Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước Thạnh – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN ĐẤT ĐỎ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THNH
ĐỀ THI TH LN 1
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
4 12 7 0xx =
.
b) Gii h phương trình
2 3 1
8
xy
xy
=
+ =
.
c) Rút gn biu thc
( )
2
2 3 22
21
2 1 11
A = +
+
.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm s
2
yx=−
và đường thng
( ): 2d y x m=+
(vi
là tham s).
a) V parabol
()P
là đồ th ca hàm s
2
yx=−
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
đ
()d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
sao cho:
1 2 1 2
14x x y y+ + + =
.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoch, mt t công nhân d định phi may
120
kin khẩu trang để phc v
công tác phòng chng dch Covid 19. Nhưng khi thc hin nh ci tin k thut nên mi
ngày t đã làm tăng thêm
5
kin so vi d định. Do đó tổ đã hoàn thành công vic sớm hơn
d định
2
ngày. Hi theo kế hoch, mi ngày t phi làm bao nhiêu kin khu trang?
b) Giải phương trình
( )
( )
2
2
2
2 6 1 15 0x x x+ + + =
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn
( )
O
đim
A
c định nằm ngoài đường tròn
( )
O
. V cát tuyến
ABC
không đi qua tâm
O
(
B
nm gia
A
C
). Gi
M
điểm chính gia cung ln
BC
,
v đường kính
MN
ct
BC
ti
D
. Đường thng
AM
cắt đường tròn
( )
O
ti
E
khác
M
.
EN
ct
BC
ti
F
.
a) Chng minh t giác
MEFD
ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh
.EM EA EN EF =
c) Chng minh
2
.ND NE NF ND DM=
d) Biết hai điểm
B
,
C
c định, đường tròn
( )
O
thay đổi nhưng luôn đi qua hai đim
;BC
. Chng minh:
EF
đường phân giác trong tam giác
BEC
NE
luôn đi qua một
điểm c định.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho
a, b, c
là các s dương thỏa mãn điều kin
a +b +c = 2
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
Q 2a bc 2b ca 2c ab.= + + + + +
---Hết---
NG DN GII
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
4 12 7 0xx =
.
b) Gii h phương trình
2 3 1
8
xy
xy
=
+ =
.
c) Rút gn biu thc
( )
2
2 3 22
21
2 1 11
A = +
+
.
Li gii
a) Giải phương trình
2
4 12 7 0xx =
.
( )
2
' 6 4.( 7) 36 28 64 0
' 64 8
= = + =
= =
Do đó, phương trình có hai nghim phân bit:
12
6 8 7 6 8 1
;
4 2 4 2
xx
+−
= = = =
b)
2 3 1 2 3 1 5 25 5
8 3 3 24 8 3
x y x y x x
x y x y x y y
= = = =
+ = + = + = =
Vy h phương trình có một nghim duy nht là (-5; -3)
c) Rút gn biu thc
( )
2
2 3 22
21
2 1 11
A = +
+
.
( )
2
2
2 3 22
21
2 1 11
2( 2 1)
2 1 3 2 2 1 2( 2 1) 3 2 3
21
A = +
+
= + = + =
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm s
2
yx=−
và đường thng
( ): 2d y x m=+
(vi
là tham s).
a) V parabol
()P
là đồ th ca hàm s
2
yx=−
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
đ
()d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
sao cho:
1 2 1 2
14x x y y+ + + =
.
Li gii
2
( ): P y x=−
,
( ): 2d y x m=+
a) V
2
( ): P y x=−
Bng giá tr
x
2
1
0
1
2
2
yx=−
4
1
0
1
4
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
()P
()d
2
2x x m = +
2
20x x m + + =
(1)
1 m
=
()P
ct
()d
tại hai điểm phân bit khi ch khi phương trình (1) hai nghim phân
bit
0
1 0 1mm
Theo h thc Vi et, ta có:
12
12
2
.
xx
x x m
+ =
=
Ta có
1 2 1 2
14x x y y+ + + =
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
thuc
()d
nên
11
2y x m=+
;
22
2y x m=+
( )
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 14
2( ) 2 14
2 2.( 2) 2 14
4
x x x m x m
x x x x m
m
m tmdk
+ + + + + =
+ + + + =
+ + =
=
Vy
4m =−
.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoch, mt t công nhân d định phi may
120
kin khẩu trang để phc v
công tác phòng chng dch Covid 19. Nhưng khi thc hin nh ci tin k thut nên mi
ngày t đã làm tăng thêm
5
kin so vi d định. Do đó tổ đã hoàn thành công vic sớm hơn
d định
2
ngày. Hi theo kế hoch, mi ngày t phi làm bao nhiêu kin khu trang?
b) Giải phương trình
( )
( )
2
2
2
2 6 1 15 0x x x+ + + =
Li gii
a) Gi s kin khu trang mi ngày mà t d định phi làm là
x
(kin khu trang,
*x
)
Khi đó: thời gian hoàn thành
120
kin khu trang theo d định là
120
x
(ngày)
S kin khu trang làm thc tế mi ngày là
5x +
(kin)
Thi gian hoàn thành
120
kin khu trang thc tế
120
5x +
(ngày).
