Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Can Lộc – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Can Lộc – Hà Tĩnh gồm 01 trang với 05 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi được tổ chức ngày 19 tháng 04 năm 2021, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2 12
2
2
1 3
A
b)
1 2 2 6
.
9
3 1
x x
B
x
x x
x x x
Câu 2.
a) Giải phương trình: -3x
2
+ 4x + 4 = 0
b) Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số y =ax + b song song với đường thẳng y = -5x+2
và đi qua M(-3;4).
Câu 3. a) Một phòng họp 250 chỗ ngồi được chia thành từng dãy, mỗi dãy số chỗ
ngồi như nhau. đến 308 người dự họp nên ban tổ chức phải thêm 3 dãy mỗi dãy
thêm 1 chỗ thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế mỗi dãy có bao
nhiêu chỗ ngồi.
b)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P)
2
y x
và đường thẳng (d)
2
y mx
(với m tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
thỏa
mãn: (x
1
+ 2)(x
2
+ 2) = 0.
Câu 4. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(O) (B,C là các tiếp điểm). Gọi E trung điểm của đoạn thẳng AC, F là giao điểm thứ hai
của đường thẳng EB với đường tròn (O), K giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với
đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Tam giác ABF đồng dạng với tam giác AKB và BF.CK=CF.BK
c) AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ABF
Câu 5. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn :
3
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
3 2 3 3 2 3 3 2 3
P a ab b b bc c c ca a
----------------Hết----------------
PHÒNG GD&ĐT CAN LỘC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 19/4/2021
Đ
01
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
5
18 2 2
2 1
A
b)
1 2 4
.
4
2 1
x x
B
x
x x
0, 1, 4
x x x
Câu 2.
a) Giải phương trình: -2x
2
+ 5x + 3 = 0
b) Tìm a b biết rằng đồ thị hàm số y =ax + b song song với đường thẳng y = -2x+3
và đi qua M(2;5).
Câu 3. a) Một phòng họp có 180 chỗ ngồi được chia thành từng y, mỗi dãy số chỗ
ngồi như nhau. Vì đến 260 người dự họp nên ban tổ chức phải thêm 2 dãy mỗi dãy
thêm 3 chỗ thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế mỗi dãy có bao
nhiêu chỗ ngồi.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P)
2
y x
và đường thẳng (d)
2
y mx
(với m tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
thỏa
mãn: (x
1
+ 1)(x
2
+ 1) = 0
Câu 4. Qua điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MN, MP với đường tròn
(O) (N,P các tiếp điểm). Gọi A trung điểm của đoạn thẳng MP, B giao điểm thứ
hai của đường thẳng NA với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của đường thẳng MB
với đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác MNOP là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Tam giác MNB đồng dạng với tam giác MKN và NB.PK=BP.NK
c) AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
MNB
Câu 5. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn :
3
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
3 2 3 3 2 3 3 2 3
P a ab b b bc c c ca a
----------------Hết----------------
PHÒNG GD&ĐT CAN LỘC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 19/4/2021
Đ
02
ĐÁP ÁN
Mã đề 1
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
2 12
2
2
1 3
1 3 3 2
1 3 3 2
3
A
1 2 2 6
.
9
3 1
1 2 2( 3)
.
3 1
3 3
3 2 2( 3)
.
1
3 3
3 3 2
.
3 1
3 1
2
.
3 1
6
3
x x
B
x
x x
x x
x x
x x
x x x
x
x x
x
x x
x
x x
x
0, 1, 9
x x x
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 đ)
a). -3x
2
+ 4x + 4 = 0
Tính
( ')
, từ đó tìm được nghiệm:
1 2
2
2;
3
x x
b) Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng
y = -5x+2 => a= -5 (1)
Mặt khác: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua M(-3;4)
=> -3a+b=4 (2)
Từ (1) và (2)=> b= -11
Vậy a= -5 ; b= -11
1,0
0,5
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
a) Gọi số dãy ghế của phòng họp lúc đầu là x ( x>0, nguyên , 250
x)
Số người ngồi trên mỗi dãy lúc đầu là :
250
x
( người).
Số dãy ghế sau khi kê thêm là : x+3 (dãy)
Khi đó số người ngồi trên mỗi dãy là :
308
3
x
( người)
Theo bài ra ta có phương trình :
308 250
1
3
x x
Giải pt ra ta được
1
2
25( / )
30( )
x t m
x l
Vậy số dãy ghế của phòng họp ban đầu là 25 dãy
Số chỗ ngồi trên mỗi dãy là : 250:25=10 ( người )
0,25
0,25
0,25
0,25
b)Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2 2
2 2 0
x mx x mx
(1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
thỏa mãn:
(x
1
+ 2)(x
2
+ 2) = 0 khi pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x
2
thỏa mãn:
(x
1
+ 2)(x
2
+ 2) = 0
0( / )
0
a h n
2 2
4.1.( 2) 8
m m
>0 với mọi giá trị của m.
