là giao đim ca hai đưng thng
BD
AE
. Chng minh
//BC EF
..PO GE PC GB=
.
0.5
+ Lp lun BC và EF cùng vuông góc vi DE nên song song vi nhau.
+ T giác BEFD ni tiếp nên
GBE EFD=
EFD POC=
(so le trong) nên
GBE POC=
.
0.25
HKII
( )
350 1 2% 357+=
156
( )
357.15 156.10 .9 500 65692 500+=
10%
( )
65692 500 1 10% 59123 250−=
+
BEG OCP=
(chn cung BE).
Hai tam giác GBE và POC đng dng (g-g)
GB GE
PO.GE = PC.GB
PO PC
⇒=
0.25
3
V cát tuyến
AMN
ca đưng tròn
( )
O
(cát tuyến không đi qua
O
),
các tiếp tuyến ti
M
N
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
K
. Chng
minh ba đim
,,KDE
thng hàng.
0.5
+ Chng minh đưc hai tam giác AMD và ADN đng dng
2
AM.AN=AD .
2
AD AI.AO
=
nên
AM AI
AM.AN AI.AO = .
AO AN
=
Hơn na
MAI OAN=
, suy ra hai tam giác AMI và AON đng dng.
AIM ANO⇒=
. Suy ra t giác MION ni tiếp (*)
0.25
+ T giác KMON ni tiếp đưng tròn đưng kính KO (**)
T (*) và (**) suy ra 5 đim K, M, I, O, N cùng nm trên mt đưng tròn
đưng kính KO nên KI vuông góc vi IO.
Mà DE vuông góc vi IO nên ba đim K, D, E thng hàng.
0.25
25
0.5
Điều kiện :
0;1xy
≤≤
Ta có
2 2 22
11x yy x xy
−+ −=+
22
22 22
22
22
22
22
( 1 ) ( 1 )0
( 1) ( 1)
0
11
( 1) 0
11
1
0
xx y yy x
xxy yxy
x yy x
xy
xy
x yy x
xy
xy
−− + −− =
+− +−
⇔+=
+− +−


+− + =

+− +−

+=
= =
0.25
+ Nếu
0xy= =
thì A = 0.
0;1xy≤≤
nên
0
A
nên MinA = 0.
+ Nếu
22
1
xy+=
ta có
2 2 22
( ) 2( ) 2 2( ) 2 2A x y xy x y= + +≤ + =
22A⇒≤
Dấu “=” xảy ra
1
2
xy⇔==
.
Vậy MinA = 0 khi x = y = 0; MaxA =
22
khi
1
2
xy= =
.
0.25
Tổng điểm
7.0
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN LẠNG GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024 Môn thi: Toán
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Ngày thi: 22/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mã 132
Câu 1: Đường thẳng y = (a − )
1 x + 2a − 3đi qua điểm A(1;2)thì hệ số góc của đường thẳng là: A. 2 − B. 2 C. 1 D. 2 Câu 2: Cho ( ;4
O cm) và một dây AB = 4 3cm của đường tròn. Diện tích hình viên phân
giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ  AB là: 4(π − 3) 4(4π −3 3) 3(4π −3 3) 16(π − 3) A. B. C. D. 3 3 4 3
Câu 3: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4 .
m Khi đó phương tia nắng tạo với
mặt đất một góc nhọn xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút) A. 0 38 40'. B. 0 53 8'. C. 0 36 52'. D. 0 51 20'.
Câu 4: Cho đường tròn ( ;
O R), M là một điểm nằm ngoài (O), từ M kẻ tiếp tuyến MT
(T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB ( ;
A B thuộc (O)) đi qua tâm O . Biết MT = 20c ;
m MA =10cm . Bán kính R của đường tròn dài là:
A. R = 20cm
B. R =15cm
C. R =10cm
D. R = 30cm
Câu 5: Từ điểm M nằm ngoài (O)vẽ hai tiếp tuyến ,
MA MB với (O)tại , A . B Biết  0
AMB = 60 thì góc nội tiếp của (O) chắn cung nhỏ  AB bằng: A. 0 90 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 120
Câu 6: Nhân dịp cuối năm, ở các siêu thị đã đưa ra nhiều hình thức khuyến mãi. Ở siêu thị
Big C giá áo sơ mi nữ nhãn hiệu Blue được giảm giá như sau: Mua áo thứ I giảm 15% so với
giá niêm yết, mua áo thứ II được giảm tiếp 10% so với giá đã giảm của áo thứ I, mua áo thứ
III sẽ được giảm thêm 12% so với giá đã giảm của áo thứ II nên áo thứ 3 chỉ còn 269280
đồng. Giá niêm yết của loại áo sơ mi trên trong siêu thị là: A. 400000 đồng B. 410000 đồng C. 420000 đồng D. 450000 đồng
Câu 7: Phương trình 2x −(3m +1)x + m −5 = 0 có nghiệm x = 1 − 1 , nghiệm còn lại trong trường hợp đó là: 17 3 3 17 A. x = − x = − x = x = 2 . B. . C. . D. . 4 2 4 2 4 2 4
Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là 4 khi đó số 2 a bằng A. 2 . B. 16. C. 256 . D. 4 .
