Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT  lần 1 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUC OAI
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 - LN 1
Năm hc 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Bài 1: (2 đim). Cho hai biu thc:
2
A =
x+2
x
21 x71
B = -
x2 x+3x + 6
xx
x


vi x 0 ; x 4
a.
Tính giá tr ca A khi x = 9
b.
Rút gn biu thc B
c.
Tìm x để A.B <
1
2
Bài 2: (2,5 đim)
1. Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Tính các kích thước ca mt hình ch nht biết rng, nếu tăng chiu dài thêm 3cm
và gim chiu rng đi 2cm thì din tích gim 12cm
2
. Còn nếu gim chiu dài 2cm
và tăng chiu rng 2cm thì din tích tăng thêm 8cm
2
2. Người ta đúc mt ng cng bng bê tông có dng hình tr rng vi đường kính
ngoài là 60cm, độ dày 10cm và chiu cao 120cm. Tính th tích phn bê tông.
Bài 3: (2 đim) 1. Gii h phương trình:
2
2
x + 2 y = 6
2x - 5 y = 3
2. Trong mt phng ta độ,cho Parabol (P): y = x
2
đường thng
(d): y = 2(m+2)x - 2m + 1 (vi m là tham s)
a. Chng minh rng đường thng (d) luôn ct Parabol (P) ti hai đim phân bit vi
mi giá tr ca m.
b. Gi x
1
và x
2
là hoành độ giao đim ca (P) và (d).
Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
= 13
Bài 4: (3 đim)
Cho na (O,R) đường kính AB, đim C bt kì thuc na đường tròn. K CH vuông
góc vi AB ti H. Gi I là trung đim ca CH; Tia AI ct na đường tròn ti M.
a)
Chng minh t giác BHIM ni tiếp
b)
Chng minh: AI.AM = AC
2
c)
K tiếp tuyến Bx cùng phía vi na đường tròn. Gi N là giao đim ca tia AM vi
Bx. Chng minh NC là tiếp tuyến ca (O).
Bài 5: (0,5 đim) Cho
,
x
y
là các s thc dương tha
1.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1
21.Axyx
x

Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:....................................................... S báo danh:..........................
PHÒNG GD & ĐT QUC OAI K THI TH VÀO 10 NĂM HC 2022-2023
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN
Câu Phn
Ni dung Đi
m
1
(2đ)
a
Vi x = 9(TMĐK) thay vào biu thc A ta được:
0,25
Tính đúng A =
1
5
, KL:
0,25
b
ĐKXĐ:
x 0; x 4
21 x71
B = -
x2 x+3x + 6
xx
x



21 x 71
= -
x2 x+3
x2 x+3
xx


21x+3 x271
=
x2 x+3
xxx
0,25

25 3 2 7 1
=
x2 x+3
xx xx x

4
=
x2 x+3
x
0,25

x2 x +2
x2 x +3
x +2
x3
0,25
x +2
KL: B
x3
0,25
c
ĐKXĐ: x 0; x 4

 

12x +21 21
A.B < . < - < 0
222
x2 x3 x3
22x3
24 3
< 0 < 0
2x3 2x3
7
< 0
2x3
xx
x
xx
x







0,25
x 0 2 x +3 0 
Nên để

7
< 0
2x3
x
thì
7 < 0 < 7 x < 49 xx
Vy
0 x < 49 và x 4 thì A.B <
1
2
0,25
2
(2,5đ
)
1
Gi chiu dài ban đầu là x (cm, x>2)
V
à
chiu rn
g
b
an đầu là
y
(
cm,
y
>2
)
0,5
Thì din tích ban đầu là xy (cm
2
)
0,25
Theo bài ra ta có h phương trình:
(3)(2) 12
(2)(2) 8
xy xy
xy xy