Vì t hoàn thành sớm hơn
2
ngày so vi d kiến nên ta có phương trình:
( )
( ) ( )
( )
( )
120 5 2 5
120 120 120
2
5 5 5 5
x x x
x
x x x x x x x x
++
= =
+ + + +
2
120 600 120 2 10x x x x + = +
22
2 10 600 0 5 300 0x x x x + = + =
Tính được
( )
( )
1
2
15
1225 0
20
x tm
x ktm
=
=
=−
.
Vy theo kế hoch mi t phi làm
15
kin khu trang mi ngày.
b) Giải phương trình
( )
( )
2
2
2
2 6 1 15 0x x x+ + + =
( )
( )
2
2
2
2 6 1 15 0x x x+ + + =
( ) ( )
2
22
2 6 2 9 0x x x x + + + =
(*)
Đặt
2
2x x t+=
. Khi đó ta có phương trình
22
(*) 6 9 0 ( 3) 0 3 0 3t t t t t + = = = =
2 2 2
2 3 2 3 0 3 3 0x x x x x x x + = + = + =
( 3) ( 3) 0 ( 3)( 1) 0x x x x x + + = + =
3 0 3
1 0 1
xx
xx
+ = =

= =
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
{ 3 ; 1}.S =−
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn
( )
O
đim
A
c định nằm ngoài đường tròn
( )
O
. V cát tuyến
ABC
không đi qua tâm
O
(
B
nm gia
A
C
). Gi
M
điểm chính gia cung ln
BC
,
v đường kính
MN
ct
BC
ti
D
. Đường thng
AM
cắt đường tròn
( )
O
ti
E
khác
M
.
EN
ct
BC
ti
F
.
a) Chng minh t giác
MEFD
ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh
.EM EA EN EF =
c) Chng minh
2
.ND NE NF ND DM=
d) Biết hai điểm
B
,
C
c định, đường tròn
( )
O
thay đổi nhưng luôn đi qua hai đim
;BC
. Chng minh:
EF
đường phân giác trong tam giác
BEC
NE
luôn đi qua một
điểm c định.
Li gii
a) Chng minh t giác
MEFD
ni tiếp được đường tròn.
Ta có
( ) 90MB MC gt MN BC MDF= =
90MEF =
(góc ni tiếp chn nữa đường tròn)
180MEF MDF + =
T giác
MEFD
ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh
.EM EA EN EF =
Xét
EMN
EFA
có:
90MEN AEF= =
EMN EFA=
(cùng bù
AFD
)
( . )EMN EFA g g
EM EN
EF EA
=
.EM EA EN EF =
c) Chng minh
2
.ND NE NF ND DM=
Xét
NBF
NEB
có:
NEB NBF=
(vì
NB NF=
)
chungBNE
( . )NBF NEB g g
2
(1)
NB NF
NB NE NF
NE NB
= =
Ta có
NBM
vuông ti
B
, có
DB
đường cao
2
(2)NB ND NM=
T (1) và (2) suy ra
( )
2
NE NF ND NM ND ND DM ND ND DM = = + = +
2
.ND NE NF ND DM=
d) Chng minh:
EF
đường phân giác trong tam giác
BEC
NE
luôn đi qua mt
điểm c định.
BEC
có:
BEC CEF=
(vì
BN CN=
)
EF
là phân giác trong
BEC
( )
3
EB BF
EC CF
=
( ),EA EF cmt
( )
4
EB AB
EC AC
=
T (3) và (4) suy ra
BF AB
CF AC
=
AB
AC
không đổi nên
BF
CF
không đổi
Đim
F
nm gia
B
C
BF
CF
không đổi nên
c định.
