Đề thi thử Toán vào 10 lần 2 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Diễn Châu – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIN CHÂU
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2023 2024.
Môn: Toán (Thi gian làm bài 120 phút )
Câu 1. (2,0 đim):
a) Tính giá tr ca biu thc:
3 2 2 3 2 2 72 2A = +
b) Rút gn biu thc:
3 1 2
:
4
22
x
B
x
xx

=−

+−

vi
0; 4xx
c) Cho hàm s bc nht . Tìm
,mn
để đồ th hàm s
song song đường thng và ct trc tung tại điểm có tung đ bng 11.
Câu 2. (2,0 điểm):
a) Giải phương trình:
2
3 2 5 0xx =
b) Cho phương trình
2
6 4 15 0xx =
có hai nghiệm dương phân bit
12
,.xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
Câu 3. (2,0 điểm):
a) Bn Nam đi xe đạp t nhà đến trường trên quãng đường dài 4km. Khi đi t trường v
nhà vẫn trên con đường đó, Nam đạp xe vi vn tc lớn n vận tốc lúc đi 3km/h.
Tng thời gian đạp xe c đi về ca Nam
36
phút. Tính vn tc ca Nam lúc đi t
nhà đến trường.
b) Mt cây qut giy có bán kính 25 cm,
biết (hình v bên).
Em hãy tính din tích hình quạt AOB được to ra.
Câu 4. (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O, đưng kính AB. K tiếp tuyến Ax của đưng
tròn ti A. Ly D thuc Ax sao cho AD=AB. Cho BD cắt đường tròn (O) tại điểm C.
Gọi E là điểm di động trên đoạn thng AC, k EH vuông góc vi AD ti H, k EK vuông
góc vi AB ti K.
a) Chng minh: CDHE là t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
c) Cho BE ct HC ti M. Chứng minh KM luôn đi qua một điểm c định khi E di
động trên đoạn thng AC.
Câu 5. (1,0 điểm): Cho a, b là các s thc dương tha mãn abc = 1.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 1 1abc
P
abc
+ + + + +
=
++
-----------------------Hết----------------------
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1(2,0đ)
a.
( )
3 2 2 3 2 2 72 2
3 2 2 2 1 6 2 2
72
A = +
= +
=
0,25 đ
0,25đ
b.
3 1 2 3 1
:
42
2 ( 2)(
2
2 2) 2
xx
x
xx
x
B
x x x
=


−−
=
+ + +
3 2( 1 1
2
( 2)( 2( 2)(
2 2 )( 2)
2) 2) 2
x
xx
x x x x x
x x x
+ + +
= = =
−−+ + +
c. Để đồ th hàm s song song đường thng thì
.
Để đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 11 thì
(TM)
Vy
0, 5 đ
0, 5 đ
0,2 5 đ
0,25 đ
Câu 2
(2,0đ)
a.
2
3 2 5 0; 8xx = =
và giải phương trình ta được :
12
5
1;
3
xx= =
0,5 đ
0,5 đ
b,
2
6 4 15 0xx =
Xét
( )
22
( 2) 6 .15 94 0b ac

