Đề thi thử Toán vào 10 lần 3 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang

GIới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 3 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 05 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 Thi thử lần 3
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm học 2023-2024
Môn thi: Toán
Ngy thi: 17/5/2023
Thi gian lm bi: 120 pht
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đường thẳng
23yx
cắt parabol
2
yx
tại hai điểm
11
,A x y
22
,B x y
khi đó
12
yy
bằng
A. 1. B.
. C.
8.
D.
1
0.
Câu 2: Bốn người thợ cùng lm sẽ xây xong một bức ờng trong 9 ngy. Với 6 người thợ cùng
lm sẽ xây xong bức tường đó trong thời gian l
A. 7 ngày. B. 36 ngày. C. 6 ngày. D. 4 ngày.
Câu 3: Rút gọn biểu thức
32
3
3 3 1 3M
đưa về dạng
a b c
. Biểu thức
T a b c
có giá trị l
A.
0T.
B.
4 2 3.T 
C.
9T.
D.
5.T
Câu 4: Cho đường tròn
2O; cm
. Lấy điểm
A
sao cho
4OA cm
, vẽ hai tiếp tuyến
AB,AC
đến đường tròn
O
(
B,C
l các tiếp điểm). Chu vi
ABC
bằng
A.
2 3 .cm
B.
6 3 .cm
C.
5 3 .cm
D.
4 3 .cm
Câu 5: Một người quan sát đứng cách mt cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp chân tháp lần lượt
dưới 1 góc
0
55
0
10
so với phương ngang của mặt đất. Hãy tính chiu cao ca tháp.
A.
16m.
B.
17m.
C.
15 5,m
. D.
16 5, m.
Câu 6: Giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1d : y mx m
và parabol
2
:P y x
cắt nhau
tại hai điểm phân biêt nằm bên trái trục tung
Oy
A.
0
2
m
m

. B.
1
2
m
m


. C.
0
2
m
m

. D.
1
2
m
m


.
Câu 7: Số các giá trị của tham số
m
nguyên dương để phương trình
2
2 2 0x x m
nghiệm
A. Vô số giá trị. B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 8: Hm số
2
( 5)y m x
đồng biến khi
0x
nếu
A.
5.m
B.
5.m
C.
5m
. D.
5.m
Câu 9: Cho
ABC
nội tiếp đường tròn
O
0
= 45 ,C
4AB cm
thì độ di cung nhỏ
AB
bằng
Đ THI THỬ LẦN 3
MÃ 132
Trang 2/3 Thi thử lần 3
A.
22
. B.
3
. C.
2
. D.
2
2
.
Câu 10: Phương trình no sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2?
A.
2
2 2 0xx
. B.
2
4 8 21 0xx
C.
2
40x 
D.
2
2 1 0 xx
Câu 11: Hm số
2
3
1
y m x
m
l hm số đồng biến khi
A.
3m.
B.
3m.
C.
31m ;m
. D.
31m ;m .
Câu 12: Vi s phát trin ca khoa hc k thut hin nay, ngui ta to ra nhiu mẫu xe lăn đẹp
tin dụng cho ngưi khuyết tật. Công ty A đã sn xut ra nhng chiếc xe lăn cho nguời khuyết tt
vi s vốn ban đầu triệu đồng. Chi phí để sn xut ra mt chiếc xe lăn l đồng.
Giá bán ra mi chiếc là đồng. Viết hàm s
y
biu din tng s tin (triệu đồng) đã đầu
tư đến khi sn xuất ra được chiếc xe lăn (gm vốn ban đầu và chi phí sn xut) đưc là
A.
3.yx
B.
2,5 500.yx
C.
3 500.yx
D.
2500000 500000000.yx
Câu 13: Hm số
2
5.
1
y m x
m
l hm số bậc nhất khi
A.
5.m
B.
5; 1.mm
C.
5.m
D.
5; 1.mm
Câu 14: Cho hai đường tròn
10O; cm
5O'; cm
cắt nhau tại
A
B
. Biết rằng
8AB cm
O,O'
nằm cùng phía đối với
AB
. Độ di đoạn nối tâm
OO'
(làm tròn đến số thập phân thứ
nhất)
A.
65, cm.
B.
6cm.
C.
62, cm.
D.
61, cm.
Câu 15: Cho đường tròn
O
bán kính
4R.
Từ
M
nằm ngoi
O
sao cho
7OM
, kẻ cát
tuyến
MAB
với
O
. Khi đó
MA.MB
bằng
A.
33.
B.
65.
C.
33.
D.
65.
Câu 16: . Cho hình vuông
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
5O; cm
, bán kính của đường tròn nội
tiếp hình vuông
ABCD
A.
52
.
2
cm
B.
5 2 .cm
C.
5
.
2
cm
D.
53
.
2
cm
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
18 24AB cm;AC cm
. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó bằng
A.
20cm.
B.
30cm.
C.
15cm.
D.
10cm.
Câu 18: Hệ phương trình
3 2 0
39
xy
xy


