Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức
2
2
x
x
A.
0.x
B.
4.x ≠±
0; 2.xx≥≠
D.
2.x
≠±
Câu 2: Kết quả của phép tính
( )
22
8 2 , .
21
a bab Z
+
=+∈
+
Khi đó biểu thức a
2
b
2
giá tr
bằng
A. 1.
B. -1.
C. 0.
D. 2.
Câu 3: Khoảng cách đường bộ từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan dài
25 .km
Xe máy th nhất đi từ
cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan, cùng một lúc xe máy thứ hai đi từ cầu Đò Quan về cầu Lạc Quần,
sau
25
phút hai xe gặp nhau. Mỗi giờ xe thhai đi chậm hơn xe thứ nhất
10 .km
Vận tốc xe thứ nhất
A. 35km/h
B. 30km/h
C. 25km/h
D. 40km/h
Câu 4: Giá trị của
m
để hai đường thẳng
61y xm
= +−
(
)
2
32ym x
=−+
song song với nhau là
A.
3.m = ±
B.
3.m =
C.
3.
m =
D.
1.m =
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, số giao điểm của parabol
2
2yx=
và đường thẳng
5yx= +
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
3, 5AC BC
= =
, khi đó tanB có giá trị bằng
A.
3
4
.
B.
3
5
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
6 , 8 , 10AB cm AC cm BC cm= = =
. Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
A.
2
100
π
cm
. B.
2
25
π
cm
. C.
2
36
π
cm
. D.
2
64
π
cm
.
Câu 8: Cho hình nón đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của hình nón
3
3( )cm
π
, khi đó chiều cao của hình nón là
A.
3.cm
B.
33 .cm
C.
23 .cm
D.
3.cm
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
1
2 3 2 36 0
6
++ =
.
2
2) Rút gọn biểu thức
11
1:1 ,
11
xx x
Px
xx

++
= −− +

−−

với
0, 1.xx>≠
Tìm x để
1.
P
Bài 2. (1,5 điểm)
1) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho điểm
M
thuộc parabol
2
yx
và có hoành độ bằng
2
.
Viết phương trình đường thẳng
.
OM
2) Cho phương trình
2
5 10
x xm 
(
m
là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
sao cho
12
2xx
.
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
22
1 11
12 12
4 2.
xy
xx y y
+=
−−
−=
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân
A
, đưng cao
.AH
Vẽ
đường tròn tâm
O
đưng kính
BH
cắt
AB
tại
.M
Biết
23AB cm
. Tính din tích ca hình đưc giới hạn bi tam
giác
ABC
và hình tròn
( )
O
đưng kính
BH
(phn tô đm
trong hình bên, kết qulàm tròn đến chsthp phân th
nhất).
M
O
H
A
B
2) Cho tam giác nhọn
ABC
AB AC<()
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
cắt nhau tại
.H
Vẽ
đường tròn (O) đường kính HC. Trên cung EC nhỏ của đường tròn (O), lấy điểm
I
sao cho
IC IE>
,
DI
cắt
CE
tại
N
.
a) Chứng minh tứ giác
AFHE
nội tiếp và
.AEF DIC=
b) Gọi M là giao điểm của FE CI, đường thẳng HM cắt (O) tại điểm thứ hai là K, KN cắt
(O) tại điểm thứ hai là G, MN cắt BC tại T. Chứng minh MN//AB và ba điểm H,T,G thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
22
20 14 9 (14 11) 2 1xx x x+ += + +
.
2) Cho các số thực dương
,,xyz
thay đổi thoả mãn điều kiện
1.xyz =
Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
111
.
2 22
M
xy x yz y zx z
=++
++ ++ ++
……………………..HẾT………………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………………….
Chữ kí của Giám thị số 1…………….…………Chữ kí của Giám thị số 2……………………….
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ THI THỬ
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI THỬ VÀO LỚP 10-THPT LẦN 1
Năm 2023
Môn: Toán 9
Lưu ý:
1. ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý cơ bn hc sinh cn trình bày
đưc, nếu hc sinh làm cách khác đúng, lp lun cht ch thì giám kho vn cho
đim ti đa tương ng vi ý đó.
2. Hình v sai phn nào không cho đim phn đó. Tng đim bài thi gi nguyên, không
làm tròn.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
A
B
C
A
B
D
Phần II. Tự luận:
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1.
(1,5
điểm)
1)
(0,5)
Chứng minh đẳng thức:
1
2 3 2 36 0
6
++ =
Biến đổi vế trái ta có:
1 4 23 4 23 1
2 3 2 36 6
62 2 6
−+
++ = +
22
( 3 1) ( 3 1)
6
22
−+
=+−
0,25
31 31
31 31
6 6 6 60
2 2 22
−+
−+
= + −= + −=−=
Vậy đẳng thức được chứng minh
0,25
2)
(1,0)
2) Rút gọn biểu thức
11
1:1 ,
11
xx x
Px
xx

