Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 3 năm 2024 – 2025 trường THCS Thắng Nhì – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 3 năm học 2024 – 2025 trường THCS Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS THNG NHÌ
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 LN 3
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,5 đim)
a) Tính giá tr biu thc:
( )
2
1
50 12 2 1
2
A −++=
b) Gii h phương trình:
237
35
xy
xy
−=
+=
c) Gii phương trình:
2
9 10 0xx+−=
.
Câu 2. (2,0 đim) Cho parabol (P):
2
yx=
đưng thng (d):
5
y xm=−+
(vi m
tham s)
a) V parabol (P).
b) Tìm tt c giá tr ca m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit có hoành đ
12
,xx
sao cho
Câu 3. (1,5 đim)
a) Theo kế hoch công an tnh Bà Ra -Vũng Tàu điu hai t công tác đến làm th Căn
c công dân cho phưng Thng Nhì trên đa bàn thành ph Vũng Tàu. Nếu c hai
t cùng làm thì trong 4 ngày hoàn thành công vic. Nếu mi t làm riêng thì thi gian
t 1 hoàn thành công vic ít hơn thi gian t 2 hoàn thành công vic 6 ngày. Hi
nếu làm riêng thì mi t phi làm trong bao nhiêu ngày đ hoàn thành công vic ?
b) Gii phương trình:

2
2 2 32xx x x
Câu 4 (3,5 đim): Cho đưng tròn tâm O. T đim M nm ngoài (O) k hai tiếp tuyến
MC, MD ( C;D là các tiếp đim). V cát tuyến MAB vi đưng tròn (A, B thuc đưng
tròn dây AB không đi qua O; A nm gia M và B; C thuc cung nh AB). Gi I là trung
đim ca AB và H là giao đim ca OM và CD.
a) Chng minh t giác MIOD ni tiếp đưc đưng tròn
b) Tia DI ct đưng tròn (O) ti G. Chng minh
CGD MID=
c) Gi E là giao đim ca hai đưng thng CD và OI, S là giao đim ca MI và EH, K
là giao đim ca hai đưng thng OS và ME. Chng minh MH. MO + EI. EO = ME
2
.
d) K dây BN song song vi CD. Chng minh ba đim : A, H, N thng hàng.
Câu 5 (0,5 đim).
Chng minh rng:
( )
( )
a + b 1
2
a 3a + b b 3b + a
+
vi a, b là các
s dương
------------- Hết --------------
UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS THNG NHÌ
NG DN CHM Đ THI TH
TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN 9
(Thi gian làm bài: 120 phút)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
1
2,5
a
( )
2
1
50 12 2 1
2
;A
−++
=
52 62 2 1
A
= ++
0,25x3
2 2 1 1.= + +=
0,25
b
237
35
xy
xy
−=
+=
4
3 12 4 4
1
35 435 31
3
x
xx x
xy y y
y
=
= = =

⇔⇔

+= += =
=

0,75
c
2
9 10 0xx+−=
. Ta có:
1 9 10 0abc++=+− =
0,25
Phương trình có 2 nghim
1
1x =
,
2
10x =
0,25x2
2
2,0
a
HS lp đưc bng giá tr
1,0
b
Phương trình hoành đ giao đim ca (d) và (P) là:
-x
2
= -5x + m hay x
2
-5x + m = 0 (1)
= 25 - 4m
0,25
Để (d) ct (P) ti hai đim phân bit hoành đ
12
,xx
Phương trình
0,25
(1) có hai nghim phân bit
12
,
xx
= 25 4m >0
4
25
<m
.
Theo h thc Viét, ta có:
12
12
5
.
xx
xx m
+=
=
0,25
Theo đ ra, ta có:
22
12 12 12 12
| |3 ( ) 9 ( ) 4 9
25 4. 9 4( )
xx xx xx xx
m m TM
=⇔− =⇔+ =
=⇔=
0,25
3
1,5
a
Gọi thi gian làm riêng hoàn thành công vic ca t th nht là x (ngày,
x > 4)
0,25
Thi gian làm riêng hoàn thành công vic ca t th hai là x+6 (ngày)
Mi ngày:
T th nht làm đưc
1
x
(công vic)
T th hai làm đưc
1
6x
+
(công vic).
C 2 t làm đưc
1
4
(công vic)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình :
111
64xx
+=
+
( ) ( )
4 64 6x x xx ++ = +
2
4 24 4 6
x xx x++=+
2
2 24 0xx⇔−=
( )
( )
6
4
x tm
x ktm
=
=
0,25
Vy : T I làm riêng hoàn thành trong 6 (ngày)
T II làm riêng hoàn thành trong 12 (ngày)
0,25
b
Gii phương trình:

