Đề thi thử Toán vào 10 năm 2023 – 2024 trường Thị trấn Diễn Châu – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 trường THCS Thị trấn Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT DIN CHÂU
TRƯNG THCS TH TRN
--------------------
thi có 01 trang)
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2023-2024
MÔN: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ..............
Câu 1. (2,5 đim)
a) So sánh A =
33
12 27
31
+−
vi 7
b) Gii h phương trình :
23 2
52 6
xy
xy
+=
+=
c) Cho hàm s (d) y = ax + b. Tìm a và b đ đồ th ca hàm s song song vi đưng
thng (d’) y = -2x + 3 và ct đưng thng (d’’) y = x +1 ti đim có hoành đ bng 2.
Câu 2. (2,0 đim)
a) Gii phương trình:
2
12 0xx−− =
b) Gi
12
,xx
hai nghim dương ca phương trình :
. Không gii
phương trình hãy tính giá tr biu thc:
12
21
xx
A
xx
=
Câu 3. (2.0 đim)
a) Trong dp k nim 50 năm thành lp huyn, 180 hc sinh đưc điu v tham gia diu
hành, ngưi ta tính : nếu dùng loi xe ln chuyên ch mt t hết s hc sinh thì phi điu
động ít hơn dùng loi xe nh là 2 chiếc. Biết rng mi ghế ngi 1 hc sinh và mi xe ln nhiu
hơn xe nh là 15 ch ngi. Tính s xe ln, nếu loi xe đó đưc huy đng.
b)
Mt b c phía trên hình tr cao 4m, bán kính đáy 1,2m. Đáy lõm
xung hình na mt cu. Tính din tích b mt ngoài ca b, biết b không np ( ly
π 3,14
, các kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 4. (3,0 đim) Cho đưng tròn (O), bán kính R, đưng thng d không qua O và ct đưng
tròn ti hai đim . T mt đim C trên d (A nm gia B và C) k hai tiếp tuyến CM, CN
vi đưng tròn ( thuc , M và O nm cùng phía đi vi AB), MN ct OC ti H.
a) Chng minh t giác CMON ni tiếp.
b) Chng minh .
c) Mt đưng thng đi qua O và song song vi MN ct các tia CM, CN ln lưt ti E
F. Xác đnh v trí ca C trên d sao cho din tích tam giác CEF nh nht.
Câu 5. (0,5 đim) Gii h phương trình sau:
2
2
x y y 2x x 2
x y 3xy x 10
++ = +
+− =+
----------Hết ----------
H và tên thí sinh: ……………...............………………… S báo danh: ……..........…..
A, B
M, N
(O)
2
CM CA.CB=
OAB CHA=
NG DN CHM MÔN TOÁN
ĐỀ THI TH O LP 10 THPT LN 1 NĂM HC 2023-2024
Câu Ý Ni dung Đim
a
Ta có A =
33
12 27
31
+−
=
3( 3 1)
23 33
31
+−
=
4 3 48 49 7=<=
0.5
0.5
b
10 15 10 11 22
10 4 12 5 2 6
2
5 2.( 2 6)
2
2
xy y
xy xy
y
x
x
y
+= =

⇔⇔

+= +=

=
+ −=
=
=
0.25
0.25
0.25
c
Hàm s (d) y = ax + b song song vi đưng thng (d’) y = -2x + 3
2
3
a
b
=
Vi x = -2 thay vào đưng thng (d’’) y = x +1 ta có y = -1
Hàm s (d) y = ax + b ct (d’’) ti đim (-2;-1) nên ta có:
- 1 = a.(-2) + b hay 1 = -2.(-2) + b => b = -5 (TM )
Vy a = -2; b = -5
0.25
0.25
0.25
Câu
2
a
49 0∆= >
Phương trình có 2 nghim phân bit
12
3; 4
xx=−=
0.25
0.25
b
Vì phương trình có 2 nghim dương nên theo h thc Viet ta có:
12
12
5
.4
xx
xx
+=
=
A=
33
1 2 1 2 1 12 2
12 12
( )( )x x x x x xx x
xx xx
++
=
Đặt B =
12
xx
=>
2
5 2.2 1 1
BB= =→=±
Thay vào tính đưc
7
4
A = ±
0,25
0.25
0.25
0.5
Câu
3
Ý
1.
Gọi số xe lớn x ( chiếc ), x nguyên dương.
Ta số xe nhỏ là x + 2 (xe)
Ta số học sinh xe lớn chở được
180
x
(hs).
