Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 3 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 3 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC
2024 - 2025 (Lần 3)
THỊ XÃ THÁI HÒA
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức
( )
2
32 3 2 2 8.A = +
2) Rút gọn biểu thức
12
:
16
44
xx
B
x
xx

+
=+


−−

với
0x
16.x
3) Tìm các giá trị của
m
để hai đường thẳng
( )
1 2 3y m x m= + +
( )
1m
cắt
nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
4 1 0.xx =
2) Cho phương trình
2
4 2 0xx + =
có hai nghiệm dương
1
,x
2
x
thoả mãn
12
.xx
Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
22
12
11
2024.P
xx
= +
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Một phòng họp có
320
ghế ngồi (loại ghế một chỗ ngồi) được xếp thành nhiều hàng ghế và
số lượng ghế ở mỗi hàng là như nhau. Người ta tổ chức một buổi hội thảo dành cho
429
người tại
phòng họp đó nên phải xếp thêm
1
hàng ghế và mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban
đầu
3
ghế. Hỏi lúc đầu phòng họp đó có bao nhiêu hàng ghế.
2) Ngưi ta mun làm mt cái đựng nước dng hình nón ct,
các kích thước cho hình v bên, hãy tính din tích tôn cn dùng để làm cái
xô đó (cho biết phn mép nối không đáng kể và ly
3,14
).
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;OR
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc với
nhau. Trên cung nhỏ
AC
lấy điểm
M
bất kì (
M
khác
A
C
),
BM
cắt
OC
tại điểm
E
DM
cắt
OA
tại điểm
.F
a) Chứng minh
OFMC
là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi
K
là giao điểm của hai đường thẳng
CM
.AB
Chứng minh
CMF EMA
. . .KF OA AF KB=
c) Xác định vị trí của điểm
M
trên cung nhỏ
AC
để tổng
OA OC
AF CE
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm)
Gii phương trình
( ) ( )
2
1 2 6 7 7 12.x x x x x x+ + + + + = + +
--- HT ---
H và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 04 trang)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1)
Tính giá trị của biểu thức
( )
2
32 3 2 2 8.A = +
1,0
4 2 3 2 2 2 2A = +
(lưu ý: HS tính được từng căn cho 0,25 điểm)
0,75
3.=
0,25
2)
Rút gọn biểu thức
12
:
16
44
xx
B
x
xx

+
=+


−−

với
0x
16.x
1,0
( )( ) ( )( )
42
:
4
4 4 4 4
x x x
B
x
x x x x

++

=+

+ +

0,25
( )( )
2 4 4
.
2
44
xx
x
xx
+−
=
+
−+
0,25
( )
( )( )
22
4
.
2
44
x
x
x
xx
+
=
+
−+
0,25
2
.
4x
=
+
0,25
3)
Tìm các giá trị của
m
để hai đường thẳng
2
2y x m=+
( )
1 2 3y m x m= + +
( )
1m
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
0,5
Hai đường thẳng
( )
1 2 3y m x m= + +
( )
1m
cắt nhau tại một
điểm trên trục tung
2
21
'
'
23
m
aa
bb
mm
−