có nghiệm l
00
;xy
thì
22
00
2xy
bằng
A.
14.
B.
4.
C.
14.
D.
4.
500
2.500.000
3.000.000
x
Trang 3/3 Thi thử lần 3
Câu 19: Đường thẳng no sau đây song song với đường thẳng
21yx
?
A.
6 2 1y x .
B.
21y x .
C.
12y x.
D.
21y x .
Câu 20: Phương trình
2
1 2 3 0x m x m
hai nghiệm
12
x ;x
thỏa mãn
12
1xx
. Khi
đó các giá trị của
m
A.
1m.
B.
1m.
C.
1m.
D.
1m.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21 (2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
39
2 5 4
xy
xy

.
2. Rút gọn biểu thức
1 1 2 2
.1
1
1
x
A
x
x x x







với
0x
1; 1.xx
3. Tìm
m
để đồ thị của hm số bậc nhất
2
51y m x m
l đường thẳng có hệ sgóc bằng
4
v có tung độ gốc bằng
2.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình:
2
2 3 4 8 0x m x m
( l ẩn, l tham số)
1. Giải phương trình khi
0m
.
2. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
phân biệt trái dấu sao cho:
12
1 2 1x x .
Câu 23 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Nhân dịp ngy nghỉ lễ 30/4 v 01/5. Một cửa hng Lạng Giang chương trình khuyến mại
giảm giá cho
15%
cho mặt hng thứ nhất v
20%
cho mặt hng thứ hai trở đi. Một người mua hai
loại hng v phải trả tổng cộng
2 17,
triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức
10%
đối với loại hng loạt hng thứ nhất v
8%
đối với loại hng thứ hai. Nếu thuế VAT l
9%
đối với
cả hai loại hng thì người đó phải trả tổng cộng
2 18,
triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì
người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hng?
Câu 24 (2,0 điểm).
Từ điểm
M
nằm ngoi đường tròn
()O
, kẻ hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với
()O
(
A
,
B
l hai tiếp
điểm). Vẽ cát tuyến
MCD
với
()O
sao cho
MC MD
tia
MD
nằm giữa hai tia
MA
MO
.
Gọi
E
l trung điểm của
CD
.
1. Chứng minh tứ giác
MEOB
nội tiếp.
2. Kẻ
AB
cắt
MD
tại
I
, cắt
MO
tại
H
. Chứng minh
..EA EB EI EM
MHC OCE
.
3. Từ
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
OA
, cắt
AE
tại
K
. Chứng minh
//IK AC
.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương
,,abc
thỏa mãn điều kiện
1 3 1
2 4 3
c
a b c

.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( 1)( 1)( 1)Q a b c
.
--------------------------------------------
------------------------Hết----------------------
x
m
mamon made cautron dapan
TH 132 1
D
TH 132
2 C
TH 132 3 D
TH 132 4
B
TH 132
5 A
TH 132 6
B
TH 132 7
D
TH 132
8 B
TH 132 9 C
TH 132 10
D
TH
132 11 D
TH 132 12 B
TH 132 13
B
TH
132 14 C
TH 132 15 A
TH 132 16
A
TH 132 17 C
TH 132 18 A
TH 132 19 A
TH 132 20 C
Trang 1/5 – Thi thử lần 3
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HDC K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm hc 2023-2024
Môn thi:
Ngày thi: /5/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
21
2,5
1
3 9 2 6 18
25 4 25 4
+= +=


