PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học: 2025 – 2026
Môn Toán lớp 9 (LẦN 1)
(Th
ời gian l
àm bài 120 phút)
Đề thi gồm 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu hỏi, em hãy chọn một phương án trả lời đúng
ghi chữ cái đứng trước phương án trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
2025
2026
x
A.
2026.
x
B.
2026.
x
C.
2026.
x
D.
2026.
x
Câu 2. Biết hệ phương trình
1
2 7
ax by
ax by
có nghiệm
; 2;3
x y
, khi đó
A.
1, 1.
a b
B.
2, 2.
a b
C.
1, 1.
a b
D.
2, 2.
a b
Câu 3. Trong các số
1; 3; 2 ; 0 ; 4
có bao nhiêu số là nghiệm bất phương trình
3 1 0
x
?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4. Tháp Phổ Minh một di tích lịch sử kiến trúc
đặc biệt nằm trong khuôn viên chùa Phổ Minh, thuộc thôn
Tức Mạc, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định. Tháp
được xây dựng từ thời Lý, đến năm 1262 nhà Trần mở
mang quy bề thế hơn, một minh chứng sống động
cho nghệ thuật và kỹ thuật xây dựng tinh xảo của thời đại,
biểu ợng cho sức mạnh văn hóa tâm linh của nhà
Trần, đặc biệt mang dấu ấn của Hào khí Đông A (theo
https://thanhpho.namdinh.gov.vn).
Vào một thời điểm trong ngày, bóng của tháp được chiếu
bởi tia nắng mặt trời xuống mặt đất dài
27,8
m
góc tạo
bởi tia nắng với mặt đất
0
3 5
. Chiều cao của tháp (làm
tròn kết quả đến phần mười của mét) là
A.
19,5
m.
B.
15,9
m.
C.
22,8
m.
D.
39,7
m.
Câu 5. Cho đường tròn có chu vi bằng
8
cm . Khi đó diện tích đường tròn đã cho là
A.
2
8 .
cm
B.
2
4 .
cm
C.
2
36 .
cm
D.
2
16 .
cm
Câu 6. Trên đường tròn
O
lấy các điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho
114
AOB
(như hình vẽ bên ). Số đo của
ACB
bằng
A.
0
57 .
B.
0
38 .
C.
0
114 .
D.
0
76 .
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Số phần tử của
không gian mẫu của phép thử
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
6.
Câu 8. Một lớp học có
42
học sinh, trong đó
35
học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Xác
suất chọn được
1
học sinh trong câu lạc bộ Toán học của lớp là
A.
7
.
42
B.
6
.
5
C.
5
.
6
D.
1
.
7
II. Tự luận: (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức
2 15
7 2 6 6 4
3
6 1
.
b) Rút gọn biểu thức
1
1 :
1
1
x x x
P x x
x
x
với
0; 1
x x
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì II của các bạn học sinh lớp 9A được ghi trong bảng sau:
8
9
7
5
9
10
8
9
7
6
7
5
8
9
6
8
9
10
6
7
6
8
9
7
5
10
8
9
8
8
7
8
9
9
10
10
9
8
8
8
a) Lập bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số thu được ở câu a).
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho hàm số
2
3
y a x
. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
1;1
A
.
a) Tìm hệ số
a
?
b) m tọa độ giao điểm của đường thẳng
4 4
y x
đồ thị hàm sđã cho với hệ số
a
vừa tìm được ở câu a).
2. Cho phương trình
2
2 5 3 0
x x
hai nghiệm
1 2
,
x x
. Không giải phương trình, hãy
tính giá trị của biểu thức
2
1 1 1 2 1 2
2 9 2 .
P x x x x x x
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi vào lớp 10 THPT, trường
A
trường
B
có tổng số
học sinh dự thi.
Biết số học sinh trúng tuyển của trường
A
90%
số học sinh trúng tuyển của trường
B
95%
thế cả hai trường đã có
460
học sinh trúng tuyển. Tính số học sinh dự thi của mỗi
trường?
