Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thủy Nguyên – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN THU NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT (LN 1)
NĂM HC: 2023 2024
(Thi gian làm bài 120’ không k giao đề; đề thi có 01 trang)
Bài 1.(1,5 đim).
1/ Rút gn biu thc:
5
20
5
1
4
A
5
=+
2/ Cho B =
x 1 1 2
- : +
x - 1
x - 1 x - x x 1





+


vi
x 0, x 1
;
a) Rút gn B. b) Tìm x sao cho B > 0.
Bài 2.(1,5 đim).1/ Gii h phương trình sau:
1
5
4
3
1
2
4
y
x
y
x
+=
−=
2/ Ch ơng thuê nvi giá 2500 000 đồng mt tháng ch phi tr tin dch v gii thiu
1000 000 đồng (tin dch v ch tr mt ln). Gi x (tháng) là thi gian mà ch Hương thuê nhà, y
ng) là tng s tin thuê nhà trong x ( tháng) và tin dch v gii thiu.
a)Viết h thc liên h gia y và x ?
b)Tính s tin ch ơng phi tr khi thuê nhà 1 năm ?
Bài 3.( 2, 5 điểm )
1) Cho Parabol (P): y = x
2
và đường thẳng (d) có phương trình: y = - 2x + 1- m (m là tham s)
a)Tìm to độ giao đim ca Parabol (P) và đưng thng (d) vi m = -7;
b)Tìm giá tr của m để (P) và (d) ct nhau tại hai điểm phân bit A(x
1
; y
1
) và B( x
2
;y
2
) tho
mãn: x
1
y
2
+ x
2
y
1
= 2x
1
x
2
- 3
2/ Hai đội công nhân cùng làm mt công vic. Nếu hai đội làm chung thì hoàn thành công vic
trong 8 ngày. Nếu m riêng thì đội một hoàn thành nhanh hơn đi hai 12 ngày. Hi nếu làm
riêng thì mi đi hoàn thành công vic trong bao nhiêu ngày ?
Bài 4( 0,75 điểm ): Người ta xếp hai qu cu có cùng bán kính r vào
mt chiếc hp hình tr ( tham kho hình v i) sao cho các qu cu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thi hai qu cu tiếp xúc vi nhau và
mi qu cầu đều tiếp xúc vi đưng sinh ca hình tr. Biết qu cu có
bán kính r =10cm. Tính th tích ca chiếc hp hình tr?
Bài 5 ( 3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhn( AB < AC) ni tiếp đường tròn (O), các đường cao
AD, BE, CF ct nhau ti H. Gọi K trung đim ca đoạn AH. Đưng thẳng đi qua K vuông
góc vi đưng thng BK ct đưng thng AC ti N.
a) Chng minh t giác AEHF là t giác ni tiếp và
KEH KNB=
b) K đường kính BM của đường tròn (O). Chng minh góc
BK.BC = BN.BE
c) Chng minh: NO // BC.
Bài 6 ( 0,75 điểm): Tìm các s thc x,y tho mãn:
( )
22
44
8 4 1 1
xy
xy
yx
−−
+ + +
.
---------------------------- Hết -----------------------------
NG DN CHM
KHO SÁT MÔN: TOÁN - LP 9
NĂM HC: 2022 - 2023
(Đáp án và hưng dn chm gm 04 trang)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(1,5đ)
a) (1,0 điểm).
( )
4 5 1
5
20 5 2 5
4
5
1
4
A
5
+
= + =+
0,25
A
5 1 5 2 5 1= + + =
0,25
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
x 1 1 2
- : +
x - 1
x - 1 x - x x 1
x 1 x 1 2
- : +
x - 1 x - 1 x 1 x 1 x 1 x 1
B
xx


=



+


=
+ +
0,25
( ) ( )( ) ( )
( )( )
x 1 x 1
1 1 1 1
:.
1
x - 1 x 1 x 1 x - 1
x x x x
xx
xx
+−
+
= = =
+
+−
0,25
b) (0,5 điểm)
1
0 0 1 0 1
x
B x x
x
0,25
Kết hp vi điu kiện ta được: x > 1
0,25
2.1
(0,75đ)
ĐK: x > 4 Đặt:
1
4
a
x
=
H PT tr thành:
5
51
6 2 4
31
2
ay
a y a
y
a y y
a
+=
+ = =