−= −=

xy xy
xy xy
39
11 22
+=
=
xy
y
0,5
3
2
=
=
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ; ) (3; 2)=xy
0,5
2
Vi
0x >
1; 1.xx ≠−
ta có:
1 1 22
.1
1
1
x
A
x
xx x


=−−


−−


( )
( )
( )( )
21
11
.1
1
1 11
x
x
xx x x


=+−

−+

0,25
( ) ( )
1 21
.
11
11
xx
xx
xx xx


+

=+−


++
−−


0,25
( )
11 1
.
1
1
xx
xx
xx
+−
= =
+
0,25
Vậy
1
A
x
=
với
0x >
1; 1.xx ≠−
.
0,25
3
Để đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
2
51y m xm= +−
đường thẳng có hệ số góc
bằng
4
và có tung độ gốc bằng
2
khi:
2
22
5
50 5
3
54 9
3
12 3
3
m
mm
m
mm
m
mm
m
≠±
≠±
=
−= =

=

−= =
=
0,25
3m⇔=
.
0,25
ĐỀ THI THỬ LẦN 3
Trang 2/5 – Thi thử lần 3
Vậy
3m
=
là giá trị cần tìm.
22
1,0
1
Phương trình:
( )
2
2 3 4 80x m xm + + +=
(1)( là ẩn, là tham số)
Thay
0m =
vào phương trình (1) ta được phương trình
( ) ( )( )
22
203 4080 6 80 2 4 0x x. x x x x + + += += =
0,25
20 2
40 4
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

Vậy
0m =
thì phương trình có tập nghiệm là
{ }
24S;=
0,25
2
Ta có
( )
( )
(
)
2
2 3 4 80 2 2 4 0x m xm x xm + + += =
20 2
2 40 2 4
xx
xm xm
−= =

