Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 lần 1 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HẢI HẬU
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 02 trang
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
2024
2025
x
có nghĩa khi và chỉ khi
A.
2025x
. B.
2025>x
. C.
2025x
. D.
2025x
.
Câu 2. Đường thẳng y = mx + 2025 (m là tham số) song song với đường thẳng
1
3
2
yx=−−
. Khi đó m bằng
A.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều i chiều rộng cùng
tăng thêm 5m thì được một mảnh vườn hình chữ nhật mới diện tích bằng 153 m
2
. Chu vi mảnh vườn hình
chữ nhật ban đầu là
A. 16m
. B. 32m. C. 34m. D. 36m.
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng âm?
A.
2
2 20xx−− =
. B.
2
3 10xx+ +=
. C.
2
5 10xx+ +=
D.
2
5 10xx +=
Câu 5. Cặp số nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình
31
31
−=
−− =
xy
xy
?
A.
(
)
10;
. B.
( )
01;
. C.
( )
01;
. D.
( )
10 ;
.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R). Dây cung MN có độ dài bằng bán kính R. Cung nhỏ MN có số đo là
A.
0
60
. B.
0
120
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 7. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm
0
30=C
thì độ dài đường cao AH
A.
23
cm. B.
33
cm. C.
3
3
cm. D.
23
3
cm.
Câu 8. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
20 cm
π
và độ dài đường sinh 5cm. Bán kính đáy của hình
nón đó là
A. 5cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 6cm.
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm)
1. Chứng minh đẳng thức:
1
4 2 3 12 3
23
−=
+
2. Rút gọn biểu thức
1 x 2 x1
A.
x1x3x2 x1

−−
=


+ −+ +

với
x 0;x 1;x 4 ≠≠
Bài 2: (1,5 điểm). Cho parabol (P):
=
2
1
2
yx
và đường thẳng (d):
( )
+−+y = 1 x 3 2mm
(m là tham số)
1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol (P):
=
2
1
2
yx
có tung độ bằng 2.
2) Tìm tt c các giá tr ca m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit có hoành đ
12
;xx
thỏa mãn điều kiện
( )
+ −= +
1 22
12 1x xx m
.
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
4y
80
xy
( x 1)( y x ) 2 0
+=
−=
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Một mảnh vườn hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng
4m
(Hình 1); H, I, K, O lần lượt trung điểm của AD, AB, CD,
BC
. Trên các phần đất nửa hình tròn (O) đường kính BC; hình
quạt tròn AIH DHK
người ta trồng cỏ, phần đất còn lại trồng
hoa (phần màu hình 1
). Tính diện tích để trồng hoa? (lấy
3,14, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Hình 1
2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AD của tam giác ABC,
đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B, C trên AK.
a) Chứng minh tứ giác ADFC nội tiếp và
// .BK DF
b) Kẻ
()⊥∈OM BC M BC
gọi N trung điểm của AC. Chứng minh
MN DF
M tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác DEF.
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
( )
22
x2 x x7 x 2x4
+ −+= + +
2) Cho
,,xyz
là các số thực dương thỏa mãn
111
1
2x 2y 2z
++≥
+++
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
P
xyz 2024
=
+
………………………….. HT…………………………..
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
C
D
A
A
C
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chng minh đng thc:
1
4 2 3 12 3
23
−=
+
2) Rút gn biu thc
1 x 2 x1
A.
x1x3x2 x1

−−
=


+ −+ +

với
x 0;x 1;x 4 ≠≠
Bài 1
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
( )
( )( )
2
1 23
4 23 12 3 1 23
23
2 32 3
= −−
+
+−
0,25
3 1 2 3 23 3 1 2 3 23 3−+ = −+ =
Vậy …..
0,25
2)
(1,0đ)
Với
0; 1; 4x xx ≠≠
ta có
(
)
(
)
( )
( )
11
12
.
11
12