= =
−=

Vi a = 1
1
1 4 1 5( )
4
x x tm
x
= = =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht ( x;y) = ( 5; 4)
0,25
0,25
0,25
2.2
a.Ta có: y = 2500000x + 1000000 ( đồng) (1)
0, 5
b.Tiền thuê nhà sau 1 năm = 12 tháng là:
thay x = 12 vào công thc (1) ta đưc:
y = 2500000.12 + 1000000 = 31000000 ( đồng)
0,25
3.1
( 1,5đ)
a.Xét PT hoành độ giao điểm ca (P) và (d):
22
2 1 2 1 0x x m x x m= + + + =
( *)
Vi m = -7 ta có PT x
2
+2x - 8 = 0 Pt
' 9 0 =
nên Pt có 2 nghim: x
1
= - 4 ; x
2
= 2
0,25
Vi x = 2
y = 4 ta được đim (2; 4)
Vi x = - 4
y = 16 ta được đim (-4; 16)
0,25
Vy vi m = -7 thì (P) và (d) có 2 giao đim (2;4) và (-4; 16)
b.+ Ta có:
( )
2
' 1 1 1 2mm = =
(P) và (d) ct nhau ti 2 điểm phân bit
PT (*) có 2 nghim phân bit
' 0 2 0 2mm
0,25
+ Khi đó x
1
; x
2
là nghim ca PT (*)
Ápdng h thc Vi ét ta có:
1 2 1 2
2; 1x x x x m+ = =
Vì A(x
1
; y
1
), B( x
2
;y
2
)
(P)
2
11
yx=
2
22
yx=
0,25
Ta có:
1 2 2 1 1 2
2 3x y x y x x+ =
( )
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
2
2
2
1
2 3 2 3+x x x x x x x x x x x x = + =
7
( 1)( 2) 2 2 3 2 2 2 5
4
m m m m m = + = =
( tho mãn điều kin)
Vy m =
7
4
0,25
0,25
3.2
( 1,0đ)
2. Gi s ngày làm riêng để đội th nht hoàn thành công vic là x (ngày)
ĐK:
0x
0,25
Nếu làm riêng thì đội một hoàn thành nhanh hơn đội hai
12
ngày nên s ngày
làm riêng đ đội hai hoàn thành công vic là x + 12 (ngày).
Mt ngày: đi mt làm được
1
x
(công vic), đội hai làm đưc
1
12x +
(công vic).
0,25
Nếu hai đi làm chung thì hoàn thành công vic trong 8 ngày nên mt ngày c
hai đội làm được
1
8
(công vic).
Theo đ bài ta có phương trình:
1 1 1
12 8xx
+=
+
Giải phương trình ta đưc
12x =
(TMĐK); x = - 8 (loi).
0,25
Vy s ngày làm riêng để đội mt hoàn thành công vic là
12
ngày.
S ngày đội hai làm riêng đ hoàn thành công vic là
12 12 24+=
ngày.
0,25
Bài 4
0,75đ
Chiếc hp hình tr :
Chiu cao h = 20cm ; bán kính đường tròn đáy R = 20cm
Th tích ca chiếc hp :
2 2 3
.20 .20 8000 ( )V R h cm
= = =
0,25
0, 5
Bài 5
3,0 đ
V V hình đúng cho phần a
0,25
a, (1,0 điểm)
*Ta có
0
90AEH AFH==
( gt)
E và F thuộc đường tròn đường kính AH
A,E, H, F thuc đưng tròn đường kính AH
AEHF ni tiếp đường tròn đường kính AH
*Ta có
0
90BKN BEN==
( gt)
E và K thuộc đường tròn đường kính BN
B,K, E, N thuc đưng tròn đưng kính BN
BKENni tiếp đường tròn đường kính BN
BNK BEK=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung BK)
Hay
BNK HEK=
0,25
0,25
0,25
0,25
b, (1,0 đim)
*Xét (O) có
BAC BMC=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung BC) (1)
0
90MCB =
( góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Ta có:
0
90BAE ABE+=
( vì tam giác ABE vuông ti E) (2)
0
90BMC MBC+=
( vì tam giác MBC vuông ti C) ( 3)
Từ (1), (2), (3)
ABE MBC=
(4)
*Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp ( 2)
DCE KHE=
( Tính cht góc ngoài ca t giác ni tiếp) ( 5)
Xét tam giác KHE có KE = KH ( vì H và E thuc đường tròn tâm K đưng
kính AH)
KEH
cân ti K
KHE KEH=
(6)
Li có:
KEH KNB=
( theo phn a) (7)
0,25
0,25
0,25
N
D
K
M
F
E
H
O
A
B
C
T (5) ( 6) (7)
DCE KNB=
hay
BCE KHE=
T đó cm được
( . )BKN BEC g g
..
BK BN
BK BC BN BE
BE BC
= =
0,25
(0,75 đim)
( )BKN BEC theo b
KBN CBE KBE EBN CBN EBN KBE CBN = + = + =
ABE MBC ABK KBE MBN CBN= + = +
ABK MBN=
(8)
Theo phần b
..
BK BE
BK BC BN BE
BN BC
= =
(9)
*Xét
ABE
MBC
có:
+
ABE MBC=
( cmt)
0
90AEB MCB==
( . )ABE MBC g g
AB BE
BM BC
=
(10)
T (9) và (10)
BK AB
BN BM
=
( 11)
T ( 8) và (11) suy ra
( . . )ABK MBN c g c
BAK BMN=
BAC BMC BAK DAC BMN NMC= + = +
DAC NMC=
Li có MC// AD( cùng vuông góc vi BC)
DAC ACM=
NMC ACM=
hay
NMC NCM=
CMN cân ti N
NM = NC
Li có OC = OM ( = bán kính của đường tròn (O))
ON là đưng trung trc ca CM
ON
MC mà BC
MC
ON // BC ( đpcm)
0,25
0,25
0, 25
6
( 0,75 đ)
Chng minh bt đng thc vi x> 0; y > 0 thì:
22
x y
xy
yx
+ +
(1)
Dấu “=” xảy ra khi x = y
0,25
Ta có: ĐK:
1; 1xy
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 4( 1) 4( 1)
88
x y x y x y x y
y x y x y x y x x y
+ + = + + = + + +
Áp dng bt đng thc (1) ta có:
2 2 2 2
22
4 4 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1)
8
4 4 4( 1) 4( 1)
8
x y x y x y x y
xy
y x y x x y x y
x y x y
xy
y x x y
+ + = + + + + + +