⇔⇔

−= = +

0,25
Vậy với mọi giá trị của
m
thì phương trình luôn có hai nghiệm là
2
24m
+
Để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
phân biệt trái dấu thì
2 40 2mm+ < <−
Từ điều kiện bài toán
12
1 21xx−= +
(2) ta có:
11
10 1
xx ≥⇔
Do đó:
12
24 2x m ;x=+=
Thay
12
24 2x m ;x=+=
vào (2) ta được phương trình:
( ) ( )
1 2 4 2 2 1 2 3 5 2 3 25 14m . m m m tm += +−−=−−==
Vậy
14m =
là giá trị cần tìm.
0,25
23
1,0
Gi s tin không k thuế ca loi hàng th nht
x
(triu đng), ca loi hàng
th hai là
y
(triu đng) (
0, 0xy>>
).
S tin phi tr k thuế VAT
8%
ca loi hàng th nht
8 1 08
x x. % , x+=
(triu đng)
S tin phi tr k thuế VAT
10%
ca loi hàng th hai
10 11y y. % , y+=
(triu đng)
Tng s tin phi tr là 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức
10%
đối với loại hàng loạt hàng thứ nhất
8%
đối với loại hàng thứ hai nên ta
phương trình:
1 08 11 2 17, x ,y ,+=
(1)
0,25
S tin phi tr k thuế VAT
9
%
ca loi hàng th nht
9 1 09x x. % , x+=
(triu đng)
S tin phi tr k thuế VAT
9%
ca loi hàng th hai
9 1 09y y. % , y+=
(triu đng)
0,25
x
m
Trang 3/5 – Thi thử lần 3
Nếu thuế VAT
9%
đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18
triệu đồng nên ta có phương trình:
1 09 1 09 2 18,x ,y ,+=
(2)
T (1) và (2) ta có h:
1, 08 1,1 2,17
1,09 1,09 2,18
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình ta đưc:
1, 5
0,5
x
y
=
=
(tha mãn).
0,25
Vy không k thuế VAT thì loi hàng th nht phi tr 1,5 triu đng, loi hàng th
hai phi tr 0,5 triu đng.
0,25
24
2,0
1
Chứng minh tứ giác
MEOB
nội tiếp.
1,0
Xét
()O
có:
,MA MB
là hai tiếp tuyến
,MA OA MB OB⇒⊥
(tính chất)
0
90MBO⇒=
.
Xét
()O
có:
E
là trung điểm của dây
CD
OE CD⇒⊥
(định lí)
0
90MEO⇒=
.
0,5
Xét tứ giác
MEOB
có:
Ta có:
00 0
90 90 180MEO MBO+ =+=
;MEO MBO
là hai góc đối diện của tứ giác
Tứ giác
MEOB
nội tiếp.
0,5
2
Chứng minh
..EA EB EI EM=
MHC OCE=
.
0,5
Ta có:
0
90MAO MEO= =
Tứ giác
MAEO
nội tiếp
Mà tứ giác
MEOB
nội tiếp (chứng minh trên)
Năm điểm
,,,,M AEOB
cùng thuộc đường tròn đường kính
OM
Xét
()O
có:
,MA MB
là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M
MA MB⇒=
(tính chất)
Xét đường tròn đường kính
OM
có:
MA MB MA MB=⇒=
AEM BEM⇒=
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
EMA EBI=
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung).
Suy ra
EAM
EIB
(g.g)
0,25
Trang 4/5 – Thi thử lần 3
..
EA EM
EA EB EI EM
EI EB
⇒= =
(điu phi chng minh).
Ta có
AB OM
tại
H
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Xét
OAM
vuông tại
A
, đường cao
AH
có:
2
.MH MO MA=
(hệ thức lượng) (3)
Xét
MAC
MDA
có:
1
2
MAC MDA= =
AC
AMC
chung
MAC⇒∆
MDA
(g.g)
2
.
MA MD
MC MD MA
MC MA
⇒=⇒ =
(4)
Từ (3), (4)
..
MH MD
MH MO MC MD
MC MO
= ⇒=
.
Xét
MCH
MOD
có:
MH MD
MC MO
=
HMC
chung
MCH⇒∆
MOD
(c.g.c)
MHC MDO⇒=
Xét
OCD
có:
OC OD=
(bán kính)
OCD⇒∆
cân tại
O MDO OCE⇒=
.
Vậy
MHC OCE=
(điều phải chứng minh).
0,25
3
Chứng minh
//IK AC
.
0,5
Do
//CK MA ECK EMA⇒=
(đồng vị)
EMA EBI=
(chứng minh trên)
ECK EBI⇒=
.
Xét
EKC
EIB
có:
ECK EBI=
KEC IEB=
(chứng minh trên)
EKC⇒∆
EIB
(g.g)
EK CK
EI BI
⇒=
(5)
0,25
Ta có:
EKC EIB=
(do
EKC
EIB
) và
0
180EKC AKC+=
;
0
180EIB CIB+=
AKC CIB⇒=
.
Lại có:
ACK CAM=
(do
//CK MA
);
1
2
CAM CBI= =
AC
ACK CBI⇒=
.
Suy ra
ACK
CBI
(g.g)
CK AK
BI CI
⇒=
(6)
0,25
Trang 5/5 – Thi thử lần 3
Từ (5), (6)
⇒=⇒=
EK AK EK EI
EI CI AK CI
//IK AC
(định lí Ta-lét đảo).
25
0,5
* Xét bt đng thc:
2x y xy+≥
(*) vi
0, 0
xy≥≥
(Du “=” xy ra
xy
⇔=
).
* Ta có:
13 1132
1
243 243
c
abc abc
+
+ ++≤
+++ +++
(1)
Áp dng (1) và (*), ta có:
1 1 32 6
12
2 2 4 3 ( 4)( 3)
a
a a b c bc
+
=+≥
+ + + + ++
1 312 2
12
4 4 2 3 ( 2)( 3)
b
b b a c ac
+
= +≥
+ + + + ++
1 213 3
12
3 3 2 4 ( 2)( 4)
c
c c a b ab
+
=−≥ +
+ + + + ++
0,25
* Nhân vế vi vế các bt đng thc trên ta đưc:
( 1)( 1)( 1) 6
8.
( 2)( 4)( 3) ( 2)( 4)( 3)
abc
abc abc
+++
+++ +++
( 1)( 1)( 1) 48
abc + + +≥
Vy
min( ) 48
Q =
1
1 3 21
5
2 4 33
3
a
b
abc
c
=
= = =⇔=
+++
=
.
0,25
Tổng điểm
7,0
| 1/9