−+

=

++
−−

xx
x
A
xx
xx
0,25
( )
11
.1
11

=−−

+−

x
xx
0,25
( )
11
.1
( 1)( 1)
−−
=
+−
xx
x
xx
0,25
2
1x
=
+
KL: Vậy với
0; 1; 4x xx ≠≠
thì
2
1
=
+
A
x
0,25
Bài 2
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
Cho parabol (P):
=
2
1
2
yx
và đường thẳng (d):
( )
+−+y = 1 x 3 2mm
(m là tham số)
1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol (P):
=
2
1
2
yx
có tung đ bng 2.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HẢI HẬU
_________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
các điểm thuộc parabol (P):
=
2
1
2
yx
tung độ bng 2 nên y = 2, khi đó có:
=
2
1
2
2
x
0,25 đ
⇔=
⇔=±
2
4
2
x
x
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (2; 2) ; (-2; 2)
0,25 đ
2)
(1,0đ)
2) Tìm tất cả các g trị của m đ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
;xx
thỏa mãn điều kiện
( )
+ −= +
1 22
12 1x xx m
.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
( )
( )
( )
=+ −+
⇔= + +
+ + −=
2
2
2
1
x 1 32
2
x2 1 6 4
x 2 1 6 4 0 (1)
m xm
m xm
m xm
0,25 đ
Ta có
( ) ( )
( )
∆= +
= + +− +
= ++
= +>
2
/
2
2
2
1 64
2 16 4
4 41
2 10
mm
mm m
mm
mm
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi đó, theo hệ thức Vi-et, ta có
+= +
=
12
12
2 2 (2)
6 4 (3)
xx m
xx m
0,25 đ
Từ (2) có:
= +−
12
22xm x
thay vào giả thiết, ta có:
( )
+ −= +
1 22
12 1x xx m
( )
+− + = +
+=
−=
−=
⇔=
2
22 2
2
22
2
2
2
2
22 21
2 10
10
10
1
m xx x m
xx
x
x
x
0,25 đ
Khi đó
= +
1
21xm
thay vào (3) ta được:
( )
+=
=−−
⇔− =
⇔=
2 1 .1 6 4
2 6 41
45
5
4
mm
mm
m
m
KL,....
0,25 đ
Bài 3
(1,0 đ)
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
4y
80
xy
( x 1)( y x ) 2 0 (2)
+=
−=
ĐKXĐ:
0, 0.
x xy
−≠
4
8 0 4 8( ) 0
y
y xy
xy
+= + =
8 402 0 2
x y xy y x
= −==
0,25 đ
Thay vào (2) có
( 1)(2 ) 2 0 ( 1) 2 0 −= −=x xx x x
2 0 ( 1)( 2) 0(*) −= + =xx x x
0,25 đ
Với
0x
suy ra
1+x
0>
nên từ (*) ta có
2 0 4.−==xx
0,25 đ
Từ đó tìm được y = 4. Nhận thấy x =4, y = 4(thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy hệ phương trình có
nghiệm (x, y) = (4; 4).
0,25 đ
Bài 4
(3,0
đ)
1
(1đ)
1) ) Một mảnh vườn hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4m (Hình 1); H, I, K, O lần
lưt là trung đim ca AD, AB, CD, BC. Trên các phần đất nửa nh tròn (O) đường
kính BC; hình quạt tròn AIH DHK người ta trồng cỏ, phần đất còn lại trồng hoa
(phần màu hình 1). Tính diện tích để trồng hoa? (lấy 3,14, kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Diện tích hình vuông ABCD là S
1
= 4
2
= 16(m
2
)
0,25 đ
Diện tích nửa hình tròn đường kính BC là
2
2
2
2
4
2
2 (m )
22
π
π
π



= = =
R
S
0,25 đ
Diện tích 2 hình quạt AHI và DHK là
2
2
2
3
4
90
2
2. 2. 2 (m )
360 4
π
π
π



= = =
R
S
0,25 đ
Diện tích để trồng hoa (phần tô màu)
123
16 2 2SSS S
ππ
=−−=−
2
3, 4( )m
0,25 đ
2
(2đ)
2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao
AD của tam giác ABC, đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E, F lần lượt
hình chiếu của B, C trên AK.
a) Chứng minh tứ giác ADFC nội tiếp và
// .BK DF
b) Kẻ
()OM BC M BC⊥∈
gọi N trung điểm của AC. Chứng minh
MN DF
và M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.
M
N
O
C
B
A
D
K
E
F
a) Chứng minh(Cm) được
00
90 , 90ADC AFC= =
0,25 đ
Cm được tứ giác ADFC nội tiếp.
0,25 đ
Cm được
;.CDF CAF CAK CBK= =
0,25 đ
.CDF CBK=
Từ đó Cm được
// .BK DF
0,25 đ
b) Cm được M trung điểm của BC. Từ đó Cm được MN đường trung bình của tam
giác ABC, suy ra
MN/ / AB(1)
0,25 đ
Cm
0
90ABK AB BK=⇒⊥
//BK DF
nên
AB DK(2)
.Từ (1),(2) suy ra
MN DF
0,25 đ
Cm được tam giác NDF cân tại N kết hợp với
MN DF
suy ra MN trung trực của DF
suy ra M thuộc trung trực của DF(3).
0,25 đ
Cm tương tự M thuộc trung trực của DE(4). Từ (3), (4) suy ra M là giao điểm 2 đường trung
trực của tam giác DEF tức là M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.
0,25 đ
Bài 5
(1,0đ)
1)
(0,5
đ)
1) Giải phương trình:
( )
22
x2 x x7 x 2x4+ −+= + +
ĐK:
x
( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
22
22
2
2
2
2
2
2
x2 x x73 x 2x43x6
x2 x x73 x x73
x x2
x x73
x2
x x2 1 0
x x73
x x 2 0 (2)
x2
1 0 (3)
x x73
+ + = + +−
+ −+ −++
= −−
−++