+ + + + +




0,25
Áp dng bt đng thc AM GM vi
( ) ( )
4 1 4 1
; 0; ; 0
yx
xy
yx
−−

ta đưc
4( 1)
4 1;
4( 1)
41
x
xx
x
y
yy
y
+
+
22
44
8 4 1 4 1
xy
xy
yx
−−
+ + +
Dấu “=” xảy ra khi: x = y = 2
Vy x = 2; y = 2
0,25
*Chú ý: mi phn, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm ti đa.
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (LẦN 1)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
(Thời gian làm bài 120’ không kể giao đề; đề thi có 01 trang) Bài 1.(1,5 điểm). 4 5
1/ Rút gọn biểu thức: A = + − 20 5 − 1 5  x 1   1 2  2/ Cho B =  -  : +     với x  0, x 1; x - 1 x - x    x +1 x - 1
a) Rút gọn B. b) Tìm x sao cho B > 0.  1 + y = 5  − Bài 2.(1,5 điể x 4
m).1/ Giải hệ phương trình sau:  3 y  − =1  x − 4 2
2/ Chị Hương thuê nhà với giá 2500 000 đồng một tháng và chị phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là
1000 000 đồng (tiền dịch vụ chỉ trả một lần). Gọi x (tháng) là thời gian mà chị Hương thuê nhà, y
(đồng) là tổng số tiền thuê nhà trong x ( tháng) và tiền dịch vụ giới thiệu.
a)Viết hệ thức liên hệ giữa y và x ?
b)Tính số tiền chị Hương phải trả khi thuê nhà 1 năm ? Bài 3.( 2, 5 điểm )
1) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) có phương trình: y = - 2x + 1- m (m là tham số)
a)Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) với m = -7;
b)Tìm giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(x1; y1) và B( x2;y2) thoả mãn: x1y2 + x2y1 = 2x1x2 - 3
2/ Hai đội công nhân cùng làm một công việc. Nếu hai đội làm chung thì hoàn thành công việc
trong 8 ngày. Nếu làm riêng thì đội một hoàn thành nhanh hơn đội hai 12 ngày. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi đội hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày ?
Bài 4( 0,75 điểm ): Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào
một chiếc hộp hình trụ ( tham khảo hình vẽ dưới) sao cho các quả cầu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và
mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ. Biết quả cầu có
bán kính r =10cm. Tính thể tích của chiếc hộp hình trụ?
Bài 5 ( 3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là trung điểm của đoạn AH. Đường thẳng đi qua K vuông
góc với đường thẳng BK cắt đường thẳng AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp và KEH = KNB
b) Kẻ đường kính BM của đường tròn (O). Chứng minh góc ABE = MBC và BK.BC = BN.BE c) Chứng minh: NO // BC. 2 2 x − 4 y − 4
Bài 6 ( 0,75 điểm): Tìm các số thực x,y thoả mãn: +
+ 8  4( x −1 + y −1). y x
---------------------------- Hết ----------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT– MÔN: TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC: 2022 - 2023