-Theo hệ thức vi ét ta có
1 2
1 2
. 2
x x m
x x
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 0 . 2 2 4 0
. 2( ) 4 0
2 2( ) 4 0
2 2 0
1
x x x x x x
x x x x
m
m
m
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
( 3,0 đ)
A
E
F
C
B
K
a. Tứ giác ABOC có
0
0
90
90
ABO
ACO
( tính chất của tiếp tuyến)
0
180
ABO ACO
tứ giác ABOC nội tiếp.
b.
ABF
AKB
BAK
chung và
1
( )
2
ABF AKB Sd BF
~
ABF AKB
Từ
~
ABF AKB
suy ra
AB AF BF
AK AB KB
Tương tự ta chứng minh được
~
AC AF CF
ACF ACK
AK AC KC
Mặt khác : AB = AC ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
. .
BF CF
BF CK BK CF
BK CK
c. Ta có :
1
( )
2
BKC BCE sd BC
( )
EFC BKC BFCKnt
Suy ra
BCE EFC
Xét
FCE
CBE
có :
CEF
chung ;
BCE EFC
( cmt)
Suy ra
FCE
CBE
2
.
CE EF BE
Mà CE = AE nên
2
.
AE EF
AE EF BE
EF BE
Xét
AEF
BEA
có :
E
chung ;
AE EF
EF BE
=>
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
O HHO
~
AEF BEA FAE ABE
(hai góc tương ứng).
ABE
là góc nội
tiếp chắn cung AF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABF.
FAE
được tạo bởi dây cung AF và AE ( E nằm ngoài đường tròn )
Vậy AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ABF
0,25
Câu 5
(1 đ)
Ta có :
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
2 2
2 3 2 3 2 2 2
3 2 3
3 2 3
ab a b a ab b a b a b a b
a ab b a b
a ab b a b
Tương tự :
2 2
2 2
3 2 3
3 2 3
b bc c b c
c ca a c a
Do đó :
2( )
P a b b c c a a b c
Mặt khác:
1 2
1 2
1 2
2( ) 3 2.3 3 3
6
6
Min
a a
b b
c c
a b c a b c a b c
P
P
Khi a=b=c=1
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN
Mã đề 2
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
a.
5
18 2 2
2 1
3 2 2 2 5 2 1
5
B
a.
1 2 4
.
4
2 1
1 2( 2)
.
2 1
2 2
2 2( 2)
.
1
2 2
2 2 2
.
2 1
2 1
2
.
2 1
4
2
x x
C
x
x x
x x
x x
x x
x x x
x
x x
x
x x
x
x x
x
0, 1, 4
x x x
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,0đ)
a) -2x
2
+ 5x + 3 = 0
Tính
( ')
, từ đó tìm được nghiệm:
1 2
1
3;
2
x x
b). Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng
y = -2x+3 => a= -2 (1)
Mặt khác: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua M(2;5)
=> 2a+b=5 (2)
Từ (1) và (2)=> b=9
Vậy a= -2 ; b=9
1,0
0,5
0,5
Câu 3
(2,0đ)
Gọi số dãy ghế của phòng họp lúc đầu là x ( x>0, nguyên , 180
x)
Số người ngồi trên mỗi dãy lúc đầu là :
180
x
( người).
Số dãy ghế sau khi kê thêm là : x+2 (dãy)
Khi đó số người ngồi trên mỗi dãy là :
260
2
x
( người)
Theo bài ra ta có phương trình :
260 180
3
2
x x
Giải pt ra ta được
1
2
18( / )
20
( )
3
x t m
x l
Vậy số dãy ghế của phòng họp ban đầu là 18 dãy
Số chỗ ngồi trên mỗi dãy là : 180 : 18 =10 ( người)
0,25
0,25
0,25
0,25
b).Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2 2
2 2 0
x mx x mx
(1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi pt (1) có 2 nghiệm phân biệt có
hoành độ x
1
, x
2
thỏa mãn: (x
1
+ 1)(x
2
+ 1) = 0
0
0
a
2 2
( ) 4.1.( 2) 8
m m
>0 với mọi giá trị của m.
