Đề thi thử Toán vào 10 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Thiện Thuật – Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Thiện Thuật, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; đề thi hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án mã đề 111 – 333 – 222 – 444. Mời bạn đọc đón xem!

Y BAN NHÂN DÂN HUYN KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYN THIN THUT
thi gm 04 trang)
Mã đ: 111
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau:
A.
253.53
B.
422.22
C.
253.35
D.
Câu 2. Điu kiện xác đnh ca biu thc
2022 2023P x x
là:
A.
2022
2023
x
B.
2022
2023
x
C.
2022
2023
x
D.
2022
2023
x
Câu 3. Cho t giác ABCD ni tiếp và
0
60ACB
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
0
60ADC
B.
0
120ADC
C.
0
60ABC
D.
0
60ADB
Câu 4. Cho đường tròn (O; 2cm), y AB = 2cm. Din tích hình qut AOB (ng vi cung nh
AB)
A.
π cm
2
B.
π cm
2
C.
π cm
2
D. π cm
2
Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 6. Giá trị của x để
3
2 1 3x 
là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4
Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 8. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài ca tam giác ti
đỉnh A cắt đường tròn ti P, Q. Đ dài đoạn PQ bng:
A.
B.
C.
D. 2R
Câu 9. Cho hàm số
12y m x
(m là tham số). Để hàm số đồng biến với mọi x
R thì giá trị
của m thoả mãn:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 10. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = -2x -1 C. y = - 2x + 1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 11. Đường tròn (O; 2cm) là hình gm tt c các đim:
A. Có khoảng cách đến O ln hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nh hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nh n hoặc bng 2cm.
Câu 12. Hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 10cm) ct nhau ti A và B. Biết OI = 16cm. Đội dây
AB bng:
A.
 B. 6cm C. 12cm D. 

Câu 13. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù
khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m
1
2
Câu 14. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng:
A. 2 B. 4 C. 1 D.
2
Câu 15. Tam giác ABC vuông cân có cnh góc vuông bng a ni tiếp (O;R) thì:
A. R =
B. R = a.tan45
0
C. R =
D. R =
Câu 16. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khong cách t m O đến dây AB bng:
A. 3 B. 21 C. 4 D.

Câu 17. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-11; 6) B. (0; -1) C. (-1; 0) D. (-36; 21)
Câu 18. H phương trình nào sau đây không tương đương vi h
23
3 2 1


xy
xy
A.
3 6 9
3 2 1


xy
xy
B.
32
3 2 1


xy
xy
C.
44
3 2 1

x
xy
D.
23
42

xy
x
Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) to thành góc AOB bng 35
0
. S đo của góc
to bi hai tiếp tuyến ti A và B ca (O) là:
A. 35
0
B. 55
0
C. 325
0
D. 145
0
Câu 20. Cho đường tròn (O ; R) điểm A bên ngoài đường tròn. T A v tiếp tuyến AB (B
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết lun sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R
2
B. AB
2
= AM. MN
C. AO
2
= AM. AN D. AM. AN = AO
2
R
2
Câu 21. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
1xy
để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A.
1xy
B.
01xy
C.
2 2 2yx
D.
3 3 3yx
Câu 22. Cho h phương trình
34
2
ax y
x by

. Vi giá tr nào ca a, b để h nghim (- 1; 2):
A.
2
1
2
a
b
B.
2
0
a
b
C.
2
1
2
a
b

D.
2
1
2
a
b


Câu 23. Cho tam giác ABC vuông ti A. Khng định nào sau đây là sai ?
A. sinB = cosC B. cotB = tanC C.sin
2
B + cos
2
C=1 D. tanB = cotC
Câu 24. Tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài
đoạn BH bng:
A.
16
5
cm
B.
5
9
cm
C.
5
16
cm
D.
9
5
cm
Câu 25. Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 10 0xx
.Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C.
5
D.
5
Câu 26. Phương trình
42
20xx
có tập nghiệm là:
A.
1;2
B.
2
C.
2; 2
D.
1;1; 2; 2
Câu 27. Cho đường tròn (O ; R) y AB = , Ax tia tiếp tuyến ti A ca đường tròn
(O). S đo của là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 28. Cho ABC vuông ti A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá tr bng:
3R
xAB
A. B. C. 2 D.
Câu 29. Cho hàm số y =
2
2022
2023
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x
R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x
R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 30. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x
2
+ 7x -12 = 0 B. x
2
- 7x -12 = 0
C. x
2
+ 7x +12 = 0 D. x
2
- 7x +12 = 0
Câu 31. Cho tam giác ABC cân ti A có
󰆹

ni tiếp đường tròn (O). S đo cung nhỏ AB là:
A. 130
0
B. 100
0
C. 50
0
D. 65
0
Câu 32. Din tích của hình tròn là 64π cm
2
thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm
Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Giao điểm của (d) và (P) nằm
góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A.
0; 5ab
B.
0; 5ab
C.
55
;
22
ab
D.
55
;
22
ab
Câu 35. Hai hình tr hình nón cùng bán kính đáy và đường cao. Gi V
1
th tích hình
tr, V
2
là th tích hình nón. T s là:
A. B. 3 C. D.
Câu 36. Mt cột đèn có chiều cao 12m. Các tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc 60
0
. Bóng
ca nó trên mt đt là:
A. 4
m B. 7,15m C. 6 m D. 7,05m
Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x
N* thì phương trình của bài toán là:
A .
90 90
1
x 3 x

B.
90 90
1
x 3 x

C.
90 90
1
x x 3

D.
90 90
1
x x 3

Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt
là:
A.
40 / ;5( / )km h km h
B.
30 / ;5( / )km h km h
C.
25 / ;5( / )km h km h
D.
35 / ;5( / )km h km h
Câu 39. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo
th t bng
40
cm,
48
cm. Khong cách gia hai dây
MN
PQ
A.
8
cm. B. 22cm hoc 8cm. C. 15cm. D.
22
cm.
12
25
25
12
16
25
1
2
V
V
1
3
2
3
4
3
Câu 40. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có thch là:
A.36
B. 81
C. 162
D. 324
Câu 41. Cho phương trình x
2
mx + m 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


. Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
A. m
2
+ 2m + 1 = 0 B. 2m
2
5m +3 = 0
C. m
2
3m + 2 = 0 D. m
2
4 = 0
Câu 42. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2
1
1
xx
xx


.
Tính 2m + 3n.
A. 7 B. 3 C.
29
3
D. 5.
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. H thức nào sau đây là sai ?
A.
2
. ' b a b
B.
2 2 2
1 1 1
h b c

