Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 3 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên lần 3 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 3 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên lần 3 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

129 65 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ TUYN SINH VÀO LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
2
3
1
x
x
A.
x
B.
0
x
hoặc
1
x
. C.
1.
x
D.
0.
x
Câu 2. Cho đường thẳng
: 2
d y mx m
đi qua điểm
2;1
A . Hsgóc của đường
thẳng
d
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2.
D.
2
.
Câu 3. Hệ phương trình
2
x y m
x y n
có nghiệm
; (2; 1)
x y
. Giá trị
m n
bằng
A.
( 2;1).
B.
4
. C.
5.
D.
4.
Câu 4. Giá trị của tham s
m
để hàm số
2
2( 1)
y m x
đồng biến khi
0
x
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
0 1.
m
D.
0.
m
Câu 5. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có 2 nghiệm âm phân biệt?
A.
2
2 1 0
x x
. C.
2
2 2024 0
x x
.
B.
2
3 1 0
x x
. D.
2
7 0
x
.
Câu 6. Một hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy
7,4
cm
và chiều cao
8
cm
. Với mỗi một hộp sữa, để ghi các thông tin của
sản phẩm nhà sản xuất đã dán giấy xung quanh hộp sữa (như
hình bên). Hỏi để dán
10.000.000
hộp sữa phải cần ít nhất bao
nhiêu m
2
giấy để dán xung quanh hộp sữa (lấy
3,14
và bỏ qua
diện tích rìa và mép dán)
A.
2
371776 .
m
B.
2
185888 .
m
C.
2
92944 .
m
D.
2
59200 .
m
Câu 7. Cho đường tròn
,
O R
, 2 tiếp tuyến với
O
tại hai điểm
A
B
cắt nhau tại
M
thỏa mãn
0
60
AMB
. Tính độ dài đoạn thẳng
MO
theo
R
được kết quả là
A.
3
R
. B.
3
R
. C.
2
R
. D.
3
2
R
.
Câu 8. Cho hình nón n kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho là
A.
2
24
cm
. B.
2
15
cm
. C.
2
12
cm
. D.
2
30
cm
.
Trang 2/2
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
2
1
( 2 3) 4
3 2 2
.
2) Rút gọn biểu thức
2 4 2
1
4
2 2
x x
A
x
x x
với
0, 4
x x
.
Bài 2 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 4
d y mx
.
1) Chứng minh
d
luôn cắt
P
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
m
.
2) Gọi các toạ độ giao điểm của
d
P
1 1
;
x y
2 2
;
x y
. Tìm tất cả các giá
trị của
m
để
1 2 1 2
2 1 1 2
2
x x y y
x x x x
.
Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
2
2
2 1
1
4 1 4 .
x y
x
x y xy
x
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Cho
ABC
vuông tại
A
10cm,
AB
0
60 .
B
Vẽ nửa đường tròn
O
đường kính
BC
(hình vẽ bên). Tính diện tích
ABC
và tính
diện tích phần được đậm trong hình vẽ (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
B
O
A
C
2) Cho tam giác
ABC
cân tại
A
nội tiếp đường tròn
O
0
90
BAC
. Kẻ
CE
vuông góc với
AB
tại
E
, tia
CE
cắt
O
tại điểm thứ hai
K
. Kẻ đường nh
AD
của
O
, gọi
I
là giao điểm của
AD
với
BC
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A E I C
cùng thuộc một đường tròn tam giác
BKD
đồng dạng với tam giác
IEC
.
b) Từ
E
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt
KD
tại
M
. Chứng minh tứ giác
EMDI
là hình bình hành và
.
MB ID
Bài 5 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình
2
1 1 3 2
x x x x x x
.
2) Xét hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
a b
. Chứng minh rằng
2 2
4 5
2
ab
a b ab
.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:
………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:………………………
.
Số báo danh:
……………………………………………....
Họ tên, chữ ký GT 2:………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYN SINH VÀO LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B A C C B B C B
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1.1)
Chứng minh đẳng thức:
2
1
( 2 3) 4
3 2 2
.