0,25
236 12
224 8
xy x y xy
xy x y xy


23 6
2212
xy
xy


0,25
Gii h PT được (x,y) = (12; 6) (tmđk)
0,5
Nhn định KQ, tr li:
Vy chiu dài ban đầu là 12(cm)
Chiu rng ban đầu là 6(cm)
0,25
2
Bán kính khi tr ngoài là: 60:2 = 30cm
Th tích khi tr ngoài là: V
1
= π.30
2
.120 = 108000π (cm
3
)
Bán kính phn tr rng bên trong là: 30-10=20cm
Th tích phn tr rng bên trong là: V
2
= π.20
2
.120 = 48000π (cm
3
)
Th tích ca phn bê tông là:
V = V
1
– V
2
= 108000π - 48000π = 60000π(cm
3
)
0,25
0,25
3
(2đ)
3.1
0,75
đ
2
2
x + 2 y = 6
2x - 5 y = 3
Đkxđ: y 0
Đặt
2
x = a
(a, b 0)
= by
H pt
a + 2b = 6 2a + 4b = 12
2a - 5b = 3 2a - 5b = 3




9b = 9 a = 4
(tm)
a +2 b = 6 b = 1




0,25
Thay n:
2
x = 4
x = 2
(tm)
= 1
= 1
y
y

0,25
Vy h pt đã cho có hai nghim: (x , y) = (-2; 1) và (x , y) = (2; 4)
0,25
3.2
(a)
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (P):
x
2
= 2(m+2)x -2m + 1
0,5
đ
x
2
– 2(m+2)x + 2m -1 = 0 (*)
0,25
' = m
2
+ 4m + 4 – 2m + 1 = 0
= m
2
– 2m + 5 = (m – 1)
2
+ 4 > 0 m
Phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit m
Vy (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit m
0,25
3.2
(b)
0,75
đ
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (P):
x
2
– 2(m+2)x + 2m -1 = 0 (*)
Theo phn a) phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit
m
Theo Vi-et:
12
1
2( 2)
21
x
xx m
xx m


Theo bài: x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
= 13
(x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
– x
1
x
2
= 13
(x
1
+ x
2
)
2
– 3x
1
x
2
= 13
4(m + 2)
2
– 3(2m – 1) = 13
4m
2
+ 16m + 16 – 6m + 3 = 13
4m
2
+ 10m + 6 = 0
2m
2
+ 5m + 3 = 0
Nx: a – b + c = 2 – 5 + 3 = 0
Ph có hai nghim: m
1
= -1; m
2
=
3
2
KL:
0.25
0.25
0,25
4
(3đ)
a
M
I
H
O
B
C
A
V hình đúng đến câu a
0,25
Vì AB là đường kính (O) nên
0
AMB = 90
Xét t giác BHIM có:
0
BHI 90
(gt) ;
0
BMI 90
Cm trên)
Mà hai góc v trí đối din
Vy t giác BHMI ni tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Xét trong (O) ta có:
AMC = ABC (góc nt chn cung AC) (1)
Mt khác:
0
ACB 90 (góc ni tiếp chn na đường tròn)
ABC ACH
(Cùng ph vi
CAH
) (2)
T (1) và (2) =>
AMC = ACH
Xét
AMC và
ACI có:
A là góc chung
AMC = ACI
(cm trên)
AMC
ACI (g-g)
AM AC
=
AC AI
=> AC
2
= AI.AM
0,25
0,25
0,25
0,25
c
E
N
M
I
H
O
B
C
A
Gi E là giao đim ca AC vi tia Bx.
Do Bx
AB nên Bx // CH.
Áp dng h qu định lí Talet ta có:
HI AI
=
BN AN
;
CI AI
=
EN AN
HI CI
=
BN NE
. Mà HI = CI => BN = NE
Do tam giác BCE vuông ti C nên NC = NB =
1
BE
2
OCN = OBN (c-c-c)
OCN OBN
0
OCN 90
Vy CN là tiếp tuyến ca (O)
0.25
0.25
0,25
5
(0,5)
Ta có:
11
x
yyx
thay vào A ta được:
22 2 2
11
212(1)1Axyx x x x
x
x
 

