/9
Trang
1
/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi thử gồm có 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức
2
1
x
x
xác định là
A.
1.x
B.
0.x
C.
0; 1.x x
D.
0; 1.x x
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
2
5 2 0.x x
B.
2
2 1 0.
x x
C.
2
2 0.x x
D.
2
2 3 0.x x
Câu 3: Lễ hội Lim Tiên Du rất nhiều trò chơi dân gian trong
đó có trò chơi đánh đu, khi người chơi nhún đều, cây đu sẽ đưa
người chơi dao động quanh vị trí n bằng. Trong hình minh họa
bên, người chơi đang vị t
A
với
5 OA m
y
OA
tạo với
phương thẳng một góc
, biết vị trí
A
cách điểm n bằng
B
3 m
. Góc
(làm tròn đến phút) bằng
A.
0 '
36 52.
B.
0
37 .
C.
0 '
53 8.
D.
0 '
36 9.
Câu 4: Một chiếc bánh pizza có đường kính
30cm
được cắt thành
8
miếng bằng nhau. Tính diện tích
của mỗi miếng pizza. (lấy
3,14
và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
2
88,32 .cm
B.
2
353,25 .cm
C.
2
88,36 .cm
D.
2
88,31 .cm
Câu 5: Trên mặt một chiếc đồng hồ các vạch chia như hình vẽ. Hỏi sau
thi gian
20
phút, đầu kim pt vạch nên một cung s đo bng bao nhu độ?
A.
240 .
B.
120 .
C.
20 .
D.
60 .
Câu 6: Cho
0 0
;x y
là nghiệm của hệ phương trình
2 1
.
3 7
x y
x y
Tích
0 0
x y bằng bao nhiêu?
A. 9. B.
9.
C.
6.
D.
6.
Câu 7: Một nhóm học sinh gồm
3
bạn nam là Hải, Trọng, Sinh và
2
bạn nữ là Kiều và Vân. Thầy Du
chọn ngẫu nhiên
1
bạn nam
1
bạn nữ. Hỏi không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu phần tử?
A.
3.
B.
2
. C.
5.
D.
6.
Câu 8: Một rổ gồm
4
quả cam,
5
quả táo
3
quả i. Bạn Vân chọn ngẫu nhiên một quả từ rổ. Xác
suất của biến cố “ Quả chọn được là quả cam” bằng
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
5
12
. D.
9
4
.
Đ
CHÍNH TH
C
Trang
2
/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
1) Chứng minh đẳng thức
8
14 6 5 : 5 1 5.
5 1
2) Rút gọn biểu thức
3 2 1 3
9
3 1
x x x
B
x
x x
với
0; 9.x x
Bài 2 (1,0 điểm).
Thống kê cỡ giày của
30
học sinh lớp 9 trường trung học cơ sở X ta được bảng tần số sau:
Cỡ giày
32
33
34
35
36
Tần số
3
5
13
6
3
1) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu trên.
2) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a).
Bài 3 (1,5 điểm).
1) Khi gió thổi vào cánh buồm của một con thuyền thì lực
F N
của tỉ lệ thuận với bình
phương tốc độ
/
v m s
của gió, tức là
2
F av
(
a
hằng số). Biết rằng khi tốc độ của gió bằng
3 /m s
thì lực tác động lên cánh buồm bằng
180 .N
a) Tính hằng số
.a
b) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa là
14580 N
, hỏi con thuyền có thể đi
được trong gió bão với tốc độ gió
90 /km h
hay không? Vì sao?
2) Cho phương trình
2
5 1 0x x
có hai nghiệm
1 2
,x x . Không giải phương trình, tính giá trị
của biểu thức
2 2 1 2
1 1 5 .A x x x x
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bạn nh mua một quyển từ điển một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết
750
nghìn đồng. Bình mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mại nên khi thanh toán, giá quyển từ
điển được giảm
20%
, giá món đồ chơi được giảm
10%
, do đó Bình chỉ phải trả
630
nghìn đồng. Hỏi
Bình mua mỗi thứ giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 ( 1,0 điểm).