-Theo hệ thức vi ét ta có
1 2
1 2
. 2
x x m
x x
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 0 . 1 0
. ( ) 1 0
2 1 0
1 0
1
x x x x x x
x x x x
m
m
m
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
( 3,0 đ)
M
A
B
P
N
K
a. Tứ giác MNOP có
0
0
90
90
MNO
MPO
( tính chất của tiếp tuyến)
0
180
MNO MPO
tứ giác MNOP nội tiếp.
b.
MNB
MKN
NMK
chung và
1
( )
2
MNB MKN Sd NB
MNB MKN
Từ
MNB MKN
suy ra
MN MB NB
MK MN KN
Tương tự ta chứng minh được
MB MP BP
MBP MPK
MP MK PK

Mặt khác : MP = MN ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
. .
BP BN
BP NK BN PK
PK NK
c.
Ta có :
1
( )
2
NKP NPA sd NP
( )
NKP ABP BNKPnt
Suy ra
NPA ABP
Xét
BPA
PNA
có :
PAB
chung ;
NPA ABP
( cmt)
Suy ra
BPA
PNA
2
.
PA AN AB
Mà PA = MA nên
2
.
MA AB
MA AN AB
AN MA
Từ đó chứng minh được
MAB NAM AMB ANM
(hai góc tương
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
O HHO
ứng) . mà
ANM
là góc nội tiếp chắn cung BM của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNB.
AMB
được tạo bởi dây cung BM và MA ( A nằm ngoài đường tròn )
Suy ra
MA
là ti
ế
p tuy
ế
n c
a đư
ng tròn ngo
i ti
ế
p
MNB
0,25
Câu 5
(1 đ)
Ta có :
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
2 2
2 3 2 3 2 2 2
3 2 3
3 2 3
ab a b a ab b a b a b a b
a ab b a b
a ab b a b
Tương tự :
2 2
2 2
3 2 3
3 2 3
b bc c b c
c ca a c a
Do đó :
2( )
P a b b c c a a b c
Mặt khác:
1 2
1 2
1 2
2( ) 3 2.3 3 3
6
6
Min
a a
b b
c c
a b c a b c a b c
P
P
Khi a=b=c=1
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT CAN LỘC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 01 Ngày thi: 19/4/2021
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 12 A    2 1 3 2      b) 1 2 x 2 x 6 B    .  
 x  0, x  1, x  9 x  3 x 9   x 1       Câu 2.
a) Giải phương trình: -3x2 + 4x + 4 = 0
b) Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số y =ax + b song song với đường thẳng y = -5x+2 và đi qua M(-3;4).
Câu 3. a) Một phòng họp có 250 chỗ ngồi được chia thành từng dãy, mỗi dãy có số chỗ
ngồi như nhau. Vì có đến 308 người dự họp nên ban tổ chức phải kê thêm 3 dãy mỗi dãy
kê thêm 1 chỗ thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu chỗ ngồi.
b)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) 2
y  x và đường thẳng (d) y  mx  2
(với m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 2)(x2 + 2) = 0.
Câu 4. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(O) (B,C là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC, F là giao điểm thứ hai
của đường thẳng EB với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với
đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Tam giác ABF đồng dạng với tam giác AKB và BF.CK=CF.BK
c) AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
Câu 5. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn : a  b  c  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
P  3a  2ab  3b  3b  2bc  3c  3c  2ca  3a
----------------Hết----------------
PHÒNG GD&ĐT CAN LỘC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 02 Ngày thi: 19/4/2021
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5 A  18  2 2  2 1      b) 1 x 2 x 4 B    .       x 0, x 1, x 4 x  2 x 4   x 1       Câu 2.
a) Giải phương trình: -2x2 + 5x + 3 = 0
b) Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số y =ax + b song song với đường thẳng y = -2x+3 và đi qua M(2;5).
Câu 3. a) Một phòng họp có 180 chỗ ngồi được chia thành từng dãy, mỗi dãy có số chỗ
ngồi như nhau. Vì có đến 260 người dự họp nên ban tổ chức phải kê thêm 2 dãy mỗi dãy
kê thêm 3 chỗ thì vừa đủ. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu chỗ ngồi.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) 2
y  x và đường thẳng (d) y  mx  2
(với m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 1)(x2 + 1) = 0
Câu 4. Qua điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MN, MP với đường tròn
(O) (N,P là các tiếp điểm). Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng MP, B là giao điểm thứ
hai của đường thẳng NA với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của đường thẳng MB
với đường tròn (O). Chứng minh:
a) Tứ giác MNOP là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Tam giác MNB đồng dạng với tam giác MKN và NB.PK=BP.NK
c) AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp MNB
Câu 5. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn : a  b  c  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
P  3a  2ab  3b  3b  2bc  3c  3c  2ca  3a
----------------Hết---------------- ĐÁP ÁN Mã đề 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 12 A    2 (2,0 đ) 1 3 2 0,5
 1 3  3  2  1 3  3  2 0,5  3  1 2 x   2 x  6  B    . 
