PHÒNG GD&ĐT QU HP
TRƯNG PTDTNT THCS QU HP
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC: 2025-2026
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút, không k giao
đề
thi gm: 02 trang)
Câu 1. (1,5 đim)
Giáo viên ghi li thi gian bơi c ly 50 mét ca hc sinh lp 9A cho kết qu trong bng
sau:
Thi gian (giây) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60)
Số học sinh 3 7 10 20
1) Lp bng tn s tương đi ca bng trên?
2) Gieo mt con xúc xc cân đi đng cht và có 6 mt. Tính xác sut ca
biến c gieo đưc mt có s chm là bi ca 3.
Câu 2. (2 đim)
a) (0,5 đim) 1). Tính giá trị biểu thức
b) (0,75 đim)
Rút gn biu thc B =




vi 0, 49
c) (0,75 đim) Xác đnh h số của hàm s bc hai , biết đ th hàm
số đã cho ct đưng thng y =3x +20 ti đim có hoành đ bng 4.
Câu 3. (2.0 đim)
a) (0,75 đim) Để m rng kinh doanh, bác An đã vay 600triu đng kì hn 12 tháng t hai
ngân hàng A B vi lãi sut ln lưt là 8%/năm 9%/năm. Tng s tin lãi mt năm bác
An phi tr cho c hai ngân hàng là 50 triu đng. Tính s tin bác An đã vay t mi ngân
hàng.
b) (0,75 đim) Trong một cuc thi, mi thí sinh phi tr li
10
câu hi. Mi câu tr li
đúng đưc
10
đim, mi câu tr li sai b tr
5
đim. Ban t chc tng cho mi thí sinh
10
đim và theo quy đnh mi thí sinh phi tr li đưc ít nht
60
đim mi đưc vào vòng
thi tiếp theo. Hi đ đưc vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh cn tr li đúng ít nht bao
nhiêu câu hi?
c) (0,5 đim) Cho phương trình x
2
- 3x + 1 = 0. Gi x
1
, x
2
là các nghim ca phương trình,
không gii phương trình tìm giá tr của biu th
c: A =

+

Câu 4. (3,0điểm)
Cho đưng tròn (O), hai đưng kính AB CD vuông góc vi nhau. Trên tia đi ca tía
CA ly đim E. Qua đim C v đưng thng vuông góc vi BE ti F.
a) Chng minh t giác BOCF là t giác ni tiếp.
b) Gi H là giao đim ca OF và BC. Chng minh CH.FC =BH.FE.
c) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEF ct đưng tròn (O) ti G chng minh D, H, G
thng hàng.
Câu 5. (1,5 đim)
a) (1,0 đim) Mt bn nưc inox có dng hình tr vi chiu cao 1,75 m và din tích đáy là
0,32 m
2
. Tính bán kính đáy ca bn c inox đó (làm tròn kết qu đến phn trăm). Và
bn nưc này đng đy thì đưc bao nhiêu mét khi nưc? (B qua b dày ca bn)
b) (0,5 đim)Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 12 cm. Ngưi ta ct bn góc ca tm
nhôm đó bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x ( cm), ri gp tm
nhôm li như hình v i đây đ đưc mt cái hp không np. Tìm x đ th tích ca
hp là ln nht.
… Hết
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
2
a) (0,5 đim) Tính giá tr của biu thc: Tính giá trị biểu thức
b) (0,5 đim) Rút gn biu thc B =




vi 0, 49
B =




B =
.(
)
(
)(
)