0,5
Biến đổi vế trái:
2
2
1 1
( 2 3) 2 3
3 2 2
2 1
0,25
1
3 2 3 2 2 1 4
2 1
VP
.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
0,25
Bài 1.2)
Rút gọn biểu thức
2 4 2
1,
4
2 2
x x
A
x
x x
với
0, 4
x x
.
1,0
Với
0, 4
x x
, ta có:
2 2
2 4 2 2 4
1 1
4 4 4
2 2 2
x
x x x x
A
x x x
x x x
0,25
2 2
1
4
2
x x x
x
x
0,25
2 2
1
2 4
x x x
x x
0,25
2
1
2 2
x
x x
.
Vậy
2
2
A
x
.
0,25
Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 4
d y mx
.
1,5
Bài 2.1)
Chng minh
d
ln cắt
P
tại hai điểm pn biệt với mọi giá trị của
m
0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
x mx
2
4 0
x mx
(1)
0,25
Do
. 0, .
a c m R
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
m
d
luôn cắt
P
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
m
.
0,25
Bài 2.2)
Gọi các toạ độ giao điểm của
d
P
1 1
;
x y
2 2
;
x y
. Tìm tất
cả các giá trị của
m
để
1 2 1 2
2 1 1 2
2
x x y y
x x x x
.
1,0
Điều kiện:
1 2
. 0
x x
Vì toạ độ giao điểm của
d
P
1 1
;
x y
2 2
;
x y
nên
2 2
1 1 2 2
;
y x y x
1 2
;
x x
là hoành độ giao điểm nên cũng là nghiệm của phương trình (1)
Theo định lý Vi-ét ta có:
1 2
1 2
4
b
x x m
a
c
x x
a
0,25
Ta có:
2
2 2
2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
2 1 1 2 1 2
2
8
4
x x x x
x x x x m
x x m
x x x x x x
0,25
Theo đề bài có được
2
8
2.
4
m
m
Tìm được
0; 4
m m
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận:
0; 4
m m
.
0,25
Bài 3
Giải hệ phương trình
2 2
2
2
2 1
1
4 1 4
x y
x
x y xy
x
1,0
Điều kiện:
0,x y
2
2 2
2
2
2
2
2 1
2 1
1
4
4 1 4
2 1 0
x y
x y
x
x
x y xy
x y
x
x
0,25
2
2
2 4 4
1 1 0 2 2
x
x x x
(thoả mãn điều kiện)
0,25
Thay vào phương trình thứ nhất được
1
y
.
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
; 2;1
x y
.
0,25
Bài 4.1
Cho
ABC
vuông tại
A
0
10 cm, 60 .
AB B
…..
1,0
ABC
vuông tại A
0
0
10 3
.tan 60 10 3 , 20
sin 60
3
2
AC
AC AB cm BC cm
0,25
Diện tích tam giác vuông
ABC
2
1
.10.10 3 50 3 cm
2
ABC
S
0,25
Diện tích nửa hình tròn đưng nh
BC
là
2
2
1 1
. .100. 50
2 2 2
BC
cm
0,25
Diện tích cần tìm là
2
50 50 3 70
cm
.
Nếu học sinh lấy
3,14
, làm tn không đúng kết quả, tn bài tr 0,25 điểm
0,25
Bài 4.2
Bài 4.2a)
Chứng minh bốn điểm
, , ,
A E I C
cùng thuộc một đường tròn và tam giác
BKD
đồng dạng với tam giác
IEC
1,0
M
K
E
A
D
I
B
C
Ta có
AIC 90
(vì
AD
là đường kính n là đường trung trực của
BC
)
suy ra
I
thuộc đường tròn đường kính AC
và có
AEC 90
(vì CE
AB tại E)
suy ra E thuộc đường tròn đường kính AC
0,25
Suy ra bốn điểm A, E, I, C cùng thuộc một đường tròn 0,25
Do tứ giác
AEIC
nội tiếp, suy ra
IEC IAC
(cùng chắn cung
CI
)
Xét
O
, ta có
BKD DKC
vì cung
BD
bằng
DC
DKC DAC
(cùng chắn cung
DC
)
Suy ra
BKD IEC
(1)
0,25
Xét
O
, ta có
BDK BCK
(cùng chắn cung
BK
)
Hay
BDK ICE
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
EIC
KBD.
