Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2024 – 2025 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GD ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2024-2025, MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
3 2 6
2 2
x y
x y
Câu 2 (1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức
2
3 .25
2 3 2 3 ( 9).( 3) 300 2 4 4 1
4
A a a a
biết
1
.
2
a
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình bậc hai
2
2 1 0.x mx
a) Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình trên với
1.m
b) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm
1 2
,x x thỏa mãn:
2 2
1 2 1 2
7.x x x x
Câu 4 (1,0 điểm). Xác định hàm số
y ax b
, biết đồ thị của hàm số đường thẳng song song với
đường
2 1y x
và đi qua điểm
1; 3
M
.
Câu 5 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức
1 1
,
1
1
x x x
B x x
x
x
với
0 1.x
Câu 6 (1,0 điểm). Một người nông dân trồng hoa trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 15m. Cuối vụ thu hoạch, nh quân người đó bán được 20.000 đồng tiền hoa trên mỗi mét
vuông đất. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó. Biết tổng số tiền bán hoa cuối vụ từ mảnh
ờn, người đó thu được là 252 triệu đồng.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH. Tính
độ dài các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Câu 8 (1,0 điểm). Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao như hình vẽ.
Biết
4mAH
,
20mHB
,
0
45 .BAC
Tính chiều cao của cây (kết quả lấy đến hàng phần chục).
Câu 9 (1,0 điểm). Cho đường tròn
1
O
2
O
tiếp xúc ngoài tại
A
và một đường thẳng
d
tiếp xúc
với
1 2
,O O
lần lượt tại
,B C
.
a) Tính tổng số đo của hai góc
1 2
BO O
2 1
.CO O
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho đường tròn
;O R
dây
BC
cố định không đi qua
O
. Trên cung
BC
lấy
điểm
A
sao cho tam giác
ABC
nhọn và
AB AC
. Các đường cao
, ,AD BE CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
H
là tâm đường tròn nội tiếp
DEF
.
b) Gọi
S
là điểm đối xứng với
A
qua
EF
. Chứng minh ba điểm
, ,A O S
thẳng hàng.
---------------Hết------------
Họ và tên thí sinh
:…………………….........................………..
Số báo danh
:….....………
Phòng thi
:.............
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 1
MÔN: TOÁN, Năm học 2024-2025
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí sinh. Thí
sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân trọng bài
làm của học sinh.
- Nếu việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm được thống
nhất trong toàn tổ chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu trong bài thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1
(1điểm)
Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
3 2 6
2 2
x y
x y
4 0
1
1
2
y
x y
2
0
x
y
Vậy: Hệ phương trình có 1 nghiệm
; (2;0)x y
Chú ý: Thí sinh chỉ có kết quả đúng mà không trình bày cách làm thì cho 0,25.
0,5
0,25
0,25
2
(1điểm)
Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức
2
3 .25
2 3 2 3 ( 9).( 3) 300 2 4 4 1
4
A a a a
biết
1
.
2
a
2
2 3 2 9 3 10 3 5 3 2 1A a a
0,25
6 3 2 2 1A a a
0,25
1
2 1 0 2 1 1 2
2
a a a a
0,25
6 3 2 1 2 6 3 1A a a
0,25
3
(1điểm)
Cho phương trình bậc hai
2
2 1 0.x mx
a) Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình trên với
1.m
b) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm
1 2
,x x thỏa mãn:
2 2
1 2 1 2
7.x x x x
a) Với
1m
ta được phương trình
2
2 1 0.x x
0,25
Ta có
' 2 0.
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt là
1 2
1 2, 1 2.x x
0,25
b) Ta có
2
' 1 0, .m m
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí Vi-ét thì:
1 2
2x x m
1 2
1.x x
0,25
Ta có:
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
7 3 7x x x x x x x x
4m
2
+ 3 = 7
m
2
= 1
1
1
m
m
. Vậy:
1;1 .m
0,25
4
(1điểm)
Xác định hàm số
y ax b
, biết đồ thị của hàm số đường thẳng song song với
đường
2 1y x
và đi qua điểm
1; 3
M
.
- Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng
2 1y x
nên
2
1
a
b
0,25
- Đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 3M
nên
3 a b
0,25
2 1a b
(TMĐK)
0,25
Vậy hàm số cần tìm là
2 1.y x
0,25
5
(1điểm)
Rút gọn biểu thức
1 1
,
1
1
x x x
B x x
x
x
với
0 1.x
1 1 1
.
1
x x x x
B x x
x
0,25
.
1
x x
B x x
x
0,25
2
1
x x
B
x
0,25
B x
0,25
6
(1điểm)
Một người nông dân trồng hoa trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
hơn chiều rộng 15m. Cuối vụ thu hoạch, bình quân người đó bán được 20.000
đồng tiền hoa trên mỗi mét vuông đất. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn
đó. Biết tổng số tiền bán hoa cuối vụ từ mảnh vườn, người đó thu được là 252
triệu đồng.
Gọi
( )x m
là chiều dài mảnh vườn
15x
, chiều rộng mảnh vườn là
15x
.
Diện tích mảnh vườn là
2
252.000.000
12600
20.000
m
.
0,25
Ta có phương trình:
2
15 12600 15 12600 0x x x x
.
0,25
Phương trình có
225 50400 50625 0
nên có hai nghiệm
1 2
15 50625 15 50625
120, 105
2 2
x x
(loại).
0,25
Vậy chiều dài mảnh vườn là
120( )m
và chiều rộng mảnh vườn là
105( )m
0,25
7
(1điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH. Tính độ
dài các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Áp dụng định lí Pitago, ta có:
2 2 2 2
BC = AB + AC 3 4 5
Hình
vẽ
0,25
0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
H
CB
A
AB.AC = BC.AH
AB.AC 3.4
AH = 2,4
BC 5
0,25
2 2
3
1,8 ( )
5
5 1,8 3,2 ( )
AB
BH cm
BC
CH BC BH cm
Chú ý: Thí sinh không vẽ hình thì không cho điểm khi tính AH, BH, CH.
0,25
8
(1điểm)
Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao như hình vẽ.
Biết
4mAH
,
20mHB
,
45BAC
. Tính chiều cao của cây (làm tròn kết quả
đến hàng phần chục).
20m
4m
x
20m
4m
A
H B
C
M
Kẻ
AM BC
thì
AHBM
là hình chữ nhật
Vì tam giác
AHB
vuông tại
H
nên ta có
2 2
4 26AB AH HB
.
0,25
Ta có
5
sin 78,69 78,69 56,31
26
BH
BAH BAH ABC ACB
AB
.
0
78,69 180 56,31ABC BAH ACB ABC BAC
0,25
Tam giác
AMC
vuông tại M, có:
20
tan 13,3
tan56,31
tan
AM AM
ACB CM
CM
ACB
.
0,25
Suy ra
13,3 4 17,3BC CM MB
.
Vậy chiều cao của cây bằng
17,3( )m
Chú ý: Thí sinh không vẽ hình không cho điểm.
0,25
9
(1điểm)
Cho đường tròn
1
O
2
O
tiếp xúc ngoài tại
A
một đường thẳng
d
tiếp xúc
với
1 2
;O O
lần lượt tại
,B C
.
a) Tính tổng số đo của hai góc
1 2
BO O
2 1
.CO O
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A
C
B
A
O
2
O
1
a)
Tứ giác O
1
BCO
2
0
1 2 1 2 2 1
360BO O O O C O CB CBO
0,25
0
2
90O CB
,
0
1
90CBO
Nên
0
1 2 1 2
180BO O O O C
0,25
b) Xét
1
O
1 1
O B O A
1
O AB
cân tại
1
O
1 1
O BA O AB
Xét
2
O
2 2
O C O A
2
O CA
cân tại
2
O
2 2
O CA O AC
.
