Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT_LẦN 1
Năm học 2025 2026
Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian làm bài 120 phút)
Phần I. Trc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chn ch cái đứng trước phương án tr lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
31
x
−−
A.
1
3
x.
>
B.
1
3
x.
C.
1
3
x.
D.
1
3
x.
Câu 2. Hệ phương trình
24
ax by
x by a
−=
−=
có nghiệm
( )
21;.
Khi đó
3ab+
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
Câu 3. Phương trình
2
5 10
xx +=
có hai nghiệm
1
x
2
x.
Giá trị của biểu thức
2
12
5xx+
bằng
A.
26.
B.
0.
C.
D.
Câu 4. Một cano chạy với tốc độ
10 km/h
vượt qua một khúc sông nước chảy
mạnh mất 6 phút. Biết rằng đường đi của ca nô tạo với bờ một góc
55
°
. Chiều
rộng
BH
của khúc sông là (làm tròn đến mét).
A.
574m.
B.
1428m.
C.
819m.
D.
700m.
Câu 5. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều
ABC
12 cm.
Độ dài cạnh của tam giác đều đó là
A.
24 3 cm.
B.
6 3 cm.
C.
3 3 cm.
D.
6cm.
Câu 6. Một bồn hoa dạng nh tròn với đường kính
3, 5 m.
Chu vi của bồn hoa đó (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm của
m
).
A.
10,99 m.
B.
10,9 m.
C.
10 m.
D.
11m.
Câu 7. Trên giá có 1 quyển sách Ngữ văn, 1 quyển sách Mĩ thuật 1 quyển sách Công nghệ. Xét phép
thử “Lấy ngẫu nhiên ra 2 quyển sách từ giá”. Hỏi không gian mẫu của phép thử trên bao nhiêu
phần tử?
A.
3.
B.
6.
C.
9.
D.
12.
Câu 8. Một bó hoa gồm 3 bông hoa màu đỏ và 1 bông hoa màu vàng. Bạn Linh chọn ngẫu nhiên 2 bông
hoa từ bó hoa đó. Xác suất của biến cố “Trong 2 bông hoa được chọn, có đúng 1 bông hoa màu đỏ” là
A.
1
4
.
B.
1
3
.
C.
1
2
.
D.
1
6
.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức
8 5 15
14 6 5 1
51 5 3
.
−+ =
+−
b) Rút gọn biểu thức
27 3
3
9
xx x
A x.
xx

−+
= −−



với
09x;x.>≠
Bài 2. (1,0 điểm). Bác An trồng 5 loại cây ăn quả trên một khu đất. Số lượng mỗi cây được cho bởi bảng
sau:
Loại cây
Cam
Táo
Ổi
Bưởi
Xoài
Số lượng cây 10 9 6 7 8
a) Lập bảng tần số tương đối cho mỗi loại cây.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối dạng cột cho mẫu dữ liệu trên.
(Đề thi gồm 02 trang)
Trang 2/2
Bài 3. (1,5 điểm).
1.Cho hàm số
(
)
2
1
ya x
=
(với
1
a
). Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
12;.
a) Xác định
a.
b) Với giá trị
a
vừa tìm, hãy tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ
10
.
2. Biết phương trình
2
3 50xx
−=
hai nghiệm phân biệt
12
x;x .
Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
22
1 22 1
12 12Pxxxx=−+−
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025, hai trưng THCS A và THCS B có tt
cả
250
học sinh dự thi. Kết quả là hai trường có tổng cộng
185
học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường
THCS A có
80%
và trường THCS B có
70
%
học sinh dự thi trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu
học sinh dự thi ?
Bài 5. (1,0 điểm). Một chiếc kem c quế dạng hình nón đường kính đáy
4 4cm;
,
chiều cao vỏ quế
12cm
.
a) Hỏi thể tích của chiếc kem ốc quế là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
của
3
cm
)
b) Một hộp hình trchiều cao
15cm,
bán kính đáy bằng
10cm;
đựng đầy
kem. Người ta lấy phần kem từ hộp đó và cho vào vỏ ốc quế để làm kem. Hỏi với
ợng kem từ hộp, làm được tối đa bao nhiêu chiếc kem ốc quế (coi phần vỏ kem có
độ dày không đáng kể và lượng kem cho vào vỏ ốc quế đầy đến mép vỏ).
Bài 6. (2,0 điểm). Cho đường tròn
( )
O;R
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến tại
A
của đường
tròn
( )
O;R
lấy điểm
M
sao cho
2
AM R=
,
BM
cắt đường tròn tại
C.
Kẻ
AH MO
tại
H.
1) Chứng minh tứ giác
AMCH
nội tiếp và
2
OB OH .OM=
.
2) Chứng minh
HCB HOA.∆∆
----------HẾT---------
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT_LẦN 1
Năm học 2025 2026
Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian làm bài 120 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D C A D A C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,75
điểm)
Ta có
8 5 15
14 6 5
51 5 3
−+
+−
( )
( )
( )
(
)
2
2
8 51 5 5 3
9 65 5
53
51
..−−
=−+ +
0,25
( ) ( )
2
3 5 2 51 5= + −−
0,25
3 5 25 2 5= + −−
3 5252 51=− + −− =
Vậy
8 5 15
14 6 5 1
51 5 3
.
−+ =
+−
0,25
b
(0,75
điểm)
Với
09x ,x>≠
, ta có
( )
( )
( )
( )
3 39
3
3
33
x xx
x
A x.
x
xx