0,25
Bài
4.2b)
b) T
E
k đường thẳng vuông góc với
BC
cắt
KD
tại
M
. Chứng minh
tứ giác
EMDI
là hình nh hành và
.
MB ID
1,0
Chỉ ra
//
EIA ECA KDA KD EI
0,25
Chỉ ra
// ; //
EI MD EM ID
suy ra t giác
EMDI
hình bình hành và
.
ME ID
0,25
Ta có
// ( )
EM AD BEM BAD BKD
nên tứ giác
EMBK
nội tiếp
0,25
=
MEB MKB MKE MBE
MEB
cân suy ra
.
MB ME ID
0,25
Bài 5.1)
Giải phương trình
2
1 1 3 2
x x x x x x
.
0,5
ĐKXĐ:
0 1
x
2
1 1 3 2
1 1 2 1 2 0
x x x x x x
x x x x x x x
0,25
3
2
2
1
1 4
1 2 0
1 1 2
1 2 2 1
1 2
1 2 0
1 1 2
2 1
1 2 1 0
1 1 2
x x x
x x
x
x x x x x
x x x
x x
x
x x x x x
x x x
x
x x x x x
1 2 0
x
( vì
2
2 1
1
1 1 2
x x x
x x x x x
>0).
1
2
x
(thỏa mãn ĐKXĐ).
0,25
Bài 5.2)
Xét hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
a b
.
Chứng minh rằng
2 2
4 5
2
ab
a b ab
.
0,5
Áp dụng bất đẳng thức:
2
2 2
x y
x y
a b a b
với
, 0
a b
Ta có:
2 2
2 2 2 2
4 5 2 1 9
2 2 2 2
A ab ab
a b ab a b ab ab
0,25
2
2 2
2 1
1 7
2 2 2
A ab
a b ab ab ab
2
9 7
2
2
2
ab
a b
9 7
2
4 2 2
ab
Lại có:
2
1
4
a b
ab
3 7
2 7
2 2
A
Dấu bằng xảy ra khi:
1
a b
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HUYỆN GIAO THUỶ
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm. 2 3x
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là x 1 A. x  1. B. x  0 hoặc x  1. C. x  1. D. x  0.
Câu 2. Cho đường thẳng d  : y  mx  2  m đi qua điểm A2; 
1 . Hệ số góc của đường thẳng d  bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.  x y  m
Câu 3. Hệ phương trình     có nghiệm  ;
x y (2; 1) . Giá trị m  n bằng x 2y  n  A. ( 2
 ;1). B. 4 . C. 5. D. 4.
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số 2 y  2( m 1
 )x đồng biến khi x  0 là
A. m  1. B. m  1 . C. 0  m  1. D. m  0.
Câu 5. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có 2 nghiệm âm phân biệt? A. 2 x 2x 1 0 . C. 2 x  2x 2024  0 . B. 2 x 3x 1 0 . D. 2 x 7  0 .
Câu 6. Một hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy 7, 4 cm
và chiều cao 8 cm . Với mỗi một hộp sữa, để ghi các thông tin của
sản phẩm nhà sản xuất đã dán giấy xung quanh hộp sữa (như
hình bên). Hỏi để dán 10.000.000 hộp sữa phải cần ít nhất bao
nhiêu m2 giấy để dán xung quanh hộp sữa (lấy   3,14 và bỏ qua
diện tích rìa và mép dán) A. 2 371776 m . B. 2 185888 m . C. 2 92944 m . D. 2 59200 m .
Câu 7. Cho đường tròn O, R , có 2 tiếp tuyến với O tại hai điểm A và B cắt nhau tại M thỏa mãn  0
AMB  60 . Tính độ dài đoạn thẳng MO theo R được kết quả là R 3 A. 3R . B. R 3 . C. 2R . D. . 2
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho là A.   2 24 cm  . B.  2 15 cm  . C.  2 12 cm  . D.  2 30 cm  . Trang 1/2
Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1
1) Chứng minh đẳng thức 2 ( 2 3)   4 . 32 2 x  2  x  4 2 
2) Rút gọn biểu thức A   1   với x  0, x  4 . x  2  x  4 x  2  Bài 2 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng d  : y  mx  4 .