=
=+
0,25
2
3
3
1
1
2 3 0
3
m
m
m
m
mm
m
=
=−

=
=
(thoả mãn điều kiện
1m
).
Vậy hai đường thẳng
2
2y x m=+
( )
1 2 3y m x m= + +
( )
1m
cắt nhau tại
một điểm trên trục tung khi
1.m =−
0,25
Câu 2
(2,0
điểm)
1)
Giải phương trình
2
4 1 0.xx =
1,0
Phương trình
2
4 1 0xx =
1,a =
' 2,b =−
1c =−
0,25
nên
( ) ( )
2
' 2 1. 1 5 0. = =
0,25
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
25
25
1
x
+
= = +
0,25
1
25
2 5.
1
x
= =
0,25
2)
Cho phương trình
2
4 2 0xx + =
có hai nghiệm dương
1
,x
2
x
thoả mãn
12
.xx
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
22
12
11
2024.P
xx
= +
1,0
Vì phương trình có hai nghiệm
1
,x
2
x
nên theo hệ thức Vi-ét ta có
12
12
4
.
.2
xx
xx
+=
=
0,25
Ta có
( )
( )( )
( )
22
1 2 1 2
21
22
22
12
1 2 1 2
11
2024 2024 2024
..
x x x x
xx
P
xx
x x x x
+
= + = + = +
0,25
( )
2
12
2
4
2024
2
xx−−
=+
0,25
( )
2
2
1 2 1 2
4 4 .
4 4.2
2024 2024 2024 2 2.
41
x x x x +
−−
= + = + =
0,25
Câu 3
(2,0
điểm)
1)
Một phòng họp
320
ghế ngồi (loại ghế một chỗ ngồi) được xếp thành
nhiều hàng ghế và số lượng ghế ở mỗi hàng là như nhau. Người ta tổ chức
một buổi hội thảo dành cho
429
người tại phòng họp đó nên phải xếp thêm
1
hàng ghế mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban đầu
3
ghế.
Hỏi lúc đầu phòng họp đó có bao nhiêu hàng ghế.
1,5
Gọi số hàng ghế lúc đầu của phòng họp là
x
( đơn vị: hàng, điều kiện:
*
x
)
0,25
Ta có số hàng ghế sau khi xếp thêm của phòng họp là
1x +
(hàng).
0,25
Số ghế trong mỗi hàng lúc đầu là
320
x
(ghế).
Số ghế trong mỗi hàng sau khi xếp thêm
429
1x +
(ghế).
0,25
mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban đầu
3
ghế nên ta có
phương trình
429 320
3.
1xx
−=
+
0,25
Khử mẫu và biến đổi ta được
2
429 320 320 3 3x x x x = +
2
3 106 320 0.xx + =
0,25
Giải phương trình ta được
1
10
3
x =
(không thỏa mãn),
2
32x =
(thỏa
mãn).
Vậy lúc đầu phòng họp đó
32
hàng ghế.
0,25
2)
Ngưi ta mun làm mt cái đựng nước dng
hình nón cụt, các kích thước cho hình v bên,
hãy tính din tích tôn cn dùng để làm cái đó (cho
biết phn mép nối không đáng kểly
3,14
).
0,5
Diện tích tôn cần dùng để làm cái xô đó bằng tổng diện tích xung quanh của hình
nón cụt và diện tích của hình tròn đáy có bán kính
10cm.
0,25
Diện tích xung quanh của hình nón cụt
( )
xq 1 2
S r r l
=+
( )
3,14. 10 20 .30+
( )
2
2 826 cm .=
Diện tích của hình tròn đáy là
( )
2 2 2
3,14.10 314 cm .R
=
Vậy diện tích tôn cần dùng để làm cái xô đó
( )
2
2 826 314 3140 cm .+=
0,25
Câu 4
(3,0
điểm)
1)
Chứng minh
OFMC
là tứ giác nội tiếp
1,5
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm
Ta có
90CMF =
(góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn) và
0,25
90COF =
(do
AB CD
).
0,25
Xét tứ giác
OFMC
90 90 180 .CMF COF+ = + =
0,25
Do đó
OFMC
là tứ giác nội tiếp.
0,25
2)
Chứng minh
CMF EMA
. . .KF OA AF KB=
1,0
OFMC
là tứ giác nội tiếp nên
.MOA MCF=
0,25
Tương tự câu a) ta cũng chứng minh tứ giác
OEMA
nội tiếp nên
.MOA MEA=
Từ đó suy ra
.MCF MEA=
Xét
CMF
EMA
MCF MEA=
90CMF EMA= =
nên
..CMF EMA g g
0,25
Ta có
90AOD BOD AD BD AMF BMF= = = =
nên
MF
là đường phân
giác trong của tam giác
.AMB
MK MF
nên
MK
là đường phân giác
ngoài của tam giác
.AMB
Do đó
AF KA AM
BF KB MB

==


. . .AF KB BF KA=
(1)
0,25
Ta lại có
( )( )
.KF AB KA AF KB KA= +
( )
..AF KB AF KA KA KB KA= +
( )
. . . . . . .AF KB AF KA KA AB AF KB AK AB AF AF KB BF AK= + = + = +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
. 2 . .2 2 . . .KF AB AF KB KF OA AF KB KF OA AF KB= = =
0,25
3)
Xác định vị trí của điểm
M
trên cung nhỏ
AC
để tổng
OA OC
AF CE
+
đạt giá trị
nhỏ nhất.
0,5
Ta có
1 1 1 1
2 2 2 2
OC DC DE EC DE
CE CE CE CE
+
= = = +
Mặt khác:
CEM BED
CEB MED
nên ta
. . .
DE EM BD MD DE BD MD MD
EM CE CM CB CE CM CB CM
= = =
.
OD
OF
=
0,25
Từ đó suy ra
1 1 2 1 1
..
2 2 2 2 2
OA OC OA OD
R
AF CE AF OF AF OF