++
+

= −−

−+

( )
( )
33 3
39 3
3 33
x x .x
xx x
A.
x
x xx

++
++ +

= −−

+ ++

0,25
39 339 3
3
xx xxx x
A.
x
x
++−−− +
=
+
33
3
xx
A.
x
x
−+
=
+
0,25
3
A
x
=
Kết luận
0,25
Câu 2. (1,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
Số cây cam, táo, i, bưởi, xoài được bác An trồng trên khu đất đó lần lượt là:
10 9678; ;;;
(cây).
Tổng số cây mà bác An trồng trên khu đất đó là:
10 9 6 7 8 40++++=
(cây)
0,25
(Đề thi gồm 02 trang)
2
Tần số tương đối của cây cam là:
1
10
100 25
40
f .% %
= =
Tần số tương đối của cây táo là:
2
9
100 22 5
40
f . % ,%= =
Tần số tương đối của cây ổi là:
3
6
100 15
40
f .% %= =
Tần số tương đối của cây bưởi là:
4
7
100 17 5
40
f . % ,%= =
Tần số tương đối của cây xoài là:
5
8
100 20
40
f .% %= =
Bảng tần số tương đối
Loại cây
Cam
Táo
Ổi
Bưởi
Xoài
Tần số tương đối
25%
22,5%
15%
17,5%
20%
0,25
b
(0,5
điểm)
Vẽ đúng biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a.
0,5
Bài 3. (1,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
1
(0,5
điểm)
Thay
12
x ;y=−=
vào hàm số
(
)
2
1ya x=
ta được
( )(
)
2
2 11
a=−−
3a =
0,25
Với
3
a =
thì
2
2yx=
Thay
10y
=
vào hàm số
2
2yx=
ta được
2
10 2x=
Tìm được
5x
=
hoặc
5x =
Vậy các điểm cần tìm là
( )
5 10;
( )
5 10;
0,25
2.
(1,0
điểm)
Lập luận và viết được định lý Viet ta có
12
12
3
5
xx
xx
+=
=
0,25
Ta có
( ) (
)
22
1 22 1
12 12Pxxxx=−+−
22 2 2
1 1 2 2 12
22xx.xxxx= +−
0,25
(
) ( )
2
12 1212
21xx xxxx= + ++
0,25
Do đó
( ) ( )
2
3 2 5 3 1 49P ..= +=
Kết luận
0,25
Bài 4. (1,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Gọi số học sinh dự thi của trường THCS A, THCS B lần lượt là
;xy
(học sinh)
( )
**
; ; , 250x y xy∈∈ <
0,25
Vì trường THCS A và THCS B có tất cả
250
học sinh dự thi nên ta có phương trình
( )
250 1xy+=
0,25
Vì trường THCS A có
80%
và trường THCS B có
70%
học sinh dự thi trúng tuyển và
cả hai trường có
185
học sinh trúng tuyển, nên ta có phương trình
0,25
3
80% 70% 185
xy
+=
(
)
8 7 1850 2xy
+=
Từ
(1)
và (2) ta có hệ phương trình
250
8 7 1850
xy
xy
+=
+=
8 8 2000
8 7 1850
xy
xy
+=
+=
Trừ từng vế của hai phương trình ta được
150
250
y
xy
=
+=
100
150
x
y
=
=
Kiểm tra điều kiện
Kết luận: số học sinh dự thi của trường THCS A là
100
(học sinh), trường THCS B là
150
(học sinh)
0,25
Bài 5. (1,0 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
a)
(0,5
điểm)
a) Khẳng định được bán nh đáy
2, 2cmR =
.
Chiều cao
12 cmh =
Tính được Thể tích của chiếc kem ốc quế là
( )
22 3
1
11
. . .2,2 .12 19,36 cm
33
V Rh
ππ π
= = =
0,5
b)
(0,5
điểm)
Tìm được Thể tích hình trụ là:
( )
23
21
. .100.15 1500 cm
V Rh
ππ π
= = =
0,25
Ta có
2
1
1500
77 48
19 36
V
,
V,
π
π
=
Vậy có thể làm được số kem ốc quế là
77
cái kem.
0,25
Câu 6. (2,0 điểm)
1
(1,0
điểm)
Chứng minh được
90 90ACB , ACM=°=°
ACM
vuông tại
C
nên ba điểm
A,C,M
thuộc đường tròn đường kính
AM
(1)
0,25
4
AHM
vuông tại
H
nên
A,H ,M
thuộc đường tròn đường kính
AM
(2)
Từ (1) và (2) ta có bốn điểm
A,H ,C,M
thuộc đường tròn đường kính
AM
Vậy tứ giác
AMHC