Bài 5. (1,0 điểm) Một hộp kem hình trụ có đường
kính đáy
12
cm
chiều cao
15
cm
đựng đầy kem
được đặt trên mặt bàn phẳng.
a) Tính thể tích hộp kem.
b) Hộp kem chứa kem sẽ được chia vào các bánh ốc
quế hình nón có chiều cao
12
cm
và đường kính
6
cm
, có hình nửa hình cầu phía trên (như hình vẽ).
Hãy tìm s
ố kem
ốc quế tối đa có th
chia đư
ợc
?
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho đường tròn
;
O R
một dây cung
BC
không đi qua
O
. Gọi
H
chân đường vuông
góc kẻ từ
O
đến dây
.
BC
Tia
OH
cắt tiếp tuyến tại
B
của đường tròn ở
.
M
Vẽ đường kính
CD
của đường tròn tâm
O
,
MD
cắt đường tròn tại
.
E
Gọi
I
là trung điểm của
.
DE
a) Chứng minh
MC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tứ giác
OIBC
nội tiếp.
b) Chứng minh
. .
BE CD BD CE
và tâm đường tròn nội tiếp
MBC
nằm trên đường tròn
O
------- HẾT -------
Họ và tên học sinh:……………………… Họ tên, chữ ký của GT 1:…………………………
Số báo danh:………….……………….. ..Họ tên, chữ ký của GT 2:………………………….....
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
Năm học: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 9- LẦN 1
(Th
ời gian l
àm bài: 120 phút)
I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình y, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý trong các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Phần 1. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B C B A D A D C
Phần II.Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
a) Chứng minh đẳng thức
2 15
7 2 6 6 4
3
6 1
b) Rút gọn các biểu thức
1
1 :
1
1
x x x
P x x
x
x
với
0; 1
x x
1.1
(0.75đ)
Ta có vế trái
2
2
15 6 1
2 15 2.3
7 2 6 6 6 1 6
3 3
6 1
6 1 6 1
0,5
15 6 1
6 1 2 6 6 1 2 6 3 6 3 4.
6 1
V
ậy đẳng thức đ
ư
ợc chứng minh.
0,25
1.2
(0,75đ)
Với
0; 1
x x
ta có
1
1 :
1
1
x x x
P x x
x
x
1 1 1
1 :
1
1 1
x x x x x x
x
x
x x
0,5
1 1 1
2 1 2
: .
1 1 1
x x x x
x x x x x x
x x
x x x

Vậy
2
x
P
x
với
0; 1
x x
.
0,25
2
(1,0 đ)
Điểm bài kiểm tra n Toán học II của các bạn học sinh lớp 9A được ghi
trong bảng sau:
8
9
7
5
9
10
8
9
7
6
7
5
8
9
6
8
9
10
6
7
6
8
9
7
5
10
8
9
8
8
7
8
9
9
10
10
9
8
8
8
a) Lập bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số thu được
ở câu a).
a) Ta có bảng tần số:
Đi
ểm
5
6
7
8
9
10
S
ố học sinh
3
4
6
12
10
5
0,5
b) Vẽ đúng, đủ tên biểu đồ, tên trục ngang, trục đứng của biểu đồ tần s
dạng đoạn thẳng:
0,5
3
1. Cho hàm số
2
3y a x
. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
1;1A
.
a) Tìm hệ số a ?
b) m tọa độ giao điểm của đường thẳng
4 4y x
và đồ thị hàm số đã cho
v
ới hệ số
a
v
ừa t
ìm
đư
ợc ở câu a).
3.1
(0,75đ)
a) Vì đồ thị hàm số
2
3y a x đi qua điểm
1;2A
nên
2
1 3 1
a
suy ra
4.a
Vậy 4a , ta có hàm số
2
y x
0,25
b) Hoành độ giao điểm của Parabol
2
y x
và đường thẳng
4 4y x
nghi
ệm của ph
ương tr
ình:
2
4 4
x x
0,25
2
4 4 0x x
2
2 0x
2x suy ra
4.y
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
2;4 .
