Đề thi thử Toán vào 10 lần 2 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
1
3xx
có nghĩa là
A.
0x
B.
0x
3.x
C.
0x
3.x
D.
3.x
Câu 2: Tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
22
( 2) 1( 2)y m x m m m= + +
cắt đường thẳng
21yx=+
tại một điểm trên trục tung
A.
2.m =
B.
1.m =
C.
2.m =−
D.
1; 2.mm= =
Câu 3: Góc tạo bởi đường thẳng
3 2023yx=+
với trục
Ox
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
1.m =
Câu 4: Trong cm số sau, hàm số o nghịch biến khi
0x
đồng biến khi
0x
?
A.
( )
2 3 1.yx= +
B.
( )
2
1 3 .yx=−
C.
2
( 3 2) .yx=−
D.
2023 2024.yx=−
Câu 5: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương?
A.
2
3 5 0.xx + =
B.
2
3 5 0.xx+ + =
C.
2
5 2 0.xx + =
D.
2
3 5 0.xx =
Câu 6: Cho
( ; )OR
và dây cung
.AB R=
Khi đó khoảng cách từ tâm
O
đến dây cung
AB
A.
3
.
2
R
B.
3.R
C.
2.R
D.
2
.
3
R
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh là
6.cm
Độ dài đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A.
9.cm
B.
6.cm
C.
6.cm
D.
6 2 .cm
Câu 8: Thể tích của hình sinh ra bởi hình chữ nhật
ABCD
3 ; 5AB cm CB cm==
khi quay một vòng
quanh cạnh AB cố định
A.
3
75 .cm
B.
3
45 .cm
C.
3
30 .cm
D.
3
25 .cm
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Tính giá tr của biu thc
14
12 2 7 4 3 . 6.
3
31
A


= +




.
2) Rút gọn biểu thức
( )
2
2 2 2
:
1
21
1
x x x
P
x
xx
x

+−
=−

−+

với
0, 1.xx
Tìm x để P = 2
2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
22
2( 1) 3 2 0x m x m m- + - - =
(
m
là tham số).
1) Gii phương trình với
1.m =-
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
sao cho
22
12
3.xx=
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
3
1
1
2 4.
1
x
y
x
y
=
+=
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
10 ,BC cm=
0
30ACB =
. Gọi
K
là trung điểm của
BC
, vẽ cung tròn tâm C,
bán kính CK và nửa đường tròn đường kính
AE
, E thuộc AC.
Tính diện tích phần tô đậm ( Minh ho như hình v bên, kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho đường tròn (O) đường kính DE .Trên tia đối của tia DE lấy điểm A, từ A kẻ tiếp tuyến
AB, AC với đưng tròn (O), (B, C là tiếp điểm). Lấy điểm F thuộc cung nhỏ DC (F khác D, C). Gọi
N là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống đường thẳng EF.
a) Chứng minh
ABC AOC=
AN // DF.
b) Gọi H là giao điểm của AEBC, M là giao điểm của ANCF. Chứng minh tứ giác
ACEM nội tiếp và BE. NE = HE. ME.
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Gii phương trình:
22
15 5 3 3.x x x+ = +
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
2 6 2 7ab bc ac abc+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 9 4
24
ab ac bc
a b a c b c
P ++
+ + +
=
.
……………………..HẾT………………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ……………………………….
Chữ kí của Giám thị số 1…………….…………Chữ kí của Giám thị số 2……………………….
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ THI THỬ
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1 có nghĩa là x 3 − x
A. x  0 x  3.
B. x  0 và x  3.
C. x  0 và x  3. D. x  3.
Câu 2: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng 2 2
y = (m − 2)x + m + m −1(m   2) cắt đường thẳng
y = 2x +1 tại một điểm trên trục tung là A. m = 2.  B. m = 1. C. m = 2. −
D. m = 1; m = 2. −
Câu 3: Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2023 với trục Ox A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. m = 1.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x  0 và đồng biến khi x  0 ?
A. y = ( 2 − 3) x +1. B. y = ( − ) 2 1 3 x . C. 2
y = ( 3 − 2)x .
D. y = 2023x − 2024.
Câu 5: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương? A. 2
x − 3x + 5 = 0. B. 2 x + 3x + 5 = 0. C. 2
x − 5x + 2 = 0. D. 2
x − 3x − 5 = 0. Câu 6: Cho ( ;
O R) và dây cung AB = .
R Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB R 3 2R A. . B. R 3. C. R 2. D. . 2 3
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 6 .
cm Độ dài đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng A. 9 . cm B. 6 . cm C. 6 . cm D. 6 2 . cm
Câu 8: Thể tích của hình sinh ra bởi hình chữ nhật ABCD AB = 3c ;
m CB = 5cm khi quay một vòng
quanh cạnh AB cố định là A. 3 75 cm . B. 3 45 cm . C. 3 30 cm . D. 3 25 cm .
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)  1 4   
1) Tính giá trị của biểu thức A = 12 + 2 7 − 4 3 . 6. −    . 3  3 −1   x + 2 x − 2  2x
2) Rút gọn biểu thức P =  −  :
với x  0, x  1. x −1 
x − 2 x +1  ( x − )2 1
Tìm x để P = 2 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2 2
x - 2(m + 1)x - 3m - 2m = 0 ( m là tham số).
1) Giải phương trình với m = - 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x sao cho 1 2 2 2 3x = x . 1 2  2 x − = 3 −  y − 1
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  1 2x + = 4.  y − 1
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 10c , m 0
ACB = 30 . Gọi K là trung điểm của BC , vẽ cung tròn tâm C,
bán kính CK và nửa đường tròn đường kính AE , E thuộc AC.
Tính diện tích phần tô đậm ( Minh hoạ như hình vẽ bên, kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

2) Cho đường tròn (O) đường kính DE .Trên tia đối của tia DE lấy điểm A, từ A kẻ tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (O), (B, C là tiếp điểm). Lấy điểm F thuộc cung nhỏ DC (F khác D, C). Gọi
N là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống đường thẳng EF.
a) Chứng minh ABC = AOC AN // DF.
b) Gọi H là giao điểm của AEBC, M là giao điểm của ANCF. Chứng minh tứ giác
ACEM nội tiếp và BE. NE = HE. ME.
Bài 5. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 2 x +15 − 5x = x + 3 − 3.
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab + 6bc + 2ac = 7abc . ab ac bc
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 9 4 P = + + . a + 2b a + 4c b + c
……………………..HẾT………………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………………….
Chữ kí của Giám thị số 1…………….…………Chữ kí của Giám thị số 2………………………. 2