nội tiếp.
0,25
Chứng minh được
90MAO = °
Chứng minh được
( )
OHA OAM g.g∆∆
suy ra
OA OH
OM OA
=
hay
2
OA OH .OM=
0,25
OA OB=
do đó
2
OB OH .OM=
0,25
2
(1,0
điểm)
T
2
OB OH .OM
=
suy ra
OB OH
OM OB
=
Từ đó chứng minh
(
)
OHB OBM c.g.c∆∆
0,25
do đó
2
OBM H=
(4)
Chứng minh được
AMB
vuông cân tại
A
suy ra
45ABM AMB= = °
(3)
Từ (3) và (4) ta có
2
45H = °
0,25
Chứng minh được
45
MAC = °
(5) (do
CAM
vuông tại
C
45AMC
= °
)
Tứ giác
AMHC
nội tiếp nên
1
MAC H=
(6)
Từ (5) và (6) ta có
1
45H
= °
0,25
Từ đó chứng minh được
90BHC = °
Chứng minh được
1
C HOA=
(vì
HOA HAM=
(cùng phụ với
1
A
))
1
HAM C=
(cùng bù với
HCM
) do đó
1
C HAM=
Chứng minh được
( )
HCB HOA g.g∆∆
0,25
----------HẾT---------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT_LẦN 1 HUYỆN TRỰC NINH
Năm học 2025 – 2026 Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian làm bài 120 phút) (Đề thi gồm 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 3 − x −1 là A. 1 x − − − − > . B. 1 x . C. 1 x . D. 1 x . 3 3 3 3
ax − 2by = 4
Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm (2 ) 1
; . Khi đó a + 3b bằng
x by = a A. 2. B. 4. C. 6. D. 2 − .
Câu 3. Phương trình 2
x − 5x +1 = 0 có hai nghiệm x x . Giá trị của biểu thức 2 x + 5x bằng 1 2 1 2 A. 26 − . B. 0. C. 2 − . D. 24.
Câu 4. Một cano chạy với tốc độ 10 km/h vượt qua một khúc sông nước chảy
mạnh mất 6 phút. Biết rằng đường đi của ca nô tạo với bờ một góc 55° . Chiều
rộng BH của khúc sông là (làm tròn đến mét). A. 574m. B. 1428m. C. 819m. D. 700m.
Câu 5. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC là 12cm. Độ dài cạnh của tam giác đều đó là A. 24 3 cm. B. 6 3 cm. C. 3 3 cm. D. 6cm.
Câu 6. Một bồn hoa có có dạng hình tròn với đường kính là 3,5m. Chu vi của bồn hoa đó là (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm của m ). A. 10,99 m. B. 10,9 m. C. 10 m. D. 11m.
Câu 7. Trên giá có 1 quyển sách Ngữ văn, 1 quyển sách Mĩ thuật và 1 quyển sách Công nghệ. Xét phép
thử “Lấy ngẫu nhiên ra 2 quyển sách từ giá”. Hỏi không gian mẫu của phép thử trên có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 8. Một bó hoa gồm 3 bông hoa màu đỏ và 1 bông hoa màu vàng. Bạn Linh chọn ngẫu nhiên 2 bông
hoa từ bó hoa đó. Xác suất của biến cố “Trong 2 bông hoa được chọn, có đúng 1 bông hoa màu đỏ” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2 6
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức 8 5 − 15 14 − 6 5 + − = 1. 5 +1 5 − 3  −  b) Rút gọn biểu thức x x 27 x + 3 A =  − x − 3.
với x > 0; x ≠ 9. x 9  − x  
Bài 2. (1,0 điểm). Bác An trồng 5 loại cây ăn quả trên một khu đất. Số lượng mỗi cây được cho bởi bảng sau: Loại cây Cam Táo Ổi Bưởi Xoài Số lượng cây 10 9 6 7 8
a) Lập bảng tần số tương đối cho mỗi loại cây.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối dạng cột cho mẫu dữ liệu trên. Trang 1/2
Bài 3. (1,5 điểm).
1.Cho hàm số y = (a − ) 2
1 x (với a ≠ 1). Biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1 − ;2). a) Xác định a.