0,25
3.2
(0,75đ)
2. Cho phương trình
2
2 5 3 0x x có hai nghiệm
1 2
,x x
. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2
1 1 1 2 1 2
2 9 2 .P x x x x x x
2 .3 6 0ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
.
Theo định lí Vi-et:
1 2
1 2
5 5
2 2
3 3
.
2 2
b
x x
a
c
x x
a
0,25
1
x x là một nghiệm của phương trình đã cho nên
2
1 1
2 5 3 0x x suy ra
2
1 1
2 5 3x x nên ta có
2
1 1 1 2 1 2
1 1 1 2 1 2 1 2 1 2
2 9 2
5 3 9 2 2 2 3
P x x x x x x
x x x x x x x x x x
0,25
Thay
1 2
5
2
x x
1 2
3
.
2
x x
vào biểu thức
1 2 1 2
2 3
P x x x x
ta được:
5 3 7
2. 3 .
2 2 2
P
0,25
4
(1,0 đ)
Trong thi vào lớp 10 THPT, trường
A
trường
B
tổng số

học sinh
dự thi. Biết số học sinh trúng tuyển của trường
A
90%
số học sinh trúng
tuyển của trường
B
95%
vì thế cả hai trường đã có
460
học sinh trúng tuyển.
Tính s
h
c sinh d
thi c
a m
i trư
ng?
Gọi số thí sinh dự thi của trường A là
x
(học sinh) ĐK:
0 500,
x x
S
thí si
n
h d
thi c
a
trư
ng
B
500
x
(
h
ọc sinh
)
0,25
Số học sinh trúng tuyển của trường A
9
90%.
10
x x
(học sinh)
Số học sinh trúng tuyển của trường B
19
95%. 500 475
20
x x
(học
sinh)
Mà cả hai trường đã có
460
học sinh trúng tuyển nên ta có phương trình
9 19
475 460
10 20
x x
0,25
Giải phương trình ta được
300
x
(thỏa mãn)
0,25
Vậy số thí sinh dự thi của trường A là
300
học sinh
S
thí sinh d
thi c
a trư
ng B là
500 300 200
h
ọc sinh.
0,25
5
(1,0 đ)
Một hộp kem hình trụ có đường kính đáy
12
cm
chiều cao
15
cm
đựng đầy
kem được đặt trên mặt bàn phẳng.
a) Tính thể tích hộp kem.
b) Hộp kem chứa kem sẽ được chia vào các bánh ốc quế hình nón có chiều cao
12
cm
đường kính
6
cm
, có nh nửa hình cầu phía trên (như hình vẽ). Hãy
tìm s
ố kem
ốc quế tối đa có thể
chia đư
ợc
?
a. Bán kính đáy của hộp kem hình trụ là
12
6
2 2
d
R cm
Thế tích hộp kem đó là
2 2 3
1
.6 .15 540
V R h cm
0,25
b. Bán kính đáy của phần kem ốc quế
6
3
2
r cm
Thể tích của 1 chiếc kem ốc quế là
2 3 3
2
1 1 4
.3 .12 . .3 54
3 2 3
V cm
0,5
Số chiếc kem ốc quế tối đa có thể chia được là:
1 2
: 540 :54 10
V V
(chiếc)
0,25
6
(2,0 đ)
Cho đường tròn
;
O R
một dây cung
BC
không đi qua
O
. Gọi
H
chân
đường vuông góc kẻ t
O
đến dây
.
BC
Tia
OH
cắt tiếp tuyến tại
B
của đường
tròn ở
.
M
Vẽ đường kính
CD
của đường tròn tâm
O
,
MD
cắt đường tròn tại
.
E
Gọi
I
là trung điểm của
.
DE
a) Chứng minh
MC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tứ giác
OIBC
nội tiếp.
b) Chứng minh
. .
BE CD BD CE
m đường tròn nội tiếp
MBC
nằm trên
đường tròn
O
.
a
(1,0đ)
C/m:
MC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tứ giác
OIBC
nội tiếp
Xét
BOC
OB OC R
nên
BOC
cân tại
O
,
OH
là đường cao suy ra
OH
đồng thời là phân giác của
BOC
nên
BOM MOC
0,25
Xét
BOM
COM
OB OC R
;
BOM MOC
;
OM
chung
Suy ra
. .