0.25
0.25
Ta số học sinh xe nhỏ chở được
180
2x +
(hs).
mỗi xe lớn nhiều hơn xe nhỏ là 15 chỗ ngồi, ta phương trình :
180
x
-
180
2x +
= 15
Giải phương trình ta được x = 4 .
Vậy số xe lớn là 4.
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Din tích b mt ngoài ca b là tng ca din tích xung quanh
hình tr vi din tích ca na mt cu có cùng bán kính đáy hình
tr.
Din tích xung quanh hình tr : S
xqht
=
2πr
h = 2.3,14.1,2.4 =
30,14 (m
2
)
Din tích na mt cu là : S
nmc
=
2
2πr
= 2. 3,14. 1,2
2
= 9,04 (m
2
)
S
bm
= S
xqht
+ S
nmc
= 30,14 + 9,04 = 39,18(m
2
)
0.25
0.25
V
hình
đến
câu a)
0,5
a
Ta có lần lượt là tiếp tuyến ca ti (giả thiết).
Xét t giác CMON Tứ giác CMON
ni tiếp.
0.25
0.25
0.25
0.25
b
Xét tam giác có: chung
(góc tạo bi tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn
ca )
(g g)
0.25
0.25
Chng minh .
CM, CN
( )
O
M, N
oo
CMO 90 ; CNO 90⇒= =
oo o
CMO CNO 90 90 180+ =+=
CAM
CMB
ACM
CMA CBM=
MA
(O)
CAM⇒∆
CMB
2
CA CM
CM CB
CA.CB C pc )M m(đ
⇒=
⇒=
OAB CHA=
O
N
H
M
A
B
C
E
F
Ta có: (tính cht tiếp tuyến ct nhau) ; .
là đường trung trực ca (tính cht điểm cách đều hai đầu đoạn
thẳng).
ti và H là trung điểm ca
Xét vuông tại (vì ) và có là đường cao
(h thức lượng)
(1)
Xét tam giác có:
(theo (1))
chung.
(c g - c)
(cặp góc tương ứng). Hay (2)
Ta có cân ti O (3)
Từ (2) và (3) (đpcm).
0.25
0.25
Ta có (tính chất tiếp tuyến ct nhau) cân ti C.
(giả thiết) ; ct tia CM ti E; ct tia CN ti E.
cân ti C.
là đường trung trực ca nên cũng là đường trung trực ca
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COE, đường cao OM, ta có:
Áp dụng BĐT cosi ta có:
(vì OM = R).
Du “=” xy ra du “=” BĐT cosi xảy ra EM = MC = R
vuông cân tại M.
Vậy điểm C trên sao cho khoảng cách thì
(đvdt)
0.25
0.25
Câu
5
ĐK: y
2x
(1)
2
y 2x y 2x x 3x 2 0 + + −=
CM CN=
OM ON R= =
OC
MN
OC MN⇒⊥
H
MN.
OMC
M
o
CMO 90=
MH
2
CM CH.CO⇒=
2
CA.CB CM )(
cmt=
CH.CO CA.CB⇒=
CAH
COB
CA CH
CO CB
=
HCA
CAH⇒∆
COB
OBC CHA⇒=
OBA CHA=
OA OB R= =
BOA⇒∆
OBA OAB⇒=
OAB CHA⇒=
CM CM=
MCN
⇒∆
EF / /MN
EF
EF
ECF⇒∆
OC
MN
OC
EF
ECF ECO
1
S 2S 2. .OM.EC OM.(EM MC)
2
∆∆
⇒= = = +
2
OM EM.MC=
2
EM MC 2 EM.MC 2 OM 2OM 2R+≥ = = =
22
ECF ECO
S 2S OM.2OM 2OM 2R
∆∆
⇒= = =
OMC
OC R 2=
d
OC R 2
=
( )
2
ECF
min
S 2R
=
Đặt t=
y 2x
(t
0). Ta có phương trình t
2
+t-x
2
+3x-2=0
Gii phương trình trên ta đưc :
tx2
t1x
=
=
*Vi t=x-2
2
x2
y 2x x 2
y x 2x 4
=−⇔
=−+
Thay vào pt (2) ta đưc :
3x
3
-8x
2
+ 15x+6=0
2
1
(3x 1)(x 3x 6) 0 x
3
+ + =⇔=
(loi)
*Vi t=1-x
2
x1
y 2x 1 x
yx 1
=−⇔
= +
Thay vào pt (2) ta đưc:
32 2
3x 2x 4x 9 0 (x 1)(3x 5x 9) 0 + += + + =
x 1 y2 =−⇒ =
.