Tháp nước Hàng Đậu (hình bên) một di tích kiến trúc cổ của
Thủ đô Hà Nội, được xây dựng vào cuối thế kỉ
XIX
. Tháp được thiết
kế gồm thân tháp có dạng hình trụ và phần mái phía trên dạng hình nón.
Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với
đường kính đáy hình trụ đường nh đáy của hình nón đều bằng
19m
, chiều cao hình trụ
20m
, chiều cao hình nón
5m
. Tính thể
tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước ng Đậu. (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục của mét khối)
Bài 6 (2,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp
, .
O AB AC
Dựng đường kính
AK
của
.
O
Gọi
H
trực tâm của tam giác
ABC
. Lấy
N
đối xứng với trung điểm
M
của
BC
qua
.O
1) Chứng minh tứ giác
BHCK
là hình bình hành và
AN
song song với
.HM
2) Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AN
cắt đường thẳng qua
B
vuông góc với
BC
tại
.P
Gọi
D
là giao điểm của
AH
.BC
Chứng minh
CP
đi qua trung điểm của
.AD
--------------- HẾT ---------------
Họ tên học sinh:………………………..
Số báo danh:……………….…………....
Họ tên, chữ kí giám thị số 1:…………………………
Họ tên, chữ kí giám thị số 2:……………..….………
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán-Lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B D A D B C D B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
8
14 6 5 : 5 1 5.
5 1
2) Rút gọn biểu thức
3 2 1 3
9
3 1
x x x
B
x
x x
với
0; 9.
x x
Ý Nội dung Điểm
1
(0,5
điểm)
8
14 6 5 : 5 1
5 1
VT
2
8 5 1
1
3 5
5 1
5 1 5 1
8 5 1
1
3 5
4
5 1
0,25
1
3 5 2 5 1
5 1
1
3 5 2 5 2
5 1
1
5 5
5 1
5 5 1
5 1
5
VP
Vậy đẳng thức được chứng minh.
0,25
2
2
(1,0
điểm)
với
0; 9
x x
3 2 1 3
9
3 1
x x x
B
x
x x
3 2 3 3
1
3 3 3 3
x x x x
B
x
x x x x
0,25
2 1 3
1
3 3
x x x
B
x
x x
0,25
2
1
3
1
3 3
x
x
B
x
x x
0,25
1
3
x
B
x
Vậy
1
3
x
B
x
với
0; 9
x x
0,25
Câu 2. (1,0 điểm).
Thống kê cỡ giày của
30
học sinh lớp 9 trường trung học cơ sở X ta được bảng tần số sau:
C
ỡ gi
ày
32
33
34
35
36
Tần số
3
5
13
6
3
1) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu trên.
2) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a).
Ý Nội dung Điểm
1
(0,5
điểm)
a) Tỉ lệ học sinh đi các cỡ giày
32; 33; 34; 35; 36
tương ứng là:
1
3
.100% 10%
30
f
2
5
.100% 16,67%
30
f
3
13
.100% 43,33%
30
f
4
6
.100% 20%
30
f
5
3
.100% 10%
30
f
Ta có bảng tần số tương đối
Cỡ giày
32
33
34
35
36
Tần số tương đối
10%
16,67%
43,33%
20%
10%
0,5
2
(0,5
điểm)
Ta có
Cỡ giày
32
33
34
35
36
Tần số tương đối
10%
16,67%
43,33%
20%
10%
Số đo cung tương ứng
36
60
156
72
36
0,5
Câu 3. (1,5 điểm)
1) Khi gió thổi vào nh buồm của một con thuyền thì lực
F N
của tỉ lệ thuận với nh
phương tốc độ
/v m s
của gió, tức
2
F av
(
a
hằng số). Biết rằng khi tốc độ của gió bằng
3 /m s
thì lực tác động lên cánh buồm bằng
180 .N
a) Tính hằng số
.a
b) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa
14580 N
, hỏi con thuyền có thể
đi được trong gió bão với tốc độ gió
90 /km h
hay không? Vì sao?