Preview text:

UBND HUYỆN LẠNG GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024 Môn thi: Toán
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Ngày thi: 17/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút MÃ 132
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đường thẳng y  2
x  3 cắt parabol 2
y x tại hai điểm Ax , y B x , y khi đó y y 2 2  1 1  1 2 bằng A. 1. B. 2  . C. 8. D. 10.
Câu 2: Bốn người thợ cùng làm sẽ xây xong một bức tường trong 9 ngày. Với 6 người thợ cùng
làm sẽ xây xong bức tường đó trong thời gian là A. 7 ngày. B. 36 ngày. C. 6 ngày. D. 4 ngày. 3 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức 3
M  3 3  1 3 đưa về dạng a b c . Biểu thức
T a b c có giá trị là
A. T  0.
B. T  4  2 3.
C. T  9. D. T  5.
Câu 4: Cho đường tròn O;2cm . Lấy điểm A sao cho OA  4cm , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn O ( B,C là các tiếp điểm). Chu vi ABC  bằng A. 2 3 . cm B. 6 3 . cm C. 5 3 . cm D. 4 3 . cm
Câu 5: Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới 1 góc 0 55 và 0
10 so với phương ngang của mặt đất. Hãy tính chiều cao của tháp. A. 16m. B. 17m. C. 15 5 , m . D. 16 5 , m.
Câu 6: Giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx m 1và parabol  P 2
: y x cắt nhau
tại hai điểm phân biêt nằm bên trái trục tung Oy là m  0 m  1  m  0 m  1  A. . B.  . C.  . D. .m  2  m  2  m  2  m  2 
Câu 7: Số các giá trị của tham số m nguyên dương để phương trình 2
x  2x m  2  0 có nghiệm là
A. Vô số giá trị. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8: Hàm số 2
y  (m  5)x đồng biến khi x  0 nếu A. m 5. B. m 5. C. m 5 . D. m 5. Câu 9: Cho ABC
nội tiếp đường tròn O có 0
C = 45 , AB  4cm thì độ dài cung nhỏ AB bằng
Trang 1/3 – Thi thử lần 3  2 A. 2 2 . B.  3 . C.  2 . D. . 2
Câu 10: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2? A. 2
x  2x  2  0 . B. 2 4
x  8x  21  0 C. 2 x  4  0 D. 2
x  2x 1  0
Câu 11: Hàm số y  m   2 3 x
là hàm số đồng biến khi m 1 A. m  3  . B. m  3  . C. m  3  ;m  1. D. m  3  ;m 1.
Câu 12: Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật hiện nay, nguời ta tạo ra nhiều mẫu xe lăn đẹp và
tiện dụng cho người khuyết tật. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn cho nguời khuyết tật
với số vốn ban đầu là 500 triệu đồng. Chi phí để sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2.500.000 đồng.
Giá bán ra mỗi chiếc là 3.000.000 đồng. Viết hàm số y biểu diễn tổng số tiền (triệu đồng) đã đầu
tư đến khi sản xuất ra được x chiếc xe lăn (gồm vốn ban đầu và chi phí sản xuất) được là A. y 3 . x B. y 2,5x 500. C. y 3x 500. D. y 2500000x 500000000. Câu 13: Hàm số 2
y  5  m.x
là hàm số bậc nhất khi m 1 A. m 5. B. m 5; m 1. C. m 5. D. m 5; m 1.
Câu 14: Cho hai đường tròn O 10 ;
cm và O';5cm cắt nhau tại AB . Biết rằng AB  8cm
O,O' nằm cùng phía đối với AB . Độ dài đoạn nối tâm OO' (làm tròn đến số thập phân thứ nhất)A. 6 5 , cm. B. 6cm.
C. 6,2cm. D. 6 1 , cm.
