/9
Câu 1. (1,5 đim)
a) Sau khi điu tra thi gian t hc ca 40 hc sinh lp 9A, giáo viên ch nhim
lp đã thu đưc kết qu như sau:
Thi gian
[
)
0;1
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
Tn s
10
15
8
7
Hãy lp bng tn s tương đối ghép nhóm ca mu s liu trên.
b) Mt hp có 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ; 20
, hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th
trong hp. Tính xác sut ca biến c: “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai
ch s vi tích các ch s bng 4”.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tính
A =
121 5.
64 +
169.
b) Cho biểu thức B = 󰇡


󰇢 :


với x > 0 và x 1
c) Xác đnh h s a ca hàm s y = ax
2
, biết đ th hàm s đã cho ct đưng
thng y = 2x - 1 ti đim có tung đ bng 5.
Câu 3. (2,0 đim)
a) Bác Lan 500 triệu đồng để đầu vào hai khoản: Trái phiếu gửi tiết
kiệm ngân hàng với kì hạn 12 tháng. Lãi suất của trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân hàng
lần lượt 7%/năm và 6%/năm. Tính số tiền mà bác Lan đầu tư vào mỗi khoản để mỗi
năm nhận được tiền lãi là 32 triệu đồng từ hai khoản đầu tư đó.
b) Mt ngưi đi xe y t địa đim A đến đa đim B cách nhau 90km vi vn
tc d định trưc. Sau khi đi đưc quãng đưng, do điu kin thi tiết không thun
li nên trên quãng đưng còn li ngưi đó phi đi vi vn tc ít hơn so vi vn tc ban
đầu 10km/h. Tính vn tc d định và thi gian ngưi đó đi t A đến B, biết ngưi đó
đến mun hơn d định 18 phút.
c) Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 hai nghim x
1
, x
2
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc
12
2
12
11
65
xx
P
xx
++ +
=
+−
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao AD và CE ca
tam giác ct nhau ti H. Gi M là trung đim ca BC. Tia MH ct đưng tròn (O) ti I.
K đưng kính AA
.
a) Chứng minh tứ giác BDHE nội tiếp.
UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT ĐT 2
Năm hc 2024-2025
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 02 trang)
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
2
b) Chứng minh 3 điểm I, H, A
thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BME cắt AM tại N.
Chứng minh


.


=


Câu 5. (1,5 đim)
a) Mt hp đng bóng tennis dng hình tr cha va khít
ba qu bóng tennis xếp theo chiu dc (hình v). Các qu bóng
tennis dng hình cu, đưng kính
6, 4 cm
. Tính th
tích bên
trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng tennis.
b) Mt công ty mun thiết kế bao đng sa vi th tích 100ml. Bao đưc
thiết kế dng hình tr hoc hình hp ch nht đáy hình vuông. Hi công ty nên
thiết kế bao bì theo dng nào thì tiết kim nguyên vt liu nht.
---HẾT---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: …………………………........ Số báo danh:……………
3
Câu
ng dn chấm
Điểm
1
(1,5)
a)
Tn s tương đi thi gian t hc ca các hc sinh lp 9A thuc các
nhóm
[
)
0;1
,
[
)
1; 2
,
[
)
2; 3 ,
[
)
3; 4
ln lưt là:
12
;;
10 15
100% 25% 100% 37,5%
40 40
ff
⋅== =
⋅=
34
87
100% 20% 100% 17,5%
40 40
;
ff
⋅=
=
⋅=
=
.
Bảng tn s tương đi ghép nhóm tương ng:
Thi gian (gi)
[
)
0;1
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
Tn s tương đi
25%
37,5%
20%
17,5%
0,75
b) Có 20 kết qu có th xy ra ca phép th “S xut hin trên th đưc
ly ra” là: 1;2;3;4;…..;19;20
Nhng kết qu thun li ca biến c A: “S xut hin trên th đưc rút
ra là s nguyên t” là:14
1 kết qu thun li
Vy xác sut ca biến c A là:

0,25
0,25
0,25
2
(2,0)
a)
A =
121 5.
64 +
169 = 11 5.8 + 13 = 16
0,75
b) B = 󰇡

󰇢 :


=


.