(Đáp án và hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu
Nội dung cần đạt Điểm a) (1,0 điểm). 4 0,25 4 ( 5+ )1 5 A = + − 20 = + 5 − 2 5 − 5 1 5 4 A = 5 +1+ 5 − 2 5 = 1 0,25  x 1   1 2  B =  -  : +     0,25 x - 1 x - x    x +1 x - 1  1     (1,5đ) x 1 x −1 2 =      x ( ) - x( ) :  ( + )( − ) + x - 1 x - 1 x 1 x 1 ( x + )1( x −    )1 + − x x + x − ( x )1( x )1 1 1 1 x −1 = = = 0,25 x ( x - ) : 1
( x + )1( x − )1 x( x - ). 1 x +1 x b) (0,5 điểm) x −1 B  0 
 0  x −1  0  x 1 x 0,25
Kết hợp với điều kiện ta được: x > 1 0,25 2.1 ĐK: x > 4 1 Đặt:
= a Hệ PT trở thành: (0,75đ) x 4 0,25 a + y = 5  a + y = 5 a = 1  y     3a − = 1  6a y = 2 y = 4  2 0,25 1 Với a = 1 
=1 x − 4 =1  x = 5(tm) 0,25 x − 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x;y) = ( 5; 4) 2.2
a.Ta có: y = 2500000x + 1000000 ( đồng) (1) 0, 5
b.Tiền thuê nhà sau 1 năm = 12 tháng là: 0,25
thay x = 12 vào công thức (1) ta được:
y = 2500000.12 + 1000000 = 31000000 ( đồng)
a.Xét PT hoành độ giao điểm của (P) và (d): 0,25 3.1 2 2 x = 2
x +1− m x + 2x + m −1 = 0 ( *) ( 1,5đ)  = 
Với m = -7 ta có PT x2 +2x - 8 = 0 Pt có ' 9 0
nên Pt có 2 nghiệm: x1 = - 4 ; x2 = 2
Với x = 2  y = 4 ta được điểm (2; 4) 0,25
Với x = - 4  y = 16 ta được điểm (-4; 16)
Vậy với m = -7 thì (P) và (d) có 2 giao điểm (2;4) và (-4; 16) b.+ Ta có: 2  ' =1 −1(m − ) 1 = 2 − m 0,25
(P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
 '  0  2 − m  0  m  2
+ Khi đó x1 ; x2 là nghiệm của PT (*) 0,25
Ápdụng hệ thức Vi – ét ta có: x + x = 2
− ; x x = m −1 1 2 1 2 Vì A(x  = = 1; y1), B( x2;y2)  (P) 2 y x và 2 y x 1 1 2 2
Ta có: x y + x y = 2x x − 3 0,25 1 2 2 1 1 2 2 2  x x
+ x x = 2x x − 3  x x x + x = 2x x − 3 1 2 2 1 1 2 1 2 ( 1 2 ) 1 2 7  (m −1)( 2
− ) = 2m − 2 − 3  2
m + 2 = 2m − 5  m = ( thoả mãn điều kiện) 0,25 4 7 Vậy m = 4
2. Gọi số ngày làm riêng để đội thứ nhất hoàn thành công việc là x (ngày) 0,25 ĐK: x  0 3.2
Nếu làm riêng thì đội một hoàn thành nhanh hơn đội hai ( 1,0đ) 12 ngày nên số ngày
làm riêng để đội hai hoàn thành công việc là x + 12 (ngày). 1 1 0,25
Một ngày: đội một làm được
(công việc), đội hai làm được (công việc). x x +12
Nếu hai đội làm chung thì hoàn thành công việc trong 8 ngày nên một ngày cả 0,25 1
hai đội làm được (công việc). 8
Theo đề bài ta có phương trình: 1 1 1 + = x x +12 8
Giải phương trình ta được x = 12 (TMĐK); x = - 8 (loại).
Vậy số ngày làm riêng để đội một hoàn thành công việc là 12 ngày. 0,25
Số ngày đội hai làm riêng để hoàn thành công việc là 12 +12 = 24 ngày.
Chiếc hộp hình trụ có : Bài 4
Chiều cao h = 20cm ; bán kính đường tròn đáy là R = 20cm 0,25 0,75đ
Thể tích của chiếc hộp là : 2 2 3
