Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 2 năm 2021 – 2022 trường Thái Thịnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 2 năm học 2021 – 2022 trường THCS Thái Thịnh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS THÁI THNH
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021
2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20 tháng 5 năm 2021
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I
(2.0 điểm)
Cho hai biu thc
x
A
x3
2 x 4
B
x4
x2
vi
x 0;x 3,x 4
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 9.
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm tt c các giá tr nguyên của x để
B
2
A
.
Bài II (2.0 điểm)
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một đội vn ti ch lương thực ng h nơi phải giãn cách để phòng chng dch Covid-19. Theo
kế hoạch đội s ch 140 tn hàng trong mt s ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt
mc 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày ch thêm
được 10 tn. Hi theo kế hoch, mỗi ngày đội vn tải đó chở bao nhiêu tn hàng?
2) Một lon nước ngt hình tr có đường kính đáy bằng 6cm, chiu cao 10cm. Tính th tích ca lon
nước. (B qua b dày của lon nước)
Bài III. (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình
2
y 2 1
x1
3
2 y 2 9
x1
2) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d):
y 3x m 1
và parabol (P):
a) Tìm tọa độ giao điểm ca (d) và (P) khi m = 3.
b) Tìm tt c các giá tr của m để (d) ct (P) tại hai điểm hoành độ x
1
, x
2
tha mãn
12
x 3x
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) y BC c định. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm A. K các tiếp tuyến
AM, AN với đường tròn (O) (M N các tiếp đim, N thuc cung BC nh). Gọi H trung điểm
ca dây BC.
1) Chng minh bốn điểm A, M, O, H cùng thuc một đường tròn.
2) MN ct OA tại điểm I. Chng minh rng AI.AO = AM
2
.
3) Tia MH cắt đường tròn (O) tại điểm th hai D. Gi s 3 điểm A, B, C c định, đường tròn (O)
đi động. Chứng minh ND//AC và đường thẳng MN luôn đi qua một điểm c định.
Bài V. (0.5 điểm)
Mt công ty d định sn xut chiếc khay đựng đ dng
hình hp ch nht có th tích 500cm
3
, đáy là hình vuông
cnh a, chiều cao h. Hình vuông đáy cạnh bng bao
nhiêu để tiết kim vt liu nht?
h
a
a
............................. Hết .............................
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………… S báo danh:………………............................
Ch kí ca cán b coi thi s 1:…………...... Ch kí ca cán b coi thi s 2:........................
ĐỀ THI TH LN 2
PHÒNG GD ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS THÁI THNH
K THI TH LN 2
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày thi: 20/5/2021
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Bài
Ý
Đáp án - ng dn chm
Đim
I
(2,0 điểm)
1)
nh giá tr ca A…
0,50
Vi
9x
(TMĐK)
3.x
0,25
Khi đó
1
.
2
A
0,25
2)
Rút gn B
1,0
2 x 4
B
x2
x 2 x 2
0,25
2 4 4
( 2)( 2)
xx
xx

0,25
( 2)
( 2)( 2)
xx
xx

0,25
.
2
x
B
x
0,25
3)
Tìm
x
để
B
2
A
0,50
2
x1
B x 2 x 1
2 0 0
A
x 2 x 2
0,25
Khi
1
1
04
20
x
x
x
x



, khđk: x=2.
0,25
II
(2,5 điểm)
1)
Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc…
2,0
Gi s hàng ch mỗi ngày đội ch theo kế hoch là x (x>0, ngày)
0,25
Thi gian d định ch
140
x
(ngày)
0,25
Thc tế mi ngày ch được là x + 5 (tn)
0,25
Thi gian ch thc tế
150
5x
0,25
đội hoàn thành kế hoch sớm hơn 1 ngày nên ta có pt:
140 150
1.
5xx

0,25
Giải phương trình được
20x
(TMĐK);
35x 
(loi).
0,50
Kết lun.
0,25
Lưu ý:
+ Nếu HS gii bài toán bng cách lập HPT đúng, giám khảo vn cho
điểm tối đa.
+ Nếu HS không gii PT mà ra KQ luôn thì tr 0,25 điểm
2)
Tính th tích lượng nước …
0,5
ĐỀ THI TH LN 2
Theo gi thiết, R = 3cm, h = 10cm
0,25
Th tích lon nước hình tr
23
.3 .10 90 ( )V cm