++
= −− +

−−

với
0, 1.xx>≠
Tìm x để
1.P
Với
0; 1,xx>≠
ta có
( 1)( 1) 1
( 1) : 1
( 1)( 1) 1
x xx
Px
xx x

+ −+
= −+ +


+−


0,25
1
( 1) :
11
xx x
x
xx

−+
= −+

−−

0,25
2 12
.
1
xx x
xxx
−−
= =
.
0,25
với
0, 1,
xx
>≠
ta có
2
1 12 1 1
x
P xx x x
x
≥⇔ ≥⇔ ≤⇔
Đối chiếu với điều kiện =>
0 1.x<<
0,25
2
(1,5
điểm)
1)
(0,75)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho điểm
M
thuộc parabol
2
yx
và có hoành
độ bằng
2
. Viết phương trình đường thẳng
.OM
M hoành độ x = 2, điểm M thuộc parabol
2
yx
=> M(2;-4)
0,5
Gọi phương trình đường thẳng
OM
y ax
, đi qua điểm M(2; -4)
suy ra -4 = 2a => a = -2 => phương trình đường thẳng
OM
2.yx
=
0,25
2)
(0,75)
Cho phương trình
2
5 10
x xm 
(
m
là tham số)
Tìm m đ phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
sao cho
12
2xx
Ta có:
2
( 5) 4.1.( 1) 29 4mm∆= =
nên:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
29
0 29 4 0
4
mm>⇔ >⇔ <
Theo định lí Viét, ta có:
12
12
5
1.
b
xx
a
c
xx m
a
+ =−=
= =
0,25
12
2xx
nên điều kiện để bình phương hai vế là
1 12
2 12
00
1.
00
x xx
m
x xx
+≥

⇔≥

≥≥

Khi đó
2
1 22 1
24x xx x 
thay vào
12
5xx+=
ta được
2
11 1 1
5
4 5 0 1 ( ),
4
x x x TM x 
(loại)
0,25
Với
12
1 4,
xx
thay vào
12
1xx m=
ta được
1.4 1 5 ( )m m TM= −⇔ =
Vậy
5m =
là giá trị cần tìm.
0,25
Giải hệ phương trình
22
1 11
12 12
4 2.
xy
xx y y
+=
−−
−=
3.
(1,0 điểm)
Đk
1
1
2
x
y
0,25
Biến đổi
( )( )
22
2
4 2 2 210
12
xy
x x y y x yx y
xy
=
−= + =
=
0,25
Thay
2
xy=
vào phương trình (1) và tìm được
5
5
2
x
y
=
=
(tm )
0,25
Thay
12xy=
vào phương trình (1) và tìm được
2
1
(); ()
1
1
2
x
x
tm tm
y
y
=
=