(
)(
)
(
)
(
)(
)
c) (0,75 đim) ) c đnh h số của hàm s bc hai ,
biết đ th hàm s đã cho ct đưng thng y =3x +20 ti đim có
hoành đ bng 4.
Vì hoành độ bằng 4 suy ra x = 4 thay vào taTung độ giao điểm
y= 3.4+20= 32.
Theo bài ra thì đồ thị ham số đi qua điểm ( 4;32)
Ta 32=a.4
2
Suy ra a=2
Vậy hệ số a= 2
07,5
3
a) (1,0 đim) Để m rng kinh doanh, bác An đã vay 600 triu đng kì hn 12 tháng
t hai ngân hàng A và B vi lãi sut ln t là 8%/năm và 9%/năm. Tng s tin
lãi mt năm phi tr cho c hai ngân hàng là 50 triu đng. Tính s tin bác An đã
vay t mi ngân hàng.
1) Gi (triu đng), (triu đng) ln t là s tin mà bác An đã vay
t ngân hàng A và B
(
> 0, > 0
)
.
Câu
ý
Ni dung
Đim
C1
1,5
đim)
a)
Thi gian (giây)
[40; 45)
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
Số học sinh
7,5%
17,5%
25%
50%
0.75
b
Các kết qu có th xảy ra khi gieo con xúc xc là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Có 2 kết qu có th xảy ra mt s là bi ca 3 là: 3 và 6.
Xác sut ca biến c là:
21
63
0.75
Vì bác An đã vay tng 600 triu đng nên: + = 600
Vì lãi sut ca hai ngân hàng A và B ln lưt là 8%/năm và 9%/năm,
tng tin lãi mt năm phi tr cho c hai ngân hàng là 50 triu đng
nên: 8%. + 9%. = 50 hay 8+ 9 = 5000.
Ta có h phương trình:
+ = 600(1)
8+ 9 = 5000(2)
T phương trình (1) ta có: = 600 .
Thế = 600 vào phương trình (2) ta đưc: 8+ 9. (600 ) =
5000(3)
Gii phương trình (3):
8+ 9. (600 ) = 5000
8+ 5400 9 = 5000
 = 400
= 400
Ta thy = 400 tha mãn > 0
Thay = 400 vào phương trình = 600 , ta có: = 600
400 = 200 (tha mãn > 0)
Vậy s tin bác An đã vay t ngân hàng A và B ln lưt là 400 triu
đồng và 200 triu đng.
b) (1,0 đim) Trong một cuc thi, mi thí sinh phi tr li
10
câu hi. Mi câu tr
li đúng đưc
10
đim, mi câu tr li sai b tr
5
đim. Ban t chc tng cho mi
thí sinh
10
đim và theo quy đnh mi thí sinh phi tr li đưc ít nht
60
đim
mi đưc vào vòng thi tiếp theo. Hi đ đưc vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh
cần tr li đúng ít nht bao nhiêu câu hi?
Gi
x
(câu) là số câu hi mà thí sinh cn tr li đúng ít nht
(ĐK: )
Thì số câu còn li thí sinh tr li sai là:
10 x
(câu)
S dim câu tr li đúng đt đưc là:
10x
(đim)
S đim câu tr li sai bi tr:
5(10 )x
(đim)
Theo đi, ta có bt phương trình:
105(10 ) + 10 60
1050 + 5+ 10 60
15 100

số câu hi là số t nhiên nên thí sinh cần tr li đúng ít nht là
7
(câu).
0,5
0,25
a) (0,5 đim) Cho phương trình x
2
- 3x + 1 = 0. Gi x
1
, x
2
là các nghim ca
phương trình, không gii phương trình tìm giá tr của biu thc:
A =

+

Ta có
( )
2
3 4.1 5 0∆= = >
nên phương trình có hai nghim phân bit x
1
,
x
2
.
Áp dng h thc Viète ta có x
1
+ x
2
= 3; x
1
.x
2
= 1
0,25
A =

+

=
(

)
 

= 1
4
Cho đưng tròn (O), hai đưng nh AB CD vuông góc vi nhau. Trên tia đi
của tía CA ly đim E. Qua đim C v đưng thng vuông góc vi BE ti F.
a) (1 đim) Chng minh t giác BOCF là t giác ni tiếp
a)