Vy h có nghim (x;y)=(-1 ;2)
0.25
0.25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NĂM HỌC 2023-2024 -------------------- MÔN: Toán
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ..............
Câu 1.
(2,5 điểm) a) So sánh A = 3− 3 12 + 27 − với 7 3 −1
b) Giải hệ phương trình : 2x + 3y = 2 − 5   x + 2y = 6
c) Cho hàm số (d) y = ax + b. Tìm a và b để đồ thị của hàm số song song với đường
thẳng (d’) y = -2x + 3 và cắt đường thẳng (d’’) y = x +1 tại điểm có hoành độ bằng – 2.
Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 2
x x −12 = 0
b) Gọi x , x là hai nghiệm dương của phương trình : 2
x − 5x + 4 = 0 . Không giải 1 2 x x
phương trình hãy tính giá trị biểu thức: 1 2 A = − x x 2 1
Câu 3. (2.0 điểm)
a) Trong dịp kỷ niệm 50 năm thành lập huyện, 180 học sinh được điều về tham gia diễu
hành, người ta tính : nếu dùng loại xe lớn chuyên chở một lượt hết số học sinh thì phải điều
động ít hơn dùng loại xe nhỏ là 2 chiếc. Biết rằng mỗi ghế ngồi 1 học sinh và mỗi xe lớn nhiều
hơn xe nhỏ là 15 chỗ ngồi. Tính số xe lớn, nếu loại xe đó được huy động.
b) Một bể nước phía trên là hình trụ cao 4m, bán kính đáy là 1,2m. Đáy lõm
xuống hình nửa mặt cầu. Tính diện tích bề mặt ngoài của bể, biết bể không có nắp ( lấy
π ≈ 3,14, các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O), bán kính R, đường thẳng d không qua O và cắt đường
tròn tại hai điểm A, B . Từ một điểm C trên d (A nằm giữa B và C) kẻ hai tiếp tuyến CM, CN
với đường tròn ( M, N thuộc (O) , M và O nằm cùng phía đối với AB), MN cắt OC tại H.
a) Chứng minh tứ giác CMON nội tiếp. b) Chứng minh 2 CM = CA.CB và  =  OAB CHA .
c) Một đường thẳng đi qua O và song song với MN cắt các tia CM, CN lần lượt tại E và
F. Xác định vị trí của C trên d sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất. 2 x + y + y − 2x = x + 2
Câu 5. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:  2 x + y − 3xy = x +10
----------Hết ----------
Họ và tên thí sinh: ……………...............………………… Số báo danh: ……..........…..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Câu Ý Nội dung Điểm 0.5 Ta có A = 3− 3 12 − + 27 − = 3( 3 1) 2 3 + 3 3 − a 3 −1 3 −1 = 4 3 = 48 < 49 = 7 0.5 10  x +15y = 10 − 11  y = 22 − ⇔  ⇔ 0.25 10  x 4y 12 5  + =  x + 2y = 6 y = 2 − b ⇔ 5  0.25  x + 2.( 2 − = 6) x = 2 ⇔ y = 2− 0.25
Hàm số (d) y = ax + b song song với đường thẳng (d’) y = -2x + 3 a = − 0.25  2 b   ≠ 3
c Với x = -2 thay vào đường thẳng (d’’) y = x +1 ta có y = -1 0.25
Hàm số (d) y = ax + b cắt (d’’) tại điểm (-2;-1) nên ta có:
- 1 = a.(-2) + b hay – 1 = -2.(-2) + b => b = -5 (TM ) 0.25 Vậy a = -2; b = -5 ∆ = 49 > 0 0.25 a
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 3 − ; x = 4 1 2 0.25
Vì phương trình có 2 nghiệm dương nên theo hệ thức Viet ta có: 0,25 x + x = 5 1 2  x .x =  4 Câu 1 2 2 3 3 x x
( x x )(x + x x + x ) 0.25 b A= 1 2 1 2 1 1 2 2 = x x x x 1 2 1 2
Đặt B = x x => 2
B = 5 − 2.2 =1→ B = 1 ± 0.25 1 2 Thay vào tính được 7 A = ± 0.5 4
Gọi số xe lớn là x ( chiếc ), x nguyên dương. 0.25