BOM COM c g c
suy ra
OBM OCM
0
90
OBM
(
MB
là tiếp tuyến của
O
) suy ra
0
90
OCM
nên
MC OC
Lại có
C O
suy ra
MC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
0,25
Ta có
MB OB
suy ra
BOM
vuông tại
B
nên
BOM
nội tiếp đường tròn
đường kính
OM
(tâm đường tròn nội tiếp tam giác vuông trung điểm của cạnh
huyền).
ơng t
COM
nội tiếp đường tròn đường kính
OM
0,25
Xét tam giác
ODE
cân tại
O
OI
là đường trung tuyến nên đồng thời là
đường cao suy ra
OI DE
suy ra
IOM
vuông tại
I
n
IOM
nội tiếp đường
tròn đường kính
OM
Suy ra 5 điểm
, , , ,
M B I O C
thuộc đường tròn đường kính
OM
nên tứ giác
OIBC
nội tiếp.
0,25
b
(1,0đ)
C/m:
. .
BE CD BD CE
và tâm đường tròn nội tiếp
MBC
nằm trên đường tròn
O
.
Ta có
E
thuộc đường tròn
O
đường kính
CD
nên
0
90
CED
suy ra
0
90
CEM
K
H
I
E
D
M
O
B
C
Xét
MEC
MCD
0
90
CEM MCD
;
CME
chung
Suy ra
.
MEC MCD g g
suy ra
ME MC CE
MC MD CD
(1)
0,25
MC MB
(2)
ME MB
MB MD
BME
chung nên
. .
ME BD
MEC MCD c g c
MB BE
(3)
Từ (1); (2) và (3) suy ra
CE BE
CD BD
nên
. .
BE CD BD CE
0,25
Gọi
K
là giao điểm của đoạn thẳng
MO
đường tròn
O
Ta có
0
90
MBK KBO MBO
KBH
vuông ti
H
suy ra
0
90
KBH BKH
KBO
cân ti
O
suy ra
KBO BKH
Nên
KBM KBH
suy ra
BK
là tia phân giác của
MBC
0,25
Lại có
MK
là tia phân giác của
BMC
(t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
suy ra
K
là tâm đường tròn nội tiếp
MBC
, mà
K O
nên tâm đường tròn nội tiếp
MBC
nằm trên đường tròn
O
.
0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học: 2025 – 2026 Môn Toán lớp 9 (LẦN 1)
(Thời gian làm bài 120 phút) Đề thi gồm 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu hỏi, em hãy chọn một phương án trả lời đúng và
ghi chữ cái đứng trước phương án trả lời đó vào bài làm. 2025
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là x  2026 A. x  2026. B. x  2026. C. x  2026. D. x  2026. ax  by  1 
Câu 2. Biết hệ phương trình  có nghiệm  ; x y 2;  3 , khi đó 2ax by  7 A. a  1, b  1. B. a  2,b  2. C. a  1, b  1. D. a  2, b  2.
Câu 3. Trong các số 1;  3; 2 ; 0 ;  4 có bao nhiêu số là nghiệm bất phương trình 3x 1  0 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Tháp Phổ Minh là một di tích lịch sử và kiến trúc
đặc biệt nằm trong khuôn viên chùa Phổ Minh, thuộc thôn
Tức Mạc, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định. Tháp
được xây dựng từ thời Lý, đến năm 1262 nhà Trần mở
mang quy mô bề thế hơn, là một minh chứng sống động
cho nghệ thuật và kỹ thuật xây dựng tinh xảo của thời đại,
là biểu tượng cho sức mạnh văn hóa và tâm linh của nhà
Trần, đặc biệt mang dấu ấn của Hào khí Đông A (theo
https://thanhpho.namdinh.gov.vn).
