/6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỨNG HÒA
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 3
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Bài I. (1,5 điểm)
1) Mt lp gm 40 học sinh được kho sát v chiu cao, ta bng tn s ghép
nhóm dưới đây.
Chiu cao(cm)
[140; 145)
[145; 150)
[150; 155)
[155; 160)
S hc sinh
5
15
12
8
a) Tính tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm [145; 150).
b) V biểu đồ tn s hình ct cho bng tn s ghép nhóm trên.
2) Mt hộp đựng 30 viên bi đ mt s bi xanh cùng kích thưc khi
ng. Ly ngu nhiên mt vn bi t hp. Tính s viên bi màu xanh, biết rng xác
sut ca biến c “Lấy được mt viên bi xanh t hp là 0,4.
Bài II. (1,5 điểm) Cho biu thc
3
2
x
A
x
(vi
0; 4xx
)
1) Tính giá tr ca A khi x = 9.
2) Rút gn biu thc B.
3) Đặt P = A:B; Tìm giá tr nguyên nh nht ca P.
Bài III. (2,5 điểm)
1) Mt ca hàng bán hai loại áo mi áo khoác. Nhân dp khuyến mãi, ca
hàng gim giá mi chiếc áo sơ mi 10% và mỗi chiếc áo khoác 20% so vi giá niêm
yết. Mt khách hàng mua 3 chiếc áo sơ mi và 2 chiếc áo khoác phi tr 1 120 000đ.
Mt khách ng khác mua 2 chiếc áo sơ mi và 3 chiếc áo khoác thì phi tr s tin
1 230 000đ. Tính giá niêm yết ca mi loi áo?
2) Hai người cùng làm chung mt công vic thì sau 3 gi 36 phút làm xong. Nếu
làm một mình thì người th nht hoàn thành công vic sm hơn người th hai 3
gi. Hi nếu mi người làm mt mình thì bao lâu xong công vic.
3) Cho phương trình x
2
3x 1 = 0 hai nghim phân bit x
1
; x
2
. Tính giá tr
ca biu thc H =
3
12
10 1992xx
.
Bài IV. (4,0 điểm)
1) Một ly nước hình tr chiều cao 15cm, đường kính đáy 6cm đựng đầy nước
tinh khiết.
a) Tính th tích nước có trong ly.
b) Nếu người ta th 5 viên bi hình cầu bán kính 1cm vào trong ly c, thì sau
ĐỀ CHÍNH THC
khi nước trong ly tràn ra, th tích còn li trong ly là bao nhiêu (Coi độ dày ca ly
không đáng kể, các kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
2) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
,
2BC a
(
0a
cho trước)
60BAC 
.
V đưng tròn tâm
O
, đường kính
BC
ct
,AB AC
ti
F
E
.
BE
ct
CF
ti
H
,
AH ct BC ti D.
a) Chng minh t giác
AFHE
ni tiếp. Xác đnh tâm
I
đưng tròn ngoi tiếp t
giác.
b) Chng minh
..BF BA BD BC
. Tính
..BF BA CE CA
theo
a
.
c) Chng minh
IE
,
IF
là tiếp tuyến với đường tròn
()O
.
Bài V. (0,5 điểm)
Một khách hàng đặt một người th làm mt chiếc b hình hp ch nht không
có np phi chứa được 4m
3
ớc, đáy là hình vuông có cạnh là x và chiu cao b
h. Hi chiu dài cạnh đáy chiều cao ca b bằng bao nhiêu đ người th tiết
kim chi phí và nguyên vt liu nht?
__________Hết__________
Cán b coi thi không gii tch gì thêm
H và tên thí sinh:…………………………………..S báo danh:………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỨNG HÒA
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
Ý
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Bài I.
(1,5đ)
1)
a) Tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm [145; 150) là:


 
b) V đúng biểu đồ tn s ghép nhóm hình ct
0,5
0,5
2)
+ Gi n là s viên bi xanh có trong hp (n là s t nhiên)
+ Gi
: “Lây ngẫu nhiên mt viên bi t hộp”. Ta có n(
) = n + 30.
Gọi A: “Lấy mt bi xanh t hộp” . Vậy nên n(A) = n
Mà ta có “Xác sut lấy được bi xanh” là 0,4, nên ta có:
0,4
30
n
n
, gii ta đưc n = 20
Vy trong hp có 20 viên bi xanh.
0,25
0,25
Bài II.
(1,5đ)
1)
a) Thay x = 9 (tmđk) vào A ta đưc:
9 3 12
12
32
92
A
.
Vy khi x = 9 thì giá tr biu thc A = 12
0,25
2)
Rút gn
1 5 2
4
2
xx
B
x
x


vi
0; 4xx
.
1 5 2
=
2
22
1 2 5 2
=
22
2
=
22
.2
=
2
22
xx
x
xx
x x x
xx
xx
xx
xx
x
x
xx





0,25
0,25
0,25
3)
+
3 3 3 3
: : 2 . 2 3 3,4
22
x x x
P A B x x
x x x x x


+ Vy giá tr nguyên nh nht P = 4 giải tìm được x = 1; x = 9
0,25
0,25
Bài
III.
(2,5 đ)
1)
+ Gi s tin phi tr cho mt chiếc áo mi mt chiếc áo khoác
lần lượt là x, y (đ; x, y > 0)
+ Vì khi mua 3 áo sơ mi và 2 áo khoác phi tr 1120000đ, ta có pt:
3x + 2y = 1 120 000 (1)
+ Khách khác khi mua 2 áo mi, 3 áo khoác phi tr 1 230 000đ, ta
có pt : 2x + 3y = 1 230 000 (2)
+ T (1) và (2) ta có h phương trình:
3 2 1120000
2 3 1230000
xy
xy


Giải hpt ta được:
180000
290000
x
y
(TMĐK)
Vy giá mt chiếc áo sơ mi là 180 000: 90% = 200 000 (đồng)
Giá mt chiếc áo khoác là 290 000: 80% = 362 500 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
+ Gi thời gian ngưi th nht làm mt mình xong vic là x (gi; x >
18
5
)
Thì thời gian ngưi th hai làm mt mình xong công vic: x + 3 (gi)
+ Mi gi, mỗi người làm được:
11
;
3xx
(công vic)
+ Vì hai người cùng làm trong 3 gi 36 phút bng
18
5
(gi) ta có pt:
1 1 5
3 18xx

+ Ta có phương trình: 5x
2
21x 54 = 0
Gii ta được x = 6 (tmđk); x = -1,8 (loi)
Vậy để làm mt mình xong việc người th nht hết 6 gi;
người th hai hết 9 gi
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
+ Theo đnh lí Vi-ét, ta có:
12
3;xx
12
1xx
+ x
1
là nghim của phương trình nên
2
11
3 1 0xx
hay
2
11
31xx
H =
3
1 2 1 1 2
10 1992 (3 1) 10 1992x x x x x
=
2
1 1 2 1 1 2
3 10 1992 3(3 1) 10 1992x x x x x x
=
12
10( ) 1995 10.3 1995 2025xx
0,25
0,25
Bài
IV.
(4,0đ)
4.1.
a
+ Ta có r = d: 2 = 6:2 = 3 cm; h = 15cm
+ Th tích của ly nước hình tr:
V =
22
.3 .15 424,1rh


(cm
3
)
Vy th tích của thùng nước xp x 424,1 (cm
3
)
0,5
4.1.
b
+ Thể tích của một viên bi hình cầu là:
V
bi
=
33
4 4 4
. . . .1
3 3 3
R


(cm
3
)
+ Lượng nước tràn ra từ ly bằng thể tích của 5 viên bi là:
V’ =
4
5. 20,9
3
(cm
3
)
0,5
+ Lượng nước còn lại trong ly: 424,1 – 20, 9 = 403,2 (cm
3
)
4.2.
a
Ta có:
90AFH AEH
T đó chỉ ra tam giác AFH và tam giác AEH ni tiếp đường tròn
đường kính AH hay t giác
AFHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH.
Suy ra tâm
I
ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
AFHE
là trung đim
ca AH.
0,25
0,5
0,25
4.2.
b
Chứng minh đưc H là trc tâm nên
AH BC
ti
D
suy ra
AD BC
hay
90ADB 
Xét hai tam giác
BDA
và tam giác
BFC
Chung
DBF
90BDA BFC
BDA BFC
(g - g)
BD BA
BF BC