2) Cho phương trình
2
5 1 0x x
có hai nghiệm
1 2
,x x . Không giải phương trình, tính giá
trị của biểu thức
2 2 1 2
1 1 5 .A x x x x
Ý Nội dung Điểm
1
(0,75
điểm)
a) Khi tốc độ của gió bằng
3 /m s
thì lực tác động lên cánh buồm bằng
180 N
n ta
có:
2
180 .3a
suy ra
20a
0,25
b) Cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa là
14580 N
, nên
14580F N
hay
2
1458020v
0,25
Suy ra
27 / 97,2( / )v m s km h
Do đó con thuyền có thể đi được trong gió bão với tốc độ gió
90 /km h
.
0,25
2
(0,75
điểm)
Vì phương trình
2
5 1 0x x
có hai nghiệm
1 2
,x x nên theo định lý Viéte ta có:
1 2
1 2
5
1
x x
x x
0,25
Theo đề bài:
2
2 2 1 2 2 1 2 1
1 1 5 1 5A x x x x x x x x
2
x là nghiệm của phương trình nên
2
2 2
5 1 0x x
, suy ra
2
2 2
5 1x x
0,25
Do đó
2 1 2 1 1 2 1 2
5 1 1 5 5 2 5.5 1 2 22A x x x x x x x x
0,25
10%
[VALUE]
[VALUE]
20%
10%
T L C GIÀY CA 30 HC SINH TRƯNG
THCS
Cỡ 32 Cỡ 33 Cỡ 34 Cỡ 35 Cỡ 36
Câu 4. (1,0 điểm)
Bạn nh mua một quyển từ điển một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết
750
nghìn đồng. Bình mua đúng dịp cửa hàng chương trình khuyến mại nên khi thanh toán, giá
quyển từ điển được giảm
20%
, giá món đồ chơi được giảm
10%
, do đó nh chỉ phải trả
630
nghìn đồng. Hỏi Bình mua mỗi thứ giá bao nhiêu tiền?
Ý Nội dung Điểm
(1,0
điểm)
Gọi giá ca quyn t điển là
x
(nghìn đng) và giá của n đồ chơi là
y
(ngn đồng)
Điều kiện:
0 750;0 750x y
Theo bài ra ta có phương trình
750 (1)x y
0,25
Khi được giảm
20%
thì giá của quyển từ điển là
20% 0,8x x x
(nghìn đồng)
Khi được giảm giá 10% thì giá của món đồ chơi là
10% 0,9y y y
(nghìn đồng)
Theo bài ra ta có phương trình
0,8 0,9 639(2)x y
0,25
Từ (1) (2) ta có hệ phương trình :
750
0,8 0,9 630
x y
x y
Giải hệ phương trình trên ta có
450
300
x
y
(thoả mãn)
0,25
Vậy giá của quyển từ điển là
450
nghìn đồng và giá của món đồ chơi là
300
nghìn đồng.
0,25
Câu 5. (1,0 điểm)
Tháp nước Hàng Đậu (hình bên) là một di tích kiến trúc cổ của
Thủ đô Nội, được xây dựng o cuối thế kỉ
XIX
. Tháp được
thiết kế gồm thân tháp dạng hình trụ phần mái phía trên dạng
hình nón. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo
hình vẽ với đường kính đáy hình trụ và đường kính đáy của hình nón
đều bằng
19m
, chiều cao hình trụ
20m
, chiều cao hình nón
5m
. nh thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước
Hàng Đậu. (kết quả làm tròn đến hàng phần chục của mét khối)
Ý Nội dung Điểm
(1,0
điểm)
Thể tích của khối hình trụ là
2
3
1
19
. .20 1805
2
V m
0,5
Thể tích của khối hình nón là :
2
3
2
1 19 1805
. . .5
3 2 12
V m
0,25
5
Thể tích của không gian bên trong tháp nước là
3
1 2
1805
1805 6143,1
12
V V V m
0,25
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp
, .
O AB AC
Dựng đường kính
AK
của
.
O
Gọi
H
trực tâm của tam giác
ABC
. Lấy
N
đối xứng với trung điểm
M
của
BC
qua
.
O
Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AN
và qua
B
vuông góc với
BC
cắt nhau tại
.