Vy
NE
luôn đi qua một điểm c định là
.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho
a, b, c
là các s dương thỏa mãn điều kin
a +b +c = 2
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
Q 2a bc 2b ca 2c ab.= + + + + +
Li gii
Ta có
Q 2a bc 2b ca 2c ab= + + + + +
2a bc (a b c)a bc+ = + + +
(Do
a +b +c = 2
)
2
(a b) (a c)
a ab bc ca (a b)(a c)
2
+ + +
= + + + = + +
(Áp dng bất đẳng thc vi 2
s dương
u = a +b
v = a +c
)
Vy ta có
2a bc+
(a b) (a c)
2
+ + +
(1)
Tương tự ta có :
2b ca+
(a b) (b c)
2
+++
(2)
2c ab+
(a c) (b c)
2
+ + +
(3)
Cng (1) (2) (3) vế theo vế
Q 2(a b c) 4 + + =
Khi
2
a = b = c =
3
thì
4Q =
. Vy giá tr ln nht ca
4
.
---Hết---
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN ĐẤT ĐỎ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
4x −12x − 7 = 0 .
2x − 3y = −1
b) Giải hệ phương trình  . x + y = −8
c) Rút gọn biểu thức A = ( − )2 2 3 22 2 1 + − . 2 + 1 11 Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = −x và đường thẳng (d ) : y = 2x + m (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P) là đồ thị của hàm số 2 y = −x .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A( x ; y 1 1 )
B( x ; y sao cho: x + x + y + y = 14 − . 2 2 ) 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ
công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi
ngày tổ đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn
dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang? 2 2
b) Giải phương trình ( 2
x + 2x) − 6( x + ) 1 + 15 = 0 Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O)và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ cát tuyến
ABC không đi qua tâm O ( B nằm giữa AC ). Gọi M là điểm chính giữa cung lớn BC ,
vẽ đường kính MN cắt BC tại D . Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại E khác M .
EN cắt BC tại F .
a) Chứng minh tứ giác MEFD nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh EM EA = EN EF. c) Chứng minh 2
ND = NE NF ND DM .
d) Biết hai điểm B , C cố định, đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm ;
B C . Chứng minh: EF là đường phân giác trong tam giác BEC NE luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5 (0,5 điểm).
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a +b + c = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q = 2a + bc + 2b + ca + 2c + ab. ---Hết--- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
4x −12x − 7 = 0 .
2x − 3y = −1
b) Giải hệ phương trình  . x + y = −8
c) Rút gọn biểu thức A = ( − )2 2 3 22 2 1 + − . 2 + 1 11 Lời giải a) Giải phương trình 2
4x −12x − 7 = 0 .  = (− )2 ' 6 − 4.( 7 − ) = 36 + 28 = 64  0  ' = 64 = 8
Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt: 6 + 8 7 6 − 8 1 x = = ; x = = − 1 2 4 2 4 2 2x − 3y = 1 − 2x − 3y = 1 − 5  x = 25 − x = 5 − b)        x + y = 8 − 3
x + 3y = −24 x + y = −8 y = −3
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (-5; -3)
c) Rút gọn biểu thức A = ( − )2 2 3 22 2 1 + − . 2 + 1 11 A = ( − )2 2 3 22 2 1 + − 2 + 1 11 2( 2 −1) = 2 −1 +
− 3 2 = 2 −1+ 2( 2 −1) − 3 2 = 3 − 2 2 −1 Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = −x và đường thẳng (d ) : y = 2x + m (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P) là đồ thị của hàm số 2 y = −x .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A( x ; y 1 1 )
B( x ; y sao cho: x + x + y + y = 14 − . 2 2 ) 1 2 1 2 Lời giải 2
(P) : y = −x , (d ) : y = 2x + m a) Vẽ 2
(P) : y = −x Bảng giá trị x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = −x 4 − 1 − 0 1 − 4 −
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là 2
x = 2x + m 2
x + 2x + m = 0 (1)   =1− m
(P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt    0 1− m  0  m 1 x + x = −2
Theo hệ thức Vi – et, ta có: 1 2  x .x = m  1 2
Ta có x + x + y + y = 14 − 1 2 1 2
A( x ; y B( x ; y thuộc (d) nên y = 2x + m ; y = 2x + m 2 2 ) 1 1 ) 1 1 2 2
x + x + 2x + m + 2x + m = −14 1 2 1 2