(cp cạnh tương ứng t l)
..BF BA BD BC
(đpcm)
Chứng minh tương tự, ta có
CEB CDA
(g - g)
0,25
0,5
I
D
H
E
F
O
C
B
A
Nên suy ra
CE CB
CD CA
(cp cạnh tương ứng t l)
..CE CA CD BC
Ta có
..BF BA CE CA
..BD BC CD BC
.BC BD CD
.BC BC
22
4BC a
Vy
2
. . 4BF BA CE CA a
0,25
0,25
0,25
4.2.
c
Xét đưng tròn tâm
()I
1
2
EAF sdEF
(góc ni tiếp chn cung
EF
)
EIF sdEF
(góc tâm chn cung
EF
)
2EIF EAF
2.60 120
Xét tam giác
EIF
IE IF
nên
EIF
cân ti
I
180
2
EIF
IFE IEF

180 120
2
30
Chứng minh đưc tam giác OEF đu
Ta có
30 60 90IFO IFE EFO
90IFO
IF FO
IF
là tiếp tuyến với đường tròn
()O
Ta có
30 60 90IEO IEF FEO
90IEO
IE EO
IE
là tiếp tuyến với đường tròn
()O
Vy
IE
,
IF
là tiếp tuyến vi đưng tròn
()O
.
0,25
0,25
V. (0,5
điểm)
+ Vì th tích ca b cá theo đơn đặt hàng là 4m
3
, ta có:
2
.4xh
suy ra
2
4
h
x
+ Vì đáy là hình vuông, nên các mặt bên là các hình ch nht có
din tích bằng nhau. Do đó diện tích kính dùng làm b là:
S = S
xq
+ S
đ
= 4x.h + x
2
=
2 2 2
2
4 16 8 8
4.x x x x
x x x x
2
3
3
88
3. . . 3. 64 3.4 12x
xx
Dấu “=” xảy ra khi
2
8
x
x
hay x = 2 khi đó h =1 (m)
Vậy người th sm nguyên liu tiết kim nht khi đáy x = 2 (m)
và chiu cao h = 1 (m)
0,25
0,25
Chú ý: Học sinh giải theo cách khácđúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu,
từng bài theo hướng dẫn trên./.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 3 ỨNG HÒA NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi gồm 02 trang)
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề) Bài I. (1,5 điểm)
1) Một lớp gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao, ta có bảng tần số ghép nhóm dưới đây.
Chiều cao(cm) [140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160) Số học sinh 5 15 12 8
a) Tính tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [145; 150).
b) Vẽ biểu đồ tần số hình cột cho bảng tần số ghép nhóm trên.
2) Một hộp đựng 30 viên bi đỏ và một số bi xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Tính số viên bi màu xanh, biết rằng xác
suất của biến cố “Lấy được một viên bi xanh từ hộp ” là 0,4.
Bài II. (1,5 điểm) Cho biểu thức x  3 x 1 5 x  2 A  và B  
(với x  0; x  4) x  2 x  2 4  x
1) Tính giá trị của A khi x = 9.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Đặt P = A:B; Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của P. Bài III. (2,5 điểm)
1) Một cửa hàng bán hai loại áo sơ mi và áo khoác. Nhân dịp khuyến mãi, cửa
hàng giảm giá mỗi chiếc áo sơ mi 10% và mỗi chiếc áo khoác 20% so với giá niêm
yết. Một khách hàng mua 3 chiếc áo sơ mi và 2 chiếc áo khoác phải trả 1 120 000đ.
Một khách hàng khác mua 2 chiếc áo sơ mi và 3 chiếc áo khoác thì phải trả số tiền
là 1 230 000đ. Tính giá niêm yết của mỗi loại áo?
2) Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 3 giờ 36 phút làm xong. Nếu
làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc sớm hơn người thứ hai là 3
giờ. Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc.