=


.


=

0,25
0,5
c)
Hoành đ giao đim ca đ th hàm s y=ax
2
ct đưng thng y=2x-
1 là
2x-1=5 suy ra x=3.
To độ giao đim ca đ th hàm s y=ax
2
ct đưng thng y=2x-
1
A(3;5)
Đồ th hàm s y=ax
2
đi qua A(3;5) suy ra 5=a.3
2
Suy ra =
Vy =
0,25
0,25
UBND TH XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
THI TH VÀO LP 10 THPT ĐT 2
Năm hc 2024-2025
Môn: Toán
4
Câu
ng dn chấm
Điểm
3
(2,0)
a)
Gọi số tiền bác Lan đầu tư vào hai khoản trái phiếu và gửi tiết kiệm lần
lượt là
x
(triệu đồng),
y
(triệu đồng) (
0x >
,
0y >
)
Theo bài ra, bác Lan có
500
triu đng đ đầu tư vào
2
khon
nên ta có phương trình:
500xy
+=
( )
1
Mt khác, s tin đu tư vào
2
khon có lãi sut ln lưt là
7% /
năm và
6% /
năm và tng s tin lãi
1
năm nhn đưc là
32
triu đ
ng nên ta
pt:
7%. 6%. 32xy
+=
hay
7. 6. 3200xy+=
( )
2
T
( )
1
(
)
2
ta có h pt:
500
7 6 3200
xy
xy
+=
+=
T pt (1), ta có:
500
yx
=
Thế
500yx=
vào pt
( )
2
ta đưc:
7. 6.(500 ) 3200
xx+ −=
3000 3200x +=
200x =
(TMĐK)
Thay
200
x
=
vào pt
500yx=
, ta có:
500 200 300
y
=−=
(TMĐK)
Vy s tin mà bác Lan đu tư vào trái phiếu và gi tiết kim ln lưt là
200 triu đng và 300 triu đ
ng.
0,25
0,25
0,25
b)Gi vn tc d định ca ngưi đi xe maý là (x>10,tính bng km/h)
Đổi 18ph = gi
Thi gian ngưi đó d định đi t A đến B là: (gi)
Thi gian ngưi đó đi 1/3 quãng đưng đu là: (gi)
Thi gian ngưi đó đi 2/3 quãng đưng sau là: (gi)
Theo bài ra ta có PT:
0,25
10
3
x
90
x
30
10
60
x
5
Câu
ng dn chấm
Điểm
30
+
60
10
=
90
+
3
10
20
10
=
20
+
1
10
10 2000 = 0
= 40
(
󰉗
)
󰉢 = 50()
Vy vn tc d định là 50km/h
Thi gian ngưi đó đi là : (gi) tc là 2 gi 6ph
0,25
0,25
c) Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 có hai nghim x
1
, x
2
. Không
gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc
12
2
12
11
65
xx
P
xx
++ +
=
+−
36 4.3 24 0∆= = >
. Phương trình có 2 nghim phân bit:
Theo Viet ta có:
12
12
6
.3
xx
xx
+=
=
Đặt
12
2
12 1212
2
1 1( 0)
2 2( 1
6223618210
8 2 10
Ax x A
A xx xxxx
A
A
= ++ + >
=+++ +++
=++ ++=+
= +
Ta có x
1
là 1 nghim ca PT: x
2
- 6x + 3 = 0 nên
2
1
x =
1
63
x
Ta có:
2
1 2 1 2 12
6 56 36 56( )8x x x x xx+ −= + −= +
6.6 8 26= −=
Vy P=



0,25
0,25
10
21
10
3
50
90
=+
6
Câu
ng dn chấm
Điểm
4
(3,0)
0,5
a) Ta có HD vuông góc BC ti D nên tam giác BHD vuông ti D
D
hu
c đưng tròn đưng kính BH (1)
Ta có EH vuông góc vi AB nên tam giác BED vuông ti E
E thuc
đưng tròn đưng kính BH (2)
T (1) và (2) suy ra: B;D;H;E thuc đưng tròn đưng kính BH
Hay t giác BDHE ni tiếp mt đưng tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có :
= 90
(Góc ni tiếp chn na đư
ng tròn) suy ra CA’
vuông góc vi AC
Ta có :BH vuông góc vi AC.
CA’ vuông góc vi AC
Suy ra BH//CA’
Chng minh tương t ta có :CH//BA’
T đó ta có t giác BHCA’ là hình bình hành
mà M là trung đim ca BC nên M là trung đim ca HA’
suy ra H, M, A’ thng hàng.
Ta li có I, H, M thng hàng nên I, H, M, A’ thng hàng
suy ra 3 điểm I, H, A
thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có tam giác AEN đng dng AMB (g-g) suy ra