b) Với giá trị a vừa tìm, hãy tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ là 10. 2. Biết phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức 2
P = x (1− 2x ) 2 + x 1− 2x 1 2 2 ( 1 )
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025, hai trường THCS A và THCS B có tất
cả 250 học sinh dự thi. Kết quả là hai trường có tổng cộng 185 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường
THCS A có 80% và trường THCS B có 70% học sinh dự thi trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi ?
Bài 5. (1,0 điểm). Một chiếc kem ốc quế có dạng hình nón có đường kính đáy là
4,4cm; chiều cao vỏ quế 12cm.
a) Hỏi thể tích của chiếc kem ốc quế là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của 3 cm )
b) Một hộp hình trụ có chiều cao là 15cm, bán kính đáy bằng 10cm; đựng đầy
kem. Người ta lấy phần kem từ hộp đó và cho vào vỏ ốc quế để làm kem. Hỏi với
lượng kem từ hộp, làm được tối đa bao nhiêu chiếc kem ốc quế (coi phần vỏ kem có
độ dày không đáng kể và lượng kem cho vào vỏ ốc quế đầy đến mép vỏ).
Bài 6.
(2,0 điểm). Cho đường tròn(O;R) có đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại A của đường
tròn(O;R) lấy điểm M sao cho AM = 2R , BM cắt đường tròn tại C. Kẻ AH MO tại H.
1) Chứng minh tứ giác AMCH nội tiếp và 2 OB = OH .OM . 2) Chứng minh HCB HOA. ----------HẾT--------- Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT_LẦN 1 HUYỆN TRỰC NINH
Năm học 2025 – 2026 Môn Toán - Lớp 9
(Thời gian làm bài 120 phút) (Đề thi gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A D A C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Ý Nội dung Điểm a Ta có 0,25 (0,75 8 5 − 15 2 8. 5 −1 5.( 5 − 3) điểm) 14 − 6 5 + − = 9 − 6 5 + ( 5) ( ) + − 5 +1 5 − 3 ( )2 5 − − 3 5 1 = ( − )2 3 5 + 2( 5 − )1− 5 0,25 = 3− 5 + 2 5 − 2 − 5 0,25 = 3− 5 + 2 5 − 2 − 5 =1 Vậy 8 5 − 15 14 − 6 5 + − = 1. 5 +1 5 − 3 b
Với x > 0,x ≠ 9 , ta có (0,75
( x −3)(x+3 x +9)  0,25 điểm) x + 3 A =   ( − −  x − )( x +  ) x 3 . 3 3  x   x x x
( x +3) 3.( x + + + 3 3 9 ) x +3 A =  − −  .x + 3 x + 3 x + 3  x  
x + 3 x + 9 − x − 3 x − 3 x − 9 x + 3 A = . x + 3 x 0,25 3 − x x + 3 A = . x + 3 x 3 A − = 0,25 x Kết luận
Câu 2.
(1,0 điểm). Ý Nội dung Điểm a
Số cây cam, táo, ổi, bưởi, xoài được bác An trồng trên khu đất đó lần lượt là:
(0,5 10; 9;6;7;8 (cây). 0,25
điểm) Tổng số cây mà bác An trồng trên khu đất đó là: 10 + 9 + 6 + 7 +8 = 40 (cây) 1
Tần số tương đối của cây cam là: 10 f =
.100% = 25% 1 40
Tần số tương đối của cây táo là: 9 f = 100 .
% = 22,5% 2 40
Tần số tương đối của cây ổi là: 6 f = 100 . % =15% 3 40
Tần số tương đối của cây bưởi là: 7 f = 100 .
% =17,5% 4 40
Tần số tương đối của cây xoài là: 8 f =
.100% = 20% 5 40 0,25
Bảng tần số tương đối Loại cây Cam Táo Ổi Bưởi Xoài
Tần số tương đối 25% 22,5% 15% 17,5% 20% b
Vẽ đúng biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a. (0,5 0,5 điểm)
Bài 3.
(1,5 điểm) Ý Nội dung Điểm 1 Thay x = 1