+ = + + = + +


( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 1 2 1
1 1 1 1
. . 2 2.
2 2 2 2 2 2 2
RR
AF OF AF OF

++

= + + + = + = +

+


Dấu đẳng thức xảy ra
2 1 2 2 1
2 2 1 1
AF OA
AF OF OF OF
+
= = =
( )
. 2 1 .
21
OA
OF R = =
+
Vậy tổng
OA OC
AF CE
+
đạt giá trị nhỏ nhất khi
M
0,25
K
F
E
D
C
B
O
A
M
F
E
D
C
B
O
A
M
là giao điểm thứ hai của tia
DF
với cung nhỏ
,AC
trong đó
F
là điểm thuộc
đoạn thẳng
OA
sao cho
( )
. 2 1 .OF R=−
Câu 5
(0,5
điểm)
Gii phương trình
( ) ( )
2
1 2 6 7 7 12.x x x x x x+ + + + + = + +
0,5
Điều kiện xác định của phương trình là
2 0 2.xx+
Khi đó phương
trình đã cho tương đương với:
( ) ( )
2
3 21 36 3 1 2 3 6 7 0x x x x x x + + + + + + =
( )
( )
( )
( )
2
1 4 3 2 6 7 7 3 3 10 0x x x x x x x x + + + + + + + + + =
( ) ( )
( )
( )
( )( )
2
1 2 2
6 7 2 5 0
4 3 2 7 3
x x x
x x x x
x x x
+
+ + + + + =
+ + + + +
0,25
( )
( )
( )
2
1
2 6 7 5 0
4 3 2
x
x x x x
xx