=


Suy ra AE.AB=AM.AN.(3)
Ta có tam giác AEH đồng dng AD
B (g-g) suy ra


=


Suy ra AE.AB=AD.AH. (4)
T (3) và (4) ta có: AM.AN=AD.AH (5)
suy ra


=


Xét tam giác AHN và tam giác AMD ta có:
0,25
M
H
N
D
E
I
O
A'
C
B
A
7
Câu
ng dn chấm
Điểm




=


Suy ra tam giác AMD đng dng tam giác AHN
Suy ra 
= 
= 90
Ta có tam giác MNH đng dng vi tam giác MIA (g-g)
suy ra


=


Suy ra MH.MI=MN.MA (6)
T (5) và (6) suy ra
.
.
=


(7)
Mt khác tam giác AHI đng dng tam giác MHD (g-g)
Suy ra


=


(8)
T (7) và (8) suy ra


.


=


0,25
5
(1,5)
a) Chiu cao hp dng bóng hình tr
6, 4 3 19, 2 ( cm )= ⋅=h
Bán kính đáy hp đng bóng hình tr
1
6,4:2 3,2 ( cm)= =R
.
Th tích hp đng bóng hình tr là:
(
)
22 3
11
3,2 19, 2 618 cm
ππ
= =⋅⋅=
V rR h
.
Vy th tích hp dng bóng
3
618 cm .
Bán kính qu bóng tennis là
( )
2
6, 4
3, 2 cm
2
= =R
.
Th tích ca ba qu bóng tennis có dng hình cu là:
( )
3 33
22
44
3. 3 3, 2 412 cm .
33
ππ

