Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THCS Minh Khai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THCS Minh Khai, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề A; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 04 năm 2023. Mời các bạn đón xem!

TRƯỜNG THCS MINH KHAI
Đề thi gồm 01 trang
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 04 năm 2023
Câu 1(2,0đ). Cho biểu thức
32
21
12
12
xx
xx
P
xx
xx




(với
0; 1xx
).
1. Rút gọn biểu thức
P
.
2. Tính giá trị của
P
khi
6 2 5.
x 
Câu 2(2,0đ).
1. Gii h phương trình:
23
324
xy
xy


2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
2
( ) : ( 3) 2d y m xm 
(m là tham số). Tìm m để
1
()d
song song với
2
()d
.
Câu 3(2,0đ).
1. Gii phương trình:
2
5 60xx 
.
2. Cho phương trình:
22
2( 1) 2 3 0x m xm m

(với
m
là tham số).
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
2
2
2
2
1
1
4
1
3 0.
x
x
x
x

Câu 4(3,0đ). Cho ba điểm
, , ABC
phân bit, c định và thng hàng sao cho
B
nằm gia
A
C
. V nửa đưng tròn tâm
O
đưng kính
BC
. T A k tiếp tuyến
AM
đến na
đưng tròn
( )
O
(
M
tiếp đim). Trên cung
MC
ly đim
E
, đưng thng
AE
cắt na
đưng tròn
( )
O
tại đim th hai là
F
(
F
không trùng
E
). Gi
I
trung đim ca đon
thng
EF
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đưng thng
BC
. Chng minh:
1. Tứ giác
AMIO
nội tiếp.
2. Hai tam giác
OFH
OAF
đồng dạng với nhau.
3. Trọng tâm
G
của tam giác
OEF
luôn nằm trên một đường tròn cố định khi điểm
E
thay đổi trên cung
MC
.
Câu 5(1,0đ). Cho
,ab
các số dương thoả mãn:
1ab
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
T
44
22
19 6
2023( )ab
ab
ab

.
--------------------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:........................
ĐỀ A
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
1
Với
0x
;
1x
ta có:
2
2 11
36
12 12 12
x xx
xx
P
xx xx xx


  
0,25
36 4 4 1 2 3
12 12
x xx x x x x
xx xx
 

 
0,5
13
3
2
12
xx
x
x
xx



. Vậy
3
2
x
P
x
với
0x
;
1x
0,25
2
Với
2
625 51 0 51 (/)x x tm
0,25
Khi đó
52 51
513 52 3 5
4
512 51
51 51
P





0,5
Vậy
35
4
P
khi
6 25x 
0,25
2
(2,0đ)
1
Ta có:
2 3 426 2 2
324 324 3.224 1
xy x y x x
xy xy y y







  


0,75
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
; 2; 1xy 
.
0,25
2
Điều kiện (d
1
) //(d
2
) là
22
2
1 3 20
1
1
22 2
2
m
m m mm
m
m
mm m
m













0,75
Vậy
1
m 
thì (d
1
) //(d
2
)
0,25
3
(2,0đ)
1
Giải ra được phương trình có hai nghiệm phân biệt là
12
2; 3xx
.
1,0
2
Ta có:
∆=
(
)
( )
2
2 22
1 1. 2 3 2 1 2 3 4 2m mm mm mm m+ −+=+++−=
Phương trình
( )
22
2 1 2 30x m xm m + + +=
2 nghiệm phân biệt khi
và ch khi
1
0 4 2 0 (*)
2
mm 
0,25
Viết lại biểu thức với điều kiện
1
0x
2 2 22
2 12
2 2 1 2 12
22
11 1
4 14
1
30 303 4 10
x xx
x x x x xx
xx x
+= += +=
0,25
2
12 12 12 12
12
12
12
12
3 4 1 0 13 1 0
1
10
1
3 10
3
xx xx xx xx
xx
xx
xx
xx