22 2
11
22112xx x x x xx
x
x

2
2
1111 11
44
442 4
xx x x x
xx




0,25
D thy
2
1
0,
2
x
x




Áp dng bt đẳng thc Cô-si ta có
11
424.4xx
xx

Suy ra
2
111115
404
2444
xx
x




Du "=" xy ra khi
1
2
x
Vy
(A)
15
Min
4
khi
1
.
2
x
0,25
Ghi chú: Hc sinh làm cách khác đúng chm đim tương đương.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 - LẦN 1 Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm). Cho hai biểu thức: x  2 2 x 1 x 7 x 1 A = và B = -    x +2 x  2 x +3
x + x  với x 0 ; x 4 6
a. Tính giá trị của A khi x = 9 b. Rút gọn biểu thức B c. Tìm x để A.B < 1 2
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Tính các kích thước của một hình chữ nhật biết rằng, nếu tăng chiều dài thêm 3cm
và giảm chiều rộng đi 2cm thì diện tích giảm 12cm2. Còn nếu giảm chiều dài 2cm
và tăng chiều rộng 2cm thì diện tích tăng thêm 8cm2
2. Người ta đúc một ống cống bằng bê tông có dạng hình trụ rỗng với đường kính
ngoài là 60cm, độ dày 10cm và chiều cao 120cm. Tính thể tích phần bê tông. 2 x + 2 y = 6
Bài 3: (2 điểm) 1. Giải hệ phương trình:  2 2x - 5 y = 3 
2. Trong mặt phẳng tọa độ,cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng
(d): y = 2(m+2)x - 2m + 1 (với m là tham số)
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
b. Gọi x1 và x2 là hoành độ giao điểm của (P) và (d). Tìm m để x 2 2 1 + x2 – x1x2 = 13 Bài 4: (3 điểm)
Cho nửa (O,R) đường kính AB, điểm C bất kì thuộc nửa đường tròn. Kẻ CH vuông
góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của CH; Tia AI cắt nửa đường tròn tại M.
a) Chứng minh tứ giác BHIM nội tiếp b) Chứng minh: AI.AM = AC2
c) Kẻ tiếp tuyến Bx cùng phía với nửa đường tròn. Gọi N là giao điểm của tia AM với
Bx. Chứng minh NC là tiếp tuyến của (O).
Bài 5: (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa x y  1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 2
A  2x y x  1. x
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:..........................
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI
KỲ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Nội dung Điể Câu Phần m
Với x = 9(TMĐK) thay vào biểu thức A ta được: 0,25 a Tính đúng A 1 = , KL: 0,25 5 ĐKXĐ: x  0; x  4 2 x 1 x 7 x 1 B = -  x  2 x +3 x + x  6 2 x 1 x 7 x 1 = -  x  2 x +3  x  2 x +3
2 x  1 x+3 x x 27 x  1 =  x  2 x+3 0,25 b
2x  5 x  3  x  2 x  7 x 1 x  4 =  = x  2 x +3  x  2 x +3 0,25 1  x 2 x +2  x +2  (2đ)  x  2 x +3 x  3 0,25 x +2 KL: B 0,25 x  3 ĐKXĐ: x  0; x  4 1 x  2 x +2 1 x  2 1 A.B <  . <  - < 0 2 x  2 x  3 2 x  3 2
2 x  2   x  3
2 x  4  x  3   2 x  3 < 0 2 x  3 < 0 0,25 c x  7     < 0 2 x 3
Vì x  0  2 x+3  0 x  7 Nên để 
thì x  7 < 0 
x < 7  x < 49   < 0 2 x 3 Vậy 1
0  x < 49 và x  4 thì A.B < 0,25 2
Gọi chiều dài ban đầu là x (cm, x>2) 0,5
Và chiều rộng ban đầu là y (cm, y>2)
Thì diện tích ban đầu là xy (cm2) 0,25
Theo bài ra ta có hệ phương trình: 0,25
(x  3)(y  2)  xy 12 
(x  2)(y  2)  xy  8 1
xy  2x  3y  6  xy 12  2
x  3y  6    
xy  2x  2y  4  xy  8
2x  2y  12 0,25 2