V =  R h =  .20 .20 = 8000 (cm ) 0, 5 A 0,25 E K M F O H N B D C V
Vẽ hình đúng cho phần a a, (1,0 điểm) *Ta có 0
AEH = AFH = 90 ( gt)
 E và F thuộc đường tròn đường kính AH 0,25
 A,E, H, F thuộc đường tròn đường kính AH
 AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH 0,25 *Ta có 0
BKN = BEN = 90 ( gt)
 E và K thuộc đường tròn đường kính BN Bài 5 3,0 đ
B,K, E, N thuộc đường tròn đường kính BN
 BKENnội tiếp đường tròn đường kính BN 0,25
BNK = BEK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BK) Hay BNK = HEK 0,25 b, (1,0 điểm)
*Xét (O) có BAC = BMC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BC) (1) 0
MCB = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Ta có: 0
BAE + ABE = 90 ( vì tam giác ABE vuông tại E) (2) 0
BMC + MBC = 90 ( vì tam giác MBC vuông tại C) ( 3)
Từ (1), (2), (3)  ABE = MBC (4) 0,25
*Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp ( 2) 
DCE = KHE ( Tính chất góc ngoài của tứ giác nội tiếp) ( 5)
Xét tam giác KHE có KE = KH ( vì H và E thuộc đường tròn tâm K đường kính AH)  K
EH cân tại K  KHE = KEH (6)
Lại có: KEH = KNB ( theo phần a) (7) 0,25
Từ (5) ( 6) (7)  DCE = KNB hay  BCE = KHE BK BN 0,25 Từ đó cm được BKN B
EC(g.g)  =
BK.BC = BN.BE BE BC (0,75 điểm)BKN B
EC(theo b) 
KBN = CBE KBE + EBN = CBN + EBN KBE = CBN
ABE = MBC ABK + KBE = MBN + CBN
ABK = MBN (8) Theo phần b BK BE
BK.BC = BN.BE  = (9) BN BC *Xét ABE  và MBC có:
+ ABE = MBC ( cmt) 0 AEB = MCB = 90  ABE M
BC(g.g)  AB BE = (10) BM BC BK AB Từ (9) và (10)  = ( 11) 0,25 BN BM
Từ ( 8) và (11) suy ra ABK MBN( . c g.c)
BAK = BMN BAC = BMC BAK + DAC = BMN + NMC DAC = NMC
Lại có MC// AD( cùng vuông góc với BC)  DAC = ACM
NMC = ACM hay NMC = NCM 0,25
  CMN cân tại N  NM = NC
Lại có OC = OM ( = bán kính của đường tròn (O))
 ON là đường trung trực của CM
 ON ⊥ MC mà BC ⊥ MC  ON // BC ( đpcm) 0, 25 2 2 6 x y
Chứng minh bất đẳng thức với x> 0; y > 0 thì: +  x + y (1) y x 0,25
( 0,75 đ) Dấu “=” xảy ra khi x = y
Ta có: ĐK: x 1; y 1 2 2 2 2 2 2 x − 4 y − 4 x y 4 4 x y 4(x −1) 4( y −1) Ta có: + + 8 = + − − + 8 = + + + y x y x y x y x x y
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: 0,25 2 2 2 2 x − 4 y − 4 x y 4(x −1) 4( y −1) 4(x −1) 4( y −1) + + 8 = + + +  x + y + + y x y x x y x y 2 2 x − 4 y − 4  4(x −1)   4( y −1)   + + 8  x + + y +     y xx   y  4 ( y − ) 1 4 ( x − ) 1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM với ; x y  0; ;  0 ta được y x 4(x −1) x +  4 x −1; x 4( y −1) y +  4 y −1 y 0,25 2 2 − −  x 4 y 4 +
+ 8  4 x −1 + 4 y −1 y x
Dấu “=” xảy ra khi: x = y = 2 Vậy x = 2; y = 2
*Chú ý: Ở mỗi phần, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.