P
1) Chứng minh tứ giác
BHCK
là hình bình hành và
AN
song song với
.
HM
2) Gọi
D
là giao điểm của
AH
.
BC
Chứng minh
CP
đi qua trung điểm của
.
AD
Ý Nội dung Điểm
1
(1,0
điểm)
Chứng minh
BHCK
là hình bình hành và
AN
song song với
HM
.
Xét
O
0
90
ABK ACK
H
là trực tâm tam giác
ABC
0,25
Do đó
BH
song song với
CK
CH
song song với
BK
Do đó tứ giác
BHCK
là hình bình hành
0,25
Do đó ba điểm
; ;
H M K
thẳng hàng
0,25
O
là trung điểm của
;
MN AK
nên
ANKM
là hình bình hành
Suy ra
AN
song song với
HM
0,25
2
(1,0
điểm)
AH
cắt
BC
tại
D
. Chứng minh
CP
đi qua trung điểm của
AD
.
AP
cắt
MH
tại điểm
L
Ta có
0
90
AN AP AP HM ALK
Do đó
L
thuộc
O
đường kính
AK
Ta có
0
90
PLM PBC
Suy ra
;
L B
thuộc đường tròn đường kính
PM
0,25
I
Q
P
L
N
M
K
H
D
O
A
B
C
6
Suy ra
BPLM
là tứ giác nội tiếp, do đó
BPA BMK
.
Xét
O
PAB LKB
Do đó
APB
đồng dạng với
KMB
nên
BA BP
BK BM
0,25
Gọi
I
là giao điểm của
BP
CA
Tứ giác
ABKC
nội tiếp nên ta có
BAI BKC
Mặt khác
PBA KBM
Do đó
BAI
đồng dạng với
BKC
Suy ra
BI BA BP
BC BK BM
Suy ra
1
2
BP BI
Suy ra
PB PI
0,25
Do
AD
song song với
IB
suy ra
QD QA CQ
PB PI CP
với
Q
là giao điểm của
CP
AD
Suy ra
QA QD
hay
CP
đi qua trung điểm của
AD
.
0,25
Chú ý: - Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án phù hợp với kiến thức của
chương trình THCS (theo giới hạn quy định của Sở GDĐT) thì tổ chấm thống nhất cho điểm
thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT HUYỆN GIAO THỦY NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Toán lớp 9 THCS ĐỀ C HÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi thử gồm có 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm. x
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là 2 x 1 A. x  1  . B. x  0. C. x  0; x  1. D. x  0; x  1.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. 2 x  5x  2  0. B. 2 x  2x 1  0. C. 2 x  x  2  0. D. 2 x  2x  3  0.
Câu 3: Lễ hội Lim – Tiên Du có rất nhiều trò chơi dân gian trong
đó có trò chơi đánh đu, khi người chơi nhún đều, cây đu sẽ đưa
người chơi dao động quanh vị trí cân bằng. Trong hình minh họa
bên, người chơi đang ở vị trí A với OA  5 m và dây OA tạo với
phương thẳng một góc  , biết vị trí A cách điểm cân bằng B là
3 m . Góc  (làm tròn đến phút) bằng A. 0 ' 36 52. B. 0 37 . C. 0 ' 53 8. D. 0 ' 36 9.
Câu 4: Một chiếc bánh pizza có đường kính 30 cm được cắt thành 8 miếng bằng nhau. Tính diện tích
của mỗi miếng pizza. (lấy   3,14 và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A.  2 88,32 cm  . B.  2 353, 25 cm  . C.  2 88,36 cm  . D.  2 88,31 cm  .
Câu 5: Trên mặt một chiếc đồng hồ có các vạch chia như hình vẽ. Hỏi sau
thời gian 20 phút, đầu kim phút vạch nên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ? A. 240 .  B. 120 .  C. 20 .  D. 60 .  2x  y  1
Câu 6: Cho  x ; y là nghiệm của hệ phương trình  . 0 0  x  3y  7 Tích x y bằng bao nhiêu? 0 0 A. 9. B. 9  . C. 6. D. 6  .