C.
2
.h b c
D.
..a h b c
Câu 44. Nếu hai đường tròn
O
O
bán kính lần lượt 5cm, 3cm khong cách hai
tâm là 7cm thì hai đưng tròn có v trí tương đối là:
A. ct nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 45. Cho phương trình x
2
+ 4x + m 1 = 0. Tìm tổng các giá trị nguyên của m khi phương
trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
x x x x
< 16.
A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 46. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của y làm cho biểu thức H =
3
1
y
y
có giá trị
nguyên. Giá trị của S là:
A. 36 B. 38 C. 39 D. 34
Câu 47. Cho (A; 2cm), (B; 3cm), (C; 4cm) đôi mt tiếp xúc ngoài nhau. Na chu vi tam giác
ABC bng:
A. 9cm B. 10cm C. 1cm D. 7cm
Câu 48. Din tích mt cu là 36 cm
2
thì th tích hình cầu đó là:
A. 8 cm
3
B. 36 cm
3
C. 108 cm
3
D. 36 cm
2
Câu 49. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 2k)x + 1 song song khi:
A. k = 0 B. k =
2
3
C. k =
3
2
D. k = 1.
Câu 50. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuc cung nh BC,
tiếp tuyến vi đưng tròn ti M ct AB, DC P và Q. Din tích tam giác OPQ có giá tr nh nht
khi OP bng:


B.
C.
D.
----------------------------- HT-----------------------------
H và tên thí sinh:……………..................................So danh…………….....................................
Ch ký ca giám th s 1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYN THIN THUT
thi gm 04 trang)
Mã đ: 333
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho hàm số y =
2
2022
2023
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x
R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x
R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 2. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x
2
+ 7x -12 = 0 B. x
2
- 7x -12 = 0
C. x
2
+ 7x +12 = 0 D. x
2
- 7x +12 = 0
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài
đoạn BH bng:
A.
16
5
cm
B.
5
9
cm
C.
5
16
cm
D.
9
5
cm
Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đưng tròn (O) to thành góc AOB bng 35
0
. S đo của góc to
bi hai tiếp tuyến ti A và B ca (O) là:
A. 35
0
B. 55
0
C. 325
0
D. 145
0
Câu 5. Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 10 0xx
.Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C.
5
D.
5
Câu 6. Phương trình
42
20xx
có tập nghiệm là:
A.
1;2
B.
2
C.
2; 2
D.
1;1; 2; 2
Câu 7. ABC vuông ti A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá tr bng:
A. B. C. 2 D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ti A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB = cosC B. cotB = tanC C.sin
2
B + cos
2
C=1 D. tanB = cotC
Câu 9. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
1xy
để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A.
1xy
B.
01xy
C.
2 2 2yx
D.
3 3 3yx
Câu 10. Cho h phương trình
34
2
ax y
x by

vi giá tr nào ca a, b đ h PT có nghim (- 1; 2):
A.
2
1
2
a
b
B.
2
0
a
b
C.
2
1
2
a
b

D.
2
1
2
a
b


Câu 11. Din tích của hình tròn là 64π cm
2
thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm
Câu 12. Cho đường tròn (O ; R) y AB = , Ax tia tiếp tuyến ti A ca đường tròn
(O). S đo của là:
12
25
25
12
16
25
3R
xAB
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 13 Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-11; 6) B. (0; -1) C. (-1; 0) D. (-36; 21)
Câu 14. H phương trình nào sau đây không tương đương vi h
23
3 2 1


xy
xy
A.
3 6 9
3 2 1


xy
xy
B.
32
3 2 1


xy
xy
C.
44
3 2 1

x
xy
D.
23
42

xy
x
Câu 15. Mt cột đèn có chiều cao 12m. Các tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc 60
0
. Bóng
ca nó trên mt đt bng:
A. 5,03m B. 4
m C. 6 m D. 7,05m
Câu 16. Cho tam giác ABC cân ti A có
󰆹

ni tiếp đường tròn (O). S đo cung nhỏ AB là:
A. 130
0
B. 100
0
C. 50
0
D. 65
0
Câu 17. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù
khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m
1
2
Câu 18. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục ta đ mt tam giác vuông có cnh huyn bng:
A. 2 B. 4 C. 1 D.
2
Câu 19. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có thch là:
A.36
B. 81
C. 162
D. 324
Câu 20. Hai hình tr hình nón cùng bán kính đáy đưng cao. Gi V
1
th tích hình
tr, V
2
là th tích hình nón. T s là:
A. B. 3 C. D.
Câu 21. Cho hàm số
12y m x
(m là tham số). Để hàm số đồng biến với mọi x
R thì giá
trị của m thoả mãn:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 22. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = -2x -1 C. y = - 2x + 1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 23. Nếu hai đường tròn
O
O
có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khong cách hai
tâm là 7cm thì hai đưng tròn có v trí tương đối là:
A. ct nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 24. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo
th t bng
40
cm,
48
cm. Khong cách gia hai dây
MN
PQ
A. 8cm. B. 22cm hoc 8cm. C. 15cm. D. 22cm.
Câu 25. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 26. Giá tr của x đ
3
2 1 3x 
là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4
Câu 27. Din tích mt cu là 36 cm
2
thì th tích hình cầu đó là:
A. 8 cm
3
B. 36 cm
3
C. 108 cm
3
D. 36 cm
2
1
2
V
V
1
3
2
3
4
3
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. H thức nào sau đây là sai ?
A.
2
. ' b a b
B.
2 2 2
1 1 1
h b c

C.
2
.h b c
D.
..a h b c
Câu 29. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau:
A.
253.53
B.
422.22
C.
253.35
D.
Câu 30. Điu kiện xác định ca biu thc
2022 2023P x x
là:
A.
2022
2023
x
B.
2022
2023
x
C.
2022
2023
x
D.
2022
2023
x
Câu 31. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuc cung nh BC,
tiếp tuyến vi đưng tròn ti M ct AB, DC P và Q. Din tích tam giác OPQ có giá tr nh nht
khi OP bng:


B.
C.
D.
Câu 32. Cho (A; 2cm), (B; 3cm), (C; 4cm) đôi mt tiếp xúc ngoài nhau. Na chu vi tam giác
ABC bng:
A. 9cm B. 10cm C. 1cm D. 7cm
Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Giao điểm của (d) và (P) nằm
góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A.
0; 5ab
B.
0; 5ab
C.
55
;
22
ab
D.
55
;
22
ab
Câu 35. Cho đường tròn (O ; R) điểm A bên ngoài đường tròn. T A v tiếp tuyến AB (B
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết lun sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R
2
B. AB
2
= AM. MN
C. AO
2
= AM. AN D. AM. AN = AO
2
R
2
Câu 36. Tam giác ABC vuông cân có cnh góc vuông bng a ni tiếp (O;R) thì:
A. R =
B. R = a.tan45
0
C. R =
D. R =
Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x
N* thì phương trình của bài toán là:
A .
90 90
1
x 3 x

B.
90 90
1
x 3 x

C.
90 90
1
x x 3

D.
90 90
1
x x 3

Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt
là:
A.
40 / ;5( / )km h km h
B.
30 / ;5( / )km h km h
C.
25 / ;5( / )km h km h
D.
35 / ;5( / )km h km h
Câu 39. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khong cách t m O đến dây AB bng:
A. 3 B. 21 C. 4 D.

Câu 40. Đường tròn (O; 2cm) là hình gm tt c các đim:
A. Có khoảng cách đến O ln hơn 2cm. B. Có khong cách đến O nh hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nh n hoặc bng 2cm.
Câu 41. Cho phương trình x
2
mx + m 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


. Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
A. m
2
+ 2m + 1 = 0 B. 2m
2
5m +3 = 0
C. m
2
3m + 2 = 0 D. m
2
4 = 0
Câu 42. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2
1
1
xx
xx


. Tính 2m + 3n.
A. 7 B. 3 C.
29
3
D. 5.
Câu 43. Hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 10cm) ct nhau ti A và B. Biết OI = 16cm. Đội dây
AB bng:
A.
 B. 6cm C. 12cm D. 