+
−− =

−++

−−=
+
−=
−++
0,25 đ
Giải
2
x x 2 0 (2)−−=
Tìm được x = -1; x = 2.
Giải
2
x2
1 0 (3)
x x73
+
−=
−++
0,25 đ
Tìm được x = -6, kết hợp với điều kiện
Trả lời:….
2)
(0,5
đ)
2) Cho
,,xyz
là các số thực dương thỏa mãn
111
1
2x 2y 2z
++≥
+++
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
P
xyz 2024
=
+
111 222 2 yz
12
2x 2y 2z 2x 2y 2z 2x 2y 2z
++≥++≥ +
+++ +++ +++
Áp dụng Cô-Si
( )( ) ( )( )
2 y z yz 1 yz
2
2x 2y 2z 2y2z 2x 2y2z
+≥
+ + + ++ + ++
Tương tự
( )( ) ( )( )
1 zx 1 xy
;
2y 2z2x2z 2x2y
≥≥
+ ++ + ++
0,25 đ
Do đó
( )( )( ) ( )( )( )
1 xyz 1 1
1 xyz 2025 xyz 2024
2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z xyz 2024 2025
⇒≥ +
+++ +++ +
1
P
2025
⇒≥
Giá trị nhỏ nhất của P là
1
2025
khi x = y = z = 1
0,25 đ
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẦN 1 HUYỆN HẢI HẬU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 02 trang
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2024 có nghĩa khi và chỉ khi x − 2025 A. x ≠ 2025. B. x > 2025 . C. x ≥ 2025 . D. x ≤ 2025 .
Câu 2. Đường thẳng y = mx + 2025 (m là tham số) song song với đường thẳng 1
y = − x − 3. Khi đó m bằng 2 3 A. 7 − . B. . C. 1 − . D. 5 − . 2 2 2 2
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng
tăng thêm 5m thì được một mảnh vườn hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 m2. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu là A. 16m . B. 32m. C. 34m. D. 36m.
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng âm? A. 2
x − 2x − 2 = 0 . B. 2 x + 3x +1 = 0 . C. 2 x + 5x +1 = 0 D. 2 x − 5x +1 = 0 x − 3y = 1 −
Câu 5. Cặp số nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình  ?
−x − 3y = 1 A. (1;0) . B. (0 ) 1 ; . C. (0; ) 1 − . D. ( 1 − ;0).
Câu 6. Cho đường tròn (O; R). Dây cung MN có độ dài bằng bán kính R. Cung nhỏ MN có số đo là A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và  0
C = 30 thì độ dài đường cao AH là A. 2 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm. 3 3
Câu 8. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
20π cm và độ dài đường sinh 5cm. Bán kính đáy của hình nón đó là A. 5cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 6cm.
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) 1
1. Chứng minh đẳng thức: 4 − 2 3 − − 12 = 3 − 2 + 3  1 x − 2  x −1
2. Rút gọn biểu thức A =  − . 
với x ≥ 0;x ≠ 1;x ≠ 4 x 1 x 3 x 2  + − + x +   1 1
Bài 2: (1,5 điểm). Cho parabol (P): y = 2
x và đường thẳng (d): y = (m + )
1 x − 3m + 2 (m là tham số) 2 1
1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol (P): y = 2
x có tung độ bằng 2. 2
2) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn điều kiện 1 2
x + x (x − ) 1 = 2m +1. 1 2 2  4y +8 = 0
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x −  y 
( x −1)(y − x ) − 2 = 0
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Một mảnh vườn hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng
4m (Hình 1); H, I, K, O lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD,
BC. Trên các phần đất là nửa hình tròn (O) đường kính BC; hình
quạt tròn AIH và DHK người ta trồng cỏ, phần đất còn lại trồng