Với
12
1xx =
ta có
22
2 31 2 20mm mm
−+=⇔−+=
(vô nghiệm)
Với
12
1
3
xx =
ta có
22
1
2 3 3 6 80
3
mm mm += +=
(vô nghiệm)
0,25
Vậy không có giá trị
m
thỏa mãn đề bài.
0,25
4
(3,0đ)
1
I
là trung điểm của
EF IO EF⇒⊥
(tính chất đường kính và dây
cung)
o
90AIO⇒=
.
o
90AMO =
(
AM
là tiếp tuyến của
()O
) nên
0
( 90 )AMO AIO
Mà hai đỉnh
I
M
kề nhau cùng nhìn
BC
dưới một góc
o
90
Vậy tứ giác
AMIO
nội tiếp.
1,0
2
AMO
vuông tại
M
có đường cao
MH
nên:
2
.OA OH OM=
(hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông) (1)
Mặt khác
OM OF=
(bằng bán kính của
()O
) (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có:
2
.
OF OH
OF OA OH
OA OF
= ⇒=
Xét
OFH
OAF
, ta có:
AOF
góc chung và
OF OH
OA OF
=
.
0,5
Suy ra
(..)OFH OAF c g c#
0,25
3
Gọi
T
là trung điểm GO. (3)
Gọi S là điểm thuộc OA sao cho
1
3
OS OA S=
cố định.
Vì G là trọng tâm
2
3
OFE OG OI ⇒=
.
0,25
1
2
OT OG=
(do (3))
12 1 1
..
23 3 3
OT
OT OI OI
OI
⇒= = =
OIA
1
//
3
OT OS
ST AI
OI OA

(định lí Ta-lét đảo)
.ST OI⇒⊥
0,25
SGO
ST GO
T
là trung điểm
GO
ST
vừa là đường cao
vừa là trung tuyến
SGO⇒∆
cân tại
S
.
SG SO⇒=
0,25
,
S SO
cố định
G
thuộc đường tròn
(; )S SO
hay
;.
3
OA
S



0,25
5
(1,0đ)
Cho
,ab
là các số dương thoả mãn:
1ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
T
44
22
19 6
2023( )ab
ab
ab