=
=
Kết luận
0,25
4.
(3,0đ)
1)
(1,0)
Cho tam giác
ABC
vuông cân
A
, đưng cao
.AH
Đường tròn
( )
O
đưng
kính
BH
cắt
AB
tại
.M
Biết
23AB cm
. Tính din tích ca hình đưc gii
hn bi tam giác
ABC
hình tròn
( )
O
đưng kính
BH
(phn đm trong
hình bên, kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Ta có
ABC
vuông cân tại
A
23AB AC cm

Diện tích
ABC
2
1
11
. 2 3.2 3 6( )
22
S AB AC cm
0,25
Xét
AHB
vuông ti
H
0
.cos 2 3. 45 6( )BH AB B cos cm
6
.
2
OB OH OM cm⇒= = =
Li có
OBM
cân và
0
45BOM OBM= ⇒∆
vuông ti
O
nên diện tích
OBM
2
2
1 1663
. .. ()
2 22 2 4
S OM OB cm= = =
0,25
Din tích hình qut tròn
OHM
có bán kình
,OM
s đo cung
0
90
2
2
2
3
6
. .90
2
. .90 3
()
360 360 8
OM
S cm
π
ππ



= = =
0,25
Din tích hình đưc gii hn bi tam giác
ABC
và hình tròn
( )
O
đưng kính
BH
2
123
33
6 4,1( )
48
S S S S cm
π
= =−−
0,25
M
O
H
A
B
C
Vy diện tích cn tính là
2
4,1cm
2)
(2,0)
Cho tam giác nhọn
ABC
AB AC
<()
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
cắt nhau tại
.H
Vẽ đường tròn (O) đường kính HC. Trên cung EC nhỏ của đường tròn (O),
lấy điểm
I
sao cho
IC IE>
,
DI
cắt
CE
tại
N
.
a) Chứng minh tgiác
AFHE
nội tiếp và
.AEF DIC=
b) Gọi M giao điểm của FE CI, đường thẳng HM cắt (O) tại điểm thứ hai
K, KN cắt (O) tại điểm thứ hai G, MN cắt BC tại T. Chứng minh MN song
song AB và ba điểm H,T,G thẳng hàng.
a)
(1,25)
Chứng minh
AFHE
nội tiếp
0,5
Chỉ ra điểm D, E thuộc đường tròn (O)
DHC DIC=
(2 góc nội tiếp cùng
chắn cung DC)
0,25
Vì tứ giác
AFHE
nội tiếp (cmt)
AHF AEF
⇒=
(2 góc nội tiếp cùng chắn
cung FH)
0,25
DHC AHF=
(2 góc đối đỉnh)
DHC AHF AEF⇒==
AEF DIC⇒=
0,25
b)
(0,75)
MEC AEF=
(2 góc đối đỉnh)
MEC DIC⇒=
hay
MEN NIC=
Tứ giác MENI nội tiếp (tổng hai góc đối của tứ giác bằng
0
180
)
0,25
EMN EIN ECD EHA EFA⇒====
AFM FMN⇒=
và AB song song với MN
0,25
K
T
M
N
O
F
H
D
E
B
C
A
I
G
Chứng minh
NE.NC NM.NT; NE.NC NG.NK
= =
NM.NT NG.NK
NM NK
NG NT
⇒=
⇒=
KNM TNG
⇒∆
(c g c)
TGN KMN⇒=
(1)
Ta lại có
AB MN
CF MN
AB CF
//
⇒⊥
KMN HCK⇒=
( cùng phụ
KHC
)
KMN HGK=
(2)
Từ (1) (2)
NGT NGH⇒=
tia GT và tia GH cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ NG
H
,
T
,
G
thẳng hàng.
0,25
5
(1,0)
1)
(0,5)
Giải phương trình:
22
20 14 9 (14 11) 2 1
xx x x
+ += + +
ĐKXĐ
x
Ta có
22
20 14 9 (14 11) 2 1xx x x
+ += + +
22
40 28 18 2(14 11) 2 1 0
xx x x + + + +=
22
3(4 12 5) (14 11) 2 2 1 (2 3)
xx x x x