hoa (phần tô màu ở hình 1). Tính diện tích để trồng hoa? (lấy
3,14, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Hình 1
2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AD của tam giác ABC,
đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B, C trên AK.
a) Chứng minh tứ giác ADFC nội tiếp và BK / /DF.
b) Kẻ OM BC (M BC) và gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh MN DF và M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: ( + ) 2 2 x 2 x − x + 7 = x + 2x + 4 1 1 1
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + + ≥ 1 2 + x 2 + y 2 + z 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = xyz + 2024
………………………….. HẾT…………………………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN HẢI HẬU NĂM HỌC 2024-2025 _________________________
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B C D A A C
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) 1
1) Chứng minh đẳng thức: 4 − 2 3 − − 12 = 3 − 2 + 3  1 x − 2  x −1
2) Rút gọn biểu thức A =  − .  với x ≥ 0;x ≠1;x ≠ 4 x 1 x 3 x 2  + − + x +   1 − − − = ( − )2 1 2 − 3 4 2 3 12 3 1 − + ( + )( − ) −2 3 2 3 2 3 2 3 0,25 1) (0,5đ)
3 −1 − 2 + 3 − 2 3 = 3 −1− 2 + 3 − 2 3 = 3 − 0,25 Vậy …..
Với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4 ta có   x ( x − )1( x + − )1 1 2  A 0,25 x + x x x  ( − )  = −  1 ( − 2) . 1  +1  Bài 1 (1,5đ)  1 1  = − .( x −   )1  x +1 x −1 0,25 2) (1,0đ) x −1− x −1 = .( x − )1 0,25 ( x +1)( x −1) 2 − = x +1 0,25 KL: Vậy với −
x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 thì 2 A = x +1 Cho parabol (P): 1 y = 2
x và đường thẳng (d): y = (m + )
1 x − 3m + 2 (m là tham số) Bài 2 1) 2
(1,5đ) (0,5đ) 1) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol (P): 1 y = 2
x có tung độ bằng 2. 2 1
Vì các điểm thuộc parabol (P): y = 2
x có tung độ bằng 2 nên y = 2, khi đó có: 2 1 0,25 đ 2 = 2 x 2 ⇔ = 2 4 x x = ± 2 0,25 đ
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (2; 2) ; (-2; 2)
2) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x ; x thỏa mãn điều kiện x + x x 1 2m 1. 1 2 ( − 2 ) = + 1 2
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 1 2 x = (m + ) 1 x − 3m + 2 2 0,25 đ 2 ⇔ x = 2(m + ) 1 x − 6m + 4 ⇔ 2 x − 2(m + )
1 x + 6m − 4 = 0 (1) Ta có ∆ = (m + )2 / 1 − (6m − 4) = 2
m + 2m +1− 6m + 4 = 2 m − 4m + 4 +1 0,25 đ
= (m − 2)2 +1 > 0 ∀m
⇒ phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x + x = 2m + 2 (2)
Khi đó, theo hệ thức Vi-et, ta có  1 2
x x = 6m − 4 (3) 2)  1 2
(1,0đ) Từ (2) có: x =2m+2−x thay vào giả thiết, ta có: 1 2
x + x (x − ) 1 = 2m +1 1 2 2
⇔ 2m + 2 − x + 2
x x = 2m +1 2 2 2 0,25 đ ⇔ 2 x − 2x +1 = 0 2 2 2 ⇔ (x −1 0 2 ) = ⇔ x −1 = 0 2 ⇔ x = 1 2
Khi đó x = 2m +1 1 thay vào (3) ta được: ( 2m + ) 1 .1 = 6m − 4
⇔ 2m − 6m = −4 −1 ⇔ −4m = −5 5 ⇔ m = 4 KL,.... 0,25 đ  4y +8 = 0
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x −  y 
( x −1)(y − x ) − 2 = 0 (2)
ĐKXĐ: x ≥ 0, x y ≠ 0. Bài 3 y 0,25 đ
(1,0 đ) Có 4
+ 8 = 0 ⇔ 4y + 8( x y) = 0 ⇔ 8 x − 4y = 0 ⇔ 2 x y = 0 ⇔ y = 2 x x y
Thay vào (2) có ( x −1)(2 x x) − 2 = 0 ⇔ ( x −1) x − 2 = 0 0,25 đ
x x − 2 = 0 ⇔ ( x +1)( x − 2) = 0(*)
Với x ≥ 0 suy ra x +1 > 0 nên từ (*) ta có x − 2 = 0 ⇔ x = 4. 0,25 đ
