Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Trọn bộ Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC
2024-2025 (LẦN 1)
THỊ XÃ THÁI HÒA
Môn: Toán học
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
1
27 12 75.
5
A = −+
2) Rút gọn biểu thức
11 1
:,
2 2 44
x
B
xxx xx
+

= +

−+

với
0x >
4.x
3) Xác định các hệ số
,a
b
của hàm số
biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm
( )
1; 4C
và song song với đường thẳng
2 1.yx=
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
3 5 8 0.xx −=
2) Cho phương trình
2
4 10xx −=
có hai nghiệm
1
,x
2
.x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị
của biểu thức
( )
( )
2
12
2 1 1.Px x=++
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Hai lớp
9A
9B
có tổng cộng
95
học sinh. Trong đợt quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh
nghèo, bình quân mỗi bạn lớp
9A
ủng hộ
3
quyển, mỗi bạn
lớp
9B
ủng hộ
4
quyển. Vì vậy cả hai lớp đã ủng hộ được
330
quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
2) Các tia nắng mặt tri to vi mt đt một góc xấp x
bằng
31°
bóng của một cây trên mt đt dài
20m
(xem
hình vẽ bên). Tính chiều cao của cây (làm tròn kết quả đến
mét).
Câu 4 (3,0 điểm) Từ một điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn
( )
,O
kẻ các tiếp tuyến
,AB
AC
với đường
tròn (
,B
C
các tiếp điểm). Trên cung nhỏ
BC
lấy điểm
D
sao cho
,CD BD<
tia
AD
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
.E
Gọi
I
là trung điểm của
DE
K
là giao điểm của
BC
.DE
1) Chứng minh
ABOI
là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
OIB OAC=
. ..AK AI AD AE
=
3) Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
,AB
đường thẳng này cắt
BC
tại điểm
.M
Đường thẳng
ME
lần lượt cắt đường tròn
( )
O
đường thẳng
AB
tại các điểm
P
N
(
P
khác
E
). Chứng minh
rằng
.APN ICB=
Câu 5 (0,5 đim)
Gii phương trình
22
41 1
23 3 2 .
93 9
xx x x += −− +
...........................Hết.......................
Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LP 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1)
Tính giá trị của biểu thức
1
27 12 75.
5
A = −+
1,0
1
3 3 2 3 .5 3
5
A =−+
(lưu ý: HS tính được từng căn cho 0,25 điểm)
0,75
23=
.
0,25
2)
Rút gọn biểu thức
11 1
:
2 2 44
x
B
xxx xx
+

= +

−+

, với
0x >
4.
x
1,0
(
) ( )
( )
2
11
:
22
2
xx
B
xx xx
x

+

= +

−−

0,5
( )
( )
( )
2
2
1
.
21
x
x
xx x
+
=
−+
0,25
2
.
x
x
=
0,25
3)
Xác định các hệ số
,
a
b
của hàm số
biết rằng đồ thị của hàm số đi
qua điểm
( )
1; 4C
song song với đường thẳng
2 1.
yx=
0,5
Vì đồ thị của hàm số song song với đường thẳng
21yx=
nên
2
.
1
a
b
=
≠−
0,25
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm
( )
1; 4C
2a =
nên ta có:
4 2.1 2bb= +⇔=
(TM). Vậy
2
a =
2.b =
0,25
Câu 2
(2,0
điểm)
1)
Giải phương trình
2
3 5 8 0.
xx −=
1,0
Phương trình
2
2 5 70xx −=
3a
=
,
5b =
,
8c =
0,25
nên
( ) ( )
3 5 8 0.abc + = −− + =
0,25
Do đó phương trình có hai nghiệm là
1
1x =
0,25
( )
2
8
8
.
33
c
x
a
−−
= = =
0,25
2)
Cho phương trình
2
4 10xx −=
có hai nghiệm
1
,x
2
.x
Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
( )
(
)
2
12
2 1 1.Px x
=++
1,0
Vì phương trình có hai nghiệm
1
,x
2
x
nên theo hệ thức Vi-ét ta có
12
12
4
.
.1
xx
xx
+=
=
0,25
2
x
là nghiệm của phương trình
2
4 10xx −=
nên
2
22
4 10xx −=
2
22
1 4 2.xx += +
0,25
Do đó
( )( )
12
22 1 2 1Px x=++
0,25
( ) ( )
12 1 2
2 4 2 1 2 4 1 2.4 1 10.xx x x= + + += + +=