Câu 7: Một nhóm học sinh gồm 3 bạn nam là Hải, Trọng, Sinh và 2 bạn nữ là Kiều và Vân. Thầy Du
chọn ngẫu nhiên 1 bạn nam và 1 bạn nữ. Hỏi không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 2 . C. 5. D. 6.
Câu 8: Một rổ gồm 4 quả cam, 5 quả táo và 3 quả ổi. Bạn Vân chọn ngẫu nhiên một quả từ rổ. Xác
suất của biến cố “ Quả chọn được là quả cam” bằng 1 1 5 9 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 4 Trang 1/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).  8 
1) Chứng minh đẳng thức 14  6 5  :    5   1  5.  5 1  x  3 x  2 1  x  3
2) Rút gọn biểu thức B      với x  0; x  9. x 9 x 3    x 1   Bài 2 (1,0 điểm).
Thống kê cỡ giày của 30 học sinh lớp 9 trường trung học cơ sở X ta được bảng tần số sau: Cỡ giày 32 33 34 35 36 Tần số 3 5 13 6 3
1) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu trên.
2) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a). Bài 3 (1,5 điểm).
1) Khi gió thổi vào cánh buồm của một con thuyền thì lực F  N  của nó tỉ lệ thuận với bình
phương tốc độ v m / s của gió, tức là 2
F  av ( a là hằng số). Biết rằng khi tốc độ của gió bằng
3m / s thì lực tác động lên cánh buồm bằng 180N. a) Tính hằng số . a
b) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa là 14580 N , hỏi con thuyền có thể đi
được trong gió bão với tốc độ gió 90 km / h hay không? Vì sao? 2) Cho phương trình 2
x  5x 1  0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, tính giá trị 1 2
của biểu thức A   x 1 x 1  x x  5 . 2  2  1  2 
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bạn Bình mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết là 750
nghìn đồng. Bình mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mại nên khi thanh toán, giá quyển từ
điển được giảm 20% , giá món đồ chơi được giảm 10% , do đó Bình chỉ phải trả 630 nghìn đồng. Hỏi
Bình mua mỗi thứ giá bao nhiêu tiền? Bài 5 ( 1,0 điểm).
Tháp nước Hàng Đậu (hình bên) là một di tích kiến trúc cổ của
Thủ đô Hà Nội, được xây dựng vào cuối thế kỉ XIX . Tháp được thiết
kế gồm thân tháp có dạng hình trụ và phần mái phía trên dạng hình nón.
Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với
đường kính đáy hình trụ và đường kính đáy của hình nón đều bằng
19 m , chiều cao hình trụ 20 m , chiều cao hình nón là 5 m . Tính thể
tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước Hàng Đậu. (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục của mét khối) Bài 6 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp O, AB  AC. Dựng đường kính AK của O. Gọi H là
trực tâm của tam giác ABC . Lấy N đối xứng với trung điểm M của BC qua . O
1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành và AN song song với HM .
2) Đường thẳng qua A vuông góc với AN cắt đường thẳng qua B vuông góc với BC tại . P
Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CP đi qua trung điểm của A . D
--------------- HẾT ---------------
Họ tên học sinh:………………………..
Họ tên, chữ kí giám thị số 1:…………………………
Số báo danh:……………….…………....
Họ tên, chữ kí giám thị số 2:……………..….……… Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Toán-Lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A D B C D B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)  8 
1) Chứng minh đẳng thức 14  6 5  :    5   1  5.  5 1  x  3 x  2 1  x  3
2) Rút gọn biểu thức B      với x  0; x  9. x 9 x 3    x 1   Ý Nội dung Điểm 1  8  VT  14  6 5  :  5    1 (0,5  5 1 điểm)         2 8 5  1 1 3 5      5   1  5  0,25  1 5 1   8 5   1  1   3 5     4   5    1        1 3 5 2 5 1      5   1 1
 3  5  2 5  2     5   1     1 5 5   5   1 0,25 5  5   1   5   1  5  VP
Vậy đẳng thức được chứng minh. 1 2 với x  0; x  9 (1,0  x  3 x  2 1  x  3 điểm) B      x 9 x 3    x 1     0,25 x  3 x  2 x  3 x  3 B        
x  3 x 3  x  3 x 3  x 1  x  2 x 1 x  3 B    x  3 x 3 x 1 0,25  x  21 x  3 B    0,25 x  3 x 3 x 1 x 1 B  x  3 0,25 x 1 Vậy B  với x  0; x  9 x  3 Câu 2. (1,0 điểm).