0,25
III
(2,0 điểm)
1)
Gii h phương trình …
1,0
ĐKXĐ:
1; 2xy
0,25
2
1
y 2 1
1
x1
x1
3
2 y 2 9
y 2 3
x1
0,5
T đó:
2
()
7
x
TM
y
Kết lun:
(2;7) .S
0,25
2)
Cho parabol …
1,0
a)
Tìm tọa độ giao điểm
0,50
Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) (P) đưa v
2
3 1 0 (1)x x m
Khi m = 3 ta có:
2
3 2 0xx
0,25
Giải phương trình tìm được tọa độ giao điểm A(1;1), B(2;4)
0,25
b)
Tìm m để…
0,5
Phương trình (1) có 2 nghiệm không âm:
9 4( 1) 0
30
10
m
S
Pm

13
1
4
m
0,25
1
12
1 2 2
12
12
9
4
3
3
3
4
1
1
x
xx
x x x
x x m
x x m





suy ra
43
16
m
(tmđk)
0,25
IV
(3,5 điểm)
Q
I
D
H
N
M
B
O
A
C
1
Chng minh bốn điểm A, M, O, H cùng thuc một đường tròn.
1,0
V hình đúng đến câu 1).
0,25
Chng t
0
90 ;AMO OH BC
0,25
T giác AMOH có
0
180AMO OHA
0,25
=> AMOH t giác ni tiếp. Suy ra A, M, O, H cùng thuc một đường
tròn.
0,25
2
MN ct OA tại điểm I. Chng minh rng AI.AO = AM
2
.
1
Chng minh OAMN
0,5
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông suy ra:
AI.AO = AM
2
.
0,5
3a
Chng minh ND//AC
0,5
Chng minh
MDN MOA
0,25
Chng minh
MHA MOA
suy ra
MDN MHA
nên ND//AC
0,25
3b
MN luôn đi qua một điểm c định.
0,5
MN ct AC ti Q. Chng minh AB.AC = AM
2
; AQ.AH=AI.AO
0,25
Mà AI.AO = AM
2
nên AQ.AH= AB.AC suy ra AQ không đổi nên Q c
định.
0,25
V
(0,5 điểm)
Tìm độ dài cnh hình vuông
0,5
2
500
. . 500V a a h h
a
Din tích vt liu
2 2 2
2
500 2000
4a 4a.S a h a a
aa
0,25
2 2 2
3
2000 1000 1000 1000 1000
3 . . 300S a a a
a a a a a
Vt liu ít nht khi a = 10cm.
0,25
Cán b chấm thi lưu ý:
- Điểm toàn bài để l đến 0,25.
- Các câu hoc các ý cách làm khác với hướng dn trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa của
câu hay ý đó.
- Bài IV: Thí sinh v sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Ngày thi: 20 tháng 5 năm 2021
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2.0 điểm) x 2 x 4 Cho hai biểu thức A B x 3 và với x 0;x 3,x 4 x 2 x 4
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9. 2) Rút gọn biểu thức B. B
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để 2 A .
Bài II (2.0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội vận tải chở lương thực ủng hộ nơi phải giãn cách để phòng chống dịch Covid-19. Theo
kế hoạch đội sẽ chở 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt
mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm
được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội vận tải đó chở bao nhiêu tấn hàng?
2) Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích của lon
nước. (Bỏ qua bề dày của lon nước)
Bài III. (2,5 điểm) 2 y 2 1 x 1 1) Giải hệ phương trình 3 2 y 2 9 x 1 2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y 3x m 1 và parabol (P): y x
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x 3x 1 2
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và dây BC cố định. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A. Kẻ các tiếp tuyến
AM, AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm, N thuộc cung BC nhỏ). Gọi H là trung điểm của dây BC.
1) Chứng minh bốn điểm A, M, O, H cùng thuộc một đường tròn.
2) MN cắt OA tại điểm I. Chứng minh rằng AI.AO = AM2.
3) Tia MH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. Giả sử 3 điểm A, B, C cố định, đường tròn (O)
đi động. Chứng minh ND//AC và đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài V. (0.5 điểm)
Một công ty dự định sản xuất chiếc khay đựng đồ dạng h
hình hộp chữ nhật có thể tích 500cm3, đáy là hình vuông
cạnh a, chiều cao h. Hình vuông đáy có cạnh bằng bao
nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? a a
............................. Hết .............................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………
Số báo danh:………………............................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1:…………......
Chữ kí của cán bộ coi thi số 2:........................
PHÒNG GD – ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA KỲ THI THỬ LẦN 2
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Ngày thi: 20/5/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Bài Ý
Đáp án - Hướng dẫn chấm Điểm I 1)
Tính giá trị của A… 0,50 (2,0 điểm)
Với x  9 (TMĐK)  x  3. 0,25 Khi đó 1 A  . 0,25 2 2) Rút gọn B 1,0 2 x 4 B x 2 x 2 x 2 0,25
2 x  4  x  4  0,25
( x  2)( x  2) x ( x  2)  0,25
( x  2)( x  2) x B  . 0,25 x  2 3) B Tìm x để 2 A 0,50 2 x 1 B x 2 x 1 2 0 0 0,25 A x 2 x 2 x  1  x  1 Khi    , khđk: x=2. 0,25  x  2  0 0  x  4 II 1)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc… 2,0 (2,5 điểm)
Gọi số hàng chở mỗi ngày đội chở theo kế hoạch là x (x>0, ngày) 0,25 140
Thời gian dự định chở là (ngày) 0,25 x
Thực tế mỗi ngày chở được là x + 5 (tấn) 0,25 150
Thời gian chở thực tế là x  0,25 5
Vì đội hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 ngày nên ta có pt: 140 150   0,25 1. x x  5
Giải phương trình được x  20 (TMĐK); x  35  (loại). 0,50 Kết luận. 0,25 Lưu ý:
+
Nếu HS giải bài toán bằng cách lập HPT mà đúng, giám khảo vẫn cho điể
m tối đa.
+ Nếu HS không giải PT mà ra KQ luôn thì trừ 0,25 điểm 2)
Tính thể tích lượng nước … 0,5
Theo giả thiết, R = 3cm, h = 10cm 0,25
Thể tích lon nước hình trụ là 2 3
V  .3 .10  90 (cm ) 0,25 III 1) (2,0 điểm)
Giải hệ phương trình … 1,0
ĐKXĐ: x  1; y  2  0,25 2 y 2 1 1 1 x 1 x 1 3 0,5 2 y 2 9 y 2 3 x 1 x  2 Từ đó:  (TM ) y  7 0,25
Kết luận: S  (2;  7) . 2) Cho parabol … 1,0 a)
Tìm tọa độ giao điểm 0,50
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) đưa về 2
x 3x m1 0 (1) 0,25 Khi m = 3 ta có: 2
x  3x  2  0
Giải phương trình tìm được tọa độ giao điểm A(1;1), B(2;4) 0,25 b) Tìm m để… 0,5
  9  4(m 1)  0 
Phương trình (1) có 2 nghiệm không âm: S  3  0
P m1 0  0,25  13 1  m  4  9 x   1 4 x  3x  1 2   3 43
x x  3  x  suy ra m  (tmđk) 0,25 1 2 2 4   16 x x m 1  1 2
x x m 1 1 2  IV (3,5 điểm) M O I H A B Q C N D 1
Chứng minh bốn điểm A, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu 1). 0,25 Chứng tỏ 0
AMO  90 ;OH BC 0,25 Tứ giác AMOH có 0
AMO OHA 180 0,25
=> AMOH là tứ giác nội tiếp. Suy ra A, M, O, H cùng thuộc một đường 0,25 tròn. 2
MN cắt OA tại điểm I. Chứng minh rằng AI.AO = AM2. 1 Chứng minh OAMN 0,5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông suy ra: 0,5 AI.AO = AM2. 3a
Chứng minh ND//AC 0,5
Chứng minh MDN MOA 0,25
Chứng minh MHA MOA suy ra MDN MHA nên ND//AC 0,25
3b MN luôn đi qua một điểm cố định. 0,5
MN cắt AC tại Q. Chứng minh AB.AC = AM2; AQ.AH=AI.AO 0,25
Mà AI.AO = AM2 nên AQ.AH= AB.AC suy ra AQ không đổi nên Q cố định. 0,25 V
Tìm độ dài cạnh hình vuông 0,5
(0,5 điểm) 500 V  . a .
a h  500  h  2 a 0,25 500 2000 Diện tích vật liệu 2 2 2
S a  4ah a  4a.  a  2 a a 2000 1000 1000 1000 1000 2 2 2 3 S a   a    3 a . .  300 a a a a a 0,25
Vật liệu ít nhất khi a = 10cm.
Cán bộ chấm thi lưu ý:
-
Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các câu hoặc các ý có cách làm khác với hướng dẫn ở trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa của câu hay ý đó.
- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.