Câu 44. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 45. Cho phương trình x
2
+ 4x + m 1 = 0. Tìm tổng các giá trị nguyên của m khi phương
trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
x x x x
< 16.
A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 46. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của y làm cho biểu thức H =
3
1
y
y
có giá trị
nguyên. Giá trị của S là:
A. 36 B. 38 C. 39 D. 34
Câu 47. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài ca tam giác
ti đnh A ct đưng tròn ti P, Q. Độ dài đoạn PQ bng:
A.
B.
C.
D. 2R
Câu 48. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Din tích hình qut AOB (ng vi cung nh
AB)
A.
π cm
2
B.
π cm
2
C.
π cm
2
D. π cm
2
Câu 49. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 2k)x + 1 song song khi:
A. k = 0 B. k =
2
3
C. k =
3
2
D. k = 1.
Câu 50. Cho t giác ABCD ni tiếp và
0
60ACB
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
0
60ADC
B.
0
120ADC
C.
0
60ABC
D.
0
60ADB
----------------------------- HT-----------------------------
H và tên thí sinh:……………..................................So danh:…….....................................
Ch ký ca giám th số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYN THIN THUT
thi gm 04 trang)
Mã đ: 222
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x -1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 2. Cho h phương trình
34
2
ax y
x by

vi giá tr nào ca a, b đ h PT có cp nghim (- 1; 2):
A.
2
1
2
a
b
B.
2
1
2
a
b

C.
2
0
a
b
D.
2
1
2
a
b


Câu 3. Cho đường tròn (O; 2cm), y AB = 2
cm. Din tích hình qut AOB (ng vi cung
nh AB)
A.
π cm
2
B.
π cm
2
C.
π cm
2
D. π cm
2
Câu 4. Cho t giác ABCD ni tiếp và
0
60ADB
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
0
60ADC
B.
0
120ADC
C.
0
60ABC
D.
0
60ACB
Câu 5. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc
nhọn khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m
1
2
Câu 6. Điu kiện xác đnh ca biu thc
2022 2023P x x
là:
A.
2022
2023
x
B.
2022
2023
x
C.
2022
2023
x
D.
2022
2023
x
Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có ba tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 8. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài ca tam giác ti
đỉnh A cắt đường tròn ti P, Q. Đ dài đoạn PQ bng:
A.
B.
C.
D. 2R
Câu 9. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của x làm cho biểu thức H =
3
1
x
x
có giá trị
nguyên. Giá trị của S là:
A. 38 B. 36 C. 39 D. 34
Câu 10. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau:
A.
253.53
B.
422.22
C.
4222.222
D.
253.35
Câu 11. Hình tròn (O; 2cm) là hình gm tt c các đim:
A. Có khong cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nh hơn 2cm.
C. Có khong cách đến O bng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nh hơn hoặc bng 2cm.
Câu 12. Hai đường tròn (O; 6cm) và (I; 8cm) ct nhau ti A và B. Biết OI = 10cm. Đội dây
AB bng:
A.  B. 9,6cm C. 12cm D.

Câu 13. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 2k)x + 1 song song khi:
A. k = 1 B. k =
2
3
C. k =
3
2
D. k = 0.
Câu 14. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 15. Tam giác ABC đều có cnh bng a ni tiếp (O;R) thì:
A. R =
B. R = a.cos60
0
C. R =
D. R =
Câu 16. Cho đường tròn (O;5), khong cách t tâm O đến dây AB bằng 3. Độ dài dây AB bng:
A. 8 B. 4 C. 6 D.

Câu 17. Giá trị của x đ
3
2 1 3x 
là:
A. x =14 B. x = 13 C. x =1 D. x = 4
Câu 18. Cho hàm số
12y m x
(m là tham số). Để hàm số nghịch biến với mọi x
R thì
giá trị của m thoả mãn:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) to thành góc AOB bng 45
0
. S đo của góc
to bi hai tiếp tuyến ti A và B ca (O) là:
A. 35
0
B. 135
0
C. 325
0
D. 145
0
Câu 20. Cho đường tròn (O ; R) điểm A bên ngoài đường tròn. T A v tiếp tuyến AB (B
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết lun sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R
2
B. AB
2
= AM. MN
C. AO
2
= AM. AN D. AM. AN = AO
2
R
2
Câu 21. Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3 5 0xx
.Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C.
5
D.
5
Câu 22. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng:
A. 2 B. 4 C.
2
D. 1
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông ti A. Khng định nào sau đây là đúng ?
A. sinB = sinC B. cotB =

C.sin
2
B + cos
2
C=1 D. tanB = cotC
Câu 24. Tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài
đoạn CH bng:
A.
16
5
cm
B.
5
9
cm
C.
5
16
cm
D.
9
5
cm
Câu 25. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt
là:
A.
40 / ;5( / )km h km h
B.
30 / ;5( / )km h km h
C.
35 / ;5( / )km h km h
D.
25 / ;5( / )km h km h
Câu 26. Cho phương trình x
2
mx + m 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


. Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
A. m
2
+ 2m + 1 = 0 B. 2m
2
5m +3 = 0
C. m
2
4 = 0 D. m
2
3m + 2 = 0
Câu 27. Cho đường tròn (O ; R) dây AB =
, Ax tia tiếp tuyến ti A của đường tròn
(O). S đo của là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 28. ABC vuông ti A có AB = 4cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá tr bng:
A. B. C. 2 D.
Câu 29. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-11; 6) B. (-1; 0) C. (0; -1) D. (-36; 21)
Câu 30. H phương trình nào sau đây không tương đương vi h
23
3 2 1


xy
xy
A.
3 6 9
3 2 1


xy
xy
B.
32
3 2 1


xy
xy
C.
23
42

xy
x
D.
44
3 2 1

x
xy
Câu 31. Cho tam giác ABC cân ti A có
󰆹

ni tiếp đường tròn (O). S đo cung nhỏ AB là:
A. 130
0
B. 140
0
C. 50
0
D. 65
0
Câu 32. Chu vi ca đường tròn là 16π cm thì din tích ca hình tròn đó là:
A. 64π cm
2
B. 8π cm
2
C. 32π cm
2
D. 16π cm
2
Câu 33. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
1xy
để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A.
01xy
B.
1xy
C.
2 2 2yx
D.
3 3 3yx
Câu 34. Phương trình
42
20xx
có tập nghiệm là:
A.
1;2
B.
2
C.
1;1; 2; 2
D.
2; 2
Câu 35. Hai hình tr hình nón cùng bán kính đáy đưng cao. Gi V
1
th tích hình
tr, V
2
là th tích hình nón. T s
là:
A. B. 3 C. D.
Câu 36. Mt ct đèn có bóng trên mặt đt dài 6m. Các tia sáng mt tri to vi mt đt mt góc
60
0
. Chiu cao ca cột đèn là:
A.
m B.
m C. 6m D. 12m
Câu 37. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A.
0; 5ab
B.
0; 5ab
C.
55
;
22
ab
D.
55
;
22
ab
Câu 38. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x
N* thì phương trình của bài toán là:
A .
90 90
1
x 3 x