; y = 2 vào hàm số y = (a − ) 2 1 x ta được (0,5 = (a − )(− )2 2 1 1 0,25 điểm) a =3 Với a = 3 thì 2 y = 2x
Thay y =10 vào hàm số 2
y = 2x ta được 2 10 = 2x Tìm được 0,25
x = 5 hoặc x = − 5
Vậy các điểm cần tìm là ( 5 10 ; ) và (− 5 10 ; ) 2. x + x = 3
(1,0 Lập luận và viết được định lý Viet ta có 1 2  0,25 x x = 5 −  1 2 điểm) Ta có 2
P = x (1− 2x ) 2 + x 1− 2x 1 2 2 ( 1 ) 0,25 2 2 2 2
= x − 2x .x + x − 2x x 1 1 2 2 1 2
= (x + x )2 − 2x x x + x +1 0,25 1 2 1 2 ( 1 2 ) Do đó 2
P = 3 − 2 . ( 5 − ). (3+ ) 1 = 49 0,25 Kết luận
Bài 4.
(1,0 điểm) Nội dung Điểm
Gọi số học sinh dự thi của trường THCS A, THCS B lần lượt là ;x y (học sinh) ( * *
x∈ ; y ∈ ; x, y < 250) 0,25
Vì trường THCS A và THCS B có tất cả 250 học sinh dự thi nên ta có phương trình x + y = 250 ( ) 1 0,25
Vì trường THCS A có 80% và trường THCS B có 70% học sinh dự thi trúng tuyển và
cả hai trường có 185 học sinh trúng tuyển, nên ta có phương trình 0,25 2
80%x + 70%y =185
8x + 7y =1850 (2) x + y = 250
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 8 
x + 7 y =1850 8x+8y=2000  8
x + 7 y =1850 y =150
Trừ từng vế của hai phương trình ta được x+ y =250 0,25 x =100  y = 150 Kiểm tra điều kiện
Kết luận: số học sinh dự thi của trường THCS A là 100 (học sinh), trường THCS B là 150 (học sinh)
Bài 5. (1,0 điểm) Ý Nội dung Điểm
a) a) Khẳng định được bán kính đáy R = 2,2cm .
(0,5 Chiều cao h =12 cm
điểm) Tính được Thể tích của chiếc kem ốc quế là 0,5 1 2 1 2
V = π.R .h = π.2,2 .12 =19,36π ( 3 cm 1 ) 3 3 b)
Tìm được Thể tích hình trụ là: 2
V = π R .h = π.100.15 =1500π ( 3 cm 0,25 2 1 ) (0,5 V 1500π điểm) Ta có 2 = ≈ 77,48 V 19,36π 1 0,25
Vậy có thể làm được số kem ốc quế là 77 cái kem.
Câu 6. (2,0 điểm) 1
Chứng minh được  = ° 
ACB 90 ,ACM = 90° (1,0 AC
M vuông tại C nên ba điểm A,C,M thuộc đường tròn đường kính 0,25 điểm) AM (1) 3 AHM
vuông tại H nên A,H ,M thuộc đường tròn đường kính AM (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có bốn điểm A,H ,C,M thuộc đường tròn đường kính AM
Vậy tứ giác AMHC nội tiếp. Chứng minh được  MAO = 90° 0,25
Chứng minh được OHA ∆ ∽ OAM
(g.g) suy ra OA OH = hay OM OA 2 OA = OH .OM
OA = OB do đó 2 OB = OH .OM 0,25 2 = (1,0 Từ 2 OB
OH .OM suy ra OB OH = OM OB 0,25
điểm) Từ đó chứng minh OHB ∆ ∽ OBM ∆ (c.g.c) do đó  =  OBM H (4) 2 Chứng minh được A
MB vuông cân tại A suy ra  =  ABM AMB = 45° (3) 0,25 Từ (3) và (4) ta có  H = 45° 2 Chứng minh được 
MAC = 45° (5) (do C
AM vuông tại C 0,25 AMC = 45°)
Tứ giác AMHC nội tiếp nên  =  MAC H (6) 1 Từ (5) và (6) ta có  H = 45° 1
Từ đó chứng minh được  BHC = 90°
Chứng minh được  =  C HOA (vì  = 
HOA HAM (cùng phụ với  A )) 1 1 0,25 và  = 
HAM C (cùng bù với  HCM ) do đó  =  C HAM 1 1
Chứng minh được HCB HOA ∆ (g.g)
----------HẾT--------- 4
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ
    • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
    • Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
  • HDC
    • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • TUYEN SINH 10