3) Cho phương trình x2 – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Tính giá trị của biểu thức H = 3
x 10x 1992 . 1 2 Bài IV. (4,0 điểm)
1) Một ly nước hình trụ có chiều cao 15cm, đường kính đáy 6cm đựng đầy nước tinh khiết.
a) Tính thể tích nước có trong ly.
b) Nếu người ta thả 5 viên bi hình cầu bán kính 1cm vào trong ly nước, thì sau
khi nước trong ly tràn ra, thể tích còn lại trong ly là bao nhiêu (Coi độ dày của ly
không đáng kể, các kết quả làm tròn đến hàng phần chục
)
2) Cho tam giác ABC nhọn có AB AC , BC  2a ( a  0 cho trước) và BAC  60 .
Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC cắt A ,
B AC tại F E . BE cắt CF tại H , AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
b) Chứng minh BF.BA B .
D BC . Tính BF.BAC . E CA theo a .
c) Chứng minh IE , IF là tiếp tuyến với đường tròn (O) .
Bài V. (0,5 điểm)
Một khách hàng đặt một người thợ làm một chiếc bể hình hộp chữ nhật không
có nắp phải chứa được 4m3 nước, đáy là hình vuông có cạnh là x và chiều cao bể là
h. Hỏi chiều dài cạnh đáy và chiều cao của bể bằng bao nhiêu để người thợ tiết
kiệm chi phí và nguyên vật liệu nhất? __________Hết__________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:…………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2024-2025 ỨNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài I.
a) Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [145; 150) là: (1,5đ) 0,5 1) 15 . 100% = 37,5% 40
b) Vẽ đúng biểu đồ tần số ghép nhóm hình cột 0,5
+ Gọi n là số viên bi xanh có trong hộp (n là số tự nhiên)
+ Gọi  : “Lây ngẫu nhiên một viên bi từ hộp”. Ta có n(  ) = n + 30. 0,25
Gọi A: “Lấy một bi xanh từ hộp” . Vậy nên n(A) = n 2)
Mà ta có “Xác suất lấy được bi xanh” là 0,4, nên ta có: n
 0,4, giải ta được n = 20 n  30 0,25
Vậy trong hộp có 20 viên bi xanh. Bài II.
a) Thay x = 9 (tmđk) vào A ta được: 9 3 12 A   12 . (1,5đ) 1) 9  2 3  2 0,25
Vậy khi x = 9 thì giá trị biểu thức A = 12   Rút gọn x 1 5 x 2 B  
với x  0; x  4 . x  2 4  x x 1 5 x  2 =  0,25
x  2  x  2 x  2
x  1 x 25 x 2 = 2)
x 2 x 2 0,25 x  2 x =
x 2 x 2 x. x  2 x =   0,25
x  2 x  2 x  2   + x 3 x x 3 3 3
P A : B  :   x   2 x.  2 3  3,4 x  2 x  2 x x x 0,25 3)
+ Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất P = 4 giải tìm được x = 1; x = 9 0,25 Bài
1) + Gọi số tiền phải trả cho một chiếc áo sơ mi và một chiếc áo khoác 0,25 III.
lần lượt là x, y (đ; x, y > 0) 0,25 (2,5 đ)
+ Vì khi mua 3 áo sơ mi và 2 áo khoác phải trả 1120000đ, ta có pt: 3x + 2y = 1 120 000 (1) 0,25
+ Khách khác khi mua 2 áo sơ mi, 3 áo khoác phải trả 1 230 000đ, ta
có pt : 2x + 3y = 1 230 000 (2)
3x  2y  1120000
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  0,25
2x  3y  1230000  x  180000 Giải hpt ta được:  (TMĐK)  y  290000
Vậy giá một chiếc áo sơ mi là 180 000: 90% = 200 000 (đồng)
Giá một chiếc áo khoác là 290 000: 80% = 362 500 (đồng) 2)
+ Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong việc là x (giờ; x > 18 0,25 ) 5