Tam giác
1
AO B
0
1 2 1 1
180BO O O BA O AB
và tam giác
2
AO C
0
1 2 2 2
180O O C O CA O AC
0
1 2 1 2
180BO O O O C
1 1 2 2
180 180 180O BA O AB O CA O AC
1 2
2 180O AB O AC
0,25
1 2
90O AB O AC
90BAC
ABC
vuông tại
A
.
Chú ý: Học sinh không vẽ hình không cho điểm.
0,25
10
(1điểm)
Cho đường tròn
;O R
dây
BC
cố định không đi qua
O
. Trên cung
BC
lấy điểm
A
sao cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
. Các đường cao
, ,AD BE CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
H
là tâm đường tròn nội tiếp
DEF
b) Gọi
S
điểm đối xứng với
A
qua
EF
. Chứng minh ba điểm
, ,A O S
thẳng hàng
a) Ta có tứ giác
BFHD
nội tiếp (vì
0 0 0
90 90 180F D
)
HDF FBH
(góc nội tiếp chắn
FH
) (1)
Tứ giác
DHEC
nội tiếp
0 0 0
90 90 180D E
HDE HCE
(góc nội tiếp chắn
HE
) (2)
Tứ giác
BFEC
nội tiếp
0
( 90F
0
90E
cùng nhìn BC một góc
0
90
)
FBE FCE
(góc nội tiếp chắn
FE
) (3)
Từ (1), (2), (3)
DH là đường phân giác của
FDE
Chứng minh tương tự ta có
FH
là đường phân giác của
DFE
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
DEF
b) Gọi
I
là giao điểm của
AK
EF
Ta có
1
2
ABC
AC
,
1
2
KAC
CK
1
2
ABC KAC
AK
=
0 0
1
180 90
2
ABC FEA
(vì cùng bù với
)FEC
Từ đó suy ra
0
90FEA KAC
hay
0 0
90 90IEA IAE AIE
AK EF
tại
I
hay
AO EF
(4)
Mặt khác
S
là điểm đối xứng với
A
qua
EF
EF
là đường trung trực của đoạn thẳng
AS
EF AS
(5)
Từ (4) và (5)
,AO AS
cùng thuộc một đường thẳng hay
; ;A O S
thẳng hàng
Chú ý : Thí sinh không vẽ hình không cho điểm.
0.25
0.25
0.25
0.25
--------------Hết--------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD  ĐT THÁI NGUYÊN
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
NĂM HỌC 2024-2025, MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề 3
x  2 y  6
Câu 1 (1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình  x  2 y  2 
Câu 2 (1,0 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức  3  .25 1 2
A  2 3  2a  3 ( 9  ).( 3  )  300  2
 4a  4a 1 biết a  . 4  2
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình bậc hai 2
x  2mx 1  0.
a) Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình trên với m  1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 2 2
x x x x  7. 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (1,0 điểm). Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị của hàm số là đường thẳng song song với
đường y  2x 1 và đi qua điểm M 1  ; 3  .      x x 1 x 1 
Câu 5 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức B      x     x x , với 0 1. x 1 x 1  
Câu 6 (1,0 điểm). Một người nông dân trồng hoa trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 15m. Cuối vụ thu hoạch, bình quân người đó bán được 20.000 đồng tiền hoa trên mỗi mét
vuông đất. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó. Biết tổng số tiền bán hoa cuối vụ từ mảnh
vườn, người đó thu được là 252 triệu đồng.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH. Tính
độ dài các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Câu 8 (1,0 điểm). Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao như hình vẽ.
Biết AH  4m , HB  20m ,  0
BAC  45 . Tính chiều cao của cây (kết quả lấy đến hàng phần chục).
Câu 9 (1,0 điểm). Cho đường tròn O và O tiếp xúc ngoài tại A 2  1 
và một đường thẳng d tiếp xúc
với O , O lần lượt tại B,C . 1   2   
a) Tính tổng số đo của hai góc BO O CO O . 1 2 2 1
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho đường tròn  ;
O R và dây BC cố định không đi qua O . Trên cung BC lấy
điểm A sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC . Các đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF .
b) Gọi S là điểm đối xứng với A qua EF . Chứng minh ba điểm ,
A O, S thẳng hàng.