+
+ + + + + =

+ + +


2x=
(do
( )
( )
2
1
6 7 5 0
4 3 2
x
x x x
xx
+
+ + + + +
+ + +
với mọi
2x −
).
Đối chiếu với điều kiện
2x −
ta suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất là
2.x =
0,25
TỔNG ĐIỂM
10,0
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 (Lần 3) THỊ XÃ THÁI HÒA Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức A = + ( − )2 32 3 2 2 − 8.  xx + 2) Rút gọn biểu thức 1 2 B =  +  :  
với x  0 và x  16. x −16 x − 4 x − 4  
3) Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng 2
y = 2x + m y = (m − )
1 x + 2m + 3 (m  ) 1 cắt
nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 2 (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
x − 4x −1 = 0. 2) Cho phương trình 2
x − 4x + 2 = 0 có hai nghiệm dương x , x thoả mãn x x . Không giải 1 2 1 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 1 P = − + 2024. 2 2 x x 1 2
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Một phòng họp có 320 ghế ngồi (loại ghế một chỗ ngồi) được xếp thành nhiều hàng ghế và
số lượng ghế ở mỗi hàng là như nhau. Người ta tổ chức một buổi hội thảo dành cho 429 người tại
phòng họp đó nên phải xếp thêm 1 hàng ghế và mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban
đầu 3 ghế. Hỏi lúc đầu phòng họp đó có bao nhiêu hàng ghế.
2) Người ta muốn làm một cái xô đựng nước có dạng hình nón cụt, có
các kích thước cho ở hình vẽ bên, hãy tính diện tích tôn cần dùng để làm cái
xô đó (cho biết phần mép nối không đáng kể và lấy   3,14 ).
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB CD vuông góc với
nhau. Trên cung nhỏ AC lấy điểm M bất kì ( M khác A C ), BM cắt OC tại điểm E DM
cắt OA tại điểm F.
a) Chứng minh OFMC là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng CM AB. Chứng minh CMF EMA
KF.OA = AF.K . B
c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ AC để tổng OA OC +
đạt giá trị nhỏ nhất. AF CE
Câu 5 (0,5 điểm)
Giải phương trình ( x + ) x + + ( x + ) 2 1 2 6
x + 7 = x + 7x +12. --- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD:............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LỚP 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 04 trang) Câu ý Nội dung Điểm
Tính giá trị của biểu thức A = + ( − )2 32 3 2 2 − 8. 1,0
1) A = 4 2 +3−2 2 −2 2 (lưu ý: HS tính được từng căn cho 0,25 điểm) 0,75 = 3. 0,25   +
Rút gọn biểu thức x 1 x 2 B =  +  :  
với x  0 x  16. 1,0 x −16 x − 4 x − 4     x x + 4 x + 2 B =  0,25 ( + 
x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) :  x − 4  2) 2 x + 4 x − 4 = ( 0,25
x − 4)( x + 4) . x + 2 2( x + 2) x − 4 Câu 1 = ( 0,25
x − 4)( x + 4) . + (2,5 x 2 điểm) 2 = . 0,25 x + 4
Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng 2
y = 2x + m 0,5 y = (m − )
1 x + 2m + 3 (m  )
1 cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Hai đường thẳng 2
y = 2x + m y = (m − )
1 x + 2m + 3 (m  ) 1 cắt nhau tại một a a' 2  m −1 0,25 điểm trên trục tung    2 b  = b' m = 2m + 3 3) m  3 m  3     m = 1
−  m = −1 (thoả mãn điều kiện m  1). 2
m − 2m − 3 = 0  m = 3 0,25 Vậy hai đường thẳng 2
y = 2x + m y = (m − )
1 x + 2m + 3 (m  ) 1 cắt nhau tại
một điểm trên trục tung khi m = −1.
Giải phương trình 2
x − 4x −1 = 0. 1,0 Phương trình 2
x − 4x −1 = 0 có a = 1, b ' = 2 − , c = −1 0,25 2 Câu 2 nên  ' = ( 2 − ) −1.(− ) 1 = 5  0. 0,25 (2,0 1) 2 + 5 điểm)
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là x = = 2 + 5 0,25 1 1 2 − 5 và x = = 2 − 5. 0,25 1 1 Cho phương trình 2
x − 4x + 2 = 0 có hai nghiệm dương x , x thoả mãn 1 2
x x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 1,0 1 1 P = − + 2024. 2 2 x x 1 2 x + x = 4
Vì phương trình có hai nghiệm x , x 1 2
nên theo hệ thức Vi-ét ta có  . 0,25 1 2 x .x = 2  1 2 2) 2 2 1 1 x x
−(x + x x x 2 1 1 2 ) ( 1 2 ) Ta có P = − + 2024 = + 2024 = + 2024 2 2 0,25 x x 1 2 (x .x x .x 1 2 )2 ( 1 2)2 4 − (x x )2 1 2 = + 2024 0,25 2 2 4 − (x + x )2 2 − 4x .x − − 1 2 1 2 4 4.2 = + 2024 = + 2024 = 2024 − 2 2. 0,25 4 1