= 90
(Vì AB vuông góc vi CD), nên
OBC
vuông ti C
Suy ra 3 đim B, O, C thuc đưng tròn đưng kính BC

= 90
(vì CF vuông góc vi BE), nên  vuông ti F
Suy ra 3 đim B, O, C thuc đưng tròn đưng kính BC
Suy ra 4 đim B, O, C, F thuc đưng tròn đưng kính BC
Suy ra t giác BOCF là t giác ni tiếp.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) (1 đim) Gi H là giao đim ca OF và BC. Chng minh CH.FC =BH.FE.
OB = OC và
AB CD
ti O =>
OBC
vuông cân ti O
=>
=  =
45
T giác BOCF ni tiếp

= 
= 45
(2 góc ni tiếp cùng chn
cung OB), 
= 
= 45
(2 góc ni tiếp cùng chn cung OC)
=>
= 
= 45
=>FH là phân giác ca
BCF
=>
CH FC
BH FB
=
(1)
Mt khác chng minh đưc   =>


=


(2)
T (1) và (2) suy ra:
..
CH FE
CH FC BH FE
BH FC
==>=
0,25
0,25
0,25
C,( 0,5 đim) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEF cắt đưng tròn (O) t
i G
chng minh D, H, G thng hàng.

= 90
(Góc ni tiếp chn na đưng tròn).

= 90
(Góc ni tiếp chn na đưng tròn)

= 
+ 
= 90
+ 90
= 180
=> D,G,E thng hàng (3)
Theo câu b ta có:
HC FE
HB FC
=
Mt khác   =>


=


=


( vì BD = BC)
=>
HC CE
HB BD
=
0,25
H
G
F
O
D
C
A
B
I
E
Xét
BHD và
CHE có
HC CE
HB BD
=

= 
= 90
=>  => 
= 
=> D, H, C thng hàng (4)
T (3) và (4) => D,H, G thng hàng
0,25
5
a) (1,0 đim) Mt bn nưc inox có dng hình tr vi chiu cao 1,75 m và din
tích đáy là 0,32 m
2
. Tính bán kính đáy ca bn nưc inox đó (làm tròn kết qu đến
phn trăm). Và bn nưc này đng đy thì đưc bao nhiêu mét khi nưc? (B
qua b dày ca bn)
Bán kính đáy: r =

=
,
,
= 0,32 (m)
Th tích : V = S.h = 0,32. 1,75 = 0,56 (m
3
)
Vậy bn nưc đng đy thì đưc 0,56 m
3
ớc
0,5
0,5
b) (0,5 đim)
Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 12 cm. Ngưi ta ct bn góc ca tm nhôm
đó bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
x
(cm), ri gp tm
nhôm li như hình v i đây đ đưc mt cái hp không np. Tìm x đ th tích
của hp là ln nht.
Li giải
Chiếc hp to thành là mt hình hp có đáy là hình vuông cnh 12-2
x
cm và chiu cao là
x
cm. Th tích ca hp là V =
(
)
2
12 2xx
(0 6)x<<
Ta có:
( ) ( )(
)
2
1
12 2 12 2 12 2 4
4
xx x xx−=
Áp dng bt đng thc cosi cho 3 s dương ta đưc
( )( )
3
12 2 12 2 4
12 2 12 2 4
3
x xx
x xx
−+−+