---------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:…………………….........................………..Số báo danh:….....………Phòng thi:.............
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 1 LƯƠNG NGỌC QUYẾN
MÔN: TOÁN, Năm học 2024-2025
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí sinh. Thí
sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và được thống
nhất trong toàn tổ chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu trong bài thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 1 3
x  2 y  6 (1điểm)
Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình x  2 y  2  4 y  0   0,5
 1 x y 1   2 x  2   y  0 0,25 
Vậy: Hệ phương trình có 1 nghiệm  ; x y   (2;0) 0,25
Chú ý: Thí sinh chỉ có kết quả đúng mà không trình bày cách làm thì cho 0,25. 2
Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức (1điểm)   3 .25 1 2
A  2 3  2a 3 ( 9  ).( 3  )  300  2
 4a  4a 1 biết a  . 4  2 0,25 A   a      a  2 2 3 2 9 3 10 3 5 3 2 1
A  6 3  2a  2a 1 0,25 1 Vì a
 2a  1  0  2a  1  1  2a 2 0,25
A  6 3  2a 1 2a  6 3 1 0,25 3
Cho phương trình bậc hai 2
x  2mx 1  0. (1điểm)
a) Không dùng máy tính cầm tay, giải phương trình trên với m  1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2 2 2
x x x x  7. 1 2 1 2
a) Với m  1 ta được phương trình 2
x  2x 1  0. 0,25
Ta có  '  2  0. Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt là
x  1 2, x  1 2. 1 2 0,25 b) Ta có 2
 '  m 1  0, m   .
 Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí Vi-ét thì: x x  2m x x  1.  0,25 1 2 1 2
Ta có: x x x x  7   x x 2 2 2
 3x x  7  4m2 + 3 = 7  m2 = 1 1 2 1 2 1 2 1 2 m  1  
. Vậy: m 1  ;1 . 0,25 m  1   4
Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị của hàm số là đường thẳng song song với (1điểm)
đường y  2x 1 và đi qua điểm M 1  ; 3  .     a  2 
- Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  2x 1 nên  0,25 b  1 
- Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 3 nên 3  a b 0,25 Mà a  2   b  1  (TMĐK) 0,25
Vậy hàm số cần tìm là y  2  x 1. 0,25 5 x x 1 x 1  (1điểm)
Rút gọn biểu thức B      x  
  x x  , với 0 1. x 1 x 1  
x x 1  x   1  x   1 B  . x x  0,25 x 1 x x  B
. x x  0,25 x 1 2 x xB  0,25 x 1  B x 0,25 6
Một người nông dân trồng hoa trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài (1điểm)
hơn chiều rộng 15m. Cuối vụ thu hoạch, bình quân người đó bán được 20.000
đồng tiền hoa trên mỗi mét vuông đất. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn
đó. Biết tổng số tiền bán hoa cuối vụ từ mảnh vườn, người đó thu được là 252 triệu đồng.

Gọi x(m) là chiều dài mảnh vườn  x  15, chiều rộng mảnh vườn là x 15.
Diện tích mảnh vườn là 252.000.000 12600  2 m . 0,25 20.000
Ta có phương trình: xx   2
15  12600  x  15x 12600  0 . 0,25
Phương trình có   225  50400  50625  0 nên có hai nghiệm 15  50625 15  50625 0,25 x   120, x   105  (loại). 1 2 2 2
Vậy chiều dài mảnh vườn là 120(m) và chiều rộng mảnh vườn là 105(m) 0,25 7
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH. Tính độ (1điểm)
dài các đoạn thẳng AH, BH, CH.