Câu 15: Cho đường tròn O  bán kính R  4.Từ M nằm ngoài O  sao cho OM  7 , kẻ cát
tuyến MAB với O. Khi đó MA.MB bằng A. 33. B. 65. C. 33. D. 65.
Câu 16: . Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O;5cm , bán kính của đường tròn nội
tiếp hình vuông ABCD là 5 2 5 5 3 A. . cm B. 5 2 . cm C. . cm D. . cm 2 2 2
Câu 17: Cho tam giác ABC
vuông tại A , có AB  18cm; AC  24cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 20cm. B. 30cm. C. 15cm. D. 10cm. 3
x  2y  0
Câu 18: Hệ phương trình 
có nghiệm là  x ; y thì 2 2
x  2 y bằng 0 0  3
x y  9 0 0 A. 14  . B. 4. C. 14. D. 4  .
Trang 2/3 – Thi thử lần 3
Câu 19: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2  x 1?
A. y  6  2 x   1 .
B. y  2x 1.
C. y  1 2x.
D. y  2x 1.
Câu 20: Phương trình 2
x  m  
1 x  2m  3  0 có hai nghiệm x ; x thỏa mãn x  1  x . Khi 1 2 1 2
đó các giá trị của m
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1.
D. m  1.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21 (2,5 điểm).
x  3y  9
1. Giải hệ phương trình  .
2x  5y  4    x  
2. Rút gọn biểu thức 1 1 2 2 A   .   
1 với x  0 và x 1; x  1  .  x x 1  x x 1  
3. Tìm m để đồ thị của hàm số bậc nhất y   2
m  5 x m 1 là đường thẳng có hệ số góc bằng
4 và có tung độ gốc bằng 2.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2
x  2m  3 x  4m  8  0 ( x là ẩn, m là tham số)
1. Giải phương trình khi m  0 .
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x phân biệt trái dấu sao cho: 1 x  2x 1. 1 2 1 2
Câu 23 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Nhân dịp ngày nghỉ lễ 30/4 và 01/5. Một cửa hàng ở Lạng Giang có chương trình khuyến mại
giảm giá cho 15% cho mặt hàng thứ nhất và 20% cho mặt hàng thứ hai trở đi. Một người mua hai
loại hàng và phải trả tổng cộng 2 1
, 7 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10%
đối với loại hàng loạt hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với
cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2 1
, 8 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì
người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng?
Câu 24 (2,0 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) ( A, B là hai tiếp
điểm). Vẽ cát tuyến MCD với (O) sao cho MC MD và tia MD nằm giữa hai tia MAMO .
Gọi E là trung điểm của CD .
1. Chứng minh tứ giác MEOB nội tiếp.
2. Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh E .
A EB EI.EM MHC OCE .
3. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với OA, cắt AE tại K . Chứng minh IK // AC . 1 3 c 1
Câu 25 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương , a ,
b c thỏa mãn điều kiện   a  2 b  4 c  . 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  (a 1)(b 1)(c 1) .
--------------------------------------------
------------------------Hết----------------------
Trang 3/3 – Thi thử lần 3 mamon made cautron dapan TH 132 1 D TH 132 2 C TH 132 3 D TH 132 4 B TH 132 5 A TH 132 6 B TH 132 7 D TH 132 8 B TH 132 9 C TH 132 10 D TH 132 11 D TH 132 12 B TH 132 13 B TH 132 14 C TH 132 15 A TH 132 16 A TH 132 17 C TH 132 18 A TH 132 19 A TH 132 20 C