Ta có số xe nhỏ là x + 2 (xe) Câu Ý 3 1. 0.25
Ta có số học sinh xe lớn chở được là 180 (hs). x 0.25
Ta có số học sinh xe nhỏ chở được là 180 (hs). x + 2
Vì mỗi xe lớn nhiều hơn xe nhỏ là 15 chỗ ngồi, ta có phương trình : 0.25 180 - 180 = 15 x x + 2
Giải phương trình ta được x = 4 . 0.25 Vậy số xe lớn là 4. 0.25
b) Diện tích bề mặt ngoài của bể là tổng của diện tích xung quanh
hình trụ với diện tích của nửa mặt cầu có cùng bán kính đáy hình trụ. 0.25
Diện tích xung quanh hình trụ là: S
xqht = 2πr h = 2.3,14.1,2.4 = 30,14 (m2) 0.25
Diện tích nửa mặt cầu là : Snmc = 2
2πr = 2. 3,14. 1,22 = 9,04 (m2)
Sbm = Sxqht + Snmc = 30,14 + 9,04 = 39,18(m2) Vẽ E  M hình  đến câu a) 0,5 O H  C A B  N F
Ta có CM, CN lần lượt là tiếp tuyến của (O) tại M, N (giả thiết). 0.25 ⇒  o =  o CMO 90 ; CNO = 90 0.25 a 0.25
Xét tứ giác CMON có  +  o o o
CMO CNO = 90 + 90 =180 ⇒ Tứ giác CMON nội tiếp. 0.25 Xét tam giác C ∆ AM và C ∆ MB có:  ACM chung  = 
CMA CBM (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn 0.25  MA của (O) ) b ⇒ C ∆ AM ∽ C ∆ MB (g – g) CA CM ⇒ = 0.25 CM CB 2 ⇒ CA.CB = CM ( pc đ m) Chứng minh  =  OAB CHA .
Ta có: CM = CN (tính chất tiếp tuyến cắt nhau) ; OM = ON = R .
⇒ OC là đường trung trực của MN (tính chất điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng).
⇒ OC ⊥ MN tại H và H là trung điểm của MN. Xét OM ∆ C vuông tại M (vì  o
CMO = 90 ) và có MH là đường cao 2
⇒ CM = CH.CO (hệ thức lượng) Mà 2
CA.CB = CM (cmt) ⇒ CH.CO = CA.CB (1) 0.25 Xét tam giác C ∆ AH và C ∆ OB có: CA CH = (theo (1)) CO CB  HCA chung. ⇒ C ∆ AH ∽ C ∆ OB (c – g - c) ⇒  = 
OBC CHA (cặp góc tương ứng). Hay  =  OBA CHA (2) Ta có OA = OB = R ⇒ BO ∆ A cân tại O ⇒  =  OBA OAB (3) 0.25 Từ (2) và (3) ⇒  =  OAB CHA (đpcm).
Ta có CM = CM (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)⇒ MC ∆ N cân tại C.
Mà EF / /MN (giả thiết) ; EF cắt tia CM tại E; EF cắt tia CN tại E. ⇒ EC ∆ F cân tại C.
MàOC là đường trung trực của MN nên OC cũng là đường trung trực của 0.25 EF . 1 ⇒ S = = = + ∆ 2S∆ 2. .OM.EC OM.(EM MC) ECF ECO 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COE, đường cao OM, ta có: 2 OM = EM.MC Áp dụng BĐT cosi ta có: 2
EM + MC ≥ 2 EM.MC = 2 OM = 2OM = 2R 2 2 ⇒ S = ≥ = = ∆ 2S∆ OM.2OM 2OM 2R ECF ECO (vì OM = R).
Dấu “=” xảy ra ⇔ dấu “=” ở BĐT cosi xảy ra ⇔ EM = MC = R ⇔ OM ∆ C vuông cân tại M. 0.25 ⇔ OC = R 2
Vậy điểm C trên d sao cho khoảng cách OC = R 2 thì (S = ∆ ) 2 2R ECF min (đvdt) Câu ĐK: y≥ 2x 5 (1) 2
⇔ y − 2x + y − 2x − x + 3x − 2 = 0
Đặt t= y − 2x (t≥ 0). Ta có phương trình t2+t-x2+3x-2=0 t = x − 2
Giải phương trình trên ta được :  t =1− x x ≥ 2
*Với t=x-2⇔ y − 2x = x − 2 ⇔ 0.25  2 y = x − 2x + 4
Thay vào pt (2) ta được : 3x3-8x2+ 15x+6=0 2 1 (3x 1)(x 3x 6) 0 x − ⇔ + − + = ⇔ = (loại) 3 x ≤1
*Với t=1-x⇔ y − 2x =1− x ⇔  2 y = x +1 Thay vào pt (2) ta được: 3 2 2
3x − 2x + 4x + 9 = 0 ⇔ (x +1)(3x − 5x + 9) = 0 0.25 ⇔ x = 1 − ⇒ y = 2 .
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(-1 ;2)