1) Chứng minh d  luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
2) Gọi các toạ độ giao điểm của d  và P là x ; y và  x ; y . Tìm tất cả các giá 2 2  1 1  trị của x x y y m để 1 2 1 2     2 . x x x x 2 1 1 2  2 x  2y  1  x
Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   1 2 2  x  4y 1 4 xy  .  2    x  Bài 4 (3,0 điểm).
1) Cho ABC vuông tại A có AB  10 cm, B  0
B  60 . Vẽ nửa đường tròn O có đường kính O
BC (hình vẽ bên). Tính diện tích ABC và tính
diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị). C A
2) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn O và  0 BAC  90 . Kẻ CE
vuông góc với AB tại E , tia CE cắt O tại điểm thứ hai là K . Kẻ đường kính AD của
O , gọi I là giao điểm của AD với BC .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A E, I ,C cùng thuộc một đường tròn và tam giác BKD
đồng dạng với tam giác IEC .
b) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt KD tại M . Chứng minh tứ giác
EMDI là hình bình hành và MB  I . D Bài 5 (1,0 điểm). 1) Giải phương trình 2
x  x  1 x 1  3x  2x x .
2) Xét hai số thực dương a và b thỏa mãn a  b  2. Chứng minh rằng 4 5   ab   . 2 2 a  b  2 ab
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1:……………………….
Số báo danh: …………………………………………….... Họ tên, chữ ký GT 2:……………………… Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C C B B C B
Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1
Bài 1.1) Chứng minh đẳng thức: 2 ( 2 3)   4 . 0,5 32 2 1 1 Biến đổi vế trái: 2 ( 2 3)   2 3  3 2 2  0,25 2  2 1 1  3 2 
 3 2  2 1 4 VP . 2 1  0,25
Vậy đẳng thức được chứng minh. x  2  x  4 2 
Bài 1.2) Rút gọn biểu thức A   1,   với x  0, x  4 . 1,0 x  2  x  4 x  2 
Với x  0, x  4 , ta có:  2   x   x   x  x   x 2 2 4 2 2 4  0,25 A 1        1   x  2  x  4 x  2  x  2  x  4 x  4    x  2  x  2 x     1 0,25 x  2  x 4      x 2 x x 2    0,25 x   1 2  x  4 x 2  1  . x  2 x  2 0,25 2 Vậy A  . x  2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng Bài 2  1,5 d  : y  mx  4 .
Bài 2.1) Chứng minh d  luôn cắt  P tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  mx  4 2  x  mx  4  0(1) 0,25 Do . a c  0, m   . R
 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt m 0,25
 d  luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
Gọi các toạ độ giao điểm của d  và P là  x ; y và  x ; y . Tìm tất 2 2  1 1  Bài 2.2) x x y y 1,0
cả các giá trị của m để 1 2 1 2     2 . x x x x 2 1 1 2 Điều kiện: x .x  0 1 2
Vì toạ độ giao điểm của d  và P là  x ; y và  x ; y nên 2 2  1 1  2 2 y  x ; y  x 1 1 2 2
Vì x ; x là hoành độ giao điểm nên cũng là nghiệm của phương trình (1) 1 2  b x  x    m  0,25 1 2 
Theo định lý Vi-ét ta có: a  c x x   4 1 2  a  x x  x x x  x  2x x m  8 1 2 1 2  1 2 2 2 2 2 Ta có: 1 2        x  x   m 1 2  x x x x x x 4  0,25 2 1  1 2 1 2 2 m  8 Theo đề bài có được  m  2. 4  0,25
Tìm được m  0; m  4
Đối chiếu điều kiện và kết luận: m  0; m  4 . 0,25  2 x  2y  1  x Bài 3
Giải hệ phương trình  1,0  1 2 2  x  4y 1 4 xy   2    x 
Điều kiện: x  0, y    2  2 x  2y  1 x  2 y  1  x    x    0,25  1 2 2  4 x  4y 1 4 xy     x  2y  1  0 2  2 2   x   x 2  2  4 4  1 
1  0   2  x  2   (thoả mãn điều kiện) 0,25 2  x  x x
Thay vào phương trình thứ nhất được y  1. 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; x y  2;  1 . 0,25
Bài 4.1 Cho ABC vuông tại A có AB   0 10 cm, B  60 . ….. 1,0 Có ABC vuông tại A AC 10 3 0
 AC  AB.tan 60  10 3 cm, BC    20 cm 0 sin 60 3 0,25 2 1 
Diện tích tam giác vuông ABC là 2 S  .10.10 3 50 3 cm 0,25 ABC 2 2 1  BC  1
Diện tích nửa hình tròn đường kính BC là 2  .  .100.  50 cm   0,25 2  2  2 Diện tích cần tìm là 2 50  50 3  70 cm .