0,25
1)
Hai lớp
9A
9B
tổng cộng
95
học sinh. Trong đợt quyên p vở ủng h
các bạn học sinh nghèo, bình quân mỗi bạn lớp
9A
ủng hộ
3
quyển, mỗi bạn
1,5
Câu 3
(2,0
điểm)
lớp
9B
ủng hộ
4
quyển. Vì vậy cả hai lớp đã ủng hộ được
330
quyển. Tính số
học sinh của mỗi lớp.
Gọi số học sinh mỗi lớp
9A
,
9B
lần lượt là
,x
y
(học sinh).
Điều kiện:
,*
xy
, 95xy<
.
0,25
hai lớp
9A
9B
tổng cộng 95 học sinh nên ta có phương trình:
(1)
0,25
Số vở của lớp
9A
ủng hộ là
3x
(quyển), svở của lớp
9B
ủng họ là
4y
(quyển).
0,25
Vì cả hai lớp đã ủng hộ được 330 quyển nên ta có phương trình:
3 4 330.
xy+=
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
95
3 4 330
xy
xy
+=
+=
. Giải hệ phương trình tìm được
( )
50
x TM
=
( )
45 .
y TM=
0,25
Vậy số học sinh lớp
9A
là 50 học sinh, số học sinh lớp
9B
là 45 học sinh.
0,25
2)
Các tia nắng mt tri tạo vi
mặt đt một góc xấp x bằng
31°
bóng của mt cây trên
mặt đt dài
20m
(xem hình v
bên). Tính chiu cao của cây
(làm tròn kết qu đến mét).
0,5
Gi chiu cao ca cây là
,AC
bóng ca cây
trên mt đt là
.AB
Xét
ABC
vuông ti
A
có:
.tan 31AC AB= °
0,25
12 (m).AC⇒≈
Vậy cây cao
12m.
0,25
Câu 4
(3,0
điểm)
1)
Chứng minh
ABOI
là tứ giác nội tiếp.
1,5
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm
AB
là các tiếp tuyến của đường tròn
(
)
O
nên
ta có
AB OB
90 .ABO
⇒=°
0,25
I
là trung điểm của
DE
nên
OI DE
(theo
mối quan hệ giữa đường kính và dây)
90
AIO⇒=°
0,25
Xét tứ giác
ABOI
ABO AIO+
90 90= °+ °
180 .= °
0,25
Do đó
ABOI
là tứ giác nội tiếp.
0,25
2)
Chứng minh
OIB OAC=
. ..AK AI AD AE=
1,0
ABOI
là tứ giác nội tiếp nên
OIB OAB=
0,25
Mà theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
OAC OAB=
. Từ đó suy ra
.OIB OAC=
0,25
Xét
ACD
AEC
có:
CAD
chung và
ACD AEC=
(cùng bằng
1
2
sđCD
) nên
31
0
20 m
A
B
C
P
N
M
K
I
D
A
O
B
C
E
ACD AEC
∆∆
( )
.gg
2
..
AC AD
AC AE AD
AE AC
⇒=⇒ =
(1)
Ta có
90ABO ACO AIO= = = °
nên năm điểm
A
,
B
,
O
,
I
,
C
cùng thuộc đường
tròn đường kính
AO
.
AIC ABC ACB⇒= =
0,25
Xét
AIC
ACK
có:
IAC
chung và
AIC ACB=
(theo chứng minh trên) nên
AIC ACK∆∆
( )
.gg
AI AC
AC AK
⇒=
2
..AI AK AC⇒=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
. ..AK AI AD AE=
0,25
3)
Qua
D
kẻ đường thẳng song song
với
,
AB
đường thẳng này cắt
BC
tại
điểm
.M
Đường thẳng
ME
lần lượt
cắt đường tròn
( )
O
đường thẳng
AB
tại các điểm
P
N
(
P
khác
E
). Chứng minh rằng
.APN ICB=
0,5
//AN DM
nên theo hệ quả của định lí Thales ta có
.
AN DM
AE DE
=
(1)
Ta có
( )
..
AB AD
ABE ADB g g
AE AB
⇒=
(2)
// ,
AB DM DMC ABC ACB⇒==
AIC ACB=
(chứng minh ở câu b) nên
DMC A IC=
DMIC
là tứ giác nội tiếp
.
MID MCD ABD⇒= =
Xét
ABD
DIM
MID ABD
=
(theo chứng minh trên) và
BAD DMI=
(hai góc đồng vị)
( )
.ABD DIM g g⇒∆
2
.
AD DM DM
AB DI DE
⇒= =
(3)
Từ (1); (2) và (3) suy ra
2
2.
AB AN
AB AN AN BN
AE AE
= ⇒= =
(4)
0,25
Dễ dàng chứng minh được
2
..BN NP NE=
(5)
Từ (4) và (5) suy ra
2
.
AN NP
AN NP NE
NE AN
= ⇒=
( )
..ANE PNA c g c⇒∆
APN EAN⇒=
APN ICB⇒=
(do
ABIC
là tứ giác nội tiếp
ICB EAN⇒=
).
0,25
Câu 5
(0,5
điểm)
Gii phương trình
22
41 1
23 3 2 .
93 9
xx x x += −− +
0,5
Điu kin:
11
30
39
xx≥⇔
.
Ta có
22
41 1
23 3 2 .
93 9
xx x x += −− +
22
1 1 11
2 3 2 30
9 3 93
x x xx