2
2 2 32xx x x
22
2 26xx xx  
Đặt
2 22
2 , t 0 2t xx t xx
 
. Ta có phương trình
22
6 60tt t t 
Gii tìm đưc t = -2 ( loi) ; t = 3 ( nhn)
0,25
Vi t =3 . Ta có :
22
9 2 70xx xx  
Tìm đưc
12
1 29 1 29
;
22
xx


0,25
4
3,5
0,5
a
Vì I là trung đim ca AB
OI
AB
0
90 ( )MID OI AB=
0,25
Xét t giác MIOD, có:
0
90 ( )MID OI AB=
;
0
90MDO =
( MD là tiếp tuyến ca (O))
0,25
Suy ra :
00 0
90 90 180MDO MID+ =+=
0,25
Vy t giác MIOD ni tiếp
0,25
b
Vì MC và MD là hai tiếp tuyến ct nhau ti M
OM là tia phân giác ca
COD
2
COD
MOD⇒=
Mà t giác MIOD ni tiếp
MID MOD⇒=
(2 góc ni tiếp cùng chn
cung MD). Do đó
2
COD
MID =
(1)
0,25
2
COD
CGD =
( quan h góc tâm và góc ni tiếp) (2)
0,25
T (1) và (2) suy ra :
MID CGD=
0,25
c
Chng minh đưc: OK
EM
0,25
Xét
MHE và
MKO có
OME
là góc chung;
MHE
=
OKM
= 90
0
MHE ~
MKO
MH.MO=MK.ME
Tương tự EI.EO=EK.ME
0,25
MH.MO +EI.EO=EK.ME +MK.ME=ME
2
.
0,25
I
G
d
c)Gi F là giao đim ca MO và BN
Ta có BN//CD, mà CD
MO
MO
BN
FB=FN
HF va là đưng cao, trung tuyến ca
HBN
HBN cân ti H và HF là phân giác
3
H
=
2
H
(1)
Mặt khác ta có MH.MO=MC
2
(H thc lưng )
Xét
MCA ~
MBC có
CMA
chung,
MCA
=
1
CBA d
2
s AC=
MCA ~
MBC(g.g)
MA.MB= MC
2
MH.MO=MA.MB
MH MB
MA MO
⇒=
, mà
MHA và
MBO có
HMA
chung
MHA ~
MBO (c.g.c)
0,25
1
H
=
4
B
4
B
+
AHO
= 180
0
AHOB là t giác ni tiếp
4
A
=
2
H
. Ta có OA=OB
AOB cân ti O
4
A
=
4
B
1
H
=
2
H
(2)
T (1) và (2)
1
H
=
3
H
1
H
+
MHN
= 180
0
A, H, N thng hàng.
0,25
5
0,5
Ta có:
(
) ( ) ( ) (
)
2( )
(1)
3 3 43 43
ab ab
aa b bb a aa b bb a
++
=
++ + ++ +
Áp dng bt đng thc Cô-si cho các s dương ta đưc:
( )
( )
( )
( )
4 (3 )7
4 3 2
22
4 (3 )7
4 3 3
22
a ab ab
aa b
b ba ba
bb a
++ +
+≤ =
++ +
+≤ =
T (2) và (3) suy ra:
( )
( )
( )
43 43 4 4 4aa b bb a a b++ + +
T (1) và (4) suy ra:
( ) ( )
2( ) 1
4 4 2
3 3
ab ab
ab
aa b bb a
++
≥=
+
++ +
.
Du bng xy ra khi ch khi a = b.
0,5
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 3
TRƯỜNG THCS THẮNG NHÌ
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: A = − + ( + )2 1 50 12 2 1 2 2x − 3y = 7
b) Giải hệ phương trình:   x + 3y = 5 c) Giải phương trình: 2
x + 9x −10 = 0.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho parabol (P): 2
y = −x và đường thẳng (d): y = 5
x + m (với m là tham số) a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2
sao cho | x x |= 3 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Theo kế hoạch công an tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu điều hai tổ công tác đến làm thẻ Căn