1,0
Ta có
2
0
ab
2
4
4
ab
a b ab
ab a b

(
, 0)ab
11 4
a b ab

(*). Áp dụng (*) ta có:
22 2
11 4
4
2ab
ab
ab

(1)
0,25
Mặt khác từ 1=
2
1
44a b ab
ab

(2)
Lại có
2
2
2
22
44
11
2 22 8
ab
ab
ab



(3)
0,25
Từ (1), (2), (3) ta có:
T
=
44
22
16 1 1
6 2023
2
ab
ab ab
ab



2023 2023
16.6 6.4 88
88

. Dấu “=” xảy ra khi
1
2
ab
Vậy
2023
min 88
8
T
đạt tại
1
2
ab
0,5
Lưu ý: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa. Bài hình nếu vnh sai thì
không chm bài đó.
- Câu 4 HS v hình sai cơ bản thì không chấm điểm bài hình.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS MINH KHAI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ A Môn: TOÁN
Đề thi gồm 01 trang
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 04 năm 2023
3x  2 x
Câu 1(2,0đ). Cho biểu thức x  2 x  1 P    
(với x  0; x  1). x   1  x  2 x  1 x  2
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tính giá trị của P khi x  6  2 5. Câu 2(2,0đ).
1. Giải hệ phương trình: 2
x y  3  3
x  2y  4 
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 2
(d ) : y  (m  1)x  2m và 1
(d ) : y  (m  3)x m  2 (m là tham số). Tìm m để (d ) song song với (d ). 2 1 2 Câu 3(2,0đ). 1. Giải phương trình: 2
x  5x  6  0 . 2. Cho phương trình: 2 2
x  2(m  1)x m  2m  3  0 (với m là tham số).
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 4x
x ,x thỏa mãn 2 2   3x  0. 1 2 2 2 x x 1 1
Câu 4(3,0đ). Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt, cố định và thẳng hàng sao cho B nằm giữa
A C . Vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính BC . Từ A kẻ tiếp tuyến AM đến nửa
đường tròn (O) ( M là tiếp điểm). Trên cung MC lấy điểm E , đường thẳng AE cắt nửa
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F ( F không trùng E ). Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng EF H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng BC . Chứng minh:
1. Tứ giác AMIO nội tiếp.
2. Hai tam giác OFH OAF đồng dạng với nhau.
3. Trọng tâm G của tam giác OEF luôn nằm trên một đường tròn cố định khi điểm
E thay đổi trên cung MC .
Câu 5(1,0đ). Cho a,b là các số dương thoả mãn: a b  1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 19 6 T  4 4 
 2023(a b ) . 2 2 ab a b
--------------------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:........................ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm
Với x  0; x  1 ta có:  x  22
x  1 x x x   1 3 6 0,25 P     x  
1  x  2  x  
1  x  2  x   1  x  2         1 3x 6 x x 4 x 4 x 1 x 2 x 3    x   1  x  2
x  1 x 2 0,5
x  1 x 3 1 x  3 x    . Vậy 3 P
với x  0; x  1 (2,0đ)  0,25 x   1  x  2 x  2 x  2 Vớix      2 6 2 5 5
1  0  x  5  1 (t / m) 0,25  5 2 5     1 5 1 3 5 2 3  5 2 Khi đóP     5  1  2 5  1  5  1 5   4 1 0,5 Vậy 3  5 P  khi x  6  2 5 0,25 4 2
 x y  3 4
 x  2y  6 x   2 x   2 Ta có:            0,75 1 3
x  2y  4 3
x  2y  4 3  .2  2y  4 y   1    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x;y  2;  1 . 0,25 2
Điều kiện (d1) //(d2) là (2,0đ)   m  2 2 2 2 m   1  m  3 m   m  2  0   0,75         m
  1  m  1 2m m   2  m  2      m  2 
Vậy m  1 thì (d1) //(d2) 0,25
1 Giải ra được phương trình có hai nghiệm phân biệt là x  2; x  3. 1,0 1 2
Ta có: ∆′ = (m + )2 − ( 2 m m + ) 2 2 1 1. 2
3 = m + 2m +1− m + 2m − 3 = 4m − 2
Phương trình 2x − (m + ) 2 2
1 x + m − 2m + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi 0,25 3 (2,0đ) và chỉ khi 1
  0  4m  2  0  m  (*) 2 2
Viết lại biểu thức với điều kiện x  0 1 1 4x 1− 4x x 2 2 1 2 2 2 2 − + 3x = 0 ⇔
+ 3x = 0 ⇔ 3x x − 4x x +1 = 0 0,25 2 2 2 2 1 2 1 2 x x x 1 1 1
 3x x 2  4x x  1  0  x x 1 3x x 1  0 1 2 1 2  1 2  1 2   xx  1 xx  1  0  1 2 1 2     1 3x x 1  0  1 2 x x    1 2   3 Với x x =1 ta có 2 2
m − 2m + 3 = 1 ⇔ m − 2m + 2 = 0 (vô nghiệm) 1 2 Với 1 x x = ta có 2 1 2
m − 2m + 3 = ⇔ 3m − 6m + 8 = 0 (vô nghiệm) 0,25 1 2 3 3
Vậy không có giá trị m thỏa mãn đề bài. 0,25
I là trung điểm của EF IO EF (tính chất đường kính và dây cung)⇒  o AIO = 90 . 1  o
AMO = 90 ( AM là tiếp tuyến của (O) ) nên   0
AMO AIO( 90 ) 1,0 4
Mà hai đỉnh I M kề nhau cùng nhìn BC dưới một góc o 90 (3,0đ)
Vậy tứ giác AMIO nội tiếp. A
MO vuông tại M có đường cao MH nên: 2 . OAOH = OM
(hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông) (1) 0,25
Mặt khác OM = OF (bằng bán kính của (O) ) (2) 2 Từ (1) và (2) ta có: 2 = . OF OH OF OAOH ⇒ = OA OF 0,5 Xét OFH OAF , ta có: 
AOF góc chung và OF OH = . OA OF Suy ra OFH # OAF ( . c g.c) 0,25
Gọi T là trung điểm GO. (3)
Gọi S là điểm thuộc OA sao cho 1
OS = OA S cố định. 3 3 0,25 Vì G là trọng tâm 2 OF
E OG = OI . 3 Mà 1
OT = OG (do (3)) 1 2 1 OT 1
OT = . OI = OI ⇒ = . 2 2 3 3 OI 3 0,25 OIA OT OS 1  
ST / /AI (định lí Ta-lét đảo) ⇒ ST OI. OI OA 3 S
GO ST GO T là trung điểm GO ST vừa là đường cao
vừa là trung tuyến ⇒ S
GO cân tại S SG = . SO 0,25 Mà  OA
S, SO cố định ⇒ G thuộc đường tròn (S;SO) hay S;   .  3  0,25
Cho a,b là các số dương thoả mãn: a b  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
19 6 T  4 4 
 2023(a b ) 1,0 2 2 ab a b Ta có  a b
a b2  0  a b2 4  4ab   ( a,b  0) ab a b 1 1 4 0,25    (*). Áp dụng (*) ta có: 1 1 4    4 (1) a b a b 2 2 2ab a ba b2 5
Mặt khác từ 1= a b2 1  4ab   4 (2) ab (1,0đ) a b    0,25 a b    4 4   2 2 1  2 2 2 Lại có 1 a b        (3) 2 2 2    8       Từ (1), (2), (3) ta có: 16 1 1 T =  6      2023    4 4 a b 2 2  ab
2ab a b  2023 2023  16.6  6.4   88 . Dấu “=” xảy ra khi 1 a b  0,5 8 8 2 Vậy 2023 minT  88 đạt tại 1 a b  8 2
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình nếu vẽ hình sai thì không chấm bài đó.
- Câu 4 HS vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm bài hình.