+ + +− =




0,25
N
P
I
M
K
D
A
O
B
C
E
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm
tương ứng.
- Bài 4:
+) Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
+) Ý 1 thiếu bước nào trừ điểm bước đó
- Bài 2: Ý 2 nếu học sinh tính trực tiếp ra được chiều cao của cây
20.tan31 12m°≈
thì vn cho đim ti đa.
22
22
1 1 11
2 3 2 30
9 3 93
x x xx

+ + +− =


22
11 11
2 3 2 3 10
93 93
x xx x

+− ++ +=


2
11
2 30
93
xx

+− =


(vì
2
11
2 3 10
93
xx+ + +>
với mọi
1
4
x
)
(
)
( )
22
4
11 4
3
2 3 23 0
1
93 9
6
x TM
x x xx
x TM
=
+= −⇔ +=
=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
41
;.
36
S

=


0,25
TỔNG ĐIỂM 10,0
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 (LẦN 1) THỊ XÃ THÁI HÒA Môn: Toán học
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 1 A = 27 − 12 + 75. 5   + 2) Rút gọn biểu thức 1 1 x 1 B = +   :
, với x > 0 và x ≠ 4.  x − 2 x
x − 2  x − 4 x + 4
3) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + ,
b biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm C (1;4)
và song song với đường thẳng y = 2x −1.
Câu 2 (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
3x − 5x −8 = 0. 2) Cho phương trình 2
x − 4x −1 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị 1 2
của biểu thức P = (2x + ) 1 ( 2 x +1 . 1 2 )
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 95 học sinh. Trong đợt quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh
nghèo, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn
lớp 9B ủng hộ 4 quyển. Vì vậy cả hai lớp đã ủng hộ được
330 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
2) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 31° và bóng của một cây trên mặt đất dài 20m (xem
hình vẽ bên). Tính chiều cao của cây (làm tròn kết quả đến mét).
Câu 4 (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy điểm D sao cho CD < BD, tia AD cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là E. Gọi I là trung điểm của DE K là giao điểm của BC DE.
1) Chứng minh ABOI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh  = 
OIB OAC AK.AI = A . D AE.
3) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt BC tại điểm M. Đường thẳng
ME lần lượt cắt đường tròn (O) và đường thẳng AB tại các điểm P N ( P khác E ). Chứng minh rằng  =  APN IC . B
Câu 5 (0,5 điểm) Giải phương trình 2 4 1 2 1
2x − 3x + = 3x − − 2x + . 9 3 9
...........................Hết.......................
Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN Câu ý Nội dung Điểm