Câu 9: Với giá trị nào của ,ab thì hệ phương trình 5x + ay = 2b +3 
có nghiệm (x;y) = (1;4)?
bx y = 3a − 5
A. a = 0;b = 1 − .
B. a = 5;b = 2.
C. a = 2;b = 5. D. a = 2; − b = 3 − .
Câu 10: Giá trị của m để hai đường thẳng (d): y = mx + 6 − x và (d '): y = 3
x + 2 − m song song là A. m = 2. − B. m = 4. − C. m = 3 − ;m ≠ 4 − . D. m = 3. −
Câu 11: Cho (x ;y ) 2x + y = 1 − 2 2 x + y 0
0 là nghiệm của hệ phương trình 
khi đó giá trị của 0 0 3  x + 5y = 9 bằng A. 13. B. 5. C. 29. D. 21.
Câu 12: Giá trị của m để y = (2m + )
1 x + 2 − 2x là hàm số bậc nhất là A. 3 m ≠ − . B. 1 m ≠ . C. 1 m ≠ − . D. 1 m > − . 2 2 2 2 2 x
Câu 13: Điều kiện để xác định là: x − 3 A. x > 3. B. x ≥ 3. C. x ≠ 3.
D. x > 3; x ≠ 0 Câu 14: Cho A
BC vuông tạiC, CH AB (H AB), AH = 16cm,HB = 9cm, diện tích ABC bằng A. 2 120 cm . B. 2 150 cm . C. 2 72 cm . D. 2 54 cm .
Câu 15: Biểu thức 3 − 2 viết thành dạng a + b c khi đó giá trị biểu thức a − 2b + c bằng: 2 + 3 A. 12 − B. 7 − + 4 3 C. 3 − 3 D. 2
Câu 16: Giá trị của m để phương trình 2
x − (3m − 5) x + 2m −1= 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. 3 m > B. 3 m < C. 1 m D. 1 m < 5 5 2 2
Câu 17: Đường thẳng nào là tiếp tuyến của Parabol (P): 2 y = 2x ?
A. y =1− 4x. B. y = 4 − x + 2.
C. y = 4x − 2.
D. y = 4x + 2.
Câu 18: Rút gọn biểu thức 2
A = (5a −1) − 3 − a. 1
− 2a với a < 0 được kết quả A. a +1. B. 1−11 .a C. 11a +1. D. 1− .a Câu 19: Cho ABC vuông tại ,
A AB = 6cm, AC = 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng A. 4 . cm B. 3 . cm C. 5 . cm D. 2 . cm
Câu 20: Phương trình 2
x + ax + b = 0 có nghiệm x = 2
− thì b − 2a có giá trị bằng: A. 2 − B. 4 C. 4 − D. 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21.
(2,5 điểm)  1 1  x +1
1. Rút gọn biểu thức P = +   :
(Với x > 0, x ≠ 1)  x x
x −1 ( x − )2 1
2. Giải hệ phương trình 2x y = 3  x + 3y = 5
3. Cho hàm số y = 2x − 4 có đồ thị là đường thẳng (d ). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O
đến đường thẳng(d ).
Câu 22. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 x   2 m  
1 x m  2  0  1 ,m là tham số.
1. Giải phương trình khi m =1.
2. Tìm m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 1 2 2x 1 2x  1 55 1 2   x x  . 1 2 x x x x 2 1 1 2
Câu 23. (1,0 điểm)
Năm học 2022-2023, học kì I, trường THCS A có 500 học sinh đạt loại khá và giỏi.