 x 3 x 9   x 1         1 2 x  2( x  3)        0,25  x   x 3 x 3 . 3   x 1      x  3  2 x 2( x  3)
  x 3 x 3. x 1 0,25 3 x  3 2  . x  3 x 1 3 x   1 2 0,25  . x  3 x 1 6  x 3  0,25 x  0, x  1, x  9 Câu 2 a). -3x2 + 4x + 4 = 0 (2,0 đ) Tính  2
(') , từ đó tìm được nghiệm: x  2; x   1,0 1 2 3
b) Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng 0,5 y = -5x+2 => a= -5 (1)
Mặt khác: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua M(-3;4) => -3a+b=4 (2) Từ (1) và (2)=> b= -11 0,25 Vậy a= -5 ; b= -11 Câu 3
a) Gọi số dãy ghế của phòng họp lúc đầu là x ( x>0, nguyên , 250 x) 0,25 (1,0 đ) 250
Số người ngồi trên mỗi dãy lúc đầu là : ( người). x
Số dãy ghế sau khi kê thêm là : x+3 (dãy) 0,25 308
Khi đó số người ngồi trên mỗi dãy là : ( người) x  3 308 250
Theo bài ra ta có phương trình :   1 0,25 x  3 x x  25(t / m) Giải pt ra ta được 1 x  30(l) 2 0,25
Vậy số dãy ghế của phòng họp ban đầu là 25 dãy
Số chỗ ngồi trên mỗi dãy là : 250:25=10 ( người )
b)Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 0,25 2 2
x  mx  2  x  mx  2  0 (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn:
(x1 + 2)(x2 + 2) = 0 khi pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x2 thỏa mãn: (x1 + 2)(x2 + 2) = 0 a  0(h / n)    0 0,25 2 2
  m  4.1.(2)  m  8
 >0 với mọi giá trị của m. 0,25 x  x  m
-Theo hệ thức vi ét ta có 1 2  x .x  2  1 2
x  2 x  2  0  x .x  2x  2x  4  0 1  2  1 2 1 2 
x .x  2(x  x )  4  0 1 2 1 2  2   2(m)  4  0 0,25  2  m  2  0  m  1
Vậy m=1 là giá trị cần tìm. Câu 4 A ( 3,0 đ) E F C B O HHO K  0 ABO  90 a. Tứ giác ABOC có 
( tính chất của tiếp tuyến) 0,5  0 ACO   90   ABO   0 ACO  180 0,5
 tứ giác ABOC nội tiếp. 1 b. ABF và AKB có  BAK chung và  ABF   AKB( Sd  BF) 2  ABF ~ AKB 0,25 AB AF BF Từ A  BF ~ A  KB suy ra   AK AB KB 0,25 AC AF CF
Tương tự ta chứng minh được A  CF ~ A  CK    AK AC KC
Mặt khác : AB = AC ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 BF CF    BF.CK  BK.CF BK CK 0,25 1 c. Ta có :  BKC   BCE( sd  BC) 2 Và  EFC   BKC(BFCKnt) 0,25 Suy ra  BCE   EFC
Xét FCE và CBE có :  CEF chung ;  BCE   EFC ( cmt) Suy ra FCE  CBE 2  CE  EF.BE 0,25 AE EF Mà CE = AE nên 2  AE  EF.BE   EF BE
Xét AEF và BEA có : E chung ; AE EF  => EF BE 0,25 AEF ~ BEA   FAE  
ABE (hai góc tương ứng).  ABE là góc nội
tiếp chắn cung AF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABF. 
FAE được tạo bởi dây cung AF và AE ( E nằm ngoài đường tròn ) 0,25
Vậy AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF Câu 5 Ta có : (1 đ)
2ab  a  b  3a  2ab  3b  2a  2b  2a  b   a  b2 2 2 2 2 2 2 2 2 0,25
 3a  2ab  3b  a  b2 2 2 2 2
 3a  2ab  3b  a  b 2 2 3b  2bc  3c  b  c Tương tự : 2 2 3c  2ca  3a  c  a
Do đó : P  a  b  b  c  c  a  2(a  b  c) 0,25 a 1  2 a b 1  2 b Mặt khác: c 1  2 c
 a  b  c  2( a  b  c)  3  a  b  c  2.3  3  3 0,25  P  6  P  6 Min Khi a=b=c=1 0,25 ĐÁP ÁN Mã đề 2 Câu Nội dung Điểm Câu 1 5 B  18  2 2  0,5 (2,0 đ) 2 1
a.  3 2  2 2  5 2  1   0,5 5  1 x   2 x  4  C    .   x  2 x 4   x 1         1 x  2( x  2)    0,25      x   x 2 x 2 . 2   x 1      x  2  x 2( x  2)  . 0,25 a.