Tính giá trị của biểu thức 1 A = 27 − 12 + 75. 1,0 5 1) 1
A = 3 3 − 2 3 + .5 3 (lưu ý: HS tính được từng căn cho 0,25 điểm) 0,75 5 = 2 3 . 0,25   +
Rút gọn biểu thức 1 1 x 1 B = +   :
, với x > 0 x ≠ 4. 1,0 x − 2 x
x − 2  x − 4 x + 4  1 xx +1 B   = +  0,5 x
( x ) x( x ) : 2 2  − −  ( x − 2)2 Câu 1 2) (2,5 1 ( x x − + )2 2 điểm) = 0,25 x ( x − ). 2 ( x + )1 x − 2 = . 0,25 x
Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số đi
qua điểm
C (1;4) song song với đường thẳng y = 2x −1. 0,5 a = 2
3) Vì đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x −1 nên  . 0,25 b  ≠ 1 −
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm C (1;4) và a = 2 nên ta có: 4 = 2.1+ b b = 2 0,25
(TM). Vậy a = 2 và b = 2.
Giải phương trình 2
3x − 5x −8 = 0. 1,0 Phương trình 2
2x −5x − 7 = 0 có a = 3, b = 5 − , c = 8 − 0,25
nên a b + c = 3− ( 5 − ) + ( 8 − ) = 0. 0,25
1) Do đó phương trình có hai nghiệm là x = 1 − 1 0,25 −c −( 8 − ) và 8 x = = = . 0,25 2 a 3 3 Câu 2 Cho phương trình 2
x − 4x −1 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương 1 2 (2,0
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1,0 P = (2x + ) 1 ( 2 x +1 . 1 2 ) điểm) x + x = 4
Vì phương trình có hai nghiệm x , x nên theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2  . 1 2 0,25 x .x = 1 −  2) 1 2
x là nghiệm của phương trình 2
x − 4x −1 = 0 nên 2
x − 4x −1 = 0 2 2 2 0,25 2
x +1 = 4x + 2. 2 2
Do đó P = 2(2x +1 2x +1 1 )( 2 ) 0,25
= 2 4x x + 2 x + x +1 = 2 4 1 − + 2.4 +1 =10.  1 2 ( 1 2)   ( )  0,25
1) Hai lớp 9A 9B có tổng cộng 95 học sinh. Trong đợt quyên góp vở ủng hộ
các bạn học sinh nghèo, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn 1,5
lớp 9B ủng hộ 4 quyển. Vì vậy cả hai lớp đã ủng hộ được 330 quyển. Tính số
học sinh của mỗi lớp.
Gọi số học sinh mỗi lớp 9A , 9B lần lượt là x, y (học sinh). 0,25
Điều kiện: x, y∈ *
 và x, y < 95.
Vì hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 95 học sinh nên ta có phương trình: x + y = 95. 0,25 (1)
Số vở của lớp 9A ủng hộ là 3x (quyển), số vở của lớp 9B ủng họ là 4y (quyển). 0,25
Vì cả hai lớp đã ủng hộ được 330 quyển nên ta có phương trình:3x + 4y = 330. (2) 0,25 x + y = 95
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
. Giải hệ phương trình tìm được 3  x + 4y = 330 0,25
x = 50 (TM ) và y = 45 (TM ). Câu 3 (2,0
Vậy số học sinh lớp 9A là 50 học sinh, số học sinh lớp 9B là 45 học sinh. 0,25 điểm)
Các tia nắng mặt trời tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng

31° và bóng của một cây trên
mặt đất dài 20m (xem hình vẽ 0,5
bên). Tính chiều cao của cây
(làm tròn kết quả đến mét).
2)
Gọi chiều cao của cây là AC, bóng của cây C trên mặt đất là . AB Xét ABC 0,25 ∆ vuông tại A có: AC = . AB tan31° 310 20 m A B
AC ≈12 (m). Vậy cây cao 12m. 0,25
Chứng minh ABOI là tứ giác nội tiếp. 1,5
AB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên 0,25 B
ta có AB OB ⇒  ABO = 90 .° N P
I là trung điểm của DE nên OI DE (theo 1) M
mối quan hệ giữa đường kính và dây) 0,25 O A ⇒  D AIO = 90° K I Câu 4 E
Xét tứ giác ABOI có  +  ABO AIO = 90° + 90° (3,0 C =180 .° 0,25 điểm)
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm Do đó ABOI là tứ giác nội tiếp. 0,25 Chứng minh  = 
OIB OAC AK.AI = A . D AE. 1,0
ABOI là tứ giác nội tiếp nên  =  OIB OAB 0,25
2) Mà theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có  = 
OAC OAB . Từ đó suy ra  0,25 =  OIB OAC. Xét 1 ACD AEC có: 
CAD chung và  =  ACD AEC (cùng bằng  sđCD ) nên 2 AC AD ACD A
EC (g.g) 2 ⇒ =
AC = AE.A . D (1) AE AC Ta có  =  = 
ABO ACO AIO = 90° nên năm điểm A , B , O , I , C cùng thuộc đường 0,25
tròn đường kính AO ⇒  =  =  AIC ABC AC . B Xét AIC ACK có: 
IAC chung và  = 
AIC ACB (theo chứng minh trên) nên AI AC AIC A
CK (g.g) ⇒ = 2
AI.AK = AC . (2) 0,25 AC AK
Từ (1) và (2) suy ra AK.AI = A . D AE.
Qua D kẻ đường thẳng song song B
với AB, đường thẳng này cắt BC tại
điểm M. Đường thẳng ME lần lượt N P
cắt đường tròn (O) và đường thẳng M O A 0,5
AB tại các điểm P N ( P khác E D K I E
). Chứng minh rằng  =  APN IC . B C
AN // DM nên theo hệ quả của định lí Thales ta có AN DM = . (1) AE DE Ta có ∆ ∽ ∆ ( . ) AB AD ABE ADB g g ⇒ = . (2) AE AB Vì ⇒  =  =  AB // DM
DMC ABC ACB, mà  = 
AIC ACB (chứng minh ở câu b) nên 3)  = 
DMC AIC DMIC là tứ giác nội tiếp⇒  =  =  MID MCD AB . D Xét 0,25 ABD DIM có  = 
MID ABD (theo chứng minh trên) và  = 
BAD DMI (hai góc đồng vị) ⇒ ABD D
IM (g.g) AD DM 2DM ⇒ = = . (3) AB DI DE
Từ (1); (2) và (3) suy ra AB 2AN =
AB = 2AN AN = BN. (4) AE AE
Dễ dàng chứng minh được 2 BN = . NP NE. (5) Từ (4) và (5) suy ra 2 = . AN NP AN NP NE ⇒ = ⇒ ANE PNA ( . c g.c) NE AN 0,25 ⇒  =  APN EAN ⇒  = 
APN ICB (do ABIC là tứ giác nội tiếp⇒  =  ICB EAN ).
Giải phương trình 2 4 1 2 1
2x − 3x + = 3x − − 2x + . 0,5 9 3 9 Điều kiện: 1 1
3x − ≥ 0 ⇔ x ≥ . Câu 5 3 9 (0,5 điểm) Ta có 2 4 1 2 1
2x − 3x + = 3x − − 2x + . 9 3 9 0,25       2 1 1 2 1 1 ⇔ 2x + −  3x − +
  2x + − 3x −  = 0  9   3   9 3  2 2       2 1 1 2 1 1
⇔  2x +  −  3x −  +  2x + − 3x −  = 0 9 3 9 3          2 1 1 2 1 1
⇔  2x + − 3x −  2x + + 3x − +1 = 0  9 3  9 3    2 1 1
⇔  2x + − 3x −  = 0 (vì 2 1 1
2x + + 3x − +1> 0 với mọi  9 3  9 3  4 x = (TM ) 0,25 1  x 1 1 4 ≥ ) 2 2 3
⇔ 2x + = 3x − ⇔ 2x − 3x + = 0 ⇔  . 4 9 3 9  1 x = (TM )  6
Vậy tập nghiệm của phương trình là 4 1 S  ;  =  . 3 6 TỔNG ĐIỂM 10,0
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Bài 4:
+) Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
+) Ý 1 thiếu bước nào trừ điểm bước đó
- Bài 2: Ý 2 nếu học sinh tính trực tiếp ra được chiều cao của cây là 20.tan31° ≈12m
thì vẫn cho điểm tối đa.