B.
90 90
1
x x 3

C.
90 90
1
x x 3

D.
90 90
1
x 3 x

Câu 39. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN PQ song song với nhau, độ dài theo
th t bằng 40cm, 48cm điểm O nm gia hai y MN, PQ. Khong cách gia hai
dây MN và PQ là:
A. 8cm. B. 22cm hoc 15cm. C. 15cm. D. 22cm.
xAB
12
25
25
12
16
25
1
3
2
3
4
3
Câu 40. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có din tích xung quanh là:
A.135
B. 81
C. 162
D. 324
Câu 41. Cho hàm số y =
2
2022
2023
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x
R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x
R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 42. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x
2
+ 7x -12 = 0 B. x
2
- 7x -12 = 0
C. x
2
- 7x +12 = 0 D. x
2
+ 7x +12 = 0
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. H thức nào sau đây là đúng ?
A.
2
.c' ba
B.
2
22
11
h
bc

C.
2
.h b c
D.
..a h b c
Câu 44. Nếu hai đường tròn
O
O
bán kính lần lượt 5cm, 3cm khong cách hai
tâm là 2cm thì hai đưng tròn có v trí tương đối là:
A. ct nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 45. Cho đường thẳng y = - 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở
góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 46. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2
1
1
xx
xx


. Tính 2m - 3n.
A. 7 B. 3 C.
29
3
D. 5.
Câu 47. Cho (A; 3cm), (B; 4cm), (C; 5cm) đôi mt tiếp xúc ngoài nhau. Na chu vi tam giác
ABC bng:
A. 9cm B. 10cm C. 12cm D. 7cm
Câu 48. Th tích hình cu là 36 cm
3
thì din tích mt cầu đó là:
A. 8 cm
3
B. 36 cm
3
C. 108 cm
3
D. 36cm
2
Câu 49. Cho phương trình x
2
+ 4x + m 1 = 0. Tìm tích các giá trị nguyên của m khi phương
trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
x x x x
< 16.
A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 50. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuc cung nh BC,
tiếp tuyến vi đưng tròn ti M ct AB, DC P và Q. Din tích tam giác OPQ có giá tr nh nht
bng:

B.
C.
D.
----------------------------- HT-----------------------------
H và tên thí sinh:……………..................................S o danh:………….....................................
Ch ký ca giám th số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYN THIN THUT
thi gm 04 trang)
Mã đ: 444
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-11; 6) B. (-1; 0) C. (0; -1) D. (-36; 21)
Câu 2. H phương trình nào sau đây không tương đương vi h
23
3 2 1


xy
xy
A.
3 6 9
3 2 1


xy
xy
B.
32
3 2 1


xy
xy
C.
23
42

xy
x
D.
44
3 2 1

x
xy
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài
đoạn CH bng:
A.
16
5
cm
B.
5
9
cm
C.
5
16
cm
D.
9
5
cm
Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đưng tròn (O) to thành góc AOB bng 45
0
. S đo của góc to
bi hai tiếp tuyến ti A và B ca (O) là:
A. 35
0
B. 135
0
C. 325
0
D. 145
0
Câu 5. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng 20
km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là:
A.
40 / ;5( / )km h km h
B.
30 / ;5( / )km h km h
C.
35 / ;5( / )km h km h
D.
25 / ;5( / )km h km h
Câu 6. Cho phương trình x
2
mx + m 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


. Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
A. m
2
+ 2m + 1 = 0 B. 2m
2
5m +3 = 0
C. m
2
4 = 0 D. m
2
3m + 2 = 0
Câu 7. ABC vuông ti A có AB = 4cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá tr bng:
A. B. C. 2 D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ti A. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sinB = sinC B. cotB =

C.sin
2
B + cos
2
C=1 D. tanB = cotC
Câu 9. Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3 5 0xx
.Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C.
5
D.
5
Câu 10. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng:
A. 2 B. 4 C.
2
D. 1
Câu 11. Chu vi ca đưng tròn là 16π cm thì diện tích ca hình tròn đó là:
A. 64π cm
2
B. 8π cm
2
C. 32π cm
2
D. 16π cm
2
Câu 12. Cho đường tròn (O ; R) dây AB =
, Ax tia tiếp tuyến ti A của đường tròn
(O). S đo của là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 13. Giá trị của x đ
3
2 1 3x 
là:
12
25
25
12
16
25
xAB
A. x =14 B. x = 13 C. x =1 D. x = 4
Câu 14. Cho hàm số
12y m x
(m là tham số). Để hàm số nghịch biến với mọi x
R thì
giá trị của m thoả mãn:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 15. Mt cột đèn có bóng trên mặt đt dài 6m. Các tia sáng mt tri to vi mt đt mt góc
60
0
. Chiu cao ca cột đèn là:
A.
m B.
m C. 6m D. 12m
Câu 16. Cho tam giác ABC cân ti A có
󰆹

ni tiếp đường tròn (O). S đo cung nhỏ AB là:
A. 130
0
B. 140
0
C. 50
0
D. 65
0
Câu 17. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 2k)x + 1 song song khi:
A. k = 1 B. k =
2
3
C. k =
3
2
D. k = 0.
Câu 18. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 19. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có din tích xung quanh là:
A.135
B. 81
C. 162
D. 324
Câu 20. Hai hình tr hình nón cùng bán kính đáy đưng cao. Gi V
1
th tích hình
tr, V
2
là th tích hình nón. T s
là:
A. B. 3 C. D.
Câu 21. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của x làm cho biểu thức H =
3
1
x
x
có giá trị
nguyên. Giá trị của S là:
A. 38 B. 36 C. 39 D. 34
Câu 22. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau:
A.
253.53
B.
422.22
C.
4222.222
D.
253.35
Câu 23. Nếu hai đường tròn
O
O
có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khong cách hai
tâm là 2cm thì hai đưng tròn có v trí tương đối là:
A. ct nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 24. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau, có độ dài theo
th t bằng 40cm, 48cm và điểm O nm gia hai dây MN, PQ. Khong cách gia hai dây là:
A. 8cm. B. 22cm hoc 15cm. C. 15cm. D. 22cm.
Câu 25. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc
nhọn khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m
1
2
Câu 26. Điu kiện xác định ca biu thc
2022 2023P x x
là:
A.
2022
2023
x
B.
2022
2023
x
C.
2022
2023
x
D.
2022
2023
x
Câu 27. Th tích hình cu là 36 cm
3
thì din tích mt cu đó là:
A. 8 cm
3
B. 36 cm
3
C. 108 cm
3
D. 36cm
2
1
3
2
3
4
3
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. H thức nào sau đây là đúng ?
A.
2
.c' ba
B.
2
22
11
h
bc

C.
2
.h b c
D.
..a h b c
Câu 29. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x -1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 30. Cho h phương trình
34
2
ax y
x by

vi giá tr nào ca a, b đ h PT có nghim (- 1; 2):
A.
2
1
2
a
b
B.
2
1
2
a
b

C.
2
0
a
b
D.
2
1
2
a
b


Câu 31. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuc cung nh BC,
tiếp tuyến vi đưng tròn ti M ct AB, DC P và Q. Din tích tam giác OPQ có giá tr nh nht
bng:

B.
C.
D.
Câu 32. Cho (A; 3cm), (B; 4cm), (C; 5cm) đôi mt tiếp xúc ngoài nhau. Na chu vi tam giác
ABC bng:
A. 9cm B. 10cm C. 12cm D. 7cm
Câu 33. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
1xy
để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A.
01xy
B.
1xy
C.
2 2 2yx
D.
3 3 3yx
Câu 34. Phương trình
42
20xx
có tập nghiệm là:
A.
1;2
B.
2
C.
1;1; 2; 2
D.
2; 2
Câu 35. Cho đường tròn (O ; R) điểm A bên ngoài đường tròn. T A v tiếp tuyến AB (B
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết lun sau kết lun nào đúng:
A. AM. AN = 2R
2
B. AB
2
= AM. MN
C. AO
2
= AM. AN D. AM. AN = AO
2
R
2
Câu 36. Tam giác ABC đều có cnh bng a ni tiếp (O;R) thì:
A. R =
B. R = a.cos60
0
C. R =
D. R =
Câu 37. Cho đường thẳng y = - 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở
góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 38. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x
N* thì phương trình của bài toán là:
A .
90 90
1
x 3 x

B.
90 90
1
x x 3

C.
90 90
1
x x 3

D.
90 90
1
x 3 x

Câu 39. Cho đưng tròn (O;5), khong cách t tâm O đến dây AB bằng 3. Độ dài dây AB bng:
A. 8 B. 4 C. 6 D.

Câu 40. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài ca tam giác
ti đnh A ct đưng tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bng:
A.
B.
C.
D. 2R
Câu 41. Cho hàm số y =
2
2022
2023
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x
R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x
R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 42. Cho phương trình x
2
+ 4x + m 1 = 0. Tìm tích các giá trị nguyên của m khi phương
trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
x x x x
< 16.
A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 43. Hai đường tròn (O; 6cm) và (I; 8cm) ct nhau ti A và B. Biết OI = 10cm. Đội dây
AB bng:
A.  B. 9,6cm C. 12cm D.

Câu 44. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có ba tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 45. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A.
0; 5ab
B.
0; 5ab
C.
55
;
22
ab
D.
55
;
22
ab
Câu 46. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2
1
1
xx
xx


. Tính 2m - 3n.
A. 7 B. 3 C.
29
3
D. 5.
Câu 47. Hình tròn (O; 2cm) là hình gm tt c các đim:
A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nh hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nh hơn hoặc bng 2cm.
Câu 48. Cho đưng tròn (O; 2cm), y AB = 2
cm. Din tích hình qut AOB (ng vi cung
nh AB)
A.
π cm
2
B.
π cm
2
C.
π cm
2
D. π cm
2
Câu 49. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x
2
+ 7x -12 = 0 B. x
2
- 7x -12 = 0
C. x
2
- 7x +12 = 0 D. x
2
+ 7x +12 = 0
Câu 50. Cho t giác ABCD ni tiếp và
0
60ADB
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
0
60ADC
B.
0
120ADC
C.
0
60ABC
D.
0
60ACB
----------------------------- HT-----------------------------
H và tên thí sinh:……………..................................Số o danh:………….....................................
Ch ký ca giám th số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
| 1/17