−≤


Do đó
3
1
.8 128
4
V ≤=
Dấu “=” xảy ra khi
12 2 4xx
−=
Khi đó
2
x =
( tha mãn điu kin)
Vậy khi
x
= 2 thì th tích ca hp là ln nht
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP T
RƯỜNG PTDTNT THCS QUỲ HỢP
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2025-2026 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề
(Đề thi gồm: 02 trang) Câu 1. (1,5 điểm)
Giáo viên ghi lại thời gian bơi cự ly 50 mét của học sinh lớp 9A cho kết quả trong bảng sau: Thời gian (giây) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Số học sinh 3 7 10 20
1) Lập bảng tần số tương đối của bảng trên?
2) Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất và có 6 mặt. Tính xác suất của
biến cố gieo được mặt có số chấm là bội của 3. Câu 2. (2 điểm)
a) (0,5 điểm) 1). Tính giá trị biểu thức
b) (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức B = √𝑥𝑥 − 14√𝑥𝑥 − 7 với 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑥𝑥 ≠ 49 √𝑥𝑥−7 𝑥𝑥−49 √𝑥𝑥+7
c) (0,75 điểm) Xác định hệ số của hàm số bậc hai , biết đồ thị hàm
số đã cho cắt đường thẳng y =3x +20 tại điểm có hoành độ bằng 4. Câu 3. (2.0 điểm)
a) (0,75 điểm) Để mở rộng kinh doanh, bác An đã vay 600triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai
ngân hàng A và B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền lãi một năm bác
An phải trả cho cả hai ngân hàng là 50 triệu đồng. Tính số tiền bác An đã vay từ mỗi ngân hàng.
b) (0,75 điểm) Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời
đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5điểm. Ban tổ chức tặng cho mỗi thí sinh 10
điểm và theo quy định mỗi thí sinh phải trả lời được ít nhất 60 điểm mới được vào vòng
thi tiếp theo. Hỏi để được vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh cần trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi?
c) (0,5 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình,
không giải phương trình tìm giá trị của biểu thức: A = 1−𝑥𝑥1 + 1−𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
Câu 4. (3,0điểm)
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên tia đối của tía
CA lấy điểm E. Qua điểm C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại F.
a) Chứng minh tứ giác BOCF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của OF và BC. Chứng minh CH.FC =BH.FE.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đường tròn (O) tại G chứng minh D, H, G thẳng hàng. Câu 5. (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là
0,32 m2. Tính bán kính đáy của bồn nước inox đó (làm tròn kết quả đến phần trăm). Và
bồn nước này đựng đầy thì được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn)
b) (0,5 điểm)Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x ( cm), rồi gấp tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để thể tích của hộp là lớn nhất. … Hết …
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu ý Nội dung Điểm
a) Thời gian (giây) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) 0.75 Số học sinh 7,5% 17,5% 25% 50% C1 1,5 điểm)
Các kết quả có thể xảy ra khi gieo con xúc xắc là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
b Có 2 kết quả có thể xảy ra một số là bội của 3 là: 3 và 6. 0.75
Xác suất của biến cố là: 2 1  6 3
a) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: Tính giá trị biểu thức 2 0,5
b) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức B = √𝑥𝑥 − 14√𝑥𝑥 − 7 với 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑥𝑥 ≠ 49 √𝑥𝑥−7 𝑥𝑥−49 √𝑥𝑥+7