= = =
nên phương trình có hai nghim
phân bit
12
,xx
Áp dng h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
3
5
2
xx
xx
+=
=
Ta có:
( )( ) ( )( )
( )( )
1 1 2 2
12
2 1 1 2
5 5 5 5
55
5 5 5 5
x x x x
xx
C
x x x x
+ +
−−
+
+
=+=
+ + +
( )( )
( )
( )
2
22
22
11
2
1 1
1
2212
2
25 25
802
5 5 5 46
5
2 5
0
5
x x x x
xx
x x x x x x
+
= = =
+++++
+−
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vây B = -802/465
Câu 3
(2,0đ)
a.Gi x(km/h) là vn tc ca bn Nam khi đi xe đạp t nhà đến trường.
Đk x > 0.
Vn tốc khi đi từ trường v nhà: x+3 (km/h)
Thời gian khi đi đến trường là:
4
(h)
x
Thời gian đi về
4
(h)
x3+
Ta có Pt
4 4 3
x x 3 5
+=
+
1
2
2
12( )
3 31 60 0
5
()
3
=
=
=
x tm
xx
xl
Vy vn tốc xe đạp ca bn Nam khi đi từ nhà đến trường là 12 km/h
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
b.Viết đúng công thức din tích hình qut
2
..
360
Rn
S
=
Thay s và tính đúng diện tích hình qut
( )
2
2
.25 .130
709
360
S cm
=
Din tích hình qut khong 709 cm
2
0,5 đ
Câu 4 (3,0 điểm)
K
E
O
B
A
C
I
D
M
H
V hình đúng (hết câu a) 0,5 đim
a) (1,0 điểm) Chng minh
CDHE
là t giác ni tiếp.
T giác
CDHE
: (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
(k bù vi ); (
,EH AD GT
)
t giác
CDHE
ni tiếp đường tròn đường kính
DE
.
0,5 đ
0,5đ
b)(1,0 điểm) Chng minh góc
EHC
bng góc
CKE
.
AD AB ABD=
cân ti
A
đường cao
ca
ABD
nên ng trung trc ca
BD
E AC EB ED EBD =
cân ti
;
0, 5 đ
Li t giác
CDHE
ni tiếp nên (hai góc ni tiếp cùng chn
EC
)
0,25 đ
C/m t giác CEKB ni tiếp
0,25 đ
c) (0,5 đim) Cho BE ct HC ti M. Chứng minh KM luôn đi qua một đim c định khi
E di động trên đoạn thng AC
Xét
AEB
AED
có:
AE
là cnh chung;
;AD AB ED EB==
(
AE
là trung trc ca
BD
)
(hai góc tương ng).Li t giác
CDHE
ni tiếp nên (hai góc ni tiếp cùng chn
HE
)
.
T giác
AMCB
hai đỉnh
,BC
cùng nhìn cnh
AM
i góc bng nhau nên là t
0,25 đ
giác ni tiếp, (góc ni tiếp chn na
đưng tròn)
t giác
AMEK
ni tiếp đường tròn đường kính
AE
(hai góc ni tiếp cùng chn ) (1);
(hai góc ni tiếp cùng chn ) (2);
ABD
cân ti
A
AC
đường cao nên cũng phân giác
90DAB =
(tính
cht ca tiếp tuyến) (3);
T (1), (2), (3) ta có
K đưng kính
CI
của đường tròn
( )
O
ta
I
c định (góc ni
tiếp chn nửa đường tròn)
IM MC⊥
hay
IM HC
IM KM
(tiên đ Ơ-clit)
,,I M K
thng hàng.
Vậy khi điểm
E
di động trên đoạn thng
AC
thì
KM
luôn đi qua điểm
I
c định.
0,25 đ
Câu 5 (1,0 điểm)
2 2 2
2 2 2
1 1 1abc
P
abc
+ + + + +
=
++
( )
( )
22
22
22
22
22
22
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
3
33
1. 2 1
2
22
33
1. 2 1
2
22
33
1. 2 1
2
22
9 1 9 1 9
11
2 2 2 2
22
3
19
12
3
22
aa
aa
bb
bb
cc
cc
abc
P
abc
abc
abc
++
+ +
++
+ +
++
+ +