= + +− +

2
2
2
(14 11)(4 12 5)
3(4 12 5)
22 1 2 3
x xx
xx
xx
+ −−
−=
++ +
2
2
14 11
(4 12 5) 3 0
22 1 2 3
x
xx
xx

+
−− =

++ +

0,25
(
)
22
(4 12 5) 3 2 1 4 1 0
xx x x +− =
2
2
4 12 5 0
32 1 4 1
xx
xx
−=
+= +
+)
2
3 14
4 12 5 0
2
xx x
±
−==
+)
2
2 22
11
32 1 4 1
44
9(2 1) (4 1) 4 4 0
xx
xx
x x xx
−−

≥≥

+= +⇔


+ = + +=

2x⇔=
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3 14
2,
2
xx
±
= =
0,25
2)
(0,5)
Cho các số thực dương
,,xyz
thay đổi thoả mãn điều kiện:
1.
xyz =
Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
111
.
2 22
M
xy x yz y zx z
=++
++ ++ ++
Ta chứng minh BĐT sau: Với mọi số thực dương
,AB
ta luôn có
1 11 1
4AB A B

≤+

+

. Đẳng thức xảy ra khi
AB=
Thật vậy
( )
(
)
22
1 11 1
40
4
AB A B A B
AB A B

+ ≤+

+

( luôn đúng)
Áp dụng BĐT trên ta có
( ) ( )
1 1 11 1 1 1
2 1 14 1 14 1
xyz
xy x xy x xy x xy xyz x

= += +

++ + + + + + + +

11 1
24 1 1
z
xy x z x

≤+

++ + +

0,25
Chng minh tương t ta có
11 1
24 1 1
x
yz y x y

≤+

++ + +

và
11 1
24 1 1
y
zx z y z

≤+

++ + +

Do đó
1 1 1 13
4 1 1 14
xyz
M
xyz

+++
++ =

+++

. Dấu bằng xảy ra khi
1.
xyz= = =
Vậy giá lớn nhất của
M
bằng
3
4
khi
1.
xyz= = =
0,25
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ THI
(Thời gian làm bài: 120 phút) THỬ
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1
: Điều kiện xác định của biểu thức x 2 x − 2 A. x ≥ 0. B. x ≠ 4. ±
C. x ≥ 0; x ≠ 2. D. x ≠ 2. ±
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 2 8 −
= a 2 + b (a, b Z ). Khi đó biểu thức a2 – b2 có giá trị 2 +1 bằng A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Câu 3: Khoảng cách đường bộ từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan dài 25k .
m Xe máy thứ nhất đi từ
cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan, cùng một lúc xe máy thứ hai đi từ cầu Đò Quan về cầu Lạc Quần,
sau 25 phút hai xe gặp nhau. Mỗi giờ xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10k .
m Vận tốc xe thứ nhất là A. 35km/h B. 30km/h C. 25km/h D. 40km/h
Câu 4: Giá trị của m để hai đường thẳng y = 6x + m −1và y = ( 2
m − 3) x + 2 song song với nhau là A. m = 3. ± B. m = 3. − C. m = 3. D. m =1.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số giao điểm của parabol 2
y = 2x và đường thẳng y = x + 5 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC = 3, BC = 5, khi đó tanB có giá trị bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 4 5 3 3
Câu 7: Cho tam giác ABC AB = 6c , m AC = 8c ,
m BC =10cm . Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 2 100π cm . B. 2 25π cm . C. 2 36π cm . D. 2 64π cm .
Câu 8: Cho hình nón có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của hình nón là 3
3π (cm ) , khi đó chiều cao của hình nón là A. 3 c . m B. 3 3 c . m C. 2 3 c . m D. 3c . m
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức 1 2 − 3 + 2 + 3 − 6 = 0. 6 1  +   +  2) Rút gọn biểu thức x x 1 1 =  − −1 :1 x P x +
, với x > 0, x ≠ 1. Tìm x để P ≥ 1. x −1 x −    1 
Bài 2. (1,5 điểm)
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M thuộc parabol 2
y  x và có hoành độ bằng 2.
Viết phương trình đường thẳng OM. 2) Cho phương trình 2
x 5x m1 0 ( m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x sao cho 2x x . 1 2 1 2  1 1 1 + =
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x −1 2y −  1 2  2 2
x x = 4y − 2y.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH. Vẽ A
đường tròn tâm O đường kính BH cắt AB tại M. Biết
AB  2 3cm . Tính diện tích của hình được giới hạn bởi tam M
giác ABC và hình tròn (O) đường kính BH (phần tô đậm
trong hình bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
B O H nhất).
2) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC), các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H. Vẽ
đường tròn (O) đường kính HC. Trên cung EC nhỏ của đường tròn (O), lấy điểm I sao cho IC > IE ,
DI cắt CE tại N .
a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp và  =  AEF DIC.
b) Gọi M là giao điểm của FECI, đường thẳng HM cắt (O) tại điểm thứ hai là K, KN cắt
(O) tại điểm thứ hai là G, MN cắt BC tại T. Chứng minh MN//AB và ba điểm H,T,G thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2 2
20x +14x + 9 = (14x +11) 2x +1.
2) Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thoả mãn điều kiện xyz =1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 M = + + .
xy + x + 2 yz + y + 2 zx + z + 2
……………………..HẾT………………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………………….
Chữ kí của Giám thị số 1…………….…………Chữ kí của Giám thị số 2………………………. 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
THI THỬ VÀO LỚP 10-THPT LẦN 1 ***** Năm 2023 ĐỀ THI THỬ Môn: Toán 9 Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh cần trình bày
được, nếu học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ thì giám khảo vẫn cho
điểm tối đa tương ứng với ý đó.