B = √𝑥𝑥 − 14√𝑥𝑥 − 7 0,25 √𝑥𝑥−7 𝑥𝑥−49 √𝑥𝑥+7
B = √𝑥𝑥.(√𝑥𝑥+7) − 14√𝑥𝑥 − 7(√𝑥𝑥−7) 0,5
(√𝑥𝑥+7)(√𝑥𝑥−7)
(√𝑥𝑥+7)(√𝑥𝑥−7)
(√𝑥𝑥+7)(√𝑥𝑥−7)
c) (0,75 điểm) ) Xác định hệ số của hàm số bậc hai ,
biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y =3x +20 tại điểm có hoành độ bằng 4.
Vì hoành độ bằng 4 suy ra x = 4 thay vào ta có Tung độ giao điểm là y= 3.4+20= 32.
Theo bài ra thì đồ thị ham số đi qua điểm ( 4;32) Ta có 32=a.4 2 Suy ra a=2 07,5 Vậy hệ số a= 2
a) (1,0 điểm) Để mở rộng kinh doanh, bác An đã vay 600 triệu đồng kì hạn 12 tháng
từ hai ngân hàng A và B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền
lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là
50 triệu đồng. Tính số tiền bác An đã 3 vay từ mỗi ngân hàng.
1) Gọi 𝑥𝑥 (triệu đồng), 𝑦𝑦 (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà bác An đã vay 0,5
từ ngân hàng A và B (𝑥𝑥 > 0, 𝑦𝑦 > 0).
Vì bác An đã vay tổng 600 triệu đồng nên: 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 600
Vì lãi suất của hai ngân hàng A và B lần lượt là 8%/năm và 9%/năm,
tổng tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là 50 triệu đồng
nên: 8%. 𝑥𝑥 + 9%. 𝑦𝑦 = 50 hay 8𝑥𝑥 + 9𝑦𝑦 = 5000.
Ta có hệ phương trình: �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 600(1)
8𝑥𝑥 + 9𝑦𝑦 = 5000(2)
Từ phương trình (1) ta có: 𝑦𝑦 = 600−𝑥𝑥. 0,25
Thế 𝑦𝑦 = 600 − 𝑥𝑥 vào phương trình (2) ta được: 8𝑥𝑥 + 9. (600 − 𝑥𝑥) = 5000(3)
Giải phương trình (3): 8𝑥𝑥+9.(600−𝑥𝑥)= 5000
8𝑥𝑥 + 5400 − 9𝑥𝑥 = 5000 −𝑥𝑥 = −400 𝑥𝑥 = 400
Ta thấy 𝑥𝑥 = 400 thỏa mãn 𝑥𝑥 > 0
Thay 𝑥𝑥 = 400 vào phương trình 𝑦𝑦 = 600 − 𝑥𝑥, ta có: 𝑦𝑦 = 600 −
400 = 200 (thỏa mãn 𝑦𝑦 > 0)
Vậy số tiền bác An đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400 triệu
đồng và 200 triệu đồng.
b) (1,0 điểm) Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả
lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5điểm. Ban tổ chức tặng cho mỗi
thí sinh 10 điểm và theo quy định mỗi thí sinh phải trả lời được ít nhất 60 điểm
mới được vào vòng thi tiếp theo. Hỏi để được vào vòng thi tiếp theo thì thí sinh
cần trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi?
Gọi x (câu) là số câu hỏi mà thí sinh cần trả lời đúng ít nhất (ĐK: 𝑥𝑥 ∈ ℕ)
Thì số câu còn lại thí sinh trả lời sai là: 10  x (câu)
Số diểm câu trả lời đúng đạt được là: 10x (điểm)
Số điểm câu trả lời sai bi trừ là: 5(10  x) (điểm)
Theo đề bài, ta có bất phương trình:
10𝑥𝑥 − 5(10 − 𝑥𝑥) + 10 ≥ 60 0,5
10𝑥𝑥 − 50 + 5𝑥𝑥 + 10 ≥ 60 15𝑥𝑥 ≥ 100 𝑥𝑥 ≥ 20 3
Vì số câu hỏi là số tự nhiên nên thí sinh cần trả lời đúng ít nhất là 7 0,25
(câu). a) (0,5 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là các nghiệm của
phương trình, không giải phương trình tìm giá trị của biểu thức:
A = 1−𝑥𝑥1 + 1−𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 Ta có ∆ = (− )2
3 − 4.1 = 5 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x 2.
Áp dụng hệ thức Viète ta có x 0,25 1 + x2 = 3; x1.x2 = 1
A = 1−𝑥𝑥1 + 1−𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥1+𝑥𝑥2)−2 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 = 1 0,25 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1⋅𝑥𝑥2
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên tia đối
của tía CA lấy điểm E. Qua điểm C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại F. 4
a) (1 điểm) Chứng minh tứ giác BOCF là tứ giác nội tiếp A 0,5 O D C I H G E F B a) Vì 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900 (Vì AB vuông góc với CD), nên OBC vuông tại C 0,25