Thống kê cỡ giày của 30 học sinh lớp 9 trường trung học cơ sở X ta được bảng tần số sau: Cỡ giày 32 33 34 35 36 Tần số 3 5 13 6 3
1) Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu trên.
2) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a). Ý Nội dung Điểm 1
a) Tỉ lệ học sinh đi các cỡ giày 32; 33; 34; 35; 36 tương ứng là: (0,5 3 5 điểm) f  .100%  10% f  .100%  16,67% 1 30 2 30 13 6 f  .100%  43,33% f  .100%  20% 3 30 4 30 0,5 3 f  .100%  10% 5 30
Ta có bảng tần số tương đối Cỡ giày 32 33 34 35 36 Tần số tương đối 10% 16, 67% 43,33% 20% 10% 2 Ta có (0,5 Cỡ giày 32 33 34 35 36 điểm) Tần số tương đối 10% 16, 67% 43,33% 20% 10% 0,5 Số đo cung tương ứng 36 60 156 72 36 2
TỈ LỆ CỠ GIÀY CỦA 30 HỌC SINH TRƯỜNG THCS Cỡ 32 Cỡ 33 Cỡ 34 Cỡ 35 Cỡ 36 10% 10% 20% [VALUE] [VALUE] Câu 3. (1,5 điểm)
1) Khi gió thổi vào cánh buồm của một con thuyền thì lực F  N  của nó tỉ lệ thuận với bình
phương tốc độ v m / s của gió, tức là 2
F  av ( a là hằng số). Biết rằng khi tốc độ của gió bằng
3m / s thì lực tác động lên cánh buồm bằng 180N. a) Tính hằng số . a
b) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa là 14580 N , hỏi con thuyền có thể
đi được trong gió bão với tốc độ gió 90 km / h hay không? Vì sao? 2) Cho phương trình 2
x  5x 1  0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, tính giá 1 2
trị của biểu thức A   x 1 x 1  x x  5 . 2  2  1  2  Ý Nội dung Điểm 1
a) Khi tốc độ của gió bằng 3m / s thì lực tác động lên cánh buồm bằng 180 N nên ta 0,25 (0,75 có: 2 180  . a 3 suy ra a  20
điểm) b) Cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa là 14580 N , nên F  14580 N hay 0,25 2 20v  14580
Suy ra v  27 m / s  97,2(km / h) 0,25
Do đó con thuyền có thể đi được trong gió bão với tốc độ gió 90 km / h . 2 Vì phương trình 2
x  5x 1  0 có hai nghiệm x , x nên theo định lý Viéte ta có: 1 2 (0,75 x  x  5 0,25 điểm) 1 2  x x  1  1 2
Theo đề bài: A   x   1  x   1  x  x  5 2  x 1 x x  5x 2 2 1 2 2 1 2 1 0,25
Vì x là nghiệm của phương trình nên 2 x  5x 1  0 , suy ra 2 x  5x 1 2 2 2 2 2
Do đó A  5x 11 x x  5x  5 x  x  x x  2  5.5 1 2  22 2 1 2 1  1 2  1 2 0,25 Câu 4. (1,0 điểm)
Bạn Bình mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết là
750 nghìn đồng. Bình mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mại nên khi thanh toán, giá
quyển từ điển được giảm 20% , giá món đồ chơi được giảm 10% , do đó Bình chỉ phải trả 630
nghìn đồng. Hỏi Bình mua mỗi thứ giá bao nhiêu tiền? Ý Nội dung Điểm (1,0
Gọi giá của quyển từ điển là x (nghìn đồng) và giá của món đồ chơi là y (nghìn đồng)
điểm) Điều kiện: 0  x  750;0  y  750 0,25
Theo bài ra ta có phương trình x  y  750 (1)
Khi được giảm 20% thì giá của quyển từ điển là x  20%x  0,8x (nghìn đồng)
Khi được giảm giá 10% thì giá của món đồ chơi là y 10% y  0,9y (nghìn đồng) 0,25
Theo bài ra ta có phương trình 0,8x  0,9y  639(2) x  y  750
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :  0,8x  0,9y  630 0,25 x  450