UBND HUYỆN LẠNG GIANG
HDC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024 Môn thi:
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Ngày thi: /5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA
Phần II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 2,5 x + 3y = 9 2x + 6y =18 x + y =  ⇔ 3 9 ⇔  2x 5y 4  − = − 2x − 5y = 4 −  11y = 22 0,5 1 x = 3 ⇔  y = 2 0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;2)
Với x > 0 và x ≠ 1; x ≠ 1 − .ta có:  1 1   2 x − 2  A = −  . −1
x x 1− x   x −1  0,25    2( x − )1 1 1      = + −  x ( x − ) . 1
x −   ( x − )1( x +    ) 1 1 1   2  1 x   2 x +1 =  +   − 
x ( x − )1 x ( x − ) . 1  0,25  x +1 x +1   x +1 1− x 1 − = = x ( x − ). 1 x +1 x 0,25 Vậy 1 A − =
với x > 0 và x ≠ 1; x ≠ 1 − .. x 0,25
Để đồ thị của hàm số bậc nhất y = ( 2
m − 5)x + m −1 là đường thẳng có hệ số góc
bằng 4 và có tung độ gốc bằng 2 khi: m ≠ ± 5 2 m − 5 ≠ 0 m ≠ ± 5  0,25 3   m = 3 2 2
m − 5 = 4 ⇔ m = 9 ⇔    m = 3 − m −1= 2 m = 3   m = 3  ⇔ m = 3. 0,25
Trang 1/5 – Thi thử lần 3
Vậy m = 3là giá trị cần tìm. 22 1,0 Phương trình: 2
x − 2(m + 3) x + 4m + 8 = 0 (1)( x là ẩn, m là tham số) 1
Thay m = 0vào phương trình (1) ta được phương trình 0,25 2 x − ( + ) 2 2 0 3 x + 4 0
. + 8 = 0 ⇔ x − 6x + 8 = 0 ⇔ (x − 2)(x − 4) = 0 x − 2 = 0 x = 2 ⇔ ⇔  x 4 0  − = x = 4 0,25
Vậy m = 0 thì phương trình có tập nghiệm là S = {2; } 4 Ta có 2
x − 2(m + 3) x + 4m + 8 = 0 ⇔ (x − 2)(x − 2m − 4) = 0 x − 2 = 0 x = 2 ⇔ ⇔  0,25 x 2m 4 0  − − = x = 2m + 4
Vậy với mọi giá trị của m thì phương trình luôn có hai nghiệm là 2 và 2m + 4
Để phương trình có hai nghiệm x ; x 1
2 phân biệt trái dấu thì 2
2m + 4 < 0 ⇔ m < 2 −
Từ điều kiện bài toán 1− x = 2x +1(2) ta có: 1− x ≥ 0 ⇔ x ≤1 1 2 1 1
Do đó: x = 2m + 4;x = 2 0,25 1 2
Thay x = 2m + 4;x = 2vào (2) ta được phương trình: 1 2 1− (2m + 4) = 2 2 . +1⇔ 2 − m − 3 = 5 ⇔ 2
m − 3 = 25 ⇔ m = 14 − (tm) Vậy m = 14
− là giá trị cần tìm. 23 1,0
Gọi số tiền không kể thuế của loại hàng thứ nhất là x (triệu đồng), của loại hàng
thứ hai là y (triệu đồng) ( x > 0, y > 0).
Số tiền phải trả kể thuế VAT là 8% của loại hàng thứ nhất là x + 8
x. % =1,08x (triệu đồng)
Số tiền phải trả kể thuế VAT là 10% của loại hàng thứ hai là y + y 10 . % =11,y 0,25 (triệu đồng)
Tổng số tiền phải trả là 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức
10% đối với loại hàng loạt hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai nên ta có
phương trình: 1,08x +11 , y = 2 17 , (1)
Số tiền phải trả kể thuế VAT là 9% của loại hàng thứ nhất là x + 9
x. % =1,09x (triệu đồng)
Số tiền phải trả kể thuế VAT là 9% của loại hàng thứ hai là y + y 9
. % =1,09y 0,25 (triệu đồng)
Trang 2/5 – Thi thử lần 3
Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18
triệu đồng nên ta có phương trình: 1,09x +1,09y = 2 18 , (2) 1,
 08x +1,1y = 2,17 Từ (1) và (2) ta có hệ: 1 
 ,09x +1,09y = 2,18 x = 1,5 0,25