Nếu học sinh lấy   3,14 , làm tròn không đúng kết quả, toàn bài trừ 0,25 điểm 0,25 Bài 4.2 Chứng minh bốn điểm ,
A E, I ,C cùng thuộc một đường tròn và tam giác Bài 4.2a) 1,0
BKD đồng dạng với tam giác IEC A K E M B I C D Ta có 
AIC  90 (vì AD là đường kính nên là đường trung trực của BC )
suy ra I thuộc đường tròn đường kính AC 0,25 và có 
AEC  90 (vì CE  AB tại E)
suy ra E thuộc đường tròn đường kính AC
Suy ra bốn điểm A, E, I, C cùng thuộc một đường tròn 0,25
Do tứ giác AEIC nội tiếp, suy ra  IEC   IAC (cùng chắn cung  CI ) Xét O , ta có  BKD   DKC vì cung  BD bằng  DC 0,25 Mà  DKC   DAC (cùng chắn cung  DC ) Suy ra  BKD   IEC (1) Xét O , ta có  BDK   BCK (cùng chắn cung  BK ) 0,25 Hay  BDK   ICE (2)
Từ (1) và (2) suy ra  EIC∽  KBD. Bài
b) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt KD tại M . Chứng minh 1,0 4.2b)
tứ giác EMDI là hình bình hành và MB  I . D Chỉ ra  EIA   ECA   KDA  KD//EI 0,25
Chỉ ra EI //MD; EM //ID suy ra tứ giác EMDI là hình bình hành và 0,25 ME  I . D Ta có EM //AD   BEM   BAD( 
 BKD) nên tứ giác EMBK nội tiếp 0,25   MEB   MKB   MKE=
MBE  MEB cân suy ra MB  ME  I . D 0,25
Bài 5.1) Giải phương trình 2
x  x  1 x 1  3x  2x x . 0,5 ĐKXĐ: 0  x 1 2
x  x  1 x 1 3x  2x x 0,25
 x  1x  x 1x 2x x12x 0 x 1 x x 3 1 x4x   12x 0 1 x  x 1 x  2x x
x 12x 12x 2 2x  x   1  
12x 0 12x  0 1 x  x 1 x  2x x 2         x x 2x x 1 1 2   1 0,25   0  1x  x 1 x  2x x  2 x 2x  x 1 ( vì  1>0). 1 x  x 1 x  2x x 1
 x  (thỏa mãn ĐKXĐ). 2
Xét hai số thực dương a và b thỏa mãn a  b  2 . Bài 5.2) 4 5 Chứng minh rằng   ab   . 0,5 2 2 a  b  2 ab x y   2 2 2 x y
Áp dụng bất đẳng thức:   với a,b  0 a b a  b 0,25 2 2 4 5  2 1  9 Ta có: A    ab     ab 2 2  2 2  a  b  2 ab  a  b  2 2ab  2ab 2 2 1  1  7  A    ab  2 2   a  b  2ab  2  ab  2ab 9 7 9 7   2      2 a  b2  2 2ab 4  2 2ab 0,25 a b2 Lại có: ab   3 7 1  A   2   7 4 2 2
Dấu bằng xảy ra khi: a  b  1. Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Document Outline

  • 1. Chính thức-Đề thi thử Toán 9 lần 3 năm học 23-24.
  • 2. Chính thức-Đáp án đề thi thử Toán 9 lần 3 năm học 23-24