Thì thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc: x + 3 (giờ) 1 1 0,25
+ Mỗi giờ, mỗi người làm được: ; (công việc) x x  3 18
+ Vì hai người cùng làm trong 3 giờ 36 phút bằng (giờ) ta có pt: 5 0,25 1 1 5   x x  3 18
+ Ta có phương trình: 5x2 – 21x – 54 = 0
Giải ta được x = 6 (tmđk); x = -1,8 (loại) 0,25
Vậy để làm một mình xong việc người thứ nhất hết 6 giờ;
người thứ hai hết 9 giờ 3)
+ Theo định lí Vi-ét, ta có: x x  3; x x  1  1 2 1 2 0,25
+ Vì x1 là nghiệm của phương trình nên 2
x  3x 1  0 hay 2 x  3x 1 1 1 1 1 H = 3
x 10x 1992  x (3x 1) 10x 1992 0,25 1 2 1 1 2 = 2
3x x 10x 1992  3(3x 1)  x 10x 1992 1 1 2 1 1 2
= 10(x x ) 1995 10.31995  2025 1 2 Bài
+ Ta có r = d: 2 = 6:2 = 3 cm; h = 15cm IV.
4.1. + Thể tích của ly nước hình trụ: 0,5 (4,0đ) a V = 2 2
r h  .3 .15  424,1 (cm3)
Vậy thể tích của thùng nước xấp xỉ 424,1 (cm3)
+ Thể tích của một viên bi hình cầu là: 4 4 4 Vbi = 3 3 ..R  ..1  (cm3) 4.1. 3 3 3 0,5 b
+ Lượng nước tràn ra từ ly bằng thể tích của 5 viên bi là: 4 V’ = 5.  20,9 (cm3) 3
+ Lượng nước còn lại trong ly: 424,1 – 20, 9 = 403,2 (cm3) A I E F H 0,25 4.2. B a D O C Ta có:
AFH AEH  90
Từ đó chỉ ra tam giác AFH và tam giác AEH nội tiếp đường tròn
đường kính AH hay tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn đường kính 0,5 AH. Suy ra tâm
I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AFHE là trung điểm 0,25 của AH.
Chứng minh được H là trực tâm nên AH BC tại D suy ra
AD BC hay ADB  90
Xét hai tam giác BDA và tam giác BFC Chung 4.2. DBF b
BDA BFC  90 BDA BFC (g - g) 0,25 BD BA  
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) BF BC
BF.BA B . D BC (đpcm)
Chứng minh tương tự, ta có CEB CDA (g - g) 0,5 CE CB Nên suy ra 
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) CD CA 0,25 C . E CA C . D BC
Ta có BF.BAC . E CA B . D BC C . D BC 0,25 B .
C BD CD  B . C BC 2 2  BC  4a Vậy 2
BF.BAC . E CA  4a 0,25
Xét đường tròn tâm (I) có 1
EAF sd EF (góc nội tiếp chắn cung EF ) 2
EIF sd EF (góc ở tâm chắn cung EF )
EIF  2EAF  2.60 120
Xét tam giác EIF IE IF nên E
IF cân tại I 180  EIF    4.2.
IFE IEF  180 120   30 2 2 c 0,25
Chứng minh được tam giác OEF đều
Ta có IFO IFE EFO  30  60  90  IFO  90  IF FO
IF là tiếp tuyến với đường tròn (O)
Ta có IEO IEF FEO  30  60  90  IEO  90  IE EO
IE là tiếp tuyến với đường tròn (O)
Vậy IE , IF là tiếp tuyến với đường tròn (O) . 0,25
+ Vì thể tích của bể cá theo đơn đặt hàng là 4m3, ta có: 4 2
x .h  4 suy ra h  2 x
+ Vì đáy là hình vuông, nên các mặt bên là các hình chữ nhật có
diện tích bằng nhau. Do đó diện tích kính dùng làm bể là: V. (0,5 4 16 8 8 0,25 S = Sxq + Sđ = 4x.h + x2 = 2 2 2 4 . xx
x    x điểm) 2 x x x x 8 8 2 3 3  3.
. .x  3. 64  3.4 12 x x 8 Dấu “=” xảy ra khi 2
x hay x = 2 khi đó h =1 (m) x
Vậy người thợ sẽ làm nguyên liệu tiết kiệm nhất khi đáy x = 2 (m) và chiều cao h = 1 (m) 0,25
Chú ý
: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu,
từng bài theo hướng dẫn trên./.