Áp dụng định lí Pitago, ta có: Hình A vẽ 0,25 2 2  2  2 BC = AB + AC 3 4  5 0,25 B C H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: AB.AC 3.4 AB.AC = BC.AH  AH =   2, 4 BC 5 0,25 2 2 AB 3 BH    1,8 (cm) BC 5 0,25
CH BC BH  5 1,8  3,2 (cm)
Chú ý: Thí sinh không vẽ hình thì không cho điểm khi tính AH, BH, CH. 8
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao như hình vẽ. (1điểm)
Biết AH  4m , HB  20m , BAC 45 
. Tính chiều cao của cây (làm tròn kết quả
đến hàng phần chục). C x 20m A M 4m 4m H 20m B
Kẻ AM BC thì AHBM là hình chữ nhật
Vì tam giác AHB vuông tại H nên ta có 2 2 AB
AH HB  4 26 . 0,25  BH 5      Ta có sin BAH BAH  78, 69 ABC  78, 69 ACB  56, 31      . AB 26   0,25   0   Mà ABC BAH  78, 69 ACB 180 ABC BAC  56,31     
Tam giác AMC vuông tại M, có:  AM AM 20 tan ACB   CM     13,3 . CM  0,25 tan ACB tan 56,31
Suy ra BC CM MB  13, 3  4  17, 3.
Vậy chiều cao của cây bằng 17, 3(m) 0,25
Chú ý: Thí sinh không vẽ hình không cho điểm. 9
Cho đường tròn O và O tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc 2  1  (1điểm)
với O ; O lần lượt tại B,C . 1   2 
a) Tính tổng số đo của hai góc BO O và CO O . 1 2 2 1
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A B C A O 1 O2
a) Tứ giác O1BCO2 có     0
BO O O O C O CB CBO  360 0,25 1 2 1 2 2 1 mà  0
O CB  90 ,  0 CBO  90 2 1   Nên 0
BO O O O C  180 1 2 1 2 0,25
b) Xét O O B O A OAB cân tại O  
O BA O AB 1  1 1 1 1 1 1
Xét O O C O A O
CA cân tại O  
O CA O AC . 2  2 2 2 2 2 2  0  
Tam giác AO B BO O  180  O BA O AB 1 2  1 1  1  0  
và tam giác AO C O O C  180  O CA O AC 1 2  2 2  2   0      
BO O O O C  180  180  O BA O AB 180  O CA O AC  180 1 2 1 2 1 1 2 2 0,25  
 2 O AB O AC  180 1 2   
O AB O AC  90   BAC  90 1 2  A
BC vuông tại A . 0,25
Chú ý: Học sinh không vẽ hình không cho điểm. 10
Cho đường tròn  ;
O R và dây BC cố định không đi qua O . Trên cung BC (1điểm)
lấy điểm A sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC . Các đường cao
AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF
b) Gọi S là điểm đối xứng với A qua EF . Chứng minh ba điểm
, A O, S thẳng hàng
a) Ta có tứ giác BFHD nội tiếp (vì   0 0 0
F D  90  90  180 )   
HDF FBH (góc nội tiếp chắn FH ) (1)  
Tứ giác DHEC nội tiếp  0 0 0
D E  90  90  180  0.25   
HDE HCE (góc nội tiếp chắn HE ) (2) 
Tứ giác BFEC nội tiếp 0 (F  90 và  0
E  90 cùng nhìn BC một góc 0 90 )   
FBE FCE (góc nội tiếp chắn FE ) (3) 
Từ (1), (2), (3)  DH là đường phân giác của FDE
Chứng minh tương tự ta có FH là đường phân giác của DFE
 H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF 0.25
b) Gọi I là giao điểm của AK EF  1  1 Ta có ABC  sđ  AC , KAC  sđ  CK 2 2   1 1
ABC KAC   sđ AK = 0 0 180  90 2 2    0.25
ABC FEA (vì cùng bù với FEC) Từ đó suy ra   0
FEA KAC  90 hay   0  0
IEA IAE  90  AIE  90
AK EF tại I hay AO EF (4)
Mặt khác S là điểm đối xứng với A qua EF
EF là đường trung trực của đoạn thẳng AS EF AS (5) 0.25
Từ (4) và (5) AO, AS cùng thuộc một đường thẳng hay ; A ; O S thẳng hàng
Chú ý : Thí sinh không vẽ hình không cho điểm.
--------------Hết--------------