Từ đó tìm được y = 4. Nhận thấy x =4, y = 4(thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (4; 4). 0,25 đ
1) ) Một mảnh vườn hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4m (Hình 1); H, I, K, O lần
lượt là trung điểm của AD, AB, CD, BC. Trên các phần đất là nửa hình tròn (O) đường
kính BC; hình quạt tròn AIH và DHK người ta trồng cỏ, phần đất còn lại trồng hoa
(phần tô màu ở hình 1). Tính diện tích để trồng hoa? (lấy
3,14, kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Diện tích hình vuông ABCD là S1 = 42 = 16(m2) 0,25 đ 2  4  π 2   1 π 0,25 đ
Diện tích nửa hình tròn đường kính BC là R  2  2 S = = = 2π (m ) (1đ) 2 2 2 2  4  π 2 π R 90   2  0,25 đ Bài 4
Diện tích 2 hình quạt AHI và DHK là  2 S = 2. = 2. = 2π (m ) 3 (3,0 360 4 đ)
Diện tích để trồng hoa (phần tô màu) là S = S S S =16 − 2π − 2π 1 2 3 0,25 đ 2 ≈ 3,4(m )
2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao
AD của tam giác ABC, đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E, F lần lượt là
hình chiếu của B, C trên AK. 2
(2đ) a) Chứng minh tứ giác ADFC nội tiếp và BK / /DF.
b) Kẻ OM BC(M BC)và gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh
MN DF và M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. A N O E B D M C F K
a) Chứng minh(Cm) được  0 =  0
ADC 90 , AFC = 90 0,25 đ
Cm được tứ giác ADFC nội tiếp. 0,25 đ
Cm được  =   = 
CDF CAF;CAK CBK. 0,25 đ ⇒  = 
CDF CBK.Từ đó Cm được BK / /DF. 0,25 đ
b) Cm được M là trung điểm của BC. Từ đó Cm được MN là đường trung bình của tam giác ABC, suy ra MN/ / AB(1) 0,25 đ Cm  0
ABK = 90 ⇒ AB BK BK / /DF nên AB ⊥ DK(2) .Từ (1),(2) suy ra 0,25 đ MN DF
Cm được tam giác NDF cân tại N kết hợp với MN DF suy ra MN là trung trực của DF
suy ra M thuộc trung trực của DF(3). 0,25 đ
Cm tương tự M thuộc trung trực của DE(4). Từ (3), (4) suy ra M là giao điểm 2 đường trung
trực của tam giác DEF tức là M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. 0,25 đ
1) Giải phương trình: ( + ) 2 2 x 2 x − x + 7 = x + 2x + 4 ĐK: x ∈  (x + 2)( 2x −x +7 −3) 2 = x + 2x + 4 − 3x − 6
(x + 2)( 2x −x +7 −3)( 2x −x +7 +3) 2 = x − x − 2 2 x − x + 7 + 3  +  0,25 đ 2 x 2 Bài 5 1) (x − x −2) −1 = 0 2 (1,0đ) (0,5  x − x + 7 + 3  đ) 2 x − x − 2 = 0 (2)  x + 2  −1 = 0 (3)  2  x − x + 7 + 3 Giải 2 x − x − 2 = 0 (2) Tìm được x = -1; x = 2. 0,25 đ x + 2 Giải −1 = 0 (3) 2 x − x + 7 + 3
Tìm được x = -6, kết hợp với điều kiện Trả lời:….
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 1 1 1 + + ≥ 1 2 + x 2 + y 2 + z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 P = xyz + 2024 1 1 1 2 2 2 2 y z + + ≥ 1 ⇔ + + ≥ 2 ⇔ ≥ + 2 + x 2 + y 2 + z 2 + x 2 + y 2 + z 2 + x 2 + y 2 + z Áp dụng Cô-Si 2 y z yz 1 yz ≥ + ≥ 2 ⇒ ≥ 0,25 đ 2) 2 + x 2 + y 2 + z (2 + y)(2 + z) 2 + x (2 + y)(2 + z) (0,5 đ) Tương tự 1 zx 1 xy ≥ + ( + )( + ); ≥ 2 y 2 z 2 x 2 + z (2 + x)(2 + y) Do đó 1 xyz 1 1 (
+ )( + )( + ) ≥ ( + )( + )( + ) ⇒1≥ xyz ⇒ 2025 ≥ xyz + 2024 ⇒ ≥ 2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z xyz + 2024 2025 1 ⇒ P ≥ 0,25 đ 2025
Giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi x = y = z = 1 2025