= =⋅⋅


VR
Th tích bên trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng
tennis là:
(
)
3
12
618 412 206 cm=−= =
VVV
.
Vy th tích bên trong hp đng bóng không b chiếm bi ba qu bóng
tennis
3
206 cm .
0,25
0,25
0,25
b)
Đổi 100ml=100cm
3
Trưng hp 1: Nếu thiết kế bao bì dng hình tr.
Gi R là bán kính và h là chiu cao hình tr.
Th tích ca hình tr là: V
t
=
= 100 (
)
Din tích toàn phn ca hình tr là:
= 2+ 2
0,25
8
Câu
ng dn chấm
Điểm
Ta có:
= + + 2
3
. . 2
=
3
2(
)
= 3
2. 100
119,27 (
)
Du bng xy ra khi  = 2
hay h=2R
Trưng hp 2: Nếu thiết kế bao bì dng hình hp ch nht có
đáy là hình vuông.
Gi x là đ dài đáy và a là chiu cao ca hình hp ch nht.
Th tích hình hp ch nht là:
=
. = 100( 
)
Din tích toàn phn hình hp ch nht là:
= 2
+ 4 (
)
Ta có:
= 2
+ 2+ 2 3
2
. 2. 2
=6
(
)
= 6
100
129.27 (
)
Du bng xy ra khi 2x
2
=2xa hay x=a
T hai trưng hp trên ta có công ty nên thiết kế hp sa có d
ng
hình tr có chiu cao gp hai ln bán kính đáy thì tiết kim
nguyên liu hơn
0,25
0,25
----Hết----
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(1,5 điểm)
a) Sau khi điều tra thời gian tự học của 40 học sinh lớp 9A, giáo viên chủ nhiệm
lớp đã thu được kết quả như sau: Thời gian [0; )1 [1; 2) [2; 3) [3; 4) Tần số 10 15 8 7
Hãy lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu trên.
b) Một hộp có 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; … ; 20 , hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai
chữ số với tích các chữ số bằng 4”.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tính A = √121 − 5. √64 + √169.
b) Cho biểu thức B = � 1 − 1 � : √𝑥𝑥−1 √𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+√𝑥𝑥
�√𝑥𝑥+1�2 với x > 0 và x ≠ 1
c) Xác định hệ số a của hàm số y = ax2, biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường
thẳng y = 2x - 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Bác Lan có 500 triệu đồng để đầu tư vào hai khoản: Trái phiếu và gửi tiết
kiệm ngân hàng với kì hạn 12 tháng. Lãi suất của trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân hàng
lần lượt là 7%/năm và 6%/năm. Tính số tiền mà bác Lan đầu tư vào mỗi khoản để mỗi
năm nhận được tiền lãi là 32 triệu đồng từ hai khoản đầu tư đó.
b) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km với vận
tốc dự định trước. Sau khi đi được 1 quãng đường, do điều kiện thời tiết không thuận 3
lợi nên trên quãng đường còn lại người đó phải đi với vận tốc ít hơn so với vận tốc ban
đầu 10km/h. Tính vận tốc dự định và thời gian người đó đi từ A đến B, biết người đó
đến muộn hơn dự định 18 phút.
c) Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = 2 x + 6x − 5 1 2
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và CE của
tam giác cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Tia MH cắt đường tròn (O) tại I. Kẻ đường kính AA’.
a) Chứng minh tứ giác BDHE nội tiếp.
b) Chứng minh 3 điểm I, H, A’ thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BME cắt AM tại N. Chứng minh AI . AD = AN MI MD MN
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ chứa vừa khít
ba quả bóng tennis xếp theo chiều dọc (hình vẽ). Các quả bóng
tennis có dạng hình cầu, đường kính 6,4 cm . Tính thể tích bên
trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng tennis.
b) Một công ty muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 100ml. Bao bì được
thiết kế dạng hình trụ hoặc hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Hỏi công ty nên
thiết kế bao bì theo dạng nào thì tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. ---HẾT---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ………………………….. . ... Số báo danh:…………… 2 UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT 2 Năm học 2024-2025 Môn: T oán Câu Hướng dẫn chấm Điểm a)
Tần số tương đối thời gian tự học của các học sinh lớp 9A thuộc các nhóm [0; )