Một phòng họp có 320 ghế ngồi (loại ghế một chỗ ngồi) được xếp thành
nhiều hàng ghế và số lượng ghế ở mỗi hàng là như nhau. Người ta tổ chức
một buổi hội thảo dành cho
429 người tại phòng họp đó nên phải xếp thêm 1,5
1 hàng ghế và mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban đầu 3 ghế.
Hỏi lúc đầu phòng họp đó có bao nhiêu hàng ghế.
Gọi số hàng ghế lúc đầu của phòng họp là x ( đơn vị: hàng, điều kiện: 0,25 * x  )
Ta có số hàng ghế sau khi xếp thêm của phòng họp là x +1 (hàng). 0,25
Số ghế trong mỗi hàng lúc đầu là 320 (ghế). x 0,25 1) 429
Số ghế trong mỗi hàng sau khi xếp thêm là (ghế). x + 1
Vì mỗi hàng ghế phải xếp nhiều hơn số lượng ban đầu 3 ghế nên ta có phương trình 429 320 − = 0,25 3. x +1 x
Khử mẫu và biến đổi ta được 2
429x − 320x − 320 = 3x + 3x 0,25 2
 3x −106x + 320 = 0. 10
Giải phương trình ta được x =
(không thỏa mãn), x = 32 (thỏa 1 2 3 0,25 mãn).
Vậy lúc đầu phòng họp đó có 32 hàng ghế. Câu 3
Người ta muốn làm một cái xô đựng nước có dạng (2,0 điểm)
hình nón cụt, có các kích thước cho ở hình vẽ bên,
hãy tính diện tích tôn cần dùng để làm cái xô đó (cho
biết phần mép nối không đáng kể và lấy
  3,14 ). 0,5 2)
Diện tích tôn cần dùng để làm cái xô đó bằng tổng diện tích xung quanh của hình
nón cụt và diện tích của hình tròn đáy 0,25 có bán kính 10cm.
Diện tích xung quanh của hình nón cụt là S
=  r + r l  3,14.(10+20).30 xq ( 1 2) = ( 2 2 826 cm ). 0,25
Diện tích của hình tròn đáy là 2 2  R  = ( 2 3,14.10 314 cm ).
Vậy diện tích tôn cần dùng để làm cái xô đó là + = ( 2 2 826 314 3 140 cm ).
Chứng minh OFMC là tứ giác nội tiếp 1,5 C
Ta có CMF = 90 (góc nội tiếp chắn 0,25 M nửa đường tròn) và E
COF = 90 (do AB CD ). 1) B 0,25 K A F O
Xét tứ giác OFMC có 0,25 D
CMF + COF = 90 + 90 = 180 . 
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm
Do đó OFMC là tứ giác nội tiếp. 0,25
Chứng minh CMF
EMA KF.OA = AF.K . B 1,0
OFMC là tứ giác nội tiếp nên MOA = MCF. 0,25
Tương tự câu a) ta cũng chứng minh tứ giác OEMA nội tiếp nên MOA = ME . A
Từ đó suy ra MCF = ME . A Xét CMF
EMA MCF = MEA và 0,25
CMF = EMA = 90 nên CMF EMA . g g .
2) Ta có AOD = BOD = 90  AD = BD AMF = BMF nên MF là đường phân
giác trong của tam giác AM .
B MK MF nên MK là đường phân giác 0,25 ngoài của tam giác   AM . B Do đó AF KA AM = = 
  AF.KB = BF.K . A (1) BF KB MB
Ta lại có KF.AB = (KA+ AF)(KB KA) = AF.KB AF.KA+ KA(KB K ) A Câu 4
= AF.KB AF.KA+ K .
A AB = AF.KB + AK ( AB AF ) = AF.KB + BF.AK. (2) 0,25 (3,0
Từ (1) và (2) suy ra KF.AB = 2AF.KB KF.2OA = 2AF.KB KF.OA = AF.KB điểm)
Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ AC để tổng OA OC + đạt giá trị AF CE 0,5 nhỏ nhất. OC 1 DC 1 DE + EC 1 DE 1 C Ta có = = = + M CE 2 CE 2 CE 2 CE 2 E
Mặt khác: CEM BED
và CEB ∽ MED nên ta DE EM BD MD DE BD MD MD B có . = .  = . = 0,25 A F O EM CE CM CB CE CM CB CM OD = . OF D 3)   Từ đó suy ra OA OC OA 1 OD 1 2 1 1 + = + . + = . R + +   AF CE AF 2 OF 2
 2AF 2OF  2 ( )2  ( + )2 ( +   )2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 = . R + +  . R + = + = +  AF OF  (AF +OF) 2 2. 2 2 2 2 2 2 2   0,25 + Dấu đẳng thức xảy ra 2 1 AF 2 OA 2 1  =  =  = 2AF 2OF OF 1 OF 1 OAOF = = . R ( 2 − )
1 . Vậy tổng OA OC +
đạt giá trị nhỏ nhất khi M 2 +1 AF CE
là giao điểm thứ hai của tia DF với cung nhỏ AC, trong đó F là điểm thuộc
đoạn thẳng OA sao cho OF = . R ( 2 − ) 1 .
Giải phương trình (x + ) x + + (x + ) 2 1 2 6
x + 7 = x + 7x +12. 0,5
Điều kiện xác định của phương trình là x + 2  0  x  −2. Khi đó phương
trình đã cho tương đương với: 2
 3x + 21x +36−3(x + ) 1
x + 2 − 3(x + 6) x + 7 = 0
 (x + )(x + − x + )+(x + ) x + ( x + − ) 2 1 4 3 2 6 7 7
3 + x + 3x −10 = 0 0,25 2 Câu 5
(x + )1 (x −2) ( x −  + x + 6) ( 2) x + 7
+ (x − 2)(x + 5) = 0 (0,5 x + 4 + 3 x + 2 x + 7 + 3 điểm) 2  +   (x − ) (x )1 2 
+ (x + 6) x + 7 + x + 5 = 0
x + 4 + 3 x + 2    (x + )2 1  0,25 x = 2 (do
+ (x + 6) x + 7 + x +5  0 với mọi x  −2 ). x + 4 + 3 x + 2
Đối chiếu với điều kiện x  −2 ta suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2. TỔNG ĐIỂM 10,0