Vào một thời điểm trong ngày, bóng của tháp được chiếu
bởi tia nắng mặt trời xuống mặt đất dài 27,8 m và góc tạo
bởi tia nắng với mặt đất là 0
3 5 . Chiều cao của tháp (làm
tròn kết quả đến phần mười của mét) là A. 19,5 m. B. 15,9 m. C. 22,8 m. D. 39,7 m.
Câu 5. Cho đường tròn có chu vi bằng 8 cm . Khi đó diện tích đường tròn đã cho là A. 2 8 cm . B. 2 4 cm . C. 2 36 cm . D. 2 16 cm .
Câu 6. Trên đường tròn O lấy các điểm phân biệt A, B, C sao cho 
AOB 114 (như hình vẽ bên ). Số đo của  ACB bằng A. 0 57 . B. 0 38 . C. 0 114 . D. 0 76 .
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Số phần tử của
không gian mẫu của phép thử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 8. Một lớp học có 42 học sinh, trong đó 35 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Xác
suất chọn được 1 học sinh trong câu lạc bộ Toán học của lớp là A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 1 . 42 5 6 7
II. Tự luận: (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2 15
a) Chứng minh đẳng thức 7  2 6  6   4 . 3 6 1  x x 1   x 
b) Rút gọn biểu thức P    x 1: x    với x  0; x  1 . x 1   x 1       Bài 2. (1,0 điểm)
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì II của các bạn học sinh lớp 9A được ghi trong bảng sau: 8 9 7 5 9 10 8 9 7 6 7 5 8 9 6 8 9 10 6 7 6 8 9 7 5 10 8 9 8 8 7 8 9 9 10 10 9 8 8 8
a) Lập bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số thu được ở câu a). Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho hàm số y  a   2
3 x . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm  A 1  ;  1 . a) Tìm hệ số a ?
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y  4 x  4 và đồ thị hàm số đã cho với hệ số a
vừa tìm được ở câu a). 2. Cho phương trình 2
2 x  5 x  3  0 có hai nghiệm x , x 1
2 . Không giải phương trình, hãy
tính giá trị của biểu thức 2
P  2x 9x 2 x  x  x x . 1 1  1 2 1 2
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi vào lớp 10 THPT, trường A và trường B có tổng số  học sinh dự thi.
Biết số học sinh trúng tuyển của trường A là 90% và số học sinh trúng tuyển của trường B
là 95% vì thế cả hai trường đã có 460 học sinh trúng tuyển. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường?
Bài 5. (1,0 điểm) Một hộp kem hình trụ có đường
kính đáy 12 cm và chiều cao 15cm đựng đầy kem
được đặt trên mặt bàn phẳng.
a) Tính thể tích hộp kem.
b) Hộp kem chứa kem sẽ được chia vào các bánh ốc
quế hình nón có chiều cao 12 cm và đường kính
6 c m , có hình nửa hình cầu phía trên (như hình vẽ).
Hãy tìm số kem ốc quế tối đa có thể chia được? Bài 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và một dây cung BC không đi qua O . Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ O đến dây BC. Tia OH cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn ở . M Vẽ đường kính CD
của đường tròn tâm O , MD cắt đường tròn tại E. Gọi I là trung điểm của D . E
a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn O và tứ giác OIBCnội tiếp. b) Chứng minh BE.CD  B .
D CE và tâm đường tròn nội tiếp M
 BC nằm trên đường tròn O ------- HẾT -------
Họ và tên học sinh:……………………… Họ tên, chữ ký của GT 1:……………………………
Số báo danh:………….……………….. ..Họ tên, chữ ký của GT 2:………………………….....