Học kì II, số học sinh khá tăng 2% , số học sinh giỏi tăng 4% nên tổng số học sinh khá và
giỏi là 513 học sinh. Nhà trường phát thưởng cho học sinh đạt thành tích cho học kì II như
sau: Mỗi học sinh giỏi là 15 quyển tập, mỗi học sinh khá là 10 quyển tập. Biết giá mỗi quyển
tập bán trên thị trường là 9500 đồng/quyển. Do mua số lượng lượng lớn công ty cung cấp có
chính sách như sau: Nếu hóa đơn trên 40000000 đồng thì được giảm giá 5% ; nếu hóa đơn trên
50000000 đồng thì được giảm giá 8% ; nếu hóa đơn trên 60000000 đồng thì được giảm giá
10%. Hỏi nhà trường phải trả số tiền mua tập làm phần thưởng là bao nhiêu?
Câu 24. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) có đường kính BC . Trên tia đối của tia BC lấy
điểm Asao cho BO = 2BA. Vẽ tiếp tuyến AD với đường tròn (O)( D là tiếp điểm) và dây
cung DE của đường tròn (O)vuông góc với BC .
1. Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
2. Vẽ đường kính DF của đường tròn(O). Gọi P là giao điểm của EC DF , G là giao điểm
của hai đường thẳng BD AE . Chứng minh BC / /EF P .
O GE = PC.GB .
3. Vẽ cát tuyến AMN của đường tròn (O) (cát tuyến không đi quaO ), các tiếp tuyến tại M
N của đường tròn (O) cắt nhau tại K . Chứng minh ba điểm K,D,E thẳng hàng.
Câu 25. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x + y .
Biết rằng xy là các số thực thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 2
x 1− y + y 1− x = x + y .
--------------------------Hết-----------------------
UBND HUYỆN LẠNG GIANG
HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024 Môn thi:
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Ngày thi: /3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm).
B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 21 2.0
Với x > 0, x ≠ 1, ta có:  1 1  x +1 P = +   :  x x
x −1 ( x − )2 1 0.25  1 1  x +1   = +  x ( x − ) : 1
x −1 ( x −   )21 1  1 xx +1   = +  x ( x − ) x ( x − ) : 1 1  ( 0.25 x −   )21 ( x x − + )2 1 1 x −1 = = 0.25 x ( x − ). 1 x +1 x Vậy x −1 P =
với x > 0, x ≠ 1 x 0.25
Ta có 2x y = 3 6x −3y = 9 7x =14  ⇔  ⇔ 0.5 x 3y 5 x 3y 5  + = + = x + 3y = 5 2 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 0.25 2 3y 5  + =  y = 1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1) 0.25
+ Gọi giao điểm của đường thẳng (d )với trục Oy Ox lần lượt là ; A B
+ Tìm được giao điểm của đường thẳng (d )với trục tung Oy A(0; 4 − )suy ra OA = 4 − = 4 0.25 3
+ Tìm được giao điểm của đường thẳng (d )với trục hoành Ox B(2;0) suy ra OB = 2 = 2
+ Kẻ OH AB tại H suy ra OH là khoảng cách từ O đến (d ) 0.25
+ Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 2 2 2 OAB có: 1 1 1 2 OA .OB 4 .2 16 = + ⇒ OH = = = 2 2 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB 4 + 2 5 16 4 5 ⇒ OH = = 5 5 Vậy 4 5 OH = (đvđd) 5 22 1.0
Thay m =1 vào phương trình (1) ta được phương trình: 0,25 2
x + 2x −1= 0(2) 1
Giải phương trình (2) được nghiệm là x = 1 − − 2; x = 1 − + 2 1 2
Vậy m =1 thì phương trình có tập nghiệm là S = { 1 − − 2; 1 − + 2} 0,25 Phương trình (1) có:
  m m m   m  m  2 4 2 4 2 4 9 2 1  7  0, m.
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25 2 x
  x m   1 Theo hệ thức Viét,  1 2  x
x m  2  1 2 
Do đó x x  0  m  2  0  m  2. 1 2 2 2x  1 2x  1 55 1 2   x x
 2 x x x x x x  55 1 2  1 2   1 2   1 22 2 2 x x x x 2 1 1 2
 2x x 2  4x x x x x x 2  55  0 1 2 1 2 1 2 1 2  2m  2
1  4m  2  m   1  m  22 2 2  55  0 0,25 2 m   4 4 2 m 2m 24 0        m  2  2 m  6 
Từ ĐK suy ra m  2. 23 1.0
Gọi x,y lần lượt là số học sinh khà và giỏi của trường THCS A trong HKI (x,y∈*) . 0.25
Tổng số học sinh khá và giỏi trong HKI là 500 , nên ta có phương trình: x + y = 500 (1).