1 , [1; 2) , [2; 3), [3; 4) lần lượt là: 10 f = ⋅ = ; 15 100% 25% f = ⋅100% = 37,5%; 1 2 40 40 8 7 f = ⋅100% = 20%; f = ⋅100% =17,5% . 3 4 40 40
Bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng: 1 Thời gian (giờ) [0; )1 [1; 2) [2; 3) [3; 4) 0,75 (1,5)
Tần số tương đối 25% 37,5% 20% 17,5%
b) Có 20 kết quả có thể xảy ra của phép thử “Số xuất hiện trên thẻ được
lấy ra” là: 1;2;3;4;…..;19;20 0,25
Những kết quả thuận lợi của biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút
ra là số nguyên tố” là:14 0,25
Có 1 kết quả thuận lợi
Vậy xác suất của biến cố A là: 1 0,25 20
a) A = √121 − 5. √64 + √169 = 11 − 5.8 + 13 = −16 0,75
b) B = � 1 − 1 � : √𝑥𝑥−1 √𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+√𝑥𝑥 �√𝑥𝑥+1�2 0,25 = � 1 − 1 � . �√𝑥𝑥+1�2 √𝑥𝑥+1 √𝑥𝑥�√𝑥𝑥+1� √𝑥𝑥−1
= � √𝑥𝑥−1 � . �√𝑥𝑥+1�2 = √𝑥𝑥+1 √𝑥𝑥�√𝑥𝑥+1� √𝑥𝑥−1 √𝑥𝑥 0,5 2 c)
(2,0) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=ax2 cắt đường thẳng y=2x-1 là 2x-1=5 suy ra x=3.
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y=ax2 cắt đường thẳng y=2x-1 là A(3;5) 0,25
Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua A(3;5) suy ra 5=a.32 Suy ra 𝑎𝑎 = 5 9 Vậy 𝑎𝑎 = 5 9 0,25 3 Câu Hướng dẫn chấm Điểm a)
Gọi số tiền bác Lan đầu tư vào hai khoản trái phiếu và gửi tiết kiệm lần
lượt là x (triệu đồng), y (triệu đồng) ( x > 0 , y > 0) 0,25
Theo bài ra, bác Lan có 500 triệu đồng để đầu tư vào 2 khoản nên ta có phương trình: x + y = 500 ( ) 1
Mặt khác, số tiền đầu tư vào 2 khoản có lãi suất lần lượt là 7% / năm và
6% / năm và tổng số tiền lãi 1 năm nhận được là 32 triệu đồng nên ta có pt:
7%.x + 6%.y = 32 hay 7.x + 6.y = 3200 (2) Từ ( ) x + y = 1 và (2) ta có hệ pt: 500 
7x + 6y = 3200 0,25
Từ pt (1), ta có: y = 500 − x
Thế y = 500 − x vào pt (2) ta được: 7.x + 6.(500 − x) = 3200 x + 3000 = 3200 x = 200 (TMĐK)
Thay x = 200 vào pt y = 500 − x , ta có:
y = 500 − 200 = 300 (TMĐK)
Vậy số tiền mà bác Lan đầu tư vào trái phiếu và gửi tiết kiệm lần lượt là
3 200 triệu đồng và 300 triệu đồng. (2,0) 0,25
b)Gọi vận tốc dự định của người đi xe maý là (x>10,tính bằng km/h) Đổi 18ph = 3 giờ 10
Thời gian người đó dự định đi từ A đến B là: 90 (giờ) x
Thời gian người đó đi 1/3 quãng đường đầu là: 30 (giờ) x 0,25
Thời gian người đó đi 2/3 quãng đường sau là: 60 (giờ) x −10 Theo bài ra ta có PT: 4 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 30 60 90 3 0,25
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 − 10 = 𝑥𝑥 + 10 20 20 1
𝑥𝑥 − 10 = 𝑥𝑥 + 10
𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 − 2000 = 0
𝑥𝑥 = −40 (𝐿𝐿𝐿𝐿ạ𝑖𝑖)ℎ𝐿𝐿ặ𝑐𝑐 𝑥𝑥 = 50(𝑇𝑇𝑇𝑇)
Vậy vận tốc dự định là 50km/h
Thời gian người đó đi là : 90 3 21 + =
(giờ) tức là 2 giờ 6ph 50 10 10 0,25
c) Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không
giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = 2 x + 6x − 5 1 2
∆ = 36 − 4.3 = 24 > 0 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Theo Viet ta có: x + x = 6 1 2  x .x =  3 1 2 Đặt
A = x +1 + x +1(A > 0) 1 2 2
A = x + x + 2 + 2 (x x + x + x +1 1 2 1 2 1 2 2
A = 6 + 2 + 2 3+ 6 +1 = 8 + 2 10 0,25 A = 8 + 2 10
Ta có x1 là 1 nghiệm của PT: x2 - 6x + 3 = 0 nên 2 x = 6x − 3 1 1 Ta có: 2
x + 6x − 5 = 6x − 3 + 6x − 5 = 6(x + x ) −8 1 2 1 2 1 2 = 6.6 − 8 = 26 Vậy P=�8+2√10 26 0,25 5 Câu Hướng dẫn chấm Điểm A I N 0,5 E O H D C M B A'
a) Ta có HD vuông góc BC tại D nên tam giác BHD vuông tại D ⇒ D
huộc đường tròn đường kính BH (1)
Ta có EH vuông góc với AB nên tam giác BED vuông tại E 0,25 ⇒ E thuộc
đường tròn đường kính BH (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: B;D;H;E thuộc đường tròn đường kính BH 0,25 0,25
4 Hay tứ giác BDHE nội tiếp một đường tròn.
(3,0) Ta có :𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′
� = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra CA’ 0,25 vuông góc với AC
Ta có :BH vuông góc với AC. CA’ vuông góc với AC 0,25 Suy ra BH//CA’
Chứng minh tương tự ta có :CH//BA’