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 9- LẦN 1
(Thời gian làm bài: 120 phút) I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý trong các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Phần 1. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A D A D C
Phần II.Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 2 15
a) Chứng minh đẳng thức 7  2 6  6   4 3 6 1     
b) Rút gọn các biểu thức x x 1 x P    x 1 : x    với x  0; x  1 x 1   x 1       1.1 2 15 6 1 2 15 2.3
(0.75đ) Ta có vế trái 7  2 6  6    6     1  6  2 3 6 1 3  6  1 6  1 0,5 15 6   1  6 1  2 6 
 6 1 2 6  3 6  3  4  . 0,25 6 1
Vậy đẳng thức được chứng minh. 1.2  x x    x 
(0,75đ) Với x  0; x  1 ta có 1 P    x 1 :  x    x 1   x 1       
 x  1x  x  1  x  x   1  x        x   x 1  x    1 : 1  x 1  0,5 x  x 1  x   1  x   1 x  x  x 2  x x 1 2  x  :  .  x 1 x 1 x 1 x x  0,25 Vậy 2 x P  với x  0; x  1. x 2
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì II của các bạn học sinh lớp 9A được ghi (1,0 đ) trong bảng sau: 8 9 7 5 9 10 8 9 7 6 7 5 8 9 6 8 9 10 6 7 6 8 9 7 5 10 8 9 8 8 7 8 9 9 10 10 9 8 8 8
a) Lập bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số thu được ở câu a). a) Ta có bảng tần số: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 3 4 6 12 10 5 0,5
b) Vẽ đúng, đủ tên biểu đồ, tên trục ngang, trục đứng của biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng: 0,5 3
1. Cho hàm số y  a   2
3 x . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  ;  1 . a) Tìm hệ số a ?
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y  4x  4 và đồ thị hàm số đã cho
với hệ số a vừa tìm được ở câu a). 3.1
a) Vì đồ thị hàm số y  a   2
3 x đi qua điểm A1;2 nên (0,75đ)  a   2 1 3 1 suy ra a  4.
Vậy a  4, ta có hàm số 2 y  x 0,25
b) Hoành độ giao điểm của Parabol 2
y  x và đường thẳng y  4x  4 là
nghiệm của phương trình: 2 x  4x  4 0,25 2 x  4x  4  0  x  2 2  0 x  2 suy ra y  4.
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 2;4. 0,25 3.2 2. Cho phương trình 2 2
 x 5x  3  0 có hai nghiệm x , x . Không giải 1 2 (0,75đ)
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2
P  2x  9x  2 x  x  x x . 1 1  1 2 1 2 Vì ac   2  .3  6   0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  b 5 5 x  x      1 2  Theo định lí Vi-et: a 2 2  c 3 3  0,25 x .x     1 2  a 2 2
Vì x  x là một nghiệm của phương trình đã cho nên 1 2
2x  5x  3  0 suy ra 2
2x  5x  3 nên ta có 1 1 1 1 2
P  2x  9x  2 x  x  x x 0,25 1 1  1 2 1 2
 5x  3 9x  2x  2x  x x  2 x  x  x x  3 1 1 1 2 1 2  1 2 1 2 3 Thay 5
x  x   và x .x   vào biểu thức P  2 x  x  x x  3 ta được: 1 2  1 2 2 1 2 2 1 2  5   3  7 0,25 P  2.     3   .      2   2  2 4
Trong kì thi vào lớp 10 THPT, trường A và trường B có tổng số  học sinh
(1,0 đ) dự thi. Biết số học sinh trúng tuyển của trường A là 90% và số học sinh trúng
tuyển của trường B là 95% vì thế cả hai trường đã có 460 học sinh trúng tuyển.
Tính số học sinh dự thi của mỗi trường?
Gọi số thí sinh dự thi của trường A là x (học sinh) ĐK: 0  x  500, x  
Số thí sinh dự thi của trường B là 500  x (học sinh) 0,25 9
Số học sinh trúng tuyển của trường A là 90%.x  x (học sinh) 10
Số học sinh trúng tuyển của trường B là   x 19 95%. 500  475  x (học 20 sinh)
Mà cả hai trường đã có 460 học sinh trúng tuyển nên ta có phương trình 9 19 0,25 x  475  x  460 10 20
Giải phương trình ta được x  300 (thỏa mãn) 0,25
Vậy số thí sinh dự thi của trường A là 300 học sinh 0,25
Số thí sinh dự thi của trường B là 500  300  200 học sinh. 5
Một hộp kem hình trụ có đường kính đáy 12 cm và chiều cao 15cm đựng đầy
(1,0 đ) kem được đặt trên mặt bàn phẳng.