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Năm học: 2023 - 2024
(Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 111
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3  5 . 3  5  2 B. 2  2 . 2  2  4 C. 5  3. 3  5  2
D. 2  2 2 . 2  2 2  4
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức P x  2022  2023x là: 2022 2022 2022 2022 A. x  B. x  C. x  D. x  2023 2023 2023 2023
Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và 0
ACB  60 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 0 ADC  60 B. 0 ADC  120 C. 0 ABC  60 D. 0 ADB  60
Câu 4. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm2
Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 6. Giá trị của x để 3 2x 1  3 là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4
Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác tại
đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2R
Câu 9. Cho hàm số y  m  
1 x  2 (m là tham số). Để hàm số đồng biến với mọi x  R thì giá trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 10. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = -2x -1 C. y = - 2x + 1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 11. Đường tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm:
A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
Câu 12. Hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 10cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 16cm. Độ dài dây AB bằng: A. √ B. 6cm C. 12cm D. √
Câu 13. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 1 
A. m > - B. m < - C. m = - D. m  2 2 2 2
Câu 14. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 15. Tam giác ABC vuông cân có cạnh góc vuông bằng a nội tiếp (O;R) thì: √ A. R =
B. R = a.tan450 C. R = √ D. R = √
Câu 16. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng: A. 3 B. 21 C. 4 D. √
Câu 17. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 A. (-11; 6) B. (0; -1) C. (-1; 0) D. (-36; 21)
x  2y  3
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ  3
x  2y 1
3x  6y  9 x  3 2y 4x  4
x  2y  3 A.  B.  C.  D. 
3x  2y 1 3
x  2y 1 3
x  2y 1 4x  2
Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc
tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450
Câu 20. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 R2
Câu 21. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x y  1 để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất: A. x y  1 
B. 0x y  1
C. 2y  2  2x D. 3y  3  x  3
ax  3y  4
Câu 22. Cho hệ phương trình 
. Với giá trị nào của a, b để hệ có nghiệm (- 1; 2):
x by  2  a  2 a  2 a  2  a  2   A.  1 B.  C.  1 D.  1 b   b   0 b   b      2  2  2
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sinB = cosC B. cotB = tanC
C.sin2B + cos2C=1 D. tanB = cotC
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5
Câu 25. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x 10  0 .Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 3 3 A. B.  C. 5 D. 5 2 2
Câu 26. Phương trình 4 2
x x  2  0 có tập nghiệm là: A.  1  ;  2 B.   2 C.  2; 2 D.  1  ;1; 2; 2
Câu 27. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của xAB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. 450
Câu 28. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25 2022 
Câu 29. Cho hàm số y = 2
x . Kết luận nào sau đây đúng? 2023
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 30. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0
C. x2 + 7x +12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 31. Cho tam giác ABC cân tại A có ̂ nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là:
A. 1300 B. 1000 C. 500 D. 650
Câu 32.
Diện tích của hình tròn là 64π cm2 thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm
Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5
A. a  0;b  5 B. a  0;b  5  C. a  ;b
D. a  ;b   2 2 2 2
Câu 35. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình V trụ, V 1
2 là thể tích hình nón. Tỷ số là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3
Câu 36. Một cột đèn có chiều cao 12m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600. Bóng
của nó trên mặt đất là: A. 4√ m B. 7,15m C. 6 m D. 7,05m
Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x  N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A .  1 B.  1 C.  1 D.  1 x  3 x x  3 x x x  3 x x  3
Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là:
A. 40km / h;5(km / h) B. 30km / h;5(km / h)
C. 25km / h;5(km / h) D. 35km / h;5(km / h)
Câu 39. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo
thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khoảng cách giữa hai dây MN PQ A. 8 cm. B. 22cm hoặc 8cm. C. 15cm. D. 22 cm.
Câu 40. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có thể tích là: A.36 B. 81 C. 162 D. 324
Câu 41. Cho phương trình x2 – mx + m – 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x1; x2 2 2   thỏa mãn x 2 x 2 1 2 .
 4 . Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? x 1 x 1 1 2
A. m2 + 2m + 1 = 0 B. 2m2 – 5m +3 = 0
C. m2 – 3m + 2 = 0 D. m2 – 4 = 0 2 x x 1
Câu 42. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . 2 x x 1 Tính 2m + 3n. 29 A. 7 B. 3 C. D. 5. 3
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. Hệ thức nào sau đây là sai ? 1 1 1 A. 2 b  . a b ' B.   C. 2 h  . b c D. . a h  . b c 2 2 2 h b c
Câu 44. Nếu hai đường tròn O O có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khoảng cách hai
tâm là 7cm thì hai đường tròn có vị trí tương đối là:
A. cắt nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 45. Cho phương trình x2 + 4x + m – 1 = 0. Tìm tổng các giá trị nguyên của m khi phương trình có hai nghiệm x    1, x2 sao cho 2 2 x x x x < 16. 1 2 1 2 A. 9 B. 4 C. 20 D. 0 y
Câu 46. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của y làm cho biểu thức H = 3 có giá trị y 1
nguyên. Giá trị của S là: A. 36 B. 38 C. 39 D. 34
Câu 47. Cho (A; 2cm), (B; 3cm), (C; 4cm) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Nửa chu vi tam giác ABC bằng: A. 9cm B. 10cm C. 1cm D. 7cm
Câu 48. Diện tích mặt cầu là 36 cm2 thì thể tích hình cầu đó là:
A. 8 cm3 B. 36 cm3 C. 108 cm3 D. 36 cm2
Câu 49. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 – 2k)x + 1 song song khi: 2 3 A. k = 0 B. k = C. k = D. k = 1. 3 2
Câu 50. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BC,
tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, DC ở P và Q. Diện tích tam giác OPQ có giá trị nhỏ nhất khi OP bằng: √ B. √ C. √ D.
----------------------------- HẾT-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………..................................Số báo danh…………….....................................
Chữ ký của giám thị số 1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Năm học: 2023 - 2024
(Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 333
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 2022 
Câu 1. Cho hàm số y = 2
x . Kết luận nào sau đây đúng? 2023
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 2. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0
C. x2 + 7x +12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5
Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tạo
bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450
Câu 5. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x 10  0 .Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 3 3 A. B.  C. 5 D. 5 2 2
Câu 6. Phương trình 4 2
x x  2  0 có tập nghiệm là: A.  1  ;  2 B.   2 C.  2; 2 D.  1  ;1; 2; 2
Câu 7. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sinB = cosC B. cotB = tanC C.sin2B + cos2C=1 D. tanB = cotC
Câu 9. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x y  1 để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất: A. x y  1 
B. 0x y  1
C. 2y  2  2x D. 3y  3  x  3
ax  3y  4
Câu 10. Cho hệ phương trình 
với giá trị nào của a, b để hệ PT có nghiệm (- 1; 2):
x by  2  a  2 a  2 a  2  a  2   A.  1 B.  C.  1 D.  1 b   b   0 b   b      2  2  2
Câu 11. Diện tích của hình tròn là 64π cm2 thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm
Câu 12. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của xAB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. 450
Câu 13 Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 A. (-11; 6) B. (0; -1) C. (-1; 0) D. (-36; 21)
x  2y  3
Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ  3
x  2y 1
3x  6y  9 x  3 2y 4x  4
x  2y  3 A.  B.  C.  D. 
3x  2y 1 3
x  2y 1 3
x  2y 1 4x  2
Câu 15. Một cột đèn có chiều cao 12m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600. Bóng
của nó trên mặt đất bằng: A. 5,03m B. 4√ m C. 6 m D. 7,05m
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có ̂ nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là:
A. 1300 B. 1000 C. 500 D. 650
Câu 17.
Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 1 
A. m > - B. m < - C. m = - D. m  2 2 2 2
Câu 18. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 19. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có thể tích là: A.36 B. 81 C. 162 D. 324
Câu 20. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình V trụ, V 1
2 là thể tích hình nón. Tỷ số là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3
Câu 21. Cho hàm số y  m  
1 x  2 (m là tham số). Để hàm số đồng biến với mọi x  R thì giá
trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 22. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = -2x -1 C. y = - 2x + 1 D. y = 6 - 2(1-x)