Từ đó ta có tứ giác BHCA’ là hình bình hành 0,25
mà M là trung điểm của BC nên M là trung điểm của HA’
suy ra H, M, A’ thẳng hàng.
Ta lại có I, H, M thẳng hàng nên I, H, M, A’ thẳng hàng 0,25
suy ra 3 điểm I, H, A’ thẳng hàng.
c) Ta có tam giác AEN đồng dạng AMB (g-g) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AE.AB=AM.AN.(3)
Ta có tam giác AEH đồng dạng ADB (g-g) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AE.AB=AD.AH. (4)
Từ (3) và (4) ta có: AM.AN=AD.AH (5)
suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
Xét tam giác AHN và tam giác AMD ta có: 6 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 𝐷𝐷𝐴𝐴𝑇𝑇
� 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢
𝐴𝐴𝑇𝑇 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐴𝐴
Suy ra tam giác AMD đồng dạng tam giác AHN
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇 � = 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑇𝑇 � = 900
Ta có tam giác MNH đồng dạng với tam giác MIA (g-g)
suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra MH.MI=MN.MA (6)
Từ (5) và (6) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴.𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (7)
𝐴𝐴𝐴𝐴.𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴
Mặt khác tam giác AHI đồng dạng tam giác MHD (g-g)
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝑀𝑀 (8) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Từ (7) và (8) suy ra 𝐴𝐴𝑀𝑀 . 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
a) Chiều cao hộp dựng bóng hình trụ là h = 6,4⋅3 =19,2 ( cm)
Bán kính đáy hộp đựng bóng hình trụ là R = 6,4: 2 = 3,2 ( cm). 1
Thể tích hộp đựng bóng hình trụ là: 2 2
V = π rR h = π ⋅3,2 ⋅19,2 = 618 ( 3 cm . 1 1 ) 0,25
Vậy thể tích hộp dựng bóng 3 618 cm .
Bán kính quả bóng tennis là 6,4 R = = 3,2 cm . 2 ( ) 2
Thể tích của ba quả bóng tennis có dạng hình cầu là:  4 3   4 3 V 3. π R 3 π 3,2  = = ⋅ ⋅ ≈ 0,25     412 ( 3 cm . 2 2 )  3   3 
Thể tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng tennis là:
5 V =V V = 618− 412 = 206 ( 3 cm . 1 2 )
(1,5) Vậy thể tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng tennis 3 206 cm . 0,25 b) Đổi 100ml=100cm3
Trường hợp 1: Nếu thiết kế bao bì dạng hình trụ.
Gọi R là bán kính và h là chiều cao hình trụ.
Thể tích của hình trụ là: Vt=𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ = 100 (𝑐𝑐𝑐𝑐3)
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
𝑆𝑆𝑡𝑡 = 2𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 0,25 7 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Ta có: 𝑆𝑆 3
𝑡𝑡 = 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ + 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 ≥ 3√𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ. 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ. 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 = 3�
3 2𝜋𝜋(𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ)2 = 3√32𝜋𝜋. 1002 ≈ 119,27 (𝑐𝑐𝑐𝑐2)
Dấu bằng xảy ra khi 𝜋𝜋𝑅𝑅ℎ = 2𝜋𝜋𝑅𝑅2 hay h=2R
Trường hợp 2: Nếu thiết kế bao bì dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông.
Gọi x là độ dài đáy và a là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 𝑉𝑉 0,25
ℎ = 𝑥𝑥2. 𝑎𝑎 = 100( 𝑐𝑐𝑐𝑐2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 𝑆𝑆
ℎ = 2𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥𝑎𝑎 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) Ta có: 𝑆𝑆 3
ℎ = 2𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥𝑎𝑎 + 2𝑥𝑥𝑎𝑎 ≥ 3√2𝑥𝑥2. 2𝑥𝑥𝑎𝑎. 2𝑥𝑥𝑎𝑎 =6�
3 (𝑥𝑥2𝑎𝑎)2 = 6√31002 ≈ 129.27 (𝑐𝑐𝑐𝑐2)
Dấu bằng xảy ra khi 2x2=2xa hay x=a
Từ hai trường hợp trên ta có công ty nên thiết kế hộp sữa có dạng
hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kính đáy thì tiết kiệm nguyên liệu hơn 0,25 ----Hết---- 8
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Thi thu_Toan 9_Lan 2
  • TUYEN SINH 10