Giải hệ phương trình trên ta có  (thoả mãn)  y  300
Vậy giá của quyển từ điển là 450 nghìn đồng và giá của món đồ chơi là 300 0,25 nghìn đồng. Câu 5. (1,0 điểm)
Tháp nước Hàng Đậu (hình bên) là một di tích kiến trúc cổ của
Thủ đô Hà Nội, được xây dựng vào cuối thế kỉ XIX . Tháp được
thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ và phần mái phía trên dạng
hình nón. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo
hình vẽ với đường kính đáy hình trụ và đường kính đáy của hình nón
đều bằng 19 m , chiều cao hình trụ 20 m , chiều cao hình nón là
5m . Tính thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước
Hàng Đậu. (kết quả làm tròn đến hàng phần chục của mét khối) Ý Nội dung Điểm (1,0
Thể tích của khối hình trụ là điểm) 2 19  V   . .20  1805    3 m 1   2  0,5
Thể tích của khối hình nón là : 2 1 19 1805 0,25 V .    . .5     3 m 2  3  2  12
Thể tích của không gian bên trong tháp nước là 1805 0,25 V  V  V  1805   6143,1 3 m 1 2  12 Câu 6. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp O, AB  AC. Dựng đường kính AK của O. Gọi H là
trực tâm của tam giác ABC . Lấy N đối xứng với trung điểm M của BC qua . O Đường thẳng qua
A vuông góc với AN và qua B vuông góc với BC cắt nhau tại . P
1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành và AN song song với HM .
2) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CP đi qua trung điểm của A . D Ý Nội dung Điểm 1 I (1,0 điểm) A L P Q N H O B D M C K
Chứng minh BHCK là hình bình hành và AN song song với HM . Xét O có  ABK   0 ACK  90 0,25
H là trực tâm tam giác ABC
Do đó BH song song với CK và CH song song với BK 0,25
Do đó tứ giác BHCK là hình bình hành
Do đó ba điểm H ; M ; K thẳng hàng 0,25
Vì O là trung điểm của MN; AK nên ANKM là hình bình hành Suy ra AN song song với HM 0,25 2
AH cắt BC tại D . Chứng minh CP đi qua trung điểm của AD . (1,0 AP cắt MH tại điểm L
điểm) Ta có AN  AP  AP  HM   0 ALK  90
Do đó L thuộc O đường kính AK 0,25 Ta có  PLM   0 PBC  90 Suy ra ;
L B thuộc đường tròn đường kính PM 5
Suy ra BPLM là tứ giác nội tiếp, do đó  BPA   BMK . Xét O có  PAB   LKB BA BP 0,25
Do đó APB đồng dạng với KMB nên  BK BM
Gọi I là giao điểm của BP và CA
Tứ giác ABKC nội tiếp nên ta có  BAI   BKC Mặt khác  PBA   KBM
Do đó BAI đồng dạng với BKC BI BA BP 0,25 Suy ra   BC BK BM 1 Suy ra BP  BI 2 Suy ra PB  PI Do AD song song với IB QD QA CQ suy ra  
với Q là giao điểm của CP và AD 0,25 PB PI CP
Suy ra QA  QD hay CP đi qua trung điểm của AD .
Chú ý: - Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp với kiến thức của
chương trình THCS (theo giới hạn quy định của Sở GDĐT) thì tổ chấm thống nhất cho điểm
thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn. ----------HẾT--------- 6
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 1. ĐỀ THI THỬ TS 10 THPT NĂM HỌC 25-26
  • 2. Hướng dẫn chấm đề thi thử vào 10 THPT năm học 2025 - 2026.
  • TUYEN SINH 10