Câu 23. Nếu hai đường tròn O O có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khoảng cách hai
tâm là 7cm thì hai đường tròn có vị trí tương đối là:
A. cắt nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 24. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo
thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khoảng cách giữa hai dây MN PQ A. 8cm. B. 22cm hoặc 8cm. C. 15cm. D. 22cm.
Câu 25. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 26. Giá trị của x để 3 2x 1  3 là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4
Câu 27. Diện tích mặt cầu là 36 cm2 thì thể tích hình cầu đó là:
A. 8 cm3 B. 36 cm3 C. 108 cm3 D. 36 cm2
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. Hệ thức nào sau đây là sai ? 1 1 1 A. 2 b  . a b ' B.   C. 2 h  . b c D. . a h  . b c 2 2 2 h b c
Câu 29. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3  5 . 3  5  2 B. 2  2 . 2  2  4 C. 5  3. 3  5  2
D. 2  2 2 . 2  2 2  4
Câu 30. Điều kiện xác định của biểu thức P x  2022  2023x là: 2022 2022 2022 2022 A. x  B. x  C. x  D. x  2023 2023 2023 2023
Câu 31. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BC,
tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, DC ở P và Q. Diện tích tam giác OPQ có giá trị nhỏ nhất khi OP bằng: √ B. √ C. √ D.
Câu 32. Cho (A; 2cm), (B; 3cm), (C; 4cm) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Nửa chu vi tam giác ABC bằng: A. 9cm B. 10cm C. 1cm D. 7cm
Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5
A. a  0;b  5 B. a  0;b  5  C. a  ;b
D. a  ;b   2 2 2 2
Câu 35. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 R2
Câu 36. Tam giác ABC vuông cân có cạnh góc vuông bằng a nội tiếp (O;R) thì: √ A. R =
B. R = a.tan450 C. R = √ D. R = √
Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x  N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A .  1 B.  1 C.  1 D.  1 x  3 x x  3 x x x  3 x x  3
Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là:
A. 40km / h;5(km / h) B. 30km / h;5(km / h)
C. 25km / h;5(km / h) D. 35km / h;5(km / h)
Câu 39. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng: A. 3 B. 21 C. 4 D. √
Câu 40. Đường tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm:
A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
Câu 41. Cho phương trình x2 – mx + m – 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x1; x2 2 2   thỏa mãn x 2 x 2 1 2 .
 4 . Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? x 1 x 1 1 2
A. m2 + 2m + 1 = 0 B. 2m2 – 5m +3 = 0 C. m2 – 3m + 2 = 0 D. m2 – 4 = 0 2 x x 1
Câu 42. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . Tính 2m + 3n. 2 x x 1 29 A. 7 B. 3 C. D. 5. 3
Câu 43. Hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 10cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 16cm. Độ dài dây AB bằng: A. √ B. 6cm C. 12cm D. √
Câu 44. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 45. Cho phương trình x2 + 4x + m – 1 = 0. Tìm tổng các giá trị nguyên của m khi phương trình có hai nghiệm x    1, x2 sao cho 2 2 x x x x < 16. 1 2 1 2 A. 9 B. 4 C. 20 D. 0 y
Câu 46. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của y làm cho biểu thức H = 3 có giá trị y 1
nguyên. Giá trị của S là: A. 36 B. 38 C. 39 D. 34
Câu 47. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác
tại đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2R
Câu 48. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm2
Câu 49. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 – 2k)x + 1 song song khi: 2 3 A. k = 0 B. k = C. k = D. k = 1. 3 2
Câu 50. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và 0
ACB  60 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 0 ADC  60 B. 0 ADC  120 C. 0 ABC  60 D. 0 ADB  60
----------------------------- HẾT-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………..................................Số báo danh:…….....................................
Chữ ký của giám thị số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Năm học: 2023 - 2024
(Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 222
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x -1 D. y = 6 - 2(1-x)
ax  3y  4
Câu 2. Cho hệ phương trình 
với giá trị nào của a, b để hệ PT có cặp nghiệm (- 1; 2):
x by  2  a  2 a  2 a  2   a  2  A.  1 B.  1 C.  D.  1 b   b   b   0 b      2  2  2
Câu 3. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2√ cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm2
Câu 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và 0
ADB  60 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 0 ADC  60 B. 0 ADC  120 C. 0 ABC  60 D. 0 ACB  60
Câu 5. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 1 
A. m > - B. m < - C. m = - D. m  2 2 2 2
Câu 6. Điều kiện xác định của biểu thức P x  2022  2023x là: 2022 2022 2022 2022 A. x  B. x  C. x  D. x  2023 2023 2023 2023
Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có ba tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác tại
đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2R x
Câu 9. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của x làm cho biểu thức H = 3 có giá trị x 1
nguyên. Giá trị của S là: A. 38 B. 36 C. 39 D. 34
Câu 10. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3  5 . 3  5  2 B. 2  2 . 2  2  4
C. 2  2 2 . 2  2 2  4 D. 5  3. 3  5  2
Câu 11. Hình tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm:
A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
Câu 12. Hai đường tròn (O; 6cm) và (I; 8cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 10cm. Độ dài dây AB bằng: A. B. 9,6cm C. 12cm D. √
Câu 13. Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 – 2k)x + 1 song song khi: 2 3 A. k = 1 B. k = C. k = D. k = 0. 3 2
Câu 14. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 15. Tam giác ABC đều có cạnh bằng a nội tiếp (O;R) thì: √ A. R =
B. R = a.cos600 C. R = √ D. R = √
Câu 16. Cho đường tròn (O;5), khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3. Độ dài dây AB bằng: A. 8 B. 4 C. 6 D. √
Câu 17. Giá trị của x để 3 2x 1  3 là:
A. x =14 B. x = 13 C. x =1 D. x = 4
Câu 18. Cho hàm số y  m  
1 x  2 (m là tham số). Để hàm số nghịch biến với mọi x  R thì
giá trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 450. Số đo của góc
tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 1350 C. 3250 D. 1450
Câu 20. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 R2
Câu 21. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  3x  5  0 .Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 3 3 A. B.  C. 5 D. 5 2 2
Câu 22. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng: A. 2 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sinB = sinC B. cotB = C.sin2B + cos2C=1 D. tanB = cotC
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn CH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5
Câu 25. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng
20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là:
A. 40km / h;5(km / h) B. 30km / h;5(km / h)
C. 35km / h;5(km / h) D. 25km / h;5(km / h)
Câu 26. Cho phương trình x2 – mx + m – 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x1; x2 2 2   thỏa mãn x 2 x 2 1 2 .
 4 . Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? x 1 x 1 1 2
A. m2 + 2m + 1 = 0 B. 2m2 – 5m +3 = 0 C. m2 – 4 = 0 D. m2 – 3m + 2 = 0
Câu 27. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = √ , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của xAB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. 450
Câu 28. ABC vuông tại A có AB = 4cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25
Câu 29. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 A. (-11; 6) B. (-1; 0) C. (0; -1) D. (-36; 21)
x  2y  3
Câu 30. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ  3
x  2y 1
3x  6y  9 x  3 2y
x  2y  3 4x  4 A.  B.  C.  D. 
3x  2y 1 3
x  2y 1 4x  2 3
x  2y 1
Câu 31. Cho tam giác ABC cân tại A có ̂ nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là:
A. 1300 B. 1400 C. 500 D. 650
Câu 32.
Chu vi của đường tròn là 16π cm thì diện tích của hình tròn đó là: A. 64π cm2 B. 8π cm2 C. 32π cm2 D. 16π cm2
Câu 33. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x y  1 để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A. 0x y  1 B. x y  1 
C. 2y  2  2x D. 3y  3  x  3
Câu 34. Phương trình 4 2
x x  2  0 có tập nghiệm là: A.  1  ;  2 B.   2 C.  1  ;1; 2; 2 D.  2; 2
Câu 35. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V
2 là thể tích hình nón. Tỷ số là: 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3
Câu 36. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc
600. Chiều cao của cột đèn là: A. √ m B. √ m C. 6m D. 12m
Câu 37. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5
A. a  0;b  5 B. a  0;b  5 
C. a  ;b   D. a  ;b  2 2 2 2
Câu 38. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x  N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A .  1 B.  1 C.  1 D.  1 x  3 x x x  3 x x  3 x  3 x
Câu 39. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau, có độ dài theo
thứ tự bằng 40cm, 48cm và điểm O nằm giữa hai dây MN, PQ. Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là: A. 8cm. B. 22cm hoặc 15cm. C. 15cm. D. 22cm.
Câu 40. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có diện tích xung quanh là: A.135 B. 81 C. 162 D. 324 2022
Câu 41. Cho hàm số y = 2
x . Kết luận nào sau đây đúng? 2023