 x 2 x 2 x 1 x  0, x 1,x  4 2 x  2 2  . x  2 x 1 0,25 2 x   1 2  . x  2 x 1 4  x  2 0,25 Câu 2 a) -2x2 + 5x + 3 = 0 (2,0đ) Tính  1
(') , từ đó tìm được nghiệm: x  3; x   1,0 1 2 2
b). Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng 0,5 y = -2x+3 => a= -2 (1)
Mặt khác: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua M(2;5) => 2a+b=5 (2) Từ (1) và (2)=> b=9 0,5 Vậy a= -2 ; b=9 Câu 3
(2,0đ) Gọi số dãy ghế của phòng họp lúc đầu là x ( x>0, nguyên , 180 x) 0,25 180
Số người ngồi trên mỗi dãy lúc đầu là : ( người). x
Số dãy ghế sau khi kê thêm là : x+2 (dãy) 0,25 260
Khi đó số người ngồi trên mỗi dãy là : ( người) x  2 260 180
Theo bài ra ta có phương trình :   3 0,25 x  2 x x  18(t / m) 1 Giải pt ra ta được 20 x  (l) 2 3 0,25
Vậy số dãy ghế của phòng họp ban đầu là 18 dãy
Số chỗ ngồi trên mỗi dãy là : 180 : 18 =10 ( người)
b).Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 0,25 2 2
x  mx  2  x  mx  2  0 (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi pt (1) có 2 nghiệm phân biệt có hoành độ x
1, x2thỏa mãn: (x1 + 1)(x2 + 1) = 0 a  0    0 0,25 2 2
  (m)  4.1.(2)  m  8
 >0 với mọi giá trị của m. x  x  m
-Theo hệ thức vi ét ta có 1 2  0,25 x .x  2  1 2 
x 1 x 1  0  x .x  x  x 1  0 1  2  1 2 1 2
 x .x  (x  x ) 1  0 1 2 1 2  2  m 1  0  m 1  0  m  1 0,25
Vậy m  1 là giá trị cần tìm. Câu 4 M ( 3,0 đ) A B P N O HHO K  0 MNO  90 a. Tứ giác MNOP có 
( tính chất của tiếp tuyến) 0,5  0 MPO   90   MNO   0 MPO  180 0,5
 tứ giác MNOP nội tiếp. 1 b. MNB và M  KN có  NMK chung và  MNB   MKN ( Sd  NB) 2  MNBMKN 0,25 MN MB NB Từ MNBMKN suy ra   MK MN KN 0,25 MB MP BP
Tương tự ta chứng minh được M  BP M  PK    MP MK PK
Mặt khác : MP = MN ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 BP BN    B . P NK  BN.PK PK NK 0,25 c. 1 Ta có :  NKP   NP ( A  sd  NP) 2 0,25 Và  NKP   ABP(BNKPnt) Suy ra  NPA   ABP
Xét BPA và PNA có :  PAB chung ;  NPA   ABP ( cmt) 0,25 Suy ra BPA  PNA 2  PA  AN.AB MA AB Mà PA = MA nên 2  MA  AN.AB   AN MA
Từ đó chứng minh được MABNAM   AMB   ANM (hai góc tương 0,25 ứng) . mà 
ANM là góc nội tiếp chắn cung BM của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNB.  0,25
AMB được tạo bởi dây cung BM và MA ( A nằm ngoài đường tròn )
Suy ra MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp MNB Câu 5 Ta có : (1 đ)
2ab  a  b  3a  2ab  3b  2a  2b  2a  b   a  b2 2 2 2 2 2 2 2 2 0,25
 3a  2ab  3b  a  b2 2 2 2 2
 3a  2ab  3b  a  b 2 2 3b  2bc  3c  b  c Tương tự : 2 2 3c  2ca  3a  c  a 0,25
Do đó : P  a  b  b  c  c  a  2(a  b  c) a 1  2 a b 1  2 b 0,25 Mặt khác: c 1  2 c
 a  b  c  2( a  b  c)  3  a  b  c  2.3  3  3  P  6  P  6 Min 0,25 Khi a=b=c=1