2. Hình vẽ sai phần nào không cho điểm phần đó. Tổng điểm bài thi giữ nguyên, không làm tròn.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B C A B D
Phần II. Tự luận: Bài Câu Nội dung Điểm 1. 1)
Chứng minh đẳng thức: 1 2 − 3 + 2 + 3 − 6 = 0
(1,5 (0,5) 6 điểm)
Biến đổi vế trái ta có: 1 4 − 2 3 4 + 2 3 1 2 − 3 + 2 + 3 − 6 = + − 6 6 2 2 6 2 2 ( 3 −1) ( 3 +1) = + − 6 0,25 2 2 3 −1 3 +1 3 −1 3 +1 = + − 6 = + − 6 = 6 − 6 = 0 2 2 2 2
Vậy đẳng thức được chứng minh 0,25 2) x x +1   1+ 
2) Rút gọn biểu thức =  − −1 :1 x P x +
, với x > 0, x ≠ 1. (1,0) x −1 x −    1 
Tìm x để P ≥1.
( x +1)(x x +1)   1 
Với x > 0; x ≠ 1, ta có P =  − ( x +1) :1+ 
 ( x +1)( x −1)   x −1 0,25  x x +1  =  − ( +1) : x xx −1  x −1 0,25 2 − x x −1 2 = . − x = . x −1 x x 0,25 với − x x
> 0, x ≠ 1, ta có 2 P ≥1 ⇔
≥ 1 ⇔ 2 − x x x ≤1 ⇔ x ≤1 x
Đối chiếu với điều kiện => 0 < x <1. 0,25 2
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M thuộc parabol 2
y  x và có hoành
(1,5 (0,75) độ bằng 2. Viết phương trình đường thẳng OM. điểm)
M có hoành độ x = 2, điểm M thuộc parabol 2
y  x => M(2;-4) 0,5
Gọi phương trình đường thẳng OM y ax , đi qua điểm M(2; -4)
suy ra -4 = 2a => a = -2 => phương trình đường thẳng OM y = 2 − .x 0,25
2) Cho phương trình 2
x 5x m1 0 (mlà tham số)
(0,75) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ;x sao cho 2x x 1 2 1 2 Ta có: 2 ∆ = ( 5
− ) − 4.1.(m −1) = 29 − 4m nên:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 29
⇔ ∆ > 0 ⇔ 29 − 4m > 0 ⇔ m < 0,25 4
Theo định lí Viét, ta có:  b x + x = − = 5  1 2  ac
x x = = m −1. 1 2   a
Mà 2x x nên điều kiện để bình phương hai vế là 1 2  x ≥ 0 x + x ≥ 0 1 1 2  ⇔  ⇔ m ≥1. x ≥ 0 x x ≥   0 2 1 2 Khi đó 2
2x x x  4x thay vào + = 1 2 2 1 x x 5 1 2 ta được 2 5
4x x 5  0  x 1 (TM ), x   (loại) 0,25 1 1 1 1 4
Với x 1 x  4,thay vào x x = m −1ta được 1.4 = m −1 ⇔ m = 5 (TM ) 1 2 1 2
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. 0,25  1 1 1 + = 
Giải hệ phương trình x −1 2y −  1 2  2 2
x x = 4y − 2y. x ≠ 1  3. Đk  1 0,25 y ≠  2
(1,0 điểm) Biến đổi x = 2y 2 2