cước công dân cho phường Thắng Nhì trên địa bàn thành phố Vũng Tàu. Nếu cả hai
tổ cùng làm thì trong 4 ngày hoàn thành công việc. Nếu mỗi tổ làm riêng thì thời gian
tổ 1 hoàn thành công việc ít hơn thời gian tổ 2 hoàn thành công việc là 6 ngày. Hỏi
nếu làm riêng thì mỗi tổ phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc ? b) Giải phương trình: 2
x x  2 x2x   3  2
Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến
MC, MD ( C;D là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MAB với đường tròn (A, B thuộc đường
tròn và dây AB không đi qua O; A nằm giữa M và B; C thuộc cung nhỏ AB). Gọi I là trung
điểm của AB và H là giao điểm của OM và CD.
a) Chứng minh tứ giác MIOD nội tiếp được đường tròn
b) Tia DI cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh  =  CGD MID
c) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng CD và OI, S là giao điểm của MI và EH, K
là giao điểm của hai đường thẳng OS và ME. Chứng minh MH. MO + EI. EO = ME2.
d) Kẻ dây BN song song với CD. Chứng minh ba điểm : A, H, N thẳng hàng. a + b 1
Câu 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: ≥ với a, b là các a(3a + b) + b(3b + a) 2 số dương
------------- Hết -------------- UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ
TRƯỜNG THCS THẮNG NHÌ
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 9
(Thời gian làm bài: 120 phút) Câu Ý Đáp án Điểm 1 2,5 a A= − + ( + )2 1 50 12 2 1 ; 2 0,25x3 A = 5 2 − 6 2 + 2 +1 = − 2 + 2 +1=1. 0,25
b 2x−3y =7 x = 4 3  x = 12 x = 4 x = 4  ⇔   ⇔  ⇔  ⇔  1 0,75  x + 3y = 5 x + 3y = 5 4 + 3y = 5 3  y = 1 y =  3 c 2
x + 9x −10 = 0. Ta có: a + b + c =1+ 9 −10 = 0 0,25
Phương trình có 2 nghiệm x =1 x = 10 − 1 , 2 0,25x2 2 2,0
a HS lập được bảng giá trị 1,0
b Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
-x2 = -5x + m hay x2 -5x + m = 0 (1) 0,25 ∆= 25 - 4m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2  Phương trình 0,25 25
(1) có hai nghiệm phân biệt x , x m < . 1
2  ∆= 25 – 4m >0 4 x + x = 5
Theo hệ thức Viét, ta có: 1 2  0,25 x .x =  m 1 2
Theo đề ra, ta có: 2 2
| x x |= 3 ⇔ (x x ) = 9 ⇔ (x + x ) − 4x x = 9 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25
⇔ 25 − 4.m = 9 ⇔ m = 4(TM ) 3 1,5
a Gọi thời gian làm riêng hoàn thành công việc của tổ thứ nhất là x (ngày, 0,25 x > 4)
Thời gian làm riêng hoàn thành công việc của tổ thứ hai là x+6 (ngày) Mỗi ngày:
Tổ thứ nhất làm được 1 (công việc) x 0,25