Giải hệ phương trình ta được:  (thỏa mãn). y = 0,5
Vậy không kể thuế VAT thì loại hàng thứ nhất phải trả 1,5 triệu đồng, loại hàng thứ 0,25
hai phải trả 0,5 triệu đồng. 24 2,0 1
Chứng minh tứ giác MEOB nội tiếp. 1,0 Xét (O) có: ,
MA MB là hai tiếp tuyến ⇒ MA O ,
A MB OB (tính chất) ⇒  0 MBO = 90 . 0,5
Xét (O) có: E là trung điểm của dây CD OE CD (định lí) ⇒  0 MEO = 90 .
Xét tứ giác MEOB có: Ta có:  +  0 0 0 MEO MBO = 90 + 90 =180 0,5 Mà   ME ;
O MBO là hai góc đối diện của tứ giác
⇒ Tứ giác MEOB nội tiếp. 2 Chứng minh .
EA EB = EI.EM  = 
MHC OCE . 0,5 Ta có:  =  0
MAO MEO = 90 ⇒ Tứ giác MAEO nội tiếp
Mà tứ giác MEOB nội tiếp (chứng minh trên) ⇒ Năm điểm M , ,
A E,O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM Xét (O) có: ,
MA MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MA = MB (tính chất) 0,25
Xét đường tròn đường kính OM có: = ⇒  =  MA MB MA MB ⇒  = 
AEM BEM (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) và  = 
EMA EBI (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung). Suy ra EAM ∆ ∽ EIB (g.g)
Trang 3/5 – Thi thử lần 3 EA EM ⇒ = ⇒ .
EA EB = EI.EM (điều phải chứng minh). EI EB
Ta có AB OM tại H (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Xét OAM
vuông tại A, đường cao AH có: 2
MH.MO = MA (hệ thức lượng) (3) Xét MAC MDA có:  =  1 MAC MDA = sđ  AC và  AMC chung 2 ⇒ MAC MA MDMDA (g.g) 2 ⇒ =
MC.MD = MA (4) MC MA Từ (3), (4) ⇒ . = . MH MD MH MO MC MD ⇒ = . 0,25 MC MO Xét MCH MOD có: MH MD = và  HMC chung MC MOMCH MOD (c.g.c)⇒  =  MHC MDO Xét OC
D có: OC = OD (bán kính) ⇒ OC
D cân tại ⇒  =  O MDO OCE . Vậy  = 
MHC OCE (điều phải chứng minh). 3
Chứng minh IK // AC . 0,5 Do ⇒  =  CK // MA ECK EMA (đồng vị) Mà  = 
EMA EBI (chứng minh trên) ⇒  =  ECK EBI . Xét EKC EIB có:  =  ECK EBI và  = 
KEC IEB (chứng minh trên) 0,25 ⇒ EKC EIB (g.g) EK CK ⇒ = (5) EI BI Ta có:  =  EKC EIB (do EKC EIB ) và  +  0 EKC AKC =180 ;  +  0 EIB CIB =180 ⇒  =  AKC CIB. Lại có:  = 
ACK CAM (do CK // MA);  =  1 CAM CBI = sđ  AC 0,25 2 ⇒  =  ACK CBI . Suy ra ACK CBI (g.g) CK AK ⇒ = (6) BI CI
Trang 4/5 – Thi thử lần 3
Từ (5), (6) ⇒ EK = AK EK = EI IK // AC (định lí Ta-lét đảo). EI CI AK CI 25 0,5
* Xét bất đẳng thức: x + y ≥ 2 xy (*) với x ≥ 0, 0
y ≥ (Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y ). + * Ta có: 1 3 c 1 1 3 2 + ≤ ⇔ + + ≤ 1 (1)
a + 2 b + 4 c + 3
a + 2 b + 4 c + 3
Áp dụng (1) và (*), ta có: a +1 1 3 2 6 = 1− ≥ + ≥ 2 a + 2
a + 2 b + 4 c + 3 (b + 4)(c + 3) 0,25 b +1 3 1 2 2 = 1− ≥ + ≥ 2 b + 4
b + 4 a + 2 c + 3 (a + 2)(c + 3) c +1 2 1 3 3 = 1− ≥ + ≥ 2 c + 3
c + 3 a + 2 b + 4 (a + 2)(b + 4)
* Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được:
(a +1)(b +1)(c +1) 6 ≥ 8.
(a + 2)(b + 4)(c + 3)
(a + 2)(b + 4)(c + 3)
⇔ (a +1)(b +1)(c +1) ≥ 48 0,25 a = 1 Vậy min(Q) = 48 1 3 2 1 b  ⇔ = = = ⇔  = 5 .
a + 2 b + 4 c + 3 3 c =  3 Tổng điểm 7,0
Trang 5/5 – Thi thử lần 3
Document Outline

  • Toan lan 3- ma 132
  • HDC Toan lan 3
    • Table1
  • HDC Toan - Lan 3