Vì số học sinh của HKII tăng, nên ta có phương trình:
2%x + 4%y = 513 − 500 = 13 (2). 0.25 x + y = 500 x = 350(n)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:  ⇔  . 0.25
2%x + 4%y = 13 y = 150  (n)
Vậy HKII trường THCS có số học sinh khá 350(1+ 2%) = 357 học sinh và số
học sinh giỏi là 156 học sinh.
Tổng số hóa đơn cần mua tập khi chưa áp dụng giảm giá:
10(357.15 +156.10).9500 = 65692500 đồng. 0.25
Vậy với hóa đơn này, nhà trường sẽ được áp dụng chính sách giảm giá 10%.
Số tiền nhà trường phải trả sau khi áp dụng giảm giá:
65692500(1−10%) = 59123250 đồng. 24 2.0 1
Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1.0
+ Gọi I là giao điểm của OB và DE. 0.25
Tam giác ODE cân tại O có OI là đường cao nên cũng là phân giác.
Xét hai tam giác AOD và AOE có: OD=OE, OA chung,  =  AOD AOE 0.5
Suy ra hai tam giác AOD và AOE bằng nhau. Mà  0 OAD = 90 nên  0 OEA = 90 . 0.25
Vậy AE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 2
Vẽ đường kính DF của đường tròn(O). Gọi P là giao điểm của EC
DF , G là giao điểm của hai đường thẳng BD AE . Chứng minh 0.5
BC / /EF P .
O GE = PC.GB .
+ Lập luận BC và EF cùng vuông góc với DE nên song song với nhau.
+ Tứ giác BEFD nội tiếp nên  =  GBE EFD 0.25 Mà  = 
EFD POC (so le trong) nên  =  GBE POC. +  = 
BEG OCP (chắn cung BE).
⇒ Hai tam giác GBE và POC đồng dạng (g-g) GB GE 0.25 ⇒ = ⇒ PO.GE=PC.GB PO PC 3
Vẽ cát tuyến AMN của đường tròn (O) (cát tuyến không đi qua O ),
các tiếp tuyến tại M N của đường tròn (O) cắt nhau tại K . Chứng 0.5
minh ba điểm K,D,E thẳng hàng.
+ Chứng minh được hai tam giác AMD và ADN đồng dạng 2 ⇒ AM.AN=AD . AM AI Mà 2
AD = AI.AO nên AM.AN = AI.AO ⇒ = . AO AN 0.25 Hơn nữa  = 
MAI OAN , suy ra hai tam giác AMI và AON đồng dạng. ⇒  = 
AIM ANO . Suy ra tứ giác MION nội tiếp (*)
+ Tứ giác KMON nội tiếp đường tròn đường kính KO (**)
Từ (*) và (**) suy ra 5 điểm K, M, I, O, N cùng nằm trên một đường tròn 0.25
đường kính KO nên KI vuông góc với IO.
Mà DE vuông góc với IO nên ba điểm K, D, E thẳng hàng. 25 0.5 Điều kiện : 0 ≤ ; x y ≤ 1 Ta có 2 2 2 2
x 1− y + y 1− x = x + y 2 2
x(x − 1− y ) + y(y − 1− x ) = 0 2 2 2 2
x(x + y −1) y(x + y −1) ⇔ + = 0 2 2 x + 1− y y + 1− x 0.25   2 2 ⇔ ( + −1) x y x y  +  = 0  2 2 x 1 y y 1 x  + − + −   2 2 x + y =1
⇔ x = y =0
+ Nếu x = y = 0 thì A = 0. Mà 0 ≤ ;
x y ≤ 1 nên A ≥ 0 nên MinA = 0. + Nếu 2 2
x + y =1 ta có 2 2 2 2
A = ( x + y) ≤ 2(x + y) ≤ 2 2(x + y ) = 2 2 ⇒ A ≤ 2 2 1 0.25
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = . 2 1
Vậy MinA = 0 khi x = y = 0; MaxA = 2 2 khi x = y = . 2 Tổng điểm 7.0
Document Outline

  • Toan lan 1 (Ma 132)
  • HDC Toan lan 1 (23-24)