Giải hệ PT được (x,y) = (12; 6) (tmđk) 0,5 (2,5đ
Nhận định KQ, trả lời: )
Vậy chiều dài ban đầu là 12(cm) 0,25
Chiều rộng ban đầu là 6(cm)
Bán kính khối trụ ngoài là: 60:2 = 30cm
Thể tích khối trụ ngoài là: V1 = π.302.120 = 108000π (cm3) 0,25
Bán kính phần trụ rỗng bên trong là: 30-10=20cm 2
Thể tích phần trụ rỗng bên trong là: V2 = π.202.120 = 48000π (cm3) 0,25
Thể tích của phần bê tông là:
V = V1 – V2 = 108000π - 48000π = 60000π(cm3) 2 x + 2 y = 6 
Đkxđ: y  0 2 2x - 5 y = 3  2 x = a Đặt   (a, b 0)  y = b  a + 2b = 6 2a + 4b = 12 3.1 Hệ pt     0,75 2a - 5b = 3 2a - 5b = 3 3 đ (2đ) 9b = 9  a = 4     (tm) a +2 b = 6 b = 1 0,25 2 x = 4 x =  2 Thay ẩn:    (tm)  y = 1  y = 1 0,25
Vậy hệ pt đã cho có hai nghiệm: (x , y) = (-2; 1) và (x , y) = (2; 4) 0,25
3.2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): (a) x2 = 2(m+2)x -2m + 1
0,5  x2 – 2(m+2)x + 2m -1 = 0 (*) đ 0,25
' = m2 + 4m + 4 – 2m + 1 = 0
= m2 – 2m + 5 = (m – 1)2 + 4 > 0  m
 Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  m
 Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt  m 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x2 – 2(m+2)x + 2m -1 = 0 (*)
Theo phần a) phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  m Theo Vi-et: 0.25
x x  2(m  2) 1 2  x x  2m 1  1 x 2 2
3.2 Theo bài: x1 + x2 – x1x2 = 13
(b)  (x1 + x2)2 – 2x1x2 – x1x2 = 13
0,75  (x1 + x2)2 – 3x1x2 = 13 đ
 4(m + 2)2 – 3(2m – 1) = 13
 4m2 + 16m + 16 – 6m + 3 = 13 0.25  4m2 + 10m + 6 = 0  2m2 + 5m + 3 = 0
Nx: a – b + c = 2 – 5 + 3 = 0 0,25 Ph có hai nghiệm: m  1 = -1; m2 = 3 2 KL: M C I 4 (3đ) a A H O B
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
Vì AB là đường kính (O) nên  0 AMB = 90 0,25 Xét tứ giác BHIM có: 0,25  0 BHI  90 (gt) ;  0 BMI  90 Cm trên)
Mà hai góc ở vị trí đối diện 0,25
Vậy tứ giác BHMI nội tiếp 0,25 b Xét trong (O) ta có:  
AMC = ABC (góc nt chắn cung AC) (1) Mặt khác:  0
ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25   
ABC  ACH (Cùng phụ với  CAH ) (2)
 Từ (1) và (2) =>   AMC = ACH 0,25 Xét  AMC và  ACI có:  A là góc chung   AMC = ACI (cm trên) 0,25   AMC  ACI (g-g) AM AC  = => AC2 = AI.AM AC AI 0,25 E N C M I c A H O B
Gọi E là giao điểm của AC với tia Bx. Do Bx  AB nên Bx // CH.
Áp dụng hệ quả định lí Talet ta có: 0.25 HI AI = ; CI AI = BN AN EN AN HI CI  = . Mà HI = CI => BN = NE BN NE
Do tam giác BCE vuông tại C nên NC = NB = 1 BE 0.25 2   OCN =  OBN (c-c-c)    OCN  OBN  0  OCN  90 0,25
Vậy CN là tiếp tuyến của (O)
Ta có: x y  1 y  1 x thay vào A ta được: 1 1 2 2 2 2
A  2x y x  1  2x  (1 x)  x  1 x x 1 1 2  2x   2 x  2x   2
1  x  1  x  2x x x x 2  2 1   1  1  1   1  1  x x   4x    x   4x   0,25          4   x  4  2   x  4 2 5 Dễ thấy  1  x   0, x    (0,5)  2 
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 1 1 4x   2 4 . x  4 x x 2 Suy ra  1   1  1 1 15 x   4x    0  4        2   x  4 4 4 Dấu "=" xảy ra khi 1 x  2 0,25 Vậy 15 Min  khi 1 x  . (A) 4 2
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tương đương.