+ + +


= + +


++
++




= + =


Vy Max P =
2
. Du bng xy ra
1abc = = =
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2023 – 2024.
Môn: Toán (Thời gian làm bài 120 phút ) Câu 1. (2,0 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức: A = 3 2 − 2 3 − 2 2 + 72 − 2  3 x 1  2
b) Rút gọn biểu thức: B =  −  :
với x  0; x  4 x − 4 x + 2 x − 2   c) Cho hàm số bậc nhất . Tìm ,
m n để đồ thị hàm số song song đường thẳng
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 11. Câu 2. (2,0 điểm): a) Giải phương trình: 2
3x − 2x − 5 = 0 b) Cho phương trình 2
6x − 4x −15 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x ,x . Không giải 1 2 − −
phương trình, hãy tính giá trị x 5 x 5 của biểu thức 1 2 C = + x + 5 x + 5 2 1 Câu 3. (2,0 điểm):
a) Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường trên quãng đường dài 4km. Khi đi từ trường về
nhà vẫn trên con đường đó, Nam đạp xe với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 3km/h.
Tổng thời gian đạp xe cả đi và về của Nam là 36 phút. Tính
vận tốc của Nam lúc đi từ nhà đến trường.
b) Một cây quạt giấy có bán kính 25 cm, biết (hình vẽ bên).
Em hãy tính diện tích hình quạt AOB được tạo ra.
Câu 4. (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax của đường
tròn tại A. Lấy D thuộc Ax sao cho AD=AB. Cho BD cắt đường tròn (O) tại điểm C.
Gọi E là điểm di động trên đoạn thẳng AC, kẻ EH vuông góc với AD tại H, kẻ EK vuông góc với AB tại K.
a) Chứng minh: CDHE là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh:
c) Cho BE cắt HC tại M. Chứng minh KM luôn đi qua một điểm cố định khi E di
động trên đoạn thẳng AC.
Câu 5. (1,0 điểm):
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. 2 2 2
a +1 + b +1 + c +1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 2 2 a + b + c
-----------------------Hết----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm a.
A = 3 2 − 2 3 − 2 2 + 72 − 2 0,25 đ = 3 2 − 2( 2 − ) 1 + 6 2 − 2 = 7 2 0,25đ  3 x 1  2  3 x 1  x − 2 Câu b. B =  −  : =  −   x − 4 x + 2 x − 2
( x − 2)( x + 2) x + 2 2     0, 5 đ 1(2,0đ) 3 x x + 2 x − 2
2( x +1)( x − 2) x +1 =  = =
( x − 2)( x + 2) 2
2( x − 2)( x + 2) x + 2 0, 5 đ
c. Để đồ thị hàm số song song đường thẳng thì 0,2 5 đ . Để
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 11 thì 0,25 đ (TM) Vậy a. 2
3x − 2x −5 = 0; = 8 và giải phương trình ta được : 0,5 đ 5 x = 1 − ; x = 1 2 3 0,5 đ b, 2
6x − 4x −15 = 0 Xét  2  2
 = b ac = ( 2 − ) −( 6
− ).15 = 94  0nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt x , x 0,25 đ 1 2  2 x + x =  Câu 2 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:  3  0,25 đ 5 − (2,0đ) x x = 1 2  2 Ta có: 0,25 đ x − 5 x − 5
(x −5 x +5 + x +5 x −5 1 2 1 )( 1 ) ( 2 )( 2 ) C = + = x + 5 x + 5 x + 5 x + 5 2 1 ( 1 )( 2 ) 0,25 đ 2 2
x − 25 + x − 25
(x + x −2x x −50 802 − 1 2 1 )2 2 1 2 = ( = = x + 5 x + 5 5 x + x + x x + 25 465 1 )( 2 ) ( 1 2) 1 2 Vây B = -802/465
a.Gọi x(km/h) là vận tốc của bạn Nam khi đi xe đạp từ nhà đến trường. Đk x > 0. 0,25 đ
Vận tốc khi đi từ trường về nhà: x+3 (km/h) 4
Thời gian khi đi đến trường là: (h) x 0,25 đ 4 Thời gian đi về là (h) + Câu 3 x 3 (2,0đ) 4 4 3 0,5 đ Ta có Pt + = x x + 3 5 x =12(t ) m 1 2 
 3x − 31x − 60 = 0  5 −  0,25 đ x = (l) 2  3
Vậy vận tốc xe đạp của bạn Nam khi đi từ nhà đến trường là 12 km/h 0,25 đ 2 .R .n
b.Viết đúng công thức diện tích hình quạt S = 360 2 .25 .130
Thay số và tính đúng diện tích hình quạt S =  709( 2 cm ) 0,5 đ 360
Diện tích hình quạt khoảng 709 cm2 Câu 4 (3,0 điểm) D C M H E A B K O I
Vẽ hình đúng (hết câu a) 0,5 điểm
a) (1,0 điểm) Chứng minh CDHE là tứ giác nội tiếp. Tứ giác CDHE có :
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 đ (kề bù với );
( EH AD,GT ) 0,5đ
… tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường kính DE .
b)(1,0 điểm) Chứng minh góc EHC bằng góc CKE .
AD = AB A
BD cân tại A mà là đường cao 0, 5 đ của ABD
nên cũng là trung trực của BD E AC EB = ED EBD cân tại ;
Lại có tứ giác CDHE nội tiếp nên
(hai góc nội tiếp cùng chắn 0,25 đ EC )
C/m tứ giác CEKB nội tiếp 0,25 đ
c) (0,5 điểm) Cho BE cắt HC tại M. Chứng minh KM luôn đi qua một điểm cố định khi
E di động trên đoạn thẳng AC Xét AEB  và AED  có: AE là cạnh chung; AD = A ;
B ED = EB ( AE là trung trực của BD )
(hai góc tương ứng).Lại có tứ giác
CDHE nội tiếp nên
(hai góc nội tiếp cùng chắn HE ) . 0,25 đ
Tứ giác AMCB có hai đỉnh B,C cùng nhìn cạnh AM dưới góc bằng nhau nên là tứ giác nội tiếp, mà
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Mà
tứ giác AMEK nội tiếp đường tròn đường kính AE
(hai góc nội tiếp cùng chắn ) (1);
(hai góc nội tiếp cùng chắn ) (2); Vì ABD
cân tại A AC là đường cao nên cũng là phân giác mà DAB = 90 (tính chất của tiếp tuyến) (3); Từ (1), (2), (3) ta có
Kẻ đường kính CI của đường tròn (O) ta có I cố định và (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn)  IM MC hay IM HC IM KM (tiên đề Ơ-clit) 0,25 đ
I, M , K thẳng hàng.
Vậy khi điểm E di động trên đoạn thẳng AC thì KM luôn đi qua điểm I cố định. 2 2 2
a +1 + b +1 + c +1
Câu 5 (1,0 điểm) P = 2 2 2 a + b + c 2 2 a + 3 a + 3 2 2 a +1. 2   a +1  2 2 2 2 2 b + 3 b + 3 2 2 b +1. 2   b +1  0,5 đ 2 2 2 2 2 c + 3 c + 3 2 2 c +1. 2   c +1  2 2 2   2 2 2
9 + a + b + c 1  9  1 9    P  = +  +   0,25 đ 2 2 ( 1 1 2 2 2
a + b + c ) 2 2 2
2 2  a + b + c  2 2    3 (abc)2 3    1  9  = +1 = 2   2 2  3  0,25 đ
Vậy Max P = 2 . Dấu bằng xảy ra  a = b = c =1