Suy ra 3 điểm B, O, C thuộc đường tròn đường kính BC 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900 (vì CF vuông góc với BE), nên 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông tại F 0,25
Suy ra 3 điểm B, O, C thuộc đường tròn đường kính BC 0,25
Suy ra 4 điểm B, O, C, F thuộc đường tròn đường kính BC 0,25
Suy ra tứ giác BOCF là tứ giác nội tiếp.
b) (1 điểm) Gọi H là giao điểm của OF và BC. Chứng minh CH.FC =BH.FE.
OB = OC và ABCD tại O => OBC vuông cân tại O =>𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 = � 450
Tứ giác BOCF nội tiếp ⇒ 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 450 (2 góc nội tiếp cùng chắn
cung OB), 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 450 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung OC) 0,25 =>𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 450=>FH là phân giác của B
CF => CH FC = (1) BH FB 0,25
Mặt khác chứng minh được 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 ∼ 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐶𝐶𝛥𝛥 => 𝐹𝐹𝐹𝐹 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 (2) 𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐹𝐹𝐹𝐹
Từ (1) và (2) suy ra: CH FE =
=> CH.FC = BH.FE BH FC 0,25 0,25
C,( 0,5 điểm) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đường tròn (O) tại G
chứng minh D, H, G thẳng hàng. 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐶𝐶
� = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 𝛥𝛥𝐷𝐷𝐶𝐶
� = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Mà 𝐷𝐷𝐷𝐷𝛥𝛥 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐶𝐶 � + 𝛥𝛥𝐷𝐷𝐶𝐶
� = 900 + 900 = 1800 => D,G,E thẳng hàng (3) 0,25
Theo câu b ta có: HC FE = HB FC
Mặt khác 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐶𝐶𝛥𝛥 ∼ 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 => 𝐹𝐹𝐹𝐹 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 ( vì BD = BC) 𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐹𝐹𝐵𝐵 => HC CE = HB BD Xét
∆ BHD và ∆ CHE có HC CE = và 𝐷𝐷𝐶𝐶𝐷𝐷 � = 𝛥𝛥𝐶𝐶𝐷𝐷 � = 900 HB BD
=>𝛥𝛥𝐶𝐶𝐷𝐷𝐷𝐷 ∼ 𝐶𝐶𝐷𝐷𝛥𝛥 => 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐶𝐶 � = 𝛥𝛥𝐷𝐷𝐶𝐶
� => D, H, C thẳng hàng (4) 0,25
Từ (3) và (4) => D,H, G thẳng hàng
a) (1,0 điểm) Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện
tích đáy là 0,32 m2. Tính bán kính đáy của bồn nước inox đó (làm tròn kết quả đến
phần trăm). Và bồn nước này đựng đầy thì được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn)
Bán kính đáy: r = �𝑠𝑠⋅ = �0,32 = 0,32 (m) 𝛱𝛱 3,14 0,5 5
Thể tích : V = S.h = 0,32. 1,75 = 0,56 (m3) 0,5
Vậy bồn nước đựng đầy thì được 0,56 m3 nước b) (0,5 điểm)
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gấp tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để thể tích của hộp là lớn nhất. Lời giải
Chiếc hộp tạo thành là một hình hộp có đáy là hình vuông cạnh 12-2 x
cm và chiều cao là x cm. Thể tích của hộp là V = ( − )2
12 2x x (0 < x < 6) Ta có: ( − x)2 1 12 2
x = (12 − 2x)(12 − 2x)4x 0,25 4
Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 3 số dương ta được 3 ( )( ) 12 2x 12 2x 4 12 2 12 2 4 x x x x − + − +  − − ≤  3    Do đó 1 3 V ≤ .8 =128 4
Dấu “=” xảy ra khi 12 − 2x = 4x
Khi đó x = 2 ( thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy khi x = 2 thì thể tích của hộp là lớn nhất
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Đề thi thử lần 3 môn toán nội trú
  • TS 10