x x = 4y − 2y ⇔ (x − 2y)(x + 2y − ) 1 = 0 ⇔  0,25 x =1− 2yx = 5
Thay x = 2y vào phương trình (1) và tìm được  5 (tm ) 0,25 y =  2
Thay x =1− 2y vào phương trình (1) và tìm được x = 2 x = 1 − (tm);   1 (tm) 0,25 y =1 y = −  2 Kết luận
1) Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH. Đường tròn(O) đường
(1,0) kính BH cắt AB tại M. Biết AB  2 3cm . Tính diện tích của hình được giới
hạn bởi tam giác ABC và hình tròn (O) đường kính BH (phần tô đậm trong 4.
hình bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (3,0đ) A M B O H C
Ta có ABC vuông cân tại A AB AC  2 3cm Diện tích 1 1 ABC là 2 S  .
AB AC  2 3.2 3  6(cm ) 0,25 1 2 2 Xét A
HB vuông tại H có 0 BH A .
B cos B  2 3.cos45  6(cm) 6
OB = OH = OM = c . m 2 Lại có OBM cân và  0 BOM = 45 ⇒ OB
M vuông tại O nên diện tích OBM là 1 1 6 6 3 2
S = OM.OB = . . = (cm ) 0,25 2 2 2 2 2 4
Diện tích hình quạt tròn OHM có bán kình OM , số đo cung 0 90 là 2  6  π.   .90 2 π.OM .90 2   3π 2 S = = = (cm ) 3 0,25 360 360 8
Diện tích hình được giới hạn bởi tam giác ABC và hình tròn (O) đường kính BH là 3 3π 2
S = S S S = 6 − − ≈ 4,1(cm ) 0,25 1 2 3 4 8
Vậy diện tích cần tính là 2 4,1cm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC), các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại
H. Vẽ đường tròn (O) đường kính HC. Trên cung EC nhỏ của đường tròn (O),
2) lấy điểm I sao cho IC > IE , DI cắt CE tại N .
(2,0) a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp và  =  AEF DIC.
b) Gọi M là giao điểm của FECI, đường thẳng HM cắt (O) tại điểm thứ hai
K, KN cắt (O) tại điểm thứ hai là G, MN cắt BC tại T. Chứng minh MN song
song AB và ba điểm H,T,G thẳng hàng. M A I K E N F H O B C D T G
Chứng minh AFHE nội tiếp 0,5
Chỉ ra điểm D, E thuộc đường tròn (O) và  = 
DHC DIC (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DC) 0,25 a)
(1,25) Vì tứ giác AFHE nội tiếp (cmt) ⇒  = 
AHF AEF (2 góc nội tiếp cùng chắn cung FH) 0,25 Mà  = 
DHC AHF (2 góc đối đỉnh) ⇒  =  =  DHC AHF AEF ⇒  =  AEF DIC 0,25 Vì  = 
MEC AEF (2 góc đối đỉnh) b) ⇒  =  MEC DIC hay  =  MEN NIC
(0,75) ⇒ Tứ giác MENI nội tiếp (tổng hai góc đối của tứ giác bằng 0 180 ) 0,25