x + x + 2(x + x ) + 2m = 14 − 1 2 1 2  2 − + 2.( 2) − + 2m = −14  m = 4 − (tmdk ) Vậy m = 4 − . Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ
công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi
ngày tổ đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn
dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang? 2 2
b) Giải phương trình ( 2
x + 2x) − 6( x + ) 1 + 15 = 0 Lời giải
a) Gọi số kiện khẩu trang mỗi ngày mà tổ dự định phải làm là x (kiện khẩu trang, x  *) Khi đó: thờ 120
i gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang theo dự định là (ngày) x
Số kiện khẩu trang làm thực tế mỗi ngày là x + 5(kiện) 120
Thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang thực tế là (ngày). x + 5
Vì tổ hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với dự kiến nên ta có phương trình: 120 120 120( x + 5) 120x 2x( x + 5) − = 2  − = x x + 5 x( x + 5) x( x + 5) x ( x + 5) 2
120x + 600 −120x = 2x +10x 2 2
 2x +10x − 600 = 0  x + 5x − 300 = 0 x =15 tm 1 ( )
Tính được  =1225  0   . x = 20 − ktm  2 ( )
Vậy theo kế hoạch mỗi tổ phải làm 15 kiện khẩu trang mỗi ngày. 2 2
b) Giải phương trình ( 2
x + 2x) − 6( x + ) 1 + 15 = 0
(x + x)2 − (x + )2 2 2 6 1 + 15 = 0  (x + x)2 2 − ( 2 2
6 x + 2x) + 9 = 0 (*) Đặt 2
x + 2x = t . Khi đó ta có phương trình 2 2
(*)  t − 6t + 9 = 0  (t − 3) = 0  t − 3 = 0  t = 3 2 2 2
x + 2x = 3  x + 2x − 3 = 0  x + 3x x − 3 = 0
x(x + 3) − (x + 3) = 0  (x + 3)(x −1) = 0 x + 3 = 0 x = 3 −     x −1 = 0  x =1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = { 3 − ; 1}. Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O)và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ cát tuyến
ABC không đi qua tâm O ( B nằm giữa AC ). Gọi M là điểm chính giữa cung lớn BC ,
vẽ đường kính MN cắt BC tại D . Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại E khác M .
EN cắt BC tại F .
a) Chứng minh tứ giác MEFD nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh EM EA = EN EF. c) Chứng minh 2
ND = NE NF ND DM .
d) Biết hai điểm B , C cố định, đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm ;
B C . Chứng minh: EF là đường phân giác trong tam giác BEC NE luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải
a) Chứng minh tứ giác MEFD nội tiếp được đường tròn.
Ta có MB = MC (gt)  MN BC MDF = 90
MEF = 90(góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
MEF + MDF =180
 Tứ giác MEFD nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh EM EA = EN EF. Xét EMN EFA  có:
MEN = AEF = 90
EMN = EFA (cùng bù AFD ) EMN EFA g g  ( . )  EM EN =
EM EA = EN EF. EF EA c) Chứng minh 2
ND = NE NF ND DM . Xét NBF NEB có:
NEB = NBF (vì NB = NF ) BNE chung NBF NEB g g  ( . ) NB NF  2 =
NB = NE NF (1) NE NB Ta có N
BM vuông tại B, có DB đường cao  2
NB = ND NM (2) Từ (1) và (2) suy ra  =  =  ( + ) 2 NE NF ND NM ND ND
DM = ND + ND DM  2
ND = NE NF ND DM .
d) Chứng minh: EF là đường phân giác trong tam giác BEC NE luôn đi qua một điểm cố định. BEC
có: BEC = CEF (vì BN = CN )
EF là phân giác trong BECEB BF  = (3) EC CF
EA EF (cmt), EB AB  = (4) EC AC BF AB Từ (3) và (4) suy ra = CF AC AB BF Mà không đổi nên không đổi AC CF BF
Điểm F nằm giữa B C
không đổi nên F cố định. CF
Vậy NE luôn đi qua một điểm cố định là F . Câu 5 (0,5 điểm).
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a +b + c = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q = 2a + bc + 2b + ca + 2c + ab. Lời giải
Ta có Q = 2a + bc + 2b + ca + 2c + ab
2a + bc = (a + b + c)a + bc (Do a +b + c = 2 ) (a + b) + (a + c) 2
= a + ab + bc + ca = (a + b)(a + c) 
(Áp dụng bất đẳng thức với 2 2
số dương u = a + b và v = a +c ) + + + Vậy ta có 2a + (a b) (a c) bc  (1) 2 Tương tự ta có : + + + 2b + (a b) (b c) ca  (2) 2 + + + 2c + (a c) (b c) ab  (3) 2
Cộng (1) (2) (3) vế theo vế  Q  2(a + b + c) = 4 2 Khi a = b = c =
thì Q = 4 . Vậy giá trị lớn nhất của Q là 4 . 3 ---Hết---