Tổ thứ hai làm được 1 (công việc). x + 6
Cả 2 tổ làm được 1 (công việc) 4
Theo bài ra ta có phương trình : 1 1 1 + = x x + 6 4
⇒ 4(x + 6) + 4x = x(x + 6) 2
⇔ 4x + 24 + 4x = x + 6x 0,25 2
x − 2x − 24 = 0 x = 6 (tm) ⇔  x = 4 −  (ktm)
Vậy : Tổ I làm riêng hoàn thành trong 6 (ngày) 0,25
Tổ II làm riêng hoàn thành trong 12 (ngày)
b Giải phương trình: 2x x2 x2x 32 2 2
x x  2  x x  26 Đặt 2 2 2
t x x  2 , t  0  t x x  2 . Ta có phương trình 0,25 2 2
t t 6  t t 6  0
Giải tìm được t = -2 ( loại) ; t = 3 ( nhận) Với t =3 . Ta có : 2 2
9  x x  2  x x7  0 0,25 Tìm được 1 29 1 29 x  ; x  1 2 2 2 4 3,5 G I 0,5
a Vì I là trung điểm của AB ⇒ OI ⊥ AB 0,25 ⇒  0
MID = 90 (OI AB)
Xét tứ giác MIOD, có:  0
MID = 90 (OI AB) ;  0
MDO = 90 ( MD là tiếp tuyến của (O)) 0,25 Suy ra :  +  0 0 0 MDO MID = 90 + 90 =180 0,25
Vậy tứ giác MIOD nội tiếp 0,25
b Vì MC và MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M
⇒ OM là tia phân giác của  COD ⇒   COD MOD = 2 0,25
Mà tứ giác MIOD nội tiếp ⇒  = 
MID MOD (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MD). Do đó   COD MID = (1) 2   COD CGD =
( quan hệ góc ở tâm và góc nội tiếp) (2) 0,25 2
Từ (1) và (2) suy ra :  =  MID CGD 0,25
c Chứng minh được: OK ⊥ EM 0,25
Xét ∆MHE và ∆MKO có  OME là góc chung;  MHE = 
OKM = 900⇒ ∆ MHE ~∆ MKO ⇒MH.MO=MK.ME 0,25 Tương tự EI.EO=EK.ME
⇒ MH.MO +EI.EO=EK.ME +MK.ME=ME2. 0,25
d c)Gọi F là giao điểm của MO và BN
Ta có BN//CD, mà CD ⊥ MO⇒MO⊥ BN ⇒FB=FN
⇒ HF vừa là đường cao, trung tuyến của ∆ HBN
⇒ ∆ HBN cân tại H và HF là phân giác⇒  H H 3 = 2 (1)
Mặt khác ta có MH.MO=MC2 (Hệ thức lượng ) 1 0,25 Xét ∆ MCA ~ ∆ MBC có  CMA chung,  MCA =  =  CBA sdAC 2
⇒ ∆ MCA ~ ∆ MBC(g.g)⇒MA.MB= MC2 MH MB ⇒ MH.MO=MA.MB⇒ ⇒ =
MA MO , mà ∆ MHA và ∆ MBO có 
HMA chung ⇒ ∆ MHA ~ ∆ MBO (c.g.c) ⇒  H B ⇒  B 1 = 4 4 + 
AHO = 1800⇒AHOB là tứ giác nội tiếp ⇒  A H
4 = 2 . Ta có OA=OB ⇒ ∆ AOB cân tại O ⇒  A B ⇒  H H 0,25 4 = 4 1 = 2 (2) Từ (1) và (2) ⇒  H H ⇒  H 1 = 3 1 +  MHN = 1800 ⇒ A, H, N thẳng hàng. 5 0,5 Ta có: a + b 2(a + b) = (1)
a(3a + b) + b(3b + a)
4a(3a + b) + 4b(3b + a)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được:
( + ) 4a + (3a + b) 7a + 4 3 b a a b ≤ = (2) 2 2 + + +
( + ) 4b (3b a) 7b 4 3 a b b a ≤ = (3) 0,5 2 2 Từ (2) và (3) suy ra:
4a(3a + b) + 4b(3b + a) ≤ 4a + 4b (4) Từ (1) và (4) suy ra: a + b 2(a + b) 1 ≥ = .
a(3a + b) + b(3b + a) 4a + 4b 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b.