a) Tính thể tích hộp kem.
b) Hộp kem chứa kem sẽ được chia vào các bánh ốc quế hình nón có chiều cao
12 cm và đường kính 6 cm , có hình nửa hình cầu phía trên (như hình vẽ). Hãy
tìm số kem ốc quế tối đa có thể chia được? d 12
a. Bán kính đáy của hộp kem hình trụ là R    6 cm 2 2
Thế tích hộp kem đó là 0,25 2 2
V   R h  .6 .15  540  3 cm 1  6
b. Bán kính đáy của phần kem ốc quế là r   3cm 2 1 1 4
Thể tích của 1 chiếc kem ốc quế là 2 3
V  .3 .12  .  .3  54  3 cm 2  0,5 3 2 3
Số chiếc kem ốc quế tối đa có thể chia được là: V :V  540 : 54 10 (chiếc) 1 2 0,25 6 Cho đường tròn  ;
O R và một dây cung BC không đi qua O . Gọi H là chân
(2,0 đ) đường vuông góc kẻ từ O đến dây BC. Tia OH cắt tiếp tuyến tại B của đường
tròn ở M . Vẽ đường kính CD của đường tròn tâm O , MD cắt đường tròn tại E.
Gọi I là trung điểm của DE.
a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn O và tứ giác OIBC nội tiếp.
b) Chứng minh BE.CD  BD.CE và tâm đường tròn nội tiếp MBC nằm trên đường tròn O . B D I E H M K O C a
C/m: MC là tiếp tuyến của đường tròn O và tứ giác OIBC nội tiếp (1,0đ) Xét 
BOC có OB  OC  R nên BOC cân tại O , có OH là đường cao suy ra 0,25
OH đồng thời là phân giác của  BOC nên  BOM   MOC
Xét BOM và COM có OB  OC  R ;  BOM   MOC ; OM chung
Suy ra BOM  COM  .cg.c suy ra  OBM   OCM mà  0
OBM  90 ( MB là tiếp tuyến của O ) suy ra  0 OCM  90 nên MC  OC
Lại có C O suy ra MC là tiếp tuyến của đường tròn O 0,25
Ta có MB  OB suy ra BOM vuông tại B nên BOM nội tiếp đường tròn
đường kính OM (tâm đường tròn nội tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền). 0,25
Tương tự COM nội tiếp đường tròn đường kính OM
Xét tam giác ODE cân tại O có OI là đường trung tuyến nên đồng thời là
đường cao suy ra OI  DE suy ra IOM vuông tại I nên IOM nội tiếp đường tròn đường kính OM Suy ra 5 điểm
M , B, I,O,C thuộc đường tròn đường kính OM nên tứ giác OIBC 0,25 nội tiếp. b
C/m: BE.CD  BD.CE và tâm đường tròn nội tiếp MBC nằm trên đường tròn (1,0đ) O . Ta có
E thuộc đường tròn O đường kính CD nên  0 CED  90 suy ra  0 CEM  90 Xét MEC và MCD có  CEM   0 MCD  90 ;  CME chung 0,25
Suy ra MEC ∽MCD g.g  suy ra ME MC CE   (1) MC MD CD Mà MC  MB (2) ME MB   và  BME chung nên MB MD ME BD
MEC ∽ MCD c.g.c   (3) MB BE
Từ (1); (2) và (3) suy ra CE BE  nên BE.CD  BD.CE CD BD 0,25
Gọi K là giao điểm của đoạn thẳng MO và đường tròn O Ta có  MBK   KBO   0 MBO  90 K
 BH vuông tại H suy ra  KBH   0 BKH  90 Mà K  BO cân tại O suy ra  KBO   BKH Nên  KBM  
KBH suy ra BK là tia phân giác của  MBC 0,25
Lại có MK là tia phân giác của 
BMC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
suy ra K là tâm đường tròn nội tiếp MBC , mà K  O 0,25
nên tâm đường tròn nội tiếp MBC nằm trên đường tròn O .
Document Outline

  • DE MON TOAN LAN 1
  • HDC MON TOAN LAN 1