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 42. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0 C. x2 - 7x +12 = 0 D. x2 + 7x +12 = 0
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. Hệ thức nào sau đây là đúng ? 1 1 A. 2 b  . a c' B. 2 h   C. 2 h  . b c D. . a h  . b c 2 2 b c
Câu 44. Nếu hai đường tròn O O có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khoảng cách hai
tâm là 2cm thì hai đường tròn có vị trí tương đối là:
A. cắt nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 45. Cho đường thẳng y = - 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV. 2 x x 1
Câu 46. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . Tính 2m - 3n. 2 x x 1 29 A. 7 B. 3 C. D. 5. 3
Câu 47. Cho (A; 3cm), (B; 4cm), (C; 5cm) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Nửa chu vi tam giác ABC bằng:
A. 9cm B. 10cm C. 12cm D. 7cm
Câu 48. Thể tích hình cầu là 36 cm3 thì diện tích mặt cầu đó là:
A. 8 cm3 B. 36 cm3 C. 108 cm3 D. 36 cm2
Câu 49. Cho phương trình x2 + 4x + m – 1 = 0. Tìm tích các giá trị nguyên của m khi phương trình có hai nghiệm x    1, x2 sao cho 2 2 x x x x < 16. 1 2 1 2 A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 50. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BC,
tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, DC ở P và Q. Diện tích tam giác OPQ có giá trị nhỏ nhất bằng: √ B. √ C. √ D.
----------------------------- HẾT-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………..................................Số báo danh:………….....................................
Chữ ký của giám thị số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Năm học: 2023 - 2024
(Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 444
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 A. (-11; 6) B. (-1; 0) C. (0; -1) D. (-36; 21)
x  2y  3
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ  3
x  2y 1
3x  6y  9 x  3 2y
x  2y  3 4x  4 A.  B.  C.  D. 
3x  2y 1 3
x  2y 1 4x  2 3
x  2y 1
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn CH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5
Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 450. Số đo của góc tạo
bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 1350 C. 3250 D. 1450
Câu 5. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng 20
km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là:
A. 40km / h;5(km / h) B. 30km / h;5(km / h)
C. 35km / h;5(km / h) D. 25km / h;5(km / h)
Câu 6. Cho phương trình x2 – mx + m – 2 = 0 (1). Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm x1; x2 2 2   thỏa mãn x 2 x 2 1 2 .
 4 . Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? x 1 x 1 1 2
A. m2 + 2m + 1 = 0 B. 2m2 – 5m +3 = 0 C. m2 – 4 = 0 D. m2 – 3m + 2 = 0
Câu 7. ABC vuông tại A có AB = 4cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sinB = sinC B. cotB = C.sin2B + cos2C=1 D. tanB = cotC
Câu 9. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  3x  5  0 .Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 3 3 A. B.  C. 5 D. 5 2 2
Câu 10. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng: A. 2 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 11. Chu vi của đường tròn là 16π cm thì diện tích của hình tròn đó là: A. 64π cm2 B. 8π cm2 C. 32π cm2 D. 16π cm2
Câu 12. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = √ , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của xAB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. 450
Câu 13. Giá trị của x để 3 2x 1  3 là:
A. x =14 B. x = 13 C. x =1 D. x = 4
Câu 14. Cho hàm số y  m  
1 x  2 (m là tham số). Để hàm số nghịch biến với mọi x  R thì
giá trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 15. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc
600. Chiều cao của cột đèn là: A. √ m B. √ m C. 6m D. 12m
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có ̂ nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là:
A. 1300 B. 1400 C. 500 D. 650
Câu 17.
Hai đường thẳng y = ( k + 1)x + 3 và y = ( 4 – 2k)x + 1 song song khi: 2 3 A. k = 1 B. k = C. k = D. k = 0. 3 2
Câu 18. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 19. Hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 15cm có diện tích xung quanh là: A.135 B. 81 C. 162 D. 324
Câu 20. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V
2 là thể tích hình nón. Tỷ số là: 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3 x
Câu 21. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của x làm cho biểu thức H = 3 có giá trị x 1
nguyên. Giá trị của S là: A. 38 B. 36 C. 39 D. 34
Câu 22. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3  5 . 3  5  2 B. 2  2 . 2  2  4
C. 2  2 2 . 2  2 2  4 D. 5  3. 3  5  2
Câu 23. Nếu hai đường tròn O O có bán kính lần lượt là 5cm, 3cm và khoảng cách hai
tâm là 2cm thì hai đường tròn có vị trí tương đối là:
A. cắt nhau. B. không có điểm chung. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 24. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau, có độ dài theo
thứ tự bằng 40cm, 48cm và điểm O nằm giữa hai dây MN, PQ. Khoảng cách giữa hai dây là: A. 8cm. B. 22cm hoặc 15cm. C. 15cm. D. 22cm.
Câu 25. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 1 
A. m > - B. m < - C. m = - D. m  2 2 2 2
Câu 26. Điều kiện xác định của biểu thức P x  2022  2023x là: 2022 2022 2022 2022 A. x  B. x  C. x  D. x  2023 2023 2023 2023
Câu 27. Thể tích hình cầu là 36 cm3 thì diện tích mặt cầu đó là:
A. 8 cm3 B. 36 cm3 C. 108 cm3 D. 36 cm2
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b,
BC = a. Hệ thức nào sau đây là đúng ? 1 1 A. 2 b  . a c' B. 2 h   C. 2 h  . b c D. . a h  . b c 2 2 b c
Câu 29. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x -1 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x -1 D. y = 6 - 2(1-x)
ax  3y  4
Câu 30. Cho hệ phương trình 
với giá trị nào của a, b để hệ PT có nghiệm (- 1; 2):
x by  2  a  2 a  2 a  2   a  2  A.  1 B.  1 C.  D.  1 b   b   b   0 b      2  2  2
Câu 31. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BC,
tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, DC ở P và Q. Diện tích tam giác OPQ có giá trị nhỏ nhất bằng: √ B. √ C. √ D.
Câu 32. Cho (A; 3cm), (B; 4cm), (C; 5cm) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Nửa chu vi tam giác ABC bằng:
A. 9cm B. 10cm C. 12cm D. 7cm
Câu 33. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x y  1 để được một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất:
A. 0x y  1 B. x y  1 
C. 2y  2  2x D. 3y  3  x  3
Câu 34. Phương trình 4 2
x x  2  0 có tập nghiệm là: A.  1  ;  2 B.   2 C.  1  ;1; 2; 2 D.  2; 2
Câu 35. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 R2
Câu 36. Tam giác ABC đều có cạnh bằng a nội tiếp (O;R) thì: √ A. R =
B. R = a.cos600 C. R = √ D. R = √
Câu 37. Cho đường thẳng y = - 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ?
A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV.
Câu 38. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau
đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng
mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu
gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x  N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A .  1 B.  1 C.  1 D.  1 x  3 x x x  3 x x  3 x  3 x
Câu 39. Cho đường tròn (O;5), khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3. Độ dài dây AB bằng: A. 8 B. 4 C. 6 D. √
Câu 40. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác
tại đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2R 2022
Câu 41. Cho hàm số y = 2
x . Kết luận nào sau đây đúng? 2023
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x R
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 42. Cho phương trình x2 + 4x + m – 1 = 0. Tìm tích các giá trị nguyên của m khi phương trình có hai nghiệm x    1, x2 sao cho 2 2 x x x x < 16. 1 2 1 2 A. 9 B. 4 C. 20 D. 0
Câu 43. Hai đường tròn (O; 6cm) và (I; 8cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 10cm. Độ dài dây AB bằng: A. B. 9,6cm C. 12cm D. √
Câu 44. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có ba tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó:
A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm
Câu 45. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5
A. a  0;b  5 B. a  0;b  5 
C. a  ;b   D. a  ;b  2 2 2 2 2 x x 1
Câu 46. Gọi m là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . Tính 2m - 3n. 2 x x 1 29 A. 7 B. 3 C. D. 5. 3
Câu 47. Hình tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm:
A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm.
C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
Câu 48. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2√ cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm2
Câu 49. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0 C. x2 - 7x +12 = 0 D. x2 + 7x +12 = 0
Câu 50. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và 0
ADB  60 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 0 ADC  60 B. 0 ADC  120 C. 0 ABC  60 D. 0 ACB  60
----------------------------- HẾT-----------------------------
Họ và tên thí sinh:……………..................................Số báo danh:………….....................................
Chữ ký của giám thị số1:…………………………………….………………......................................
Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Document Outline

  • ngh