⇒  =  =  =  =  EMN EIN ECD EHA EFA ⇒  = 
AFM FMN và AB song song với MN 0,25
Chứng minh NE.NC = NM.NT;NE.NC = NG.NK ⇒ NM.NT = NG.NK NM NK ⇒ = NG NT ⇒ KNM ∆  T ∆ NG (c – g – c)   ⇒ TGN = KMN (1) Ta lại có AB/ /MN  ⇒ CF ⊥ MN AB ⊥ CF  
⇒ KMN = HCK ( cùng phụ  KHC ) ⇒   KMN = HGK (2) Từ (1) và (2) ⇒  =  NGT NGH
Mà tia GT và tia GH cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ NG ⇒ H , T , G thẳng hàng. 0,25 5
1) Giải phương trình: 2 2
20x +14x + 9 = (14x +11) 2x +1
(1,0) (0,5) ĐKXĐ x∈ Ta có 2 2
20x +14x + 9 = (14x +11) 2x +1 2 2
⇔ 40x + 28x +18 − 2(14x +11) 2x +1 = 0 2  2
3(4x 12x 5) (14x 11) 2 2x 1 (2x 3) ⇔ − − = + + − +   2
(14x +11)(4x −12x − 5) 2
⇔ 3(4x −12x − 5) = 2 2 2x +1 + 2x + 3  +  2 14x 11
⇔ (4x −12x − 5)3−  = 0 0,25 2 
2 2x +1 + 2x + 3  2
x x − ( 2 (4 12
5) 3 2x +1 − 4x − )1 = 0 2
 4x −12x − 5 = 0 ⇔  2
3 2x +1 = 4x +1 +) 2 3 14 4x 12x 5 0 x ± − − = ⇔ = 2  1 −  1  x ≥  x − ≥ +) 2
3 2x +1 = 4x +1⇔  4 ⇔  4 2 2 2 9 
 (2x + 1) = (4x + 1)
x − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2 3 14
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2, x ± = = 0,25 2
2) Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thoả mãn điều kiện: xyz =1.Tìm giá
(0,5) trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 M = + + .
xy + x + 2 yz + y + 2 zx + z + 2
Ta chứng minh BĐT sau: Với mọi số thực dương , A B ta luôn có 1 1  1 1  ≤ +
. Đẳng thức xảy ra khi A = B
A B 4  A B  +   Thật vậy 1 1  1 1  ≤ +
⇔ 4AB ≤ ( A+ B)2 ⇔ ( AB)2 ≥   0 ( luôn đúng)
A + B 4  A B  Áp dụng BĐT trên ta có 1 1 1  1 1  1  xyz 1  = ≤ + = + xy x 2 (xy ) 1 (x ) 1
4  xy 1 x 1 4  xy xyz x 1 + + + + + + + + +  1 1  z 1  ⇒ ≤ +
xy x 2 4  z 1 x 1 + + + +  0,25
Chứng minh tương tự ta có 1 1  x 1    ≤ + và 1 1 y 1 ≤ + yz y 2 4     x 1 y 1 + + + + 
zx + z + 2 4  y +1 z +1 Do đó
1  x +1 y +1 z +1 3 M ≤ + +
= . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =1. 4 
x 1 y 1 z 1 + + +  4
Vậy giá lớn nhất của M bằng 3 khi x = y = z =1. 4 0,25
Document Outline

  • DE TOAN 9_THI THỬ LẦN 1
  • HDC TOAN 9_THI THỬ LẦN 1